Hàng năm, căn cứ khả năng cân đối
của ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện (huyện, thị xã, thành phố); Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh, cấp huyện quyết định tăng thêm số bổ sung cân đối ngân sách từ ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp
xã (xã, phường, thị trấn) so với năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách.
Trường hợp đặc biệt có phát
sinh nguồn thu từ dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách
làm ngân sách cấp huyện, cấp xã tăng thu lớn thì so tăng thu phải nộp về ngân
sách cấp tỉnh.
Stt
|
Tên khoản thu
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Ngân sách xã, thị trấn
|
Ngân sách phường
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Các khoản thu mỗi cấp ngân
sách (tỉnh, huyện, xã) được hưởng 100%
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết,
kể cả hoạt động xổ số điện toán
|
100%
|
|
|
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
2.1
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
thu từ cá nhân kinh doanh
|
|
|
100%
|
100%
|
2.2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu
trên địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
2.3
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
thư từ các đối tượng còn lại: nông trường, hợp tác xã ... trên địa bàn cấp
huyện còn lại
|
100%
|
|
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
3.1
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất phát
sinh trên địa bàn xã, thị trấn
|
|
|
100%
|
|
3.2
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất phát
sinh trên địa bàn phường
|
|
100%
|
|
|
3.3
|
Lệ phí trước bạ khác
|
|
100%
|
|
|
4
|
Tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước, nhà ở tái định cư (bao gồm cả đất), cơ sở nhà đất thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp có cơ chế riêng
thì thực hiện theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền
|
Tỷ lệ điều tiết thực hiện theo
văn bản của cơ quan có thẩm quyền
|
4.2
|
Tiền cho thuê và bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước, nhà ở tái định cư (bao gồm cả đất), cơ sở nhà đất thuộc
sở hữu nhà nước còn lại
|
100%
|
|
|
|
5
|
Thuê sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
|
100%
|
100%
|
6
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
6.1
|
Lệ phí môn bài thu từ đơn vị
sự nghiệp công lập (không bao gồm đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cổ phần
hóa)
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
6.2
|
Lệ phí môn bài thu từ doanh
nghiệp; doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành
phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là
doanh nghiệp cổ phần hóa); cá nhân kinh doanh
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Lệ phí môn bài thu từ doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100%
|
|
|
|
6.2.2
|
Lệ phí môn bài thu từ doanh
nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
6.2.2.1
|
Lệ phí môn bài thu từ doanh
nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh tế
nhà nước sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp cổ
phần hóa)
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đào
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100%
|
|
|
|
6.2.2.2
|
Lệ phí môn bài thu từ doanh
nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (không bao gồm
doanh nghiệp cổ phần hóa)
|
|
|
|
|
6.2.2.2.1
|
Lệ phí môn bài thu từ doanh
nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (không bao gồm
doanh nghiệp cổ phần hóa) do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Tân Thành
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100%
|
|
|
|
6.2.2.2.2
|
Lệ phí môn bài thu từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (không bao gồm doanh
nghiệp cổ phần hóa) do Chi Cục thuế cấp huyện trực tiếp thu
|
|
100%
|
|
|
6.2.3
|
Lệ phí môn bài thu từ cá nhân
kinh doanh
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
|
|
100%
|
100%
|
7
|
Các khoản thu hồi vốn của
ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được
chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
có vốn góp của nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
|
8
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
100%
|
|
|
|
9
|
Các khoản phí, lệ phí phần nộp
ngân sách theo quy định (không bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí môn bài)
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp tỉnh quản lý và tổ
chức thu
|
100%
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp huyện quản lý và tổ
chức thu
|
|
100%
|
|
|
|
Đơn vị cấp xã quản lý và tổ
chức thu
|
|
|
100%
|
100%
|
10
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
|
|
|
100%
|
100%
|
11
|
Thu sự nghiệp, phần nộp ngân
sách theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp tỉnh quản lý và tổ
chức thu
|
100%
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp huyện quản lý và tổ
chức thu
|
|
100%
|
|
|
|
Đơn vị cấp xã quản lý và tổ
chức thu
|
|
|
100%
|
100%
|
12
|
Thu huy động, đóng góp của cơ
quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh huy động
|
100%
|
|
|
|
|
- Cấp huyện huy động
|
|
100%
|
|
|
|
- Cấp xã huy động
|
|
|
100%
|
100%
|
13
|
Huy động đầu tư xây dựng các
công trình kết cấu hạ tầng theo quy định tại khoản 6, Điều 7, Luật Ngân sách
nhà nước số 83/2015/QH13
|
100%
|
|
|
|
14
|
Thu xử phạt vi phạm hành
chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước
địa phương quyết định thực hiện thực hiện xử phạt, tịch thu
|
|
|
|
|
|
Cơ quan nhà nước cấp tỉnh ra
quyết định
|
100%
|
|
|
|
|
Cơ quan nhà nước cấp huyện ra
quyết định
|
|
100%
|
|
|
|
Cơ quan nhà nước cấp xã ra
quyết định
|
|
|
100%
|
100%
|
15
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
100%
|
|
|
|
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
100%
|
|
|
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
100%
|
100%
|
16
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
|
|
|
|
|
Bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
100%
|
|
|
|
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
|
100%
|
|
|
|
Bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
|
|
100%
|
100%
|
17
|
Thu chuyển nguồn ngân sách từ
ngân sách năm trước sang ngân sách năm sau
|
|
|
|
|
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
100%
|
|
|
|
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
100%
|
|
|
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
100%
|
100%
|
18
|
Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài
|
|
|
|
|
|
Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100%
|
|
|
|
|
Viện trợ cho cấp huyện
|
|
100%
|
|
|
|
Viện trợ cho cấp xã
|
|
|
100%
|
100%
|
19
|
Thu khác ngân sách theo quy định
của pháp luật
|
|
|
|
|
19.1
|
Trường hợp có văn bản hướng dẫn
riêng của cơ quan có thẩm quyền thì thực hiện theo văn bản của cơ quan có thẩm
quyền
|
Tỷ lệ điều tiết thực hiện theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền
|
19.2
|
Thu khác ngân sách theo quy định
của pháp luật còn lại
|
|
|
|
|
|
Cấp tỉnh quyết định
|
100%
|
|
|
|
|
Cấp huyện quyết định
|
|
100%
|
|
|
|
Cấp xã quyết định
|
|
|
100%
|
100%
|
20
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
(phần NSĐP được hưởng theo quy định)
|
100%
|
|
|
|
21
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
22
|
Thu cấp quyền khai thác tài
nguyên nước (phần NSĐP được hưởng theo quy định)
|
100%
|
|
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng (GTGT) không
kể thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT thu từ hoạt động xổ số kiến thiết,
hoạt động xổ số điện toán
|
|
|
|
|
1.1
|
Thuế GTGT thu từ đơn vị sự
nghiệp công lập (không bao gồm đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cổ phần
hóa)
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
1.2
|
Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp;
doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh
tế nhà nước sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp
cổ phần hóa); cá nhân kinh doanh
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
1.2.1.1
|
Thuế GTGT từ doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước có trụ sở chính nằm ngoài địa bàn
bàn tỉnh có hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng và chuyển nhượng
bất động sản trên địa bàn tỉnh (gọi tắt là doanh nghiệp vãng lai)
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
1.2.1.2
|
Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước (không bao gồm doanh nghiệp
vãng lai)
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
1.2.2
|
Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
1.2.2.1
|
Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh có trụ sở chính nằm ngoài
địa bàn bàn tỉnh có hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng và chuyển
nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh (gọi tắt là doanh nghiệp vãng lai)
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
1.2.2.2
|
Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp,
đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh tế nhà nước
sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp cổ phần
hóa)
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
1.2.2.3
|
Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm doanh
nghiệp vãng lai và doanh nghiệp cổ phần hóa)
|
|
|
|
|
1.2.2.3.1
|
Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm doanh
nghiệp vãng lai và doanh nghiệp cổ phần hóa) do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
67% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
33% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Tân Thành
|
64% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
36% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
1.2.2.3.2
|
Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm
doanh nghiệp vãng lai và doanh nghiệp cổ phần hóa) do Chi Cục thuế cấp huyện
trực tiếp thu
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
1.2.3
|
Thuế GTGT thu từ cá nhân kinh
doanh
|
|
|
|
|
1.2.3.1
|
Trên địa bàn huyện Châu Đức:
|
|
|
|
|
|
- Đối với địa bàn xã Kim Long
|
|
80% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
20% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
- Đối với địa bàn thị trấn
Ngãi Giao
|
|
50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
- Đối với địa bàn các xã còn
lại
|
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
1.2.3.2
|
Trên địa bàn thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
- Đối với địa bàn phường Phước
Trung
|
|
94% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
6% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
- Đối với địa bàn các phường
còn lại
|
|
70% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
30% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
- Đối với địa bàn các xã
|
|
50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
1.2.3.3
|
Trên địa bàn thành phố Vũng
Tàu
|
|
|
|
|
|
- Đối với địa bàn các phường
|
|
50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
- Đối với địa bàn xã Long Sơn
|
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
1.2.3.4
|
Trên địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
1.2.3.5
|
Địa bàn cấp huyện còn lại
|
|
50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
(TNDN) không kể thuế TNDN hàng hóa nhập khẩu, thuế TNDN thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết, hoạt động xổ số điện toán
|
|
|
|
|
2.1
|
Thuế TNDN thu từ đơn vị sự
nghiệp công lập (không bao gồm đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cổ phần
hóa)
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
2.2
|
Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp;
doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh
tế nhà nước sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp
cổ phần hóa)
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
2.2.1.1
|
Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước có trụ sở chính ngoài tỉnh có
hoạt động chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh (gọi tất là doanh nghiệp
vãng lai)
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
2.2.1.2
|
Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước (không bao gồm doanh nghiệp
vãng lai)
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
2.2.2
|
Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
2.2.2.1
|
Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh có trụ sở chính ngoài tỉnh
có hoạt động chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh (gọi tắt là doanh
nghiệp vãng lai)
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
2.2.2.2
|
Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp,
đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh tế nhà nước
sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp cổ phần
hóa)
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
2.2.2.3
|
Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm doanh
nghiệp vãng lai và doanh nghiệp cổ phần hóa)
|
|
|
|
|
2.2.2.3.1
|
Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm doanh
nghiệp vãng lai và doanh nghiệp cổ phần hóa) do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
67% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
33% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Tân Thành
|
64% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
36% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
2.2.2.3.2
|
Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm
doanh nghiệp vãng lai và doanh nghiệp cổ phần hóa) do Chi Cục thuế cấp huyện
trực tiếp thu
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa dịch
vụ trong nước (không kế thuế TTĐB thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, hoạt động
xổ số điện toán
|
|
|
|
|
3.1
|
Thuế TTĐB thu từ đơn vị sự
nghiệp công lập (không bao gồm đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cổ phần
hóa)
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
3.2
|
Thuế TTĐB thu từ doanh nghiệp;
doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh
tế nhà nước sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp
cổ phần hóa); cá nhân kinh doanh
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Thuế TTĐB thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
3.2.2
|
Thuế TTĐB thu từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
3.2.2.1
|
Thuế TTĐB thu từ doanh nghiệp,
đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh tế nhà nước
sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp cổ phần
hóa)
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
3.2.2.2
|
Thuế TTĐB thu từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm
doanh nghiệp cổ phần hóa)
|
|
|
|
|
3.2.2.2.1
|
Thuế TTĐB thu từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm
doanh nghiệp cổ phần hóa) do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
67% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
33% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Tân Thành
|
64% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
3 6% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
3.2.2.2.2
|
Thuế TTĐB thu từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm
doanh nghiệp cổ phần hóa) do Chi Cục thuế cấp huyện trực tiếp thu
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
3.2.3
|
Thuế TTĐB thu từ cá nhân kinh
doanh
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
|
50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
|
50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
4
|
Thuế tài nguyên (không kể tài
nguyên thu từ các hoạt động dầu, khí)
|
|
|
|
|
4.1
|
Thuế tài nguyên thu từ đơn vị
sự nghiệp công lập (không bao gồm đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cổ phần
hóa)
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
4.2
|
Thuế tài nguyên thu từ doanh
nghiệp; doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành
phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là
doanh nghiệp cổ phần hóa); cá nhân kinh doanh
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thuế tài nguyên thu từ doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100%
|
|
|
|
4.2.2
|
Thuế tài nguyên thu từ các
doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
4.2.2.1
|
Thuế tài nguyên thu từ các
doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh
tế nhà nước sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp
cổ phần hóa)
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đào
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100%
|
|
|
|
4.2.2.2
|
Thuế tài nguyên từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (không bao gồm doanh
nghiệp cổ phần hóa)
|
|
|
|
|
4.2.2.2.1
|
Thuế tài nguyên từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (không bao gồm doanh
nghiệp cổ phần hóa) do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Tân Thành
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100%
|
|
|
|
4.2.2.2.2
|
Thuế tài nguyên từ doanh nghiệp
khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (không bao gồm doanh
nghiệp cổ phần hóa) do Chi Cục thuế cấp huyện trực tiếp thu
|
|
100%
|
|
|
4.2.3
|
Thuế tài nguyên thu từ cá
nhân kinh doanh
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
|
50%
|
50%
|
50%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập cá nhân
(không bao gồm thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công) do Chi Cục thuế
cấp huyện trực tiếp thu
|
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Thuế thu nhập cá nhân còn lại
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
6
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
6.1
|
Tiền sử dụng đất thu từ các dự
án có cơ chế riêng (như dự án thực hiện theo cơ chế nhà nước thanh toán bằng
quỹ đất cho nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu giá, thực hiện cam kết của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư ...) hoặc các dự án có ảnh hưởng
lớn đến cân đối thu-chi NSĐP thì được thực hiện riêng theo văn bản của cơ
quan có thẩm quyền
|
Tỷ lệ điều tiết thực hiện
theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền
|
6.2
|
Tiền sử dụng đất còn lại
(không bao gồm tiền sử dụng đất thu từ các dự án có cơ chế riêng (như dự án
thực hiện theo cơ chế nhà nước thanh toán bàng quỹ đất cho nhà đầu tư, qua thực
hiện công tác đấu giá, thực hiện cam kết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền với
nhà đầu tư ...) hoặc các dự án có ảnh hưởng lớn đến cân đối thu- chi NSĐP)
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
50%
|
50%
|
|
|
7
|
Tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
|
|
|
7.1
|
Tiền thuê đất thu từ các dự
án thực hiện theo cơ chế riêng (như dự án thực hiện theo cơ chế nhà nước thanh
toán bằng quỹ đất cho nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu giá, thực hiện
cam kết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư...) hoặc các dự án
có ảnh hưởng lớn đến cân đối thu-chi NSĐP thì được thực hiện riêng theo văn bản
của cơ quan có thẩm quyền
|
Tỷ lệ điều tiết thực hiện
theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền
|
7.2
|
Tiền thuê đất còn lại (không
bao gồm tiền thuê đất thu từ các dự án thực hiện theo cơ chế riêng (như dự án
thực hiện theo cơ chế nhà nước thanh toán bằng quỹ đất cho nhà đầu tư, qua thực
hiện công tác đấu giá, thực hiện cam kết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền với
nhà đầu tư ...) hoặc các dự án có ảnh hưởng lớn đến cân đối thu-chi NSĐP)),
tiền thuê mặt nước
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Trong khu công nghiệp, khu chế
xuất
|
100%
|
|
|
|
7.2.2
|
Ngoài khu công nghiệp, khu chế
xuất
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
50%
|
50%
|
|
|
8
|
Tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
|
|
|
|
8.1
|
Giấy phép do Trung ương cấp
|
100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
8.2
|
Giấy phép do UBND tỉnh cấp
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
70%
|
30%
|
|
|
9
|
Tiền chậm nộp tiền thuế
|
|
|
|
|
9.1
|
Tiền chậm nộp tiền thuế
(không bao gồm tiền chậm nộp tiền sử dụng đất; tiền chậm nộp tiền thuê đất,
thuê mặt nước)
|
|
|
|
|
9.1.1
|
Tiền chậm nộp tiền thuế thu từ
các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100%
|
|
|
|
9.1.2
|
Tiền chậm nộp tiền thuế thu từ
các doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
9.1.2.1
|
Tiền chậm nộp tiền thuế thu từ
các doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh do Cục
thuế tỉnh trực tiếp thu
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100%
|
|
|
|
9.1.2.2
|
Tiền chậm nộp tiền thuế thu từ
các doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh do Chi
Cục thuế cấp huyện trực tiếp thu
|
|
100%
|
|
|
9.1.3
|
Tiền chậm nộp tiền thuế thu từ
cá nhân kinh doanh
|
|
100%
|
|
|
9.2
|
Tiền chậm nộp tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
9.2.1
|
Tiền chậm nộp tiền sử dụng đất
thu từ các dự án có cơ chế riêng (như dự án thực hiện theo cơ chế nhà nước
thanh toán bằng quỹ đất cho nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu giá, thực
hiện cam kết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư ...) hoặc các
dự án có ảnh hưởng lớn đến cân đối thu- chi NSĐP thì được thực hiện riêng
theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền
|
Tỷ lệ điều tiết thực hiện
theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền
|
9.2.2
|
Tiền chậm nộp tiền sử dụng đất
còn lại (không bao gồm tiền chậm nộp tiền sử dụng đất thu từ các dự án có cơ
chế riêng (như dự án thực hiện theo cơ chế nhà nước thanh toán bằng quỹ đất
cho nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu giá, thực hiện cam kết của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư ...) hoặc các dự án có ảnh hưởng lớn đến
cân đối thu- chi NSĐP)
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
50%
|
50%
|
|
|
9.3
|
Tiền chậm nộp tiền thuê đất,
thuê mặt nước
|
|
|
|
|
9.3.1
|
Tiền chậm nộp tiền thuê đất
thu từ các dự án thực hiện theo cơ chế riêng (như dự án thực hiện theo cơ chế
nhà nước thanh toán bằng quỹ đất cho nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu
giá, thực hiện cam kết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư ...)
thì được thực hiện riêng theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền
|
Tỷ lệ điều tiết thực hiện
theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền
|
9.3.2
|
Tiền chậm nộp tiền thuê đất
còn lại (không bao gồm tiền chậm nộp tiền thuê đất thu từ các dự án thực hiện
theo cơ chế riêng (như dự án thực hiện theo cơ chế nhà nước thanh toán bằng
quỹ đất cho nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu giá, thực hiện cam kết của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư ...)), tiền chậm nộp tiền thuê
mặt nước
|
|
|
|
|
9.3.2.1
|
Trong khu công nghiệp, khu chế
xuất
|
100%
|
|
|
|
9.3.2.2
|
Ngoài khu công nghiệp, khu chế
xuất
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
50%
|
50%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Stt
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
A
|
B
|
C
|
D
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi đầu tư phát triển
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng các công
trình kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội do cấp tỉnh quản lý
|
Chi đầu tư xây dựng các công trình
kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội do cấp huyện quản lý theo phân cấp Riêng đối với
thị xã, thành phố: nhiệm vụ chi trên còn bao gồm chi đầu tư xây dựng các trường
phổ thông công lập các cấp, các công trình phúc lợi công cộng khác theo quy định
tại Điểm d, Điều 39 Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13
|
Chi đầu tư xây dựng các công
trình kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội do cấp xã quản lý theo phân cấp
|
2
|
Đầu tư và hỗ trợ cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
Chi đầu tư xây dựng các công
trình kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội của xã từ nguồn huy động đóng góp của
các tổ chức, cá nhân cho từng dự án nhất định theo quy định của pháp luật, do
HĐND cấp xã quyết định đưa vào ngân sách xã quản lý
|
3
|
Phần chi đầu tư phát triển
trong các chương trình quốc gia do các cơ quan địa phương thực hiện
|
Các khoản chi đầu tư phát triển
khác theo quy định của pháp luật
|
Các khoản chi đầu tư phát triển
khác theo quy định của pháp luật
|
II
|
Chi thường xuyên
|
Chi thường xuyên
|
Chi thường xuyên
|
1
|
Các hoạt động kinh tế
|
Các hoạt động kinh tế
|
Các hoạt động kinh tế
|
1.1
|
Sự nghiệp giao thông: duy tu,
bảo dưỡng và sửa chữa cầu đường và các công trình giao thông khác; lập biển
báo và biện pháp an toàn giao thông trên các tuyến đường do cấp tình quản lý.
|
Sự nghiệp giao thông: duy tu,
bảo dưỡng và sửa chữa cầu đường và các công trình giao thông nội thị, giao
thông khác do cấp huyện quản lý theo phân cấp của tỉnh.
|
Sự nghiệp giao thông: duy tu,
bảo dưỡng và sửa chữa đường giao thông nông thôn, đường hẻm nội thị và các
công trình thuộc cấp xã quản lý theo phân cấp của tỉnh.
|
1.2
|
- Sự nghiệp nông nghiệp, thủy
lợi, diêm nghiệp và lâm nghiệp: duy tu, bảo dưỡng các tuyến đê do cấp tỉnh quản
lý; các công trình thủy lợi cấp 1; hoạt động của các trạm nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp, trung tâm khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư; chi khoanh
nuôi, bảo vệ, phòng chống cháy rừng, bảo vệ nguồn lợi thủy sản do các đơn vị
cấp tỉnh quản lý thực hiện.
|
- Sự nghiệp nông nghiệp, thủy
lợi, diêm nghiệp và lâm nghiệp:
+ Duy tu, bảo dưỡng các tuyến
đê do cấp huyện quản lý; các công trình thủy lợi cấp 2; hỗ trợ công tác khuyến
nông, khuyến ngư; bảo vệ phòng chống cháy rừng, bảo vệ nguồn lợi thủy sản do
các đơn vị cấp huyện thực hiện.
|
- Sự nghiệp nông nghiệp, thủy
lợi, diêm nghiệp và lâm nghiệp:
+ Duy tu, bảo dưỡng các công
trình thủy nông thuộc cấp xã quản lý.
+ Hỗ trợ công tác khuyến
nông, khuyến ngư, khuyến lâm.
|
1.3
|
- Sự nghiệp thị chính cấp tỉnh
|
- Sự nghiệp thị chính cấp huyện
|
- Sự nghiệp thị chính cấp xã
|
1.4
|
- Đo đạc, lập bản đồ và lưu
trữ hồ sơ địa chính; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ
liệu đất đai, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính và các hoạt động sự
nghiệp địa chính khác do cơ quan cấp tỉnh thực hiện.
|
- Đo đạc, lập bản đồ và lưu
trữ hồ sơ địa chính; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ
liệu đất đai, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính và các hoạt động sự
nghiệp địa chính khác do cơ quan cấp huyện thực hiện.
|
|
1.5
|
- Điều tra cơ bản do cấp tỉnh
thực hiện
|
- Điều tra cơ bản do đơn vị cấp
huyện thực hiện để phục vụ yêu cầu quản lý, quy hoạch phát triển kinh tế - xã
hội do cấp huyện thực hiện
|
|
1.6
|
- Các hoạt động sự nghiệp về môi
trường do cơ quan cấp tỉnh thực hiện
|
- Các hoạt động sự nghiệp về
môi trường do cơ quan cấp huyện thực hiện theo phân cấp
|
- Các hoạt động sự nghiệp về
môi trường do cơ quan cấp xã thực hiện theo phân cấp
|
1.7
|
- Chi quy hoạch và các sự
nghiệp kinh tế khác do cấp tỉnh quản lý
|
- Chi quy hoạch và các sự
nghiệp kinh tế khác do cấp huyện quản lý
|
- Các sự nghiệp kinh tế khác
do cấp xã quản lý
|
2
|
Các hoạt động sự nghiệp giáo dục,
đào tạo dạy nghề, y tế, xã hội văn hóa thông tin, văn học nghệ thuật, thể dục
thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, các sự nghiệp khác do địa phương
quản lý
|
Các hoạt động sự nghiệp giáo
dục, đào tạo, y tế, xã hội, văn hóa, thông tin, thể dục, thể thao và các sự
nghiệp khác theo phân cấp của tỉnh
|
Các hoạt động sự nghiệp văn
hóa, thông tin, thể dục, thể thao, truyền thanh ở cấp xã
|
2.1
|
Giáo dục phổ thông, bổ túc
văn hóa, phổ thông dân tộc nội trú và các hoạt động giáo dục khác do cấp tỉnh
quản lý
|
Giáo dục phổ thông, bổ túc
văn hóa ở bậc: tiểu học và trung học phổ thông cơ sở; nhà trẻ, mẫu giáo và
các hoạt động giáo dục khác do cấp huyện quản lý. Riêng huyện Côn Đảo kể cả bậc
giáo dục trung học phổ thông (cấp 3)
|
|
2.2
|
Đại học, cao đẳng, trung cấp
chuyên nghiệp, đào tạo nghề, đào tạo ngắn hạn và các hình thức đào tạo bồi dưỡng
khác
|
Chi công tác đào tạo, bồi dưỡng
các trung tâm chính trị. Chi bồi dưỡng và đào tạo lại cán bộ, công chức khối
đảng, đoàn thể, quản lý nhà nước cấp huyện, xã
|
|
2.3
|
Phòng bệnh, chữa bệnh và các
hoạt động y tế khác do các đơn vị cấp tỉnh thực hiện
|
Chi phòng bệnh, chữa bệnh và
các hoạt động y tế khác do cấp huyện quản lý
|
Chi các hoạt động y tế do cấp
xã quản lý
|
2.4
|
Các trại xã hội, cứu tế xã hội,
cứu đói, phòng chống các tệ nạn xã hội và các hoạt động xã hội khác do cơ
quan cấp tỉnh thực hiện
|
Chi phòng chống tệ nạn xã hội
và các hoạt động xã hội khác thuộc cấp huyện quản lý
|
|
2.5
|
Bảo tàng, thư viện, biểu diễn
nghệ thuật và các hoạt động văn hóa khác
|
Các hoạt động thư viện, trung
tâm văn hóa, biểu diễn nghệ thuật và các hoạt động văn hóa khác do cấp huyện
quản lý
|
Hỗ trợ hoạt động của các
trung tâm văn hóa, các đoàn biểu diễn nghệ thuật quần chúng, chi các hoạt động
văn hóa khác do cấp xã quản lý
|
2.6
|
Phát thanh truyền hình và các
hoạt động thông tin khác.
|
Phát thanh, truyền thanh, tiếp
kênh truyền hình và các hoạt động thông tin khác.
|
Chi sự nghiệp truyền thanh
các hoạt động thông tin khác ở cấp xã.
|
2.7
|
Bồi dưỡng, huấn luyện viên, vận
động viên các đội tuyển cấp tỉnh, các giải thi đấu cấp tỉnh, quản lý cơ sở
thi đấu thể dục thể thao và các hoạt động thể dục thể thao khác.
|
Các hoạt động thể dục, thể thao
cấp huyện quản lý
|
Hỗ trợ các hoạt động thể dục
thể thao ở cơ sở
|
2.8
|
Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ
khoa học-kỹ thuật và công nghệ; thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
khác
|
Chi ứng dụng tiến bộ khoa học
công nghệ thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác
|
|
2.9
|
Các sự nghiệp khác do cấp tỉnh
quản lý
|
Các sự nghiệp khác do cấp huyện
quản lý
|
|
3
|
Các nhiệm vụ về quốc phòng,
an ninh, trật tự an toàn xã hội do cấp tỉnh thực hiện
|
Các nhiệm vụ về quốc phòng,
an ninh, trật tự an toàn xã hội do cấp huyện thực hiện
|
Chi cho công tác dân quân tự
vệ, trật tự an toàn xã hội
|
3.1
|
Quốc phòng
|
Quốc phòng
|
Công tác dân quân tự vệ
|
|
- Công tác giáo dục quốc
phòng toàn dân
|
- Công tác giáo dục quốc
phòng toàn dân
|
- Công tác đăng ký nghiệp vụ
quân sự, công tác nghiệp vụ quân sự khác thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp
xã theo quy định của pháp luật
|
|
- Xây dựng và huy động lực lượng
động viên
|
- Xây dựng và huy động lực lượng
động viên
|
- Chi huấn luyện dân quân tự
vệ, các khoản phụ cấp huy động dân quân tự vệ và các khoản chi khác về dân
quân tự vệ thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp xã theo quy định của Luật Dân
quân tự vệ
|
|
+ Công tác tuyển quân, chính sách
hậu phương quân đội
|
+ Công tác tuyển quân, chính
sách hậu phương quân đội
|
|
|
+ Xây dựng, huấn luyện và các
hoạt động của lực lượng dân quân tự vệ tập trung
|
Huấn luyện dân quân tự vệ
|
|
|
- Xây dựng và hoạt động của Bộ
đội Biên phòng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
- Các nhiệm vụ khác về quốc
phòng do ngân sách tỉnh đảm bảo theo quy định của Chính phủ
|
- Các nhiệm vụ khác về quốc
phòng do ngân sách cấp huyện đảm bảo theo quy định của pháp luật
|
- Các nhiệm vụ khác về quốc
phòng do ngân sách cấp xã đảm bảo theo quy định của pháp luật
|
3.2
|
An ninh: hỗ trợ các chiến dịch
phòng ngừa, phòng chống các loại tội phạm, hỗ trợ các chiến dịch giữ gìn an
ninh trật tự và trật tự an toàn xã hội; hỗ trợ công tác phòng cháy, chữa
cháy, hỗ trợ sửa chữa nhà tạm giam, tạm giữ; hỗ trợ sơ kết, tổng kết phong
trào quần chúng bảo vệ an ninh tổ quốc
|
- An ninh; tuyên truyền, giáo
dục, quần chúng bảo vệ an ninh trật tự, hỗ trợ thực hiện chiến dịch giữ gìn
an ninh trật tự ở cơ sở; hỗ trợ sơ kết, tổng kết phong trào quần chúng bảo vệ
an ninh tổ quốc ở cơ sở
|
- An ninh; tuyên truyền, vận
động quần chúng bảo vệ an ninh, trật tự an toàn, xã hội trên địa bàn cấp xã;
hoạt động bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bản cấp xã
|
4
|
Hoạt động các cơ quan quản lý
nhà nước; cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam ở cấp tỉnh
|
Hoạt động các cơ quan quản lý
nhà nước; cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam ở cấp huyện
|
Hoạt động các cơ quan quản lý
nhà nước; cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam ở cấp xã
|
5
|
Hoạt động của các tổ chức
chính trị - xã hội ở cấp tỉnh: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Hội Cựu chiến
binh Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Đoàn
thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
Hoạt động của các tổ chức
chính trị - xã hội ở cấp huyện: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng
sản Hồ Chí Minh, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam,
Hội Nông dân Việt Nam
|
Hoạt động của các tổ chức chính
trị - xã hội ở cấp xã: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ
Chí Minh, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội
Nông dân Việt Nam
|
6
|
Hỗ trợ các tổ chức chính trị
- xã hội nghề nghiệp: tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp ở cấp tỉnh
quản lý theo quy định của pháp luật
|
Hỗ trợ các tổ chức chính trị
- xã hội nghề nghiệp: tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp ở cấp huyện
quản lý theo quy định của pháp luật
|
Hỗ trợ các tổ chức chính trị
- xã hội nghề nghiệp: tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp ở cấp xã quản
lý theo quy định của pháp luật
|
7
|
Đảm bảo xã hội: thực hiện các
chính sách xã hội với các đối tượng do cấp tỉnh quản lý
|
Đảm bảo xã hội: thực hiện các
chính sách xã hội, cứu tế xã hội, cứu đói và các hoạt động đảm bảo xã hội
khác đối với các đối tượng thuộc cấp huyện quản lý
|
Chi công tác xã hội trợ cấp
trẻ mồ côi, người già neo đơn, người tàn tật không nơi nương tựa thuộc cấp xã
quản lý Chi thăm hỏi các gia đình chính sách, cứu tế xã hội và công tác xã hội
khác
|
8
|
Phần chi thường xuyên cho các
chương trình quốc gia
|
|
|
9
|
Trợ giá theo chính sách của
Nhà nước
|
Trợ giá theo chính sách của
Nhà nước
|
|
10
|
Chi thực hiện chương trình mục
tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu cấp tỉnh
|
Chi thực hiện chương trình mục
tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu cấp huyện
|
Chi thực hiện chương trình mục
tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu cấp xã
|
11
|
Các khoản chi thường xuyên khác
của ngân sách theo quy định của pháp luật
|
Các khoản chi thường xuyên
khác của ngân sách theo quy định của pháp luật
|
Các khoản chi thường xuyên
khác của ngân sách theo quy định của pháp luật
|
III
|
Các khoản chi thường xuyên
khác của ngân sách theo quy định của pháp luật
|
Các khoản chi thường xuyên
khác của ngân sách theo quy định của pháp luật
|
Các khoản chi thường xuyên
khác của ngân sách theo quy định của pháp luật
|
IV
|
Chi trả lãi vay để đầu tư
các dự án từ các nguồn vay trong nước từ phát hành trái phiếu chính
quyền địa phương, vay lại từ nguồn Chính phủ vay để cho vay lại và các
khoản vay trong nước theo quy định tại Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước
số 83/2015/QH13
|
|
|
V
|
Chi bổ sung dự trữ tài
chính
|
|
|
VI
|
Chi bổ sung cân đối ngân
sách, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện
|
Chi bổ sung cân đối ngân
sách, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp xã
|
|