|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3688/QĐ-UBND 2022 công khai quyết toán thu chi ngân sách Quảng Nam
Số hiệu:
|
3688/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Quang
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3688/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2021
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng
Nam năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số
3602/STC-NS ngày 27/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm tỉnh Quảng Nam năm 2021, như sau:
(Chi tiết theo
các Biểu đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông chịu
trách nhiệm công bố công khai các thông tin cho các đơn vị liên quan theo quy định.
2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách
nhiệm theo dõi, tham mưu UBND tỉnh xử lý các phát sinh (nếu có) đảm bảo đúng
quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng
Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực
hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Các Bộ: TC, KH&ĐT (b/c);
- TT TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh;
- CPVP, các phòng chuyên viên;
- Lưu:VT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Quang
|
Biểu
số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH NÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán 2021 (bao gồm năm trước chuyển sang)
|
Dự toán năm trước chuyển sang
|
Dự toán được giao trong năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu
|
|
Kinh
|
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
|
TỔNG SỐ
|
424.069
|
370.823
|
53.246
|
409.241
|
370.823
|
38.418
|
207.871
|
185.115
|
185.115
|
-
|
22.756
|
22.756
|
-
|
198.173
|
185.708
|
185.708
|
-
|
15.662
|
12.465
|
3.197
|
14.828
|
-
|
14.828
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
4.905
|
-
|
4.905
|
3.197
|
-
|
3.197
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.197
|
-
|
3.197
|
1.708
|
-
|
1.708
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
320
|
-
|
320
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
220
|
-
|
220
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
540
|
-
|
540
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
240
|
-
|
240
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
3
|
Ủy ban MTTQVN tỉnh
|
92
|
-
|
92
|
|
|
92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
|
92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2.801
|
-
|
2.801
|
2.585
|
|
2.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.585
|
|
2.585
|
216
|
-
|
216
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
5
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
180
|
-
|
180
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
120
|
60
|
-
|
60
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
6
|
Tỉnh đoàn
|
90
|
-
|
90
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
90
|
-
|
90
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
7
|
Hội Cựu chiến binh
|
130
|
-
|
130
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
130
|
-
|
130
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
8
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi tỉnh
|
100
|
-
|
100
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
100
|
-
|
100
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
9
|
Hội Nông dân
|
242
|
-
|
242
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
242
|
-
|
242
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
10
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
130
|
-
|
130
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
130
|
-
|
130
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
60
|
-
|
60
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
60
|
-
|
60
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
12
|
Công an tỉnh
|
220
|
-
|
220
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
220
|
-
|
220
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
II
|
Ngân sách huyện, xã
|
419.164
|
370.823
|
48.341
|
406.044
|
370.823
|
35.221
|
207.871
|
185.115
|
185.115
|
-
|
22.756
|
22.756
|
-
|
198.173
|
185.708
|
185.708
|
-
|
12.465
|
12.465
|
-
|
13.120
|
-
|
13.120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Tam Kỳ
|
887
|
307
|
580
|
347
|
307
|
40
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
347
|
307
|
307
|
|
40
|
40
|
-
|
540
|
-
|
540
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Hội An
|
13.240
|
10.897
|
2.343
|
13.000
|
10.897
|
2.103
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
13.000
|
10.897
|
10.897
|
-
|
2.103
|
2.103
|
-
|
240
|
-
|
240
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
3
|
Núi Thành
|
13.989
|
745
|
13.244
|
12.939
|
745
|
12.194
|
12.939
|
745
|
745
|
-
|
12.194
|
12.194
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
1.050
|
-
|
1.050
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
4
|
Điện Bàn
|
3.777
|
3.097
|
680
|
3.097
|
3.097
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
3.097
|
3.097
|
3.097
|
-
|
-
|
|
-
|
680
|
-
|
680
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
5
|
Phú Ninh
|
12.349
|
10.775
|
1.573
|
11.649
|
10.775
|
873
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
11.649
|
10.775
|
10.775
|
|
873
|
873
|
|
700
|
-
|
700
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
6
|
Đại Lộc
|
4.193
|
3.219
|
974
|
3.263
|
3.219
|
44
|
240
|
240
|
240
|
-
|
-
|
|
-
|
3.023
|
2.979
|
2.979
|
-
|
44
|
44
|
-
|
930
|
-
|
930
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
7
|
Thăng Bình
|
42.903
|
41.183
|
1.720
|
41.183
|
41.183
|
-
|
348
|
348
|
348
|
-
|
-
|
|
-
|
40.834
|
40.834
|
40.834
|
-
|
-
|
|
-
|
1.720
|
-
|
1.720
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
8
|
Duy Xuyên
|
23.513
|
21.299
|
2.213
|
22.803
|
21.299
|
1.503
|
883
|
883
|
883
|
-
|
-
|
|
-
|
21.920
|
20.416
|
20.416
|
-
|
1.503
|
1.503
|
-
|
710
|
-
|
710
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
9
|
Hiệp Đức
|
3.960
|
3.255
|
705
|
3.500
|
3.255
|
245
|
317
|
317
|
317
|
-
|
-
|
|
-
|
3.184
|
2.939
|
2.939
|
-
|
245
|
245
|
-
|
460
|
-
|
460
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
10
|
Quế Sơn
|
2.823
|
1.739
|
1.084
|
1.783
|
1.739
|
44
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
1.783
|
1.739
|
1.739
|
-
|
44
|
44
|
-
|
1.040
|
-
|
1.040
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
11
|
Nông Sơn
|
10.932
|
10.032
|
900
|
10.032
|
10.032
|
-
|
3.464
|
3.464
|
3.464
|
-
|
-
|
|
-
|
6.568
|
6.568
|
6.568
|
-
|
-
|
|
-
|
900
|
-
|
900
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
12
|
Tiên Phước
|
7.589
|
6.414
|
1.175
|
6.419
|
6.414
|
5
|
662
|
662
|
662
|
-
|
-
|
|
-
|
5.757
|
5.752
|
5.752
|
-
|
5
|
5
|
-
|
1.170
|
-
|
1.170
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
13
|
Đông Giang
|
26.395
|
25.892
|
503
|
25.955
|
25.892
|
63
|
22.381
|
22.381
|
22.381
|
-
|
-
|
|
-
|
3.574
|
3.511
|
3.511
|
-
|
63
|
63
|
-
|
440
|
-
|
440
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
14
|
Nam Giang
|
62.575
|
61.187
|
1.388
|
62.125
|
61.187
|
938
|
23.382
|
23.382
|
23.382
|
-
|
-
|
|
-
|
38.743
|
37.805
|
37.805
|
-
|
938
|
938
|
-
|
450
|
-
|
450
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
15
|
Bắc Trà My
|
35.969
|
34.513
|
1.456
|
35.209
|
34.513
|
696
|
32.375
|
31.680
|
31.680
|
-
|
696
|
696
|
-
|
2.833
|
2.833
|
2.833
|
-
|
-
|
|
-
|
760
|
-
|
760
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
16
|
Nam Trà My
|
47.393
|
37.295
|
10.098
|
46.973
|
37.295
|
9.678
|
28.101
|
22.852
|
22.852
|
-
|
5.248
|
5.248
|
-
|
18.873
|
14.443
|
14.443
|
-
|
4.429
|
4.429
|
-
|
420
|
-
|
420
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
17
|
Tây Giang
|
31.434
|
29.598
|
1.836
|
30.994
|
29.598
|
1.396
|
21.540
|
21.491
|
21.491
|
-
|
49
|
49
|
-
|
9.454
|
8.107
|
8.107
|
-
|
1.347
|
1.347
|
-
|
440
|
-
|
440
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
18
|
Phước Sơn
|
75.244
|
69.374
|
5.871
|
74.774
|
69.374
|
5.401
|
61.239
|
56.670
|
56.670
|
-
|
4.569
|
4.569
|
-
|
13.535
|
12.704
|
12.704
|
-
|
832
|
832
|
-
|
470
|
-
|
470
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
STT
|
Nội dung
|
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
56
|
57
|
|
TỔNG SỐ
|
14.828
|
-
|
-
|
-
|
14.828
|
14.828
|
-
|
385.240
|
351.947
|
33.294
|
174.079
|
163.341
|
163.341
|
-
|
10.737
|
10.737
|
-
|
211.162
|
188.606
|
188.606
|
-
|
22.556
|
22.556
|
-
|
91
|
95
|
63
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
1.708
|
-
|
-
|
-
|
1.708
|
1.708
|
-
|
4.116
|
-
|
4.116
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.116
|
-
|
-
|
-
|
4.116
|
4.116
|
-
|
84
|
|
84
|
1
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
220
|
-
|
|
|
220
|
220
|
|
265
|
-
|
265
|
-
|
|
|
|
|
|
|
265
|
|
|
|
265
|
264,983
|
|
83
|
|
83
|
2
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
240
|
-
|
|
|
240
|
240
|
|
300
|
-
|
300
|
-
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
56
|
|
56
|
3
|
Ủy ban MTTQVN tỉnh
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
74
|
-
|
74
|
-
|
|
|
|
|
|
|
74
|
|
|
|
74
|
73,9509
|
|
80
|
|
80
|
4
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
216
|
-
|
|
|
216
|
216
|
|
2.416
|
-
|
2.416
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.416
|
|
|
|
2.416
|
2416,44
|
|
86
|
|
86
|
5
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
60
|
-
|
|
|
60
|
60
|
|
180
|
-
|
180
|
-
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
|
180
|
180
|
|
100
|
|
100
|
6
|
Tỉnh đoàn
|
90
|
-
|
|
|
90
|
90
|
|
46
|
-
|
46
|
-
|
|
|
|
|
|
|
46
|
|
|
|
46
|
45,79
|
|
51
|
|
51
|
7
|
Hội Cựu chiến binh
|
130
|
-
|
|
|
130
|
130
|
|
130
|
-
|
130
|
-
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
130
|
130
|
|
100
|
|
100
|
8
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi tỉnh
|
100
|
-
|
|
|
100
|
100
|
|
100
|
-
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
100
|
9
|
Hội Nông dân
|
242
|
-
|
|
|
242
|
242
|
|
242
|
-
|
242
|
-
|
|
|
|
|
|
|
242
|
|
|
|
242
|
242
|
|
100
|
|
100
|
10
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
130
|
-
|
|
|
130
|
130
|
|
83
|
-
|
83
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
83
|
|
|
|
83
|
83,24
|
|
64
|
|
64
|
11
|
Sở Xây dựng
|
60
|
-
|
|
|
60
|
60
|
|
60
|
-
|
60
|
-
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
100
|
|
100
|
12
|
Công an tỉnh
|
220
|
-
|
|
|
220
|
220
|
|
220
|
-
|
220
|
-
|
|
|
|
|
|
|
220
|
|
|
|
220
|
220
|
|
100
|
|
100
|
II
|
Ngân sách huyện, xã
|
13.120
|
-
|
-
|
-
|
13.120
|
13.120
|
-
|
381.124
|
351.947
|
29.177
|
174.079
|
163.341
|
163.341
|
-
|
10.737
|
10.737
|
-
|
207.046
|
188.606
|
188.606
|
-
|
18.440
|
18.440
|
-
|
91
|
95
|
60
|
1
|
Tam Kỳ
|
540
|
-
|
|
|
540
|
540
|
|
279
|
-
|
279
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
279
|
-
|
|
|
279
|
279
|
-
|
32
|
-
|
48
|
2
|
Hội An
|
240
|
-
|
|
-
|
240
|
240
|
-
|
11.705
|
9.887
|
1.819
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
11.705
|
9.887
|
9.887
|
-
|
1.819
|
1.819
|
-
|
88
|
91
|
78
|
3
|
Núi Thành
|
1.050
|
-
|
|
-
|
1.050
|
1.050
|
-
|
10.811
|
10.245
|
567
|
693
|
693
|
693
|
|
-
|
|
|
10.119
|
9.552
|
9.552
|
-
|
567
|
567
|
-
|
77
|
1.375
|
4
|
4
|
Điện Bàn
|
680
|
-
|
|
-
|
680
|
680
|
-
|
3.054
|
2.939
|
115
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
3.054
|
2.939
|
2.939
|
-
|
115
|
115
|
-
|
81
|
95
|
17
|
5
|
Phú Ninh
|
700
|
-
|
|
-
|
700
|
700
|
-
|
11.626
|
10.505
|
1.120
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
11.626
|
10.505
|
10.505
|
-
|
1.120
|
1.120
|
-
|
94
|
97
|
71
|
6
|
Đại Lộc
|
930
|
-
|
|
-
|
930
|
930
|
-
|
2.603
|
2.479
|
124
|
1
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
-
|
2.601
|
2.478
|
2.478
|
-
|
124
|
124
|
-
|
62
|
77
|
13
|
7
|
Thăng Bình
|
1.720
|
-
|
|
-
|
1.720
|
1.720
|
-
|
42.601
|
41.183
|
1.419
|
348
|
348
|
348
|
-
|
-
|
|
-
|
42.253
|
40.834
|
40.834
|
-
|
1.419
|
1.419
|
-
|
99
|
100
|
82
|
8
|
Duy Xuyên
|
710
|
-
|
|
-
|
710
|
710
|
-
|
22.481
|
20.431
|
2.050
|
863
|
863
|
863
|
-
|
-
|
|
-
|
21.618
|
19.568
|
19.568
|
-
|
2.050
|
2.050
|
-
|
96
|
96
|
93
|
9
|
Hiệp Đức
|
460
|
-
|
|
-
|
460
|
460
|
-
|
1.715
|
1.355
|
360
|
317
|
317
|
317
|
-
|
-
|
|
-
|
1.398
|
1.038
|
1.038
|
-
|
360
|
360
|
-
|
43
|
42
|
51
|
10
|
Quế Sơn
|
1.040
|
-
|
|
-
|
1.040
|
1.040
|
-
|
2.139
|
1.739
|
400
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
2.139
|
1.739
|
1.739
|
-
|
400
|
400
|
-
|
76
|
100
|
37
|
11
|
Nông Sơn
|
900
|
-
|
|
-
|
900
|
900
|
-
|
9.638
|
9.222
|
416
|
3.230
|
3.230
|
3.230
|
-
|
-
|
|
-
|
6.408
|
5.992
|
5.992
|
-
|
416
|
416
|
-
|
88
|
92
|
46
|
12
|
Tiên Phước
|
1.170
|
-
|
|
-
|
1.170
|
1.170
|
-
|
7.472
|
6.302
|
1.170
|
618
|
618
|
618
|
-
|
-
|
|
-
|
6.853
|
5.684
|
5.684
|
-
|
1.170
|
1.170
|
-
|
98
|
98
|
100
|
13
|
Đông Giang
|
440
|
-
|
|
-
|
440
|
440
|
-
|
25.783
|
25.593
|
190
|
22.144
|
22.144
|
22.144
|
-
|
-
|
|
-
|
3.638
|
3.448
|
3.448
|
|
190
|
190
|
-
|
98
|
99
|
38
|
14
|
Nam Giang
|
450
|
-
|
|
-
|
450
|
450
|
-
|
55.538
|
54.233
|
1.305
|
17.176
|
17.134
|
17.134
|
-
|
42
|
42
|
-
|
38.362
|
37.099
|
37.099
|
-
|
1.263
|
1.263
|
-
|
89
|
89
|
94
|
15
|
Bắc Trà My
|
760
|
-
|
|
-
|
760
|
760
|
-
|
34.651
|
33.810
|
841
|
31.535
|
30.840
|
30.840
|
-
|
696
|
696
|
-
|
3.115
|
2.970
|
2.970
|
-
|
145
|
145
|
-
|
96
|
98
|
58
|
16
|
Nam Trà My
|
420
|
-
|
|
-
|
420
|
420
|
-
|
46.973
|
37.295
|
9.678
|
28.100
|
22.852
|
22.852
|
-
|
5.248
|
5.248
|
-
|
18.873
|
14.444
|
14.444
|
-
|
4.429
|
4.429
|
-
|
99
|
100
|
96
|
17
|
Tây Giang
|
440
|
-
|
|
-
|
440
|
440
|
-
|
31.038
|
29.583
|
1.455
|
21.540
|
21.491
|
21.491
|
-
|
49
|
49
|
-
|
9.497
|
8.092
|
8.092
|
-
|
1.406
|
1.406
|
-
|
99
|
100
|
79
|
18
|
Phước Sơn
|
470
|
-
|
|
-
|
470
|
470
|
-
|
61.017
|
55.146
|
5.871
|
47.511
|
42.809
|
42.809
|
-
|
4.702
|
4.702
|
-
|
13.506
|
12.337
|
12.337
|
-
|
1.169
|
1.169
|
-
|
81
|
79
|
100
|
Biểu
số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
ST T
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sách (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT QG
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm
vụ
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, CS
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
18=9/1
|
19=10/ 2
|
20=11 /3
|
21=12/ 4
|
22=13 /5
|
23=14/6
|
24=15/7
|
25=16/ 8
|
TỔNG SỐ
|
9.626.788
|
2.889.036
|
6.737.752
|
1.703
|
6.736.049
|
2.935.223
|
3.787.706
|
13.120
|
9.514.016
|
2.889.036
|
6.624.980
|
1.703
|
6.623.277
|
2.924.629
|
3.685.527
|
13.120
|
99
|
100
|
98
|
100
|
98
|
100
|
97
|
100
|
1
|
UBND thành phố Tam
Kỳ
|
400.851
|
0
|
400.851
|
-
|
400.851
|
196.689
|
203.622
|
540
|
400.474
|
-
|
400.474
|
-
|
400.474
|
197.229
|
202.705
|
540
|
100
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
UBND thành phố Hội
An
|
645.115
|
0
|
645.115
|
1.703
|
643.411
|
332.238
|
310.933
|
240
|
645.045
|
-
|
645.045
|
1.703
|
643.342
|
333.659
|
309.443
|
240
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
UBND thị xã Điện
Bàn
|
835.876
|
0
|
835.876
|
-
|
835.876
|
527.473
|
307.723
|
680
|
835.402
|
-
|
835.402
|
-
|
835.402
|
526.793
|
307.929
|
680
|
100
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
UBND huyện Núi Thành
|
706.889
|
0
|
706.889
|
-
|
706.889
|
306.158
|
399.681
|
1.050
|
700.631
|
-
|
700.631
|
-
|
700.631
|
305.108
|
394.472
|
1.050
|
99
|
|
99
|
|
99
|
100
|
99
|
100
|
5
|
UBND huyện Duy
Xuyên
|
608.621
|
276.385
|
332.236
|
|
332.236
|
88.825
|
242.702
|
710
|
608.621
|
276.385
|
332.236
|
-
|
332.236
|
87.984
|
243.542
|
710
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
99
|
100
|
100
|
6
|
UBND huyện Đại Lộc
|
801.592
|
372.833
|
428.759
|
-
|
428.759
|
126.265
|
301.563
|
930
|
791.704
|
372.833
|
418.871
|
-
|
418.871
|
125.291
|
292.650
|
930
|
99
|
100
|
98
|
|
98
|
99
|
97
|
100
|
7
|
UBND huyện Thăng
Bình
|
814.721
|
433.844
|
380.877
|
-
|
380.877
|
106.548
|
272.609
|
1.720
|
814.721
|
433.844
|
380.877
|
|
380.877
|
104.832
|
274.325
|
1.720
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
98
|
101
|
100
|
8
|
UBND huyện Phú Ninh
|
450.679
|
207.021
|
243.658
|
-
|
243.658
|
103.249
|
139.709
|
700
|
449.815
|
207.021
|
242.794
|
-
|
242.794
|
102.549
|
139.545
|
700
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
99
|
100
|
100
|
9
|
UBND huyện Quế Sơn
|
615.330
|
262.528
|
352.802
|
-
|
352.802
|
140.661
|
211.101
|
1.040
|
607.522
|
262.528
|
344.994
|
-
|
344.994
|
139.577
|
204.377
|
1.040
|
99
|
100
|
98
|
|
98
|
99
|
97
|
100
|
10
|
UBND huyện Nông Sơn
|
298.245
|
124.551
|
173.694
|
-
|
173.694
|
71.907
|
100.887
|
900
|
287.081
|
124.551
|
162.530
|
-
|
162.530
|
71.007
|
90.622
|
900
|
96
|
100
|
94
|
|
94
|
99
|
90
|
100
|
11
|
UBND huyện Tiên Phước
|
580.496
|
279.243
|
301.253
|
-
|
301.253
|
144.952
|
155.131
|
1.170
|
578.718
|
279.243
|
299.475
|
-
|
299.475
|
143.782
|
154.522
|
1.170
|
100
|
100
|
99
|
|
99
|
99
|
100
|
100
|
12
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
394.134
|
210.061
|
184.073
|
-
|
184.073
|
62.137
|
121.476
|
460
|
385.016
|
210.061
|
174.955
|
-
|
174.955
|
61.677
|
112.818
|
460
|
98
|
100
|
95
|
|
95
|
99
|
93
|
100
|
13
|
UBND huyện Nam
Giang
|
342.155
|
84.223
|
257.932
|
-
|
257.932
|
75.371
|
182.111
|
450
|
322.963
|
84.223
|
238.740
|
|
238.740
|
74.921
|
163.369
|
450
|
94
|
100
|
93
|
|
93
|
99
|
90
|
100
|
14
|
UBND huyện Phước
Sơn
|
325.196
|
76.286
|
248.910
|
-
|
248.910
|
142.435
|
106.005
|
470
|
325.147
|
76.286
|
248.861
|
-
|
248.861
|
141.965
|
106.427
|
470
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
UBND huyện Đông
Giang
|
320.847
|
18.112
|
302.735
|
-
|
302.735
|
115.354
|
186.941
|
440
|
310.942
|
18.112
|
292.830
|
-
|
292.830
|
114.914
|
177.476
|
440
|
97
|
100
|
97
|
|
97
|
100
|
95
|
100
|
16
|
UBND huyện Tây
Giang
|
483.816
|
199.788
|
284.028
|
-
|
284.028
|
156.771
|
126.817
|
440
|
472.223
|
199.788
|
272.435
|
|
272.435
|
156.331
|
115.664
|
440
|
98
|
100
|
96
|
|
96
|
100
|
91
|
100
|
17
|
UBND huyện Bắc Trà
My
|
480.251
|
176.054
|
304.197
|
-
|
304.197
|
80.377
|
223.060
|
760
|
464.341
|
176.054
|
288.287
|
-
|
288.287
|
79.617
|
207.910
|
760
|
97
|
100
|
95
|
|
95
|
99
|
93
|
100
|
18
|
UBND huyện Nam Trà
My
|
521.975
|
168.107
|
353.868
|
-
|
353.868
|
157.812
|
195.636
|
420
|
513.650
|
168.107
|
345.543
|
-
|
345.543
|
157.392
|
187.731
|
420
|
98
|
100
|
98
|
|
98
|
100
|
96
|
100
|
Biểu
số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (bao
gồm số chuyển nguồn năm trước sang và số bổ sung, điều chỉnh trong năm)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả lãi
vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả lãi vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi nộp trả NS cấp trên
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+…+6
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+…+14
|
11
|
12
|
13
|
14=15+16
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19=9/1
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ
|
16.296.458
|
7.229.441
|
9.024.269
|
23.272
|
1.450
|
18.025
|
0
|
18.025
|
11.748.740
|
6.424.561
|
1.778
|
1.450
|
17.236
|
0
|
17.236
|
226.295
|
10.672.304
|
72
|
73
|
71
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
4.294.219
|
4.294.219
|
|
|
|
|
|
|
2.379.085
|
|
|
|
|
|
|
|
1.549.578
|
55
|
55
|
|
1
|
Sở Tư pháp
|
1.002
|
1.002
|
|
|
|
|
|
|
1.002
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
2
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
2.870
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
96
|
96
|
|
3
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
5.555
|
5.555
|
|
|
|
|
|
|
5.555
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
4
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
19.606
|
19.606
|
|
|
|
|
|
|
18.131
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
92
|
92
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
447
|
447
|
|
|
|
|
|
|
417
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
93
|
93
|
|
6
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình
|
28.148
|
28.148
|
|
|
|
|
|
|
9.496
|
|
|
|
|
|
|
|
18.652
|
34
|
34
|
|
7
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
33.036
|
33.036
|
|
|
|
|
|
|
28.365
|
|
|
|
|
|
|
|
3.973
|
86
|
86
|
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
65.984
|
65.984
|
|
|
|
|
|
|
39.061
|
|
|
|
|
|
|
|
26.700
|
59
|
59
|
|
9
|
Sở Văn hóa-Thể thao
và Du lịch
|
5.910
|
5.910
|
|
|
|
|
|
|
5.282
|
|
|
|
|
|
|
|
612
|
89
|
89
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
58.632
|
58.632
|
|
|
|
|
|
|
45.783
|
|
|
|
|
|
|
|
11.840
|
78
|
78
|
|
11
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
56.637
|
56.637
|
|
|
|
|
|
|
9.605
|
|
|
|
|
|
|
|
15.210
|
17
|
17
|
|
12
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
10.923
|
10.923
|
|
|
|
|
|
|
3.688
|
|
|
|
|
|
|
|
7.235
|
34
|
34
|
|
13
|
Công ty cổ phần Môi
trường đô thị Quảng Nam
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
12.073
|
|
|
|
|
|
|
|
474
|
48
|
48
|
|
14
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh
|
647.689
|
647.689
|
|
|
|
|
|
|
349.546
|
|
|
|
|
|
|
|
233.455
|
54
|
54
|
|
15
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
773.397
|
773.397
|
|
|
|
|
|
|
415.010
|
|
|
|
|
|
|
|
242.100
|
54
|
54
|
|
16
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ huyện Tây Giang
|
818
|
818
|
|
|
|
|
|
|
664
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
81
|
81
|
|
17
|
Ban quản lý dự án trồng
rừng huyện Thăng Bình
|
3.482
|
3.482
|
|
|
|
|
|
|
825
|
|
|
|
|
|
|
|
2.657
|
24
|
24
|
|
18
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Nam Giang
|
194
|
194
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
0
|
-
|
|
19
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ huyện Bắc Trà My
|
669
|
669
|
|
|
|
|
|
|
669
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
20
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ huyện Phước Sơn
|
54
|
54
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
0
|
-
|
|
21
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng và phát triển rừng huyện Nam Trà My
|
1.176
|
1.176
|
|
|
|
|
|
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
18
|
18
|
|
22
|
Ban quản lý vườn quốc
gia Sông Thanh
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
0
|
-
|
|
23
|
Ban quản lý dự án
trồng rừng huyện Tiên Phước
|
807
|
807
|
|
|
|
|
|
|
691
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
86
|
86
|
|
24
|
Sở Y tế tỉnh Quảng
Nam
|
98.911
|
98.911
|
|
|
|
|
|
|
88.545
|
|
|
|
|
|
|
|
8.492
|
90
|
90
|
|
25
|
Sở Công thương tỉnh
Quảng Nam
|
90
|
90
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
26
|
Công ty TNHH MTV
Khai thác thủy lợi Quảng Nam
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
6.280
|
|
|
|
|
|
|
|
1.575
|
66
|
66
|
|
27
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
52.254
|
52.254
|
|
|
|
|
|
|
33.050
|
|
|
|
|
|
|
|
19.204
|
63
|
63
|
|
28
|
Ban quản lý các Khu
kinh tế và khu công nghiệp
|
299.544
|
299.544
|
|
|
|
|
|
|
253.567
|
|
|
|
|
|
|
|
44.887
|
85
|
85
|
|
29
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
|
1.992.733
|
1.992.733
|
|
|
|
|
|
|
958.894
|
|
|
|
|
|
|
|
902.669
|
48
|
48
|
|
30
|
Sở Xây dựng
|
4.922
|
4.922
|
|
|
|
|
|
|
3.736
|
|
|
|
|
|
|
|
1.186
|
76
|
76
|
|
31
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Đông Giang
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
0
|
-
|
|
32
|
Công ty CP Tập đoàn
giống cây trồng Thái Bình
|
1.136
|
1.136
|
|
|
|
|
|
|
1.136
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
33
|
CT TNHH MTV Đầu tư
Phát triển Hạ tầng KCN và Độ thị Chu Lai TH
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
0
|
-
|
|
34
|
Công ty TNHH Sâm
Sâm
|
2.395
|
2.395
|
|
|
|
|
|
|
2.395
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
35
|
HTX Nông nghiệp và kinh
doanh tổng hợp Nguyên Đại Phát
|
1.447
|
1.447
|
|
|
|
|
|
|
1.447
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
36
|
Cty TNHH MTV
ĐT&PT Kỳ Hà Chu Lai
|
111
|
111
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
0
|
-
|
|
37
|
Quỹ Hỗ trợ Nông dân
tỉnh Quảng Nam
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
38
|
Ngân hàng CSXH tỉnh
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
39
|
Quỹ Đầu tư Phát triển
Quảng Nan (Quỹ Hỗ trợ Ngư dân)
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
40
|
Quỹ Hỗ trợ Phát triển
HTX Quảng Nam
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.125.970
|
-
|
3.121.064
|
-
|
-
|
4.905
|
-
|
4.905
|
2.743.150
|
2.739.033
|
-
|
-
|
4.116
|
-
|
4.116
|
-
|
151.025
|
88
|
-
|
88
|
1
|
Văn phòng Hội đồng
nhân dân
|
17.819
|
|
17.819
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
192
|
84
|
|
84
|
2
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
33.121
|
|
33.121
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31.065
|
31.065
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
286
|
94
|
|
94
|
3
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
109.167
|
|
109.167
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97.466
|
97.466
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.876
|
89
|
|
89
|
4
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
137.841
|
|
135.040
|
-
|
-
|
2.801
|
-
|
2.801
|
126.684
|
124.268
|
-
|
-
|
2.416
|
-
|
2.416
|
|
2.657
|
92
|
|
92
|
5
|
Ban Quản lý Vườn Quốc
gia Sông Thanh
|
14.731
|
|
14.731
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.853
|
9.853
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.599
|
67
|
|
67
|
6
|
Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
173.404
|
|
173.404
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
137.024
|
137.024
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
23.861
|
79
|
|
79
|
7
|
Ban Quản lý các Khu
kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh
|
11.073
|
|
11.073
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.157
|
10.157
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
345
|
92
|
|
92
|
8
|
Sở Xây dựng
|
12.214
|
|
12.154
|
-
|
-
|
60
|
-
|
60
|
10.117
|
10.057
|
-
|
-
|
60
|
-
|
60
|
|
1.000
|
83
|
|
83
|
9
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
68.142
|
|
68.142
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.760
|
64.760
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
958
|
95
|
|
95
|
10
|
Sở Y tế
|
537.150
|
|
537.150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
432.459
|
432.459
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
52.544
|
81
|
|
81
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
114.569
|
|
114.569
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
108.233
|
108.233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
248
|
94
|
|
94
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
619.788
|
|
619.788
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
554.639
|
554.639
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
12.656
|
89
|
|
89
|
13
|
Sở Nội vụ
|
48.992
|
|
48.992
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43.692
|
43.692
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
738
|
89
|
|
89
|
14
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
58.894
|
|
58.894
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.493
|
28.493
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
28.864
|
48
|
|
48
|
15
|
Sở Công thương
|
28.023
|
|
28.023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.716
|
26.716
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
266
|
95
|
|
95
|
16
|
Sở Tài chính
|
15.200
|
|
15.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.204
|
14.204
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
180
|
93
|
|
93
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
121.940
|
|
121.400
|
-
|
-
|
540
|
-
|
540
|
109.174
|
108.874
|
-
|
-
|
300
|
-
|
300
|
|
1.125
|
90
|
|
90
|
18
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
15.495
|
|
15.495
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.971
|
12.971
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
223
|
84
|
|
84
|
19
|
Sở Tư pháp
|
12.544
|
|
12.544
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.121
|
11.121
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
184
|
89
|
|
89
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
16.600
|
|
16.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.829
|
15.829
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
125
|
95
|
|
95
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
10.820
|
|
10.820
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.686
|
6.686
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
109
|
62
|
|
62
|
22
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
22.568
|
|
22.248
|
-
|
-
|
320
|
-
|
320
|
19.318
|
19.053
|
-
|
-
|
265
|
-
|
265
|
|
789
|
86
|
|
86
|
23
|
Ban Dân tộc
|
6.830
|
|
6.830
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.319
|
6.319
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
84
|
93
|
|
93
|
24
|
Tỉnh đoàn
|
9.288
|
|
9.198
|
-
|
-
|
90
|
-
|
90
|
8.472
|
8.427
|
-
|
-
|
46
|
-
|
46
|
|
215
|
91
|
|
92
|
25
|
Hội Nông dân
|
7.087
|
|
6.845
|
-
|
-
|
242
|
-
|
242
|
6.378
|
6.136
|
-
|
-
|
242
|
-
|
242
|
|
101
|
90
|
|
90
|
26
|
Ủy ban MTTQVN tỉnh
|
10.502
|
|
10.410
|
-
|
-
|
92
|
-
|
92
|
8.611
|
8.537
|
-
|
-
|
74
|
-
|
74
|
|
74
|
82
|
|
82
|
27
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
6.594
|
|
6.464
|
-
|
-
|
130
|
-
|
130
|
6.100
|
6.017
|
-
|
-
|
83
|
-
|
83
|
|
139
|
93
|
|
93
|
28
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.840
|
|
2.710
|
-
|
-
|
130
|
-
|
130
|
2.464
|
2.334
|
-
|
-
|
130
|
-
|
130
|
|
47
|
87
|
|
86
|
29
|
Ban chỉ huy PCTT
& TKCN
|
1.215
|
|
1.215
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
855
|
855
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
70
|
|
70
|
30
|
Trường Đại học Quảng
Nam
|
24.563
|
|
24.563
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.611
|
19.611
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.964
|
80
|
|
80
|
31
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
20.748
|
|
20.748
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.374
|
19.374
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
60
|
93
|
|
93
|
32
|
Trường Cao đẳng Quảng
Nam
|
53.081
|
|
53.081
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.204
|
38.204
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.188
|
72
|
|
72
|
33
|
Trường Chính trị
|
11.151
|
|
11.151
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.557
|
10.557
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
311
|
95
|
|
95
|
34
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình Quảng Nam
|
24.284
|
|
24.284
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.660
|
23.660
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
435
|
97
|
|
97
|
35
|
Ban Quản lý dự án
BCC
|
160
|
|
160
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
154
|
154
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
96
|
|
96
|
36
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư
|
658
|
|
658
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
658
|
658
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
37
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế Kỹ thuật
|
12.406
|
|
12.406
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.406
|
12.406
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
38
|
Trường Cao đẳng
Công nghệ
|
5.453
|
|
5.453
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.453
|
5.453
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
39
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.701
|
|
2.701
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.510
|
2.510
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
41
|
93
|
|
93
|
40
|
Hội Người mù
|
1.015
|
|
1.015
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
971
|
971
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
96
|
|
96
|
41
|
Hội Luật gia
|
840
|
|
840
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
577
|
577
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
69
|
|
69
|
42
|
Hội Nạn nhân chất độc
da cam/Dioxin
|
1.781
|
|
1.781
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.719
|
1.719
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
96
|
|
96
|
43
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi tỉnh
|
1.907
|
|
1.807
|
-
|
-
|
100
|
-
|
100
|
1.737
|
1.637
|
-
|
-
|
100
|
-
|
100
|
|
14
|
91
|
|
91
|
44
|
Hội Cựu Thanh niên
Xung phong
|
804
|
|
804
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
770
|
770
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
96
|
|
96
|
45
|
Hội Nhà báo
|
961
|
|
961
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
880
|
880
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
92
|
|
92
|
46
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
1.530
|
|
1.530
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.457
|
1.457
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
24
|
95
|
|
95
|
47
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
|
1.425
|
|
1.425
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.010
|
1.010
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
71
|
|
71
|
48
|
Hội Bảo trợ NKT,
QTE và BNN
|
625
|
|
625
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
551
|
551
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
88
|
|
88
|
49
|
Hội Đông y
|
725
|
|
725
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
692
|
692
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
95
|
|
95
|
50
|
Liên hiệp các Hội
KHKT
|
1.869
|
|
1.869
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.632
|
1.632
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
24
|
87
|
|
87
|
51
|
Hội Khuyến học
|
695
|
|
695
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
601
|
601
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
86
|
|
86
|
52
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
4.492
|
|
4.312
|
-
|
-
|
180
|
-
|
180
|
4.032
|
3.852
|
-
|
-
|
180
|
-
|
180
|
|
41
|
90
|
|
89
|
53
|
Hội Tù yêu nước
|
654
|
|
654
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
623
|
623
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
95
|
|
95
|
54
|
Hội Từ thiện
|
140
|
|
140
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92
|
92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
66
|
|
66
|
55
|
Hội Nghề cá
|
70
|
|
70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70
|
70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
56
|
Hiệp hội Doanh nghiệp
|
858
|
|
858
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170
|
170
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
20
|
|
20
|
57
|
Đoàn Luật sư
|
90
|
|
90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
33
|
|
33
|
58
|
Đoàn Đại biểu Quốc
hội
|
1.003
|
|
1.003
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.003
|
1.003
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
59
|
Cục Quản lý Thị trường
|
285
|
|
285
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
231
|
231
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
81
|
|
81
|
60
|
Liên đoàn Cầu lông
|
300
|
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
61
|
Hội Sâm Ngọc Linh
và Quế Trà my
|
2
|
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
62
|
Đài Khí tượng thủy
văn
|
50
|
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
63
|
Công an tỉnh
|
37.333
|
|
37.113
|
|
|
220
|
|
220
|
37.333
|
37.113
|
|
|
220
|
|
220
|
|
-
|
100
|
|
100
|
64
|
BCH Bộ đội Biên
phòng
|
19.879
|
|
19.879
|
|
|
-
|
|
|
19.249
|
19.249
|
|
|
-
|
|
|
|
630
|
97
|
|
97
|
65
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
58.843
|
|
58.843
|
|
|
-
|
|
|
55.630
|
55.630
|
|
|
-
|
|
|
|
3.212
|
95
|
|
95
|
66
|
BQL Quỹ Khám chữa bệnh
cho người nghèo tỉnh Quảng Nam
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
-
|
|
|
11.975
|
11.975
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
70
|
|
70
|
67
|
Cục QL Thị trường
|
285
|
|
285
|
|
|
-
|
|
|
231
|
231
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
81
|
|
81
|
68
|
Cty CP Môi trường
Đô thị Quảng Nam
|
735
|
|
735
|
|
|
-
|
|
|
735
|
735
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
69
|
Viện Kiểm soát nhân
dân tỉnh
|
639
|
|
639
|
|
|
-
|
|
|
639
|
639
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
16.414.530
|
25.548.929
|
-1.763.151
|
156
|
A
|
Chi bổ sung cân
đối cho ngân sách cấp dưới
|
2.889.036
|
2.889.036
|
0
|
100
|
B
|
Chi bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách cấp dưới
|
3.129.459
|
6.624.980
|
3.495.521
|
212
|
C
|
Chi ngân sách cấp
tỉnh theo lĩnh vực
|
10.384.135
|
5.125.463
|
-5.258.672
|
49
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
3.715.675
|
2.379.085
|
-1.336.590
|
64
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
3.634.675
|
2.298.085
|
-1.336.590
|
63
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ
|
81.000
|
81.000
|
0
|
100
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.716.066
|
2.743.150
|
-1.972.916
|
58
|
|
Chi quốc phòng
|
83.259
|
69.759
|
-13.500
|
84
|
|
Chi an ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
51.521
|
37.496
|
-14.025
|
73
|
|
Chi giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1.259.547
|
700.691
|
-558.856
|
56
|
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
34.740
|
22.688
|
-12.052
|
65
|
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
1.034.955
|
769.857
|
-265.098
|
74
|
|
Chi văn hoá thông
tin
|
112.419
|
72.446
|
-39.973
|
64
|
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
26.300
|
24.829
|
-1.471
|
94
|
|
Chi thể dục thể
thao
|
61.987
|
32.831
|
-29.156
|
53
|
|
Chi bảo vệ môi trường
|
77.790
|
41.461
|
-36.329
|
53
|
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
967.356
|
276.627
|
-690.729
|
29
|
|
Chi hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
691.685
|
450.829
|
-240.856
|
65
|
|
Chi đảm bảo xã hội
|
276.982
|
238.145
|
-38.837
|
86
|
|
Chi khác
|
37.525
|
5.491
|
-32.034
|
15
|
III
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
23.272
|
1.778
|
-21.494
|
7,6
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
0
|
100
|
V
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
470.222
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn
CCTL
|
1.457.450
|
|
|
|
D
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
|
226.295
|
|
|
E
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
10.672.304
|
|
|
F
|
Chi trả nợ gốc
|
11.900
|
10.851
|
-1.049
|
91
|
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
(xã)
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện,
xã
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
(xã)
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
20.076.630
|
10.384.135
|
9.692.495
|
35.231.963
|
16.034.914
|
19.197.049
|
221
|
154
|
198
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
18.448.624
|
9.008.459
|
9.440.165
|
16.427.025
|
4.015.437
|
12.411.588
|
89
|
45
|
131
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
4.103.815
|
2.558.590
|
1.545.225
|
5.141.926
|
1.389.348
|
3.752.579
|
125
|
54
|
243
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
4.022.815
|
2.477.590
|
1.545.225
|
5.060.926
|
1.308.348
|
3.752.579
|
126
|
53
|
243
|
|
Trong đó: Chia
theo lĩnh vực
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
0
|
|
|
390.149
|
45.081
|
345.068
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
0
|
|
|
3.816
|
3.816
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.430.000
|
788.600
|
641.400
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
85.000
|
85.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ
|
81.000
|
81.000
|
|
81.000
|
81.000
|
|
100
|
100
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
12.204.588
|
4.497.475
|
7.707.113
|
11.281.871
|
2.622.861
|
8.659.010
|
92
|
58
|
112
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
4.560.973
|
1.259.547
|
3.301.426
|
3.970.617
|
700.691
|
3.269.926
|
87
|
56
|
99
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
41.940
|
34.740
|
7.200
|
27.316
|
22.688
|
4.628
|
65
|
65
|
64
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương
vay
|
23.272
|
23.272
|
|
1.778
|
1.778
|
|
8
|
8
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
|
1.450
|
1.450
|
|
100
|
100
|
|
V
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
585.515
|
470.222
|
115.293
|
0
|
|
|
|
0
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn
CCTL
|
1.529.984
|
1.457.450
|
72.534
|
0
|
|
|
|
0
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.616.106
|
1.363.776
|
252.330
|
2.135.907
|
1.110.026
|
1.025.881
|
132
|
81
|
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
|
385.240
|
4.116
|
381.124
|
|
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
0
|
0
|
|
211.162
|
4.116
|
207.046
|
|
|
|
1.1
|
Chi đầu tư
|
0
|
|
|
188.606
|
|
188.606
|
|
|
|
1.2
|
Chi thường xuyên
|
0
|
|
|
22.556
|
4.116
|
18.440
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
0
|
0
|
|
174.079
|
0
|
174.079
|
|
|
|
2.1
|
Chi đầu tư
|
|
|
|
163.341
|
|
163.341
|
|
|
|
2.2
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
10.737
|
|
10.737
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.616.106
|
1.363.776
|
252.330
|
1.750.666
|
1.105.910
|
644.757
|
108
|
81
|
|
1
|
Chi đầu tư
|
1.268.823
|
1.145.185
|
123.638
|
1.444.090
|
989.737
|
454.353
|
|
86
|
|
1.1
|
Vốn nước
ngoài
|
569.470
|
569.470
|
|
338.226
|
338.226
|
0
|
59
|
59
|
|
|
Đầu tư các dự án từ
nguồn vốn nước ngoài
|
569.470
|
569.470
|
|
338.226
|
338.226
|
|
59
|
59
|
|
1.2
|
Vốn trong nước
|
699.353
|
575.715
|
123.638
|
1.105.864
|
651.511
|
454.353
|
158
|
113
|
|
|
CTMT phát triển kinh
tế thủy sản
|
|
-
|
|
93
|
93
|
0
|
|
|
|
|
CTMT phát triển lâm
nghiệp bền vững
|
30.623
|
25.000
|
5.623
|
21.988
|
18.902
|
3.086
|
|
|
|
|
CTMT tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
76.500
|
48.500
|
28.000
|
121.166
|
31.797
|
89.369
|
|
|
|
|
CTMT đầu tư phát
triển hệ thống y tế địa phương
|
14.000
|
14.000
|
0
|
5.371
|
5.371
|
0
|
|
|
|
|
CTMT quốc phòng, an
ninh trên địa bàn trọng điểm
|
11.045
|
8.000
|
3.045
|
13.911
|
1.745
|
12.166
|
|
|
|
|
CTMT phát triển văn
hóa
|
95.734
|
85.374
|
10.360
|
85.374
|
85.374
|
0
|
|
|
|
|
CTMT ứng khó biến đổi
khí hậu và tăng trưởng xanh
|
|
|
0
|
216.133
|
191.881
|
24.252
|
|
|
|
|
CTMT phát triển
kinh tế xã hội các vùng
|
108.060
|
85.060
|
23.000
|
66.792
|
50.004
|
16.788
|
62
|
59
|
|
|
CTMT hỗ trợ vốn đối
ứng ODA cho các địa phương
|
74.530
|
60.530
|
14.000
|
39.261
|
8.373
|
30.888
|
53
|
14
|
|
|
CTMT cấp điện nông
thôn, miền núi và hải đảo
|
96.155
|
96.155
|
0
|
20.497
|
20.497
|
0
|
21
|
21
|
|
|
CTMT đầu tư cơ sở hạ
tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, KCN
|
98.000
|
83.000
|
15.000
|
58.632
|
53.742
|
4.890
|
60
|
65
|
|
|
CTMT phát triển hạ
tầng du lịch
|
2.500
|
2.500
|
0
|
6.294
|
6.294
|
0
|
252
|
252
|
|
|
CTMT công nghệ
thông tin
|
14.096
|
14.096
|
0
|
11.562
|
11.562
|
0
|
82
|
82
|
|
|
CTMT Biển Đông - Hải
đảo
|
33.000
|
33.000
|
0
|
22.401
|
22.401
|
0
|
68
|
68
|
|
|
Các CT mục tiêu, dự
án khác
|
45.110
|
20.500
|
24.610
|
416.389
|
143.475
|
272.913
|
923
|
700
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
347.283
|
218.591
|
128.692
|
306.576
|
116.172
|
190.404
|
88
|
53
|
|
2.1
|
Kinh phí nước
ngoài
|
44.250
|
44.250
|
|
526
|
526
|
|
1
|
1
|
|
2.2
|
Kinh phí
trong nước
|
303.033
|
174.341
|
128.692
|
306.050
|
115.646
|
190.404
|
101
|
66
|
|
|
CTMT phát triển lâm
nghiệp bền vững
|
-
|
|
|
7.341
|
735
|
6.606
|
|
|
|
|
CTMT giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
-
|
|
|
161
|
|
161
|
|
|
|
|
CTMTgiáo dục nghề
nghiệp, việc làm và an toàn lao động
|
-
|
|
|
6.957
|
6.957
|
|
|
|
|
|
CTMT phát triển trợ
giúp xã hội
|
-
|
|
|
484
|
484
|
|
|
|
|
|
Các CT mục tiêu, dự
án khác
|
281.735
|
157.300
|
124.435
|
273.785
|
93.625
|
180.160
|
|
|
|
|
Kinh phí bảo đảm trật
tự an toàn giao thông
|
21.298
|
17.041
|
4.257
|
17.323
|
13.846
|
3.477
|
|
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
11.900
|
11.900
|
|
10.851
|
10.851
|
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
226.295
|
226.295
|
|
|
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
16.431.885
|
10.672.304
|
5.759.580
|
|
|
|
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU
NSNN (A+B+C+D+E+F)
|
25.307.007
|
20.076.630
|
40.916.450
|
35.401.822
|
161,7
|
176,3
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
19.350.000
|
14.119.623
|
23.178.002
|
17.663.374
|
119,8
|
125,1
|
I
|
Thu nội địa
|
16.000.000
|
14.119.623
|
19.570.100
|
17.443.653
|
122,3
|
123,5
|
1
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp nhà nước do trung ương quản lý
|
465.000
|
438.539
|
757.287
|
712.957
|
162,9
|
162,6
|
-
|
Thuế GTGT hàng SX -
KD trong nước
|
251.870
|
226.683
|
410.819
|
369.737
|
163,1
|
163,1
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
12.740
|
11.466
|
32.477
|
29.229
|
254,9
|
254,9
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
200.390
|
200.390
|
313.991
|
|
156,7
|
0,0
|
-
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.695.000
|
1.525.740
|
1.329.515
|
1.196.749
|
78,4
|
78,4
|
-
|
Thuế GTGT hàng SX -
KD trong nước
|
308.290
|
277.461
|
253.993
|
228.594
|
82,4
|
82,4
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng SX trong nước
|
1.152.050
|
1.036.845
|
810.816
|
729.734
|
70,4
|
70,4
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
232.260
|
209.034
|
262.852
|
236.567
|
113,2
|
113,2
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
2.400
|
2.400
|
1.853
|
1.853
|
77,2
|
77,2
|
-
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh
|
9.708.500
|
8.670.909
|
12.082.379
|
10.805.816
|
124,5
|
124,6
|
-
|
Thuế GTGT hàng SX -
KD trong nước
|
2.307.100
|
2.076.390
|
2.274.120
|
2.046.709
|
98,6
|
98,6
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng SX trong nước
|
6.757.760
|
5.991.984
|
8.646.933
|
7.678.707
|
128,0
|
128,1
|
|
Trong đó: Thu từ
cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
100.000
|
|
115.037
|
0
|
115,0
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
411.050
|
369.945
|
809.254
|
728.329
|
196,9
|
196,9
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
232.590
|
232.590
|
352.071
|
352.071
|
151,4
|
151,4
|
-
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
700.000
|
630.000
|
731.731
|
658.558
|
104,5
|
104,5
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
630.000
|
209.700
|
604.461
|
204.603
|
95,9
|
97,6
|
-
|
Thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
397.000
|
|
0
|
0
|
0,0
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa
sản xuất, kinh doanh trong nước
|
233.000
|
209.700
|
3.944
|
3.550
|
1,7
|
1,7
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
350.000
|
350.000
|
320.576
|
320.576
|
91,6
|
91,6
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
189.800
|
149.800
|
151.926
|
106.307
|
80,0
|
71,0
|
-
|
Phí và lệ phí
trung ương
|
40.000
|
|
0
|
0
|
0,0
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa
phương
|
149.800
|
149.800
|
106.307
|
106.307
|
71,0
|
71,0
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
79
|
79
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
9.700
|
9.700
|
14.734
|
14.734
|
151,9
|
151,9
|
11
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
300.000
|
300.000
|
488.802
|
488.802
|
162,9
|
162,9
|
12
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
1.430.000
|
1.430.000
|
2.323.030
|
2.323.030
|
162,4
|
162,4
|
13
|
Tiền cho thuê và
tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
2.214
|
2.214
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
|
85.000
|
85.000
|
75.846
|
75.846
|
89,2
|
89,2
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
85.000
|
85.000
|
36.571
|
36.571
|
105,1
|
43,0
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
1.597
|
1.597
|
|
-
|
Thu từ thu nhập sau
thuế
|
2.440
|
2.440
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
48.748
|
48.748
|
|
-
|
Thu khác
|
|
|
32
|
32
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản, tài nguyên
nước
|
65.000
|
30.357
|
120.532
|
65.313
|
185,4
|
215,2
|
16
|
Thu khác ngân
sách
|
225.000
|
155.000
|
375.698
|
289.426
|
167,0
|
186,7
|
17
|
Thu từ quỹ đất
công ích, hoa lợi công sản khác,
thu khác ngân sách xã
|
12.000
|
12.000
|
16.792
|
16.792
|
139,9
|
139,9
|
18
|
Thu hồi vốn, thu
cổ tức
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được
chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của
doanh nghiệp nhà nước
|
1.000
|
1.000
|
39.150
|
39.150
|
|
3.915,0
|
20
|
Chênh lệch thu
chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
3.350.000
|
0
|
3.360.957
|
0
|
100,3
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
0
|
|
10.971
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
900.000
|
|
129.659
|
|
14,4
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nhập khẩu
|
10.000
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
378
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia
tăng hàng nhập khẩu
|
2.440.000
|
|
3.201.162
|
|
131,2
|
|
6
|
Thuế bổ sung đối với
hàng nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
16.080
|
|
|
|
7
|
Phí, lệ phí hải
quan
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu chênh lệch giá
hàng xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu khác
|
|
|
2.707
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
36.720
|
9.496
|
|
|
V
|
Thu huy động
đóng góp
|
|
|
210.226
|
210.226
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
0
|
0
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM
TRƯỚC
|
|
|
462.231
|
462.231
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN
TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
2.399.563
|
2.399.563
|
14.416.702
|
14.416.702
|
600,8
|
600,8
|
E
|
VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
851.600
|
851.600
|
265.098
|
265.098
|
31,1
|
31,1
|
F
|
THU BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.705.844
|
2.705.844
|
2.594.416
|
2.594.416
|
95,9
|
95,9
|
Biểu
số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU
NSĐP
|
21.164.828
|
35.401.822
|
14.236.994
|
167
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
14.118.622
|
17.653.878
|
3.535.256
|
125
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.970.007
|
4.629.288
|
1.659.281
|
156
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
11.148.615
|
13.024.591
|
1.875.976
|
117
|
II
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
1.616.106
|
2.594.416
|
978.310
|
161
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
|
1.089.738
|
1.089.738
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
1.616.106
|
1.504.678
|
-111.428
|
93
|
IV
|
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
|
1.550.935
|
1.550.935
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
0
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
462.231
|
462.231
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước chuyển sang
|
5.430.100
|
14.416.702
|
8.986.602
|
265
|
VI
|
Thu viện trợ
|
|
9.496
|
9.496
|
|
VII
|
Thu vay
|
|
265.098
|
265.098
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
20.076.630
|
35.221.112
|
15.144.482
|
175
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
18.460.524
|
16.427.025
|
-2.033.499
|
89
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.115.715
|
5.141.926
|
1.026.211
|
125
|
2
|
Chi thường xuyên
|
12.204.588
|
11.281.871
|
-922.717
|
92
|
3
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
23.272
|
1.778
|
-21.494
|
8
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
0
|
100
|
5
|
Chi dự phòng ngân
sách
|
585.515
|
|
-585.515
|
0
|
6
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
1.529.984
|
|
-1.529.984
|
0
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu
|
1.616.106
|
2.135.907
|
519.801
|
132
|
1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
385.240
|
385.240
|
|
|
Chi đầu tư
|
0
|
351.947
|
351.947
|
|
|
Chi thường xuyên
|
0
|
33.294
|
33.294
|
|
2
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.616.106
|
1.750.666
|
134.560
|
108
|
|
Chi đầu tư
|
1.268.823
|
1.444.090
|
175.267
|
114
|
|
Chi thường xuyên
|
347.283
|
306.576
|
-40.707
|
88
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
16.431.885
|
16.431.885
|
|
IV
|
Chi nộp trả ngân
sách cấp trên
|
|
226.295
|
226.295
|
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
169.859
|
169.859
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
11.900
|
10.851
|
-1.049
|
91
|
I
|
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn tăng thu,
tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh
|
11.900
|
10.851
|
-1.049
|
91
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
851.600
|
265.098
|
-586.502
|
31
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
851.600
|
265.098
|
-586.502
|
31
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ
VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
1.147.378
|
561.496
|
-585.882
|
49
|
Quyết định 3688/QĐ-UBND năm 2022 về công khai quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm tỉnh Quảng Nam năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3688/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về công khai quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm tỉnh Quảng Nam năm 2021
313
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|