STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự toán năm 2021
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
12.196.474
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
5.465.990
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.411.090
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
3.054.900
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
6.730.484
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.515.521
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.214.963
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
VI
|
Các khoản ghi thu - phản ánh qua
NS
|
|
VII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
VIII
|
Tạm vay NSNN
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.201.074
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
12.201.074
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.445.719
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.535.975
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
9.300
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
208.630
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
7
|
Chi trả ngân sách cấp trên
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
0
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
0
|
|
Tr đó: - Chi trả nợ vay NHPT cho
khoản vay kiên cố hóa kênh mương
|
0
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
C
|
BỘI THU NSĐP - TRẢ NỢ VAY
|
|
D
|
BỘI CHI NSĐP
|
4.600
|
E
|
GHI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
|
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10.713.324
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
3.982.840
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.730.484
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.515.521
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.214.963
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang
|
|
6
|
Các khoản ghi thu phản ánh qua NS
|
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
8
|
Tạm vay NSNN
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
10.717.924
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
6.417.869
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
4.300.056
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.790.646
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
509.410
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
4
|
Các khoản ghi chi phản ánh qua NS
|
|
III
|
Bội thu NSĐP - trả nợ vay
|
|
IV
|
Bội chi NSĐP
|
4.600
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.783.206
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1.483.150
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.300.056
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.790.646
|
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
509.410
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
6
|
Các khoản ghi thu phản ánh qua NS
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.783.205
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện
(xã)
|
5.783.205
|
2
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
3
|
Các khoản ghi chi phản ánh qua NS
|
|
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
|
TỔNG THU NSNN
|
14.640.384
|
12.196.474
|
I
|
Thu nội địa
|
6.809.900
|
5.465.990
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
356.000
|
356.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
260.000
|
260.000
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11.000
|
11.000
|
|
Thuế Tài nguyên
|
85.000
|
85.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
235.000
|
235.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
215.900
|
215.900
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
18.000
|
18.000
|
|
Thuế Tài nguyên
|
1.100
|
1.100
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn ĐT nước
ngoài
|
73.000
|
73.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
15.000
|
15.000
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
58.000
|
58.000
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.550.000
|
1.550.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
985.000
|
985.000
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
236.000
|
236.000
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
292.000
|
292.000
|
|
Thuế tài nguyên
|
37.000
|
37.000
|
|
Thuế khác
|
|
0
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
220.000
|
220.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2.000.000
|
744.000
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
744.000
|
744.000
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
1.256.000
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
325.000
|
325.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
86.300
|
45.000
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
41.300
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
7.195
|
7.195
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
27.100
|
27.100
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
10.705
|
10.705
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
14.000
|
14.000
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
135.000
|
135.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.650.000
|
1.650.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
44.000
|
44.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
18.000
|
18.000
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
|
Thu nhập sau thuế
|
1.500
|
800
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
22.000
|
21.500
|
|
Thu khác
|
500
|
500
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
22.000
|
20.390
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
75.000
|
30.000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
18.000
|
18.000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước
|
6.600
|
6.600
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
1.100.000
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
830.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
2.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
140.000
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
125.000
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
3.000
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Chia
ra
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện, thành phố
|
*
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.201.074
|
6.417.869
|
5.783.205
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.201.074
|
6.417.869
|
5.783.205
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.445.719
|
3.650.918
|
794.801
|
|
Trong đó:
|
36,4
|
56,9
|
13,7
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
3.212.343
|
2.955.203
|
257.140
|
2
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
44.000
|
|
44.000
|
3
|
Chi SN tài nguyên môi trường
|
309.107
|
217.690
|
91.417
|
4
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
864.769
|
462.525
|
402.244
|
5
|
Chi trợ giá
|
15.500
|
15.500
|
|
II
|
Chi tiêu dùng thường xuyên
|
7.535.975
|
2.599.243
|
4.936.732
|
|
Tỷ trọng
|
61,8
|
40,5
|
85,4
|
1
|
Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ
|
32.966
|
32.966
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
3.347.737
|
650.241
|
2.697.496
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
208.630
|
156.958
|
51.672
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
|
V
|
Chi trả lãi, chi phí tiền vay của
chính quyền cấp tình
|
9.300
|
9.300
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
I
|
Chi chương trình mục tiêu Quốc
gia
|
0
|
0
|
|
II
|
Chì các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.600
|
4.600
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
10.717.924
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.300.056
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH Vực
|
6.417.869
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
3.650.918
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
2.955.203
|
2
|
Chi SN tài nguyên môi trường
|
217.690
|
3
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
462.525
|
4
|
Chi trợ giá
|
15.500
|
II
|
Chi tiêu dùng thường xuyên
|
2.599.243
|
1
|
Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ
|
32.966
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
650.241
|
3
|
Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin,
thể thao, du lịch
|
102.142
|
4
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
23.754
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số kế hoạch
hóa gia đình
|
604.280
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội và chính sách ASXH
|
312.601
|
7
|
Chi quản lý hành chính
|
586.506
|
8
|
Chi An ninh Quốc phòng
|
131.524
|
9
|
Chi thường xuyên khác
|
152.798
|
10
|
10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL và các chính sách ASXH
|
2.431
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
156.958
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
V
|
Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính
quyền cấp tỉnh
|
9.300
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
4.600
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chương trình MTQG NTM
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng số
|
3.092.432
|
0
|
2.924.724
|
9.300
|
1.450
|
156.958
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
24.657
|
|
24.657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
17.749
|
|
17.749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
2.998
|
|
2.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
120.518
|
|
120.518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
KP phát triển
ngành nghề nông nghiệp, nông thôn thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng
bộ tỉnh lần thứ XX
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
KP xây dựng
mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng
bộ tỉnh lần thứ XX
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
KP hỗ trợ
khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
KP xây dựng
chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện
nhiệm vụ tại nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
8.987
|
|
8.987
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
10.292
|
|
10.292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Công
thương
|
20.522
|
|
20.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Khoa học
và công nghệ
|
39.956
|
|
39.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tài
chính
|
16.725
|
|
16.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Xây dựng
|
6.019
|
|
6.019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Giao
thông vận tải
|
47.220
|
|
47.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
332.506
|
|
332.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
KP tăng
lương thường xuyên, nâng hạng giáo viên theo Quyết định của UBND tỉnh; chế độ
đối với biên chế giáo viên tuyển mới; chế độ đối với GVMN theo QĐ 60/QĐ-TTg tuyển vào biên chế theo NQ số 37/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND
tỉnh và khác
|
129.906
|
|
129.906
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
KP miễn giảm
học phí và chi phí học tập; Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết
tật (Mục tiêu Ngân sách trung ương)
|
32.366
|
|
32.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hỗ trợ kinh
phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non (Mục tiêu Ngân sách trung ương)
|
3.081
|
|
3.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
KP xây dựng
mô hình xã hội học tập thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết
đại hội Đảng bộ tỉnh tần thứ XX
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Y tế
|
325.973
|
|
325.973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Lao động
Thương binh và xã hội
|
88.023
|
|
88.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở văn hóa thể thao và du lịch
|
99.263
|
|
99.263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
115.542
|
|
115.542
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở thông
tin và truyền thông
|
31.767
|
|
31.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Nội vụ
|
35.529
|
|
35.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Thanh tra tỉnh
|
11.131
|
|
11.131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đài phát
thanh và truyền hình
|
23.754
|
|
23.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Liên minh
HTX
|
3.241
|
|
3.241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban quản lý
các khu kinh tế và khu công nghiệp
|
4.675
|
|
4.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Tỉnh ủy
|
170.770
|
|
170.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ủy ban mặt
trận tổ quốc
|
6.252
|
|
6.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Tỉnh đoàn
|
7.679
|
|
7.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
5.184
|
|
5.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Nông
dân
|
3.702
|
|
3.702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội cựu chiến
binh
|
2.547
|
|
2.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Liên hiệp
khoa học KT
|
4.036
|
|
4.036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
1.942
|
|
1.942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội nhà báo
|
1.271
|
|
1.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Luật
gia
|
685
|
|
685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội chữ thập
đỏ
|
3.590
|
|
3.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội người
mù
|
1.747
|
|
1.747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Đông y
|
760
|
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội bảo trợ
người khuyết tật và bảo vệ
quyền trẻ em
|
1.027
|
|
1.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường Đại
học Thái Bình
|
22.628
|
|
22.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường
Chính trị
|
11.461
|
|
11.461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường Cao
đẳng VHNT
|
6.955
|
|
6.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
35.775
|
|
35.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
6.505
|
|
6.505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
|
563
|
|
563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội làm vườn
|
694
|
|
694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Ban an toàn
giao thông
|
1.587
|
|
1.587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
150.821
|
|
150.821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
BHYT cho
người nghèo
|
22.727
|
|
22.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
BHYT cho hộ
cận nghèo và đối tượng khác
|
26.010
|
|
26.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
BHYT cho
HSSV
|
65.880
|
|
65.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hỗ trợ cho
đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Quỹ khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
KP mua BHYT
đối tượng BTXH theo NĐ 136/NĐ-CP
|
22.334
|
|
22.334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
BHYT cho hộ
nông lâm ngư diêm nghiệp thu nhập TB
|
373
|
|
373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Công an
|
34.900
|
|
34.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Bộ chỉ huy
quân sự
|
50.370
|
|
50.370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Biên phòng
|
12.900
|
|
12.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Hỗ trợ HTX
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Đào tạo
khác
|
15.018
|
|
15.018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Đào tạo lại
CBCC
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Chính sách hỗ trợ người có tài năng theo quy định của tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Đề án liên thông
các thủ tục HC
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Câu lạc bộ
Lê Quý Đôn
|
480
|
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Hội cựu
thanh niên XP
|
863
|
|
863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Hội nạn nhân DIOXIN
|
636
|
|
636
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Ban đại diện
hội người cao tuổi tỉnh
|
1.081
|
|
1.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập)
|
804
|
|
804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
BCĐ thi
hành án dân sự
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
HT Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Hỗ trợ BCĐ 389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị trường)
|
237
|
|
237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Làng trẻ
SOS
|
1.863
|
|
1.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
KP phản biện
xã hội các cấp địa phương
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Hỗ trợ hội
khác
|
8.586
|
|
8.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Kinh phí
HTBV đất trồng lúa, khác
|
24.695
|
|
24.695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Tuyên truyền
phổ biến giáo dục pháp luật
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Kp Giám sát
đầu tư
|
670
|
|
670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Nâng cấp phần
mềm quản lý cán bộ công chức viên chức
|
3.360
|
|
3.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Vốn khuyến
khích đầu tư, hỗ trợ theo cơ chế của tỉnh, hỗ trợ phát triển chăn nuôi
|
45.782
|
|
45.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Chi quản lý
HC khác...
|
43.932
|
|
43.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
KP duy trì phần mềm TS công
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
KP may
trang phục đại biểu HĐND các cấp
|
11.681
|
|
11.681
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
KP bầu cử đại biểu QH và HĐND các cấp
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Chi khác
ngân sách
|
53.382
|
|
53.382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
10% tiết kiệm
chi TX để thực hiện CCTL và chính sách ASXH
|
2.431
|
|
2.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Quà cho các
tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ
|
6.800
|
|
6.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Hỗ trợ diễn
tập quốc phòng
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Mục tiêu
trang phục dân quân tự vệ
|
22.585
|
|
22.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Mục tiêu
phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW, NSĐP)
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
KP trích lập
quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Mục tiêu
trang phục công an xã
|
4.690
|
|
4.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Giành nguồn
thực hiện chế độ cán bộ công chức xã do
chưa bố trí, sắp xếp trong thời gian chuyển tiếp của đề án
|
5.236
|
|
5.236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Mục tiêu chi
Trật tự an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW) (*)
|
16.186
|
|
16.186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Mục tiêu
KP quản lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW)
|
39.955
|
|
39.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Kinh phí dịch
vụ công ích thủy lợi
|
134.766
|
|
134.766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Chi trợ giá
|
15.500
|
|
15.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Chi quy hoạch
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
MT trùng tu
duy tích lịch sử văn hóa
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Kinh phí bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Dự phòng
ngân sách tỉnh
|
156.958
|
|
|
|
|
156.958
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Chi trả
lai, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh
|
9.300
|
|
|
9.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Chi hoàn trả
NSTW theo VB số 8733/BTC-NSNN ngày 20/7/2020 của Bộ Tài chính
|
83.230
|
|
83.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Kinh phí
xây dựng thiết chế văn hóa mới thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục
thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ
quan quản lý nhà
nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng số
|
3.092.432
|
650.241
|
32.966
|
82.117
|
41.227
|
610.781
|
57.916
|
23.754
|
44.226
|
59.151
|
504.200
|
75.575
|
220.000
|
580.111
|
138.618
|
267.124
|
1
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
24.657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.657
|
|
|
2
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
17.749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.749
|
|
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
2.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.998
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
120.518
|
4.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.234
|
|
85.234
|
31.064
|
|
|
5
|
KP phát triển ngành nghề nông nghiệp, nông thôn thực hiện nhiệm vụ tại Nghị
quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
6
|
KP xây dựng
mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng
bộ tỉnh lần thứ XX
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
7
|
KP hỗ trợ
khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
8
|
KP xây dựng
chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ tại nghị
quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
8.987
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
571
|
|
|
8.416
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
10.292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.370
|
|
|
6.922
|
|
|
11
|
Sở Công thương
|
20.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.565
|
|
|
7.956
|
|
|
12
|
Sở Khoa học
và công nghệ
|
39.956
|
|
32.966
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.990
|
|
|
13
|
Sở Tài chính
|
16.725
|
1.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.484
|
|
|
10.810
|
|
|
14
|
Sở Xây dựng
|
6.019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.019
|
|
|
15
|
Sở Giao
thông vận tải
|
47.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.620
|
35.620
|
|
11.600
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
332.506
|
324.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.720
|
|
|
17
|
KP tăng
lương thường xuyên, nâng hạng giáo viên theo Quyết định của UBND tỉnh; chế độ đối với biên chế giáo viên tuyển mới;
chế độ đối với GVMN theo QĐ 60/QĐ-TTg tuyển vào biên chế theo NQ số 37/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh và khác
|
129.906
|
129.906
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
KP miễn giảm
học phí và chi phí học tập; Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết
tật (Mục tiêu Ngân sách trung ương)
|
32.366
|
32.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hỗ trợ kinh
phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non (Mục tiêu Ngân sách trung ương)
|
3.081
|
3.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
KP xây dựng
mô hình xã hội học tập thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh
lần thứ XX
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Y tế
|
325.973
|
|
|
|
|
315.136
|
|
|
|
|
|
|
|
10.837
|
|
|
22
|
Sở Lao động
Thương binh và xã hội
|
88.023
|
8.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.914
|
66.506
|
|
23
|
Sở Văn hóa
thể thao và du lịch
|
99.263
|
10.128
|
|
|
|
|
37.562
|
|
44.226
|
|
|
|
|
7.346
|
|
|
24
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
115.542
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.151
|
47.675
|
|
|
8.716
|
|
|
25
|
Sở thông
tin và truyền thông
|
31.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.843
|
|
|
5.923
|
|
|
26
|
Sở Nội vụ
|
35.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.139
|
|
|
34.390
|
|
|
27
|
Thanh tra tỉnh
|
11.131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,131
|
|
|
28
|
Đài phát thanh và truyền hình
|
23.754
|
|
|
|
|
|
|
23.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Liên minh
HTX
|
3.241
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.841
|
|
|
30
|
Ban quản lý
các khu kinh tế và khu công nghiệp
|
4.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
4.175
|
|
|
31
|
Tỉnh ủy
|
170.770
|
2.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96.508
|
72.112
|
|
32
|
Ủy ban mặt
trận tổ quốc
|
6.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.252
|
|
|
33
|
Tỉnh đoàn
|
7.679
|
628
|
|
|
|
|
2.354
|
|
|
|
|
|
|
4.698
|
|
|
34
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
5.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.184
|
|
|
35
|
Hội Nông
dân
|
3.702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.702
|
|
|
36
|
Hội cựu chiến
binh
|
2.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.547
|
|
|
37
|
Liên hiệp
khoa học KT
|
4.036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.036
|
|
|
38
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
1.942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.942
|
|
|
39
|
Hội nhà báo
|
1.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.271
|
|
|
40
|
Hội Luật
gia
|
685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
685
|
|
|
41
|
Hội chữ thập
đỏ
|
3.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.590
|
|
|
42
|
Hội người
mù
|
|