Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3622/2007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Nguyễn Doãn Khánh
Ngày ban hành: 31/12/2007 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3622/2007/QĐ-UBND

Việt Trì, ngày 31 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ THỜI KỲ NĂM 2007 - 2010

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật NSNN số 01/2002/QH 11 ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Luật NSNN;

Căn cứ Nghị quyết số 120/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ thời kỳ năm 2007 - 2010 như phụ biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2008. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bị bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Doãn Khánh

 

TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ TỪ NĂM 2007 - 2010

Kèm theo Quyết định số: 3622/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007

STT

Nội dung

Thành phố Việt Trì

Thị xã Phú Thọ

11 huyện còn lại (1)

NS cấp tỉnh

NS thành phố

NS xã, phường

NS cấp tỉnh

NS thị xã

NS xã, phường

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS xã, TT

NS phường

NS xã

NS phường

NS xã

NS thị trấn

NS xã

1

Thu từ các DN Trung ương quản lý

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Thuế GTGT

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Thuế TNDN

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Thu sử dụng vốn NS (tồn đọng)

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Thu khác

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

2

Thu từ các DN địa phương và các DN cổ phần hóa có vốn Nhà nước

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Thuế GTGT

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Thuế TNDN

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Thuế TTĐB

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Thuế môn bài

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Thu sử dụng vốn NS (tồn đọng)

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Thu khác

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

3

Thu từ các DN có vốn đầu tư NN

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Thuế GTGT

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Thuế TNDN

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Thuế môn bài

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Tiền thuê đất

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

4

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh do Cục Thuế tỉnh quản lý thu

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh do Chi Cục thuế các huyện, thành, thị quản lý thu

 

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

b

Thu từ hộ kinh doanh cá thể (bao gồm: Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, môn bài và thu khác)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với các phường: Tiên Cát, Gia Cẩm, Nông Trang (TP. Việt Trì)

 

95

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với các phường của thị xã Phú Thọ; các phường còn lại của thành phố Việt Trì; xã Vân Phú (TP. Việt Trì), xã Hoàng Xá (huyện Thanh Thủy) và các thị trấn của các huyện (không bao gồm thị trấn Hưng Hóa - huyện Tam Nông, thị trấn Sông Thao - huyện Cẩm Khê và thị trấn Yên Lập - huyện Yên Lập)

 

90

 

10

 

90

 

10

 

90

10

10

 

- Các xã và 3 thị trấn còn lại

 

30

 

70

 

30

 

70

 

30

70

70

5

Thuế tài nguyên

 

70

30

30

 

70

30

30

 

70

30

30

6

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với ô tô, tàu thuyền, xe máy

 

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

- Đối với nhà đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Phường

- Xã, thị trấn

 

80

30

20

 

70

 

80

30

20

 

70

 

 

30

 

70

 

70

7

Thuế nhà đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với phường

 

70

30

 

 

70

30

 

 

 

 

 

 

- Đối với xã, thị trấn

 

30

 

70

 

30

 

70

 

30

70

70

8

Thuế thu nhập cá nhân

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

9

Thu xổ số kiến thiết

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

10

Thu tiền sử dụng đất (bao gồm cả đấu giá đất, chi phí đấu giá, bồi thường thiệt hại về đất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đối với các phường

 

80

20

 

 

80

20

 

 

 

 

 

b

Đối với các xã

 

70

 

30

 

70

 

30

 

50

 

50

c

Đối với các thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

30

 

d

Tiền đấu giá đất do Trung tâm phát triển quỹ đất, các dự án, công trình trọng điểm (khu đô thị mới, các khu công nghiệp…) do tỉnh tập trung quản lý thu

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

Riêng chi phí đấu giá, bồi thường thiệt hại về đất, cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

11

Thuế chuyển quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với phường

 

90

10

 

 

90

10

 

 

 

 

 

 

- Đối với xã, thị trấn

 

30

 

70

 

30

 

70

 

30

70

70

12

Thu tiền thuê đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với các DN có vốn đầu tư nước ngoài

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

- Đối với các đối tượng còn lại

50

50

 

 

30

70

 

 

30

70

 

 

13

Thuế SD đất NN

 

30

70

70

 

30

70

70

 

30

70

70

14

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Phí và lệ phí tỉnh

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

* Phí và lệ phí huyện

 

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

* Phí và lệ phí xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các phường

 

30

70

 

 

30

70

 

 

30

 

70

 

- Các thị trấn và xã Hoàng Xá - huyện Thanh Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các xã khác còn lại

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

* Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

 

60

40

40

 

60

40

40

 

60

40

40

 

* Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: Ngân sách Trung ương được hưởng 50% số còn lại được phân chia như sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí bảo vệ môi trường nước thải công nghiệp

50

 

 

 

50

 

 

 

50

 

 

 

 

- Phí bảo vệ môi trường nước thải sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đơn vị cung cấp nước sạch tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt có sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước.

 

50

 

 

 

50

 

 

 

50

 

 

 

Riêng đơn vị cung cấp nước sạch là Công ty TNHH Nhà nước một thành viên cấp nước Phú Thọ

50

 

 

 

50

 

 

 

50

 

 

 

 

- UBND xã, phường, thị trấn tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân tự khai thác nước để sử dụng thuộc đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

 

 

50

50

 

 

50

50

 

 

50

50

15

Thu phí xăng dầu

100

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

16

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản… tại xã

 

 

100

100

 

 

100

100

 

 

100

100

17

Thu khác ngân sách (ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%)

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Bao gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Huy động, đóng góp của các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu sự nghiệp của các đơn vị.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu nhượng bán, thanh lý tài sản ở các đơn vị HCSN.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu tịch thu (bằng tiền, hiện vật quy tiền và các khoản tịch thu khác).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền phạt các loại (trừ tiền phạt Hải quan thu và phạt hành chính về thuế).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu hồi các khoản chi năm trước.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các khoản thu còn lại theo quy định của pháp luật.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1): 11 huyện còn lại bao gồm: Đoan Hùng, Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Hạ Hòa, Tam Nông, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn và Tân Sơn.

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3622/2007/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ thời kỳ ngày 31/12/2007 - 2010

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.803

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.150.59
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!