|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt Quảng Bình
Số hiệu:
|
36/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Quang
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
36/2018/QĐ-UBND
|
Quảng Bình,
ngày 24 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH QUY ĐỊNH
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI PHỤ LỤC SỐ 03 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
48/2017/QĐ-UBND NGÀY 30/11/2017 CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28
tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17
tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với
hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 3528/TTr-STC ngày 14 tháng 11 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết
định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định giá
các sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (chi
tiết có Phụ lục đính kèm).
- Mức giá trên là giá thu gom,
vận chuyển rác từ nơi phát sinh (các hộ gia đình, tổ chức, đơn vị...) đến nơi tập
kết tại mỗi địa phương (đã bao gồm thuế VAT).
- Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền căn cứ vào mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải
sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước quy định tại Điều 1 Quyết định
này để quy định mức giá cụ thể phù hợp với từng địa phương nhưng không được vượt
quá mức giá tối đa quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 01 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính; Tài nguyên
và Môi trường; Giám đốc Ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty
Cổ phần Môi trường và Phát triển đô thị Quảng Bình và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản lý Giá (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình;
- Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm TH - CB;
- Lưu VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Quang
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI
ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 36 /2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Quảng Bình)
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức giá
|
|
|
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh
hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
|
I
|
Thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
1
|
Hộ gia đình, phòng trọ
|
|
|
|
1.1
|
Hộ gia đình ở các xã
|
đồng/hộ/tháng
|
27,000
|
|
1.2
|
Hộ gia đình ở các phường
|
đồng/hộ/tháng
|
35,000
|
|
1.3
|
Phòng trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
10,000
|
|
2
|
Văn phòng các cơ quan HCSN, LLVT, trụ sở,
doanh nghiệp
|
|
|
|
2.1
|
Đối với văn phòng, cơ quan có khối lượng rác ≤
5 m3/tháng
|
đồng/tháng
|
178,000
|
|
2.2
|
Đối với văn phòng, cơ quan có khối lượng rác
trên 5 m3 đến 10 m3/tháng
|
đồng/tháng
|
205,000
|
|
2.3
|
Đối với văn phòng, cơ quan có khối lượng rác
>10 m3/tháng
|
đồng/tháng
|
236,000
|
|
3
|
Các chợ
|
|
|
|
3.1
|
Các chợ có khối lượng rác ≤ 30m3/tháng
|
đồng/m3
|
207,000
|
|
3.2
|
Các chợ có khối lượng rác > 30m3/tháng trở
lên
|
đồng/m3
|
282,000
|
|
4
|
Trường học
|
|
|
|
4.1
|
Trường mầm non, trường tiểu học, trường THCS tại
các xã
|
đồng/tháng
|
120,000
|
|
4.2
|
Trường mầm non, trường tiểu học, trường THCS tại
các phường
|
đồng/tháng
|
178,000
|
|
4.3
|
Các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên
nghiệp, dạy nghề, trung học phổ thông
|
đồng/m3
|
178,000
|
|
5
|
Bệnh viện, trạm y tế
|
|
|
|
5.1
|
Bệnh viện, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, thành
phố
|
đồng/m3
|
247,000
|
|
5.2
|
Trạm xá các xã, phường
|
đồng/tháng
|
178,000
|
|
6
|
Các đối tượng khác
|
|
|
|
6.1
|
Các tàu, thuyền tại bến
|
đồng/tháng/chiếc
|
25,000
|
|
6.2
|
Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất
dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp
|
đồng/m3
|
207,000
|
|
6.3
|
Bến xe khách
|
đồng/m3
|
247,000
|
|
6.4
|
Hộ kinh doanh tại các chợ
|
|
|
|
6.4.1
|
Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới
|
|
|
|
-
|
Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh
diện tích không quá 4m2
|
đồng/hộ/tháng
|
24,000
|
|
-
|
Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh
diện tích trên 4m2
|
đồng/hộ/tháng
|
31,000
|
|
6.4.2
|
Tại các chợ còn lại
|
|
|
|
-
|
Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh
diện tích không quá 4m2
|
đồng/hộ/tháng
|
10,000
|
|
-
|
Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh
diện tích trên 4m2
|
đồng/hộ/tháng
|
14,000
|
|
II
|
Các huyện, thị xã
|
|
|
|
1
|
Hộ gia đình
|
|
|
|
1.1
|
Các huyện
|
|
|
|
-
|
Hộ gia đình tại nông thôn
|
đồng/tháng
|
17,000
|
|
-
|
Hộ gia đình tại thị trấn, thị tứ
|
đồng/tháng
|
23,000
|
|
1.2
|
Thị xã Ba Đồn
|
|
|
|
-
|
Hộ gia đình tại các xã, phường
|
đồng/tháng
|
25,000
|
|
2
|
Trường học
|
|
|
|
2.1
|
Trường mầm non tại xã
|
đồng/tháng
|
114,000
|
|
2.2
|
Trường mầm non tại thị trấn
|
đồng/tháng
|
127,000
|
|
2.3
|
Trung tâm văn hóa, các cơ quan HCSN, lực lượng
vũ trang, trụ sở các DN, các trường học còn lại
|
đồng/tháng
|
114,000
|
|
3
|
Các đối tượng khác
|
|
|
|
3.1
|
Các đơn vị sản xuất
|
đồng/m3
|
190,000
|
|
3.2
|
Bến xe
|
đồng/m3
|
190,000
|
|
3.3
|
Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại các xã
|
đồng/m3
|
152,000
|
|
3.4
|
Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại thị trấn,
thị tứ
|
đồng/m3
|
190,000
|
|
3.5
|
Bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế dự phòng
|
đồng/m3
|
190,000
|
|
4
|
Các xã Thanh Trạch, Hải Trạch, Đức Trạch,
Trung tâm Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc huyện Bố Trạch
|
đồng/tháng/hộ
|
24,000
|
|
5
|
Tại KKT Cửa khẩu Cha Lo
|
|
|
|
5.1
|
Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ
|
đồng/m3
|
152,000
|
|
5.2
|
Hộ gia đình
|
đồng/tháng/hộ
|
17,000
|
|
5.3
|
Các cơ quan, đơn vị
|
đồng/tháng
|
114,000
|
|
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại Phụ lục 03 kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 về điều chỉnh quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại Phụ lục 03 kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Bình ban hành
2.990
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|