STT
|
Danh mục dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh
|
Mức giá
|
Ghi chú
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM
BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG,
KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
Việc xác định và tính
số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
Phòng khám bệnh có
máy lạnh
|
17.000
|
|
|
Phòng khám bệnh
không có máy lạnh
|
16.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
Phòng khám bệnh có
máy lạnh
|
13.000
|
|
|
Phòng khám bệnh
không có máy lạnh
|
12.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
8.000
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
6.000
|
|
5
|
Trạm y tế xã
|
4.000
|
|
6
|
Khám, cấp giấy chứng
thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
85.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
80.000
|
|
7
|
Khám sức khỏe toàn diện
lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
85.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
80.000
|
|
8
|
Khám sức khỏe toàn diện
cho người đi xuất khẩu lao động
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ 3
YT
|
255.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
3 YT
|
240.000
|
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT
NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
|
9
|
Ngày điều trị hồi sức
tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
268.000
|
Áp dụng đối với bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
|
Ngày giường bệnh hồi
sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá ngày giường điều
trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường
hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp
nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường
điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
10
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
120.000
|
|
11
|
Bệnh viện hạng II
|
83.000
|
|
12
|
Bệnh viện hạng III
|
58.000
|
|
13
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
42.000
|
|
|
Ngày giường bệnh nội khoa:
|
|
|
|
Loại 1: Các khoa: Truyền
nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận
học; Nội tiết;
|
|
|
14
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
Ngày giường bệnh nội
khoa có điều hòa nhiệt độ
|
68.000
|
|
|
Ngày giường bệnh nội khoa
không có điều hòa nhiệt độ
|
60.000
|
|
15
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
Ngày giường bệnh nội
khoa có điều hòa nhiệt độ
|
55.000
|
|
|
Ngày giường bệnh nội
khoa không có điều hòa nhiệt độ
|
47.000
|
|
16
|
Bệnh viện hạng III
|
31.000
|
|
17
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
24.000
|
|
|
Loại 2: Các khoa: Cơ -
Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt,
Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
|
|
|
18
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
60.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
53.000
|
|
19
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
43.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
39.000
|
|
20
|
Bệnh viện hạng III
|
28.000
|
|
21
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
20.000
|
|
|
Loại 3: Các khoa: YHDT,
Phục hồi chức năng
|
|
|
22
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
43.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
40.000
|
|
23
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
30.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
28.000
|
|
24
|
Bệnh viện hạng III
|
21.000
|
|
25
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
17.000
|
|
|
Ngày giường bệnh ngoại
khoa; bỏng:
|
|
|
|
Loại 1: Sau các phẫu
thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
26
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
123.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
116.000
|
|
27
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
102.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
96.000
|
|
|
Loại 2: Sau các phẫu
thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
|
|
|
28
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
102.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
96.000
|
|
29
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
68.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
64.000
|
|
30
|
Bệnh viện hạng III
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
51.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
48.000
|
|
|
Loại 3: Sau các phẫu
thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện
tích cơ thể
|
|
|
31
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
81.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
75.000
|
|
32
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
64.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
60.000
|
|
33
|
Bệnh viện hạng III
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
43.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
40.000
|
|
|
Loại 4: Sau các phẫu
thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
34
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
64.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
58.000
|
|
35
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
43.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
40.000
|
|
36
|
Bệnh viện hạng III
|
30.000
|
|
37
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
24.000
|
|
38
|
Các phòng khám đa khoa
khu vực
|
17.000
|
|
39
|
Ngày giường bệnh tại
trạm y tế xã
|
10.000
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC
DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
SIÊU ÂM
|
|
|
40
|
Siêu âm
|
29.000
|
|
41
|
Siêu âm Doppler màu tim
4D (3D REAL TIME)
|
307.000
|
|
42
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu qua thực quản
|
564.000
|
|
43
|
Siêu âm trong lòng mạch
hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1.702.000
|
Chưa bao gồm bộ đầu dò
siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa
vào lòng mạch
|
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
44
|
Các ngón tay hoặc ngón
chân
|
30.000
|
|
45
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (một tư thế)
|
30.000
|
|
46
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (hai tư thế)
|
35.000
|
|
47
|
Bàn chân hoặc cổ chân
hoặc xương gót (một tư thế)
|
30.000
|
|
48
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc
xương gót (hai tư thế)
|
35.000
|
|
49
|
Cẳng chân hoặc khớp gối
hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
35.000
|
|
50
|
Cẳng chân hoặc khớp gối
hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
35.000
|
|
51
|
Khung chậu
|
35.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
52
|
Xương sọ (một tư thế)
|
29.000
|
|
53
|
Xương chũm, mỏm châm
|
29.000
|
|
54
|
Xương đá (một tư thế)
|
29.000
|
|
55
|
Khớp thái dương-hàm
|
29.000
|
|
56
|
Chụp ổ răng
|
29.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
57
|
Các đốt sống cổ
|
30.000
|
|
58
|
Các đốt sống ngực
|
35.000
|
|
59
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
35.000
|
|
60
|
Cột sống cùng-cụt
|
35.000
|
|
61
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
35.000
|
|
62
|
Đánh giá tuổi xương: Cổ
tay, đầu gối
|
30.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
63
|
Tim phổi thẳng
|
35.000
|
|
64
|
Tim phổi nghiêng
|
35.000
|
|
65
|
Xương ức hoặc xương
sườn
|
35.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT
NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
66
|
Chụp hệ tiết niệu không
chuẩn bị
|
35.000
|
|
67
|
Chụp hệ tiết niệu có
tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
328.000
|
|
68
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
320.000
|
|
69
|
Chụp bụng không chuẩn
bị
|
35.000
|
|
70
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang
|
72.000
|
|
71
|
Chụp dạ dày-tá tràng có
uống thuốc cản quang
|
85.000
|
|
72
|
Chụp khung đại tràng có
thuốc cản quang
|
118.000
|
|
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP
X-QUANG KHÁC
|
|
|
73
|
Chụp tử cung-vòi trứng
(bao gồm cả thuốc)
|
220.000
|
|
74
|
Chụp tủy sống có tiêm
thuốc
|
245.000
|
|
75
|
Chụp vòm mũi họng
|
35.000
|
|
76
|
Chụp ống tai trong
|
35.000
|
|
77
|
Chụp họng hoặc thanh
quản
|
35.000
|
|
78
|
Chụp CT Scanner đến 32
dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
415.000
|
|
79
|
Chụp CT Scanner đến 32
dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
722.000
|
|
80
|
Chụp mạch máu (mạch
não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)
|
4.233.000
|
Bao gồm toàn bộ chi phí
chụp, chưa tính can thiệp
|
81
|
Chụp động mạch vành
hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
4.233.000
|
|
82
|
Chụp và can thiệp tim
mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành dưới DSA
|
4.980.000
|
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống
thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật
|
83
|
Chụp và can thiệp mạch
chủ bụng và mạch chi dưới DSA
|
6.848.000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật
|
84
|
Các can thiệp đường
mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ
tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
|
6.640.000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật
|
85
|
Chụp, nút dị dạng và
các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông động
tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch
màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
|
7.080.000
|
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống
thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối
|
86
|
Điều trị các tổn
thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều
trị các khối u tạng và giả u xương...)
|
1.840.000
|
Chưa bao gồm vật tư
tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc
|
87
|
Chụp X-quang số hóa 1
phim
|
48.000
|
|
88
|
Chụp X-quang số hóa 2
phim
|
69.000
|
|
89
|
Chụp X-quang số hóa 3
phim
|
90.000
|
|
90
|
Chụp tử cung-vòi trứng
bằng số hóa
|
253.000
|
|
91
|
Chụp hệ tiết niệu có
tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
386.000
|
|
92
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
349.000
|
|
93
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang số hóa
|
129.000
|
|
94
|
Chụp dạ dày-tá tràng có
uống thuốc cản quang số hóa
|
129.000
|
|
95
|
Chụp khung đại tràng có
thuốc cản quang số hóa
|
162.000
|
|
96
|
Chụp tủy sống có thuốc
cản quang
|
344.000
|
|
97
|
Chụp CT Scanner 64 dãy
đến 128 dãy
|
1.768.000
|
Bao gồm cả thuốc cản
quang
|
98
|
Chụp CT Scanner 64 dẫy
đến 128 dãy không bơm thuốc cản quang
|
1.286.000
|
|
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ
THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
99
|
Thông đái
|
53.000
|
Bao gồm cả sonde
|
100
|
Thụt tháo phân
|
33.000
|
|
101
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
48.000
|
Thủ thuật, còn xét
nghiệm có giá riêng
|
102
|
Chọc hút tế bào tuyến
giáp bằng kim nhỏ
|
61.000
|
|
103
|
Chọc dò màng bụng hoặc
màng phổi
|
81.000
|
|
104
|
Chọc rửa màng phổi
|
108.000
|
|
105
|
Chọc hút khí màng phổi
|
71.000
|
|
106
|
Thay rửa hệ thống dẫn
lưu màng phổi
|
45.000
|
|
107
|
Rửa bàng quang (chưa
bao gồm hóa chất)
|
97.000
|
|
108
|
Nong niệu đạo và đặt
thông đái
|
120.000
|
Bao gồm cả Sonde
|
109
|
Điều trị sùi mào gà
bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
104.000
|
|
110
|
Thận nhân tạo chu kỳ
(quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
437.000
|
|
111
|
Lọc màng bụng liên tục
thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
249.000
|
|
112
|
Lọc màng bụng liên tục
24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
614.000
|
|
113
|
Lọc màng bụng chu kỳ
(01 ngày)
|
328.000
|
|
114
|
Sinh thiết da
|
66.000
|
|
115
|
Sinh thiết hạch, u
|
108.000
|
|
116
|
Thủ thuật sinh thiết
tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
91.000
|
|
117
|
Sinh thiết màng phổi
|
278.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
118
|
Sinh thiết tiền liệt
tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
369.000
|
|
119
|
Nội soi ổ bụng
|
477.000
|
|
120
|
Nội soi ổ bụng có sinh
thiết
|
560.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết
|
121
|
Nội soi thực quản-dạ
dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
123.000
|
|
122
|
Nội soi thực quản-dạ
dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
183.000
|
|
123
|
Nội soi đại trực tràng
ống mềm không sinh thiết
|
147.000
|
|
124
|
Nội soi đại trực tràng
ống mềm có sinh thiết
|
220.000
|
|
125
|
Nội soi trực tràng ống
mềm không sinh thiết
|
100.000
|
|
126
|
Nội soi trực tràng có
sinh thiết
|
162.000
|
|
127
|
Nội soi bàng quang
không sinh thiết
|
274.000
|
|
128
|
Nội soi bàng quang có
sinh thiết
|
340.000
|
|
129
|
Nội soi bàng quang và
gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
|
564.000
|
Bao gồm cả chi phí kìm
gắp dùng nhiều lần
|
130
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê
|
477.000
|
|
131
|
Điều trị tia xạ Cobalt
/Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
35.000
|
|
132
|
Dẫn lưu màng phổi tối
thiểu
|
415.000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
133
|
Mở khí quản
|
469.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
134
|
Sinh thiết thận dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
386.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
135
|
Nội soi bàng quang - Nội
soi niệu quản
|
606.000
|
Bao gồm cả chi phí dây
dẫn dùng nhiều lần
|
136
|
Sinh thiết dưới hướng
dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
652.000
|
|
137
|
Đặt ống thông tĩnh mạch
bằng Catheter 2 nòng
|
855.000
|
Bao gồm cả chi phí
Catheter 2 nòng
|
138
|
Đặt ống thông tĩnh mạch
bằng Catheter 3 nòng
|
697.000
|
Bao gồm cả chi phí
Catheter 3 nòng
|
139
|
Thở máy (01 ngày điều
trị)
|
349.000
|
|
140
|
Đặt nội khí quản
|
344.000
|
|
141
|
Thẩm tách siêu lọc máu
(Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
1.250.000
|
C2/107 xây dựng lại
theo C 5793
|
142
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
241.000
|
Bao gồm cả bóng dùng
nhiều lần
|
143
|
Sinh thiết dưới hướng
dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương
khác)
|
1.411.000
|
|
144
|
Sinh thiết màng hoạt
dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
789.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
145
|
Chọc hút tế bào tuyến
giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
72.000
|
|
146
|
Chọc tháo dịch màng
bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
86.000
|
|
147
|
Thủ thuật sinh thiết
tủy xương
|
1.029.000
|
Bao gồm kim sinh thiết
dùng nhiều lần
|
148
|
Thủ thuật chọc hút tủy
làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
56.000
|
Kim chọc hút tủy tính
theo thực tế sử dụng
|
149
|
Thủ thuật chọc hút tủy
làm tủy đồ
|
390.000
|
Bao gồm cả kim chọc hút
tủy dùng nhiều lần
|
150
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê có sinh thiết
|
673.000
|
|
151
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê lấy dị vật
|
1.859.000
|
|
152
|
Nội soi bàng quang điều
trị đái dưỡng chấp
|
473.000
|
|
153
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội
soi
|
598.000
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng
nhiều lần
|
154
|
Mở thông bàng quang
(gây tê tại chỗ)
|
183.000
|
|
155
|
Chọc hút hạch (hoặc u)
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
66.000
|
|
156
|
Chọc hút hạch hoặc u
dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
681.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
157
|
Thận nhân tạo cấp cứu
(quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1.104.000
|
|
|
Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
|
|
158
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
95.000
|
|
159
|
Châm (các phương pháp
châm)
|
40.000
|
|
160
|
Điện châm
|
42.000
|
|
161
|
Thuỷ châm(không kể tiền
thuốc)
|
21.000
|
|
162
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
24.000
|
|
163
|
Hồng ngoại
|
20.000
|
|
164
|
Điện phân
|
20.000
|
|
165
|
Sóng ngắn
|
23.000
|
|
166
|
Laser châm
|
53.000
|
|
167
|
Tử ngoại
|
23.000
|
|
168
|
Điện xung
|
21.000
|
|
169
|
Tập vận động toàn thân
(30 phút)
|
18.000
|
|
170
|
Tập vận động đoạn chi
(30 phút)
|
18.000
|
|
171
|
Siêu âm điều trị
|
34.000
|
|
172
|
Điện từ trường
|
21.000
|
|
173
|
Bó Farafin
|
42.000
|
|
174
|
Cứu (ngải cứu /túi
chườm)
|
15.000
|
|
175
|
Kéo nắn, kéo dãn cột
sống, các khớp
|
22.000
|
|
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
176
|
Cắt chỉ
|
38.000
|
|
177
|
Thay băng vết thương
chiều dài dưới 15cm
|
51.000
|
|
178
|
Thay băng vết thương
chiều dài trên 15cm đến 30cm
|
54.000
|
|
179
|
Thay băng vết thương
chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm
|
89.000
|
|
180
|
Thay băng vết thương
chiều dài < 30cm nhiễm trùng
|
98.000
|
|
181
|
Thay băng vết thương
chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng
|
136.000
|
|
182
|
Thay băng vết thương
chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
162.000
|
|
183
|
Tháo bột: cột sống/
lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
38.000
|
|
184
|
Tháo bột khác
|
32.000
|
|
185
|
Vết thương phần mềm tổn
thương nông chiều dài < l0cm
|
132.000
|
|
186
|
Vết thương phần mềm tổn
thương nông chiều dài > l0cm
|
170.000
|
|
187
|
Vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài < l0cm
|
179.000
|
|
188
|
Vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài > l0cm
|
196.000
|
|
189
|
Cắt bỏ những u nhỏ,
cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
153.000
|
|
190
|
Chích rạch nhọt, Apxe
nhỏ dẫn lưu
|
89.000
|
|
191
|
Tháo lồng ruột bằng hơi
hay baryte
|
68.000
|
|
192
|
Cắt phymosis
|
153.000
|
|
193
|
Thắt các búi trĩ hậu
môn
|
187.000
|
|
194
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
200.000
|
|
195
|
Nắn trật khớp vai (bột
liền)
|
191.000
|
|
196
|
Nắn trật khớp háng (bột
liền)
|
595.000
|
|
197
|
Nắn, bó bột xương đùi/
chậu/ cột sống (bột liền)
|
468.000
|
|
198
|
Nắn, bó bột xương cẳng
chân (bột liền)
|
140.000
|
|
199
|
Nắn, bó bột xương cánh
tay (bột liền)
|
140.000
|
|
200
|
Nắn, bó bột gãy xương
cẳng tay (bột liền)
|
140.000
|
|
201
|
Nắn, bó bột bàn chân/
bàn tay (bột liền)
|
119.000
|
|
202
|
Nắn, bó bột trật khớp
háng bẩm sinh (bột liền)
|
506.000
|
|
203
|
Nắn có gây mê, bó bột
bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột tự cán)
|
264.000
|
|
204
|
Nắn có gây mê, bó bột
bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột liền)
|
421.000
|
|
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
205
|
Hút buồng tử cung do
rong kinh rong huyết
|
89.000
|
|
206
|
Nạo sót thai, nạo sót
rau sau sẩy, sau đẻ
|
208.000
|
|
207
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
446.000
|
|
208
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
493.000
|
|
209
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở
lên
|
544.000
|
|
210
|
Forceps hoặc Giác hút
sản khoa
|
451.000
|
|
211
|
Soi cổ tử cung
|
43.000
|
|
212
|
Điều trị tổn thương cổ
tử cung bằng đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
51.000
|
|
213
|
Chích apxe tuyến vú
|
95.000
|
|
214
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype
âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
183.000
|
|
215
|
Phẫu thuật lấy thai lần
đầu
|
1.318.000
|
|
216
|
Phẫu thuật lấy thai lần
thứ 2 trở lên
|
1.360.000
|
|
217
|
Phá thai đến hết 7 tuần
bằng thuốc
|
55.000
|
|
218
|
Phá thai từ 13 tuần đến
22 tuần bằng thuốc
|
366.000
|
|
|
MẮT
|
|
|
219
|
Đo nhãn áp
|
14.000
|
|
220
|
Đo Javal
|
13.000
|
|
221
|
Đo thị trường, ám điểm
|
12.000
|
|
222
|
Thử kính loạn thị
|
9.000
|
|
223
|
Soi đáy mắt
|
19.000
|
|
224
|
Tiêm hậu nhãn cầu một
mắt
|
15.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
225
|
Tiêm dưới kết mạc một
mắt
|
15.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
226
|
Thông lệ đạo một mắt
|
29.000
|
|
227
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
38.000
|
|
228
|
Chích chắp/ lẹo
|
37.000
|
|
229
|
Lấy dị vật kết mạc nông
một mắt
|
22.000
|
|
230
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây tê)
|
22.000
|
|
231
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây tê)
|
165.000
|
|
232
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
565.000
|
Chưa tính chi phí màng
ối
|
233
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
298.000
|
Các dịch vụ từ số thứ
tự 233 đến 247 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại
|
234
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
429.000
|
|
235
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
574.000
|
|
236
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
672.000
|
|
237
|
Phẫu thuật mộng đơn
thuần một mắt - gây tê
|
523.000
|
|
238
|
Phẫu thuật mộng đơn một
mắt - gây mê
|
978.000
|
|
239
|
Khâu da mi, kết mạc mi
bị rách - gây tê
|
455.000
|
|
240
|
Khâu da mi, kết mạc mi
bị rách - gây mê
|
893.000
|
|
241
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây mê)
|
510.000
|
|
242
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây mê)
|
612.000
|
|
243
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
1.003.000
|
Chưa tính chi phí màng
ối
|
244
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
740.000
|
|
245
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
850.000
|
|
246
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
986.000
|
|
247
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
1.088.000
|
|
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
248
|
Trích rạch apxe Amiđan
(gây tê)
|
111.000
|
|
249
|
Trích rạch apxe thành
sau họng (gây tê)
|
111.000
|
|
250
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
132.000
|
|
251
|
Nội soi chọc rửa xoang
hàm (gây tê)
|
157.000
|
|
252
|
Nội soi chọc thông
xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
|
166.000
|
|
253
|
Lấy dị vật tai ngoài
đơn giản
|
64.000
|
|
254
|
Lấy dị vật tai ngoài
dưới kính hiển vi (gây tê)
|
132.000
|
|
255
|
Lấy dị vật trong mũi
không gây mê
|
106.000
|
|
256
|
Lấy dị vật trong mũi có
gây mê
|
451.000
|
|
257
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây tê ống cứng
|
111.000
|
|
258
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây tê ống mềm
|
149.000
|
|
259
|
Lấy dị vật thanh quản
gây tê ống cứng
|
123.000
|
|
260
|
Nội soi đốt điện cuốn
mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
196.000
|
|
261
|
Nội soi cắt polype mũi gây
tê
|
174.000
|
|
262
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng
đầu mặt cổ gây tê
|
332.000
|
|
263
|
Nạo VA gây mê
|
412.000
|
|
264
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây mê ống cứng
|
400.000
|
|
265
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây mê ống mềm
|
417.000
|
|
266
|
Lấy dị vật thanh quản
gây mê ống cứng
|
400.000
|
|
267
|
Nội soi cắt polype mũi gây
mê
|
336.000
|
|
268
|
Trích rạch apxe Amiđan
(gây mê)
|
485.000
|
|
269
|
Trích rạch apxe thành
sau họng (gây mê)
|
485.000
|
|
270
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
561.000
|
|
271
|
Cắt Amiđan dùng
Comblator (gây mê)
|
1.641.000
|
Bao gồm cả Comblator
|
272
|
Lấy dị vật tai ngoài
dưới kính hiển vi (gây mê)
|
404.000
|
|
273
|
Nội soi đốt điện cuốn
mũi/cắt cuốn mũi gây mê
|
451.000
|
|
274
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng
đầu mặt cổ gây mê
|
633.000
|
|
275
|
Nội soi nạo VA gây mê sử
dụng Hummer
|
1.092.000
|
Cả chi phí dao Hummer
|
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
Các kỹ thuật về răng,
miệng
|
|
|
276
|
Nhổ răng sữa/chân răng
sữa
|
18.000
|
|
277
|
Nhổ răng số 8 bình
thường
|
89.000
|
|
278
|
Nhổ răng số 8 có biến
chứng khít hàm
|
162.000
|
|
279
|
Lấy cao răng và đánh
bóng một vùng/một hàm
|
38.000
|
|
280
|
Lấy cao răng và đánh
bóng hai hàm
|
72.000
|
|
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
281
|
Một đơn vị răng giả
tháo lắp
|
184.000
|
|
|
Răng giả cố định
|
|
|
282
|
Một đơn vị răng chốt
đơn giản
|
180.000
|
|
283
|
Mũ chụp kim loại
|
264.000
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật hàm mặt
|
|
|
284
|
Khâu vết thương phần
mềm nông dài < 5cm
|
120.000
|
|
285
|
Khâu vết thương phần
mềm nông dài > 5cm
|
166.000
|
|
286
|
Khâu vết thương phần
mềm sâu dài < 5cm
|
158.000
|
|
287
|
Khâu vết thương phần
mềm sâu dài > 5cm
|
208.000
|
|
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
|
(Danh mục phân loại
phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật
tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư
thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ
thuật)
|
|
Khi quy định mức thu
phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật.
|
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
tiêu hóa - bụng
|
|
|
288
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
4.000.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật gan
- mật - tụy
|
|
|
289
|
Cắt bỏ khối tá tụy
|
4.000.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
thần kinh
|
|
|
290
|
Cắt u não thất
|
4.000.000
|
PT loại ĐB 04/02
|
291
|
Cắt u tủy cổ cao
|
4.000.000
|
ĐB 05/02
|
292
|
Khâu vết thương xoang
tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
4.000.000
|
ĐB 09/02
|
293
|
Phẫu thuật gẫy trật đốt
sống cổ, mỏm nha
|
4.000.000
|
ĐB 07/02
|
294
|
Cắt u màng não nền sọ,
hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa.
|
4.000.000
|
ĐB 01/04
|
295
|
Cắt u sọ hầu, tuyến
yên, vùng hố yên, tuyến tùng
|
4.000.000
|
ĐB 02/04
|
296
|
Cắt u hố sau u thùy
Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu
|
4.000.000
|
ĐB 03/04
|
297
|
Cắt u máu tủy sống, dị
dạng động tĩnh mạch trong tủy
|
4.000.000
|
ĐB 06/04
|
298
|
Phẫu thuật phình động
mạch não, dị dạng mạch não
|
4.000.000
|
ĐB 08/04
|
299
|
Ghép xương chấn thương
cột sống cổ
|
4.000.000
|
ĐB 01/21
|
300
|
Ghép xương chấn thương
cột sống thắt lưng
|
4.000.000
|
ĐB 02/21
|
301
|
Cắt u dây thần kinh
VIII
|
4.000.000
|
ĐB 01/06
|
|
Danh mục phẫu thuật
ngoại lồng ngực
|
|
|
302
|
Cắt thùy phổi, cắt phổi
vét hạch trung thất và một mảng thành ngực
|
4.000.000
|
ĐB 05/10
|
303
|
Cắt thùy phổi, phần
phổi còn lại, phẫu thuật lại
|
4.000.000
|
ĐB 06/10
|
304
|
Cắt phổi và cắt màng
phổi
|
4.000.000
|
ĐB 07/10
|
305
|
Cắt u trung thất to
đường kính trên 10cm có chèn ép trung thất
|
4.000.000
|
ĐB 09/10
|
306
|
Cắt u trung thất đường
giữa xương ức
|
4.000.000
|
ĐB 10/10
|
307
|
Cắt u trung thất chèn
ép vào các mạch máu lớn
|
4.000.000
|
ĐB 09/02
|
|
Chuyên khoa mắt
|
|
|
308
|
Phẫu thuật làm nhuyễn
thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo
|
4.000.000
|
ĐB 03/05
|
309
|
Nhiều phẫu thuật cùng
một lúc: Cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý
nội nhãn bằng phương pháp Pharco
|
4.000.000
|
ĐB 02/05
|
310
|
Phẫu thuật sẽ xảy ra
nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính cataract bong võng mạc trên mắt độc
nhất, gần mù
|
4.000.000
|
ĐB 04/05
|
311
|
Phẫu thuật phức tạp như
cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già có bệnh tim mạch
|
4.000.000
|
ĐB 05/05
|
|
Danh mục phẫu thuật ung
thư
|
|
|
312
|
Cắt toàn bộ tuyến
giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
4.000.000
|
ĐB 01/01
|
313
|
Cắt ung thư hàm trên,
hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt
|
4.000.000
|
ĐB 04/01
|
314
|
Cắt ung thư hàm trên
kèm hố mắt và xương gò má
|
4.000.000
|
ĐB 05/01
|
315
|
Cắt ung thư hố mắt
đã xâm lấn các xoang hàm: Chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang…cần
phối hợp với khoa liên quan
|
4.000.000
|
ĐB 07/01
|
316
|
Cắt bỏ các tạng
trong tiểu khung, từ hai tạng trở lên
|
4.000.000
|
ĐB 02/01
|
317
|
Cắt một nửa dạ dày
do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
4.000.000
|
ĐB 06/01
|
|
Danh mục phẫu thuật
nội soi
|
|
|
318
|
Cắt toàn bộ đại
tràng qua nội soi
|
4.000.000
|
ĐB 01/27
|
|
Danh mục phẫu thuật
ngoại tổng quát
|
|
|
319
|
Phẫu thuật phình đại
tràng bẩm sinh
|
4.000.000
|
ĐB 15/17
|
|
Danh mục phẫu thuật
tiết niệu - sinh dục
|
|
|
320
|
Cắt toàn bộ bàng
quang kèm tạo hình ruột -bàng quang
|
4.000.000
|
ĐB 03/14
|
321
|
Cắt toàn bộ bàng
quang, cắm niệu quản vào ruột (Brichet-I)
|
4.000.000
|
ĐB 02/14
|
322
|
Nối dương vật
|
4.000.000
|
ĐB 05/14
|
323
|
Tạo hình dương vật,
phẫu thuật một thì
|
4.000.000
|
ĐB 06/25
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
324
|
Cắt u tiểu khung
thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
4.000.000
|
ĐB 02/16
|
325
|
Cắt tử cung tình
trạng bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung,
vỡ tử cung
|
4.000.000
|
ĐB 01/15
|
|
Chuyên khoa chấn
thương chỉnh hình
|
|
|
326
|
Tái tạo dây chằng khớp
gối qua nội soi
|
4.000.000
|
ĐB 06/21
|
327
|
Thay khớp vai nhân tạo
|
4.000.000
|
ĐB 03/21
|
328
|
Thay chỏm xương đùi
trong u phá hủy xương
|
4.000.000
|
ĐB 05/21
|
329
|
Chuyển xương ghép nối
vi phẫu
|
4.000.000
|
ĐB 09/21
|
330
|
Chuyển vạt ghép vi phẫu
|
4.000.000
|
ĐB 10/21
|
331
|
Nối lại chi bị đứt lìa
vi phẫu
|
4.000.000
|
ĐB 03/25
|
332
|
Nối lại bàn và các ngón
tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên
|
4.000.000
|
ĐB 07/25
|
333
|
Cố định cột sống và hàn
khớp qua liên thân đốt sống cột sống thắt lưng-cùng đường sau qua lỗ liên hợp
(TLIF)
|
4.000.000
|
|
334
|
Cố định cột sống và hàn
khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng-cùng đường sau (PLIF)
|
4.000.000
|
|
|
Phẫu thuật loại I
|
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
thần kinh
|
|
|
335
|
Nối mạch máu trong và
ngoài hộp sọ
|
2.880.000
|
IA 13/03
|
336
|
Phẫu thuật áp xe não
|
2.880.000
|
IA 11/03
|
337
|
Cắt u tủy
|
2.880.000
|
IA 12/03
|
338
|
Phẫu thuật chèn ép tủy
|
2.880.000
|
IA 15/03
|
339
|
Phẫu thuật lấy máu tụ
ngoài màng cứng
|
2.880.000
|
IA 14/03
|
340
|
Phẫu thuật lấy máu tụ
dưới màng cứng
|
2.880.000
|
IA 14/03
|
341
|
Phẫu thuật lấy máu tụ
trong não
|
2.880.000
|
IA 14/03
|
342
|
Cắt u bán cầu đại não
|
2.880.000
|
IA 10/04
|
343
|
Giải phóng chèn ép, kết
hợp nẹp ít xương chậu
|
2.880.000
|
IA 13/21
|
344
|
Giải phóng chèn ép chấn
thương cột sống thắt lưng
|
2.880.000
|
IA 14/21
|
345
|
Phẫu thuật trượt thân
đốt sống
|
2.880.000
|
IA 15/21
|
346
|
Phẫu thuật thoát vị não
và màng não
|
2.880.000
|
IB 17/03
|
347
|
Phẫu thuật vết thương
sọ não hở
|
2.880.000
|
IB 18/03
|
348
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa
đệm
|
2.880.000
|
IB 16/03
|
349
|
Khâu nối dây thần kinh
ngoại biên
|
2.880.000
|
IC 21/03
|
350
|
Phẫu thuật tràn dịch
não, nang nước trong hộp sọ
|
2.880.000
|
IC 19/03
|
351
|
Phẫu thuật chồng khớp
sọ, hẹp hộp sọ
|
2.880.000
|
IC 20/04
|
|
Danh mục phẫu thuật
ngoại lồng ngực
|
|
|
352
|
Cắt u trung thất không
xâm lấn mạch máu lớn
|
2.880.000
|
IA 27/03
|
353
|
Phẫu thuật chữa tạm
thời tứ chứng Fallot
|
2.880.000
|
IA 10/02
|
354
|
Khâu phục hồi mạch máu
vùng cổ do chấn thương
|
2.880.000
|
IA 23/03
|
355
|
Cắt u màng tim hoặc u
nang trong lồng ngực
|
2.880.000
|
IA 14/03
|
356
|
Cắt màng ngoài tim điều
trị viêm màng ngoài tim co thắt
|
2.880.000
|
IA 15/03
|
357
|
Phẫu thuật hẹp hay
phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong
|
2.880.000
|
IA 21/03
|
358
|
Phẫu thuật thông động
mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh
|
2.880.000
|
IA 22/03
|
359
|
Vi phẫu thuật mạch máu,
nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
2.880.000
|
IA 24/03
|
360
|
Phẫu thuật u máu hay
bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
2.880.000
|
IA 25/03
|
361
|
Phẫu thuật u máu lớn, u
bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm
|
2.880.000
|
|
362
|
Cắt một phần tuyến giáp
trong bệnh basedow
|
2.880.000
|
IA 28/03
|
363
|
Phẫu thuật điều trị dị
dạng xương ức lồi, lõm
|
2.880.000
|
IA 29/03
|
364
|
Cắt u xương sườn nhiều
xương
|
2.880.000
|
IA 30/03
|
365
|
Cắt một phổi
|
2.880.000
|
IA 12/10
|
366
|
Cắt một thùy hay một
phân thùy phổi
|
2.880.000
|
IA 13/10
|
367
|
Mở lồng ngực lấy dị vật
trong phổi
|
2.880.000
|
IA 14/10
|
368
|
Bóc màng phổi trong dầy
dính màng phổi
|
2.880.000
|
IA 15/10
|
369
|
Đánh xẹp thành ngực
trong ổ cặn màng phổi
|
2.880.000
|
IA 16/10
|
370
|
Cắt một thùy kèm cắt
một phân thùy phổi điển hình
|
2.880.000
|
IA 17/10
|
371
|
Cắt thùy phổi, cắt phổi
kèm theo cắt một phần màng tim
|
2.880.000
|
IA 18/10
|
372
|
Cắt u trung thất vừa và
nhỏ lệch một bên lồng ngực
|
2.880.000
|
IA 19/10
|
373
|
Mở lồng ngực trong tràn
khí màng phổi có cắt thùy phổi
|
2.880.000
|
IA 25/11
|
374
|
Cắt màng ngoài tim
trong viêm màng ngoài tim có mủ
|
2.880.000
|
IB 31/03
|
375
|
Cắt tuyến ức
|
2.880.000
|
IB 35/03
|
376
|
Cắt u nang phổi hoặc u
nang phế quản
|
2.880.000
|
IB 06/17
|
377
|
Soi khoang màng phổi
|
2.880.000
|
IB 08/17
|
378
|
Cắt u máu, u bạch huyết
vùng cổ, nách, bẹn, có đường kính trên 10cm
|
2.880.000
|
IB 09/17
|
379
|
Tạo hình lồng ngực
|
2.880.000
|
IB 136/20
|
380
|
Khâu vết thương mạch
máu chi
|
2.880.000
|
IC 36/03
|
381
|
Mở lồng ngực thăm dò
|
2.880.000
|
IC 12/17
|
382
|
Cố định mảng sườn di
động
|
2.847.000
|
IC 13/17
|
383
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
2.880.000
|
IC 14/17
|
|
Danh mục phẫu thuật tim
mạch - lồng ngực
|
|
|
384
|
Phẫu thuật phồng động
mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận
|
2.880.000
|
|
385
|
Phẫu thuật phồng hoặc
thông động mạch chi
|
2.880.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật lao
và bệnh phổi
|
|
|
386
|
Phẫu thuật Hodgson mở
lồng ngực nạo áp xe lao cột sống
|
2.880.000
|
|
387
|
Phẫu thuật lao cột sống
thắt lưng - cùng
|
2.880.000
|
|
|
Chuyên khoa mắt
|
|
|
388
|
Phá bao sau thứ phát
tạo đồng tử bằng laser YAG
|
2.880.000
|
IA 07/05
|
389
|
Cắt màng xuất tiết
trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh
|
2.880.000
|
IA 09/05
|
390
|
Cắt u hốc mắt bên và
sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc
|
2.880.000
|
IA 17/05
|
391
|
Phẫu thuật tiếp khẩu
túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps
|
2.880.000
|
IA 18/05
|
392
|
Phẫu thuật mộng tái
phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc
|
1.959.000
|
IA 19/05
|
393
|
Lấy dị vật trong hố
mắt, trong nhãn cầu: Tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải
rạch khâu
|
2.880.000
|
IA 20/05
|
394
|
Cắt mống mắt, lấy thể
thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
2.880.000
|
IA 22/05
|
395
|
Lấy thể thủy tinh trong
bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch vỡ
|
2.880.000
|
IA 06/05
|
396
|
Phẫu thuật cataract và
glaucoma phối hợp
|
2.880.000
|
IA 08/05
|
397
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ
rò có ghép
|
2.880.000
|
IA 15/05
|
398
|
Phẫu thuật sụp mi phức
tạp:Dickey, Berke
|
2.872.000
|
IA 16/05
|
399
|
Cắt móng mắt quang học
có tách dính phức tạp
|
2.880.000
|
IA 23/05
|
400
|
Lấy ấu trùng sán trong
dịch kính
|
2.880.000
|
IA 24/05
|
401
|
Hút dịch kính bơm hơi
tiền phòng
|
2.880.000
|
IA 38/06
|
402
|
Tạo hình đồng tử, đứt
chân mống mắt
|
2.880.000
|
IA 30/26
|
403
|
Tạo cùng đồ bằng da
niêm mạc, tách dính mi cầu
|
2.678.000
|
IB 29/05
|
404
|
Cắt bè củng mạc giác
mạc (trabeculo-sinusotomy)
|
2.880.000
|
IB 33/06
|
|
Danh mục phẫu thuật ung
thư
|
|
|
405
|
Cắt ung thư sàng hàm
chưa lan rộng
|
2.880.000
|
IA 08/01
|
406
|
Cắt tuyến vú mở
rộng có vét hạch
|
2.880.000
|
IA 13/01
|
407
|
Cắt chi và vét hạch
|
2.880.000
|
IA 17/01
|
408
|
Cắt âm hộ vét hạch
bẹn hai bên
|
2.880.000
|
IA 22/01
|
409
|
Cắt toàn bộ tuyến
giáp1 thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
2.880.000
|
IA 10/01
|
410
|
Cắt ưng thư giáp
trạng
|
2.880.000
|
IA 11/01
|
411
|
Cắt ưng thư buồng
trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và giác mạc nối lớn
|
2.880.000
|
IA 14/01
|
412
|
Cắt tinh hoàn ung thư
lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
2.880.000
|
IA 16/01
|
413
|
Cắt ung thư da có vá
da rộng đường kính trên 5cm
|
2.880.000
|
IA 18/01
|
414
|
Cắt bỏ dương vật có
vét hạch
|
2.880.000
|
IA 20/01
|
415
|
Cắt tử cung, phần
phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
2.880.000
|
IA 23/01
|
416
|
Phẫu thuật vú phì
đại
|
2.880.000
|
IA 23/25
|
417
|
Tạo hình vú bằng
vạt da cơ thẳng bụng
|
2.880.000
|
IA 24/26
|
418
|
Cắt ung thư môi có
tạo hình
|
2.880.000
|
IB 25/01
|
419
|
Cắt tạo hình cánh
mũi ung thư
|
2.880.000
|
IB 24/01
|
420
|
Cắt u tuyến nước
bọt mang tai
|
2.880.000
|
IB 27/01
|
421
|
Phẫu thuật vét hạch
cổ bảo tồn
|
2.880.000
|
IB 28/01
|
422
|
Cắt ung thư phần mềm
chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm
|
2.880.000
|
IC 30/01
|
423
|
Cắt một nửa lưỡi
|
2.880.000
|
IC 31/01
|
424
|
Khâu cầm máu gan và
dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
2.880.000
|
IC 32/02
|
425
|
Cắt các u lành tuyến
giáp
|
2.880.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
nội soi
|
|
|
426
|
Mở rộng niệu quản
qua nội soi
|
2.880.000
|
IA 11/28
|
427
|
Cắt u bàng quang tái
phát qua nội soi
|
2.880.000
|
IA 12/28
|
428
|
Cắt u buồng trứng,
tử cung, thông vòi trứng qua nội soi
|
2.880.000
|
IA 14/28
|
429
|
Cắt dầy dính trong
ổ bụng qua nội soi
|
2.880.000
|
IA 18/28
|
430
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn qua nội soi
|
2.880.000
|
IA 19/28
|
431
|
Phẫu thuật hẹp bể
thận niệu quản qua nội soi
|
2.880.000
|
IA 25/28
|
432
|
Cắt ruột thừa qua
nội soi
|
2.880.000
|
IB 27/28
|
433
|
Cắt chỏm nang gan qua
nội soi
|
2.880.000
|
IB 28/28
|
434
|
Khâu thủng dạ dày
qua nội soi
|
2.880.000
|
IB 29/28
|
435
|
Cắt van niệu đạo sau
trẻ em qua nội soi
|
2.880.000
|
IB 32/28
|
436
|
Cắt polyp đại tràng qua
nội soi
|
2.880.000
|
IC 31/28
|
|
Danh mục phẫu thuật
ngoại tổng quát
|
|
|
437
|
Cắt phân thùy gan
phẫu thuật
|
2.880.000
|
IA 09/13
|
438
|
Cắt phân thùy dưới
gan phải phẫu thuật
|
2.880.000
|
IA 10/13
|
439
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
2.880.000
|
IA 11/13
|
440
|
Lấy sỏi ống mật
chủ kèm cắt phân thùy dưới gan
|
2.880.000
|
IA 12/13
|
441
|
Lấy sỏi ống mật
chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật (mổ mở)
|
2.880.000
|
IA 13/13
|
442
|
Lấy sỏi ống mật
chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật
|
2.880.000
|
IA 14/13
|
443
|
Cắt bỏ nang ống mật
chủ và nối mật ruột (mổ mở)
|
2.880.000
|
IA 17/13
|
444
|
Cắt lách bệnh lí,
ung thư, áp xe, xơ lách (mổ mở)
|
2.880.000
|
IA 20/13
|
445
|
Nối lưu thông cửa
chủ phẫu thuật
|
2.880.000
|
IA 21/13
|
446
|
Phẫu thuật phình
đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các
phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo
|
2.880.000
|
IA 17/17
|
447
|
Cắt polyp kèm cắt
toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì
sau
|
2.880.000
|
IA 19/17
|
448
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
|
2.880.000
|
IA 20/17
|
449
|
Phẫu thuật điều trị
tắc tá tràng các loại
|
2.880.000
|
IA 16/17
|
450
|
Phẫu thuật lại tắc
ruột sau phẫu thuật
|
2.880.000
|
IA 18/17
|
451
|
Phẫu thuật teo đường
mật bẩm sinh
|
2.880.000
|
IA 51/18
|
452
|
Tháo lồng ruột bơm
hơi hoặc baryt
|
1.429.000
|
IA 21/38
|
453
|
Cắt phân thùy dưới
gan trái phẫu thuật
|
2.880.000
|
IB 22/13
|
454
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
2.880.000
|
IB 23/13
|
455
|
Cắt chỏm nang gan
bằng mở bụng phẫu thuật
|
2.880.000
|
IB 24/13
|
456
|
Lấy sỏi ống mật
chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu (mổ mở)
|
2.880.000
|
IB 25/13
|
457
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc, tắc ruột có cắt tapering
|
2.880.000
|
IB 02/17
|
458
|
Cắt u máu, u bạch
huyết vùng cổ,nách, bẹn,có đường kính trên 10cm
|
2.880.000
|
IB 09/17
|
459
|
Cắt polyp một đoạn
đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
2.880.000
|
IB 23/17
|
460
|
Cắt u trực tràng
làm hậu môn nhân tạo
|
2.880.000
|
IB 25/17
|
461
|
Phẫu thuật lại các
dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
2.880.000
|
IB 26/17
|
462
|
Phẫu thuật điều trị
áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
2.880.000
|
IB 53/18
|
463
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn hai bên
|
2.880.000
|
IB 63/18
|
464
|
Nối túi mật hỗng
tràng phẫu thuật
|
2.880.000
|
IC 32/14
|
465
|
Cắt túi thừa thực
quản
|
2.880.000
|
IC 10/17
|
466
|
Phẫu thuật thực
quản đôi
|
2.880.000
|
IC 11/17
|
467
|
Cắt đoạn ruột trong
lồng ruột có cắt đại tràng
|
2.880.000
|
IC 29/17
|
468
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn lạc chỗ 1 bên
|
2.880.000
|
IC 69/18
|
469
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc tắc ruột không cắt nối
|
2.880.000
|
IC 03/17
|
470
|
Phẫu thuật thoái vị
rốn và khe hở thành bụng
|
2.880.000
|
IC 04/17
|
471
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
2.880.000
|
IC 05/17
|
472
|
Đóng hậu môn nhân
tạo
|
2.880.000
|
IC 34/17
|
473
|
Phẫu thuật điều trị
hẹp môn vị phì đại
|
2.880.000
|
IC 28/17
|
474
|
Phẫu thuật tắc tá
tràng do xoắn trùng tràng
|
2.880.000
|
IC 30/17
|
475
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.880.000
|
IC 31/17
|
476
|
Phẫu thuật điều trị
thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
|
2.880.000
|
IC 32/17
|
477
|
Cắt u nang mạc nối
lớn
|
2.880.000
|
|
478
|
Xuất huyết nội hậu phẫu
|
2.880.000
|
|
479
|
Tắc ruột hậu phẫu
|
2.880.000
|
|
480
|
Viêm phúc mạc hậu phẫu
|
2.880.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
tiết niệu - sinh dục
|
|
|
481
|
Cắt u thận lành
|
2.880.000
|
IA 10/14
|
482
|
Lấy sỏi thận qua da
(percutaneous nephrolithotomy)
|
2.880.000
|
IA 12/14
|
483
|
Cắt toàn bộ thận
và niệu quản
|
2.880.000
|
IA 08/14
|
484
|
Lấy sỏi san hô thận
|
2.880.000
|
IA 11/14
|
485
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, tạo hình một thì
|
2.880.000
|
IA 14/14
|
486
|
Phẫu thuật rò bàng
quang - âm đạo, bàng quang tử cung
|
2.880.000
|
IA 15/14
|
487
|
Tạo hình niệu quản
bằng ruột
|
2.880.000
|
IA 37/26
|
488
|
Tạo hình niệu quản
do hẹp và vết thương niệu quản
|
2.880.000
|
IA 38/26
|
489
|
Lấy sỏi thận bệnh
lí, thận móng ngựa, thận đa năng
|
2.880.000
|
IB 19/14
|
490
|
Cắt một nửa bàng
quang và túi thừa bàng quang
|
2.880.000
|
IB 27/14
|
491
|
Cắt thận đơn thuần
|
2.880.000
|
IB 16/14
|
492
|
Lấy sỏi mở bể thận
trong xoang
|
2.880.000
|
IB 17/14
|
493
|
Lấy sỏi bể, đài
thận có dẫn lưu thận
|
2.880.000
|
IB 18/14
|
494
|
Lấy sỏi niệu quản
tái phát,phẫu thuật lại
|
2.880.000
|
IB 21/14
|
495
|
Cắt bàng quang, đưa
niệu quản ra ngoài da
|
2.880.000
|
IB 24/14
|
496
|
Cấm niệu quản bàng
quang
|
2.880.000
|
IB 25/14
|
497
|
Lấy sỏi niệu quản
đoạn sát bàng quang
|
2.880.000
|
IC 29/15
|
498
|
Lấy sỏi bàng quang
lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
2.880.000
|
IC 31/15
|
499
|
Cắt nối niệu đạo
sau
|
2.880.000
|
IC 33/15
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
500
|
Cắt tử cung và thắt
động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
2.880.000
|
IA 03/16
|
501
|
Cắt toàn bộ tử
cung, đường bụng
|
2.880.000
|
IA 04/16
|
502
|
Phẫu thuật chấn
thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
2.880.000
|
IA 07/16
|
503
|
Nối hai tử cung
(Strassmann)
|
2.880.000
|
IB 10/16
|
504
|
Cắt một nửa tử cung
trong viêm phần phụ, khối u dính
|
2.880.000
|
IB 08/16
|
505
|
Lấy thai trong bệnh
đặc biệt: Tim, thận, gan
|
2.880.000
|
IB 09/16
|
506
|
Mở thông vòi trứng
hai bên
|
2.880.000
|
IB 11/16
|
507
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung vỡ, có choáng
|
2.880.000
|
IC 12/16
|
508
|
Lấy khối máu tụ
thành nang
|
2.880.000
|
IC 13/16
|
|
Chuyên khoa tai - mũi
- họng
|
|
|
509
|
Cắt u tuyến mang tai
|
2.793.000
|
IA 04/07
|
510
|
Phẫu thuật tai xương
chũm trong viêm màng não
|
2.880.000
|
IA 05/07
|
511
|
Phẫu thuật giảm áp dây
thần kinh VII
|
2.880.000
|
IA 06/07
|
512
|
Phẫu thuật tai xương
chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
2.880.000
|
IA 07/07
|
513
|
Phẫu thuật tiệt căn
xương chũm
|
2.880.000
|
IA 08/07
|
514
|
Phẫu thuật sào bào
thượng nhĩ, vá nhĩ
|
2.880.000
|
IA 09/07
|
515
|
Khoét mê nhĩ
|
2.880.000
|
IA 12/07
|
516
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy
u hốc mũi
|
2.880.000
|
IA 15/07
|
517
|
Phẫu thuật rò vùng sống
mũi
|
2.880.000
|
IA 16/07
|
518
|
Phẫu thuật xoang trán
|
2.880.000
|
IA 17/07
|
519
|
Nạo sàng hàm
|
2.880.000
|
IA 18/07
|
520
|
Phẫu thuật
Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng
|
2.880.000
|
IA 19/07
|
521
|
Cắt u thành sau họng
|
2.880.000
|
IA 20/07
|
522
|
Cắt u thành bên họng
|
2.880.000
|
IA 21/07
|
523
|
Phẫu thuật đường rò bẩm
sinh cổ bên
|
2.880.000
|
IA 23/07
|
524
|
Phẫu thuật treo sụn
phễu
|
2.880.000
|
IA 24/07
|
525
|
Cắt toàn bộ thanh quản
|
2.880.000
|
IA 25/07
|
526
|
Cắt một nửa thanh quản
|
2.880.000
|
IA 26/07
|
527
|
Khâu phục hồi thanh
quản do chấn thương
|
2.880.000
|
IA 28/07
|
528
|
Phẫu thuật trong mềm
sụn thanh quản
|
2.880.000
|
IA 29/07
|
529
|
Cắt dây thanh
|
2.880.000
|
IA 30/07
|
530
|
Cắt dính thanh quản
|
2.880.000
|
IA 31/07
|
531
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
2.880.000
|
IA 32/07
|
532
|
Dẫn lưu áp xe thực quản
|
2.880.000
|
IA 33/07
|
533
|
Phẫu thuật vùng chân
bướm hàm
|
2.880.000
|
IA 34/07
|
534
|
Thắt động mạch bướm
khẩu cái
|
2.880.000
|
IA 35/07
|
535
|
Thắt động mạch hàm
trong
|
2.880.000
|
IA 36/07
|
536
|
Thắt động mạch sàng
|
2.880.000
|
IA 37/07
|
537
|
Phẫu thuật đường rò bẩm
sinh giáp móng
|
2.378.000
|
IB 39/07
|
538
|
Mở khí quản sơ sinh,
trường hợp không có nội khí quản
|
2.880.000
|
IC 40/07
|
539
|
Mở khí quản trong u
tuyến giáp
|
2.880.000
|
IC 41/07
|
540
|
Khâu lỗ thủng thực quản
sau hóc xương
|
2.880.000
|
IC 42/07
|
541
|
Thắt động mạch cảnh
ngoài
|
2.880.000
|
IC 43/07
|
|
Chuyên khoa răng hàm
mặt
|
|
|
542
|
Cắt nang xương hàm khó
|
2.880.000
|
IA 14/08
|
543
|
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
|
2.880.000
|
IB 23/09
|
|
Chuyên khoa chấn
thương chỉnh hình
|
|
|
544
|
Chuyển gân liệt thần
kinh quay, giữa hay trụ
|
2.880.000
|
IA 22/21
|
545
|
Phẫu thuật nội soi khớp
|
2.880.000
|
IA 39/22
|
546
|
Cắt u máu trong xương
|
2.880.000
|
IA 43/22
|
547
|
Cắt u máu lan tỏa,
đường kính bằng và trên 10cm
|
2.880.000
|
IA 44/22
|
548
|
Cố định nẹp vít gãy
trật khớp vai
|
2.880.000
|
IA 16/21
|
549
|
Cố định nẹp vít gãy
liền lồi cầu cánh tay
|
2.880.000
|
IA 17/21
|
550
|
Phẫu thuật gãy xương
cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
2.880.000
|
IA 18/21
|
551
|
Phẫu thuật trật khớp
khuỷu
|
2.880.000
|
IA 19/21
|
552
|
Cố định nẹp vít gãy hai
xương cẳng tay
|
2.880.000
|
IA 20/21
|
553
|
Phẫu thuật gãy
Monteggia
|
2.880.000
|
IA 21/21
|
554
|
Kết xương đinh nẹp khối
gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu
|
2.880.000
|
IA 34/21
|
555
|
Tái tạo dây chằng vũng
khớp quay trụ trên
|
2.880.000
|
IA 23/21
|
556
|
Phẫu thuật bàn tay,
chỉnh hình phức tạp
|
2.880.000
|
IA 24/21
|
557
|
Thay khớp bàn ngón tay
|
2.880.000
|
IA 25/21
|
558
|
Thay khớp liên đốt các
ngón tay
|
2.880.000
|
IA 26/21
|
559
|
Phẫu thuật viêm xương
khớp háng
|
2.880.000
|
IA 27/21
|
560
|
Phẫu thuật trật khớp
háng bẩm sinh
|
2.880.000
|
IA 28/21
|
561
|
Tháo khớp háng
|
2.880.000
|
IA 29/21
|
562
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ
khớp háng
|
2.880.000
|
IA 30/21
|
563
|
Thay chỏm xương đùi
|
2.880.000
|
IA 31/21
|
564
|
Đặt đinh nẹp gãy xương
đùi (xuôi dòng)
|
2.880.000
|
IA 32/21
|
565
|
Kết xương đinh nẹp một
khối gãy xương liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
|
2.880.000
|
IA 33/21
|
566
|
Tạo hình dây chằng chéo
khớp gối
|
2.880.000
|
IA 35/21
|
567
|
Đặt nẹp vít gãy mâm
chày và trên đầu xương chày
|
2.880.000
|
IA 36/21
|
568
|
Ghép trong mất đoạn
xương
|
2.880.000
|
IA 37/21
|
569
|
Phẫu thuật điều trị cal
lệch, có kết hợp xương
|
2.880.000
|
IA 38/21
|
570
|
Vá da dầy toàn bộ, diện
tích trên 10cm2
|
2.880.000
|
IA 40/22
|
571
|
Cắt u tế bào khổng lồ,
ghép xương
|
2.880.000
|
IA 42/22
|
572
|
Phẫu thuật điều trị
không có xương quay
|
2.880.000
|
IB 57/22
|
573
|
Phẫu thuật điều trị
không có xương trụ
|
2.880.000
|
IB 59/22
|
574
|
Phẫu thuật u máu lan
tỏa đường kính từ 5-10cm
|
2.880.000
|
IB 76/22
|
575
|
Cắt u bạch mạch đường
kính từ 5-10cm
|
2.880.000
|
IB 77/22
|
576
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
2.880.000
|
IB 78/22
|
577
|
Phẫu thuật trật khớp
cùng đòn
|
2.880.000
|
IB 50/22
|
578
|
Phẫu thuật xương bả vai
lên cao
|
2.880.000
|
IB 51/22
|
579
|
Cố định nẹp vít gãy
thân xương cánh tay
|
2.880.000
|
IB 52/22
|
580
|
Phẫu thuật cứng duỗi
khớp khuỷu
|
2.880.000
|
IB 53/22
|
581
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
2.880.000
|
IB 55/22
|
582
|
Đóng đinh nội tủy gãy 2
xương cẳng tay
|
2.880.000
|
IB 56/22
|
583
|
Phẫu thuật gãy đốt bàn
ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
|
2.880.000
|
IB 58/22
|
584
|
Phẫu thuật toác khớp mu
|
2.880.000
|
IB 62/22
|
585
|
Cắt cụt dưới mấu chuyển
xương đùi
|
2.880.000
|
IB 63/22
|
586
|
Phẫu thuật trật khớp
háng
|
2.880.000
|
IB 64/22
|
587
|
Đặt nẹp vít gãy mắt cá
trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
2.880.000
|
IB 66/22
|
588
|
Phẫu thuật bàn chân
duỗi đổ
|
2.880.000
|
IB 68/22
|
589
|
Phẫu thuật cal lệch,
không kết hợp xương
|
2.880.000
|
IB 69/22
|
590
|
Đục nạo xương viêm và
chuyển vạt da che phủ
|
2.880.000
|
IB 70/22
|
591
|
Phẫu thuật vết thương
khớp
|
2.880.000
|
IB 71/22
|
592
|
Vá da dầy toàn bộ, diện
tích dưới 10cm2
|
2.880.000
|
IB 73/22
|
593
|
Tạo hình các vạt da che
phủ, vạt trượt
|
2.880.000
|
IB 74/22
|
594
|
Cắt u nang tiêu xương,
ghép xương
|
2.880.000
|
IB 75/22
|
595
|
Nối gân gấp
|
2.880.000
|
IB 72/22
|
596
|
Cắt u thần kinh
|
2.880.000
|
IB 79/22
|
597
|
Gỡ dính thần kinh
|
2.880.000
|
IB 80/23
|
598
|
Phẫu thuật bong lóc da
và cơ sau chấn thương
|
2.880.000
|
IB 81/23
|
599
|
Phẫu thuật di chứng
liệt cơ Delta, nhi đầu, tam đầu
|
2.880.000
|
IB 82/23
|
600
|
Cắt dị tật dính ngón,
bằng và dưới 2 ngón tay
|
2.880.000
|
IC 89/23
|
601
|
Gỡ dính gân
|
2.880.000
|
IC 103/23
|
602
|
Đặt vít gãy trật xương
thuyền
|
2.880.000
|
IC 100/23
|
603
|
Cắt u xương sụn
|
2.880.000
|
IC 101/23
|
604
|
Nối gân duỗi
|
2.880.000
|
IC 102/23
|
605
|
Phẫu thuật di chứng bại
liệt chi trên, chi dưới
|
2.880.000
|
IC 104/23
|
606
|
Mở khoang và giải phóng
mạch bị chèn ép của các chi
|
2.880.000
|
IC 106/23
|
607
|
Phẫu thuật gãy xương
đòn
|
2.880.000
|
IC 85/23
|
608
|
Tháo khớp vai
|
2.880.000
|
IC 86/23
|
609
|
Cố định Kirschner trong
gãy đầu trên xương cánh tay
|
2.880.000
|
IC 87/23
|
610
|
Phẫu thuật gãy đầu dưới
xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
2.880.000
|
IC 88/23
|
611
|
Đóng đinh xương đùi mở
ngược dòng
|
2.880.000
|
IC 91/23
|
612
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
2.880.000
|
IC 92/23
|
613
|
Lấy bỏ sụn chêm khớp
gối
|
2.880.000
|
IC 93/23
|
614
|
Đặt nẹp vít gãy đầu
dưới xương chày
|
2.880.000
|
IC 96/23
|
615
|
Phẫu thuật Kirschner
gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
|
2.880.000
|
IC 97/23
|
616
|
Phẫu thuật Kirschner
gãy thân xương sên
|
2.880.000
|
IC 98/23
|
617
|
Đặt vít gãy thân xương
sên
|
2.880.000
|
IC 99/23
|
618
|
Phẫu thuật KHX gãy thân
xương cánh tay
|
2.880.000
|
|
619
|
Phẫu thuật điều trị hội
chứng ống cổ tay
|
2.880.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
tiêu hóa - bụng
|
|
|
620
|
Cắt điều trị co thắt
tâm vị
|
2.880.000
|
|
621
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật
lại
|
2.880.000
|
|
622
|
Cắt dạ dày sau nối vị
tràng
|
2.880.000
|
|
623
|
Phẫu thuật điều trị tắc
ruột do dính
|
2.880.000
|
|
624
|
Cắt một nửa đại tràng
phải, trái
|
2.880.000
|
|
625
|
Cắt trực tràng giữ lại
cơ tròn
|
2.880.000
|
|
626
|
Cắt u sau phúc mạc
|
2.880.000
|
|
627
|
Cắt đoạn đại tràng
ngang, đại tràng Sigma nối ngay
|
2.880.000
|
|
628
|
Cắt một nửa dạ dày do
loét, viêm, u lành
|
2.880.000
|
|
629
|
Phẫu thuật tắc ruột do
dây chằng
|
2.880.000
|
|
630
|
Cắt u mạc treo có cắt
ruột
|
2.880.000
|
|
631
|
Phẫu thuật sa trực
tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
2.880.000
|
|
632
|
Cắt dị tật hậu môn trực
tràng nối ngay
|
2.880.000
|
|
633
|
Khâu vết thương lớn
tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
2.880.000
|
|
634
|
Phẫu thuật thoát vị cơ
hoành có kèm trào ngược
|
2.880.000
|
|
635
|
Cắt đoạn ruột non
|
2.880.000
|
|
636
|
Cắt đoạn đại tràng, làm
hậu môn nhân tạo
|
2.880.000
|
|
637
|
Phẫu thuật sa trực
tràng không cắt ruột
|
2.880.000
|
|
638
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
2.880.000
|
|
639
|
Phẫu thuật rò hậu môn
phức tạp hay phẫu thuật lại
|
2.880.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật gan
- mật - tụy
|
|
|
640
|
Cắt thân và đuôi tụy
|
2.880.000
|
|
641
|
Nối nang tụy - dạ dày
|
2.880.000
|
|
642
|
Nối nang tụy - hỗng
tràng
|
2.880.000
|
|
643
|
Cắt lách do chấn thương
|
2.880.000
|
|
644
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp
xe tụy
|
2.880.000
|
|
645
|
Khâu vỡ gan do chấn
thương, vết thương gan
|
2.880.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
khoa nhi
|
|
|
646
|
Cắt lọc vết thương gãy
xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
2.880.000
|
|
647
|
Tạo hình sẹo bỏng co
rút nếp gấp tự nhiên
|
2.880.000
|
|
648
|
Đóng đinh xương chài mở
|
2.880.000
|
|
|
Danh mục phẫu bỏng
|
|
|
649
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến
>15 % diện tích cơ thể
|
2.880.000
|
|
650
|
Cắt lọc da, cơ, cân
>5% diện tích cơ thể
|
2.880.000
|
|
651
|
Ghép da tự thân >10%
diện tích bỏng cơ thể
|
2.880.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật nội
soi
|
|
|
652
|
Phẫu thuật hội chứng
ống cổ tay qua nội soi
|
2.880.000
|
|
653
|
Phẫu thuật chửa ngoài
tử cung qua nội soi ổ bụng
|
2.880.000
|
|
654
|
Phẫu thuật nội soi cắt
một thùy tuyến giáp (chưa tính dao cắt đốt siêu âm)
|
2.880.000
|
|
655
|
Phẫu thuật nội soi cắt
bán phần 2 thùy tuyến giáp
|
2.880.000
|
|
656
|
Phẫu thuật nội soi xử
trí tràn máu, tràn khí màng phổi
|
2.880.000
|
|
657
|
Phẫu thuật nội soi cắt-
đốt hạch giao cảm ngực
|
2.880.000
|
|
658
|
Phẫu thuật nội soi điều
trị máu đông màng phổi
|
2.880.000
|
|
659
|
Phẫu thuật nội soi cắt
1 thùy phổi
|
2.880.000
|
|
660
|
Phẫu thuật nội soi cắt
u tụy (chưa tính dao cắt đốt siêu âm và stapler)
|
2.880.000
|
|
661
|
Phẫu thuật nội soi nối
nang tụy - hỗng tràng
|
2.880.000
|
|
662
|
Phẫu thuật nội soi nối
nang tụy - dạ dày
|
2.880.000
|
|
|
Phẫu thuật loại II
|
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
thần kinh
|
|
|
663
|
Khoan sọ thăm dò
|
1.600.000
|
IIA 23/03
|
664
|
Phẫu thuật viêm xương
sọ
|
1.600.000
|
IIA 22/03
|
665
|
Cắt u da đầu lành
tính, đường kính trên 5cm (gây mê)
|
1.600.000
|
IIB 26/03
|
666
|
Ghép khuyết xương sọ
|
1.600.000
|
IIB 25/03
|
667
|
Mổ dẫn lưu não thất
|
1.600.000
|
IIB 24/03
|
668
|
Cắt u da đầu lành
tính, đường kính từ 2- 5cm (gây mê)
|
1.600.000
|
IIC 27/03
|
669
|
Cắt u da đầu lành
tính, đường kính từ 2- 5cm (gây tê)
|
762.000
|
IIC 27/03
|
|
Danh mục phẫu thuật
ngoại lồng ngực
|
|
|
670
|
Dẫn lưu màng tim qua
đường cắt sụn sườn 5
|
1.600.000
|
IIA 37/03
|
671
|
Cắt u xương sườn: 1
xương
|
1.600.000
|
IIA 39/03
|
672
|
Khâu cơ hoành bị rách
hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
1.600.000
|
IIA 41/03
|
673
|
Cắt phổi không điển
hình ( wedge resection )
|
1.600.000
|
IIA 28/11
|
674
|
Mở lồng ngực trong tràn
khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
1.600.000
|
IIA 30/11
|
675
|
Mở ngực lấy máu cục
màng phổi
|
1.600.000
|
IIA 29/11
|
676
|
Phẫu thuật u máu dưới
da có đường kính từ 5- 10cm
|
1.600.000
|
IIB 43/03
|
677
|
Khâu lại viêm xương ức
sau khi mở dọc xương ức
|
1.600.000
|
IIB 45/03
|
678
|
Khâu vết thương nhu mô
phổi
|
1.600.000
|
IIB 35/11
|
679
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch
máu để chạy thận nhân tạo
|
1.600.000
|
IIC 47/03
|
680
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch
chi dưới
|
1.600.000
|
IIC 48/03
|
681
|
Cắt một xương sườn
trong viêm xương
|
1.600.000
|
IIC 49/03
|
|
Danh mục phẫu thuật tim
mạch - lồng ngực
|
|
|
682
|
Lấy máu cục làm nghẽn
mạch
|
1.600.000
|
|
683
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
1.600.000
|
|
|
Danh mục phẫu bỏng
|
|
|
684
|
Phẫu thuật cắt hoại tử
tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể
|
1.600.000
|
|
685
|
Phẫu thuật cắt lọc da,
cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể
|
1.600.000
|
|
|
Chuyên khoa mắt
|
|
|
686
|
Khâu kết mạc do sang
chấn
|
1.600.000
|
IIA 45/06
|
687
|
Phẫu thuật lác thông
thường
|
1.600.000
|
IIA 49/06
|
688
|
Nâng mí sa trễ
|
1.600.000
|
IIA 55/26
|
689
|
Phủ giác mạc bằng kết
mạc
|
1.600.000
|
IIB 53/06
|
690
|
Cắt mống mắt quang học
|
1.600.000
|
IIB 55/06
|
691
|
Hút dịch kính đơn thuần
để chẩn đoán hay điều trị
|
1.600.000
|
IIB 56/06
|
692
|
Phẫu thuật nếp nhăn mí
trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương
|
1.600.000
|
IIB 72/27
|
693
|
Cắt bỏ túi lệ
|
1.600.000
|
IIC 60/06
|
|
Danh mục phẫu thuật ung
thư
|
|
|
694
|
Cắt u giáp trạng
|
1.600.000
|
IIA 35/02
|
695
|
Cắt tinh hoàn ung thư
lạc chỗ không có vét hạch ổ bụng
|
1.600.000
|
|
696
|
Cắt ung thư phần mềm
chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
1.600.000
|
IIA 37/02
|
697
|
Thắt động mạch gan
ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
1.600.000
|
IIA 33/02
|
698
|
Phẫu thuật vét hạch
nách
|
1.600.000
|
IIA 34/02
|
699
|
Khoét chóp cổ tử
cung
|
1.600.000
|
IIB 40/02
|
700
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
1.600.000
|
IIC 41/02
|
701
|
Cắt u lành phần mềm
đường kính bằng và trên 5cm
|
1.600.000
|
IIC 42/02
|
|
Danh mục phẫu thuật
nội soi
|
|
|
702
|
Cắt u niệu đạo, van
niệu đạo qua nội soi
|
1.600.000
|
IIA 33/28
|
|
Danh mục phẫu thuật
tiêu hóa - bụng
|
|
|
703
|
Khâu lỗ thủng dạ dày,
tá tràng đơn thuần
|
1.600.000
|
|
704
|
Nối vị tràng
|
1.600.000
|
|
705
|
Cắt u mạc treo không
cắt ruột
|
1.600.000
|
|
706
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc ruột thừa
|
1.600.000
|
|
707
|
Cắt ruột thừa viêm ở vị
trí bất thường
|
1.600.000
|
|
708
|
Cắt ruột thừa kèm túi
Meckel
|
1.600.000
|
|
709
|
Phẫu thuật áp xe ruột
thừa ở giữa bụng
|
1.600.000
|
|
710
|
Phẫu thuật rò hậu môn
các loại
|
1.600.000
|
|
711
|
Cắt dị tật hậu môn trực
tràng không nối ngay
|
1.600.000
|
|
712
|
Phẫu thuật vết thương
tầng sinh môn
|
1.600.000
|
|
713
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ
hoành
|
1.600.000
|
|
714
|
Dẫn lưu áp xe tồn dư
trên, dưới cơ hoành
|
1.600.000
|
|
715
|
Mở bụng thăm dò
|
1.600.000
|
|
716
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
(cắt trĩ phương pháp Milligan Morgan)
|
1.600.000
|
|
717
|
Phẫu thuật áp xe hậu
môn, có mở lỗ rò
|
1.600.000
|
|
718
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
thắt
|
1.600.000
|
|
719
|
Mở thông dạ dày
|
1.600.000
|
|
720
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
1.600.000
|
|
721
|
Cắt ruột thừa ở vị trí
bình thường
|
1.600.000
|
|
722
|
Thắt trĩ có kèm bóc
tách, cắt một bó trĩ
|
1.600.000
|
|
723
|
Khâu lại bục thành bụng
đơn thuần
|
1.600.000
|
|
724
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
hay thành bụng thường
|
1.600.000
|
|
725
|
Ghép da tự thân từ
5-10% diện tích bỏng cơ thể
|
1.600.000
|
|
726
|
Khâu cầm máu ổ loét dạ
dày
|
1.600.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
ngoại tổng quát
|
|
|
727
|
Phẫu thuật tắc ruột
do dây chăng
|
1.600.000
|
IIA 37/18
|
728
|
Lấy giun, dị vật ở
ruột non
|
1.600.000
|
IIA 36/18
|
729
|
Phẫu thuật tháo
lồng ruột
|
1.600.000
|
IIA 38/18
|
730
|
Cắt túi thừa Meckel
|
1.600.000
|
IIA 39/18
|
731
|
Cắt ruột thừa viêm
cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
1.600.000
|
IIA 40/18
|
732
|
Phẫu thuật điều trị
viêm phúc mạc tiên phát
|
1.600.000
|
IIA 41/18
|
733
|
Làm hậu môn nhân tạo
cấp cứu ở trẻ em
|
1.600.000
|
IIA 42/18
|
734
|
Dẫn lưu túi mật
|
1.600.000
|
IIA 55/18
|
735
|
Cắt đường rò bàng
quang rốn, khâu lại bàng quang
|
1.600.000
|
IIA 72/19
|
736
|
Phẫu thuật tràn
dịch màng tinh hoàn hai bên
|
1.600.000
|
IIA 73/19
|
737
|
Phẫu thuật thoái vị
bẹn hai bên
|
1.600.000
|
IIA 77/19
|
738
|
Mở thông dạ dày trẻ
em
|
1.600.000
|
IIC 43/18
|
739
|
Phẫu thuật thoát vị
nghẹt: bẹn, đùi, rốn
|
1.600.000
|
IIC 44/18
|
740
|
Phẫu thuật tràn
dịch màng tinh hoàn
|
1.600.000
|
IIC 80/19
|
741
|
Phẫu thuật nang
thừng tinh một bên phẫu thuật
|
1.600.000
|
IIC 81/19
|
742
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn phẫu thuật
|
1.600.000
|
IIC 83/19
|
|
Danh mục phẫu thuật
tiết niệu - sinh dục
|
|
|
743
|
Phẫu thuật cấp cứu
vỡ bàng quang
|
1.600.000
|
IIA 36/15
|
744
|
Cấp cứu nối niệu
đạo do vỡ xương chậu
|
1.600.000
|
IIA 38/15
|
745
|
Cắt nối niệu đạo
trước
|
1.600.000
|
IIA 39/15
|
746
|
Lấy sỏi bể thận
ngoài xoang
|
1.600.000
|
IIB 40/15
|
747
|
Phẫu thuật xoắn vỡ
tinh hoàn
|
1.600.000
|
IIB 41/15
|
748
|
Thắt tĩnh mạch tinh
trên bụng
|
1.600.000
|
IIB 42/15
|
749
|
Mổ dẫn lưu thận qua da
|
1.600.000
|
IIC 45/15
|
750
|
Lấy sỏi bàng quang
|
1.600.000
|
IIC 46/15
|
751
|
Dẫn lưu nước tiểu
bàng quang
|
1.600.000
|
IIC 47/15
|
752
|
Phẫu thuật vỡ vật
hang do gẫy dương vật
|
1.600.000
|
IIC 49/15
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
753
|
Lấy thai triệt sản
|
1.600.000
|
IIA 16/16
|
754
|
Phẫu thuật Lefort
|
1.600.000
|
IIA 15/16
|
755
|
Khâu tầng sinh môn
rách phức tạp đến cơ vòng
|
1.600.000
|
IIA 18/16
|
756
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung không có choáng
|
1.600.000
|
IIB 21/16
|
757
|
Cắt u nang buồng
trứng kèm triệt sản
|
1.600.000
|
IIB 22/16
|
758
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
1.600.000
|
IIB 19/16
|
759
|
Phẫu thuật treo tử
cung
|
1.600.000
|
IIB 20/16
|
760
|
Làm lại thành âm
đạo
|
1.600.000
|
IIB 23/16
|
761
|
Lấy vòng trong ổ
bụng qua đường rạch nhỏ
|
1.600.000
|
IIC 28/16
|
762
|
Khâu tử cung do nạo
thủng
|
1.600.000
|
IIC 26/16
|
|
Chuyên khoa tai - mũi
- họng
|
|
|
763
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
1.600.000
|
IIA 44/07
|
764
|
Phẫu thuật kiểm tra
xương chũm
|
1.600.000
|
IIA 45/07
|
765
|
Khâu lỗ thủng bịt vách
ngăn mũi
|
1.600.000
|
IIA 47/07
|
766
|
Phẫu thuật vách ngăn
mũi
|
1.600.000
|
IIA 48/08
|
767
|
Vi phẫu thuật thanh
quản
|
1.600.000
|
IIA 50/08
|
768
|
Phẫu thuật khí quản
người lớn
|
1.600.000
|
IIA 51/08
|
769
|
Nâng sống mũi với chất
liệu tự thân
|
1.600.000
|
IIA 57/26
|
770
|
Phẫu thuật tai vểnh
|
1.600.000
|
IIA 58/26
|
|
Chuyên khoa răng hàm
mặt
|
|
|
771
|
Phẫu thuật điều chỉnh
xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
1.600.000
|
IIA 28/09
|
772
|
Cắt cuống răng hàng loạt,
từ 4 răng trở lên
|
1.600.000
|
IIA 29/09
|
773
|
Cắt bỏ xương lồi vòm
miệng
|
1.600.000
|
IIA 35/09
|
774
|
Rút chỉ thép kết hợp
xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
1.600.000
|
IIA 38/09
|
775
|
Phẫu thuật điều chỉnh
xương ổ răng
|
1.600.000
|
IIB 41/09
|
776
|
Phẫu thuật cắm bộ phận
cấy (implant)
|
1.600.000
|
IIB 43/09
|
777
|
Phẫu thuật tái tạo nướu:
nhóm 1 sextant
|
1.600.000
|
IIC 45/09
|
|
Chuyên khoa chấn
thương chỉnh hình
|
|
|
778
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu
ngoài xương cánh tay
|
1.600.000
|
IIA 108/23
|
779
|
Phẫu thuật gãy mỏm trên
ròng rọc xương cánh tay
|
1.600.000
|
IIA 109/23
|
780
|
Phẫu thuật viêm xương
cánh tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.600.000
|
IIA 110/23
|
781
|
Cắt cụt cẳng tay
|
1.600.000
|
IIA 111/23
|
782
|
Tháo khớp khuỷu
|
1.600.000
|
IIA 112/23
|
783
|
Phẫu thuật cal lệch đầu
dưới xương quay
|
1.600.000
|
IIA 113/23
|
784
|
Tháo khớp cổ tay
|
1.600.000
|
IIA 114/23
|
785
|
Phẫu thuật điều trị vẹo
khuỷu, đục sửa trục
|
1.600.000
|
IIA 115/23
|
786
|
Phẫu thuật viêm xương
cẳng tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.600.000
|
IIA 116/23
|
787
|
Phẫu thuật viêm xương
đùi: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.600.000
|
IIA 117/23
|
788
|
Tháo khớp gối
|
1.600.000
|
IIA 118/23
|
789
|
Néo ép hoặc buộc vòng
chỉ thép gãy xương bánh chè
|
1.600.000
|
IIA 119/23
|
790
|
Lấy bỏ toàn bộ xương
bánh chè
|
1.600.000
|
IIA 120/23
|
791
|
Cắt cụt cẳng chân
|
1.600.000
|
IIA 121/23
|
792
|
Phẫu thuật viêm xương
cẳng chân: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.600.000
|
IIA 122/23
|
793
|
Phẫu thuật co gân
Achille
|
1.600.000
|
IIA 125/24
|
794
|
Tháo một nửa bàn chân
trước
|
1.600.000
|
IIA 126/24
|
795
|
Đặt nẹp vít trong gãy
trật xương chêm
|
1.600.000
|
IIA 127/ 24
|
796
|
Cắt u nang bao hoạt
dịch
|
1.600.000
|
IIA 129/24
|
797
|
Tháo khớp kiểu Pirogoff
|
1.600.000
|
IIA 130/24
|
798
|
Làm cứng khớp ở tư thế
chức năng
|
1.600.000
|
IIA 131/24
|
799
|
Cắt cụt cánh tay
|
1.600.000
|
IIB 132/24
|
800
|
Găm Kirschner trong gãy
mắt cá
|
1.600.000
|
IIB133/24
|
801
|
Cắt u bao gân
|
1.600.000
|
IIB 134/24
|
802
|
Phẫu thuật cứng cơ may
|
1.600.000
|
IIB 135/24
|
803
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn
tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
1.600.000
|
IIC 136/24
|
804
|
Kết hợp xương trong gãy
xương mác
|
1.600.000
|
IIC 137/24
|
805
|
Cắt u xương sụn lành
tính
|
1.600.000
|
IIC 138/24
|
806
|
Rút nẹp vít và các dụng
cụ khác sau phẫu thuật
|
1.600.000
|
IIC 139/24
|
807
|
Kết hợp xương bằng nẹp
vít gãy thân xương chày
|
1.600.000
|
IIC 95/23
|
808
|
Phẫu thuật KHX gãy mõm
khuỷu
|
1.600.000
|
|
809
|
Xuyên đinh lồi củ
xương chày kéo tạ
|
1.481.000
|
|
|
Phẫu thuật loại III
|
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
thần kinh
|
|
|
810
|
Cắt u da đầu lành tính
đường kính dưới 2cm (gây tê)
|
624.000
|
III 29/03
|
811
|
Cắt u da đầu lành tính
đường kính dưới 2cm (gây mê)
|
1.280.000
|
III 29/03
|
812
|
Nhấc xương đầu lún qua
da ở trẻ em
|
1.280.000
|
III 30/03
|
813
|
Rạch da đầu rộng trong
máu tụ dưới da đầu
|
1.280.000
|
III 28/03
|
|
Danh mục phẫu thuật
ngoại lồng ngực
|
|
|
814
|
Thắt các động mạch
ngoại vi
|
1.280.000
|
III 52/03
|
815
|
Dẫn lưu màng tim qua
đường Marfan
|
1.280.000
|
III 50/03
|
816
|
Khâu kín vết thương
thủng ngực
|
1.280.000
|
III 55/04
|
817
|
Bóc lớp vỏ ngoài của
động mạch
|
1.280.000
|
III 53/04
|
818
|
Khâu lại vết phẫu thuật
lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
1.280.000
|
III 38/11
|
819
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính
màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
1.280.000
|
III 37/11
|
|
Danh mục phẫu thuật
tiêu hóa - bụng
|
|
|
820
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn
đơn giản
|
1.280.000
|
|
821
|
Lấy máu tụ tầng sinh
môn
|
1.280.000
|
|
822
|
Khâu lại da vết phẫu
thuật, sau nhiễm khuẩn
|
1.280.000
|
|
|
Chuyên khoa mắt
|
|
|
823
|
Khâu cò mi
|
1.280.000
|
III 62/06
|
824
|
Cắt mộng phương pháp
vùi, cắt bơ đơn thuần
|
1.140.000
|
III 64/06
|
825
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
1.280.000
|
III 61/06
|
826
|
Lấy mỡ mí dưới
|
1.280.000
|
III 81/27
|
827
|
Xẻ mí đôi
|
1.280.000
|
III 82/27
|
828
|
Ghép da kinh điển
điều trị lộn mí
|
1.280.000
|
III 83/27
|
829
|
Mở rộng khe mắt
|
1.280.000
|
III 84/27
|
830
|
Phẫu thuật nếp quạt
góc mắt trong
|
1.280.000
|
III 85/27
|
831
|
Cắt bỏ các nốt
ruồi, hạt cơm, u gai
|
1.280.000
|
III 88/27
|
|
Chuyên khoa ung bướu
|
|
|
832
|
Cắt u lành phần mềm
đường kính dưới 5cm (gây mê)
|
1.280.000
|
III 44/02
|
833
|
Cắt u lành phần mềm
đường kính dưới 5cm (gây tê)
|
671.000
|
III 44/02
|
834
|
Phẫu thuật sinh
thiết chẩn đoán
|
1.280.000
|
III 45/02
|
835
|
Cắt u vú nhỏ (gây
mê)
|
1.280.000
|
III 46/02
|
836
|
Cắt u vú nhỏ (gây
tê)
|
684.000
|
III 46/02
|
|
Chuyên khoa ngoại tổng
quát
|
|
|
837
|
Nong hậu môn sau phẫu
thuật có hẹp, không gây mê
|
1.280.000
|
III 48/18
|
838
|
Nong hậu môn dưới gây
mê
|
1.280.000
|
III 47/18
|
|
Chuyên khoa ngoại tổng
quát (tiết niệu - sinh dục)
|
|
|
839
|
Dẫn lưu viêm tấy
quanh thận,áp xe thận
|
1.280.000
|
III 50/15
|
840
|
Cắt u dương vật lành
|
1.280.000
|
III 56/15
|
841
|
Cắt túi thừa niệu
đạo
|
1.280.000
|
III 58/15
|
842
|
Chích áp xe tầng
sinh môn
|
1.280.000
|
III 62/15
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
843
|
Khâu vòng cổ tử cung
|
1.280.000
|
III 30/16
|
844
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
1.280.000
|
III 31/16
|
845
|
Lấy khối máu tụ âm
đạo, tầng sinh môn
|
1.280.000
|
III 35/16
|
|
Chuyên khoa tai - mũi
- họng
|
|
|
846
|
Lấy đường rò luân nhĩ
|
1.280.000
|
III 53/08
|
847
|
Nắn sống mũi sau chấn
thương
|
1.280.000
|
III 55/08
|
848
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi
xoang qua khe dưới
|
1.280.000
|
III 56/08
|
849
|
Cắt bỏ các mẫu sụn tai
thừa dị tật bẩm sinh
|
1.280.000
|
III 86/27
|
|
Chuyên khoa răng hàm
mặt
|
|
|
850
|
Cấy lại răng
|
1.280.000
|
III 51/09
|
851
|
Liên kết các răng bằng
dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng
|
1.280.000
|
III 54/09
|
852
|
Chích tháo mủ trong áp
xe nông vùng hàm mặt
|
1.280.000
|
III 60/10
|
853
|
Khâu lộn thông ra ngoài
điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
1.280.000
|
III 62/10
|
854
|
Lấy xương hoại tử, dưới
2cm trong viêm tủy hàm
|
1.280.000
|
III 65/10
|
|
Chuyên khoa chấn
thương chỉnh hình
|
|
|
855
|
Phẫu thuật vết thương
phần mềm từ 5-10cm phức tạp (gây tê)
|
940.000
|
|
856
|
Phẫu thuật vết thương
phần mềm từ 5-10cm phức tạp (gây mê)
|
1.280.000
|
|
857
|
Phẫu thuật viêm tấy
phần mềm ở cơ quan vận động
|
1.280.000
|
III 144/24
|
858
|
Tháo bỏ các ngón tay,
ngón chân
|
940.000
|
III 145/24
|
859
|
Tháo đốt bàn
|
940.000
|
III 146/23
|
860
|
Cắt u phần mềm đơn
thuần
|
940.000
|
III 147/24
|
861
|
Rút đinh các loại
|
1.280.000
|
III 148/24
|
|
Danh mục phẫu bỏng
|
|
|
862
|
Phẫu thuật cắt hoại tử
tiếp tuyến <10% diện tích cơ thể
|
1.280.000
|
|
863
|
Ghép da tự thân < 5%
diện tích bỏng cơ thể
|
1.280.000
|
|
|
THỦ THUẬT
|
|
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
|
|
|
Danh mục thủ thuật nội
soi
|
|
|
864
|
Nội soi dạ dày thực
quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị
|
1.920.000
|
ĐB 01/39
|
865
|
Soi đường tá tụy
mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả
(Prosthesis)
|
1.920.000
|
ĐB 05/39
|
866
|
Soi niệu quản có các u
|
1.363.000
|
ĐB 06/39
|
867
|
Nội soi phế quản
cấp cứu chẩn đoán và điều trị, có kíp cấp cứu tham gia
|
1.920.000
|
ĐB 07/39
|
868
|
Tán sỏi niệu quản qua
nội soi
|
1.920.000
|
ĐB 08/39
|
|
Khoa hồi sức chống độc
|
|
|
869
|
Thay huyết tương
|
1.920.000
|
ĐB 07/36
|
|
Danh mục thủ thuật tim
mạch lồng ngực
|
|
|
870
|
Chạy máy tim phổi nhân
tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt
|
1.920.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật ung
thư
|
|
|
871
|
Đặt kim ống Radium,
Cesium vào vòm họng, phế quản, xoang mặt để điều trị ung thư
|
1.920.000
|
|
|
Thủ thuật loại I
|
|
|
|
Danh mục thủ thuật thần
kinh
|
|
|
872
|
Chọc dò dưới chẩm
|
1.120.000
|
IA 02/34
|
|
Chuyên khoa mắt
|
|
|
873
|
Soi 3 mặt gương
Goldmann đáy mắt
|
1.120.000
|
|
874
|
Điều trị Glaucoma,
một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia Laser
|
1.120.000
|
IA 02/30
|
875
|
Soi góc tiền phòng
|
1.120.000
|
IA 03/30
|
876
|
Tiêm dưới kết mạc
cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu
|
1.120.000
|
IA 05/30
|
877
|
Soi xuyên củng mạc
|
1.120.000
|
IB 08/30
|
|
Danh mục thủ thuật ung
thư
|
|
|
878
|
Chọc dò, sinh thiết
gan qua siêu âm
|
1.120.000
|
IA 04/29
|
879
|
Chọc tủy xương sinh
thiết
|
1.120.000
|
IB 06/29
|
880
|
Chọc dò u phổi,
trung thất
|
1.120.000
|
IB 07/29
|
881
|
Đặt kim, ống Radium vào
buồng tử cung
|
1.120.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật
nội soi
|
|
|
882
|
Chụp đường mật tụy
ngược dòng qua nội soi
|
1.120.000
|
IA 09/39
|
883
|
Nội soi đường mật
qua tá tràng
|
1.120.000
|
IA 11/39
|
884
|
Soi dạ dày tá tràng
có sinh thiết, cắt polyp
|
1.120.000
|
IA 26/40
|
885
|
Soi dạ dày có tiêm
thuốc điều trị máu
|
1.120.000
|
IA 27/40
|
886
|
Soi đại tràng cắt
polyp có sinh thiết
|
1.120.000
|
IA 29/40
|
887
|
Soi trực tràng, cắt
u có sinh thiết
|
1.120.000
|
IA 30/40
|
888
|
Soi hậu môn có sinh
thiết, tiêm xơ
|
1.120.000
|
IA 31/40
|
889
|
Soi đại tràng sigma,
tháo xoắn đại tràng sigma
|
1.120.000
|
IB 36/40
|
890
|
Soi phế quản
|
1.120.000
|
IC 41/40
|
891
|
Nội soi đại tràng sigma
|
1.120.000
|
IC 42/40
|
892
|
Soi thực quản thắt hay
điều trị dãn tĩnh mạch thực quản
|
1.120.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật
tiết niệu - sinh dục
|
|
|
893
|
Tán sỏi ngoài cơ
thể
|
1.120.000
|
IA 04/33
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
894
|
Hủy thai đường dưới:
chọc sọ, khẹp đinh, cắt thai
|
1.120.000
|
IA 10/33
|
895
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
khó
|
1.120.000
|
IA 03/33
|
896
|
Đẻ chỉ huy
|
1.055.000
|
IB 13/33
|
897
|
Nạo sẩy thai
|
796.000
|
IC 16/34
|
898
|
Nghiệm pháp lọt ngôi
chỏm
|
1.050.000
|
IC 17/34
|
899
|
Cắt và khâu tầng
sinh môn
|
969.000
|
IC 20/34
|
900
|
Nạo, sinh thiết
buồng tử cung
|
805.000
|
IC 18/34
|
901
|
Hồi sức sơ sinh ngạt
|
786.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật
ngoại lồng ngực
|
|
|
902
|
Dẫn lưu màng tim tối
thiểu bằng catheter
|
1.120.000
|
IC 03/34
|
|
Chuyên khoa tai - mũi
- họng
|
|
|
903
|
Tạo hình tháp mũi
|
1.120.000
|
IA 33/26
|
904
|
Tạo hình mi thẩm mỹ do
di chứng chấn thương
|
1.120.000
|
IB 44/26
|
|
Chuyên khoa chấn
thương chỉnh hình
|
|
|
905
|
Nắn trong bông sụn tiếp
khớp gối, khớp háng
|
1.120.000
|
IA 03/35
|
906
|
Nắn trong gãy Monteggia
|
1.120.000
|
IA 04/35
|
907
|
Nắn gãy và trật khớp
khuỷu
|
1.120.000
|
IA 05/35
|
908
|
Nắn găm Kirschner trong
gãy Pouteau-Colles
|
1.120.000
|
IA 06/35
|
909
|
Nắn gãy và trật khớp
háng
|
1.120.000
|
IA 07/35
|
910
|
Nắn trật khớp gối
|
1.120.000
|
IA 09/35
|
911
|
Nắn gãy xương đùi trẻ
em
|
1.120.000
|
IA 11/35
|
912
|
Nắn gãy hai xương cẳng
chân
|
1.120.000
|
IA 12/35
|
913
|
Nắn gãy thân xương cánh
tay
|
1.120.000
|
IA 01/35
|
914
|
Nắn gãy trên lồi cầu
xương cánh tay trẻ em độ III và IV
|
1.120.000
|
IA 02/35
|
915
|
Nắn trong bọng sụn
tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
|
1.120.000
|
IB 14/35
|
916
|
Nắn gãy cổ xương
cánh tay
|
1.120.000
|
IB 15/35
|
|
Khoa giải phẫu bệnh
|
|
|
917
|
Chọc hút gan, lách,
tinh hoàn chẩn đoán tế bào mô
|
388.000
|
IB 15/35
|
|
Khoa hồi sức chống độc
|
|
|
918
|
Rửa dạ dày cấp cứu
|
442.000
|
IB 32/36 chưa bao gồm
bộ rửa dạ dày kín
|
|
Khoa nhi
|
|
|
919
|
Kỹ thuật thay máu sơ
sinh
|
1.120.000
|
IA 11/33
|
|
Khoa cấp cứu tổng hợp
|
|
|
920
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
845.000
|
IA 19/36
|
921
|
Đặt nội khí quản khó:
Co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở
|
664.000
|
|
922
|
Choáng điện cấp cứu có
hiệu quả
|
754.000
|
IA 12/36
|
|
Danh mục thủ thuật tiêu
hóa - bụng
|
|
|
923
|
Đặt ống thông
Blackemor, Linton (chưa bao gồm sond)
|
1.052.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật gan
- mật - tụy
|
|
|
924
|
Chọc mật qua da, qua
gan (chưa bao gồm kim CIBA)
|
1.120.000
|
|
925
|
Chọc mật qua da, dẫn
lưu tạm thời đường mật qua da (chưa bao gồm kim CiBa và ống Pigtail)
|
1.120.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật hồi
sức cấp cứu gây mê lọc máu
|
|
|
926
|
Đặt Caterther não đo áp
lực trong não
|
1.120.000
|
|
|
NGOẠI LAO
|
|
|
927
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp
xe lạnh thắt lưng do lao
|
1.120.000
|
|
|
Thủ thuật loại II
|
|
|
|
Danh mục thủ thuật thần
kinh
|
|
|
928
|
Chọn hút máu tụ da đầu
|
390.000
|
IIA 05/34
|
|
Danh mục thủ thuật ung
thư
|
|
|
929
|
Sinh thiết trực
tràng, gây mê
|
765.000
|
IIA 12/29
|
930
|
Sinh thiết u vùng
khoan miệng
|
765.000
|
IIB 15/29
|
|
Khoa nội soi
|
|
|
931
|
Soi hậu môn trực tràng
|
765.000
|
IIA 44/40
|
|
Danh mục thủ thuật
tiết niệu - sinh dục
|
|
|
932
|
Tán sỏi bàng quang
|
765.000
|
IIA 10/33
|
933
|
Đặt ống JJ không qua
huỳnh quang
|
765.000
|
IIB 13/33
|
934
|
Nong niệu đạo
|
765.000
|
IIC 14/33
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
935
|
Đốt điện, đốt quang
nhiệt, đốt laser cổ tử cung
|
528.000
|
IIA 21/34
|
|
Chuyên khoa chấn
thương chỉnh hình
|
|
|
936
|
Nắn trong gãy
Pouteau-Colles
|
377.000
|
IIA 18/35
|
937
|
Nắn bó giai đoạn trong
hội chứng Volkmann
|
377.000
|
IIA 19/35
|
|
Danh mục thủ thuật gan
- mật - tụy
|
|
|
938
|
Chọc hút mủ áp xe gan
qua siêu âm
|
720.000
|
|
939
|
Bơm rửa đường mật qua
ống Kehr, qua ống thông chữa sót sỏi sau phẫu thuật
|
395.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật khoa
nhi
|
|
|
940
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử
hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
720.000
|
|
941
|
Đặt catheter tĩnh mạch
rốn ở trẻ sơ sinh
|
530.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật hồi
sức cấp cứu gây mê lọc máu
|
|
|
942
|
Chụp XQ tại giường
|
88.000
|
|
943
|
Đặt ống thông dạ dày
|
150.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật chẩn
đoán hình ảnh
|
|
|
944
|
Siêu âm qua trực tràng
hoặc âm đạo
|
99.000
|
|
|
Thủ thuật loại III
|
|
|
|
Chuyên khoa mắt
|
|
|
945
|
Nạo giác mạc lấy
tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào
|
320.000
|
III 11/30
|
946
|
Chụp OTC bán phần trước
nhãn cầu
|
320.000
|
|
947
|
Chụp OTC bán phần sau
nhãn cầu
|
320.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật ung
thư
|
|
|
948
|
Chọc dò u gan chẩn
đoán tế bào
|
320.000
|
III 22/29
|
949
|
Choc dò u ổ bụng
chẩn đoán tế bào
|
320.000
|
III 23/29
|
950
|
Chọc u xương chẩn
đoán tế bào
|
320.000
|
III 24/29
|
951
|
Chọc u phần mềm vú
chẩn đoán tế bào
|
320.000
|
III 25/29
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
952
|
Chọc hút túi cùng
đồ Douglas
|
320.000
|
III 23/34
|
|
Chuyên khoa tai - mũi
- họng
|
|
|
953
|
Chích nhọt ống tai
ngoài
|
320.000
|
III 25/31
|
954
|
Tiêm thuốc vào cuốn mũi
|
320.000
|
III 28/31
|
|
Danh mục thủ thuật tim
mạch lồng ngực
|
|
|
955
|
Rút dẫn lưu lồng ngực
|
267.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật tiêu
hóa - bụng
|
|
|
956
|
Chích áp xe thành bụng
|
320.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật tiết
niệu sinh dục
|
|
|
957
|
Rút ống JJ
|
320.000
|
|
|
Nhi
|
|
|
958
|
Băng chỉnh hình: Băng số
8,băng chỉnh hình bàn chân khoèo, băng Desault (chưa gồm băng các loại)
|
243.000
|
|
|
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ
CHỐNG ĐỘC
|
|
|
959
|
Siêu âm tim cấp cứu tại
giường
|
288.000
|
|
960
|
Siêu âm ổ bụng tại
giường cấp cứu
|
82.000
|
|
961
|
Băng bó vết thương
|
117.000
|
|
962
|
Cố định tạm thời người
bệnh gãy xương
|
234.000
|
|
|
NỘI KHOA
|
|
|
963
|
Bơm rửa khoang màng
phổi
|
172.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT
HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
964
|
Máu lắng (bằng phương
pháp thủ công)
|
17.000
|
|
965
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
29.000
|
|
966
|
Định nhóm máu hệ Rh(D)
bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
23.000
|
|
967
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Duke)
|
9.000
|
|
968
|
Co cục máu đông
|
11.000
|
|
969
|
Định lượng Fibrinogen
bằng phương pháp trực tiếp
|
71.000
|
|
970
|
Thời gian Prothrombin
(PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
41.000
|
|
971
|
Xét nghiệm tế bào học
tủy xương
|
99.000
|
Không bao gồm thủ thuật
sinh thiết tủy xương
|
972
|
Điện giải đồ (Na+, K+,
CL +)
|
32.000
|
|
973
|
Định lượng Ca++ máu
|
16.000
|
|
974
|
Định lượng các chất
Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit
Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
22.000
|
|
975
|
Định lượng Sắt huyết
thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
30.000
|
|
976
|
Các xét nghiệm
BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym:
phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
21.000
|
|
977
|
Định lượng Tryglyceride
hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc
HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
25.000
|
|
978
|
Tổng phân tích tế bào
máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
78.000
|
Cho tất cả các thông số
|
979
|
Định nhóm máu hệ ABO,
Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
74.000
|
|
980
|
Thể tích khối hồng cầu
(Hematocrite)
|
12.000
|
|
981
|
Xét nghiệm số lượng
tiểu cầu (thủ công)
|
24.000
|
|
982
|
Định nhóm máu hệ ABO
trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần,
khối hồng cầu, bạch cầu
|
46.000
|
|
983
|
Định nhóm máu hệ ABO
trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu
cầu hoặc huyết tương
|
28.000
|
|
984
|
Xác định kháng nguyên
D, C, c, E, e của hệ nhóm máu RH
|
256.000
|
|
985
|
Tìm tế bào Hargraves
|
45.000
|
|
986
|
T.E.G (đàn hồi co cục
máu)
|
302.000
|
|
987
|
Tìm ký sinh trùng sốt
rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
26.000
|
|
988
|
Định lượng yếu tố VIII/
yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
174.000
|
|
989
|
Đo độ ngưng tập tiểu
cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
154.000
|
|
990
|
Công thức nhiễm sắc thể
(Karyotype)
|
500.000
|
|
991
|
Nghiệm pháp Coombs gián
tiếp và trực tiếp (bằng một trong các phương pháp ống nghiệm, Gelcard/
Scangel)
|
56.000
|
|
992
|
Đường huyết mao mạch
(Kỹ thuật test đường huyết tại giường)
|
18.000
|
|
993
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng thẻ định nhóm máu
|
55.000
|
|
994
|
Điện di miễn dịch huyết
thanh
|
700.000
|
|
995
|
Định lượng HBsAg
|
336.000
|
|
996
|
Tế bào dịch màng (phổi,
bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
68.000
|
|
997
|
Huyết thanh chẩn đoán
lao test nhanh
|
63.000
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
998
|
Pro-calcitonin
|
255.000
|
|
999
|
Pro-BNP (N-terminal pro
B-type natriuretic peptid)
|
323.000
|
|
1000
|
BNP (B - Type Natriuretic
Peptide)
|
459.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM SINH HÓA
|
|
|
1001
|
Testosteron
|
74.000
|
|
1002
|
HbA1C
|
80.000
|
|
1003
|
Điện di huyết sắc tố
(định lượng)
|
272.000
|
|
|
HÓA SINH
|
|
|
1004
|
Đo hoạt động
Cholinesterase (ChE)
|
54.000
|
|
1005
|
Định lượng C-Peptid
|
92.000
|
|
1006
|
Điện giải đồ (Na, K,
CL) [Điện giải đồ (Na+, K+, CL-) dịch]
|
48.000
|
|
1007
|
Định lượng LDL-C [LDL -
C trực tiếp]
|
54.000
|
|
1008
|
Định lượng NSE (Neuron
Specific Enolase)
|
82.000
|
|
1009
|
Định lượng Troponin Ths
|
82.000
|
|
1010
|
Định lượng Cocaine
[Định lượng ma túy]
|
28.000
|
|
1011
|
Định lượng Albumin
[Định lượng Albumin/DNT]
|
48.000
|
|
1012
|
Định lượng Bilirubin toàn phần
[Định lượng Bilirubin/DNT]
|
23.000
|
|
1013
|
Áp lực thẩm thấu máu
|
36.000
|
|
1014
|
Áp lực thẩm thấu niệu
|
41.000
|
|
1015
|
Đạm niệu 24h
|
40.000
|
|
1016
|
Ph dịch
|
29.000
|
|
1017
|
Tỷ lệ
Albumin/Creatinine
|
62.000
|
|
1018
|
Tỷ lệ
Protein/Creatinine
|
44.000
|
|
1019
|
Định lượng Ceton máu
|
51.000
|
|
1020
|
TRAB
|
350.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
1021
|
Calci niệu
|
20.000
|
|
1022
|
Phospho niệu
|
16.000
|
|
1023
|
Điện giải đồ ( Na, K,
Cl) niệu
|
37.000
|
|
1024
|
Định lượng Protein niệu
hoặc đường niệu
|
11.000
|
|
1025
|
Tế bào cặn nước tiểu
hoặc cặn Adis
|
23.000
|
|
1026
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc
Creatinin niệu
|
17.000
|
|
1027
|
Amylase niệu
|
28.000
|
|
1028
|
Soi trực tiếp tìm hồng
cầu, bạch cầu trong phân
|
27.000
|
|
1029
|
Định lượng Bacbiturate
|
26.000
|
|
1030
|
Định lượng Oestrogen
toàn phần
|
26.000
|
|
1031
|
Định lượng
Hydrocorticosteroid
|
31.000
|
|
1032
|
Porphyrin: Định tính
|
38.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT
DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng
phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH
TRÙNG
|
|
|
1033
|
Soi tươi tìm ký sinh
trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
30.000
|
|
1034
|
Soi trực tiếp nhuộm soi
(nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
48.000
|
|
1035
|
Kháng sinh đồ khuếch
tán
|
140.000
|
|
1036
|
Nuôi cấy định danh vi
khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
170.000
|
|
1037
|
Nuôi cấy và định danh
nấm bằng phương pháp thông thường
|
170.000
|
|
1038
|
Kháng sinh đồ MIC cho
vi khuẩn (cho một loại kháng sinh)
|
124.000
|
|
1039
|
PCR chẩn đoán lao bằng
hệ thống Cobas TaqMan 48
|
470.000
|
|
1040
|
RPR định tính
|
26.000
|
|
1041
|
RPR định lượng
|
58.000
|
|
1042
|
TPHA định tính
|
36.000
|
|
1043
|
TPHA định lượng
|
114.000
|
|
|
VI SINH
|
|
|
1044
|
Mycobacterium leprae
nhuộm soi [Nhuộm Zichlneelsen tìm vi khuẩn phong (nhuộm soi)]
|
40.000
|
|
1045
|
Chlamydia nhuộm huỳnh
quang [nhuộm huỳnh quang tìm Chlamydia]
|
123.000
|
|
1046
|
Helicobacter pylori Ag
test nhanh [Clotest]
|
46.000
|
|
1047
|
Helicobacter pylori Ab
test nhanh
|
46.000
|
|
1048
|
Helicobacter pylori Ab
miễn dịch bán tự động [kỹ thuật xét nghiệm H.Pylori IgG, IgM Elisa]
|
61.000
|
|
1049
|
Helicobacter pylori PCR
[xét nghiệm PCR tìm H. PYLORI]
|
210.000
|
|
1050
|
Treponema pallidum soi
tươi [Soi tươi tìm xoắn khuẩn giang mai trên kính hiển vi đen]
|
35.000
|
|
1051
|
HBsAg miễn dịch bán tự
động, tự động [HBsAg ELISA]
|
45.000
|
|
1052
|
HBsAb test nhanh [Anti
Hbs Ab test nhanh]
|
35.000
|
|
1053
|
HBeAb test nhanh [Anti
Hbe Ab test nhanh]
|
55.000
|
|
1054
|
HBV đo tải lượng
Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HBV-ADN định lượng]
|
1.158.000
|
|
1055
|
HBV genotype Real-time
PCR [Xét nghiệm HBV - DNA GENOTYPE]
|
1.160.000
|
|
1056
|
HCV đo tải lượng
Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN định lượng]
|
1.012.000
|
|
1057
|
HCV genotype Real-time
PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN GENOTYBE (Phòng Polymerase Chain
Reaction)]
|
1.038.000
|
|
1058
|
HAV total miễn dịch bán
tự động, tự động [Chẩn đoán Anti HAV - IgG ELISA]
|
85.000
|
|
1059
|
Dengue virus NS1Ag miễn
dịch bán tự động [Kỹ thuật xét nghiệm kháng nguyên NS1 ELISA]
|
136.000
|
|
1060
|
Dengue virus Real-time
PCR [Xét nghiệm PCR tìm Dengue]
|
199.000
|
|
1061
|
HSV Real-time PCR [xét
nghiệm PCR tìm HERPES SIMPLEX (HSV)]
|
219.000
|
|
1062
|
EBV PCR [Xét nghiệm PCR
tìm ESTEIN BARR VIRUS (EBV)]
|
199.000
|
|
1063
|
HPV PCR [PCR chẩn đoán
HPV]
|
379.000
|
|
1064
|
Hồng cầu trong phân
test nhanh [tìm máu ẩn trong phân KT - Test nhanh]
|
46.000
|
|
1065
|
Cysticercose cellulosae
(Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động [Cysticercose Elisa]
|
59.000
|
|
1066
|
Echinococcus granulosus
(sán dãi chó) Ab miễn dịch bán tự động [Echinococcus IgG Elisa]
|
61.000
|
|
1067
|
Entamocha hystolytica
(Amip) Ab miễn dịch bán tự động
|
59.000
|
|
1068
|
Fasciola (sán lá gan
lớn) Ab miễn dịch bán tự động [Fasciola Elisa]
|
74.000
|
|
1069
|
Gnathostoma (Giun đầu
gai) Ab miễn dịch bán tự động [Gnathostoma Elisa]
|
74.000
|
|
1070
|
Paragonimus (Sán lá
phổi) Ab miễn dịch bán tự động [Paragonimus westermani Elisa]
|
61.000
|
|
1071
|
Schistosoma (Sán máng)
Ab miễn dịch bán tự động [Sch. Mansoni (Elisa)]
|
61.000
|
|
1072
|
Strongyloides
stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động [Strongloides (Elisa)]
|
74.000
|
|
1073
|
Toxocara (Giun đũa chó,
mèo) Ab miễn dịch bán tự động [Toxocara canis (Elisa)]
|
59.000
|
|
1074
|
Kỹ thuật xét nghiệm
HBV-ADN định tính
|
331.000
|
|
1075
|
Kỹ thuật xét nghiệm HCV
- ARN định tính
|
323.000
|
|
1076
|
Meningitex (Latex)
|
77.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
1077
|
Protein dịch
|
11.000
|
|
1078
|
Glucose dịch
|
14.000
|
|
1079
|
Clo dịch
|
18.000
|
|
1080
|
Rivalta
|
7.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU
BỆNH LÝ
|
|
|
1081
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
174.000
|
|
1082
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế
bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
196.000
|
|
1083
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
247.000
|
|
1084
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh.
|
289.000
|
|
1085
|
Xét nghiệm các loại
dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
89.000
|
|
1086
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
145.000
|
|
1087
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide-Siff)
|
196.000
|
|
1088
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
208.000
|
|
1089
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
140.000
|
|
1090
|
Định lượng cấp NH3
trong máu
|
136.000
|
|
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
1091
|
Điện tâm đồ
|
28.000
|
|
1092
|
Điện não đồ
|
48.000
|
|
1093
|
Đo chức năng hô hấp
|
85.000
|
|
1094
|
Thăm dò các dung tích
phổi
|
148.000
|
|
STT
|
Danh mục dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh
|
Mức giá
|
Ghi chú
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM
BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG,
KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
Việc xác định và tính
số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
Phòng khám bệnh có
máy lạnh
|
19.000
|
|
|
Phòng khám bệnh
không có máy lạnh
|
17.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
Phòng khám bệnh có
máy lạnh
|
14.000
|
|
|
Phòng khám bệnh
không có máy lạnh
|
13.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
9.000
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
6.500
|
|
5
|
Trạm y tế xã
|
4.500
|
|
6
|
Khám, cấp giấy chứng
thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
91.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
89.000
|
|
7
|
Khám sức khỏe toàn diện
lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
92.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
90.000
|
|
8
|
Khám sức khỏe toàn diện
cho người đi xuất khẩu lao động
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ 3
YT
|
273.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
3 YT
|
269.000
|
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT
NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
|
9
|
Ngày điều trị hồi sức
tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
302.000
|
Áp dụng đối với bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
|
Ngày giường bệnh hồi
sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá ngày giường điều
trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường
hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp
nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường
điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
10
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
135.000
|
|
11
|
Bệnh viện hạng II
|
93.000
|
|
12
|
Bệnh viện hạng III
|
65.000
|
|
13
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
47.000
|
|
|
Ngày giường bệnh nội
khoa:
|
|
|
|
Loại 1: Các khoa: Truyền
nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận
học; Nội tiết;
|
|
|
14
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
Ngày giường bệnh nội
khoa có điều hòa nhiệt độ
|
67.000
|
|
|
Ngày giường bệnh nội
khoa không có điều hòa nhiệt độ
|
60.000
|
|
15
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
Ngày giường bệnh nội
khoa có điều hòa nhiệt độ
|
55.000
|
|
|
Ngày giường bệnh nội
khoa không có điều hòa nhiệt độ
|
47.000
|
|
16
|
Bệnh viện hạng III
|
31.000
|
|
17
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
24.000
|
|
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ -
xương - khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ
-Sản không mổ.
|
|
|
18
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
61.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
53.000
|
|
19
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
49.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
39.000
|
|
20
|
Bệnh viện hạng III
|
30.000
|
|
21
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
21.000
|
|
|
Loại 3: Các khoa: YHDT,
Phục hồi chức năng
|
|
|
22
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
46.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
45.000
|
|
23
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
33.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
32.000
|
|
24
|
Bệnh viện hạng III
|
23.000
|
|
25
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
18.000
|
|
|
Ngày giường bệnh ngoại
khoa; bỏng:
|
|
|
|
Loại 1: Sau các phẫu
thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
26
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
135.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
129.000
|
|
27
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
112.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
108.000
|
|
|
Loại 2: Sau các phẫu
thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
28
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
112.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
108.000
|
|
29
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
76.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
72.000
|
|
30
|
Bệnh viện hạng III
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
57.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
53.000
|
|
|
Loại 3: Sau các phẫu
thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện
tích cơ thể
|
|
|
31
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
85.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
75.000
|
|
32
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
70.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
66.000
|
|
33
|
Bệnh viện hạng III
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
48.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
42.000
|
|
|
Loại 4: Sau các phẫu
thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
34
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
68.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
58.000
|
|
35
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
48.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
44.000
|
|
36
|
Bệnh viện hạng III
|
33.000
|
|
37
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
26.000
|
|
38
|
Các phòng khám đa khoa
khu vực
|
19.000
|
|
39
|
Ngày giường bệnh tại
trạm y tế xã
|
11.000
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC
DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
SIÊU ÂM
|
|
|
40
|
Siêu âm
|
32.000
|
|
41
|
Siêu âm Doppler màu tim
4 D (3D REAL TIME)
|
333.000
|
|
42
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu qua thực quản
|
612.000
|
|
43
|
Siêu âm trong lòng mạch
hoặc đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1.838.000
|
Chưa bao gồm bộ đầu dò
siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa
vào lòng mạch
|
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
44
|
Các ngón tay hoặc ngón
chân
|
34.000
|
|
45
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (một tư thế)
|
34.000
|
|
46
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (hai tư thế)
|
38.000
|
|
47
|
Bàn chân hoặc cổ chân
hoặc xương gót (một tư thế)
|
32.000
|
|
48
|
Bàn chân hoặc cổ chân
hoặc xương gót (hai tư thế)
|
38.000
|
|
49
|
Cẳng chân hoặc khớp gối
hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
38.000
|
|
50
|
Cẳng chân hoặc khớp gối
hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
38.000
|
|
51
|
Khung chậu
|
38.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
52
|
Xương sọ (một tư thế)
|
32.000
|
|
53
|
Xương chũm, mỏm châm
|
32.000
|
|
54
|
Xương đá (một tư thế)
|
32.000
|
|
55
|
Khớp thái dương-hàm
|
32.000
|
|
56
|
Chụp ổ răng
|
32.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
57
|
Các đốt sống cổ
|
34.000
|
|
58
|
Các đốt sống ngực
|
39.000
|
|
59
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
39.000
|
|
60
|
Cột sống cùng-cụt
|
39.000
|
|
61
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
39.000
|
|
62
|
Đánh giá tuổi xương: cổ
tay, đầu gối
|
34.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
63
|
Tim phổi thẳng
|
39.000
|
|
64
|
Tim phổi nghiêng
|
39.000
|
|
65
|
Xương ức hoặc xương
sườn
|
39.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT
NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
66
|
Chụp hệ tiết niệu không
chuẩn bị
|
39.000
|
|
67
|
Chụp hệ tiết niệu có
tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
371.000
|
|
68
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
362.000
|
|
69
|
Chụp bụng không chuẩn
bị
|
39.000
|
|
70
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang
|
82.000
|
|
71
|
Chụp dạ dày-tá tràng có
uống thuốc cản quang
|
96.000
|
|
72
|
Chụp khung đại tràng có
thuốc cản quang
|
133.000
|
|
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP
X-QUANG KHÁC
|
|
|
73
|
Chụp tử cung-vòi trứng
(bao gồm cả thuốc)
|
249.000
|
|
74
|
Chụp tủy sống có tiêm
thuốc
|
277.000
|
|
75
|
Chụp vòm mũi họng
|
39.000
|
|
76
|
Chụp ống tai trong
|
39.000
|
|
77
|
Chụp họng hoặc thanh
quản
|
39.000
|
|
78
|
Chụp CT Scanner đến 32
dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
470.000
|
|
79
|
Chụp CT Scanner đến 32
dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
818.000
|
|
80
|
Chụp mạch máu (mạch
não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)
|
4.794.000
|
Bao gồm toàn bộ chi phí
chụp, chưa tính can thiệp
|
81
|
Chụp động mạch vành
hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
4.794.000
|
|
82
|
Chụp và can thiệp tim
mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành dưới DSA)
|
5.400.000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật
|
83
|
Chụp và can thiệp mạch
chủ bụng và mạch chi dưới DSA
|
7.425.000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật
|
84
|
Các can thiệp đường
mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ
tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
|
7.470.000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật
|
85
|
Chụp, nút dị dạng và
các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động
tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch
màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
|
7.965.000
|
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống
thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối
|
86
|
Điều trị các tổn
thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều
trị các khối u tạng và giả u xương...)
|
2.070.000
|
Chưa bao gồm vật tư
tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc
|
87
|
Chụp X-quang số hóa 1
phim
|
55.000
|
|
88
|
Chụp X-quang số hóa 2
phim
|
78.000
|
|
89
|
Chụp X-quang số hóa 3
phim
|
102.000
|
|
90
|
Chụp tử cung-vòi trứng
bằng số hóa
|
287.000
|
|
91
|
Chụp hệ tiết niệu có
tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
437.000
|
|
92
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
395.000
|
|
93
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang số hóa
|
146.000
|
|
94
|
Chụp dạ dày - tá tràng
có uống thuốc cản quang số hóa
|
146.000
|
|
95
|
Chụp khung đại tràng có
thuốc cản quang số hóa
|
183.000
|
|
96
|
Chụp tủy sống có thuốc
cản quang
|
390.000
|
|
97
|
Chụp CT Scanner 64 dãy
đến 128 dãy
|
2.002.000
|
Bao gồm cả thuốc cản
quang
|
98
|
Chụp CT Scanner 64 dẫy
đến 128 dãy không bơm thuốc cản quang
|
1.287.000
|
|
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ
THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
99
|
Thông đái
|
60.000
|
Bao gồm cả sonde
|
100
|
Thụt tháo phân
|
38.000
|
|
101
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
55.000
|
Thủ thuật, còn xét
nghiệm có giá riêng
|
102
|
Chọc hút tế bào tuyến
giáp bằng kim nhỏ
|
70.000
|
|
103
|
Chọc dò màng bụng hoặc
màng phổi
|
91.000
|
|
104
|
Chọc rửa màng phổi
|
122.000
|
|
105
|
Chọc hút khí màng phổi
|
81.000
|
|
106
|
Thay rửa hệ thống dẫn
lưu màng phổi
|
51.000
|
|
107
|
Rửa bàng quang (chưa
bao gồm hóa chất)
|
110.000
|
|
108
|
Nong niệu đạo và đặt
thông đái
|
136.000
|
Bao gồm cả Sonde
|
109
|
Điều trị sùi mào gà
bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
118.000
|
|
110
|
Thận nhân tạo chu kỳ
(quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
432.000
|
|
111
|
Lọc màng bụng liên tục
thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
282.000
|
|
112
|
Lọc màng bụng liên tục
24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
611.000
|
|
113
|
Lọc màng bụng chu kỳ
(01 ngày)
|
371.000
|
|
114
|
Sinh thiết da
|
75.000
|
|
115
|
Sinh thiết hạch, u
|
122.000
|
|
116
|
Thủ thuật sinh thiết
tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
89.000
|
|
117
|
Sinh thiết màng phổi
|
299.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
118
|
Sinh thiết tiền liệt
tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
418.000
|
|
119
|
Nội soi ổ bụng
|
506.000
|
|
120
|
Nội soi ổ bụng có sinh
thiết
|
597.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết
|
121
|
Nội soi thực quản - dạ
dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
128.000
|
|
122
|
Nội soi thực quản - dạ
dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
194.000
|
|
123
|
Nội soi đại trực tràng
ống mềm không sinh thiết
|
147.000
|
|
124
|
Nội soi đại trực tràng
ống mềm có sinh thiết
|
227.000
|
|
125
|
Nội soi trực tràng ống
mềm không sinh thiết
|
108.000
|
|
126
|
Nội soi trực tràng có
sinh thiết
|
183.000
|
|
127
|
Nội soi bàng quang
không sinh thiết
|
310.000
|
|
128
|
Nội soi bàng quang có
sinh thiết
|
336.000
|
|
129
|
Nội soi bàng quang và
gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
|
639.000
|
Bao gồm cả chi phí kìm
gắp dùng nhiều lần
|
130
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê
|
541.000
|
|
131
|
Điều trị tia xạ Cobalt
/Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
37.000
|
|
132
|
Dẫn lưu màng phổi tối
thiểu
|
470.000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
133
|
Mở khí quản
|
531.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
134
|
Sinh thiết thận dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
437.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
135
|
Nội soi bàng quang - nội
soi niệu quản
|
686.000
|
Bao gồm cả chi phí dây
dẫn dùng nhiều lần
|
136
|
Sinh thiết dưới hướng
dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
738.000
|
|
137
|
Đặt ống thông tĩnh mạch
bằng Catheter 2 nòng
|
968.000
|
Bao gồm cả chi phí
Catheter 2 nòng
|
138
|
Đặt ống thông tĩnh mạch
bằng Catheter 3 nòng
|
790.000
|
Bao gồm cả chi phí
Catheter 3 nòng
|
139
|
Thở máy (01 ngày điều
trị)
|
395.000
|
|
140
|
Đặt nội khí quản
|
390.000
|
|
141
|
Thẩm tách siêu lọc máu
(Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
2.134.000
|
C2/107 xây dựng lại
theo C 5793
|
142
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
273.000
|
Bao gồm cả bóng dùng
nhiều lần
|
143
|
Sinh thiết dưới hướng
dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương
khác)
|
1.598.000
|
|
144
|
Sinh thiết màng hoạt
dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
841.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
145
|
Chọc hút tế bào tuyến
giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
82.000
|
|
146
|
Chọc tháo dịch màng
bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
98.000
|
|
147
|
Thủ thuật sinh thiết
tủy xương
|
1.166.000
|
Bao gồm kim sinh thiết
dùng nhiều lần
|
148
|
Thủ thuật chọc hút tủy
làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
56.000
|
Kim chọc hút tủy tính
theo thực tế sử dụng
|
149
|
Thủ thuật chọc hút tủy
làm tủy đồ
|
442.000
|
Bao gồm cả kim chọc hút
tủy dùng nhiều lần
|
150
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê có sinh thiết
|
673.000
|
|
151
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê lấy dị vật
|
1.952.000
|
|
152
|
Nội soi bàng quang điều
trị đái dưỡng chấp
|
536.000
|
|
153
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội
soi
|
677.000
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng
nhiều lần
|
154
|
Mở thông bàng quang
(gây tê tại chỗ)
|
207.000
|
|
155
|
Chọc hút hạch (hoặc u)
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
75.000
|
|
156
|
Chọc hút hạch hoặc u
dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
771.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
157
|
Thận nhân tạo cấp cứu
(quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1.250.000
|
|
|
Y học cổ truyền
|
|
|
158
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
108.000
|
|
159
|
Châm (các phương pháp
châm)
|
45.000
|
|
160
|
Điện châm
|
47.000
|
|
161
|
Thuỷ châm (không kể
tiền thuốc)
|
24.000
|
|
162
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
23.000
|
|
163
|
Hồng ngoại
|
22.000
|
|
164
|
Điện phân
|
23.000
|
|
165
|
Sóng ngắn
|
23.000
|
|
166
|
Laser châm
|
58.000
|
|
167
|
Tử ngoại
|
25.000
|
|
168
|
Điện xung
|
24.000
|
|
169
|
Tập vận động toàn thân
(30 phút)
|
20.000
|
|
170
|
Tập vận động đoạn chi
(30 phút)
|
20.000
|
|
171
|
Siêu âm điều trị
|
36.000
|
|
172
|
Điện từ trường
|
24.000
|
|
173
|
Bó Farafin
|
46.000
|
|
174
|
Cứu (ngải cứu /túi
chườm)
|
17.000
|
|
175
|
Kéo nắn, kéo dãn cột
sống, các khớp
|
24.000
|
|
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
176
|
Cắt chỉ
|
38.000
|
|
177
|
Thay băng vết thương
chiều dài dưới 15cm
|
51.000
|
|
178
|
Thay băng vết thương
chiều dài trên 15cm đến 30cm
|
54.000
|
|
179
|
Thay băng vết thương
chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm
|
99.000
|
|
180
|
Thay băng vết thương
chiều dài < 30cm nhiễm trùng
|
108.000
|
|
181
|
Thay băng vết thương
chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng
|
150.000
|
|
182
|
Thay băng vết thương
chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
179.000
|
|
183
|
Tháo bột: cột sống/
lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
42.000
|
|
184
|
Tháo bột khác
|
32.000
|
|
185
|
Vết thương phần mềm tổn
thương nông chiều dài < l0cm
|
146.000
|
|
186
|
Vết thương phần mềm tổn
thương nông chiều dài > l0cm
|
188.000
|
|
187
|
Vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài < l0cm
|
197.000
|
|
188
|
Vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài > 10cm
|
216.000
|
|
189
|
Cắt bỏ những u nhỏ,
cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
169.000
|
|
190
|
Chích rạch nhọt, Apxe
nhỏ dẫn lưu
|
99.000
|
|
191
|
Tháo lồng ruột bằng hơi
hay baryte
|
75.000
|
|
192
|
Cắt phymosis
|
169.000
|
|
193
|
Thắt các búi trĩ hậu
môn
|
207.000
|
|
194
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
221.000
|
|
195
|
Nắn trật khớp vai (bột
liền)
|
212.000
|
|
196
|
Nắn trật khớp háng (bột
liền)
|
573.000
|
|
197
|
Nắn, bó bột xương đùi/
chậu/ cột sống (bột liền)
|
490.000
|
|
198
|
Nắn, bó bột xương cẳng
chân (bột liền)
|
155.000
|
|
199
|
Nắn, bó bột xương cánh
tay (bột liền)
|
141.000
|
|
200
|
Nắn, bó bột gãy xương
cẳng tay (bột liền)
|
155.000
|
|
201
|
Nắn, bó bột bàn chân/
bàn tay (bột liền)
|
132.000
|
|
202
|
Nắn, bó bột trật khớp
háng bẩm sinh (bột liền)
|
559.000
|
|
203
|
Nắn có gây mê, bó bột
bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột tự cán)
|
291.000
|
|
204
|
Nắn có gây mê, bó bột
bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột liền)
|
465.000
|
|
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
205
|
Hút buồng tử cung do
rong kinh rong huyết
|
99.000
|
|
206
|
Nạo sót thai, nạo sót
rau sau sẩy, sau đẻ
|
214.000
|
|
207
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
494.000
|
|
208
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
545.000
|
|
209
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở
lên
|
564.000
|
|
210
|
Forceps hoặc Giác hút
sản khoa
|
498.000
|
|
211
|
Soi cổ tử cung
|
47.000
|
|
212
|
Điều trị tổn thương cổ
tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
56.000
|
|
213
|
Chích apxe tuyến vú
|
95.000
|
|
214
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype
âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
202.000
|
|
215
|
Phẫu thuật lấy thai lần
đầu
|
1.457.000
|
|
216
|
Phẫu thuật lấy thai lần
thứ 2 trở lên
|
1.406.000
|
|
217
|
Phá thai đến hết 7 tuần
bằng thuốc
|
55.000
|
|
218
|
Phá thai từ 13 tuần đến
22 tuần bằng thuốc
|
404.000
|
|
|
MẮT
|
|
|
219
|
Đo nhãn áp
|
15.000
|
|
220
|
Đo Javal
|
14.000
|
|
221
|
Đo thị trường, ám điểm
|
13.000
|
|
222
|
Thử kính loạn thị
|
10.000
|
|
223
|
Soi đáy mắt
|
21.000
|
|
224
|
Tiêm hậu nhãn cầu một
mắt
|
17.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
225
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
17.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
226
|
Thông lệ đạo một mắt
|
32.000
|
|
227
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
38.000
|
|
228
|
Chích chắp/ lẹo
|
37.000
|
|
229
|
Lấy dị vật kết mạc nông
một mắt
|
23.000
|
|
230
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây tê)
|
23.000
|
|
231
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây tê)
|
165.000
|
|
232
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
625.000
|
Chưa tính chi phí màng
ối
|
233
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
329.000
|
Các dịch vụ từ số thứ
tự 233 đến 247 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
234
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
475.000
|
|
235
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
635.000
|
|
236
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
743.000
|
|
237
|
Phẫu thuật mộng đơn
thuần một mắt - gây tê
|
578.000
|
|
238
|
Phẫu thuật mộng đơn một
mắt - gây mê
|
1.081.000
|
|
239
|
Khâu da mi, kết mạc mi
bị rách - gây tê
|
503.000
|
|
240
|
Khâu da mi, kết mạc mi
bị rách - gây mê
|
987.000
|
|
241
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây mê)
|
564.000
|
|
242
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây mê)
|
677.000
|
|
243
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
1.109.000
|
Chưa tính chi phí màng
ối
|
244
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
818.000
|
|
245
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
940.000
|
|
246
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
1.090.000
|
|
247
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
1.203.000
|
|
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
248
|
Trích rạch apxe Amiđan
(gây tê)
|
122.000
|
|
249
|
Trích rạch apxe thành
sau họng (gây tê)
|
122.000
|
|
250
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
146.000
|
|
251
|
Nội soi chọc rửa xoang
hàm (gây tê)
|
174.000
|
|
252
|
Nội soi chọc thông
xoang trán/xoang bướm (gây tê)
|
183.000
|
|
253
|
Lấy dị vật tai ngoài
đơn giản
|
71.000
|
|
254
|
Lấy dị vật tai ngoài
dưới kính hiển vi (gây tê)
|
146.000
|
|
255
|
Lấy dị vật trong mũi
không gây mê
|
118.000
|
|
256
|
Lấy dị vật trong mũi có
gây mê
|
498.000
|
|
257
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây tê ống cứng
|
122.000
|
|
258
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây tê ống mềm
|
165.000
|
|
259
|
Lấy dị vật thanh quản
gây tê ống cứng
|
136.000
|
|
260
|
Nội soi đốt điện cuốn
mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
216.000
|
|
261
|
Nội soi cắt polype mũi gây
tê
|
193.000
|
|
262
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng
đầu mặt cổ gây tê
|
367.000
|
|
263
|
Nạo VA gây mê
|
456.000
|
|
264
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây mê ống cứng
|
442.000
|
|
265
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây mê ống mềm
|
461.000
|
|
266
|
Lấy dị vật thanh quản
gây mê ống cứng
|
442.000
|
|
267
|
Nội soi cắt polype mũi gây
mê
|
371.000
|
|
268
|
Trích rạch apxe Amiđan
(gây mê)
|
536.000
|
|
269
|
Trích rạch apxe thành
sau họng (gây mê)
|
536.000
|
|
270
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
620.000
|
|
271
|
Cắt Amiđan dùng
Comblator (gây mê)
|
1.814.000
|
Bao gồm cả Comblator
|
272
|
Lấy dị vật tai ngoài
dưới kính hiển vi (gây mê)
|
447.000
|
|
273
|
Nội soi đốt điện cuốn
mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
498.000
|
|
274
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng
đầu mặt cổ gây mê
|
700.000
|
|
275
|
Nội soi nạo VA gây mê sử
dụng Hummer
|
1.208.000
|
Cả chi phí dao Hummer
|
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
Các kỹ thuật về răng,
miệng
|
|
|
276
|
Nhổ răng sữa/chân răng
sữa
|
20.000
|
|
277
|
Nhổ răng số 8 bình
thường
|
99.000
|
|
278
|
Nhổ răng số 8 có biến
chứng khít hàm
|
179.000
|
|
279
|
Lấy cao răng và đánh
bóng một vùng/ một hàm
|
38.000
|
|
280
|
Lấy cao răng và đánh
bóng hai hàm
|
85.000
|
|
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
281
|
Một đơn vị răng giả
tháo lắp
|
216.000
|
|
|
Răng giả cố định
|
|
|
282
|
Một đơn vị răng chốt
đơn giản
|
212.000
|
|
283
|
Mũ chụp kim loại
|
310.000
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật hàm mặt
|
|
|
284
|
Khâu vết thương phần
mềm nông dài < 5cm
|
136.000
|
|
285
|
Khâu vết thương phần
mềm nông dài > 5cm
|
188.000
|
|
286
|
Khâu vết thương phần
mềm sâu dài < 5cm
|
179.000
|
|
287
|
Khâu vết thương phần
mềm sâu dài > 5cm
|
235.000
|
|
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
|
(Danh mục phân loại
phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật
tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư
thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ
thuật)
|
|
Khi quy định mức thu
phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật.
|
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
tiêu hóa - bụng
|
|
|
288
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
4.500.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật gan
- mật - tụy
|
|
|
289
|
Cắt bỏ khối tá tụy
|
4.500.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
thần kinh
|
|
|
290
|
Cắt u não thất
|
4.500.000
|
PT loại ĐB 04/02
|
291
|
Cắt u tủy cổ cao
|
4.500.000
|
ĐB 05/02
|
292
|
Khâu vết thương xoang
tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
4.500.000
|
ĐB 09/02
|
293
|
Phẫu thuật gẫy trật đốt
sống cổ, mỏm nha
|
4.500.000
|
ĐB 07/02
|
294
|
Cắt u màng não nền sọ,
hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa
|
4.500.000
|
ĐB 01/04
|
295
|
Cắt u sọ hầu, tuyến
yên, vùng hố yên, tuyến tùng
|
4.500.000
|
ĐB 02/04
|
296
|
Cắt u hố sau u thùy
Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu
|
4.500.000
|
ĐB 03/04
|
297
|
Cắt u máu tủy sống, dị
dạng động tĩnh mạch trong tủy
|
4.500.000
|
ĐB 06/04
|
298
|
Phẫu thuật phình động
mạch não, dị dạng mạch não
|
4.500.000
|
ĐB 08/04
|
299
|
Ghép xương chấn thương
cột sống cổ
|
4.500.000
|
ĐB 01/21
|
300
|
Ghép xương chấn thương
cột sống thắt lưng
|
4.500.000
|
ĐB 02/21
|
301
|
Cắt u dây thần kinh
VIII
|
4.500.000
|
ĐB 01/06
|
|
Danh mục phẫu thuật
ngoại lồng ngực
|
|
|
302
|
Cắt thùy phổi, cắt phổi
vét hạch trung thất và một mảng thành ngực
|
4.500.000
|
ĐB 05/10
|
303
|
Cắt thùy phổi, phần
phổi còn lại, phẫu thuật lại
|
4.500.000
|
ĐB 06/10
|
304
|
Cắt phổi và cắt màng
phổi
|
4.500.000
|
ĐB 07/10
|
305
|
Cắt u trung thất to
đường kính trên 10cm có chèn ép trung thất
|
4.500.000
|
ĐB 09/10
|
306
|
Cắt u trung thất đường
giữa xương ức
|
4.500.000
|
ĐB 10/10
|
307
|
Cắt u trung thất chèn
ép vào các mạch máu lớn
|
4.500.000
|
ĐB 09/02
|
|
Chuyên khoa mắt
|
|
|
308
|
Phẫu thuật làm nhuyễn
thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo
|
4.500.000
|
ĐB 03/05
|
309
|
Nhiều phẫu thuật cùng
một lúc: Cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý
nội nhãn bằng phương pháp Pharco
|
4.500.000
|
ĐB 02/05
|
310
|
Phẫu thuật sẽ xảy ra
nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính cataract bong võng mạc trên mắt độc
nhất, gần mù
|
4.500.000
|
ĐB 04/05
|
311
|
Phẫu thuật phức tạp như
cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già có bệnh tim mạch
|
4.500.000
|
ĐB 05/05
|
|
Danh mục phẫu thuật ung
thư
|
|
|
312
|
Cắt toàn bộ tuyến
giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
4.500.000
|
ĐB 01/01
|
313
|
Cắt ung thư hàm trên,
hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt
|
4.500.000
|
ĐB 04/01
|
314
|
Cắt ung thư hàm trên
kèm hố mắt và xương gò má
|
4.500.000
|
ĐB 05/01
|
315
|
Cắt ung thư hố mắt
đã xâm lấn các xoang hàm: chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang…cần
phối hợp với khoa liên quan
|
4.500.000
|
ĐB 07/01
|
316
|
Cắt bỏ các tạng
trong tiểu khung, từ hai tạng trở lên
|
4.500.000
|
ĐB 02/01
|
317
|
Cắt một nửa dạ dày
do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
4.500.000
|
ĐB 06/01
|
|
Danh mục phẫu thuật
nội soi
|
|
|
318
|
Cắt toàn bộ đại
tràng qua nội soi
|
4.500.000
|
ĐB 01/27
|
|
Danh mục phẫu thuật
ngoại tổng quát
|
|
|
319
|
Phẫu thuật lại phình
đại tràng bẩm sinh
|
4.500.000
|
ĐB 15/17
|
|
Danh mục phẫu thuật
tiết niệu - sinh dục
|
|
|
320
|
Cắt toàn bộ bàng
quang kèm tạo hình ruột - bàng quang
|
4.500.000
|
ĐB 03/14
|
321
|
Cắt toàn bộ bàng
quang,cắm niệu quản vào ruột (Brichet-I)
|
4.500.000
|
ĐB 02/14
|
322
|
Nối dương vật
|
4.500.000
|
ĐB 05/14
|
323
|
Tạo hình dương vật,
phẫu thuật một thì
|
4.500.000
|
ĐB 06/25
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
324
|
Cắt u tiểu khung
thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
4.500.000
|
ĐB 02/16
|
325
|
Cắt tử cung tình
trạng bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung,
vỡ tử cung
|
4.500.000
|
ĐB 01/15
|
|
Chuyên khoa chấn
thương chỉnh hình
|
|
|
326
|
Tái tạo dây chằng khớp
gối qua nội soi
|
4.500.000
|
ĐB 06/21
|
327
|
Thay khớp vai nhân tạo
|
4.500.000
|
ĐB 03/21
|
328
|
Thay chỏm xương đùi
trong u phá hủy xương
|
4.500.000
|
ĐB 05/21
|
329
|
Chuyển xương ghép nối
vi phẫu
|
4.500.000
|
ĐB 09/21
|
330
|
Chuyển vạt ghép vi phẫu
|
4.500.000
|
ĐB 10/21
|
331
|
Nối lại chi bị đứt lìa
vi phẫu
|
4.500.000
|
ĐB 03/25
|
332
|
Nối lại bàn và các ngón
tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên
|
4.500.000
|
ĐB 07/25
|
333
|
Cố định cột sống và hàn
khớp qua liên thân đốt sống cột sống thắt lưng-cùng đường sau qua lỗ liên hợp
(TLIF)
|
4.500.000
|
|
334
|
Cố định cột sống và hàn
khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng-cùng đường sau (PLIF)
|
4.500.000
|
|
|
Phẫu thuật loại I
|
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
thần kinh
|
|
|
335
|
Nối mạch máu trong và
ngoài hộp sọ
|
3.276.000
|
IA 13/03
|
336
|
Phẫu thuật áp xe não
|
3.276.000
|
IA 11/03
|
337
|
Cắt u tủy
|
3.276.000
|
IA 12/03
|
338
|
Phẫu thuật chèn ép tủy
|
3.276.000
|
IA 15/03
|
339
|
Phẫu thuật lấy máu tụ
ngoài màng cứng
|
3.276.000
|
IA 14/03
|
340
|
Phẫu thuật lấy máu tụ
dưới màng cứng
|
3.276.000
|
IA 14/03
|
341
|
Phẫu thuật lấy máu tụ
trong não
|
3.276.000
|
IA 14/03
|
342
|
Cắt u bán cầu đại não
|
3.276.000
|
IA 10/04
|
343
|
Giải phóng chèn ép, kết
hợp nẹp ít xương chậu
|
3.276.000
|
IA 13/21
|
344
|
Giải phóng chèn ép chấn
thương cột sống thắt lưng
|
3.276.000
|
IA 14/21
|
345
|
Phẫu thuật trượt thân
đốt sống
|
3.276.000
|
IA 15/21
|
346
|
Phẫu thuật thoát vị não
và màng não
|
3.276.000
|
IB 17/03
|
347
|
Phẫu thuật vết thương
sọ não hở
|
3.276.000
|
IB 18/03
|
348
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa
đệm
|
3.276.000
|
IB 16/03
|
349
|
Khâu nối dây thần kinh
ngoại biên
|
3.276.000
|
IC 21/03
|
350
|
Phẫu thuật tràn dịch
não, nang nước trong hộp sọ
|
3.276.000
|
IC 19/03
|
351
|
Phẫu thuật chồng khớp
sọ, hẹp hộp sọ
|
3.276.000
|
IC 20/04
|
|
Danh mục phẫu thuật
ngoại lồng ngực
|
|
|
352
|
Cắt u trung thất không
xâm lấn mạch máu lớn
|
3.276.000
|
IA 27/03
|
353
|
Phẫu thuật chữa tạm
thời tứ chứng Fallot
|
3.276.000
|
IA 10/02
|
354
|
Khâu phục hồi mạch máu
vùng cổ do chấn thương
|
3.276.000
|
IA 23/03
|
355
|
Cắt u màng tim hoặc u
nang trong lồng ngực
|
3.276.000
|
IA 14/03
|
356
|
Cắt màng ngoài tim điều
trị viêm màng ngoài tim co thắt
|
3.276.000
|
IA 15/03
|
357
|
Phẫu thuật hẹp hay
phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong
|
3.276.000
|
IA 21/03
|
358
|
Phẫu thuật thông động
mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh
|
3.276.000
|
IA 22/03
|
359
|
Vi phẫu thuật mạch máu,
nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
3.276.000
|
IA 24/03
|
360
|
Phẫu thuật u máu hay
bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
3.276.000
|
IA 25/03
|
361
|
Phẫu thuật u máu lớn, u
bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm
|
3.276.000
|
|
362
|
Cắt một phần tuyến giáp
trong bệnh basedow
|
3.180.000
|
IA 28/03
|
363
|
Phẫu thuật điều trị dị
dạng xương ức lồi, lõm
|
3.276.000
|
IA 29/03
|
364
|
Cắt u xương sườn nhiều
xương
|
3.276.000
|
IA 30/03
|
365
|
Cắt một phổi
|
3.276.000
|
IA 12/10
|
366
|
Cắt một thùy hay một phân
thùy phổi
|
3.276.000
|
IA 13/10
|
367
|
Mở lồng ngực lấy dị vật
trong phổi
|
3.276.000
|
IA 14/10
|
368
|
Bóc màng phổi trong dầy
dính màng phổi
|
3.276.000
|
IA 15/10
|
369
|
Đánh xẹp thành ngực
trong ổ cặn màng phổi
|
3.276.000
|
IA 16/10
|
370
|
Cắt một thùy kèm cắt
một phân thùy phổi điển hình
|
3.276.000
|
IA 17/10
|
371
|
Cắt thùy phổi, cắt phổi
kèm theo cắt một phần màng tim
|
3.276.000
|
IA 18/10
|
372
|
Cắt u trung thất vừa và
nhỏ lệch một bên lồng ngực
|
3.276.000
|
IA 19/10
|
373
|
Mở lồng ngực trong tràn
khí màng phổi có cắt thùy phổi
|
3.276.000
|
IA 25/11
|
374
|
Cắt màng ngoài tim
trong viêm màng ngoài tim có mủ
|
3.276.000
|
IB 31/03
|
375
|
Cắt tuyến ức
|
3.276.000
|
IB 35/03
|
376
|
Cắt u nang phổi hoặc u
nang phế quản
|
3.276.000
|
IB 06/17
|
377
|
Soi khoang màng phổi
|
3.276.000
|
IB 08/17
|
378
|
Cắt u máu, u bạch huyết
vùng cổ, nách, bẹn, có đường kính trên 10cm
|
3.276.000
|
IB 09/17
|
379
|
Tạo hình lồng ngực
|
3.276.000
|
IB 136/20
|
380
|
Khâu vết thương mạch
máu chi
|
3.276.000
|
IC 36/03
|
381
|
Mở lồng ngực thăm dò
|
3.276.000
|
IC 12/17
|
382
|
Cố định mảng sườn di
động
|
2.847.000
|
IC 13/17
|
383
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
2.962.000
|
IC 14/17
|
|
Danh mục phẫu thuật tim
mạch - lồng ngực
|
|
|
384
|
Phẫu thuật phồng động
mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận.
|
3.276.000
|
|
385
|
Phẫu thuật phồng hoặc
thông động mạch chi
|
3.276.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật lao
và bệnh phổi
|
|
|
386
|
Phẫu thuật Hodgson mở
lồng ngực nạo áp xe lao cột sống
|
3.276.000
|
|
387
|
Phẫu thuật lao cột
sống thắt lưng - cùng
|
3.276.000
|
|
|
Chuyên khoa mắt
|
|
|
388
|
Phá bao sau thứ phát
tạo đồng tử bằng laser YAG
|
3.276.000
|
IA 07/05
|
389
|
Cắt màng xuất tiết
trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh
|
3.276.000
|
IA 09/05
|
390
|
Cắt u hốc mắt bên và
sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc
|
3.180.000
|
IA 17/05
|
391
|
Phẫu thuật tiếp khẩu
túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps
|
3.276.000
|
IA 18/05
|
392
|
Phẫu thuật mộng tái
phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc
|
1.959.000
|
IA 19/05
|
393
|
Lấy dị vật trong hố
mắt, trong nhãn cầu: Tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải
rạch khâu
|
3.276.000
|
IA 20/05
|
394
|
Cắt mống mắt, lấy thể
thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
3.276.000
|
IA 22/05
|
395
|
Lấy thể thủy tinh trong
bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch vỡ
|
3.276.000
|
IA 06/05
|
396
|
Phẫu thuật cataract và
glaucoma phối hợp
|
3.276.000
|
IA 08/05
|
397
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ
rò có ghép
|
3.276.000
|
IA 15/05
|
398
|
Phẫu thuật sụp mi phức
tạp: Dickey, Berke
|
2.872.000
|
IA 16/05
|
399
|
Cắt móng mắt quang học
có tách dính phức tạp
|
3.276.000
|
IA 23/05
|
400
|
Lấy ấu trùng sán trong
dịch kính
|
3.276.000
|
IA 24/05
|
401
|
Hút dịch kính bơm hơi
tiền phòng
|
3.276.000
|
IA 38/06
|
402
|
Tạo hình đồng tử, đứt
chân mống mắt
|
3.144.000
|
IA 30/26
|
403
|
Tạo cùng đồ bằng da
niêm mạc, tách dính mi cầu
|
2.678.000
|
IB 29/05
|
404
|
Cắt bè củng mạc giác
mạc (trabeculo-sinusotomy)
|
3.276.000
|
IB 33/06
|
|
Danh mục phẫu thuật ung
thư
|
|
|
405
|
Cắt ung thư sàng hàm
chưa lan rộng
|
3.276.000
|
IA 08/01
|
406
|
Cắt tuyến vú mở
rộng có vét hạch
|
3.276.000
|
IA 13/01
|
407
|
Cắt chi và vét hạch
|
3.276.000
|
IA 17/01
|
408
|
Cắt âm hộ vét hạch
bẹn hai bên
|
3.276.000
|
IA 22/01
|
409
|
Cắt toàn bộ tuyến
giáp 1 thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
3.276.000
|
IA 10/01
|
410
|
Cắt ưng thư giáp
trạng
|
3.276.000
|
IA 11/01
|
411
|
Cắt ưng thư buồng
trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và giác mạc nối lớn
|
3.276.000
|
IA 14/01
|
412
|
Cắt tinh hoàn ung thư
lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
3.276.000
|
IA 16/01
|
413
|
Cắt ung thư da có vá
da rộng đường kính trên 5cm
|
3.276.000
|
IA 18/01
|
414
|
Cắt bỏ dương vật có
vét hạch
|
3.276.000
|
IA 20/01
|
415
|
Cắt tử cung, phần
phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
3.276.000
|
IA 23/01
|
416
|
Phẫu thuật vú phì
đại
|
3.276.000
|
IA 23/25
|
417
|
Tạo hình vú bằng
vạt da cơ thẳng bụng
|
3.276.000
|
IA 24/26
|
418
|
Cắt ung thư môi có
tạo hình
|
3.276.000
|
IB 25/01
|
419
|
Cắt tạo hình cánh
mũi ung thư
|
3.276.000
|
IB 24/01
|
420
|
Cắt u tuyến nước
bọt mang tai
|
3.276.000
|
IB 27/01
|
421
|
Phẫu thuật vét hạch
cổ bảo tồn
|
3.276.000
|
IB 28/01
|
422
|
Cắt ung thư phần mềm
chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm
|
3.276.000
|
IC 30/01
|
423
|
Cắt một nửa lưỡi
|
3.276.000
|
IC 31/01
|
424
|
Khâu cầm máu gan và
dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
3.276.000
|
IC 32/02
|
425
|
Cắt các u lành tuyến
giáp
|
3.276.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
nội soi
|
|
|
426
|
Mở rộng niệu quản
qua nội soi
|
3.276.000
|
IA 11/28
|
427
|
Cắt u bàng quang tái
phát qua nội soi
|
3.276.000
|
IA 12/28
|
428
|
Cắt u buồng trứng,
tử cung, thông vòi trứng qua nội soi
|
3.276.000
|
IA 14/28
|
429
|
Cắt dầy dính trong
ổ bụng qua nội soi
|
3.276.000
|
IA 18/28
|
430
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn qua nội soi
|
3.276.000
|
IA 19/28
|
431
|
Phẫu thuật hẹp bể
thận niệu quản qua nội soi
|
3.276.000
|
IA 25/28
|
432
|
Cắt ruột thừa qua
nội soi
|
3.276.000
|
IB 27/28
|
433
|
Cắt chỏm nang gan qua
nội soi
|
3.276.000
|
IB 28/28
|
434
|
Khâu thủng dạ dày
qua nội soi
|
3.276.000
|
IB 29/28
|
435
|
Cắt van niệu đạo sau
trẻ em qua nội soi
|
3.276.000
|
IB 32/28
|
436
|
Cắt polyp đại tràng qua
nội soi
|
3.276.000
|
IC 31/28
|
|
Danh mục phẫu thuật
ngoại tổng quát
|
|
|
437
|
Cắt phân thùy gan
phẫu thuật
|
3.276.000
|
IA 09/13
|
438
|
Cắt phân thùy dưới
gan phải phẫu thuật
|
3.276.000
|
IA 10/13
|
439
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
3.276.000
|
IA 11/13
|
440
|
Lấy sỏi ống mật
chủ kèm cắt phân thùy dưới gan
|
3.276.000
|
IA 12/13
|
441
|
Lấy sỏi ống mật
chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật (mổ mở)
|
3.276.000
|
IA 13/13
|
442
|
Lấy sỏi ống mật
chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật
|
3.276.000
|
IA 14/13
|
443
|
Cắt bỏ nang ống mật
chủ và nối mật ruột (mổ mở)
|
3.276.000
|
IA 17/13
|
444
|
Cắt lách bệnh lí,
ung thư, áp xe, xơ lách (mổ mở)
|
3.276.000
|
IA 20/13
|
445
|
Nối lưu thông cửa
chủ phẫu thuật
|
3.276.000
|
IA 21/13
|
446
|
Phẫu thuật phình
đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các
phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo
|
3.276.000
|
IA 17/17
|
447
|
Cắt polyp kèm cắt
toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì
sau
|
3.276.000
|
IA 19/17
|
448
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
|
3.276.000
|
IA 20/17
|
449
|
Phẫu thuật điều trị
tắc tá tràng các loại
|
3.276.000
|
IA 16/17
|
450
|
Phẫu thuật lại tắc
ruột sau phẫu thuật
|
3.276.000
|
IA 18/17
|
451
|
Phẫu thuật teo đường
mật bẩm sinh
|
3.276.000
|
IA 51/18
|
452
|
Tháo lồng ruột bơm
hơi hoặc baryt
|
1.429.000
|
IA 21/38
|
453
|
Cắt phân thùy dưới
gan trái phẫu thuật
|
3.276.000
|
IB 22/13
|
454
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
3.276.000
|
IB 23/13
|
455
|
Cắt chỏm nang gan
bằng mở bụng phẫu thuật
|
3.276.000
|
IB 24/13
|
456
|
Lấy sỏi ống mật
chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu (mổ mở)
|
3.276.000
|
IB 25/13
|
457
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc, tắc ruột có cắt tapering
|
3.276.000
|
IB 02/17
|
458
|
Cắt u máu, u bạch
huyết vùng cổ, nách, bẹn, có đường kính trên 10cm
|
3.230.000
|
IB 09/17
|
459
|
Cắt polyp một đoạn đại
tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
3.276.000
|
IB 23/17
|
460
|
Cắt u trực tràng
làm hậu môn nhân tạo
|
3.276.000
|
IB 25/17
|
461
|
Phẫu thuật lại các
dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
3.276.000
|
IB 26/17
|
462
|
Phẫu thuật điều trị
áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
3.276.000
|
IB 53/18
|
463
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn hai bên
|
3.276.000
|
IB 63/18
|
464
|
Nối túi mật hỗng
tràng phẫu thuật
|
3.276.000
|
IC 32/14
|
465
|
Cắt túi thừa thực
quản
|
3.276.000
|
IC 10/17
|
466
|
Phẫu thuật thực
quản đôi
|
3.276.000
|
IC 11/17
|
467
|
Cắt đoạn ruột trong
lồng ruột có cắt đại tràng
|
3.276.000
|
IC 29/17
|
468
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn lạc chỗ 1 bên
|
3.276.000
|
IC 69/18
|
469
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc tắc ruột không cắt nối
|
3.050.000
|
IC 03/17
|
470
|
Phẫu thuật thoái vị
rốn và khe hở thành bụng
|
3.276.000
|
IC 04/17
|
471
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
3.276.000
|
IC 05/17
|
472
|
Đóng hậu môn nhân
tạo
|
3.276.000
|
IC 34/17
|
473
|
Phẫu thuật điều trị
hẹp môn vị phì đại
|
3.276.000
|
IC 28/17
|
474
|
Phẫu thuật tắc tá
tràng do xoắn trùng tràng
|
3.276.000
|
IC 30/17
|
475
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
3.276.000
|
IC 31/17
|
476
|
Phẫu thuật điều trị
thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
|
3.276.000
|
IC 32/17
|
477
|
Cắt u nang mạc nối
lớn
|
3.276.000
|
|
478
|
Xuất huyết nội hậu
phẫu
|
3.276.000
|
|
479
|
Tắc ruột hậu phẫu
|
3.276.000
|
|
480
|
Viêm phúc mạc hậu phẫu
|
3.276.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
tiết niệu - sinh dục
|
|
|
481
|
Cắt u thận lành
|
3.276.000
|
IA 10/14
|
482
|
Lấy sỏi thận qua da (percutaneous
ephrolithotomy)
|
3.276.000
|
IA 12/14
|
483
|
Cắt toàn bộ thận
và niệu quản
|
3.276.000
|
IA 08/14
|
484
|
Lấy sỏi san hô thận
|
3.276.000
|
IA 11/14
|
485
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, tạo hình một thì
|
3.276.000
|
IA 14/14
|
486
|
Phẫu thuật rò bàng
quang - âm đạo, bàng quang tử cung,
|
3.276.000
|
IA 15/14
|
487
|
Tạo hình niệu quản
bằng ruột
|
3.276.000
|
IA 37/26
|
488
|
Tạo hình niệu quản
do hẹp và vết thương niệu quản
|
3.276.000
|
IA 38/26
|
489
|
Lấy sỏi thận bệnh
lí, thận móng ngựa, thận đa năng
|
3.276.000
|
IB 19/14
|
490
|
Cắt một nửa bàng
quang và túi thừa bàng quang
|
3.276.000
|
IB 27/14
|
491
|
Cắt thận đơn thuần
|
3.276.000
|
IB 16/14
|
492
|
Lấy sỏi mở bể thận
trong xoang
|
3.276.000
|
IB 17/14
|
493
|
Lấy sỏi bể, đài
thận có dẫn lưu thận
|
3.276.000
|
IB 18/14
|
494
|
Lấy sỏi niệu quản
tái phát, phẫu thuật lại
|
3.276.000
|
IB 21/14
|
495
|
Cắt bàng quang, đưa
niệu quản ra ngoài da
|
3.276.000
|
IB 24/14
|
496
|
Cấm niệu quản bàng
quang
|
3.276.000
|
IB 25/14
|
497
|
Lấy sỏi niệu quản
đoạn sát bàng quang
|
3.276.000
|
IC 29/15
|
498
|
Lấy sỏi bàng quang
lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
3.276.000
|
IC 31/15
|
499
|
Cắt nối niệu đạo
sau
|
3.276.000
|
IC 33/15
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
500
|
Cắt tử cung và thắt
động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
3.276.000
|
IA 03/16
|
501
|
Cắt toàn bộ tử
cung, đường bụng
|
3.276.000
|
IA 04/16
|
502
|
Phẫu thuật chấn
thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
3.276.000
|
IA 07/16
|
503
|
Nối hai tử cung
(Strassmann)
|
3.276.000
|
IB 10/16
|
504
|
Cắt một nửa tử cung
trong viêm phần phụ, khối u dính
|
3.276.000
|
IB 08/16
|
505
|
Lấy thai trong bệnh
đặc biệt: Tim, thận, gan
|
3.276.000
|
IB 09/16
|
506
|
Mở thông vòi trứng
hai bên
|
3.276.000
|
IB 11/16
|
507
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung vỡ, có choáng
|
3.276.000
|
IC 12/16
|
508
|
Lấy khối máu tụ
thành nang
|
3.276.000
|
IC 13/16
|
|
Chuyên khoa tai - mũi
- họng
|
|
|
509
|
Cắt u tuyến mang tai
|
2.793.000
|
IA 04/07
|
510
|
Phẫu thuật tai xương
chũm trong viêm màng não
|
3.276.000
|
IA 05/07
|
511
|
Phẫu thuật giảm áp dây
thần kinh VII
|
3.276.000
|
IA 06/07
|
512
|
Phẫu thuật tai xương
chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
3.276.000
|
IA 07/07
|
513
|
Phẫu thuật tiệt căn
xương chũm
|
3.276.000
|
IA 08/07
|
514
|
Phẫu thuật sào bào
thượng nhĩ, vá nhĩ
|
3.276.000
|
IA 09/07
|
515
|
Khoét mê nhĩ
|
3.276.000
|
IA 12/07
|
516
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy
u hốc mũi
|
3.096.000
|
IA 15/07
|
517
|
Phẫu thuật rò vùng sống
mũi
|
3.276.000
|
IA 16/07
|
518
|
Phẫu thuật xoang trán
|
3.276.000
|
IA 17/07
|
519
|
Nạo sàng hàm
|
3.276.000
|
IA 18/07
|
520
|
Phẫu thuật
Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng
|
3.276.000
|
IA 19/07
|
521
|
Cắt u thành sau họng
|
3.192.000
|
IA 20/07
|
522
|
Cắt u thành bên họng
|
3.192.000
|
IA 21/07
|
523
|
Phẫu thuật đường rò bẩm
sinh cổ bên
|
3.226.000
|
IA 23/07
|
524
|
Phẫu thuật treo sụn
phễu
|
3.276.000
|
IA 24/07
|
525
|
Cắt toàn bộ thanh quản
|
3.276.000
|
IA 25/07
|
526
|
Cắt một nửa thanh quản
|
3.276.000
|
IA 26/07
|
527
|
Khâu phục hồi thanh
quản do chấn thương
|
3.276.000
|
IA 28/07
|
528
|
Phẫu thuật trong mềm
sụn thanh quản
|
3.276.000
|
IA 29/07
|
529
|
Cắt dây thanh
|
3.276.000
|
IA 30/07
|
530
|
Cắt dính thanh quản
|
3.276.000
|
IA 31/07
|
531
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
3.276.000
|
IA 32/07
|
532
|
Dẫn lưu áp xe thực quản
|
3.276.000
|
IA 33/07
|
533
|
Phẫu thuật vùng chân
bướm hàm
|
3.192.000
|
IA 34/07
|
534
|
Thắt động mạch bướm
khẩu cái
|
3.192.000
|
IA 35/07
|
535
|
Thắt động mạch hàm
trong
|
3.192.000
|
IA 36/07
|
536
|
Thắt động mạch sàng
|
3.192.000
|
IA 37/07
|
537
|
Phẫu thuật đường rò bẩm
sinh giáp móng
|
2.378.000
|
IB 39/07
|
538
|
Mở khí quản sơ sinh,
trường hợp không có nội khí quản
|
2.979.000
|
IC 40/07
|
539
|
Mở khí quản trong u
tuyến giáp
|
3.005.000
|
IC 41/07
|
540
|
Khâu lỗ thủng thực quản
sau hóc xương
|
3.183.000
|
IC 42/07
|
541
|
Thắt động mạch cảnh
ngoài
|
3.192.000
|
IC 43/07
|
|
Chuyên khoa răng hàm
mặt
|
|
|
542
|
Cắt nang xương hàm khó
|
3.276.000
|
IA 14/08
|
543
|
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
|
3.276.000
|
IB 23/09
|
|
Chuyên khoa chấn
thương chỉnh hình
|
|
|
544
|
Chuyển gân liệt thần
kinh quay, giữa hay trụ
|
3.276.000
|
IA 22/21
|
545
|
Phẫu thuật nội soi khớp
|
3.276.000
|
IA 39/22
|
546
|
Cắt u máu trong xương
|
3.276.000
|
IA 43/22
|
547
|
Cắt u máu lan tỏa,
đường kính bằng và trên 10cm
|
3.276.000
|
IA 44/22
|
548
|
Cố định nẹp vít gãy
trật khớp vai
|
3.276.000
|
IA 16/21
|
549
|
Cố định nẹp vít gãy
liền lồi cầu cánh tay
|
3.276.000
|
IA 17/21
|
550
|
Phẫu thuật gãy xương
cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
3.276.000
|
IA 18/21
|
551
|
Phẫu thuật trật khớp
khuỷu
|
3.276.000
|
IA 19/21
|
552
|
Cố định nẹp vít gãy hai
xương cẳng tay
|
3.276.000
|
IA 20/21
|
553
|
Phẫu thuật gãy
Monteggia
|
3.276.000
|
IA 21/21
|
554
|
Kết xương đinh nẹp khối
gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu
|
3.276.000
|
IA 34/21
|
555
|
Tái tạo dây chằng vũng
khớp quay trụ trên
|
3.276.000
|
IA 23/21
|
556
|
Phẫu thuật bàn tay,
chỉnh hình phức tạp
|
3.276.000
|
IA 24/21
|
557
|
Thay khớp bàn ngón tay
|
3.276.000
|
IA 25/21
|
558
|
Thay khớp liên đốt các
ngón tay
|
3.276.000
|
IA 26/21
|
559
|
Phẫu thuật viêm xương
khớp háng
|
3.276.000
|
IA 27/21
|
560
|
Phẫu thuật trật khớp
háng bẩm sinh
|
3.276.000
|
IA 28/21
|
561
|
Tháo khớp háng
|
3.276.000
|
IA 29/21
|
562
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ
khớp háng
|
3.276.000
|
IA 30/21
|
563
|
Thay chỏm xương đùi
|
3.276.000
|
IA 31/21
|
564
|
Đặt đinh nẹp gãy xương
đùi (xuôi dòng)
|
3.276.000
|
IA 32/21
|
565
|
Kết xương đinh nẹp một
khối gãy xương liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
|
3.276.000
|
IA 33/21
|
566
|
Tạo hình dây chằng chéo
khớp gối
|
3.276.000
|
IA 35/21
|
567
|
Đặt nẹp vít gãy mâm
chày và trên đầu xương chày
|
3.276.000
|
IA 36/21
|
568
|
Ghép trong mất đoạn
xương
|
3.276.000
|
IA 37/21
|
569
|
Phẫu thuật điều trị cal
lệch, có kết hợp xương
|
3.276.000
|
IA 38/21
|
570
|
Vá da dầy toàn bộ, diện
tích trên 10cm2
|
3.276.000
|
IA 40/22
|
571
|
Cắt u tế bào khổng lồ,
ghép xương
|
3.276.000
|
IA 42/22
|
572
|
Phẫu thuật điều trị
không có xương quay
|
3.276.000
|
IB 57/22
|
573
|
Phẫu thuật điều trị
không có xương trụ
|
3.276.000
|
IB 59/22
|
574
|
Phẫu thuật u máu lan
tỏa đường kính từ 5-10cm
|
3.276.000
|
IB 76/22
|
575
|
Cắt u bạch mạch đường
kính từ 5-10cm
|
3.276.000
|
IB 77/22
|
576
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
3.276.000
|
IB 78/22
|
577
|
Phẫu thuật trật khớp
cùng đòn
|
3.276.000
|
IB 50/22
|
578
|
Phẫu thuật xương bả vai
lên cao
|
3.276.000
|
IB 51/22
|
579
|
Cố định nẹp vít gãy
thân xương cánh tay
|
3.276.000
|
IB 52/22
|
580
|
Phẫu thuật cứng duỗi
khớp khuỷu
|
3.276.000
|
IB 53/22
|
581
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
3.276.000
|
IB 55/22
|
582
|
Đóng đinh nội tủy gãy 2
xương cẳng tay
|
3.276.000
|
IB 56/22
|
583
|
Phẫu thuật gãy đốt bàn
ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
|
3.223.000
|
IB 58/22
|
584
|
Phẫu thuật toác khớp mu
|
3.276.000
|
IB 62/22
|
585
|
Cắt cụt dưới mấu chuyển
xương đùi
|
3.276.000
|
IB 63/22
|
586
|
Phẫu thuật trật khớp
háng
|
3.276.000
|
IB 64/22
|
587
|
Đặt nẹp vít gãy mắt cá
trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
3.276.000
|
IB 66/22
|
588
|
Phẫu thuật bàn chân
duỗi đổ
|
3.276.000
|
IB 68/22
|
589
|
Phẫu thuật cal lệch,
không kết hợp xương
|
3.276.000
|
IB 69/22
|
590
|
Đục nạo xương viêm và
chuyển vạt da che phủ
|
3.276.000
|
IB 70/22
|
591
|
Phẫu thuật vết thương
khớp
|
3.276.000
|
IB 71/22
|
592
|
Vá da dầy toàn bộ, diện
tích dưới 10cm2
|
3.276.000
|
IB 73/22
|
593
|
Tạo hình các vạt da che
phủ, vạt trượt
|
3.276.000
|
IB 74/22
|
594
|
Cắt u nang tiêu xương,
ghép xương
|
3.276.000
|
IB 75/22
|
595
|
Nối gân gấp
|
3.276.000
|
IB 72/22
|
596
|
Cắt u thần kinh
|
3.276.000
|
IB 79/22
|
597
|
Gỡ dính thần kinh
|
3.276.000
|
IB 80/23
|
598
|
Phẫu thuật bong lóc da
và cơ sau chấn thương
|
3.276.000
|
IB 81/23
|
599
|
Phẫu thuật di chứng
liệt cơ Delta, nhi đầu, tam đầu
|
3.276.000
|
IB 82/23
|
600
|
Cắt dị tật dính ngón,
bằng và dưới 2 ngón tay
|
3.276.000
|
IC 89/23
|
601
|
Gỡ dính gân
|
3.276.000
|
IC 103/23
|
602
|
Đặt vít gãy trật xương
thuyền
|
3.276.000
|
IC 100/23
|
603
|
Cắt u xương sụn
|
3.276.000
|
IC 101/23
|
604
|
Nối gân duỗi
|
3.276.000
|
IC 102/23
|
605
|
Phẫu thuật di chứng bại
liệt chi trên, chi dưới
|
3.276.000
|
IC 104/23
|
606
|
Mở khoang và giải phóng
mạch bị chèn ép của các chi
|
3.276.000
|
IC 106/23
|
607
|
Phẫu thuật gãy xương
đòn
|
3.276.000
|
IC 85/23
|
608
|
Tháo khớp vai
|
3.276.000
|
IC 86/23
|
609
|
Cố định Kirschner trong
gãy đầu trên xương cánh tay
|
3.276.000
|
IC 87/23
|
610
|
Phẫu thuật gãy đầu dưới
xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
3.276.000
|
IC 88/23
|
611
|
Đóng đinh xương đùi mở
ngược dòng
|
3.276.000
|
IC 91/23
|
612
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
3.276.000
|
IC 92/23
|
613
|
Lấy bỏ sụn chêm khớp
gối
|
3.161.000
|
IC 93/23
|
614
|
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới
xương chày
|
3.276.000
|
IC 96/23
|
615
|
Phẫu thuật Kirschner
gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
|
3.276.000
|
IC 97/23
|
616
|
Phẫu thuật Kirschner
gãy thân xương sên
|
3.276.000
|
IC 98/23
|
617
|
Đặt vít gãy thân xương
sên
|
3.191.000
|
IC 99/23
|
618
|
Phẫu thuật KHX gãy thân
xương cánh tay
|
3.276.000
|
|
619
|
Phẫu thuật điều trị hội
chứng ống cổ tay
|
3.276.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
tiêu hóa - bụng
|
|
|
620
|
Cắt điều trị co thắt
tâm vị
|
3.276.000
|
|
621
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật
lại
|
3.276.000
|
|
622
|
Cắt dạ dày sau nối vị
tràng
|
3.276.000
|
|
623
|
Phẫu thuật điều trị tắc
ruột do dính
|
3.276.000
|
|
624
|
Cắt một nửa đại tràng
phải, trái
|
3.276.000
|
|
625
|
Cắt trực tràng giữ lại
cơ tròn
|
3.276.000
|
|
626
|
Cắt u sau phúc mạc
|
3.276.000
|
|
627
|
Cắt đoạn đại tràng
ngang, đại tràng Sigma nối ngay
|
3.276.000
|
|
628
|
Cắt một nửa dạ dày do
loét, viêm, u lành
|
3.276.000
|
|
629
|
Phẫu thuật tắc ruột do
dây chằng
|
3.276.000
|
|
630
|
Cắt u mạc treo có cắt
ruột
|
3.276.000
|
|
631
|
Phẫu thuật sa trực
tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
3.276.000
|
|
632
|
Cắt dị tật hậu môn trực
tràng nối ngay
|
3.276.000
|
|
633
|
Khâu vết thương lớn
tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
3.276.000
|
|
634
|
Phẫu thuật thoát vị cơ
hoành có kèm trào ngược
|
3.276.000
|
|
635
|
Cắt đoạn ruột non
|
3.276.000
|
|
636
|
Cắt đoạn đại tràng, làm
hậu môn nhân tạo
|
3.276.000
|
|
637
|
Phẫu thuật sa trực
tràng không cắt ruột
|
3.276.000
|
|
638
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
3.276.000
|
|
639
|
Phẫu thuật rò hậu môn
phức tạp hay phẫu thuật lại
|
3.276.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật gan
- mật - tụy
|
|
|
640
|
Cắt thân và đuôi tụy
|
3.276.000
|
|
641
|
Nối nang tụy - dạ dày
|
3.276.000
|
|
642
|
Nối nang tụy - hỗng
tràng
|
3.276.000
|
|
643
|
Cắt lách do chấn thương
|
3.276.000
|
|
644
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp
xe tụy
|
3.276.000
|
|
645
|
Khâu vỡ gan do chấn
thương, vết thương gan
|
3.276.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
khoa nhi
|
|
|
646
|
Cắt lọc vết thương gãy
xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
3.276.000
|
|
647
|
Tạo hình sẹo bỏng co
rút nếp gấp tự nhiên
|
3.276.000
|
|
648
|
Đóng đinh xương chài mở
|
3.276.000
|
|
|
Danh mục phẫu bỏng
|
|
|
649
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến
>15 % diện tích cơ thể
|
3.276.000
|
|
650
|
Cắt lọc da, cơ, cân
>5% diện tích cơ thể
|
3.276.000
|
|
651
|
Ghép da tự thân >10%
diện tích bỏng cơ thể
|
3.276.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật nội
soi
|
|
|
652
|
Phẫu thuật hội chứng
ống cổ tay qua nội soi
|
3.276.000
|
|
653
|
Phẫu thuật chửa ngoài
tử cung qua nội soi ổ bụng
|
3.276.000
|
|
654
|
Phẫu thuật nội soi cắt
một thùy tuyến giáp (chưa tính dao cắt đốt siêu âm)
|
3.276.000
|
|
655
|
Phẫu thuật nội soi cắt
bán phần 2 thùy tuyến giáp
|
3.276.000
|
|
656
|
Phẫu thuật nội soi xử
trí tràn máu , tràn khí màng phổi
|
3.276.000
|
|
657
|
Phẫu thuật nội soi cắt
- đốt hạch giao cảm ngực
|
3.276.000
|
|
658
|
Phẫu thuật nội soi điều
trị máu đông màng phổi
|
3.276.000
|
|
659
|
Phẫu thuật nội soi cắt
1 thùy phổi
|
3.276.000
|
|
660
|
Phẫu thuật nội soi cắt
u tụy (chưa tính dao cắt đốt siêu âm và stapler)
|
3.276.000
|
|
661
|
Phẫu thuật nội soi nối
nang tụy - hỗng tràng
|
3.276.000
|
|
662
|
Phẫu thuật nội soi nối
nang tụy - dạ dày
|
3.276.000
|
|
|
Phẫu thuật loại II
|
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
thần kinh
|
|
|
663
|
Khoan sọ thăm dò
|
1.820.000
|
IIA 23/03
|
664
|
Phẫu thuật viêm xương
sọ
|
1.820.000
|
IIA 22/03
|
665
|
Cắt u da đầu lành
tính, đường kính trên 5cm (gây mê)
|
1.820.000
|
IIB 26/03
|
666
|
Ghép khuyết xương sọ
|
1.820.000
|
IIB 25/03
|
667
|
Mổ dẫn lưu não thất
|
1.820.000
|
IIB 24/03
|
668
|
Cắt u da đầu lành
tính, đường kính từ 2 - 5cm (gây mê)
|
1.683.000
|
IIC 27/03
|
669
|
Cắt u da đầu lành
tính, đường kính từ 2 - 5cm (gây tê)
|
762.000
|
IIC 27/03
|
|
Danh mục phẫu thuật
ngoại lồng ngực
|
|
|
670
|
Dẫn lưu màng tim qua
đường cắt sụn sườn 5
|
1.820.000
|
IIA 37/03
|
671
|
Cắt u xương sườn: 1
xương
|
1.820.000
|
IIA 39/03
|
672
|
Khâu cơ hoành bị rách
hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
1.820.000
|
IIA 41/03
|
673
|
Cắt phổi không điển
hình (wedge resection)
|
1.820.000
|
IIA 28/11
|
674
|
Mở lồng ngực trong tràn
khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
1.820.000
|
IIA 30/11
|
675
|
Mở ngực lấy máu cục
màng phổi
|
1.820.000
|
IIA 29/11
|
676
|
Phẫu thuật u máu dưới
da có đường kính từ 5 - 10cm
|
1.820.000
|
IIB 43/03
|
677
|
Khâu lại viêm xương ức
sau khi mở dọc xương ức
|
1.820.000
|
IIB 45/03
|
678
|
Khâu vết thương nhu mô
phổi
|
1.820.000
|
IIB 35/11
|
679
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch
máu để chạy thận nhân tạo
|
1.682.000
|
IIC 47/03
|
680
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch
chi dưới
|
1.820.000
|
IIC 48/03
|
681
|
Cắt một xương sườn
trong viêm xương
|
1.820.000
|
IIC 49/03
|
|
Danh mục phẫu thuật tim
mạch - lồng ngực
|
|
|
682
|
Lấy máu cục làm nghẽn
mạch
|
1.820.000
|
|
683
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
1.820.000
|
|
|
Danh mục phẫu bỏng
|
|
|
684
|
Phẫu thuật cắt hoại tử
tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể
|
1.820.000
|
|
685
|
Phẫu thuật cắt lọc da,
cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể
|
1.820.000
|
|
|
Chuyên khoa mắt
|
|
|
686
|
Khâu kết mạc do sang
chấn
|
1.820.000
|
IIA 45/06
|
687
|
Phẫu thuật lác thông
thường
|
1.820.000
|
IIA 49/06
|
688
|
Nâng mí sa trễ
|
1.677.000
|
IIA 55/26
|
689
|
Phủ giác mạc bằng kết
mạc
|
1.820.000
|
IIB 53/06
|
690
|
Cắt mống mắt quang học
|
1.820.000
|
IIB 55/06
|
691
|
Hút dịch kính đơn thuần
để chẩn đoán hay điều trị
|
1.820.000
|
IIB 56/06
|
692
|
Phẫu thuật nếp nhăn mí
trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương
|
1.660.000
|
IIB 72/27
|
693
|
Cắt bỏ túi lệ
|
1.820.000
|
IIC 60/06
|
|
Danh mục phẫu thuật ung
thư
|
|
|
694
|
Cắt u giáp trạng
|
1.820.000
|
IIA 35/02
|
695
|
Cắt tinh
hoàn ung thư lạc chỗ không có vét hạch ổ bụng
|
1.820.000
|
|
696
|
Cắt ung
thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
1.820.000
|
IIA 37/02
|
697
|
Thắt động
mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
1.820.000
|
IIA 33/02
|
698
|
Phẫu thuật vét hạch
nách
|
1.820.000
|
IIA 34/02
|
699
|
Khoét chóp cổ tử
cung
|
1.820.000
|
IIB 40/02
|
700
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
1.820.000
|
IIC 41/02
|
701
|
Cắt u lành phần mềm
đường kính bằng và trên 5cm
|
1.820.000
|
IIC 42/02
|
|
Danh mục phẫu thuật
nội soi
|
|
|
702
|
Cắt u niệu đạo, van
niệu đạo qua nội soi
|
1.820.000
|
IIA 33/28
|
|
Danh mục phẫu thuật
tiêu hóa - bụng
|
|
|
703
|
Khâu lỗ thủng dạ dày,
tá tràng đơn thuần
|
1.820.000
|
|
704
|
Nối vị tràng
|
1.820.000
|
|
705
|
Cắt u mạc treo không
cắt ruột
|
1.820.000
|
|
706
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc ruột thừa
|
1.820.000
|
|
707
|
Cắt ruột thừa viêm ở vị
trí bất thường
|
1.820.000
|
|
708
|
Cắt ruột thừa kèm túi
Meckel
|
1.820.000
|
|
709
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa
ở giữa bụng
|
1.820.000
|
|
710
|
Phẫu thuật rò hậu môn
các loại
|
1.820.000
|
|
711
|
Cắt dị tật hậu môn trực
tràng không nối ngay
|
1.820.000
|
|
712
|
Phẫu thuật vết thương
tầng sinh môn
|
1.820.000
|
|
713
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ
hoành
|
1.820.000
|
|
714
|
Dẫn lưu áp xe tồn dư
trên, dưới cơ hoành
|
1.820.000
|
|
715
|
Mở bụng thăm dò
|
1.820.000
|
|
716
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
(cắt trĩ phương pháp Milligan Morgan)
|
1.820.000
|
|
717
|
Phẫu thuật áp xe hậu
môn, có mở lỗ rò
|
1.820.000
|
|
718
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
thắt
|
1.820.000
|
|
719
|
Mở thông dạ dày
|
1.820.000
|
|
720
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
1.820.000
|
|
721
|
Cắt ruột thừa ở vị trí
bình thường
|
1.820.000
|
|
722
|
Thắt trĩ có kèm bóc
tách, cắt một bó trĩ
|
1.820.000
|
|
723
|
Khâu lại bục thành bụng
đơn thuần
|
1.820.000
|
|
724
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
hay thành bụng thường
|
1.820.000
|
|
725
|
Ghép da tự thân từ
5-10% diện tích bỏng cơ thể
|
1.820.000
|
|
726
|
Khâu cầm máu ổ loét dạ
dày
|
1.820.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
ngoại tổng quát
|
|
|
727
|
Phẫu thuật tắc ruột
do dây chăng
|
1.800.000
|
IIA 37/18
|
728
|
Lấy giun, dị vật ở
ruột non
|
1.820.000
|
IIA 36/18
|
729
|
Phẫu thuật tháo
lồng ruột
|
1.820.000
|
IIA 38/18
|
730
|
Cắt túi thừa Meckel
|
1.820.000
|
IIA 39/18
|
731
|
Cắt ruột thừa viêm
cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
1.820.000
|
IIA 40/18
|
732
|
Phẫu thuật điều trị
viêm phúc mạc tiên phát
|
1.820.000
|
IIA 41/18
|
733
|
Làm hậu môn nhân tạo
cấp cứu ở trẻ em
|
1.820.000
|
IIA 42/18
|
734
|
Dẫn lưu túi mật
|
1.820.000
|
IIA 55/18
|
735
|
Cắt đường rò bàng
quang rốn, khâu lại bàng quang
|
1.820.000
|
IIA 72/19
|
736
|
Phẫu thuật tràn
dịch màng tinh hoàn hai bên
|
1.820.000
|
IIA 73/19
|
737
|
Phẫu thuật thoái vị
bẹn hai bên
|
1.820.000
|
IIA 77/19
|
738
|
Mở thông dạ dày trẻ
em
|
1.820.000
|
IIC 43/18
|
739
|
Phẫu thuật thoát vị
nghẹt: bẹn, đùi, rốn
|
1.820.000
|
IIC 44/18
|
740
|
Phẫu thuật tràn
dịch màng tinh hoàn
|
1.820.000
|
IIC 80/19
|
741
|
Phẫu thuật nang
thừng tinh một bên phẫu thuật
|
1.820.000
|
IIC 81/19
|
742
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn phẫu thuật
|
1.820.000
|
IIC 83/19
|
|
Danh mục phẫu thuật
tiết niệu - sinh dục
|
|
|
743
|
Phẫu thuật cấp cứu
vỡ bàng quang
|
1.820.000
|
IIA 36/15
|
744
|
Cấp cứu nối niệu
đạo do vỡ xương chậu
|
1.820.000
|
IIA 38/15
|
745
|
Cắt nối niệu đạo
trước
|
1.820.000
|
IIA 39/15
|
746
|
Lấy sỏi bể thận
ngoài xoang
|
1.820.000
|
IIB 40/15
|
747
|
Phẫu thuật xoắn vỡ
tinh hoàn
|
1.820.000
|
IIB 41/15
|
748
|
Thắt tĩnh mạch tinh
trên bụng
|
1.820.000
|
IIB 42/15
|
749
|
Mổ dẫn lưu thận qua da
|
1.820.000
|
IIC 45/15
|
750
|
Lấy sỏi bàng quang
|
1.820.000
|
IIC 46/15
|
751
|
Dẫn lưu nước tiểu
bàng quang
|
1.820.000
|
IIC 47/15
|
752
|
Phẫu thuật vỡ vật
hang do gẫy dương vật
|
1.820.000
|
IIC 49/15
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
753
|
Lấy thai triệt sản
|
1.820.000
|
IIA 16/16
|
754
|
Phẫu thuật Lefort
|
1.820.000
|
IIA 15/16
|
755
|
Khâu tầng sinh môn
rách phức tạp đến cơ vòng
|
1.820.000
|
IIA 18/16
|
756
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung không có choáng
|
1.820.000
|
IIB 21/16
|
757
|
Cắt u nang buồng
trứng kèm triệt sản
|
1.820.000
|
IIB 22/16
|
758
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
1.820.000
|
IIB 19/16
|
759
|
Phẫu thuật treo tử
cung
|
1.820.000
|
IIB 20/16
|
760
|
Làm lại thành âm
đạo
|
1.820.000
|
IIB 23/16
|
761
|
Lấy vòng trong ổ
bụng qua đường rạch nhỏ
|
1.820.000
|
IIC 28/16
|
762
|
Khâu tử cung do nạo
thủng
|
1.820.000
|
IIC 26/16
|
|
Chuyên khoa tai - mũi
- họng
|
|
|
763
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
1.820.000
|
IIA 44/07
|
764
|
Phẫu thuật kiểm tra
xương chũm
|
1.820.000
|
IIA 45/07
|
765
|
Khâu lỗ thủng bịt vách
ngăn mũi
|
1.820.000
|
IIA 47/07
|
766
|
Phẫu thuật vách ngăn
mũi
|
1.820.000
|
IIA 48/08
|
767
|
Vi phẫu thuật thanh
quản
|
1.820.000
|
IIA 50/08
|
768
|
Phẫu thuật khí quản người
lớn
|
1.820.000
|
IIA 51/08
|
769
|
Nâng sống mũi với chất
liệu tự thân
|
1.820.000
|
IIA 57/26
|
770
|
Phẫu thuật tai vểnh
|
1.820.000
|
IIA 58/26
|
|
Chuyên khoa răng hàm
mặt
|
|
|
771
|
Phẫu thuật điều chỉnh
xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên
|
1.820.000
|
IIA 28/09
|
772
|
Cắt cuống răng hàng
loạt, từ 4 răng trở lên
|
1.820.000
|
IIA 29/09
|
773
|
Cắt bỏ xương lồi vòm
miệng
|
1.820.000
|
IIA 35/09
|
774
|
Rút chỉ thép kết hợp
xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
1.820.000
|
IIA 38/09
|
775
|
Phẫu thuật điều chỉnh
xương ổ răng
|
1.820.000
|
IIB 41/09
|
776
|
Phẫu thuật cắm bộ phận
cấy (implant)
|
1.820.000
|
IIB 43/09
|
777
|
Phẫu thuật tái tạo
nướu: Nhóm 1 sextant
|
1.820.000
|
IIC 45/09
|
|
Chuyên khoa chấn
thương chỉnh hình
|
|
|
778
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu
ngoài xương cánh tay
|
1.820.000
|
IIA 108/23
|
779
|
Phẫu thuật gãy mỏm trên
ròng rọc xương cánh tay
|
1.820.000
|
IIA 109/23
|
780
|
Phẫu thuật viêm xương
cánh tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.820.000
|
IIA 110/23
|
781
|
Cắt cụt cẳng tay
|
1.820.000
|
IIA 111/23
|
782
|
Tháo khớp khuỷu
|
1.820.000
|
IIA 112/23
|
783
|
Phẫu thuật cal lệch đầu
dưới xương quay
|
1.820.000
|
IIA 113/23
|
784
|
Tháo khớp cổ tay
|
1.820.000
|
IIA 114/23
|
785
|
Phẫu thuật điều trị vẹo
khuỷu, đục sửa trục
|
1.820.000
|
IIA 115/23
|
786
|
Phẫu thuật viêm xương
cẳng tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.820.000
|
IIA 116/23
|
787
|
Phẫu thuật viêm xương
đùi: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.820.000
|
IIA 117/23
|
788
|
Tháo khớp gối
|
1.820.000
|
IIA 118/23
|
789
|
Néo ép hoặc buộc vòng
chỉ thép gãy xương bánh chè
|
1.820.000
|
IIA 119/23
|
790
|
Lấy bỏ toàn bộ xương
bánh chè
|
1.820.000
|
IIA 120/23
|
791
|
Cắt cụt cẳng chân
|
1.820.000
|
IIA 121/23
|
792
|
Phẫu thuật viêm xương
cẳng chân: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.820.000
|
IIA 122/23
|
793
|
Phẫu thuật co gân
Achille
|
1.820.000
|
IIA 125/24
|
794
|
Tháo một nửa bàn chân
trước
|
1.820.000
|
IIA 126/24
|
795
|
Đặt nẹp vít trong gãy
trật xương chêm
|
1.820.000
|
IIA 127/ 24
|
796
|
Cắt u nang bao hoạt
dịch
|
1.820.000
|
IIA 129/24
|
797
|
Tháo khớp kiểu Pirogoff
|
1.820.000
|
IIA 130/24
|
798
|
Làm cứng khớp ở tư thế
chức năng
|
1.820.000
|
IIA 131/24
|
799
|
Cắt cụt cánh tay
|
1.820.000
|
IIB 132/24
|
800
|
Găm Kirschner trong gãy
mắt cá
|
1.820.000
|
IIB133/24
|
801
|
Cắt u bao gân
|
1.820.000
|
IIB 134/24
|
802
|
Phẫu thuật cứng cơ may
|
1.820.000
|
IIB 135/24
|
803
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn
tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
1.820.000
|
IIC 136/24
|
804
|
Kết hợp xương trong gãy
xương mác
|
1.820.000
|
IIC 137/24
|
805
|
Cắt u xương sụn lành
tính
|
1.820.000
|
IIC 138/24
|
806
|
Rút nẹp vít và các dụng
cụ khác sau phẫu thuật
|
1.820.000
|
IIC 139/24
|
807
|
Kết hợp xương bằng nẹp
vít gãy thân xương chày
|
1.820.000
|
IIC 95/23
|
808
|
Phẫu thuật KHX gãy mõm
khuỷu
|
1.820.000
|
|
809
|
Xuyên đinh lồi củ xương
chày kéo tạ
|
1.481.000
|
|
|
Phẫu thuật loại III
|
|
|
|
Danh mục phẫu thuật
thần kinh
|
|
|
810
|
Cắt u da đầu lành tính
đường kính dưới 2cm (gây tê)
|
624.000
|
III 29/03
|
811
|
Cắt u da đầu lành tính
đường kính dưới 2cm (gây mê)
|
1.456.000
|
III 29/03
|
812
|
Nhấc xương đầu lún qua
da ở trẻ em
|
1.456.000
|
III 30/03
|
813
|
Rạch da đầu rộng trong
máu tụ dưới da đầu
|
1.456.000
|
III 28/03
|
|
Danh mục phẫu thuật
ngoại lồng ngực
|
|
|
814
|
Thắt các động mạch
ngoại vi
|
1.456.000
|
III 52/03
|
815
|
Dẫn lưu màng tim qua
đường Marfan
|
1.456.000
|
III 50/03
|
816
|
Khâu kín vết thương
thủng ngực
|
1.456.000
|
III 55/04
|
817
|
Bóc lớp vỏ ngoài của
động mạch
|
1.456.000
|
III 53/04
|
818
|
Khâu lại vết phẫu thuật
lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
1.456.000
|
III 38/11
|
819
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính
màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
1.456.000
|
III 37/11
|
|
Danh mục phẫu thuật
tiêu hóa - bụng
|
|
|
820
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn
đơn giản
|
1.456.000
|
|
821
|
Lấy máu tụ tầng sinh
môn
|
1.456.000
|
|
822
|
Khâu lại da vết phẫu
thuật, sau nhiễm khuẩn
|
1.456.000
|
|
|
Chuyên khoa mắt
|
|
|
823
|
Khâu cò mi
|
1.313.000
|
III 62/06
|
824
|
Cắt mộng phương pháp
vùi, cắt bơ đơn thuần
|
1.140.000
|
III 64/06
|
825
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
1.456.000
|
III 61/06
|
826
|
Lấy mỡ mí dưới
|
1.456.000
|
III 81/27
|
827
|
Xẻ mí đôi
|
1.456.000
|
III 82/27
|
828
|
Ghép da kinh điển
điều trị lộn mí
|
1.456.000
|
III 83/27
|
829
|
Mở rộng khe mắt
|
1.456.000
|
III 84/27
|
830
|
Phẫu thuật nếp quạt
góc mắt trong
|
1.456.000
|
III 85/27
|
831
|
Cắt bỏ các nốt
ruồi, hạt cơm, u gai
|
1.456.000
|
III 88/27
|
|
Chuyên khoa ung bướu
|
|
|
832
|
Cắt u lành phần mềm
đường kính dưới 5cm (gây mê)
|
1.456.000
|
III 44/02
|
833
|
Cắt u lành phần mềm
đường kính dưới 5cm (gây tê)
|
671.000
|
III 44/02
|
834
|
Phẫu thuật sinh
thiết chẩn đoán
|
1.456.000
|
III 45/02
|
835
|
Cắt u vú nhỏ (gây
mê)
|
1.456.000
|
III 46/02
|
836
|
Cắt u vú nhỏ (gây
tê)
|
684.000
|
III 46/02
|
|
Chuyên khoa ngoại tổng
quát
|
|
|
837
|
Nong hậu môn sau phẫu
thuật có hẹp, không gây mê
|
1.456.000
|
III 48/18
|
838
|
Nong hậu môn dưới gây
mê
|
1.456.000
|
III 47/18
|
|
Chuyên khoa ngoại tổng
quát (tiết niệu - sinh dục)
|
|
|
839
|
Dẫn lưu viêm tấy
quanh thận,áp xe thận
|
1.456.000
|
III 50/15
|
840
|
Cắt u dương vật lành
|
1.456.000
|
III 56/15
|
841
|
Cắt túi thừa niệu
đạo
|
1.456.000
|
III 58/15
|
842
|
Chích áp xe tầng sinh
môn
|
1.456.000
|
III 62/15
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
843
|
Khâu vòng cổ tử cung
|
1.456.000
|
III 30/16
|
844
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
1.456.000
|
III 31/16
|
845
|
Lấy khối máu tụ âm
đạo, tầng sinh môn
|
1.456.000
|
III 35/16
|
|
Chuyên khoa tai - mũi
- họng
|
|
|
846
|
Lấy đường rò luân nhĩ
|
1.456.000
|
III 53/08
|
847
|
Nắn sống mũi sau chấn
thương
|
1.456.000
|
III 55/08
|
848
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi
xoang qua khe dưới
|
1.456.000
|
III 56/08
|
849
|
Cắt bỏ các mẫu sụn tai
thừa dị tật bẩm sinh
|
1.456.000
|
III 86/27
|
|
Chuyên khoa răng hàm
mặt
|
|
|
850
|
Cấy lại răng
|
1.456.000
|
III 51/09
|
851
|
Liên kết các răng bằng
dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng
|
1.456.000
|
III 54/09
|
852
|
Chích tháo mủ trong áp
xe nông vùng hàm mặt
|
1.456.000
|
III 60/10
|
853
|
Khâu lộn thông ra ngoài
điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
1.456.000
|
III 62/10
|
854
|
Lấy xương hoại tử, dưới
2cm trong viêm tủy hàm
|
1.456.000
|
III 65/10
|
|
Chuyên khoa chấn
thương chỉnh hình
|
|
|
855
|
Phẫu thuật vết thương
phần mềm từ 5-10cm phức tạp (gây tê)
|
940.000
|
|
856
|
Phẫu thuật vết thương
phần mềm từ 5-10cm phức tạp (gây mê)
|
1.456.000
|
|
857
|
Phẫu thuật viêm tấy
phần mềm ở cơ quan vận động
|
1.456.000
|
III 144/24
|
858
|
Tháo bỏ các ngón tay,
ngón chân
|
940.000
|
III 145/24
|
859
|
Tháo đốt bàn
|
940.000
|
III 146/23
|
860
|
Cắt u phần mềm đơn thuần
|
940.000
|
III 147/24
|
861
|
Rút đinh các loại
|
1.456.000
|
III 148/24
|
|
Danh mục phẫu bỏng
|
|
|
862
|
Phẫu thuật cắt hoại tử
tiếp tuyến <10% diện tích cơ thể
|
1.456.000
|
|
863
|
Ghép da tự thân <5%
diện tích bỏng cơ thể
|
1.456.000
|
|
|
THỦ THUẬT
|
|
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
|
|
|
Danh mục thủ thuật
nội soi
|
|
|
864
|
Nội soi dạ dày thực
quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị
|
2.184.000
|
ĐB 01/39
|
865
|
Soi đường tá tụy
mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả
(Prosthesis)
|
2.184.000
|
ĐB 05/39
|
866
|
Soi niệu quản có các u
|
1.363.000
|
ĐB 06/39
|
867
|
Nội soi phế quản
cấp cứu chẩn đoán và điều trị, có kíp cấp cứu tham gia
|
2.184.000
|
ĐB 07/39
|
868
|
Tán sỏi niệu quản qua
nội soi
|
2.184.000
|
ĐB 08/39
|
|
Khoa hồi sức chống độc
|
|
|
869
|
Thay huyết tương
|
2.184.000
|
ĐB 07/36
|
|
Danh mục thủ thuật tim
mạch lồng ngực
|
|
|
870
|
Chạy máy tim phổi nhân
tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt
|
2.184.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật ung
thư
|
|
|
871
|
Đặt kim ống Radium,
Cesium vào vòm họng, phế quản, xoang mặt để điều trị ung thư
|
2.184.000
|
|
|
Thủ thuật loại I
|
|
|
|
Danh mục thủ thuật thần
kinh
|
|
|
872
|
Chọc dò dưới chẩm
|
1.274.000
|
IA 02/34
|
|
Chuyên khoa mắt
|
|
|
873
|
Soi 3 mặt gương
Goldmann đáy mắt
|
1.274.000
|
|
874
|
Điều trị Glaucoma,
một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia Laser
|
1.274.000
|
IA 02/30
|
875
|
Soi góc tiền phòng
|
1.274.000
|
IA 03/30
|
876
|
Tiêm dưới kết mạc
cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu
|
1.274.000
|
IA 05/30
|
877
|
Soi xuyên củng mạc
|
1.274.000
|
IB 08/30
|
|
Danh mục thủ thuật ung
thư
|
|
|
878
|
Chọc dò, sinh thiết
gan qua siêu âm
|
1.274.000
|
IA 04/29
|
879
|
Chọc tủy xương sinh
thiết
|
1.274.000
|
IB 06/29
|
880
|
Chọc dò u phổi,
trung thất
|
1.274.000
|
IB 07/29
|
881
|
Đặt kim, ống Radium vào
buồng tử cung
|
1.274.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật
nội soi
|
|
|
882
|
Chụp đường mật tụy
ngược dòng qua nội soi
|
1.274.000
|
IA 09/39
|
883
|
Nội soi đường mật
qua tá tràng
|
1.274.000
|
IA 11/39
|
884
|
Soi dạ dày tá tràng
có sinh thiết, cắt polyp
|
1.274.000
|
IA 26/40
|
885
|
Soi dạ dày có tiêm
thuốc điều trị máu
|
1.274.000
|
IA 27/40
|
886
|
Soi đại tràng cắt
polyp có sinh thiết
|
1.274.000
|
IA 29/40
|
887
|
Soi trực tràng, cắt
u có sinh thiết
|
1.274.000
|
IA 30/40
|
888
|
Soi hậu môn có sinh
thiết, tiêm xơ
|
1.274.000
|
IA 31/40
|
889
|
Soi đại tràng sigma,
tháo xoắn đại tràng sigma
|
1.274.000
|
IB 36/40
|
890
|
Soi phế quản
|
1.274.000
|
IC 41/40
|
891
|
Nội soi đại tràng sigma
|
1.274.000
|
IC 42/40
|
892
|
Soi thực quản thắt hay
điều trị dãn tĩnh mạch thực quản
|
1.274.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật
tiết niệu - sinh dục
|
|
|
893
|
Tán sỏi ngoài cơ
thể
|
1.274.000
|
IA 04/33
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
894
|
Hủy thai đường dưới:
chọc sọ, khẹp đinh, cắt thai
|
1.191.000
|
IA 10/33
|
895
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
khó
|
1.274.000
|
IA 03/33
|
896
|
Đẻ chỉ huy
|
1.055.000
|
IB 13/33
|
897
|
Nạo sẩy thai
|
796.000
|
IC 16/34
|
898
|
Nghiệm pháp lọt ngôi
chỏm
|
1.050.000
|
IC 17/34
|
899
|
Cắt và khâu tầng
sinh môn
|
969.000
|
IC 20/34
|
900
|
Nạo, sinh thiết
buồng tử cung
|
805.000
|
IC 18/34
|
901
|
Hồi sức sơ sinh ngạt
|
786.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật
ngoại lồng ngực
|
|
|
902
|
Dẫn lưu màng tim tối
thiểu bằng catheter
|
1.274.000
|
IC 03/34
|
|
Chuyên khoa tai - mũi
- họng
|
|
|
903
|
Tạo hình tháp mũi
|
1.288.000
|
IA 33/26
|
904
|
Tạo hình mi thẩm mỹ do
di chứng chấn thương
|
1.288.000
|
IB 44/26
|
|
Chuyên khoa chấn
thương chỉnh hình
|
|
|
905
|
Nắn trong bông sụn tiếp
khớp gối, khớp háng
|
1.163.000
|
IA 03/35
|
906
|
Nắn trong gãy Monteggia
|
1.163.000
|
IA 04/35
|
907
|
Nắn gãy và trật khớp
khuỷu
|
1.163.000
|
IA 05/35
|
908
|
Nắn găm Kirschner trong
gãy Pouteau-Colles
|
1.288.000
|
IA 06/35
|
909
|
Nắn gãy và trật khớp
háng
|
1.163.000
|
IA 07/35
|
910
|
Nắn trật khớp gối
|
1.163.000
|
IA 09/35
|
911
|
Nắn gãy xương đùi trẻ
em
|
1.163.000
|
IA 11/35
|
912
|
Nắn gãy hai xương cẳng
chân
|
1.163.000
|
IA 12/35
|
913
|
Nắn gãy thân xương cánh
tay
|
1.163.000
|
IA 01/35
|
914
|
Nắn gãy trên lồi cầu
xương cánh tay trẻ em độ III và IV
|
1.163.000
|
IA 02/35
|
915
|
Nắn trong bọng sụn
tiếp khớp khủy, khớp cổ tay
|
1.163.000
|
IB 14/35
|
916
|
Nắn gãy cổ xương
cánh tay
|
1.163.000
|
IB 15/35
|
|
Khoa giải phẫu bệnh
|
|
|
917
|
Chọc hút gan, lách,
tinh hoàn chẩn đoán tế bào mô
|
388.000
|
IB 15/35
|
|
Khoa hồi sức chống độc
|
|
|
918
|
Rửa dạ dày cấp cứu
|
442.000
|
IB 32/36 chưa bao gồm
bộ rửa dạ dày kín
|
|
Khoa nhi
|
|
|
919
|
Kỹ thuật thay máu sơ
sinh
|
1.288.000
|
IA 11/33
|
|
Khoa cấp cứu tổng hợp
|
|
|
920
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
845.000
|
IA 19/36
|
921
|
Đặt nội khí quản khó:
Co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở
|
664.000
|
|
922
|
Choáng điện cấp cứu có
hiệu quả
|
754.000
|
IA 12/36
|
|
Danh mục thủ thuật tiêu
hóa - bụng
|
|
|
923
|
Đặt ống thông
Blackemor, Linton (chưa bao gồm sond)
|
1.052.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật gan
- mật - tụy
|
|
|
924
|
Chọc mật qua da, qua
gan (chưa bao gồm kim CiBa)
|
1.288.000
|
|
925
|
Chọc mật qua da, dẫn
lưu tạm thời đường mật qua da (chưa bao gồm kim CiBa và ống Pigtail)
|
1.288.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật hồi
sức cấp cứu gây mê lọc máu
|
|
|
926
|
Đặt Caterther não đo áp
lực trong não
|
1.288.000
|
|
|
NGOẠI LAO
|
|
|
927
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp
xe lạnh thắt lưng do lao
|
1.288.000
|
|
|
Thủ thuật loại II
|
|
|
|
Danh mục thủ thuật thần
kinh
|
|
|
928
|
Chọn hút máu tụ da đầu
|
390.000
|
IIA 05/34
|
|
Danh mục thủ thuật ung
thư
|
|
|
929
|
Sinh thiết trực
tràng, gây mê
|
828.000
|
IIA 12/29
|
930
|
Sinh thiết u vùng
khoan miệng
|
828.000
|
IIB 15/29
|
|
Khoa nội soi
|
|
|
931
|
Soi hậu môn trực tràng
|
828.000
|
IIA 44/40
|
|
Danh mục thủ thuật
tiết niệu - sinh dục
|
|
|
932
|
Tán sỏi bàng quang
|
828.000
|
IIA 10/33
|
933
|
Đặt ống JJ không qua
huỳnh quang
|
828.000
|
IIB 13/33
|
934
|
Nong niệu đạo
|
828.000
|
IIC 14/33
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
935
|
Đốt điện, đốt quang
nhiệt, đốt laser cổ tử cung
|
528.000
|
IIA 21/34
|
|
Chuyên khoa chấn
thương chỉnh hình
|
|
|
936
|
Nắn trong gãy
Pouteau-Colles
|
377.000
|
IIA 18/35
|
937
|
Nắn bó giai đoạn trong
hội chứng Volkmann
|
377.000
|
IIA 19/35
|
|
Danh mục thủ thuật gan
- mật - tụy
|
|
|
938
|
Chọc hút mủ áp xe gan
qua siêu âm
|
828.000
|
|
939
|
Bơm rửa đường mật qua
ống Kehr, qua ống thông chữa sót sỏi sau phẫu thuật
|
395.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật khoa
nhi
|
|
|
940
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử
hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
828.000
|
|
941
|
Đặt catheter tĩnh mạch
rốn ở trẻ sơ sinh
|
530.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật hồi
sức cấp cứu gây mê lọc máu
|
|
|
942
|
Chụp XQ tại giường
|
88.000
|
|
943
|
Đặt ống thông dạ dày
|
150.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật chẩn
đoán hình ảnh
|
|
|
944
|
Siêu âm qua trực tràng
hoặc âm đạo
|
99.000
|
|
|
Thủ thuật loại III
|
|
|
|
Chuyên khoa mắt
|
|
|
945
|
Nạo giác mạc lấy
tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào
|
368.000
|
III 11/30
|
946
|
Chụp OTC bán phần trước
nhãn cầu
|
368.000
|
|
947
|
Chụp OTC bán phần sau
nhãn cầu
|
368.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật ung
thư
|
|
|
948
|
Chọc dò u gan chẩn
đoán tế bào
|
368.000
|
III 22/29
|
949
|
Choc dò u ổ bụng
chẩn đoán tế bào
|
368.000
|
III 23/29
|
950
|
Chọc u xương chẩn
đoán tế bào
|
368.000
|
III 24/29
|
951
|
Chọc u phần mềm vú
chẩn đoán tế bào
|
368.000
|
III 25/29
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
952
|
Chọc hút túi cùng
đồ Douglas
|
352.000
|
III 23/34
|
|
Chuyên khoa tai - mũi
- họng
|
|
|
953
|
Chích nhọt ống tai
ngoài
|
368.000
|
III 25/31
|
954
|
Tiêm thuốc vào cuốn mũi
|
368.000
|
III 28/31
|
|
Danh mục thủ thuật tim
mạch lồng ngực
|
|
|
955
|
Rút dẫn lưu lồng ngực
|
267.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật tiêu
hóa - bụng
|
|
|
956
|
Chích áp xe thành bụng
|
368.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật tiết
niệu sinh dục
|
|
|
957
|
Rút ống JJ
|
368.000
|
|
|
Nhi
|
|
|
958
|
Băng chỉnh hình: băng
số 8, băng chỉnh hình bàn chân khoèo, băng Desault (chưa gồm băng các loại)
|
243.000
|
|
|
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ
CHỐNG ĐỘC
|
|
|
959
|
Siêu âm tim cấp cứu
tại giường
|
288.000
|
|
960
|
Siêu âm ổ bụng tại
giường cấp cứu
|
82.000
|
|
961
|
Băng bó vết thương
|
117.000
|
|
962
|
Cố định tạm thời người
bệnh gãy xương
|
234.000
|
|
|
NỘI KHOA
|
|
|
963
|
Bơm rửa khoang màng
phổi
|
172.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT
HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
964
|
Máu lắng (bằng phương
pháp thủ công)
|
19.000
|
|
965
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
32.000
|
|
966
|
Định nhóm máu hệ Rh(D)
bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
25.000
|
|
967
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Duke)
|
10.000
|
|
968
|
Co cục máu đông
|
12.000
|
|
969
|
Định lượng Fibrinogen
bằng phương pháp trực tiếp
|
71.000
|
|
970
|
Thời gian Prothrombin
(PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
41.000
|
|
971
|
Xét nghiệm tế bào học
tủy xương
|
99.000
|
Không bao gồm thủ thuật
sinh thiết tủy xương
|
972
|
Điện giải đồ (Na+, K+,
CL +)
|
36.000
|
|
973
|
Định lượng Ca++ máu
|
18.000
|
|
974
|
Định lượng các chất
Albumine; Creatine; lobuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit
Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
24.000
|
|
975
|
Đinh lượng sắt huyết
thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
30.000
|
|
976
|
Các xét nghiệm
BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym:
phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
24.000
|
|
977
|
Định lượng Tryglyceride
hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc
HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
27.000
|
|
978
|
Tổng phân tích tế bào
máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
86.000
|
Cho tất cả các thông số
|
979
|
Định nhóm máu hệ ABO,
Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
82.000
|
|
980
|
Thể tích khối hồng cầu
(Hematocrite)
|
14.000
|
|
981
|
Xét nghiệm số lượng
tiểu cầu (thủ công)
|
28.000
|
|
982
|
Định nhóm máu hệ ABO
trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần,
khối hồng cầu, bạch cầu
|
55.000
|
|
983
|
Định nhóm máu hệ ABO
trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu
cầu hoặc huyết tương
|
33.000
|
|
984
|
Xác định kháng nguyên
D, C, c, E, e của hệ nhóm máu RH
|
301.000
|
|
985
|
Tìm tế bào Hargraves
|
53.000
|
|
986
|
T.E.G (đàn hồi co cục
máu)
|
325.000
|
|
987
|
Tìm ký sinh trùng sốt
rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
30.000
|
|
988
|
Định lượng yếu tố VIII/
yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
204.000
|
|
989
|
Đo độ ngưng tập tiểu
cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
181.000
|
|
990
|
Công thức nhiễm sắc thể
(Karyotype)
|
588.000
|
|
991
|
Nghiệm pháp Coombs gián
tiếp và trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/
Scangel)
|
66.000
|
|
992
|
Đường huyết mao mạch
(Kỹ thuật test đường huyết tại giường)
|
21.000
|
|
993
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng thẻ định nhóm máu
|
65.000
|
|
994
|
Điện di miễn dịch huyết
thanh
|
823.000
|
|
995
|
Định lượng HBsAg
|
395.000
|
|
996
|
Tế bào dịch màng (phổi,
bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
71.000
|
|
997
|
Huyết thanh chẩn đoán
lao test nhanh
|
74.000
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
998
|
Pro-calcitonin
|
282.000
|
|
999
|
Pro-BNP (N-terminal pro
B-type natriuretic peptid)
|
357.000
|
|
1000
|
BNP (B - Type
Natriuretic Peptide)
|
508.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM SINH HÓA
|
|
|
1001
|
Testosteron
|
82.000
|
|
1002
|
HbA1C
|
88.000
|
|
1003
|
Điện di huyết sắc tố
(định lượng)
|
301.000
|
|
|
HÓA SINH
|
|
|
1004
|
Đo hoạt động
Cholinesterase (ChE)
|
63.000
|
|
1005
|
Định lượng C-Peptid
|
108.000
|
|
1006
|
Điện giải đồ (Na, K,
CL) [Điện giải đồ (Na+, K+, CL-) dịch]
|
57.000
|
|
1007
|
Định lượng LDL-C [LDL -
C trực tiếp]
|
63.000
|
|
1008
|
Định lượng NSE (Neuron
Specific Enolase)
|
96.000
|
|
1009
|
Định lượng Troponin Ths
|
96.000
|
|
1010
|
Định lượng Cocaine
[Định lượng ma túy]
|
33.000
|
|
1011
|
Định lượng Albumin
[Định lượng Albumin/DNT]
|
57.000
|
|
1012
|
Định lượng Bilirubin
toàn phần [Định lượng Bilirubin/DNT]
|
28.000
|
|
1013
|
Áp lực thẩm thấu máu
|
43.000
|
|
1014
|
Áp lực thẩm thấu niệu
|
48.000
|
|
1015
|
Đạm niệu 24h
|
47.000
|
|
1016
|
Ph dịch
|
34.000
|
|
1017
|
Tỷ lệ
Albumin/Creatinine
|
73.000
|
|
1018
|
Tỷ lệ
Protein/Creatinine
|
51.000
|
|
1019
|
Định lượng Ceton máu
|
60.000
|
|
1020
|
TRAB
|
411.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
1021
|
Calci niệu
|
22.000
|
|
1022
|
Phospho niệu
|
18.000
|
|
1023
|
Điện giải đồ (Na, K,
Cl) niệu
|
40.000
|
|
1024
|
Định lượng Protein niệu
hoặc đường niệu
|
12.000
|
|
1025
|
Tế bào cặn nước tiểu
hoặc cặn Adis
|
23.000
|
|
1026
|
Ure hoặc Axit Uric
hoặc Creatinin niệu
|
19.000
|
|
1027
|
Amylase niệu
|
28.000
|
|
1028
|
Soi trực tiếp tìm hồng
cầu, bạch cầu trong phân
|
30.000
|
|
1029
|
Định lượng Bacbiturate
|
28.000
|
|
1030
|
Định lượng Oestrogen
toàn phần
|
28.000
|
|
1031
|
Định lượng
Hydrocorticosteroid
|
34.000
|
|
1032
|
Porphyrin: Định tính
|
42.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT
DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch
màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH
TRÙNG
|
|
|
1033
|
Soi tươi tìm ký sinh
trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
33.000
|
|
1034
|
Soi trực tiếp nhuộm soi
(nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
54.000
|
|
1035
|
Kháng sinh đồ khuếch
tán
|
155.000
|
|
1036
|
Nuôi cấy định danh vi
khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
188.000
|
|
1037
|
Nuôi cấy và định danh
nấm bằng phương pháp thông thường
|
166.000
|
|
1038
|
Kháng sinh đồ MIC cho
vi khuẩn (cho một loại kháng sinh)
|
146.000
|
|
1039
|
PCR chẩn đoán lao bằng
hệ thống Cobas TaqMan 48
|
470.000
|
|
1040
|
RPR định tính
|
30.000
|
|
1041
|
RPR định lượng
|
69.000
|
|
1042
|
TPHA định tính
|
42.000
|
|
1043
|
TPHA định lượng
|
114.000
|
|
|
VI SINH
|
|
|
1044
|
Mycobacterium leprae
nhuộm soi [nhuộm Zichlneelsen tìm vi khuẩn phong (nhuộm soi)]
|
47.000
|
|
1045
|
Chlamydia nhuộm huỳnh
quang [nhuộm huỳnh quang tìm Chlamydia]
|
145.000
|
|
1046
|
Helicobacter pylori Ag
test nhanh [Clotest]
|
54.000
|
|
1047
|
Helicobacter pylori Ab
test nhanh
|
54.000
|
|
1048
|
Helicobacter pylori Ab
miễn dịch bán tự động [Kỹ thuật xét nghiệm H.Pylori IgG, IgM Elisa]
|
72.000
|
|
1049
|
Helicobacter pylori PCR
[Xét nghiệm PCR tìm H. PYLORI]
|
246.000
|
|
1050
|
Treponema pallidum soi
tươi [Soi tươi tìm xoắn khuẩn giang mai trên kính hiển vi đen]
|
41.000
|
|
1051
|
HBsAg miễn dịch bán tự
động, tự động [HBsAg ELISA]
|
53.000
|
|
1052
|
HBsAb test nhanh [Anti
Hbs Ab test nhanh]
|
41.000
|
|
1053
|
HBeAb test nhanh [Anti
Hbe Ab test nhanh]
|
65.000
|
|
1054
|
HBV đo tải lượng
Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HBV-ADN định lượng]
|
1.361.000
|
|
1055
|
HBV genotype Real-time
PCR [Xét nghiệm HBV - DNA GENOTYPE]
|
1.363.000
|
|
1056
|
HCV đo tải lượng
Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN định lượng]
|
1.189.000
|
|
1057
|
HCV genotype Real-time
PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN GENOTYBE (Phòng Polymerase Chain
Reaction)]
|
1.219.000
|
|
1058
|
HAV total miễn dịch bán
tự động, tự động [Chẩn đoán Anti HAV - IgG ELISA]
|
100.000
|
|
1059
|
Dengue virus NS1Ag miễn
dịch bán tự động [Kỹ thuật xét nghiệm kháng nguyên NS1 ELISA]
|
160.000
|
|
1060
|
Dengue virus Real-time
PCR [Xét nghiệm PCR tìm Dengue]
|
234.000
|
|
1061
|
HSV Real-time PCR [Xét
nghiệm PCR tìm HERPES SIMPLEX (HSV)]
|
258.000
|
|
1062
|
EBV PCR [Xét nghiệm PCR
tìm ESTEIN BARR VIRUS (EBV)]
|
234.000
|
|
1063
|
HPV PCR [PCR chẩn đoán
HPV]
|
445.000
|
|
1064
|
Hồng cầu trong phân
test nhanh [Tìm máu ẩn trong phân KT - Test nhanh]
|
54.000
|
|
1065
|
Cysticercose cellulosae
(Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động [Cysticercose Elisa]
|
70.000
|
|
1066
|
Echinococcus granulosus
(Sán dãi chó) Ab miễn dịch bán tự động [Echinococcus IgG Elisa]
|
72.000
|
|
1067
|
Entamocha hystolytica
(Amip) Ab miễn dịch bán tự động
|
70.000
|
|
1068
|
Fasciola (sán lá gan
lớn) Ab miễn dịch bán tự động [Fasciola Elisa]
|
87.000
|
|
1069
|
Gnathostoma (Giun đầu
gai) Ab miễn dịch bán tự động [Gnathostoma Elisa]
|
87.000
|
|
1070
|
Paragonimus (Sán lá
phổi) Ab miễn dịch bán tự động [Paragonimus westermani Elisa]
|
72.000
|
|
1071
|
Schistosoma (Sán máng)
Ab miễn dịch bán tự động [Sch. Mansoni (Elisa)]
|
72.000
|
|
1072
|
Strongyloides
stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động [Strongloides (Elisa)]
|
87.000
|
|
1073
|
Toxocara (Giun đũa chó,
mèo) Ab miễn dịch bán tự động [Toxocara canis (Elisa)]
|
70.000
|
|
1074
|
Kỹ thuật xét nghiệm
HBV-ADN định tính
|
389.000
|
|
1075
|
Kỹ thuật xét nghiệm HCV
- ARN định tính
|
380.000
|
|
1076
|
Meningitex (Latex)
|
91.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
1077
|
Protein dịch
|
12.000
|
|
1078
|
Glucose dịch
|
16.000
|
|
1079
|
Clo dịch
|
20.000
|
|
1080
|
Rivalta
|
8.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU
BỆNH LÝ
|
|
|
1081
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
193.000
|
|
1082
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế
bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
202.000
|
|
1083
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
273.000
|
|
1084
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh.
|
320.000
|
|
1085
|
Xét nghiệm các loại
dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
99.000
|
|
1086
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
160.000
|
|
1087
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
230.000
|
|
1088
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
244.000
|
|
1089
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
165.000
|
|
1090
|
Định lượng cấp NH3
trong máu
|
160.000
|
|
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
1091
|
Điện tâm đồ
|
33.000
|
|
1092
|
Điện não đồ
|
56.000
|
|
1093
|
Đo chức năng hô hấp
|
100.000
|
|
1094
|
Thăm dò các dung tích
phổi
|
174.000
|
|