|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3596/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Luận
|
Ngày ban hành:
|
29/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3596/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 11 năm 2024
|
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày
15/11/2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017
của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân
sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày
28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;
Báo cáo Quyết toán chi ngân sách nhà nước năm
2022 của Bộ Y tế đã điều chỉnh theo Thông báo xét duyệt của Bộ Tài chính và Báo
cáo Kiểm toán nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số
liệu quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Y tế (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 3. Các Ông/Bà: Chánh
Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Bộ Tài chính;
- KBNN TW;
- Lưu: VT, KH-TC4.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Đức Luận
|
Biểu
số 4
BỘ Y TẾ
Chương: 1.023
-------
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGUỒN NSNN NĂM 2022
(Kèm theo quyết định
số 3596/QĐ-BYT ngày 29/11/2024 của Bộ Y tế)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Số liệu báo cáo
quyết toán
|
Số liệu quyết
toán được duyệt
|
Trong đó
|
Quỹ lương
|
Mua sắm, sửa chữa
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
4.468.614
|
4.461.597
|
1.120.067
|
1.334.944
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
151.634
|
151.634
|
93.374
|
5.365
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
54.193
|
54.193
|
|
6.911
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
676.308
|
676.308
|
148.823
|
418.052
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
3.565.343
|
3.558.326
|
877.870
|
904.616
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
1.515
|
1.515
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
353
|
353
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
11.527
|
11.527
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
800
|
800
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
127
|
127
|
|
|
11
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
6.812
|
6.812
|
-
|
-
|
|
Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
75
|
75
|
|
|
|
CTMTQG Dân tộc và miền núi)
|
6.738
|
6.738
|
|
|
Biểu
số 5
BỘ Y TẾ
Chương: 1.023
-------
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2022
(Kèm theo quyết định
số 3596/QĐ-BYT ngày 29/11/2024 của Bộ Y tế)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Viện Vệ sinh dịch tễ TW
|
Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
|
Viện Y tế công cộng TP.Hồ Chí Minh
|
Viện Vắc xin và sinh phẩm y tế
|
Viện Pasteur Nha Trang
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên
|
Viện Kiểm nghiệm thuốc trung ương
|
Viện Sốt rét Ký sinh trùng-Côn trùng TW
|
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP. HCM
|
Viện Sốt rét KST-CTTP.Hồ Chí Minh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa
học
|
-
|
114.204.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
712.606.200
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo, dạy nghề
|
300.000.000
|
2.670.004
|
25.775.873.600
|
9.844.845.455
|
29.244.254.013
|
-
|
-
|
961.290.224
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
159.991.518.906
|
5.501.394.681
|
-
|
-
|
-
|
39.312.944.711
|
50.031.881.003
|
44.247.886.048
|
36.603.280.403
|
30.698.716.982
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh
tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
-
|
-
|
282.842.448
|
-
|
1.869.611.680
|
293.666.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục
thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Chi Chương trình mục
tiêu
|
83.643.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.1
|
Khoản 098 -Chương
trình MTQG Nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.2
|
Khoản 098- Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.3
|
CTMTQG Dân tộc và
miền núi)
|
83.643.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Nội dung
|
Viện Sốt rét KST-CT Quy Nhơn
|
Trung tâm Truyền thông- Giáo dục sức khỏe TW
|
Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường
|
Viện Kiểm định quốc gia vacxin và sinh phẩm y tế
|
Viện Dược liệu
|
Viện Dinh dưỡng
|
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia
|
Viện Chiến lược và chính sách Y tế
|
Viện Y học Biển
|
Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia
|
A
|
B
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa
học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.565.216.742
|
-
|
-
|
563.191.396
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo, dạy nghề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
205.560.000
|
85.266.493
|
-
|
1.207.600.000
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
16.990.564.398
|
14.059.514.287
|
43.297.768.236
|
39.499.828.359
|
62.498.133.425
|
27.852.920.933
|
34.179.576.297
|
20.196.247.862
|
23.690.500.000
|
5.244.171.206
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh
tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
-
|
-
|
1.163.571.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.900.000.000
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục
thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Chi Chương trình mục
tiêu
|
-
|
272.251.020
|
-
|
-
|
4.764.755.725
|
308.103.680
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.1
|
Khoản 098 - Chương
trình MTQG Nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.2
|
Khoản 098- Chương bình
MTQG Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.3
|
CTMTQG Dân tộc và
miền núi)
|
-
|
272.251.020
|
-
|
-
|
4.764.755.725
|
308.103.680
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Nội dung
|
Viện Trang thiết bị và Công trình Y tế
|
TẠP CHÍ Y DƯỢC HỌC
|
Bệnh viện Hữu nghị
|
Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
|
Bệnh viện Nhi TW
|
Bệnh viện Bạch Mai
|
Viện Huyết học truyền máu TW
|
Bệnh viện Da liễu Trung ương
|
A
|
B
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa
học
|
2.497.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
517.253.514
|
1.437.748.638
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo, dạy nghề
|
-
|
-
|
-
|
3.603.720.351
|
-
|
52.339.140.985
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
4.624.760.900
|
4.500.965.801
|
62.641.258.232
|
17.539.582.464
|
81.392.787.783
|
-
|
18.311.632.922
|
4.587.062.288
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
600.000.000
|
-
|
49.734.800
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh
tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục
thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.200.000
|
-
|
-
|
11
|
Chi Chương trình mục
tiêu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.1
|
Khoản 098 -Chương
trình MTQG Nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.2
|
Khoản 098- Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.3
|
CTMTQG Dân tộc và
miền núi)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Nội dung
|
Bệnh viện Lão khoa Trung ương
|
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương
|
Bệnh viện Đa khoa TW Thái Nguyên
|
Bệnh viện E
|
Bệnh viện Phổi Trung ương
|
Bệnh viện Phụ - Sản Trung ương
|
Bệnh viện K
|
Bệnh viện Tai - Mũi - Họng Trung ương
|
A
|
B
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa
học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
160.035.700
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo, dạy nghề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
28.415.711.775
|
371.012.826.711
|
40.870.675.191
|
50.244.814.578
|
314.967.308.480
|
2.226.380.000
|
2.788.331.600
|
4.936.482.020
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
59.978.016
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh
tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục
thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Chi Chương trình mục
tiêu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
11.1
|
Khoản 098 -Chương
trình MTQG Nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.2
|
Khoản 098- Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.3
|
CTMTQG Dân tộc và
miền núi)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Nội dung
|
Viện Y pháp Quốc gia
|
Bệnh viện Thống Nhất
|
Bệnh viện C Đà Nẵng
|
Bệnh viện Chợ Rẫy
|
Bệnh viện Đa khoa TW Huế
|
Bệnh viện Tâm thần TW II
|
Bệnh viện Phong và Da liễu Trung ương Quy Hòa
|
Bệnh viện Răng Hàm Mặt TW TP.Hồ Chí Minh
|
A
|
B
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa
học
|
-
|
-
|
-
|
1.150.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo, dạy nghề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
24.014.199.469
|
68.102.606.758
|
80.533.599.515
|
102.098.707.051
|
73.555.966.667
|
180.117.236.940
|
52.814.502.772
|
640.358.932
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.536.675
|
91.730.056
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh
tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục
thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Chi Chương trình mục
tiêu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.1
|
Khoản 098 -Chương
trình MTQG Nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.2
|
Khoản 098- Chương trình
MTQG Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.3
|
CTMTQG Dân tộc và
miền núi)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Nội dung
|
Bệnh viện Đa khoa TW Quảng Nam
|
Bệnh viện Đa khoa TW Cần Thơ
|
Bệnh viện Mắt TW
|
Bệnh viện Nội tiết TW
|
Bệnh viện Tâm thần TW I
|
Bệnh viện 71 Trung ương
|
Bệnh viện 74 Trung ương
|
Bệnh viện Phong và Da liễu TW Quỳnh Lập
|
A
|
B
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa
học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
960.000.000
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo, dạy nghề
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
55.513.035.741
|
141.386.785.497
|
-
|
10.860.718.095
|
154.608.440.075
|
58.412.491.150
|
32.950.631.527
|
51.551.356.180
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150.000.000
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh
tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục
thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Chi Chương trình mục
tiêu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.1
|
Khoản 098 -Chương
trình MTQG Nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.2
|
Khoản 098- Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.3
|
CTMTQG Dân tộc và
miền núi)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Nội dung
|
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội
|
Bệnh viện Y học cổ truyền TW
|
Bệnh viện Châm cứu TW
|
Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng TW
|
Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới
|
Viện Pháp y tâm thần TW
|
Viện Pháp y Tâm thần Biên Hòa
|
Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực miền núi Phía Bắc
(Phú Thọ)
|
A
|
B
|
53
|
54
|
55
|
56
|
57
|
58
|
59
|
60
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa
học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục. đào tạo, dạy nghề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
2.213.050.304
|
44.200.595.731
|
47.778.697.894
|
21.804.635.899
|
24.098.957.557
|
46.394.610.207
|
66.343.711.000
|
13.400.000.000
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh
tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục
thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Chi Chương trình mục
tiêu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.1
|
Khoản 098 -Chương trình
MTQG Nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.2
|
Khoản 098- Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.3
|
CTMTQG Dân tộc và
miền núi)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Nội dung
|
Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực miền Trung (Thừa
Thiên Huế)
|
Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực Tây Nguyên (Đắk Lắk)
|
Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực Tây Nam Bộ (Cần
Thơ)
|
Trung tâm Điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể
người
|
Bệnh viện Đa khoa TW Huế-Cơ sở II
|
Trung tâm Tim mạch - Bệnh viện E
|
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
|
A
|
B
|
61
|
62
|
63
|
64
|
65
|
66
|
67
|
68
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa
học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục,
đào tạo, dạy nghề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.390.305.317
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
7.700.000.000
|
11.898.500.000
|
9.900.000.000
|
8.070.000.000
|
3.008.914.303
|
10.000.000.000
|
13.640.542.992
|
-
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh
tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục
thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Chi Chương trình mục
tiêu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.1
|
Khoản 098 -Chương
trình MTQG Nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.2
|
Khoản 098- Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.3
|
CTMTQG Dân tộc và
miền núi)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Nội dung
|
Trường Cao đẳng Dược TW Hải Dương
|
Trường Đại học kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng
|
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
|
Trường Đại học Y Hà Nội
|
Trường Đại học Dược Hà Nội
|
Trường Đại học Y Dược Thái Bình
|
Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
|
A
|
B
|
69
|
70
|
71
|
72
|
73
|
74
|
75
|
76
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa
học
|
-
|
-
|
63.670.000
|
10.049.342.228
|
6.402.496.000
|
77.199.284.251
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo, dạy nghề
|
36.533.979.364
|
53.070.338.361
|
61.327.689.149
|
170.948.034.359
|
37.131.106.533
|
-
|
70.389.454.697
|
46.907.850.000
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
-
|
-
|
12.827.970.800
|
42.179.158.220
|
3.000.000.000
|
-
|
179.224.603.879
|
-
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98.573.100
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh
tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
-
|
-
|
-
|
1.545.803.536
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục
thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Chi Chương trình mục
tiêu
|
-
|
-
|
-
|
760.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.1
|
Khoản 098 -Chương
trình MTQG Nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.2
|
Khoản 098- Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.3
|
CTMTQG Dân tộc và
miền núi)
|
-
|
-
|
-
|
760.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Nội dung
|
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
|
Trường Đại học Y tế công cộng
|
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
|
Văn phòng Bộ
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Cục Quản lý Y Dược cổ truyền
|
Cục Công nghệ Thông tin
|
Cục quản lý Dược
|
A
|
B
|
77
|
78
|
79
|
80
|
81
|
82
|
83
|
84
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
|
|
-
|
68.756.398.952
|
5.079.019.328
|
5.337.678.565
|
3.154.076.948
|
8.400.000.000
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa
học
|
|
1.380.170.180
|
|
|
6.851.851.353
|
-
|
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo, dạy nghề
|
55.934.411.960
|
23.598.038.800
|
3.190.794.600
|
109.021.910
|
706.521.720
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
|
660.000.000
|
-
|
28.971.401.968
|
|
3.499.908.761
|
900.598.177
|
1.090.000.000
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
200.000.000
|
-
|
89.103.000
|
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh
tế
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục
thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Chi Chương trình mục
tiêu
|
-
|
-
|
-
|
371.830.400
|
-
|
984.460.338
|
-
|
-
|
11.1
|
Khoản 098 -Chương
trình MTQG Nông thôn mới
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
984.460.338
|
-
|
-
|
11.2
|
Khoản 098- Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.3
|
CTMTQG Dân tộc và
miền núi)
|
-
|
-
|
-
|
371.830.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Nội dung
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Cục Y tế dự phòng
|
Cục phòng, chống HIV/AIDS
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
Cục Quản lý môi trường y tế
|
Văn phòng thường trực BCH phòng, chống thiên tai vì
TKCN của Bộ Y tế
|
Trung tâm Dữ liệu y tế
|
Trung tâm ứng dụng Công nghệ Thông tin
|
A
|
B
|
85
|
86
|
87
|
88
|
89
|
90
|
91
|
92
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
8.130.000.000
|
8.134.087.406
|
8.571.770.736
|
10.411.246.974
|
6.404.756.509
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa
học
|
344.248.000
|
-
|
-
|
-
|
2.096.128.000
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo, dạy nghề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.313.202.053
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
3.657.762.823
|
3.689.883.583
|
1.247.741.990
|
7.637.449.480
|
-
|
3.455.599.724
|
9.226.320.257
|
4.091.103.537
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
-
|
127.825.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh
tế
|
-
|
-
|
-
|
211.800.488
|
-
|
92.910.669
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.471.338.875
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục
thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Chi Chương trình mục
tiêu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.1
|
Khoản 098 -Chương
trình MTQG Nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.2
|
Khoản 098- Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.3
|
CTMTQG Dân tộc và
miền núi)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Nội dung
|
-Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng
|
-Văn phòng Tổng cục
|
-Trung tâm nghiên cứu Thông tin và Dữ liệu
|
-Văn phòng điều phối các dự án về dân số
|
-Trung tâm tư vấn và cung ứng dịch vụ
|
Trung tâm nghiên cứu, sản xuất vacxin và sinh phẩm y
tế
|
Báo Sức khỏe và Đời sống
|
Hội đồng đạo đức trong nghiên cứu y sinh học Quốc gia
nhiệm kỳ 2018-2020
|
A
|
B
|
93
|
94
|
95
|
96
|
97
|
98
|
99
|
100
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
-
|
19.255.181.960
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa
học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.069.433.000
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo, dạy nghề
|
4.459.616.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
529.251.099
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
-
|
9.907.562.072
|
5.893.406.195
|
2.041.687.192
|
3.862.292.000
|
-
|
4.796.000.000
|
-
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh
tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
690.000.000
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
-
|
|
|
|
-
|
|
800.000.000
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục
thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Chi Chương trình mục
tiêu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.1
|
Khoản 098 -Chương
trình MTQG Nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.2
|
Khoản 098- Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.3
|
CTMTQG Dân tộc và
miền núi)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Nội dung
|
Ban QLDA VNM9P01
|
Ban Quản lý Chương trình Hợp tác y tế với WHO
|
BQLDA An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng
|
BQLDA IECD
|
BQL Dự án thành phần vệ sinh nông thôn và thay đổi
hành vi về vệ sinh
|
BQL Dự án quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS
|
Ban Quản lý Dự án II thuộc DA17/09
|
Dự án hỗ trợ hoạt động của ban điều phối quốc gia quỹ
toàn cầu phòng chống HIV/AIDS lao và sốt rét
|
A
|
B
|
101
|
102
|
103
|
104
|
105
|
106
|
107
|
108
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa
học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.774.344.740
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo, dạy nghề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp Y tế,
dân số và gia đình
|
-
|
583.039.272
|
1.620.727.531
|
951.100.049
|
1.076.280.944
|
562.750.593
|
-
|
346.508.814
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh
tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục
thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Chi Chương trình mục
tiêu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.1
|
Khoản 098 -Chương
trình MTQG Nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.2
|
Khoản 098- Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.3
|
CTMTQG Dân tộc và
miền núi)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Nội dung
|
BQL DA sáng kiến khu vực ngăn chặn sốt rét kháng thuốc
Artemisinin
|
Dự án "Thí điểm Bác sỹ trẻ tình nguyện về vùng
khó khăn"
|
Ban quản lý các dự án hỗ trợ phòng chống HIV/AIDS (Dự
án EPIC)
|
Ban quản lý dự án vì sự sống còn phát triển trẻ em và
môi trường (CSDE)
|
Ban quản lý dự án WHO
|
BQLDA Tăng cường tiếp cận công bằng tới thông tin và
DV SKSS và SKTD toàn diện cho nhóm dân cư dễ bị tổn thương
|
Dự án Phát triển bệnh viện tỉnh vùng GĐ 2- JICA
|
BQL Dự án CSSKND các tỉnh Tây Nguyên - Giai đoạn 2-
ADB
|
A
|
B
|
109
|
110
|
111
|
112
|
113
|
114
|
115
|
116
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa
học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo, dạy nghề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
192.360.727
|
641.964.235
|
440.147.967
|
1.465.498.031
|
784.452.400
|
400.000.000
|
764.385.949
|
2.268.644.930
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh
tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục
thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Chi Chương trình mục
tiêu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.1
|
Khoản 098 -Chương
trình MTQG Nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.2
|
Khoản 098- Chương trình
MTQG Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.3
|
CTMTQG Dân tộc và
miền núi)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Nội dung
|
Ban Quản lý Dự
án Giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách Hệ thống Y tế
|
Dự án Đầu tư xây
dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở
|
Ban QL Chương
trình Đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn
|
A
|
B
|
117
|
118
|
119
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
2.551.599.712
|
2.347.224.970
|
1.607.788.318
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
-
|
11.1
|
Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
11.2
|
Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
11.3
|
CTMTQG Dân tộc và miền núi)
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 3596/QĐ-BYT năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Y tế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3596/QĐ-BYT ngày 29/11/2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Y tế
55
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|