Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 35/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế đào tạo sơ cấp giáo dục nghề nghiệp Đắk Nông

Số hiệu: 35/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Tôn Thị Ngọc Hạnh
Ngày ban hành: 11/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2022/QĐ-UBND

Đk Nông, ngày 11 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2244/TTr-SLĐTBXH ngày 19 tháng 9 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đối với 19 nghề, gồm:

1. Điện dân dụng.

2. Công nghệ ô tô.

3. May công nghiệp.

4. May dân dụng.

5. Lái xe ô tô hạng B2.

6. Lái xe ô tô hạng C.

7. Kỹ thuật nấu ăn.

8. Kỹ thuật pha chế đồ uống.

9. Hàn điện.

10. Xây dựng dân dụng.

11. Sửa chữa máy nông nghiệp.

12. Khuyến nông lâm.

13. Trồng và chăm sóc cây Tiêu.

14. Trồng và chăm sóc cây Cà phê.

15. Chăn nuôi Heo.

16. Chăn nuôi Gà.

17. Chăn nuôi Trâu - Bò.

18. Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng C.

19. Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng D.

(Định mức cụ thể tại các Phụ lục kèm theo)

Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ xác định chi phí trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhằm nâng cao hiệu lực, tiết kiệm và hiệu quả; làm căn cứ để xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp; thúc đẩy xã hội hóa lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, tạo môi trường hoạt động bình đẳng giữa các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và ngoài công lập.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành có liên quan hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; kiểm tra và báo cáo định kỳ hàng năm về tình hình thực hiện các định mức kinh tế - kỹ thuật tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp; tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu điều chỉnh, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật nghề đào tạo không còn phù hợp với điều kiện mới về tổ chức thực hiện và tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 10 năm 2022.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Đắk Nông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ-TB&XH;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam
tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;

- Vụ Pháp chế - Bộ LĐ-TB&XH;
- Sở Tư pháp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đ
k Nông, Đài PT&TH Đắk Nông;
- Công báo
tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm lưu trữ -
Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, KGVX(Hp).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tôn Thị Ngọc Hạnh

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Tên nghề đào tạo: Điện dân dụng.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 04 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề điện dân dụng, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

19,53

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,86

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

16,67

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,93

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy tính

- Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,14

2

Bảng di động

- Kích thước 1,2 x 1,5m

- Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng

- Mặt bảng màu trắng

3,14

3

Loa treo tường

- Bằng nhựa ABS, Công suất: 6W

- Tần số: 120~15,000Hz

3,14

4

Amply

- Công suất 250W, 220V/50HZ

- Cổng kết nối LINE, Micro, REC, SUB

3,14

5

Ti vi

- Màn hình: 32inch, 220V

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

- Chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz

3,14

6

Micro

- Đáp ứng tần số: 800Hz - 12KHz

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz

3,14

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bàn ủi hơi nước đứng

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 1800W

- Dung tích bình chứa nước: 1,4L

12

2

Bàn ủi khô

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 1200W

8

3

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3kg

- Trọng lượng tổng: ~11,6kg

- Chất chữa cháy: Khí CO2

19,52

4

Bình đun nước siêu tốc

- Điện áp: 220VAC/50HZ

- Công suất: 1800W

- Dung tích: 1,5L

8

5

Bộ cảo 3 chấu đa năng

- 01 cảo có độ mở ngàm 20 - 200mm

- 01 cảo có độ mở ngàm 12 - 38mm

- 01 cảo có độ mở ngàm lớn nhất 500mm

4

6

Bộ cảo bạc đạn

- 2 ống bao đường kính 30, 35

- 3 ty ren M12 đầu 8, 10, 12

- 5 bạc nở đường kính 0,12, 15/17, 20, 25

2,4

7

Bộ cờ lê

- Gồm 14 chiếc cờ lê có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác hệ mét nhau như: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24

27,5

8

Bộ đồng hồ đo

- Đồng hồ đo VOM hiển thị số

- Đồng hồ đo VOM hiển thị kim

- Đồng hồ đo Amper kìm

- Mê gôm mét

35,3

9

Bộ kiềm điện

- Kiềm cắt

- Kiềm điện đa năng

- Kiềm mỏ nhọn

- Kiềm truốt dây

- Kiềm bấm code

24,5

10

Bộ lo xo uốn ống nhựa

- 4 lo xo uốn các ống có đường kính từ 16 đến 32mm

- Chất liệu thép không gỉ

7

11

Bộ lục giác

- Bộ lục giác 9 cây hệ mét đầu bi: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10

23

12

Bộ tuốc nơ vít

- Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.2 x 6.5.0 x 210mm

- Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.2 x 8.0 x 295mm

- Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.6 x 10.0 x 320mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #1 x 86mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #2 x 185mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #3 x 235mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #4 x 310mm

31,5

13

Cabin thực hành lắp đặt điện

- Kích thước cabin (DxRxC): 1438 x 1080 x 2044mm

- 01 mô đun nguồn 220V, có chức năng bảo vệ quá tải, ngắn mạch và chống giật

- 01 mô đun đào tạo đèn thoát hiểm (1 mặt chữ)

- 01 mô đun đào tạo đèn khẩn cấp

- 01 mô đun đào tạo đèn tuýp (máng đơn)

- 01 mô đun đào tạo đèn tuýp (máng đôi)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt đèn chiếu sáng (máng đèn chống thấm)

- 02 mô đun đào tạo lắp đặt đèn chiếu sáng (Đèn sợi đốt)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt đèn chiếu sáng (Đèn cao áp)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt Ballas đèn cao áp

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt tụ bù đèn cao áp

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt bộ kích đèn cao áp

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Loại công tắc 2 chấu)

- 02 mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Loại công tắc 3 chấu)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Loại công tắc 4 cực)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Dimmer)

- 02 mô đun đào tạo lắp đặt ổ cắm (cắm đơn)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt ổ cắm (cắm đôi)

- 01 mô đun quạt trần

- 01 bộ phụ kiện thực hành

61

14

Động cơ bơm nước

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 750W

24

15

Khuôn quấn dây đồng khuôn

- Vật liệu: Nhựa cứng cao cấp

- Màu sắc: Trắng ngà

- Loại trung bình: 5 rãnh

- Loại to: 6 rãnh

32

16

Khuôn quấn dây đồng tâm

- Vật liệu: Nhựa cứng cao cấp

- Màu sắc: Trắng ngà

- Số rãnh: 6 rãnh

- Khoảng cách mỗi rãnh: 0.7cm

32

17

Kiềm cắt ống nhựa PVC

- Cắt được ống có đường kính từ 3 đến 42mm

- Kích thước: 92 x 220 x 35mm

7

18

Máy cân mực laser

- Đầu ra tia laser màu xanh 1 tia ngang, 4 tia dọc vuông góc nhau, 1 chấm laser dọi xuống

- Phạm vi làm việc tối đa 40m

- Trụ máy sở có thể xoay 360°

4,25

19

Máy cắt rãnh tường

- Điện áp 220VAC/50HZ

- Công suất tối thiểu 1500W

- Độ sâu rãnh cắt: 3 - 29mm

- Độ rộng rãnh cắt: 8 - 30mm

7,75

20

Máy khoan cầm tay

- Điện áp 220VAC/50HZ

- Công suất tối thiểu 550W

- Kích cỡ đầu kẹp: 13mm

- Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút

18,5

21

Máy khoan Pin cầm tay

- Loại khoan dùng pin sạc

- Điện áp 18VDC

- Công suất 460W

- Khoan thép 13mm, khoan gỗ 40mm, khoan tường 13mm

18,5

22

Máy quấn dây

- Tốc độ lớn nhất: 3600 vòng/phút

- Kích thước: 290 x 100 x 180mm

- Đường kính tối đa của cuộn dây: 150mm

- Chiều dài của cuộn dây: 100m

- Số vòng: 0 - 99999 vòng

32

23

Nồi cơm điện tử

- Điện áp: 220VAC/50HZ

- Công suất: 750W

- Dung tích 1,8L

8

24

Quạt điều hòa

- Điện áp: 220VAC/50HZ

- Công suất: 100W

- Dung tích 14L

24

25

Quạt đứng

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 85W

24

26

Quạt trần

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 85W

24

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bạc đạn bơm nước

Cái

- Loại bạc đạn 6201

0,5

2

Bản vẽ phần điện, nước của công trình xây biệt thự

Bộ

- Bản vẽ phần điện nước cho nhà phố tối thiu là 1 trệt, lu

- Bản vẽ khoảng 70 trang in 01 mặt trên khổ giấy A3

0,2

3

Bản vẽ phần điện, nước của công trình xây dựng nhà phố

Bộ

- Bản vẽ phần điện nước cho nhà phố tối thiểu là 1 trệt, 2 lầu

- Bản vẽ khoảng 70 trang in 01 mặt trên khổ giấy A3

0,2

4

Băng keo điện

Cuộn

- Độ rộng băng dính điện: 18mm

2

5

Bảng táp lô điện nhựa

Cái

- Kích thước: 15 x 20cm

0,5

6

Bộ linh kiện bình đun nước siêu tốc (Bộ rơ le ấm đun nước siêu tốc)

Bộ

- Bộ sản phẩm bao gồm:

+ 01 cái công tắc

+ 01 cái chân ấm

+ 01 cái chân đế

0,2

7

Bo mạch điều khiển bàn ủi hơi nước đứng

Cái

- Dùng cho bàn ủi hơi nước có thông số:

+ Công suất: 1800W

+ Dung tích bình chứa nước: 1,4L

0,1

8

Bo mạch điều khiển quạt điều hòa

Cái

- Dùng cho quạt điều hòa:

+ Công suất: 100W

+ Dung tích: 14L

0,1

9

Bo mạch nồi cơm điện tử

Bộ

- Dùng cho nồi cơm điện tử dung tích 1,8L

0,15

10

Bộ mũi khoét thạch cao

Cái

- Bộ gồm: 13 mũi

- Đường kính từ: Ø 19- Ø 127mm

0,05

11

Bộ trục quạt điện kèm phụ kiện

Bộ

- 1 trục phi 8 dài 19cm loại có lỗ

- 2 bạc (chọn cổ lu hoặc cổ tròn)

- 2 ống canh roto

- 1 long đen trắng

- 1 long đen đen

- 2 phe bạc

- 2 nỉ trắng

0,2

12

Bơm nước bàn ủi hơi nước đứng

Cái

- Dùng cho bàn ủi hơi nước có thông số:

+ Công suất: 1800W

+ Dung tích bình chứa nước 1,4L

0,1

13

Bóng đèn compact

Cái

- Điện áp/công suất: 220V/11 W

0,2

14

Bóng đèn huỳnh quang

Bóng

- Loại bóng: 1,2m

0,2

15

Bóng đèn sợi đốt

Cái

- Điện áp/công suất: 220V/25W

0,2

16

Bóng đèn tròn LED

Cái

- Điện áp/công suất: 220V/5W

0,2

17

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

- Loại bút lông bảng WB03

- Bề rộng nét viết 2,5mm

0,2

18

Bút thử điện

Cái

- Nguồn điện trong phạm vi từ: 100VAC đến 500VAC

- Chiều dài: 150mm

0,2

19

Cầu chì nổi nhựa

Cái

- Điện áp/dòng điện: 250V/10A

2

20

Chai xịt chống rỉ sét RP7

Chai

- Loại chai dung tích: 150ml

0,05

21

Chân đế nổi

Cái

- Kích thước: 120 x 70 x 35cm

2

22

Chì hàn

Cuộn

- Khối lượng: 0,3kg/cuộn

0,3

23

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu: Bông cỏ

- Trọng lượng: 500g

0,06

24

Chuông cửa không dây

Bộ

- Chuông sử dụng điện áp: 220VAC

- Bộ điều khiển sử dụng điện áp: 12VDC

0,1

25

Chuông điện

Cái

- Điện áp: 220VAC

0,1

26

Công tắc 2 chấu nổi

Cái

- Điện áp/dòng điện: 250V/10A

2

27

Công tắc 3 chấu nổi

Cái

- Điện áp/dòng điện: 250V/10A

1

28

Đá cắt sắt

Viên

- Đường kính: 100mm

0,05

29

Đầu cốt chẻ Y bọc nhựa: 1.5 - 2.5mm2

Bịch

- Loại bịch: 100 cái

1

30

Đầu cốt chẻ Y bọc nhựa: 2.5 - 4mm2

Bịch

- Loại bịch: 100 cái

1

31

Dây điện đôi

m

- Dây đôi mềm: 2 x 1.6mm2

17

32

Dây điện đơn mềm

m

- Loại dây đơn mềm: 2.0mm2

18

33

Dây đồng tráng men PE (dây điện từ)

Kg

- Đường kính dây đồng: 0.35mm

- Cấp cách nhiệt C: 2000C

0,15

34

Dây đồng tráng men PE (dây điện từ)

Kg

- Đường kính dây đồng: 0.5mm

- Cấp cách nhiệt C: 2000C

0,2

35

Dây đồng tráng men PE (dây điện từ)

Kg

- Đường kính dây đng: 0.55mm

- Cấp cách nhiệt C: 2000C

0,2

36

Dây đồng tráng men PE (dây điện từ)

Kg

- Đường kính dây đồng 0.7mm

- Cấp cách nhiệt C: 2000C

0,2

37

Dây đồng tráng men PE (dây điện từ)

Kg

- Đường kính dây đồng 2.0mm

- Cấp cách nhiệt C: 2000C

0,25

38

Dây mồi (luồn dây điện)

Dây

- Chiều dài: 5m

0,05

39

Dây rút nhựa

Bịch

- Kích thước: 4 x 150mm

- Loại bịch: 100 sợi

0,7

40

Đèn chum

Bộ

- Điện áp/công suất: 220V/150W

0,05

41

Đinh móc dây điện

Bịch

- Loại bịch: 10 cái

2

42

Đinh vít gỗ

Kg

- Loại đinh vít chiều 1cm

0,05

43

Động cơ bơm nước quạt điều hòa

Cái

- Dùng cho quạt điều hòa

+ Công suất: 100W

+ Dung tích: 14L

0,15

44

Động cơ đảo hướng gió quạt điều hòa

Cái

- Dùng cho quạt điều hòa

+ Công suất: 100W

+ Dung tích: 14L

0,15

45

Đui đèn vặn

Cái

- Đui đèn xoáy E27

2

46

Giấy cách pha quấn dây động cơ điện

Tm

- Kích thước: 40 x 100cm

- Nhiệt độ 1500C

0,2

47

Hạt công tắc 2 chấu âm

Cái

- Dòng điện 10A, điện áp 250V

2

48

Hạt công tc 3 chấu âm

Cái

- Dòng điện 10A, điện áp 250V

1

49

Hộp đấu dây điện 1 ngã

Cái

- Đường kính hộp nối dây Ø20

2

50

Hộp đấu dây điện 2 ngã góc L

Cái

- Đường kính hộp nối dây Ø20

1

51

Hộp đấu dây điện 2 ngã thẳng

Cái

- Đường kính hộp nối dây Ø20

1

52

Hộp đấu dây điện 3 ngã

Cái

- Đường kính hộp nối dây Ø20

1

53

Hộp đấu dây điện 4 ngã

Cái

- Đường kính hộp nối dây Ø20

1

54

Hộp nối dây vuông SP

Cái

- Kích thước 102 x 102 x 43mm

2

55

Kéo cắt giấy

Cái

- Kích thước: 145 x 52mm

0,1

56

Khớp nối ống nhựa L trơn

Cái

- Đường kính Ø20

2

57

Khớp nối ống nhựa rang

Cái

- Đường kính Ø20

6

58

Khớp nối ống nhựa T trơn

Cái

- Đường kính Ø20

2

59

Khớp nối ống nhựa thng

Cái

- Đường kính Ø20

2

60

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước: 620 x 260 x 260mm

- Trọng lượng: 300g

0,06

61

Lưỡi cắt bê tông

Cái

- Đường kính: 100mm

0,05

62

Mâm nhiệt

Bộ

- Dùng cho nồi cơm điện tử dung tích 1,8L

0,15

63

Mâm nhiệt trên

Bộ

- Dùng cho nồi cơm điện tử dung tích 1,8L

0,15

64

Mặt nạ 1 lỗ

Cái

- Kích thước: 120 x 70mm

1

65

Mặt nạ 1 lỗ + 1 ổ cắm

Cái

- Kích thước: 120 x 70mm

1

66

Mặt nạ 2 l

Cái

- Kích thước: 120 x 70mm

2

67

Mặt nạ 2 lỗ + 1 cắm

Cái

- Kích thước: 120 x 70mm

1

68

Mặt nạ 3 lỗ

Cái

- Kích thước: 120 x 70mm

1

69

Mỏ hàn

Cái

- Điện áp: 220VAC

- Công suất: 60W

0,3

70

Mũi khoan bê tong

Cái

- Đường kính Ø8

0,2

71

Mũi khoan sắt

Cái

- Đường kính Ø6

0,2

72

Mút lau bảng

Cái

- Kích thước: 100 x 180 x 50mm

0,06

73

Nẹp vuông

Cây

- Kích thước ngang 2cm; dài 1,6m

2

74

Nẹp vuông

Cây

- Kích thước ngang 5cm; dài 1,6m

1

75

Nhợ đai dây điện

m

- Màu trắng, đường kính dây 1mm

10

76

Nhựa thông

Hộp

- Kích thước hộp: 60 x 25mm

- Khối lượng: 15g

0,2

77

cắm đôi âm

Cái

- Dòng điện 10A, điện áp 250V

1

78

cắm đôi nổi

Cái

- Dòng điện 10A, điện áp 250V

1

79

Ống gen cách điện

Sợi

- Gồm 5 loại ống có đường kính 2, 3, 4, 5 và 6mm và dài 1m

5

80

Ống nhựa cứng luồn dây điện

Cây

- Loại ống nhựa PVC Ø20

2

81

Ống ruột gà luồn dây điện

m

- Loại ống nhựa Ø20

2

82

Phao điện

Bộ

- Điện áp 220VAC/50HZ

- Dùng cho bơm 2Hp

- Khoản cách thao tác từ 0,2 - 5m

0,1

83

Phích cắm không dây

Cái

- Dòng điện 10A, điện áp 250V

0,5

84

Phích thử bóng đèn

Cái

- Dùng kiểm tra bóng đèn và dây điện

0,2

85

Phim cách điện, chịu nhiệt

Tấm

- Kích thước: 40 x 100cm

- Nhiệt độ 1500C

0,2

86

Phớt máy bơm nước

Bộ

- Dùng cho máy bơm nước 1 Hp

0,5

87

Pin 9V

Viên

- Điện áp 9VDC

0,5

88

Pin tiểu

Cặp

- Điện áp 1,5VDC

0,5

89

Rơ le nhiệt

Cái

- Dùng cho nồi cơm điện tử dung tích 1,8L

0,15

90

Sơn cách điện (vecni)

ml

- Đạt cách điện B và F

50

91

Tài liệu điện dân dụng

Quyển

- Tài liệu lưu hành nội bộ

- Theo chương trình của nhà trường ban hành

- Tài liệu in trên 2 mặt trên khổ giấy A4, số trang tối thiểu 150 trang/ quyển

1

92

Tấm làm mát dùng cho quạt điều hòa

Tấm

- Dùng cho quạt điều hòa

+ Công suất: 100W

+ Dung tích: 14L

0,15

93

Thùng rác nhựa

Cái

- Kích thước: 300,5 x 260 x 360mm

- Dung tích : 15L

0,06

94

Thước cuộn

Cái

- Phạm vi đo: 5m

- Hệ đo: inch và mét

0,5

95

Tụ điện máy bơm nước

Cái

- Điện áp: 370VAC/50HZ

- Điện dung: 15mf

0,2

96

Tụ điện quạt trần

Cái

- Điện dung: 2,5µF

- Điện áp: 500VAC/50HZ

0,25

97

Tụ điện quạt trn

Cái

- Điện áp: 250VAC/50HZ

- Điện dung: 2,2 đến 2,5mf

0,2

98

Tụ quạt hơi nước

Cái

- Điện áp: 450VAC/50HZ

- Điện dung: 4mf

0,2

99

Ván ép

Tấm

- Kích thước: 2400 x 1200 x 15mm

0,5

100

Van một chiều bàn ủi hơi nước đứng

Cái

- Dùng cho bàn ủi hơi nước có thông số:

+ Công suất: 1800W

+ Dung tích bình chứa nước: 1,4L

0,1

101

Van thông hơi

Cái

- Dùng cho nồi cơm điện tử dung tích 1,8L

0,15

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

100

170

II

Khu học thực hành

 

 

 

 

Xưởng thực hành nghề

5,5

300

1650

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

 

Thư viện

2

60

120

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Tên nghề đào tạo: Công nghệ ô tô

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 04 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề công nghệ ô tô, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

19,93

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,43

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

17,5

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,99

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy tính

- Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,67

2

Bảng di động

- Kích thước: 1,2 x 1,5m

- Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng

- Mặt bảng màu trắng

2,67

3

Loa treo tường

- Bằng nhựa ABS, Công suất: 6W

- Tần số: 120~15,000Hz

2,67

4

Amply

- Công suất 250W, 220V/50Hz

- Cổng kết nối LINE, Micro, REC, SUB

2,67

5

Ti vi

- Màn hình: 32 inch, 220V

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

- Chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz

2,67

6

Micro

- Đáp ứng tần số: 800Hz - 12KHz

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz

2,67

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Ắc quy

- Điện áp 12V - 50Ah

12,8

2

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3kg

- Trọng lượng tổng: ~11,6kg

- Chất chữa cháy: Khí CO2

157,5

3

Bộ cờ lê tự động loại gạt đảo chiều

- Gồm 8, 10, 12, 13, 17, 19mm

21,6

4

Bộ cờ lê vòng kiểu sao

- Gồm 6x8, 10x12, 14x17, 20x24mm

19,5

5

Bộ cờ lê vòng miệng

- Kích thước từ 8 - 32mm

19,5

6

Bộ đồng hồ nạp gas lạnh

- Đường kính đồng hồ đo 80mm

- Thang đo: 0~800psi; -30~500psi

- Ống: 1 xanh, 1 đỏ (1/4”-5/16”), 1 vàng 1/4”

- Chiều dài tiêu chuẩn 150cm

6,4

7

Bộ kiềm cách điện

- Gồm: Kìm đa năng đầu bằng, kìm tuốt dây điện da năng, kìm mỏ nhọn, kìm mũi nhọn đầu cong, kìm bấn cốt, kìm tháo phe,...

15,7

8

Bộ lục giác

- Kích thước từ 1,5 đến 17mm

7,1

9

Bộ tuốc nơ vít

- Cách diện 1000V, gồm 4 cây: 2 cạnh, 2 cây bake

6,4

10

Bộ tuýp kiểu sao

- Kích thước tuýp từ 8 - 32mm

12,2

11

Búa cao su

- Trọng lượng 300g

6,7

12

Búa kỹ thuật

- Trọng lượng 500g

8,9

13

Cần nối đầu chuyển

- Từ 1/2' sang 3/8'

10

14

Cảo vòng bi

- Gồm cảo 2 và 3 chấu

1,7

15

Cờ lê lực

- Thang đo 10-60nm

10

16

Cưa sắt

- Độ dài lưỡi 300mm

7,5

17

Đồng hồ đo điện vạn năng

- Kiểm tra nối mạch

- Đo điện áp xoay chiều và một chiều

- Đo cường độ dòng điện

- Đo điện trở, độ tự cảm và điện dung

- Kiểm tra các linh kiện như transistor, diode, led, ...

18

18

Dũa kim loại

- Gồm dũa dẹp, bán nguyệt, tròn, tam giác, ...

4,9

19

Máy khởi động

- Loại 12V, gồm loại giảm tốc, đồng trục, bánh răng hành tinh

4,3

20

Máy nén khí

- Điện áp 220V/50HZ

- Công suất 1,5KW

- Dung tích chứa 70L

19

21

Máy phát điện ô tô

- Loại điện xoay chiều 12V

4,3

22

Mỏ hàn điện

- Điện áp 220V/50HZ

- Công suất 100W

6,3

23

Mô hình hệ thống các thiết bị điện phụ

- Gồm hệ thống phun nước và rửa kính, hệ thống nâng hạ kính, hệ thống khóa cửa, hệ thống gương chiếu hậu

28,2

24

Mô hình hệ thống chiếu sáng và tín hiệu

- Gồm các chi tiết của nguồn điện, công tắc các loại, các loại đèn chiếu sáng và tín hiệu

28,2

25

Mô hình hệ thống cung cấp điện

- Gồm các chi tiết của nguồn điện, nạp điện, bộ điều chỉnh điện, máy phát điện

6,4

26

Mô hình hệ thống đánh lửa

- Gồm các chi tiết của nguồn điện, biến áp đánh lửa, bộ chia điện, dây cao áp, bu gi

6,4

27

Mô hình hệ thống điều hòa nhiệt độ không khí

- Gồm máy nén, giàn nóng, giàn lạnh, van tiết lưu, quạt lồng sóc, bộ lọc khô, các đường ống,...

58

28

Mô hình hệ thống khởi động

- Gồm các chi tiết của nguồn điện, công tắc khởi động, máy khởi động

6,4

29

Mỏ lết

- Độ dài 12 inch

19,5

30

Nhíp gắp linh kiện

- Gồm 4 cây

4,9

31

Thanh nạy tháo của kính ô tô

- Vật liệu thép không gỉ

5

32

Thiết bị thu hồi gas lạnh

- Chức năng tự tách dầu, lọc và tái chế gas lạnh, chức năng kiểm tra độ kín toàn hệ thống, thích hợp cho tất cả các chất làm lạnh thường được sử dụng

- Điện áp 220-240V ~ 50-60HZ

- Công suất động cơ 1 Mã lực - Tốc độ 1450 vòng/phút

- Van an toàn tự động ngắt 38.5 bar

- Lưu lượng hút hơi 0.4 kg/phút

- Chất lỏng 3.5 kg/phút

6,4

33

Thước căn lá

- Gồm 13 lá

2,1

34

Tuốc nơ vít

- Cách điện 1.000V, gồm 4 cây 2 cạnh, 2 cây bake

7,9

35

Tuýp mở bugi

- Gồm 16, 18, 20.8mm

2,1

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Băng keo

Cuộn

- Loại sử dụng trong, cách điện

1

2

Bộ đầu nối dây (cổng giao tiếp)

Bộ

- Gồm nối thẳng, nối 3, ...

10

3

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

- Loại bút lông bảng WB03

- Bề rộng nét viết 2,5mm

0,2

4

Cầu chì

Bộ

- Từ 5A đến 35A

1,5

5

Chì hàn

Cuộn

- Khối lượng: 0,3 kg/cuộn

0,2

6

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu: Bông cỏ

- Trọng lượng: 500g

0,06

7

Dây điện ô tô

m

- Bọc cách điện, đủ loại màu sắc

7

8

Gas lạnh

Kg

- HCF-134A (R134A)/410A

0,8

9

Giấy A4

T

- Định lượng: 70gsm

20

10

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước: 620 x 260 x 260mm

- Trọng lượng: 300g

0,06

11

Mút lau bảng

Cái

- Kích thước: 100 x 180 x 50mm

0,06

12

Nhớt lạnh

Lít

- HCF-134A (R134A)/410A

0,2

13

Rơ le

Bộ

- 12V - 80A, 1 Bộ 5 cái rơ le, Rơ Le 4,5 chân

1,5

14

Tài liệu công nghệ ô tô

Quyển

- Theo chương trình của nhà trường ban hành

- Tài liệu in 2 mặt trên giấy A4, tổng số trang tối thiểu 150 trang

1

15

Thùng rác nhựa

Cái

- Kích thước: 300,5 x 260 x 360mm

- Dung tích: 15L

0,06

16

Túi sơ cấp cứu

Túi

- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)

0,1

17

Vải lau

Kg

- Loại thấm dầu

1,5

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người hoc (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

85

144,5

II

Khu học thực hành

 

 

 

 

Xưởng thực hành nghề

5,5

315

1732,5

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

 

Thư viện

2

60

120

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Tên nghề: May công nghiệp.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 3 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề may công nghiệp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

14,78

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,00

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,78

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,22

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy tính

- Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,00

2

Bảng di động

- Kích thước: 1200 x 1500mm

- Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng

- Mặt bảng màu trắng

2,00

3

Loa treo tường

- Bằng nhựa ABS, Công suất: 6W

- Tần số: 120-15,000Hz

2,00

4

Amply

- Công suất 250W, 220V/50HZ

- Cổng kết nối LINE, Micro, REC, SUB

2,00

5

Tivi

- Màn hình: 32 inch, 220V

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

- Chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz

2,00

6

Micro

- Đáp ứng tần số: 800Hz - 12KHz

- Độ nhạy: -74dB+/- 3dB

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz

2,00

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3kg

- Trọng lượng tổng: ~11,6kg

- Chất chữa cháy: Khí CO2

14,78

2

Bàn cắt vải, cắt giấy

- Khung chân bằng sắt hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1,2mm

- Kích thước bàn: 1800 x 2000 x 2200mm

- Mặt bàn MDF

230

3

Bộ thuyền suốt

- 1 con thuyn và 5 con suốt sử dụng cho các loại máy may 1 kim công nghiệp

115

4

Dụng cụ tháo chỉ

- Chất liệu cán nhựa, đầu tháo bằng thép, có đầu tròn an toàn

- Kích thước: 82mm

115

5

Cử nam châm định vị

- Loại sử dụng căn may thẳng

- Kích thước: 30 x 50 x 30mm

- Trọng lượng: 150g

115

6

Ghế băng để học viên ngồi may

- Kích thước: 950 x 240 x 470mm

- Khung chân bằng sắt hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1,2mm

- Mặt ghế MDF

230

7

Kéo bấm

- Chất liệu thép tốt

- Chiều dài kéo: 110mm

115

8

Kéo cắt vải

- Chất liệu thép tốt

- Chiều dài kéo: 275mm

115

9

Máy vắt sổ

- 1 kim 3 chỉ

- 2 kim 5 chỉ

115

10

Thước cây

- Chất liệu gỗ

- Chiều dài 600mm

115

11

Thước dây

- Mềm dẻo, 2 đầu được ghim kẹp bằng miếng thép không gỉ

- Chiều dài 1500mm

115

12

Máy may công nghiệp

- Loại 1 kim

- Điện tử

217,5

13

Máy thùa khuy

- Tốc độ: 2.500 vòng/phút

- Điện tử

92,5

14

Máy đính cúc

- Điện t

- Đường kính nút/cúc: 10-28mm

92,5

15

Máy cuốn ống

- Điện tử

- Loại 2 kim

80

16

Bàn ủi hơi nước

- Loại có bình nước treo

- Đế được đúc bằng nhôm nguyên khối

- Tay cầm bằng nhựa, cách nhiệt, cách điện tốt

115

17

Manocanh

- Nhựa trắng, đứng

- Kích thước nam: 1.700mm, nữ: 1.600mm

115

18

Nhíp xâu chỉ

- Đầu uốn cong, dài 100mm

- Chất liệu Inox

115

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Giáo trình tài liệu

Bộ

- Theo chương trình của nhà trường ban hành

1

2

Giấy A4

Tờ

- Định lượng: 70gsm

40

3

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

- Loại bút lông bảng WB03

- Bề rộng nét viết 2,5mm

0,2

4

Mút lau bảng

Cái

- Kích thước: 100 x 180 x 50 mm

0,06

5

Thùng rác nhựa

Cái

- Kích thước: 300,5 x 260 x 360mm

- Dung tích: 15L

0,06

6

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước: 620 x 260 x 260 mm

- Trọng lượng: 300g

0,06

7

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu: Bông cỏ

- Trọng lượng: 500g

0,11

8

Túi sơ cấp cứu

Túi

- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)

1

9

Bút chì

Cái

- Đầu bút inox chống gỉ 0,5mm

- Vỏ nhựa, có đầu bấm

1

10

Chỉ may

Ống

- Chỉ may công nghiệp loại 40/2 2500m (lốc 6 ống)

4

11

Chỉ tơ vắt sổ

Cuộn

- 5.000m, 75A, 550g/ống, chất liệu polyester

1

12

Giấy bìa cứng cắt rập

Tờ

- Kh A0, màu trắng

8

13

Phấn vẽ trên vải

Hộp

- 20 viên, màu trắng, vàng, xanh, đỏ, không trơn, trượt trên vải

1

14

Vải dệt kim

m

- Mềm mại, tính co giãn và đàn hồi tốt

6

15

Kim máy

Cái

- Phù hợp với máy may

4

16

Keo dán

Lọ

- Dung lượng 35ml

- Trong suốt, nhanh khô, mềm dẻo

1

17

Hột, nút áo

Túi

- Nút áo nhựa nhiều kích cỡ, nhiều kiểu

0,5

18

Móc, nút qun

Túi

- Nút áo nhựa nhiều kích cỡ, nhiều kiểu

0,5

19

Dây kéo quần

Cái

- Dài: 250mm

- Chất liệu: Răng đồng

2

20

Keo giấy

Miếng

- Cotton, có trọng lượng từ 20-80(g), màu trắng, xám, đen, có 2 loại mỏng, dày

4

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học ( m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

70

119

II

Khu học thực hành

 

 

 

 

Phòng thực hành nghề

5,5

230

1265

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

 

Thư viện

2

45

90

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Tên nghề: May dân dụng.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 04 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề may dân dụng trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

20,33

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,00

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

18,33

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

3,05

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

 

(3)

(4)

1

Amply

- Công suất 250W, 220V/50HZ

- Cổng kết nối LINE, Micro, REC, SUB

4,77

2

Bàn chuyên dùng để ủi sản phẩm

- Kích thước: 1.000 x 600 x 1.200mm

7,1

3

Bàn thiết kế

- Kích thước: 1.000 x 1.200 x 1.200mm

14

4

Bàn ủi hơi nước

- Điện áp: 220V

- Công suất: 2000W

11,8

5

Bảng di động

- Kích thước: 1.200 x 1.800mm

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30 mm, có khóa bánh xe

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50 mm

4,77

6

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3kg

- Trọng lượng tổng: ~11,6kg

- Chất chữa cháy: Khí CO2

11,4

7

Bộ dụng cụ cắt may

- Dụng cụ tháo chỉ

- Kéo bấm chỉ

- Kéo cắt vải

- Kéo cắt giấy

- Thước dây

- Thước thẳng

32,8

8

Bộ dụng cụ sửa chữa 22 chi tiết

- 01 bộ tô vít chính xác

- 01 kìm điện tổ hợp 8"

- 01 kìm mũi dài 6"

- 01 cờ lê 8"

- 01 bút thử điện 100-500V, dài 150 mm

- 02 tô vít dẹt 2 cạnh: 3 x 100mm và 6.5 x 150mm

- 02 tôvít bake 4 cạnh: 10 x 100mm và 20 x 150mm

- 01 mỏ hàn 30W/220V

- 01 thước Stanley 8m

- 01 bộ lục giác 10 cái hệ m

- 01 búa cán gỗ 130oz

- 01 đục

- 01 cưa mini 8-3/4"

- 01 đèn pin + 01 kéo

78,6

9

Loa treo tường

- Công suất: 10W

- Tần số: 150- 15KHz

- Kích thước: 275 x 185 x 120mm

- Khối lượng: 1,2kg

4,77

10

Máy cắt vải cầm tay

- Điện áp 220VAC

- Công suất 100W

- Bề dày cắt 32mm

29,3

11

Máy may một kim

- Chiều dài mũi may tối đa: 5mm

- Hành trình trụ kim: 30,7mm

- Loại ổ bôi trơn tự động hoàn toàn

- Bàn lừa: 4 cầu răng cưa

- Điện tiêu thụ: 220V

- Công suất động cơ: 220w

70,7

12

Máy tính

- Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4,77

13

Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ

- Tốc độ may tối đa: 5,500 mũi/phút

- Chiều dài mũi: 0,8 ~ 4,6mm

- Tỷ lệ đẩy vi sai: May nhúm: 1:2 (Tối đa: 1:4); May căng: 1:0,7(Tối đa: 1:0,6)

- Độ rộng vắt sổ: 4.0

- Cự li kim: 2.0; 2.4; 3.2

- Kim: DCx270, DCx1 #9~18

- Điện áp: 220V

33

14

Micro

- Tần số: 800Hz- 12KHz

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%

4,77

15

Người mẫu nhựa nam đứng

- Chất liệu: Nhựa cứng tráng sứ

- Kích thước: Cao khoảng 1,8m

14

16

Người mẫu nhựa Nữ đứng

- Chất liệu: Nhựa cứng tráng sứ

- Kích thước: Cao khoảng 1,65m

14

17

Tivi

- Màn hình: 65inch, 220V/50kHz

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi

4,77

 

 

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bộ chỉ may

Bộ

- Bộ 60 cuộn chỉ nhiều màu sắc

0,2

2

Bộ đồng tiền + râu tôm

Bộ

- Theo máy may

2

3

Bộ thuyền + suốt

Bộ

- 1 thuyền 2.1 cm + 5 suốt nhôm

3

4

Bút lông viết bảng

Cây

- Ngòi bút: 2,5mm

- Kích thước: 20cm

1,5

5

Chỉ may

Cuộn

- Loại chỉ 2000m/cuộn

0,5

6

Chổi quét

Cái

- Chổi có cán nhựa dài 100 cm

0,15

7

Cúc 2 da

Gói

- Quy cách: 50 cái/gói

0,2

8

Cúc Lascote

Gói

- Quy cách: 50 cái/gói

0,2

9

Cúc mắt mèo đỏ chân gấm

Gói

- Quy cách: 40 cái/gói

0,4

10

Dầu máy may

Lít

- MK10

0,5

11

Dây kéo quần tây nam

Cái

- Chiều dài 18cm

4

12

Dây kéo quần tây nữ

Cái

- Chiều dài 18cm

4

13

Dựng vải

m

- Chất liệu Cotton

- Kích thước: 40" x 1m

2

14

Dựng vải

m

- Định lượng ( gr/m2): 26

- Kích thước: 40" x 1m

2

15

Ghim vải may

Vỉ

- Vỉ ghim gồm 40 cây kim nhỏ

1

16

Giáo trình

Bộ

- Theo quy định của nhà trường

3

17

Giấy A0

Tờ

- Định lượng: 70gsm

4,2

18

Giấy A4

Tờ

- Định lượng: 50-70gsm

24

19

Keo giấy

m

- Định lượng (gr/m2): 26

- Kích thước: 40" x 1m

2

20

Keo hột

m

- Keo hột

2

21

Keo vải

m

- Định lượng (gr/m2): 59

- Kích thước: 40" x 1m

2

22

Kim máy may 1 kim

Cây

- Thép không rỉ, bề mặt được mạ

- Kim phù hợp với máy

14

23

Kim máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ

Cây

- Thép không rỉ, bề mặt được mạ

- Kim phù hợp với máy

5

24

Ky hốt rác

Cái

- Chất liệu nhựa cán dài 80cm

0,15

25

Móc áo sơ mi

Cái

- Chất liệu nhựa

2

26

Móc quần tây

Cái

- Chất liệu nhựa

2

27

Nút áo sơ mi

Bịch

- Loại bịch 90 cái

- Đường kính nút áo 1.3cm

0,1

28

Phấn may

Hộp

- Vẽ rõ nét, khó bể, không chai

- Hộp 20 viên, 4 màu

0,02

29

Thùng rác

Cái

- Chất liệu nhựa

0,15

30

Túi sơ cấp cứu

Túi

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế (túi loại A)

0,1

31

Vải Cotton

m

- Vải thông dụng

1

32

Vải kaki

m

- Vải thông dụng

1

33

Vải may áo sơ mi nam

Áo

- Loại vải cotton

- Khổ 1,5 x 1,2m

1

34

Vải may áo sơ mi nam

Áo

- Loại vải kate

- Khổ 1,5 x 1,2m

1

35

Vải may áo sơ mi nữ

Áo

- Loại vải cotton

- Khổ 1,5 x 1,2m

1

36

Vải may áo sơ mi nữ

Áo

- Loại vải kate

- Khổ 1,5 x 1,2m

1

37

Vải may quần tây nam

Quần

- Loại vải cotton

- Khổ 1,5 x 1,2m

1

38

Vải may quần tây nam

Quần

- Loại vải kaki

- Khổ 1,5 x 1,2m

1

39

Vải may quần tây nữ

Quần

- Loại vải cotton

- Khổ 1,5 x 1,2m

1

40

Vải may quần tây nữ

Quần

- Loại vải kaki

- Khổ 1,5 x 1,2m

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người

học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

70

119

II

Khu học thực hành

 

 

 

 

Phòng thực hành may

5,5

330

1650

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

 

Thư viện

2

46,52

93,04

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đk Nông)

Tên nghề: Lái xe ô tô hạng B2.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 3,5 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Lái xe ô tô hạng B2 trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

89,85

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

3,69

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

86,16

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

13,47

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Ắc quy

- 12V- 65Ah

3,2

2

Amply

- Công suất 250W, 220V, 50Hz

- Kích thước: 485 x 385 x 182mm

- Cổng: LINE, Micro, REC, SUB

3,69

3

Bàn thực hành

- Kích thước: 1200 x 800 x 760mm

2,0

4

Bảng di động

- Kích thước: 1200 x 1800mm

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm

3,69

5

Biển báo, biển chỉ dẫn

- Quy chuẩn Việt Nam (QCVN) 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

1,6

6

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3kg

- Trọng lượng tổng: ~11,6kg

- Chất chữa cháy: Khí CO2

88,78

7

Bộ bản vẽ chi tiết các thành phần, hệ thống của xe ô tô

Bản khổ A1 khung nhôm

2,0

8

Bộ dụng cụ rửa xe

- Áp suất công việc 9MPa (90bar)

- Áp suất cho phép 900Mpa (90 bar)

- Tốc độ dòng chảy 4.5/min

- Tốc độ dòng chảy tối đa 7.1 l/min

- Áp suất nguồn cung cấp nước tối đa 0.4Mpa (4 bar)

- Công suất động cơ 1600W

- Nguồn cung cấp điện áp 220V~50Hz

- Áp suất âm thanh 76dB(A), K=3dB(A)

- Công suất âm thanh92 dB(A)

- Giá trị rung <2.5m/s2

- Nhiệt độ nước tối đa 50°C

0,8

9

Bộ kí hiệu vận tải hàng hóa

- QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

1,6

10

Bộ sạc ắc quy tự động

- Điện áp vào 1 pha 220V/50HZ

- Điện áp ra 12-24V, dòng 1A-20A

3,2

11

Bơm mỡ cầm tay

- Áp suất nén: 27-41Mpa

- Dung tích: 600cm3

3,2

12

Cabin tập lái điện tử 3D

- QCVN 106:2020/ BGTVT

3

13

Đồng hồ đo áp suất bánh xe

- Áp suất tối đa: 0.8Mpa

- Chiều dài ống khí: 440mm

- Kích thước khớp nối nhanh: 1/4" (6.3mm)

- Noise level: 70 dB(A)

- Vibrations : 2.5m/s2

- Trọng lượng: 0.33kg

4

14

Đồng hồ VOM digital

- DC V: 200mV, 2V, 2V, 20V, 200V, 1.000V

- AC V: 200V, 750V

- DC A: 200uA, 2mA, 20mA, 200mA, 10A

- Nguồn điện: 9V

- Trọng lượng: 140g

- Kích thước: 128 x 72 x 36mm

0,4

15

Ê tô, bàn nguội

- Độ mở < 250mm

0,4

16

Hệ thống biển báo hiệu đường bộ trên 11 hình liên hoàn

- QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

81

17

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

- Quy chuẩn quốc gia tổng cục Đường bộ Việt Nam

4

18

Khay chứa vật tư thực tập

- Inox, KT: 60 x 80 x 8cm

4

19

Kích đội ô tô

- Kích kiểu cá sấu, tải kích: 5 tấn

1,6

20

Kích đội ô tô

- Kích thủy lực, 1 tấn

1,6

21

Loa treo tường

- Công suất: 10W

- Tần số: 150- 15KHz

- Kích thước: 275 x 185 x 120mm

- Khối lượng: 1,2kg

3,69

22

Máy đo nồng độ cồn

- Phạm vi đo: 0,00 - 0,20BAC%

- Độ chính xác khi kiểm tra: 10% F.S

- Pin: 9V

- Màn hình: Màn hình LCD hiển thị 3 chữ số với đèn nền màu xanh dương

0,4

23

Máy hút bụi

- Công suất: 3000W

- Dung tích: 231

- Kích thước: 39 x 39 x 61 cm

- Điện áp: 220V

- Trọng lượng: 6,3 kg

1,6

24

Máy quét vân tay

- Số lần Giao Dịch: 80,000 lần

- Công suất kỷ lục: 100,000 lượt vào/ra

- Màn hình: 3 inch độ phân giải cao

- Dữ liệu không bị mất khi mất nguồn

- Tích hợp âm thanh. Chuông báo giờ vào, ra

- Kết nối với máy tính qua cổng RS - 232/485, TCP/IP + USB

- Hiển thị tên người chấm công lên máy.

- Tốc độ xử lý nhanh <1s/1 lần chấm công.

- Điện áp: 220V

9

25

Máy tính

- Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,69

26

Micro

- Tần số: 800Hz - 12KHz

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%

3,69

27

Mô hình hệ thống lái trợ lực điện

- Thành phần: EPS, ECU, dụng cụ do, cảm biến tốc độ xe

- Van điện từ, bơm điện, đường ống áp lực, van điều khiển

- Thanh răng, xi lanh trợ lực, bánh xe, lốp xe, ...

- Cảm biến tốc độ nhạy cảm với thay đổi giúp hệ thống lái trợ lực được vận hành với biến tần và TPS, điều khiển biến đổi VSS. Và bơm điện, nhiệt kế và các giá trị TPS là hiển thị với đồng hồ Volt kỹ thuật số

- Bơm trợ lực được dẫn động bằng mô tơ điện AC 380V 3HP

- Với hệ thống kiểm soát biến tần 0 ~ 60Hz

- Khung gá được sơn tĩnh điện với 4 bánh xe, 2 ngăn kéo cửa tủ

- Kích thước sản phẩm: (Dài) 1.700 x (Rộng) 1.530 x (Cao) 1.500mm

- Trọng lượng: 260kg

3,6

28

Mô hình hệ thống phanh

- Hệ thống 4 cảm biến hệ thống phanh, 4 kênh anti-lock

- Hệ thống ABS của 4 bánh xe truyền động thủy lực

- Đồng hồ áp lực phanh

- Van điều khiển

- Thiết bị truyền động

- Thiết bị chẩn đoán dòng điện đầu và cuối

- Công tắt an toàn

- Mô tơ AC 380V, 1HP 5 động cơ, 4 biến tần (0 ~ 60Hz)

- Khởi động bằng ắc quy 12V

- Sạc tự động

- Hệ thống chân không được cài đặt bên trong.

- Tủ ngăn kéo 2 cửa, 4 bánh xe khung đứng.

- Kích thước: 160 x 136 x 150cm

- Trọng lượng: 500kg

3,6

29

Mô hình hệ thống treo Ô tô

- Cụm moay ơ bánh trước. Hệ thống treo trước - treo độc lập: giảm chấn thủy lực, lò xo, các đòn treo dọc, ngang

- Hệ thống lái kiểu trục vít - thanh răng có trợ lực thủy lực

- Thước lái, vô lăng - trục lái, bơm trợ lực được dẫn động bằng mô tơ điện

- Đồng hồ thể hiện áp suất khi đánh lái

- Các cảm biến, hộp ECU điều khiển trợ lực lái

- Ắc quy 12V. Tất cả được bố trí một cách khoa học trên khung giá thể hiện. Kết cấu hệ thống treo độc lập - hệ thống lái trợ lực thủy lực

- Hệ thống khung giá bằng thép chắc chắn, có bánh xe di chuyển, được sơn tĩnh điện đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cao

3,6

30

Mô hình ô tô cắt bổ sử dụng động cơ xăng truyền động cầu trước

- Thực hiện các phép đo trực tiếp mà không cần tháo, dỡ xe

- Với các bộ giắc chờ cho phép dễ dàng ly các tín hiệu để chẩn đoán

- Thực hiện phép đo tất cả các hệ thống khi xe đang hoạt động

- Hệ thống có thể được tháo rời để hiểu rõ hơn

- Quan sát được bên trong thân xe

- Động cơ Kappa 1.0L

- Công suất động cơ: 66/5,500 (ps/rpm)

- Mô men xoắn cực đại: 9.6/3,500 (kgm/rpm)

- Hệ thống nhiên liệu phun xăng điện tử

- Hộp số tự động điều khiển điện tử

- Số chỗ ngồi: 5 chỗ

3,6

31

Mô hình tổng thành hệ thống điện ô tô đời mới

- Thông số kỹ thuật. Mô hình bao gồm đầy đủ các hệ thống điều khiển trên ôtô cơ như:

+ Hệ thống đánh lửa lập trình ESA

+ Hệ thống phun xăng lập trình EFI

+ Hệ thống cung cấp điện, hệ thống khởi động

+ Hệ thống tín hiệu ,chiếu sáng, hệ thống kiểm tra theo dõi

+ Hệ thống âm thanh

+ Hệ thống nâng kính điện, hệ thống gương điện, hệ thống gạt nước, hệ thống

+ Điều khiển khóa cửa từ xa, hệ thống chống trộm

+ Hệ thống điều khiển quạt điều hòa, hệ thống cảnh báo mở cửa

+ Tất cả các bộ phận đều được bố trí dàn trải trên khung giá có bánh xe di chuyển

+ Các hệ thống làm việc bình thường và thể tạo ra Pan hư hỏng, thực hành các đầu nối

3,6

32

Phần mềm thiết bị giám sát

- Bản quyền

9

33

Phòng học Pháp luật giao thông đường bộ

- 18 máy tính

- Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9

34

Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe

- QCVN 105:2020/BGTVT

81

35

Tivi

- Màn hình: 65inch, 220V/50kHz

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi

3,69

36

Tranh vẽ hệ thống biển báo hiệu đường bộ, sa hình

- QCVN 41: 2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

4,5

37

Tranh vẽ mô tả các thao tác lái xe cơ bản

- Quy chuẩn quốc gia tổng cục Đường bộ Việt Nam

1,2

38

Tủ đồ nghề sửa chữa Ô tô

- Số lượng khay chi tiết: 13

- Số lượng chi tiết: 165

- Số lượng chìa khóa: 3

- Chất liệu: thép, sơn tĩnh điện

Số lượng các ngăn kéo: 7

- Kích thước: 958 x 766 x 465mm

- Trọng lượng: 94kg

1,6

39

Vỏ xe

175-70/R4

3,2

40

Xe ô tô tập lái số nguội

- Xe theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) 6211:2003

0,22

41

Xe ô tô kê kích tập số nóng

- Xe theo TCVN 6211:2003

0,22

42

Xe ô tô tập lái

- Xe theo TCVN 6211:2003

82,6

43

Hình nộm ép tim thổi ngạt sơ cấp cứu

- Đầy đủ bộ phận người trưởng thành

- Ngực có thể phồng lên, xẹp xuống khi thực hiện thao tác hồi sức cấp cứu

- Một bộ gồm: Hình nộm + mặt nạ phụ + túi đựng + 4 phổi giả

0,5

44

Sân tập lái

- Diện tích 8000m2

40,8

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút lông

Cây

- Ngòi bút: 2,5mm

- Kích thước: 20cm

0,1

2

Chổi phất trần lau bụi

Cây

- Vật liệu: sợi Chenille không rụng lông

- Chiều dài: 590mm

0,2

3

Cồn 70°

Chai

- Dung tích: 50ml

0,5

4

Giẻ lau

Kg

- Vải cotton

0,31

5

Giáo trình

Cuốn

- Khung đào tạo lái xe do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành

1

6

Giấy A0

Tờ

- Định lượng: 70gsm

0,6

7

Giấy A4

Tờ

- Định lượng: 50 - 70gsm

8

8

Mỡ bò

kg

- Chịu được nhiệt độ cao 40-120°C

0,2

9

Nhớt bôi trơn

Lít

- SAE - 40

1,5

10

Túi nôn

Cái

- Giấy cán màng PE chịu nước

- Thể tích: 165ml

1

11

Túi sơ cấp cứu

Túi

- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)

0,1

12

Xà bông

Cục

- Trọng lượng: 90g

0,2

13

Xăng

Lít

- A95/ E5

133,5

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

133

2261

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học kỹ thuật lái xe

4

7

28

2

Phòng học nghiệp vụ vận tải

4

4

16

3

Phòng học pháp luật giao thông đường bộ

4

22

88

4

Phòng học thực tập bảo dưỡng sửa chữa thông thường

4

8

32

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đk Nông)

Tên nghề: Lái xe ô tô hạng C.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 06 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Lái xe ô tô hạng C, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

99,85

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

3,69

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

96,16

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

14,97

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Ắc quy

- 12V- 65 Ah

3,2

2

Amply

- Công suất 250W, 220V,50Hz

- Kích thước: 485 x 385 x 182mm

- Cổng: LINE, Micro, REC, SUB

3,69

3

Bàn thực hành

- Kích thước: 1200 x 800 x 760mm

2,0

4

Bảng di động

- Kích thước 1200 x 1800mm

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm

3,69

5

Biển báo, biển chỉ dẫn

- QCVN 4L2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

1,6

6

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3kg

- Trọng lượng tổng: ~11,6kg

- Chất chữa cháy: Khí CO2

98,78

7

Bộ bản vẽ chi tiết các thành phần, hệ thống của xe ô tô

- Bản khổ A1 khung nhôm

2,0

8

Bộ dụng cụ rửa xe

- Áp suất công việc 9MPa (90bar)

- Áp suất cho phép 900MPa (90bar)

- Tốc độ dòng chảy 4.5/min

- Tốc độ dòng chảy tối đa 7.1 l/min

- Áp suất nguồn cung cấp nước tối đa 0.4MPa (4 bar)

- Công suất động cơ 1600W

- Nguồn cung cấp điện áp 220V~50Hz

- Áp suất âm thanh 76dB(A), K=3 dB(A)

- Công suất âm thanh 92 dB(A)

- Giá trị rung <2.5m/s2

- Nhiệt độ nước tối đa 50°C

0,8

9

Bộ kí hiệu vận tải hàng hóa

- QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

1,6

10

Bộ sạc ắc quy tự động

- Điện áp vào 1 pha 220V/50HZ

- Điện áp ra 12-24V, dòng 1A-20A

3,2

11

Bơm mỡ cầm tay

- Áp suất nén: 27-41Mpa

- Dung tích: 600cm3

3,2

12

Cabin tập lái điện tử 3D

- QCVN 106:2020/ BGTVT

3

13

Đồng hồ đo áp suất bánh xe

- Áp suất tối đa: 0.8Mpa

- Chiều dài ống khí: 440mm

- Kích thước khớp nối nhanh: 1/4" (6.3mm)

- Noise level: 70 dB(A)

- Vibrations: 2.5 m/s2

- Trọng lượng: 0.33kg

4

14

Đồng hồ VOM digital

- DC V: 200mV, 2V, 2V, 20V, 200V, 1.000V

- AC V: 200V, 750V

- DC A: 200uA, 2mA, 20mA, 200mA, 10A

- Nguồn điện: 9V

- Trọng lượng: 140g

- Kích thước: 128 x 72 x 36mm

0,4

15

Ê tô, bàn nguội

- Độ mở < 250mm

0,4

16

Hệ thống biển báo hiệu đường bộ trên 11 hình liên hoàn

- QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

91

17

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

- Quy chuẩn quốc gia tổng cục Đường bộ Việt Nam

4

18

Khay chứa vật tư thực tập

- Inox, KT: 60 x 80 x 8cm

4

19

Kích đội ô tô

- Kích kiểu cá sấu, tải kích: 5 tấn

1,6

20

Kích đội ô tô

- Kích thủy lực, 1 tấn

1,6

21

Loa treo tường

- Công suất: 10W

- Tần số: 150- 15KHz

- Kích thước: 275 x 185 x 120mm

- Khối lượng: 1,2kg

3,69

22

Máy đo nồng độ cồn

- Phạm vi đo: 0,00 - 0,20BAC%

- Độ chính xác khi kiểm tra: 10% F.S

- Pin: 9V

- Màn hình: Màn hình LCD hiển thị 3 chữ số với đèn nền màu xanh dương

0,4

23

Máy hút bụi

- Công suất: 3000W

- Dung tích: 23l

- Kích thước: 39 x 39 x 61 cm

- Điện áp: 220V

- Trọng lượng: 6,3kg

1,6

24

Máy quét vân tay

- Số lần Giao Dịch: 80,000 lần

- Công suất kỷ lục: 100,000 lượt vào/ra

- Màn hình: 3 inch độ phân giải cao

- Dữ liệu không bị mất khi mất nguồn

- Tích hợp âm thanh. Chuông báo giờ vào, ra

- Kết nối với máy tính qua cổng RS - 232/485, TCP/IP + USB

- Hiển thị tên người chấm công lên máy

- Tốc độ xử lý nhanh <1s/1 lần chấm công

- Điện áp: 220V

9

25

Máy tính

- Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,69

26

Micro

- Tần số: 800Hz - 12KHz

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%

3,69

27

Mô hình hệ thống lái trợ lực điện

- Thành phần: EPS, ECU, dụng cụ đo, cảm biến tốc độ xe

- Van điện từ, bơm điện, đường ống áp lực, van điều khiển

- Thanh răng, xi lanh trợ lực, bánh xe, lốp xe, ...

- Cảm biến tốc độ nhạy cảm với thay đổi giúp hệ thống lái trợ lực được vận hành với biến tần và TPS, điều khiển biến đổi VSS. Và bơm điện, nhiệt kế và các giá trị TPS là hiển thị với đồng hồ Volt kỹ thuật số

- Bơm trợ lực dược dẫn động bằng mô tơ điện AC 380V 3HP

- Với hệ thống kiểm soát biến tần 0 ~ 60Hz

- Khung gá được sơn tĩnh điện với 4 bánh xe, 2 ngăn kéo cửa tủ

- Kích thước sản phẩm: (Dài) 1700 x (Rộng) 1530 x (Cao) 1500mm

- Trọng lượng: 260kg

3,6

28

Mô hình hệ thống phanh

- Hệ thống 4 cảm biến hệ thống phanh, 4 kênh anti-lock

- Hệ thống ABS của 4 bánh xe truyền động thủy lực

- Đồng hồ áp lực phanh

- Van điều khiển

- Thiết bị truyền động

- Thiết bị chẩn đoán dòng điện đầu và cuối

- Công tắt an toàn

- Mô tơ AC 380V, 1HP 5 động cơ, 4 biến tần (0 ~ 60Hz)

- Khởi động bằng ắc quy 12 V

- Sạc tự động

- Hệ thống chân không được cài đặt bên trong

- Tủ ngăn kéo 2 cửa, 4 bánh xe khung đứng

- Kích thước: 160 x 136 x 150cm

- Trọng lượng: 500kg

3,6

29

Mô hình hệ thống treo ô tô

- Cụm moay ơ bánh trước. Hệ thống treo trước - treo độc lập: giảm chấn thủy lực, lò xo, các đòn treo dọc, ngang

- Hệ thống lái kiểu trục vít - thanh răng có trợ lực thủy lực

- Thước lái, vô lăng - trục lái, bơm trợ lực được dẫn động bằng mô tơ điện Đồng hồ thể hiện áp suất khi đánh lái

- Các cảm biến, hộp ECU điều khiển trợ lực lái

- Ắc quy 12V. Tất cả được bố trí một cách khoa học trên khung giá thể hiện. Kết cấu hệ thống treo độc lập - hệ thống lái trợ lực thủy lực

- Hệ thống khung giá bằng thép chắc chắn, có bánh xe di chuyển, được sơn tĩnh điện đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cao

3,6

30

Mô hình ô tô cắt bổ sử dụng động cơ xăng truyền động cầu trước

- Thực hiện các phép đo trực tiếp mà không cần tháo, dỡ xe

- Với các bộ giắc chờ cho phép dễ dàng lấy các tín hiệu để chẩn đoán

- Thực hiện phép đo tất cả các hệ thống khi xe đang hoạt động

- Hệ thống có thể được tháo rời để hiểu rõ hơn

- Quan sát được bên trong thân xe

- Động cơ Kappa 1.0L

- Công suất động cơ: 66/5,500 (ps/rpm)

- Mô men xoắn cực đại: 9.6/3,500 (kgm/rpm)

- Hệ thống nhiên liệu phun xăng điện tử

- Hộp số tự động điều khiển điện tử

- Số chỗ ngồi: 5 chỗ

3,6

31

Mô hình tổng thành hệ thống điện ô tô đời mới

- Thông số kỹ thuật: Mô hình bao gồm đầy đủ các hệ thống điều khiển trên ôtô cơ như:

+ Hệ thống đánh lửa lập trình ESA

+ Hệ thống phun xăng lập trình EFI

+ Hệ thống cung cấp điện, hệ thống khởi động

+ Hệ thống tín hiệu, chiếu sáng, hệ thống kiểm tra theo dõi

+ Hệ thống âm thanh

+ Hệ thống nâng kính điện, hệ thống gương điện, hệ thống gạt nước, hệ thống

+ Điều khiển khóa cửa từ xa, hệ thống chống trộm

+ Hệ thống điều khiển quạt điều hòa, hệ thống cảnh báo mở cửa

+ Tất cả các bộ phận đều được bố trí dàn trải trên khung giá có bánh xe di chuyển

+ Các hệ thống làm việc bình thường và có thể tạo ra Pan hư hỏng, thực hành các đầu nối

3,6

32

Phần mềm thiết bị giám sát

- Bản quyền

9

33

Phòng học Pháp luật giao thông đường bộ

- 18 máy tính, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9

34

Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe

- QCVN 105:2020/BGTVT

91

35

Tivi

- Màn hình: 65inch, 220V/50kHz

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

3,69

36

Tranh vẽ hệ thống biển báo hiệu đường bộ, sa hình

- QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

4,5

37

Tranh vẽ mô tả các thao tác lái xe cơ bản

- Quy chuẩn quốc gia Tổng cục Đường bộ Việt Nam

1,2

38

Tủ đồ nghề sửa chữa Ô tô

- Số lượng khay chi tiết: 13

- Số lượng chi tiết: 165

- Số lượng chìa khóa: 3

- Chất liệu: thép, sơn tĩnh điện Số lượng các ngăn kéo: 7

- Kích thước: 958 x 766 x 465mm

- Trọng lượng: 94kg

1,6

39

Vỏ xe

- 825/16

3,2

40

Xe ô tô tập lái số nguội

- Xe theo TCVN 7271:2003

0,22

41

Xe ô tô kê kích tập số nóng

- Xe theo TCVN 7271:2003

0,22

42

Xe ô tô tập lái

- Xe theo TCVN 7271:2003

92,6

43

Hình nộm ép tim thổi ngạt sơ cấp cứu

- Đầy đủ bộ phận người trưởng thành

- Ngực có thể phồng lên, xẹp xuống khi thực hiện thao tác hồi sức cấp cứu

- Một bộ gồm: Hình nộm + mặt nạ phụ + túi đng + 4 phổi giả

0,5

44

Sân tập lái

- Diện tích 8.000m2

43

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút lông

Cây

- Ngòi bút: 2,5mm

- Kích thước: 20cm

0,1

2

Chổi phất trần lau bụi

Cây

- Vật liệu: sợi Chenille không rụng lông

- Chiều dài: 590mm

0,2

3

Cồn 70°

Chai

- Dung tích: 50ml

0,5

4

Giẻ lau

Kg

- Vải cotton

0,23

5

Giáo trình

Cuốn

- Khung đào tạo lái xe do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành

1

6

Giấy A0

Tờ

- Định lượng: 70gsm

0,6

7

Giấy A4

Tờ

- Định lượng: 50 - 70gsm

8

8

Mỡ bò

kg

- Chịu được nhiệt độ cao 40-120°C

0,2

9

Nhớt bôi trơn

Lít

- SAE - 40

1,5

10

Túi nôn

Cái

- Giấy cán màng PE chịu nước

- Thể tích: 165ml

1

11

Túi sơ cấp cứu

Túi

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế (túi loại A)

0,1

12

Xà bông

Cục

- Trọng lượng: 90g

0,2

13

Dầu DO

Lít

- Dầu Do 0,001S-V

243,5

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

133

2261

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học kỹ thuật lái xe

4

7

28

2

Phòng học nghiệp vụ vận tải

4

4

16

3

Phòng học pháp luật giao thông đường bộ

4

22

88

4

Phòng học thực tập bảo dưỡng sửa chữa thông thường

4

8

32

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT NẤU ĂN
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Tên nghề đào tạo: Kỹ thuật nấu ăn.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 03 tháng.

Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Kỹ thuật nấu ăn, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

15,70

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,03

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

14,67

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,46

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Amply

- Công suất 250W, 220V, 50Hz

- Kích thước : 485 x 385 x 182mm

- Cổng kết nối: LINE, Micro, REC, SUB

1,78

2

Bàn 2 chậu có thành sau

- Chất liệu Inox

- Điều chỉnh được chiều cao

- Chậu rửa 500 x 500 x 300cm

3,36

3

Bàn chế biến có giá nan dưới

- Chất liệu Inox

- Điều chỉnh được chiều cao

3,36

4

Bảng di động

- Kích thước: 1,2 x 1,5m

- Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng

- Mặt bảng màu trắng

1,78

5

Bếp gas công nghiệp

- Chất liệu Inox

- Loại bếp 3 họng lửa

4,03

6

Bếp nướng than

- Chất liệu Inox

- Có hệ thống điều chỉnh nhiệt

2,67

7

Bình chữa cháy bột ABC

- Khối lượng chất chữa cháy: 4Kg

0,43

8

Bình chữa cháy bột BC

- Khối lượng chất chữa cháy: 4Kg

0,43

9

Bình chữa cháy khí CO2

- Khối lượng chất chữa cháy: 5Kg

0,43

10

Bộ chảo

- Chất liệu inox 304 hoặc nhôm

- Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

2,67

11

Bộ cúp và thìa đong

- Chất liệu Inox 304

- Gồm các loại cúp và thìa đong có kích thước khác nhau

2,67

12

Bộ dao

- Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

5,34

13

Bộ đũa ăn

- Chất liệu bằng gỗ, tre, nhựa, ...

2,67

14

Bộ dụng cụ cắt, gọt rau củ quả

- Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

2,67

15

Bộ dụng cụ nấu ăn

- Gôm có: Chao, sóc phở, xẻng, kẹp, ...

4,03

16

Bộ đựng gia vị

- Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau

4,03

17

Bộ kéo

- Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

1,00

18

Bộ muôi múc canh

- Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm

- Gồm các loại muôi có kiểu và kích thước khác nhau

2,67

19

Bộ muỗng

- Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm

- Gồm các loại muỗng có kiểu và kích thước khác nhau

2,67

20

Bộ nồi

- Chất liệu inox 304 hoặc nhôm

- Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

2,67

21

Bộ nồi đất

- Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

2,67

22

Bộ nồi xửng hấp

- Chất liệu inox 304 hoặc nhôm

- Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

2,67

23

Bộ rổ rá

- Chất liệu nhôm, Inox 304 hoặc nhựa

- Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau

2,67

24

Bộ thau

- Chất liệu nhôm, Inox 304 hoặc nhựa

- Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau

2,67

25

Bộ tô, chén, đĩa

- Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm

- Gồm các loại tô có kiểu và kích thước khác nhau

2,67

26

Búa đập thịt

- Chất liệu Inox 304

- Trọng lượng 250g

1,00

27

Cân đĩa

- Cân đồng hồ lò xo

- Loại cân 5kg

1,67

28

Cây cán bột 2 đầu

- Mặt chống dính

- Đường kính 50cm

1,00

29

Cây nướng thịt

- Chất liệu Inox 304

1,00

30

Cối và chày

- Chất liệu Inox 304

1,00

31

Kẹp gắp thức ăn

- Chất liệu Inox 304

2,67

32

Khuôn làm bánh

- Chất liệu Inox 304, gỗ,...

- Gồm khuôn của các loại bánh và có kích thước khác nhau

1,67

33

Lò nướng

- Chất liệu Inox

- Dung tích thực tối thiểu: 59L

- Có nhiều chế độ nướng

2,67

34

Lò vi sóng

- Điện áp 220V/50HZ

- Công suất tối đa 1KW

- Dung tích tối thiểu 20L

2,67

35

Loa treo tường

- Bằng nhựa ABS, Công suất: 6W

- Tần số: 120~15,000Hz

- Kích thước: 173 x 195 x 101 mm

- Khối lượng: 780g

1,78

36

Máy cán bột băng tải

- Chất liệu Inox

- Tính năng:

+ Cán bột (cán mỏng/dày tùy chỉnh)

+ Chia bột thành sợi (chia bảng to/nhỏ tùy chỉnh)

2,67

37

Máy đánh trứng cầm tay

- Điện áp 220V/50HZ

- Công suất 450W

- Chất liệu inox

2,67

38

Máy mài dao, kéo

- Điện áp 220VAC

- Công suất 60W

1,00

39

Máy thái thịt

- Chất liệu Inox

- Lưỡi cắt 250 mm

2,67

40

Máy tính

- Cấu hình máy tính: Tối thiểu Core I3 (thế hệ 10)

- Chuột quang: kết nối cổng USB

- Bàn phím: kết nối cổng USB

- Màn hình: LCD 17inch

- Độ phân giải: 1280 x 1024 (5:4)

- Công nghệ tấm nền: TN

- Tần số quét: 60Hz

- Thời gian phản hồi: 5m/s

1,78

41

Máy trộn bột

- Chất liệu Inox

- Phụ kiện đi kèm: càng trộn bột, càng đánh trứng, càng đánh kem 3 loại càng đánh bột, càng chân vịt, càng lồng, càng móc câu

2,67

42

Micro

- Đáp ứng tần số: 800Hz - 12KHz

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz

1,78

43

Nồi áp suất

- Điện áp 220V/50HZ

- Công suất 900W

- Dung tích 5L

2,67

44

Nồi cơm điện

- Điện áp 220V/50HZ

- Công suất 1200W

- Dung tích 1,5L

2,67

45

Nồi lẩu

- Điện áp 220V/50HZ

- Công suất 1500W

- Dung tích 1,8L

2,67

46

Tivi

- Màn hình: 32 inch, 220V

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

- Chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz

1,78

47

Tủ đông 2 cánh

- Điện áp 220V/50HZ

- Dung tích tối thiểu 500L

13,44

48

Tủ ủ bột

- Điện áp 220V/50HZ

- Công suất tối thiểu: 650W

- Chất liệu Inox

- Số khay tối thiểu 10 khay

4,03

49

Vỉ nướng điện

- Điện áp 220VAC

- Công suất 1300W

2,67

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(3)

1

Bánh mì

Cái

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

2

Bánh phồng tôm

Gói

- Loại gói 500gr

100

3

Bánh tráng mỏng

Bịch

- Loại bịch 200gr

100

4

Bao tay nilong

Cái

- Loại bao tay nilon dùng 1 lần

100

5

Bắp chuối

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

6

Bắp hạt đóng hộp

Lon

- Loại lon 430gr

100

7

Bắp trái non

Lon

- Loại lon 425gr

100

8

Bí đỏ

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

9

Bò gân

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

10

Bột bắp

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

11

Bột chiên giòn

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

12

Bột mì

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

13

Bột năng

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

14

Bột nêm

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

15

Bột nghệ

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

16

Bột ngọt

Bịch

- Loại bịch 454gr

100

17

Bột xù

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

18

Bún tàu khô

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

19

Bún tươi

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

20

Bút lông viết bảng

Cây

- WB - 03

100

21

Bút lông viết bảng

Cây

- WB - 03

100

22

Cá bớp phi lê

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

23

Cá chẽm

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

24

Cà chua

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

25

Cà chua hộp

Hộp

- Loại hộp 430gr

100

26

Cá diêu hồng

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

27

Cá lóc

Kg

- Loại cá lớn 2 con/Kg

100

28

Cà ri bột

Gói

- Loại gói 100gr

100

29

Cà ri dầu

Hủ

- Loại hũ 50gr

100

30

Cá thu

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

31

Cải thảo

Búp

- Theo chuẩn VietGAP

100

32

Cần tây

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

33

Cánh gà

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

34

Cật heo

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

35

Cây xiên thịt

Gói

- Chất liệu bằng tre

- Loại bịch 50 cây

100

36

Chanh

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

37

Chất chữa cháy ABC

Kg

- Loại chất chữa cháy bột ABC

100

38

Chất chữa cháy BC

Kg

- Loại chất chữa cháy bột BC

100

39

Chất chữa cháy CO2

Kg

- Loại chất chữa cháy khí CO2

100

40

Chổi quét

Cây

- Loại chổi cỏ

100

41

Chuối chát

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

42

Cồn sát khuẩn

Chai

- Loại 0,5L

100

43

Củ cải đỏ

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

44

Củ cải trắng

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

45

Củ sắn

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

46

Dấm nuôi

Lít

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

47

Dầu ăn

Lít

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

48

Dầu hào

Chai

- Loại chai 250ml

100

49

Đậu hủ

Miếng

- An toàn thực phẩm

100

50

Dầu mè

Chai

- Loại chai 250gr

100

51

Đậu phụng rang

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

52

Đinh hương

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

53

Dừa bào

Kg

- Dừa khô bào

100

54

Dưa leo

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

55

Đùi gà

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

56

Dụng cụ lau nhà

Bộ

- Chất liệu nhựa

100

57

Dụng cụ lau sàn nhà 360°

Bộ

- Chất liệu nhựa

- Kích thước: 47 x 30 x 28cm

100

58

Dựng heo

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

59

Đường

Kg

- Loại đường cát trắng

100

60

Đường nâu

Kg

- Đường cát màu nâu

100

61

Đường phèn

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

62

Gà nguyên con

Con

-Tối thiểu 1,5Kg/con

100

63

Gạo thơm

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

64

Gas

Bình

- Loại bình 12Kg

100

65

Giá đỗ

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

66

Gia vị nấu lẩu

Gói

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

67

Giấy in

Tờ

- Loại giấy A4

- Định lượng: 70gsm

100

68

Giấy thấm dầu mỡ

Bịch

- Loại 50 tờ

100

69

Giò lụa

Kg

- An toàn thực phẩm

100

70

Giò sống (mộc)

Kg

- An toàn thực phẩm

100

71

Gừng

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

72

Hắc xì dầu

Chai

- Loại chai 250gr

100

73

Hành lá

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

74

Hành tây

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

75

Hành tím

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

76

Hạt điều

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

77

Hạt sen khô

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

78

Hẹ

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

79

Hoa hồi

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

80

Hoa lơ xanh

Búp

- Theo chuẩn VietGAP

100

81

Khăn lau

Chiếc

- Khăn cotton 30x30 cm

100

82

Khế chua

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

83

Khoai lang

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

84

Khoai môn

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

85

Khoai tím

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

86

Kiệu chua

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

87

Ky hốt rác

Cái

- Chất liệu nhựa

100

88

Lá dứa

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

89

Lá thì là

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

90

Lạp xưởng

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

91

Mắm nêm

Chai

- Loại chai 150ml

100

92

Mắm tôm

Hủ

- Loại chai 200gr

100

93

Margarine

Hộp

- Loại hộp 200gr

100

94

Me

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

95

Mè trắng

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

96

Mì vàng

Gói

- Loại gói 250gr

100

97

Miếng rửa chén

Miếng

- Kích thước 15x10cm

- Chất liệu sợi nylon

100

98

Mỡ chài

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

99

Mực khô

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

100

Mực tươi

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

101

Muối hạt

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

102

Muối IOT

Gói

- Loại gói 500gr

100

103

Nấm đông cô khô

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

104

Nấm hương khô

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

105

Nấm hương tươi

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

106

Nấm mèo

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

107

Nấm rơm

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

108

Nếp

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

109

Nghệ tươi

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

110

Nghêu

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

111

Ngò

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

112

Ngũ vị hương

Gói

- Loại gói 10gr

100

113

Nước cốt dừa

Lon

- Loại lon 400ml

100

114

Nước dừa tươi

Lít

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

115

Nước lau bếp

Chai

- Loại 200ml

100

116

Nước lau nhà

Bình

- Loại bình trọng lượng 3,8Kg

100

117

Nước lau sàn

Bình

- Loại bình 4L

100

118

Nước mắm

Chai

- Loại chai 330ml

100

119

Nước màu đường

Chai

- Loại chai 250ml

100

120

Nước rửa chén

Bình

- Loại chai 1,5kg

100

121

Nước rửa chén

Chai

- Loại chai 400gr

100

122

Nước tương

Chai

- Loại chai 240ml

100

123

Ốc bươu

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

124

Ớt bột

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

125

Ớt chuông đỏ

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

126

Ớt chuông xanh

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

127

Ớt sừng

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

128

t xiêm

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

129

Quế chi

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

130

Rau cải xanh

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

131

Rau đắng

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

132

Rau húng

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

133

Rau muống

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

134

Rau ng

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

135

Rau ngò gai

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

136

Rau quế

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

137

Rau răm

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

138

Rong biển đen

Gói

- Loại gói 180gr

100

139

Sả cây

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

140

Sa tế

Hủ

- Loại hũ 100gr

100

141

Su hào

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

142

Sườn non

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

143

Tài liệu học tập

Quyển

- Khổ giấy A4, in 2 mặt, loại 100 trang

100

144

Táo tàu

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

145

Thảo quả

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

146

Thịt ba rọi

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

147

Thịt bò phi lê

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

148

Thịt cua

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

149

Thịt đùi heo

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

150

Thịt mỡ heo

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

151

Thịt nạc dăm

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

152

Thơm

Trái

- Theo chuẩn VietGAP

100

153

Thùng rác

Cái

- Chất liệu nhựa

100

154

Tía tô

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

155

Tiêu bột

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

156

Tim heo

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

157

Tỏi khô

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

158

Tỏi tây

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

159

Tôm khô

Kg

- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

160

Tôm sống

Kg

- Loại 40 con/Kg

100

161

Trứng cút

Trứng

- Theo chuẩn VietGAP

100

162

Trứng gà

Trứng

- Theo chuẩn VietGAP

100

163

Tương cà

Chai

- Loại chai 250gr

100

164

Tương đen

Chai

- Loại chai 230gr

100

165

Tương ớt

Chai

- Loại chai 250gr

100

166

Tương xí muội

Chai

- Loại chai 250gr

100

167

Ức gà phi lê

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

168

Ức vịt phi lê

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

169

Vani

Gói

- Loại gói 10gr

100

170

Vịt

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

171

Xà bông bột

Túi

- Loại 0,5Kg

100

172

Xà lách

Kg

- Theo chuẩn VietGAP

100

173

Xương bò

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

174

Xương ống

Kg

- Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

54

91,8

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

5,5

246

1353

2

Thư viện

2

34,65

69,30

 

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT PHA CHẾ ĐỒ UỐNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Tên nghề đào tạo: Kỹ thuật pha chế đồ uống.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 03 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Kỹ thuật nấu ăn, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

15,18

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,57

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

13,61

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,28

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐINH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Amply

- Công suất 250W, 220V, 50Hz

- Kích thước: 485 x 385 x 182mm

- Cổng kết nối : LINE, Micro, REC, SUB

1,52

2

Ấm đun nước

- Loại ấm siêu tốc, điện áp 220V

- Dung tích 1,7L

1,33

3

Ấm đun nước

- Loại ấm siêu tốc, điện áp 220V

- Dung tích 1,7L

1,67

4

Bảng di động

- Kích thước 1,2 x 1,5m

- Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng

- Mặt bảng màu trắng

1,52

5

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3kg

- Trọng lượng tổng: ~11,6kg

- Chất chữa cháy: Khí CO2

0,43

6

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3 kg

- Trọng lượng tổng: ~11,6kg

- Chất chữa cháy: Khí CO2

0,43

7

Bình chữa cháy bột ABC

- Khối lượng chất chữa cháy: 4kg

0,43

8

Bình chữa cháy bột BC

- Khối lượng chất chữa cháy: 4kg

0,43

9

Bình chữa cháy khí CO2

- Khối lượng chất chữa cháy: 5kg

0,43

10

Bộ dụng cụ để rót rượu

- Chất liệu Inox 304

0,84

11

Bộ dụng cụ đong rượu

- Chất liệu Inox 304

0,84

12

Bộ dụng cụ khui rượu các loại

- Chất liệu Inox 304

0,84

13

Bộ dụng cụ lắc rượu

- Chất liệu Inox 304

- Dung tích 500ml

0,84

14

Bộ dụng cụ mở nắp chai

- Chất liệu Inox 304

0,84

15

Bộ dụng cụ pha chế cocktail

- Gồm các dụng cụ sau:

+ Bình lắc (Shaker )

+ Dụng cụ lọc (Strainers)

+ Muỗng pha chế (Barspoon)

+ Dụng cụ đong

+ Bộ dao cắt tỉa trang trí

+ Bộ dụng mở lắp chai

2,33

16

Bộ dụng cụ phục vụ trà

- Gồm khay và bộ ấm chén

1,33

17

Bộ ly chân cao

- Gồm các loại ly sau:

+ Ly Champagne Saucer: thể tích từ 180 - 240ml

+ Ly Champagne Flute: thể tích từ 180 - 240ml

+ Ly Champagne Tulip: thể tích từ 180 - 240ml

+ Ly Margarita: thể tích từ 180 -240ml

+ Ly Martini: thể tích từ 90 -120ml

+ Ly Poco Grande: thể tích từ 300 -360ml

+ Ly Liqueur: thể tích từ 30 - 60ml

+ Ly Red wine: thể tích từ 180 -270ml

+ Ly White wine: thể tích từ 150 -240ml

+ Ly Port - Sherry (Copita): thể tích từ 60 - 120ml

6,66

18

Bộ ly chân thấp

- Gồm các loại ly sau:

+ Ly Hurricane: thể tích từ 240 - 360ml

+ Ly Brandy Snifter/ Balloon: thể tích từ 180 - 600ml

+ Ly Water Goblet: thể tích từ 240 - 360ml

+ Ly Irish Coffee: thể tích từ 240 - 360ml

+ Ly Pilsner có chân: thể tích từ 300 - 360ml

6,66

19

Bộ ly không chân

- Gồm các loại ly sau:

+ Ly Shot glass: thể tích từ 30 - 45ml

+ Ly Shooter glass: thể tích từ 60-90ml

+ Ly Rocks glass: thể tích từ 240-300ml

+ Ly Old Fashioned: thể tích từ 240 - 300ml

+ Ly High-ball: thể tích từ 240 -300ml

+ Ly Pilsner: thể tích từ 240 - 300ml

+ Ly Beer mug: thể tích từ 240 -300ml

6,66

20

Dụng cụ đựng đá

- Chất liệu Inox 304 hoặc nhôm

2,51

21

Dụng cụ gắp đá

- Chất liệu Inox 304 hoặc nhôm

3,83

22

Dụng cụ lượt trà

- Chất liệu Inox 304

1,33

23

Dụng cụ ướp lạnh rượu

- Chất liệu Inox 304 hoặc thủy tinh

0,84

24

Dụng cụ xúc đá

- Chất liệu Inox 304

- Bộ gồm 5 cái có kích thước:

+ Loại 21 x 13,5cm

+ Loại 18,5 x 11cm

+ Loại 15,5 x 9cm

+ Loại 13,5 x 7,5cm

+ Loại 11,5 x 6cm

3,84

25

Khay hình chữ nhật

- Kích thước 24 x 32cm

3,84

26

Khay hình tròn

- Đường kính 35cm

3,84

27

Loa treo tường

- Bằng nhựa ABS, Công suất: 6W

- Tần số: 120~15,000Hz

- Kích thước: 173 x 195 x 101mm

- Khối lượng: 780g

1,52

28

Máy ép trái cây

- Điện áp 220VAC

- Công suất 500 W

1,33

29

Máy hút bụi

- Điện áp 220VAC

- Công suất 1600W

3,84

30

Máy làm lạnh nước sinh tố

- Điện áp 220VAC

- Nhiệt độ làm lạnh: Từ 3 đến 8°C

1,33

31

Máy pha cà phê

- Điện áp 220VAC

- Công suất 1800W

1,33

32

Máy phục vụ bia tươi

- Gồm hệ thống làm lạnh, thùng chứa bia và vòi

1,67

33

Máy tính

- Cấu hình máy tính: Tối thiểu Core I3 (thế hệ 10)

- Chuột quang: kết nối cổng USB

- Bàn phím: kết nổi cổng USB

- Màn hình: LCD 17inch

- Độ phân giải: 1280 x 1024 (5:4)

- Công nghệ tấm nền: TN

- Tần số quét: 60Hz

- Thời gian phản hồi: 5ms

1,52

34

Máy vắt cam

- Điện áp 220VAC

- Công suất 20W

1,33

35

Máy xay đá

- Điện áp 220VAC

- Công suất 300W

1,33

36

Micro

- Đáp ứng tần số: 800Hz - 12KHz

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz

1,52

37

Phin cà phê

- Chất liệu Inox 304 hoặc nhôm

1,33

38

Quầy bar và trang thiết bị

- Gồm có:

+ Quầy bar

+ Tủ lạnh quy bar

+ Kệ trưng bày rượu

+ Chậu rửa đồ pha chế

+ Trang bị tủ dưới quầy

+ Thùng trữ đá

+ Máy xay sinh tố

+ Máy rửa ly

+ Máy làm đá viên

+ Máy tính có sử dụng phần mềm quản lý quán bar

8,16

39

Tivi

- Màn hình: 32inch, 220V

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

- Chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz

1,52

40

Tủ bảo quản rượu vang

- Điện áp 220VAC

- Nhiệt độ bảo quản: Từ 5 đến 20°C

1,67

41

Tủ ướp lạnh ly

- Điện áp 220VAC

- Nhiệt độ làm lạnh: Từ 18 đến 22°C

1,67

42

Xe đẩy phục vụ

- Kích thước: dài 1,05m; rộng 0,61m và cao 0,9m

0,84

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bánh quy

Cái

- Loại bánh quy tròn

100

2

Bia chai

Chai

- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng. Loại chai 330ml

100

3

Bia lon

Lon

- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng. Loại lon 330ml

100

4

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

5

Bơ đậu phộng

Gram

- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

6

Bột sô cô la

Kg

- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

7

Bưởi

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

8

Bút lông viết bảng

Cây

- WB - 03

100

9

Cà chua

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

10

Cà phê

Gram

- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

11

Cà rốt

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

12

Cam

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

13

Chanh

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

14

Chanh dây

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

15

Chất chữa cháy ABC

Kg

- Loại chất chữa cháy bột ABC

100

16

Chất chữa cháy BC

Kg

- Loại chất chữa cháy bột BC

100

17

Chất chữa cháy CO2

Kg

- Loại chất chữa cháy khí CO2

100

18

Chổi quét nhà

Cây

- Loại chổi cỏ

100

19

Chuối

Quả

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

20

Đào

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

21

Dâu tây

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

22

Dù trang trí

Hộp

- Loại dù trang trí nước uống

- Hộp 100 cái

100

23

Dưa hấu

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

24

Dưa leo

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

25

Dưa lưới

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

26

Dụng cụ lau sàn nhà 3600

Bộ

- Chất liệu nhựa

- Kích thước (DxRxC): 47 x 30 x 28cm

100

27

Đường cát trắng

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

28

Giấy in

Tờ

- Loại giấy A4

- Định lượng: 70gsm

100

29

Kem lạnh vị vanilla

Gram

- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

30

Kem tươi (kem whipping)

MI

- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

31

Kem Vani

Viên

- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

32

Khăn giấy ăn

Gói

- Loại vuông 24 x 24cm

- Gói 100 tờ

100

33

Kiwi

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

34

Mật ong

Gram

- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

35

Nho

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

36

Nước cốt dừa

Hộp

- Loại hộp 400ml

- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

37

Nước đá

Kg

- Loại nước đá bi

100

38

Nước đá

Cây

- Loại nước đá cây 25kg/cây

100

39

Nước đá

Kg

- Loại nước đá bi và loại đá ung bia

100

40

Nước đường cô đặc

Chai

- Loại chai 700g

100

41

Nước lau nhà

Bình

- Loại bình trọng lượng 3,8kg

100

42

Nước ngọt

Lon

- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

- Loại lon 330ml

100

43

Nước rửa chén

Chai

- Loại chai 1,5kg

100

44

Ổi

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

45

Ống hút

Gói

- Loại ống hút trang trí

- Gói 200 ống

100

46

Phúc bồn tử

Kg

- Đảm bảo an toàn thực phẩm

100

47

Quả Cherry

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

48

Que khuấy

Gói

- Loại que khuấy trang trí

- Gói 10 que

100

49

Rượu Apricot Brandy

Chai

- Loại chai 750ml

100

50

Rượu Baileys

Chai

- Loại chai 750ml

100

51

Rượu Blue Curacao

Chai

- Loại chai 750ml

100

52

Rượu Brandy

Chai

- Loại chai 750ml

100

53

Rượu Champagnes

Chai

- Loại chai 750ml

100

54

Rượu Cognac

Chai

- Loại chai 750ml

100

55

Rượu Conitreau

Chai

- Loại chai 750ml

100

56

Rượu Dry vermouth

Chai

- Loại chai 750ml

100

57

Rượu Gin

Chai

- Loại chai 750ml

100

58

Rượu Green crème de men the

Chai

- Loại chai 750ml

100

59

Rượu Grenadine syrup

Chai

- Loại chai 750ml

100

60

Rượu Johnie Walker

Chai

- Loại chai 750ml

100

61

Rượu Kahlua

Chai

- Loại chai 750ml

100

62

Rượu mùi

Chai

- Độ cồn dao động trong khoảng 20 - 30%

- Hàm lượng đường từ 50 - 600g/l

100

63

Rượu mùi Rum

Chai

- Loại chai 750ml

100

64

Rượu Tequila

Chai

- Loại chai 750ml

100

65

Rượu vang đỏ

Chai

- Loại chai 750ml

100

66

Rượu vang trắng

Chai

- Loại chai 750ml

100

67

Rượu Vodka

Chai

- Loại chai 750ml

100

68

Rượu Whisky

Chai

- Loại chai 750ml

100

69

Rượu White crème de caocao

Chai

- Loại chai 750ml

100

70

Siro chanh dây

Chai

- Loại chai 520ml

100

71

Siro chocolate

Chai

- Loại chai 1,36kg

100

72

Siro đào

Chai

- Loại chai 520ml

100

73

Siro dâu

Chai

- Loại chai 520ml

100

74

Siro DaVinci

Chai

- Loại chai 750ml

100

75

Siro Giffard

Chai

- Loại chai 1L

100

76

Siro Golden Farm

Chai

- Loại chai 520ml

100

77

Siro hương kem chuối

Chai

- Loại chai 750ml

100

78

Siro Maulin

Bình

- Loại bình 2,5kg

100

79

Siro Monin

Chai

- Loại chai 750ml

100

80

Siro Pomona

Chai

- Loại chai 1L

100

81

Siro sả

Chai

- Loại chai 750ml

100

82

Siro Shott

Chai

- Loại chai 1L

100

83

Sirô Teisseire

Chai

- Loại chai 700ml

100

84

Siro thảo mộc

Chai

- Loại chai 750ml

100

85

Siro Toranin

Chai

- Loại chai 700ml

100

86

Siro xoài

Chai

- Loại chai 520ml

100

87

Sữa đặc

Hộp

- Loại hộp giấy 328g

- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

88

Sữa tươi

Hộp

- Loại hộp giấy 1L, không đường

- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

89

Tắc

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

90

Tài liệu học

Bộ

- Bộ gồm 4 quyển, Khổ giấy A4, in 2 mặt, loại 100 trang

100

91

Táo

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

92

Thanh long

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

93

Thơm

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

94

Trà

Kg

- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

95

Việt quất

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

96

Xoài

Kg

- Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

97

Yaout

Hộp

- Loại hộp 100gr

- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

52

88,4

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

5,5

248

1364

2

Thư viện

2

34,20

68,40

 

PHỤ LỤC IX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN ĐIỆN
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đk Nông)

Tên nghề đào tạo: Hàn điện.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 04 tháng.

Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Hàn điện, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

20,12

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,23

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

17,89

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

3,02

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Amply

- Công suất 250W, 220V,50Hz

- Kích thước : 485 x 385 x 182mm

- Cổng kết nối: LINE, Micro, REC, SUB

1,79

2

Bàn map

- Kích thước (LxWxH): 1000 x 630 x 140mm

- Trọng lượng: 265Kg

1,9

3

Bảng di động

- Kích thước: 1,2 x 1,5m

- Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng

- Mặt bảng màu trắng

1,79

4

Bảng tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy

- Theo TCVN

0,73

5

Bình chữa cháy bột ABC

- Khối lượng chất chữa cháy: 4kg

0,73

6

Bình chữa cháy bột BC

- Khối lượng chất chữa cháy: 4kg

0,73

7

Bình chữa cháy khí CO2

- Khối lượng chất chữa cháy: 5kg

0,73

8

Bình đựng khí Acetylen

- Loại bình 12 kg

1,17

9

Bình đựng khí Ôxy

- Loại bình 50 kg

1,17

10

Bộ hàn cắt Oxy - Acetylen

- Gồm có:

+ Đồng hồ Oxy và Axetylen

+ Đèn hàn

+ Đèn cắt

+ Mồi lửa

+ Béc hàn

+ Đầu nối béc hàn

+ Cuộn dây dẫn

+ Soi béc

1,17

11

Bộ bảo hộ lao động

- Gồm có:

+ Kính hàn hơi, cắt hơi

+ Kính hàn điện

+ Găng tay da

+ Giầy da

+ Yếm hàn

1,17

12

Bộ bảo hộ lao động

- Gồm có:

+ Kính hàn hơi, cắt hơi

+ Kính hàn điện

+ Găng tay da

+ Giầy da

+ Yếm hàn

14,73

13

Búa gõ xỉ

- Loại nặng 300g

3,35

14

Búa tạ

- Loại nặng 5kg

3,35

15

Cabin hàn

- Kích thước (DxRxC): 2 x 2 x 2m

15.9

 

 

- Trang bị hệ thống hút khói hàn

 

16

Dụng cụ đo cơ khí

- Gồm có:

+ Thước lá

+ Thước dây

+ Ke góc

+ Dụng cụ vạch dấu

+ Búa

8,31

17

Đe cơ khí

- Loại nặng 30kg

8,31

18

Ê tô

- Độ mở lớn nhất: 200mm

- Lực kẹp tối đa: 32 KN

- Trọng lượng: 30kg

8,31

19

Kéo cần dùng cắt sắt

- Công dụng: cắt tôn, la tròn, vuông Ø8-Ø14 mm, lưỡi dùng 2 mặt

- Trọng lượng: 28kg

8,31

20

Khay chứa vật tư thực tập

- Chất liệu Inox 304, kích thước 600 x 800 x 80mm

11,67

21

Loa treo tường

- Bằng nhựa ABS, Công suất: 6W

- Tần số: 120~15,000Hz

- Kích thước: 173 x 195 x 101mm

- Khối lượng: 780g

1,79

22

Máy cắt khí con rùa

- Cắt được độ dầy: 50mm

- Hệ giảm tốc vô cấp

1,17

23

Máy cắt sắt

- Công suất moto: 3HP - 01 pha

- Điện áp 220V/50HZ

- Đường kính đá cắt: Ø350mm

3,35

24

Máy hàn hồ quang điện

- Dòng hàn 40 - 250A

- Đường kính dây 0,6 - 12mm; AC/DC

1,0

25

Máy hàn hồ quang tay một chiều

- Nguồn điện vào 220v/50Hz

- Công suất 11KVA

- Cường độ đầu ra tối đa: 300A

6,61

26

Máy hàn hồ quang tay xoay chiều

- Nguồn điện vào 220v/50Hz

- Công suất 18KVA

- Cường độ đầu ra tối đa: 250A

6,61

27

Máy hàn Mig không dùng khí

- Điện áp: AC 220V ± 15%, 50/60HZ

- Công suất định mức: 8.2 KVA

- Dải điều chỉnh dòng hàn: 40-250A

- Dải điều chỉnh điện áp: 16.5-24V

- Đường kính dây hàn: 0.8-1.0mm

3,89

28

Máy hàn TIG

- Điện áp: AC 220V ± 15%, 50/60HZ

- Công suất định mức: 7 KVA

- Dải điều chỉnh dòng hàn: 10-200A

- Dải điều chỉnh điện áp: 50 - 70V

- Đường kính dây hàn: 1,6 - 3,2mm

3,89

29

Máy mài 2 đá

- Công suất: 1KW

- Điện áp 220V/50Hz

3,35

30

Máy mài cầm tay

- Công suất: 670W

- Điện áp 220V/50Hz

3,35

31

Máy tính

- Cấu hình máy tính: Tối thiểu Core I3 (thế hệ 10)

- Chuột quang: kết nối cổng USB

- Bàn phím: kết nối cổng USB

- Màn hình: LCD 17inch

- Độ phân giải: 1280 x 1024 (5:4)

- Công nghệ tấm nền: TN

- Tần số quét: 60Hz

- Thời gian phản hồi: 5ms

1,79

32

Micro

- Đáp ứng tần số: 800Hz - 12KHz

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz

1,79

33

Mô hình mặt cắt mối hàn mẫu

- Đảm bảo tiêu chuẩn phục vụ dạy học

1,65

34

Mô hình mặt cắt mối hàn mẫu

- Đảm bảo tiêu chuẩn phục vụ dạy học

1,0

35

Tivi

- Màn hình: 32inch, 220V

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

- Chuyển động rõ nét: AMR 100Hz

1,79

36

Thùng chứa cát

- Dung tích chứa 0,5m3

0,43

37

Vật hàn thật về thành phẩm và phế phẩm

- Đảm bảo tiêu chuẩn phục vụ dạy học

1,65

38

Vật hàn thật về thành phẩm và phế phẩm

- Đảm bảo tiêu chuẩn phục vụ dạy học

1,0

39

Xẻng

- Xúc cát chữa cháy

0,73

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút lông viết bảng

Cây

- WB - 03

100

2

Cát

m3

- Loại cát xây tô

100

3

Chất chữa cháy ABC

Kg

- Loại chất chữa cháy bột ABC

100

4

Chất chữa cháy BC

Kg

- Loại chất chữa cháy bột BC

100

5

Chất chữa cháy CO2

Kg

- Loại chất chữa cháy khí CO2

100

6

Chổi quét nhà

Cây

- Loại chổi cỏ

100

7

Dây hàn máy hàn MIG không khí

Kg

- Đường kính Ø0,8 - Ø1,2mm

100

8

Dây hàn MIG dùng hàn Inox

Kg

- Đường kính Ø0,8 - Ø1,2mm

100

9

Dây hàn MIG dùng hàn nhôm

Kg

- Đường kính Ø0,8 - Ø1,2mm

100

10

Đá cắt

Viên

- Kích thước 355 x 3 x 25,4mm

100

11

Đá mài

Viên

- Đường kính Ø 125mm

100

12

Giấy in

Tờ

- Loại giấy A4

- Định lượng: 70gsm

100

13

Giấy nhám

Tấm

- Kích thước 230 x 280mm

100

14

Hàn the Borax hàn đồng

Chai

- Loại 100gram/chai

100

15

Inox 304

Kg

- Loại Inox 304, dảy 3mm

100

16

Khí Acetylen

Bình

- Loại bình 12kg

100

17

Khí Ôxy

Bình

- Loại bình 50L

100

18

Khí trơ

Chai

- Loại khí Argon

- Chai có dung tích 14L

100

19

Nhôm tấm

Kg

- Loại A5083, dảy 1,2 - 3mm

100

20

Ống đồng loại nhỏ

M

- Đường kính ϕ6

100

21

Que hàn gió đá

Que

- Kích thước: 1.3 x 3.2 x 457mm

100

22

Que hàn máy hàn TIG

Kg

- Đường kính Ø1,6 - Ø3,2mm

100

23

Que hàn thép các bon thấp

Kg

- Đường kính: Ø 1,5 ÷ Ø 5

100

24

Tài liệu học

Bộ

- Bộ gồm 4 quyền cho 4 module

- Khổ giấy A4, in 2 mặt, loại 100 trang

100

25

Thanh la thép

Kg

- Kích thước 50 x 1.200mm, dày 5mm

100

26

Thép định hình

Kg

- Loại thép chữ I, kích thước I 100 x 55 x 4,5 x 6,5

100

27

Thép hộp chữ nhật

M

- Kích thước 30 x 60; dày 1,2mm

100

28

Thép hộp chữ nhật

M

- Kích thước 30 x 60; dày 1,8mm

100

29

Thép hộp vuông

M

- Kích thước 30 x 30, dày 1,0mm

100

30

Thép hộp vuông

M

- Kích thước 30 x 30, dày 1,4mm

100

31

Thép ống

M

- Đường kính Ø120, dày 3mm

100

32

Thép ống

M

- Đường kính Ø42, dày 1,2mm

100

33

Thép ống

M

- Đường kính Ø60, dày 1,4mm

100

34

Thép ống

M

- Đường kính Ø90, dày 1,8mm

100

35

Thép tấm CT3

Kg

- Kích thước 200 x 40 x 8mm

100

36

Thép tấm CT3

Kg

- Kích thước 200 x 40 x 2mm

100

37

Thép tấm CT3

Kg

- Kích thước 200 x 40 x 3mm

100

38

Thép tấm CT3

Kg

- Kích thước 200 x 100 x 6mm

100

39

Thép tấm CT3

Kg

- Kích thước 200 x 100 x 10mm

100

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học ( m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

78

132,6

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

7

312

2184

2

Thư viện

2

46,80

93,60

 

PHỤ LỤC X

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ XÂY DỰNG DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số    /2022/QĐ-UBND ngày     tháng     năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đk Nông)

Tên nghề: Xây dựng dân dụng.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 04 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Xây dựng dân dụng, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

20,66

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,66

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

19

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

4,13

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

- Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,11

2

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800 x 1801mm

2,11

3

Máy in

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,09

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Đòn kê

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

2

Bàn xoa

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,44

3

Bay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

238,44

4

Búa

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

77,00

5

Búa đinh

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

6

Búa tạ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

7

Búa tay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

8

Cào

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

9

Cọc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

10

Cuốc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

11

Cuốc bàn

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22,17

12

Cưa tay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

13

Chạm kháp

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

14

Chổi đót

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

38,00

15

Dao rựa

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

16

Dây dọi

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

135,67

17

Dây ni lông

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12,67

18

Dây nivô

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,00

19

Đầm dùi

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

20

Đe

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

21

Đinh

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

22

Giá buộc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

23

Hộc đong vật liệu

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

24

Hộc đựng vữa

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

19,17

25

La bàn

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,00

26

Máng đựng vữa

- Loại thông dụng tại thời đim mua sắm

38,00

27

Máy bơm nước

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

28

Máy bơm nước

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,61

29

Máy cắt cốt thép

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,94

30

Máy cắt gạch

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,61

31

Máy đầm bàn

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

32

Máy kéo thẳng cốt thép đồng tâm

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,83

33

Máy nâng

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

34

Máy trộn

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

35

Máy trộn vữa dung tích 150L

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,61

36

Máy uốn cốt thép

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,94

37

Móc buộc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

38

Ni vô

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

119,22

39

Ống nhựa mềm

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,00

40

Que xọc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50,00

41

Tời

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23,67

42

Thép

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50,00

43

Thùng

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

44

Thùng hoa sen

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

45

Thước đo độ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,00

46

Thước đo độ dài

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

115,00

47

Thước mét

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

48

Thước rút

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

49

Thước tầm

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

119,22

50

Thước vuông

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

159,00

51

Vam cần

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

52

Vam khuy

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

53

Xà beng

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

54

Xe cải tiến

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

19,17

55

Xẻng

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

27,50

56

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

57

Xô tôn

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

57,17

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút chì

Chiếc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,75

2

Bút viết bảng

Chiếc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,50

3

Cát vàng

M3

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

4

Cót lá

Tm

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,25

5

Dầu thải

Lít

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

6

Đá 1 x 2 cm

M3

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

7

Điện năng

KW

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

31,86

8

Đinh

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,40

9

Gạch xây

Viên

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

75,00

10

Gỗ

Tấm

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,60

11

Giàn giáo ống thép

Bộ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

12

Giấy A0

Tờ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

13

Giấy A4

Tờ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,00

14

Nước sạch

M3

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

32,00

15

Sơn

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

16

Thép buộc

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,80

17

Thép các loại

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

18

Tre

Cây

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,00

19

Ván khuôn thép các loại

Tấm

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,25

20

Vôi bột

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,50

21

Xăng

Lít

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

22

Xi măng

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23,50

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

74

125,8

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

5,5

326

1793

2

Thư viện

2

46,65

93,30

 

PHỤ LỤC XI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Tên nghề: Sửa chữa máy nông nghiệp.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 04 tháng.

Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Sửa chữa máy nông nghiệp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

20,66

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,66

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

19

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

4,13

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

- Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,66

2

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800 x 1801mm

1,66

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,04

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Xe để chi tiết

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

2

Hệ thống khí nén

- Công suất 15 HP

- Cuộn dây dẫn khí, vòi xịt

8,33

3

Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xy lanh

- Hoạt động được

- Công suất 200Hp

2,00

4

Động cơ diezen 4 kỳ, 4 xy lanh

- Hoạt động được

- Công suất 200Hp

2,00

5

Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ

- Điều chỉnh góc quan sát

- Điều chỉnh cường độ ánh sáng

- Ghi lại hình ảnh

2,67

6

Đồng hồ đo áp suất động cơ diesel

- Đồng hồ áp lực hiển thị (0 ÷ 70) bar

2,67

7

Đồng hồ đo áp suất động cơ xăng

- Đồng hồ áp lực hiển thị (4 ÷ 17) bar

2,67

8

Đồng hồ đo áp suất nhiên liệu

- Đồng hồ áp lực hiển thị (0 ÷ 145) psi và (0 ÷ 1000) kpa

2,67

9

Thiết bị đo áp suất dầu bôi trơn

- Dải làm việc từ 0÷6 bar

2,67

10

Tủ dụng cụ tháo lắp, đo kiểm

- Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

26,67

11

Bàn thực hành tháo, lắp

- Được chế tạo bằng thép

- Có 1 ê tô được lắp trên mặt bàn

13,33

12

Khay đựng chi tiết

- Được làm bằng thép không gỉ

- Kích thước từ (200 x 300)mm đến (500 x 800)mm

26,67

13

Máy khoan bàn

- Công suất 2kW

13,33

14

Đầu gắp nam châm

- Có thể thu ngắn hoặc kéo dài

- Độ dài 80cm

13,33

15

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra cơ khí

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phạm vi đo 300mm

- Độ chính xác 0,01mm

13,33

16

Vam tháo, lắp xu páp

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,33

17

Động cơ diezen 4 kỳ, 1 xy lanh

- Hoạt động được

- Công suất 15Hp

2,67

18

Vòi phun nhiên liệu diezen

- Loại kín, loại hở, 1 lỗ

- Áp suất 200 bar

13,33

19

Máy cân chỉnh bơm cao áp

- Công suất 11 kW

- Số vòi phun cân chỉnh 8

13,33

20

Thiết bị kiểm tra vòi phun

- Áp suất kiểm tra: 0÷600 bar

13,33

21

Thiết bị kiểm tra áp suất, lưu lượng bơm thấp áp

- Áp suất kiểm tra: 0 ÷ 50psi

13,33

22

Thiết bị phân tích khí xả động cơ diezen

- Độ chính xác ± 0,1%

- Thời gian trễ: ± 0,5s

13,33

23

Động cơ xăng 4 kỳ, 1 xy lanh

- Hoạt động được

- Công suất 15Hp

2,67

24

Thiết bị đo áp suất cung cấp của bơm xăng

- Có các đầu nối nhanh, phù hợp với tất cả các dường ống dẫn xăng

- Dải đo: 0÷20 bar

13,33

25

Động cơ xăng 2 kỳ, 1 xy lanh

- Hoạt động được

- Công suất 15Hp

2,67

26

Bộ quần áo bảo hộ lao động

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,00

27

Bộ dụng cụ kiểm tra điện

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,33

28

Ắc quy

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,33

29

Máy phát điện xoay chiều

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

30

Thiết bị kiểm tra tỷ trọng dung dịch ắc quy

- Loại thang đo vạch (1100÷1400)g/l

1,00

31

Bộ dụng cụ đo kiểm

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,33

32

Máy nạp ắc quy có trợ đề

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

33

Bộ dụng cụ đo lường nghề điện

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

34

Một số thiết bị dùng trong an toàn điện

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

35

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

36

Bảng quy trình xử lý khi xảy ra tai nạn điện

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

37

Áp tô mát 1 pha 2 cực

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

38

Cầu dao 1 pha

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

39

Áp tô mát 1 pha 1 cực

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

40

Công tắc 2 cực

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

41

Công tắc 3 cực

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

42

Máy vặn vít

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26,67

43

Tủ điện

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

44

Áp tô mát 3 pha

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

45

Công tắc tơ 3 pha

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

46

Rơ le nhiệt 3 phần tử

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

47

Nút ấn kép

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

48

Nút ấn đơn

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

49

Bộ bảo vệ mất pha

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,67

50

Động cơ KĐB 3 pha

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

51

Cầu đấu dây 4 mắt

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

52

Đồng hồ Teromet

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

53

Động cơ 3 pha

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

54

Động cơ 1 pha

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

55

Động cơ 1 chiều kích từ độc lập

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

56

Cầu chì

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,33

57

Rơ le trung gian

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

58

Bộ nguồn 1 chiều 220 (V)

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

59

Rơ le dòng điện

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26,67

60

Cầu đấy dây

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

61

Rơ le thời gian + Đế

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26,67

62

Kìm bóp cốt

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26,67

63

Bộ phôi động cơ điện xoay chiều 3 pha

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

64

Bộ phôi động cơ điện xoay chiều 1 pha

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

65

Bàn quấn dây đa năng

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

66

Máy phát điện xoay chiều 1 pha

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

67

Máy làm đất

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,89

68

Máy bơm nước

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,44

69

Máy phun thuốc trừ sâu

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,89

70

Máy đập lúa

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,11

III. ĐINH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bìa a mi ăng

m2

Phù hợp với thiết b

0,80

2

Biến áp đánh lửa

Chiếc

Phù hợp với thiết b

0,25

3

Bộ điều chỉnh điện áp

Chiếc

Phù hợp với thiết b

0,25

4

Bộ điều khiển đánh lửa

Chiếc

Phù hợp với thiết b

0,25

5

Bu gi đánh lửa

Chiếc

Phù hợp với thiết b

0,25

6

Bu gi sấy

Chiếc

Phù hợp với thiết b

0,25

7

Cầu chì

Chiếc

Phù hợp với thiết b

0,25

8

Dầu bôi trơn

Lít

SAE 20W-50

0,80

9

Dây cáp ắc quy

Mét

Loại thông dụng

3,00

10

Dây điện

Mét

1Cx1.5

8,00

11

Điện năng

KW

Theo TCVN

15,69

12

Giẻ lau

Kg

Cotton

0,80

13

Gioăng nắp máy

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

0,25

14

Keo làm kín

Lọ

Mighty Gasket

3,00

15

Khóa điện

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

1,00

16

Lọc gió

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

0,25

17

Lọc xăng

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

0,25

18

Nước sạch

Lít

DO (0.05%S)

4,00

19

Nhiên liệu Diesel

m3

Thông dụng

4,00

20

Rơ le 4 chân

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

0,25

21

Rơ le khởi động

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

0,25

22

Xăng

Lít

E5 RON 92

4,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mc sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

58

98,6

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

5,5

342

1881

2

Thư viện

2

43,05

86,10

 

PHỤ LỤC XII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUT NGHỀ KHUYẾN NÔNG LÂM
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đk Nông)

Tên nghề: Khuyến nông lâm.

Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng.

Thời gian đào tạo: 02 tháng.

Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Khuyến nông lâm, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

9,76

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,43

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

8,33

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1,95

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

- Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,11

2

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng 2500Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800 x 1801mm

2,11

3

Máy in

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,14

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bản đồ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

2

Bảng Flipchart

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

57,67

3

Bảng ghim

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,22

4

Bảng mica

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,61

5

Băng đĩa

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14,17

6

Băng hình

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14,17

7

Bấm ghim

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

8

Bộ dụng cụ vẽ bản đồ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

9

Các bảng biểu, khung mẫu

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,67

10

Cào

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,00

11

Cuốc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,00

12

Địa bàn 3 chân

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

13

Địa bàn cầm tay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

14

Liềm

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

15

Loa cầm tay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,56

16

Máy bơm nước

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

17

Máy cày đất

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,00

18

Máy ghi âm

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17,17

19

Máy ghi hình

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,83

20

Máy phun thuốc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

21

Máy tính

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,56

22

Mu đánh giá nhu cầu

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

23

Rựa (dao phát)

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,56

24

Tờ rơi

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,56

25

Thước dây

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

26

Thước nhựa (1m, 40cm)

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

27

Xẻng

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Băng keo

Cuộn

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

2

Bút chì

Chiếc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,50

3

Bút viết bảng

Chiếc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,50

4

Cây giống

Cây

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

5

Điện năng

Kw

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,04

6

Ghim bấm

Hộp

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,80

7

Giấy A0

T

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,00

8

Giấy A4

Tờ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

19,00

9

Kẹp bướm (kẹp giấy)

Hộp

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,50

10

Phân bón

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

11

Thẻ màu

Tờ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,50

12

Thuốc bảo vệ thực vật

Lít

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SVẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

45

76,5

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

5,5

139

764,5

2

Thư viện

2

23,93

47,86

 

PHỤ LỤC XIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TIÊU
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Tên nghề: Trồng và chăm sóc cây Tiêu.

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.

Thời gian đào tạo: 02 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng và chăm sóc cây tiêu, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

9,76

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,43

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

8,33

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1,95

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Bạt

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

2

Bình bơm thuốc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

3

Cào

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22,78

4

Cân đồng hồ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

5

Cần tay đào hố

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,56

6

Cây trụ bê tông

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,11

7

Cuốc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,89

8

Chậu

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,22

9

Dao

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,67

10

Dụng cụ lấy mẫu hạt

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

11

Kéo

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,67

12

Kẹp

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

13

Kính hiển vi soi nổi

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

14

Kính lúp

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

15

Khay inox

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

16

Máy bơm nước

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,33

17

Máy cắt cỏ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

18

Máy tính cầm tay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

19

Máy đo độ ẩm hạt

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

20

Ống nước

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

21

Rựa

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,11

22

Thang

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

23

Thùng ô doa

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

24

Thước dây 100m

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,78

25

Xẻng

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,89

26

Xô nhựa

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bao bì 2 lớp 50kg

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,75

2

Bao tải

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,50

3

Bì nilon 1kg

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

4

Bút viết bảng

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

5

Cây tiêu giống

Cây

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100,00

6

Chổi quét

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

7

Dây nilon

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,30

8

Dây thun

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

9

Dây thừng

Mét

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

35,00

10

Điện năng

KW

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,47

11

Đinh

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

12

Đồng sunphat

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

13

Găng tay

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

14

Giá đỡ (gỗ, tre, ...)

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

15

Giấy A0

Tờ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

16

Giấy A4

Tờ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

17

Giấy A4 màu

Tờ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

18

Nước sạch

M3

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

19

Phân bón lá

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

20

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50,00

21

Phân Kcl

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

22

Phân lân

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

23

Phân Lân (Văn Điển hoặc Super)

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

24

Phân NPK 16 - 16 - 8

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

25

Phân S.A

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

26

Phân Ure

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

27

Que tiêu

Que

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

37,50

28

Rơm, rạ/vỏ ngô/trấu lúa

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

29

Sọt

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,25

30

Thân cây ngô khô/vật liệu khác

M3

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,23

31

Thuốc BVTV

Lít

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

32

Thuốc sát trùng

ml

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

33

Thuốc trừ cỏ

ml

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

34

Thuốc xử lý hom giống

ml

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

35

Tre nứa

Cây

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22,50

36

Vật liệu che chắn

M3

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

37

Viết bi

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

38

Vôi

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,10

39

Xăng

Lít

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,36

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

64

108,8

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Khu đất trồng

5,5

118

649

2

Khu bảo quản

5,5

12

66

 

PHỤ LỤC XIV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÀ PHÊ
(Kèm theo Quyết định số   /2022/QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Tên nghề: Trồng và chăm sóc cây Cà phê.

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.

Thời gian đào tạo: 02 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng và chăm sóc cây cà phê, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mc (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

10,14

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,03

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

9,11

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,03

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

- Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,03

2

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800 x 1801mm

4,69

3

Máy in

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,06

II

Thiết bị dy thực hành

1

Bạt

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,78

2

Bình bơm thuốc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,67

3

Bình phun thuốc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

4

Bình tưới tay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

5

Bộ dụng cụ vẽ bản đồ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,67

6

Cào (cuốc chỉa)

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

53,00

7

Cân đồng hồ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,67

8

Cuốc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

53,00

9

Cưa tay nhỏ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15,33

10

Chậu

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23,00

11

Dao phát

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

12

Địa bàn cầm tay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,67

13

Giá gỗ chống ẩm

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

14

Kéo cắt cành

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

46,00

15

Kẹp

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

16

Kính hiển vi soi nổi

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

17

Kính lúp

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

18

Khay inox

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

19

Lưới che bóng mát PE

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

32,00

20

Máy đo độ ẩm cà phê

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 1,78

21

Máy đo pH

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14,00

22

Máy khoan hố

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,11

23

Máy phát dọn thực bì

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,11

24

Máy xát cà phê tươi

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,89

25

Rựa (dao phát)

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33 

26

Thang

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15,33

27

Thang leo

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

28

Thau đựng nước

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 10,67

29

Thùng ô doa

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15,33

30

Thước dây

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 10,00

31

Xe đẩy tay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,78

32

Xe rùa

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

33

Xẻng (vá)

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

53,00

34

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,67

35

Xô đựng nước

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,67

36

Xô nhựa

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Hạt giống cây cà phê

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

2

Cây cà phê con

Cây

- Loi thông dụng tại thời điểm mua sắm

100,00

3

Cây cà phê trưởng thành

Cây

- Loi thông dụng tại thời điểm mua sắm

35,00

4

Gốc ghép mẫu

Gốc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

35,00

5

Chồi ghép mẫu

Chồi

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

35,00

6

Chồi cà phê ghép

Chồi

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

70,00

7

Túi bầu (3 loại)

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,75

8

Dây nilon

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,04

9

Găng tay mủ

Đôi

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,75

10

Thuốc tím

Gram

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,01

11

Rơm (rạ)

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,25

12

Vôi bột

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,50

13

Phân chuồng

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

14

Phân đạm

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

15

Phân Lân

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,50

16

Phân kali

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

17

Phân NPK

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

18

Thuốc phòng trừ bệnh

Lít

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,25

19

Sunfat đồng

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,02

20

Đất sạch

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,00

21

Xơ dừa

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,00

22

Điện năng

KW

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,71

23

Phân chuồng hoai

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,00

24

Vật liệu che phủ

M3

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

25

Nước sạch

M3

- Theo TCVN

1,20

26

Bì nilon 1kg

Gram

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

27

Dây thun

Gram

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

28

Đinh

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

29

Giấy A0

Tờ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

30

Giấy A4 màu

Tờ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

31

Bút viết bảng

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

32

Thuốc trừ cỏ

Lít

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

33

Thuốc trừ sâu

Lít

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

34

Xăng

Lít

- Theo TCVN

0,50

35

Dây nilon

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,08

36

Bao bì 2 lớp 50kg

Gram

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

37

Chổi quét

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

38

Giá đỡ (gỗ, tre,...)

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

36

61,2

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Khu đất trồng

5,5

134

737

2

Khu bảo quản

5,5

16

88

 

PHỤ LỤC XV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI HEO
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Tên nghề: Chăn nuôi Heo.

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.

Thời gian đào tạo: 02 tháng.

Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Chăn nuôi heo, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

9,76

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,43

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

8,33

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1,95

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy vi tính

- Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,43

2

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800 x 1801mm

1,43

3

Máy in

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,09

4

Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

5

Bình phun thuc sát trùng

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

6

Bộ đồ tiểu phẫu

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,00

7

Bộ Khay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

8

Cân đồng hồ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

9

Chậu

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

10

Dao

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,89

11

Đèn sưởi ấm cho heo con (75 w)

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,00

12

Giá thụ tinh heo

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

13

Hộp đựng kim

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

14

Hộp inox đựng dụng cụ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

15

Kéo

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,78

16

Khay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

17

Kim

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

120,00

18

Kìm bấm đuôi

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

19

Kìm bấm răng

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

20

Máng ăn cho heo

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sm

20,00

21

Máy khám thai

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

22

Máy tính bấm tay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

23

Máy xịt rửa chuồng trại (máy cao áp)

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

24

Mô hình chuồng lợn con sau cai sữa

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

25

Mô hình chuồng lợn choai

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

26

Mô hình chuồng lợn nái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

27

Mô hình chuồng lợn vỗ béo

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

28

Mô hình trại lợn khép kín

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

29

Núm uống

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

120,00

30

Panh

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

125,00

31

Quầy trưng bày sản phẩm

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

32

Tủ lạnh

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

33

Xe đẩy dụng cụ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

34

Xe đẩy tay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,78

35

Xi lanh mica

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

120,00

36

Xi lanh tự động

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

37

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

38

Bộ đồ bảo hộ lao động (quần áo, giày, nón, gang tay, khẩu trang)

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút

Chiếc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

2

Chổi quét

Chiếc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

3

Dây nilon

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,08

4

Điện năng

KW

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,60

5

Giấy A4

Tờ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

6

Heo choai

Con

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,30

7

Heo con

Con

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,30

8

Heo nái

Con

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,30

9

Heo vỗ béo

Con

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

10

Kim tiêm

Chiếc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12,00

11

Nước sạch

M3

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

12

Thức ăn cho heo con

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,08

13

Thức ăn cho heo choai

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

14

Thức ăn cho heo nái

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

15

Thức ăn cho heo vỗ béo

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

40,00

16

Thuốc sát trùng

MI

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,00

17

Vaccin phòng trị bệnh

Liều

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,62

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Đinh mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

36

61,2

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Khu chăn nuôi

5,5

120

660

2

Phòng trưng bày sản phẩm

5,5

24

132

 

PHỤ LỤC XVI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI GÀ
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Tên nghề: Chăn nuôi Gà.

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.

Thời gian đào tạo: 02 tháng.

Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Chăn nuôi Gà, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

9,76

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,43

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

8,33

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1,95

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

- Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,43

2

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800 x 1801mm

1,43

3

Máy in

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,09

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bảng nhu cầu dinh dưỡng cho gà đẻ trứng

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

2

Bảng phác đồ điều trị bệnh

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

3

Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,22

4

Bình phun thuốc sát trùng

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

5

Bộ đồ tiểu phẫu

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

6

Bộ Khay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

7

Cân đồng hồ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,22

8

Dao

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,89

9

Đèn sưởi ấm cho gà con (75W)

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

41,67

10

Hộp đựng kim

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

11

Hộp inox đựng dụng cụ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

12

Kéo

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,78

13

Kim

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

130,00

15

Máng ăn cho gà

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

16

Máng uống cho gà

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

130,00

17

Máy cắt mỏ gà

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 16,67

18

Máy tính bấm tay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 2,67

19

Máy xịt rửa chuồng trại (máy cao áp)

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 7,22

20

Panh

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 130,00

21

Quầy úm gà

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

22

Tủ lạnh

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 7,22

23

Thúng tre (hộp gỗ)

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

24

Xe đẩy dụng cụ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

25

Xe đẩy tay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,78

26

Xi lanh mica

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

130,00

27

Xi lanh tự động

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút

Chiếc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

2

Chổi quét

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

3

Dây nilon

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,08

4

Điện năng

KW

- Theo TCVN

0,47

5

Gà giống

Con

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

6

Gà giống lấy thịt

Con

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

7

Gà giống lấy trứng

Con

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

8

Giấy A4

Tờ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

9

Kim tiêm

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,00

10

Nước sạch

M3

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,00

11

Rơm rạ khô

M3

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

12

Thuốc sát trùng

Ml

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

13

Thức ăn cho gà

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22,00

14

Vaccin phòng trị bệnh

Liều

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

15

Vỏ trấu

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

50

85

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Khu chăn nuôi

5,5

126

693

2

Khu trưng bày sản phẩm

5,5

12

66

 

PHỤ LỤC XVII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI TRÂU - BÒ
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đk Nông)

Tên nghề: Chăn nuôi Trâu - Bò.

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.

Thời gian đào tạo: 02 tháng.

Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Chăn nuôi Trâu - Bò, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

10,38

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

0,77

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

9,61

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,08

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy vi tính

- Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,77

2

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800 x 1801 mm

0,77

3

Máy in

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,09

4

Bình đựng tinh dịch

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,67

5

Bộ dụng cụ kiểm dịch

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

6

Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

7

Bình phun thuốc sát trùng

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,56

8

Bộ đồ đại phẫu thuật

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18,00

9

Bộ dụng cụ dẫn tinh

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

10

Bộ dụng cụ khám bệnh thú y

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12,17

11

Bộ dụng cụ phẫu thuật gia súc

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14,83

12

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

13

Bộ dụng cụ truyền tinh cho động vật

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

14

Bộ dụng cụ vắt sữa

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

15

Bộ Khay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

16

Bộ panh

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

17

Chậu

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18,00

18

Cốc đựng tinh trùng

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

19

Dây thừng

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

108,00

20

Đèn cồn

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

21

Dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar)

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,67

22

Dụng cụ thụt rửa tử cung

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

23

Giá nhẩy

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

24

Hộp đựng kim

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

25

Hộp inox đựng dụng cụ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

36,00

26

Kéo

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

108,00

27

Khay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18,00

28

Kim

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

108,00

29

Kìm bấm tai

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12,00

30

Kìm mỏ vịt

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

31

Kim tiêm các loại

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

32

Kính hiển vi thông thường (quang học hoặc dùng điện)

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,56

33

Lưới lọc tinh

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

34

Máng ăn cho trâu, bò

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

36,00

35

Máng uống cho trâu, bò

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

36,00

36

Máy khám thai

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26,67

37

Máy phun thuốc sát trùng

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,28

38

Máy tính tay

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

39

Mô hình trâu, bò

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,00

40

Panh

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

54,00

41

Thẻ đeo tai

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

108,00

42

Xe đẩy dụng cụ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,83

43

Xi lanh mica

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

108,00

44

Xi lanh tự động

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

42,83

45

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18,00

46

Bộ đồ bảo hộ lao động (quần áo, giày, nón, gang tay, khẩu trang)

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Giấy A0

Tờ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

2

Giấy A4

Tờ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

3

Bút bi

Cái

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

4

Điện năng

KW

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,46

5

Trâu, bò đực giống

Con

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

6

Thức ăn cho trâu bò

Con

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100,00

7

Nước sạch

M3

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

8

Vaccin phòng trị bệnh

ml

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

9

Thuốc sát trùng

ml

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

10

Trâu, bò cái sinh sản

Con

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

11

Trâu, bò sữa

Con

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,40

12

Trâu, bò thịt

Con

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

13

Trâu, bò bệnh

Con

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

27

20,4

II

Khu học thực hành

 

 

 

 

Khu chăn nuôi

5,5

157

863,5

 

PHỤ LỤC XVIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ NÂNG HẠNG B2 LÊN C
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Tên nghề: Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên C.

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.

Thời gian đào tạo: 01 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Lái xe ô tô nâng hạng B lên C trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

19,45

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,29

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

18,16

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,92

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Amply

- Công suất 250W, 220V, 50Hz

- Kích thước: 485 x 385 x 182mm

- Cổng: LINE, Micro, REC, SUB

1,43

2

Bảng di động

- Kích thước 1200 x 1800mm

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm

1,43

3

Biển báo, biển chỉ dẫn

- QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

0,23

4

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3kg

- Trọng lượng tổng: ~11,6kg

- Chất chữa cháy: Khí CO2

 

5

Bộ kí hiệu vận tải hàng hóa

- QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

0,23

6

Cabin tập lái điện tử 3D

- QCVN 106:2020/BGTVT

8

7

Hệ thống biển báo hiệu đường bộ trên 11 hình liên hoàn

- QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

10

8

Hình nộm ép tim thổi ngạt sơ cấp cứu

- Đầy đủ bộ phận người trưởng thành

- Ngực có thể phồng lên, xẹp xuống khi thực hiện thao tác hồi sức cấp cứu

- Một bộ gồm: Hình nộm + mặt nạ phụ + túi đựng + 4 phổi giả

0,02

9

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

- Quy chuẩn quốc gia tổng cục Đường bộ Việt Nam

2

10

Loa treo tường

- Công suất: 10W

- Tần số: 150 - 15KHz

- Kích thước: 275 x 185 x 120mm

- Khối lượng: 1,2kg

1,43

11

Máy đo nồng độ cồn

- Phạm vi đo: 0,00 - 0,20BAC%

- Độ chính xác khi kiểm tra: 10% F.S

- Pin: 9V

- Màn hình: Màn hình LCD hiển thị 3 chữ số với đèn nền màu xanh dương

0,02

12

Máy quét vân tay

- Số lần Giao Dịch: 80,000 lần

- Công suất kỷ lục: 100,000 lượt vào/ra

- Màn hình: 3 inch độ phân giải cao

- Dữ liệu không bị mất khi mất nguồn

- Tích hợp âm thanh. Chuông báo giờ vào, ra

- Kết nối với máy tính qua cổng RS - 232/485, TCP/IP + USB

- Hiển thị tên người chấm công lên máy

- Tốc độ xử lý nhanh <1s/1 lần chấm công

- Điện áp: 220V

0,46

13

Máy tính

- Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,43

14

Micro

- Tần số: 800Hz - 12KHz

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%

1,43

15

Phần mềm thiết bị giám sát

- Bản quyền

0,46

16

Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe

- QCVN 105:2020/BGTVT

10

17

Tivi

- Màn hình: 65inch, 220V/50kHz

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

1,43

18

Tranh vẽ hệ thống biển báo hiệu đường bộ, sa hình

- QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

18,0

19

Xe ô tô tập lái

- Xe theo TCVN 7271:2003

10

20

Sân tập lái

- Diện tích 10.000m2

6

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút lông

Cây

- Ngòi bút: 2,5mm

- Kích thước: 20cm

0,1

2

Cồn 70°

Chai

- Dung tích: 50ml

0,5

3

Dầu DO

Lít

- Dầu Do 0,001S-V

53

4

Giáo trình

Cuốn

- Khung đào tạo lái xe do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành

1

5

Giấy A0

Tờ

- Định lượng: 70gsm

0,2

6

Giấy A4

Tờ

- Định lượng: 50 - 70gsm

10

7

Giẻ lau

Kg

- Vải cotton

0,12

8

Nhớt bôi trơn

Lít

- SAE-40

1

9

Túi sơ cấp cứu

Túi

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế (túi loại A)

0,1

10

Xà bông

Cục

- Trọng lượng: 90g

0,1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

46

78,2

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học kỹ thuật lái xe

4

8

32

2

Phòng học pháp luật

4

2

8

 

PHỤ LỤC XIX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ NÂNG HẠNG B2 LÊN HẠNG D
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đk Nông)

Tên nghề đào tạo: Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng D.

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.

Thời gian đào tạo: 01 tháng.

Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề lái xe ô tô nâng hạng B lên D, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

29,68

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,51

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

28,17

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

4,45

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Amply

- Công suất 250W, 220V, 50Hz

- Kích thước: 485 x 385 x 182mm

- Cổng: LINE, Micro, REC, SUB

1,63

2

Bảng di động

- Kích thước 1200 x 1800mm

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm

1,63

3

Biển báo, biển chỉ dẫn

- QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

0,23

4

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3kg

- Trọng lượng tng: ~11,6kg

- Chất chữa cháy: Khí CO2

29,63

5

Bộ kí hiệu vận tải hàng hóa

- QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

0,23

6

Cabin tập lái điện tử 3D

- QCVN 106:2020/BGTVT

10

7

Hệ thống biển báo hiệu đường bộ trên 11 hình liên hoàn

- QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

18

8

Hình nộm ép tim thổi ngạt sơ cấp cứu

- Đy đủ bộ phận người trưởng thành

- Ngực có thể phồng lên, xẹp xuống khi thực hiện thao tác hồi sức cấp cứu

- Một bộ gồm: Hình nộm + mặt nạ phụ + túi đựng + 4 phổi giả

0,05

9

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

- Quy chuẩn quốc gia tổng cục Đường bộ Việt Nam

2

10

Loa treo tường

- Công suất: 10W

-Tần số: 150 - 15KHz

- Kích thước: 275 x 185 x 120mm

- Khối lượng: 1,2kg

1,63

11

Máy đo nồng độ cồn

- Phạm vi đo: 0,00 - 0,20 BAC%

- Độ chính xác khi kiểm tra: 10% F.S

- Pin: 9V

- Màn hình: Màn hình LCD hiển thị 3 chữ số với đèn nền màu xanh dương

0,05

12

Máy quét vân tay

- Số lần Giao Dịch: 80,000 lần

- Công suất kỷ lục: 100,000 lượt vào/ra

- Màn hình: 3 inch độ phân giải cao

- Dữ liệu không bị mất khi mất nguồn

- Tích hợp âm thanh. Chuông báo giờ vào, ra

- Kết nối với máy tính qua cổng RS - 232/485, TCP/IP + USB

- Hiển thị tên người chấm công lên máy

- Tốc độ xử lý nhanh <1s/1 lần chấm công

- Điện áp: 220V

0,57

13

Máy tính

- Tối thiểu Core I3 (thế hệ 10)

- Chuột quang: Cổng USB

- Bàn phím: Cổng USB

- Màn hình: LCD 19inch

- Ram 16g ram DDR4

- VGA rời: 2G

1,63

14

Micro

- Tần số: 800Hz - 12KHz

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%

1,63

15

Phần mềm thiết bị giám sát

- Bản quyền

0,57

16

Sân tập lái

- Diện tích 14.000m2

10,4

17

Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe

- QCVN 105:2020/BGTVT

18

18

Tivi

- Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi

1,63

19

Tranh vẽ hệ thống biển báo hiệu đường bộ, sa hình

- QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

0,57

20

Xe ô tô tập lái

- Xe theo TCVN 7271:2003

18

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút lông

Cây

- Ngòi bút: 2,5mm

- Kích thước: 20cm

0,1

2

Cồn 70°

Chai

- Dung tích: 50ml

0,5

3

Dầu Do

Lít

- Dầu Do 0,001S-V

84

4

Giáo trình

Cuốn

- Khung đào tạo lái xe do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành

1

5

Giấy A0

Tờ

- Định lượng: 70gsm

0,2

6

Giấy A4

Tờ

- Định lượng: 50 - 70gsm

10

7

Giẻ lau

Kg

- Vải cotton

0,1

8

Nht bôi trơn

Lít

- SAE-40

1,5

9

Túi sơ cấp cứu

Túi

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế (túi loại A)

0,1

10

Xà bông

Cục

- Trọng lượng: 90g

0,1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

54

91,8

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học kỹ thuật lái xe

4

10

40

2

Phòng học pháp luật

4

2

8

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 35/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.760

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.35.148
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!