|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND giao dự toán thu chi ngân sách địa phương Lai Châu 2016
Số hiệu:
|
35/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Đỗ Ngọc An
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/2015/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 11
tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày
28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày
28/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 140/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 12, về dự toán thu ngân sách
nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 163/STC-NS ngày 11/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Giao dự toán thu, chi ngân
sách địa phương năm 2016 cho các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và Uỷ ban nhân dân
các huyện, thành phố (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều
2.
1.
Đối với các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc
tỉnh có trách nhiệm thống nhất với Sở Tài chính bằng văn bản theo quy định của
Luật Ngân sách nhà nước để thực hiện giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc
theo quy định tại các Nghị định của Chính phủ: Số 130/2005/NĐ-CP ngày
17/10/2005 quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và
kinh phí quản lý hành chính; Số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP (đối với chi quản lý hành chính);
Số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp
công lập. Riêng phần kinh phí không tự chủ, các đơn vị thực hiện theo nội dung được
giao trong dự toán, Kho bạc Nhà nước chỉ được thanh toán sau khi có ý kiến thẩm
định của Sở Tài chính bằng văn bản.
2. Đối
với các huyện, thành phố: Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016
được giao; Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, báo cáo - trình Hội đồng nhân
dân cùng cấp phê chuẩn và tổ chức thực hiện giao dự toán thu chi ngân sách cho
các đơn vị trực thuộc và Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn. Riêng lĩnh
vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề, yêu cầu các huyện, thành phố khi phân bổ,
giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc và Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn không được thấp hơn dự toán chi do Uỷ ban nhân dân tỉnh giao.
3. Về
thời gian giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016: Dự toán thu, chi ngân sách
năm 2016 được Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng
cấp quyết định trước ngày 20/12/2015. Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và Uỷ
ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện giao dự toán ngân sách 2016 cho các
đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc và Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn trước
ngày 31/12/2015. Chậm nhất 05 ngày sau khi dự toán ngân sách địa phương đã được
Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố báo
cáo Sở Tài chính kết quả giao dự toán ngân sách năm 2016.
4. Căn
cứ dự toán ngân sách năm 2016 được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và Uỷ
ban nhân dân các huyện, thành phố tạo nguồn và giữ lại để thực hiện cải cách
tiền lương năm 2016 như sau:
-
Sử dụng 50% tăng thu ngân sách huyện, thành phố (bao gồm cả dự toán và trong
tổ chức thực hiện).
-
Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có
tính chất lương).
-
Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40%
số thu được để lại theo chế độ năm 2016 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu
35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hoá chất, vật tư thay thế,
vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ
thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh) để tạo nguồn cải
cách tiền lương.
Đối với các sở, ban, ngành,
đoàn thể tỉnh, các đơn vị và Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố sau khi thực
hiện các biện pháp tạo nguồn nêu trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ
sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương khi nhà nước quyết định
tăng mức lương cơ sở.
5. Kinh
phí tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp
lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) để thực hiện cải cách tiền
lương theo Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 và Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày
28/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2016 của ngân sách cấp tỉnh, huyện, xã được giao dự toán và giữ
lại tại ngân sách tỉnh.
6. Nguồn
thu tiền sử dụng đất trên địa bàn các huyện, thành phố thực hiện trích nộp 30%
về ngân sách tỉnh để bố trí cho các nhiệm vụ sau: 10% chi
thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính
và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ-TTg
ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ, 20% để thực hiện công tác đo đạc, lập
cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; 70% để
lại ngân sách huyện, thành phố và được sử dụng cho các nhiệm vụ chi sau: 20% để
thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, 50% còn lại được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế
xã hội theo quy định. Riêng đối với thành phố Lai Châu phần kinh
phí được trích lại để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa
chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không sử
dụng hết, thành phố làm thủ tục nộp ngân sách tỉnh.
7.
Giao Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định; tham mưu phân bổ nguồn vốn sự
nghiệp các Chương trình mục tiêu quốc gia và thông báo nguồn vốn thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia; Chương trình mục tiêu nhiệm vụ khác cho các sở, ban, ngành,
đoàn thể tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố theo Quyết định về phân
bổ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10
ngày kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi cục Hải quan Cửa khẩu Ma
Lù Thàng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đỗ Ngọc An
|
Biểu số 01
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NSĐP NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Lai Châu)
BIỂU
THU
Đơn
vị: Triệu đồng
NỘI
DUNG
|
TRUNG
ƯƠNG GIAO
|
ĐỊA
PHƯƠNG GIAO
|
CHIA
RA
|
NS
Tỉnh
|
NS
Huyện, Thành phố
|
TỔNG
THU NSĐP
|
5.826.951
|
6.113.952
|
5.764.302
|
2.879.860
|
A.TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
1.414.000
|
1.500.000
|
1.116.650
|
383.350
|
Ngân
sách ĐP được hưởng
|
1.403.444
|
1.482.444
|
1.132.794
|
349.650
|
I. Thu
nội địa
|
1.411.000
|
1.490.000
|
1.106.650
|
383.350
|
1. Thu
từ DNNN do TW quản lý
|
915.000
|
915.000
|
915.000
|
0
|
2. Thu
từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
26.000
|
26.000
|
26.000
|
0
|
3. Thu
từ DNNN do ĐP quản lý
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
0
|
4. Thu
từ khu vực ngoài quốc doanh
|
250.000
|
250.000
|
20.000
|
230.000
|
5. Lệ
phí trước bạ
|
37.000
|
37.000
|
0
|
37.000
|
6. Thuế
thu nhập cá nhân
|
17.000
|
17.000
|
6.550
|
10.450
|
7. Thuế
bảo vệ môi trường
|
65.000
|
67.600
|
67.600
|
0
|
8. Thu
phí, lệ phí
|
10.000
|
18.000
|
3.400
|
14.600
|
- Phí,
lệ phí trung ương hưởng
|
1.200
|
1.200
|
200
|
1.000
|
- Phí,
lệ phí tỉnh hưởng
|
8.800
|
11.200
|
3.200
|
8.000
|
- Phí,
lệ phí huyện hưởng
|
|
5.600
|
|
5.600
|
9. Tiền
sử dụng đất
|
25.000
|
65.000
|
0
|
65.000
|
- Ngân
sách tỉnh hưởng
|
|
19.500
|
|
19.500
|
- Ngân
sách huyện, thành phố hưởng
|
|
45.500
|
|
45.500
|
10. Thu
tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
4.400
|
7.800
|
|
7.800
|
11. Thu
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
0
|
- Do
trung ương cấp
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
0
|
- Do
địa phương cấp
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
0
|
12. Thu
khác ngân sách
|
40.000
|
40.000
|
22.100
|
17.900
|
- Thu
khác ngân sách Trung ương hưởng
|
|
3.856
|
3.856
|
|
- Thu
khác ngân sách tỉnh hưởng
|
|
23.444
|
18.244
|
5.200
|
- Thu
khác ngân sách huyện hưởng
|
|
12.700
|
|
12.700
|
13. Thu
hoa lợi công sản, quỹ đất công ích
|
600
|
600
|
0
|
600
|
14. Thu
xổ số kiến thiết
|
|
25.000
|
25.000
|
0
|
II. Thu
từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
3.000
|
10.000
|
10.000
|
0
|
B.THU
TRỢ CẤP
|
4.400.802
|
4.400.802
|
4.400.802
|
2.530.210
|
1. Bổ
sung cân đối
|
2.934.118
|
2.934.118
|
2.934.118
|
2.353.865
|
2. Bổ
sung có mục tiêu
|
1.054.783
|
1.054.783
|
1.054.783
|
176.345
|
3. Bổ
sung thực hiện các CTMTQG
|
411.902
|
411.902
|
411.902
|
|
C. THU
CHUYỂN NGUỒN NĂM 2015 SANG NĂM 2016 ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CẢI CÁCH TIỀN
LƯƠNG THEO QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH
|
22.706
|
22.706
|
22.706
|
|
D.THU
VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
|
|
200.000
|
200.000
|
0
|
E.CÁC
KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
|
8.000
|
8.000
|
0
|
1. Thu
học phí
|
|
3.000
|
3.000
|
|
2. Thu
ủng hộ, đóng góp
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Biểu số 02
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NSĐP NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Lai Châu)
BIỂU
CHI
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2016
|
Tổng
số
|
CHIA
RA
|
NS
Tỉnh
|
NS
Huyện, Thành phố
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
6.113.952
|
3.234.092
|
2.879.860
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
4.883.153
|
2.055.427
|
2.827.726
|
I
|
Chi Đầu
tư phát triển
|
533.200
|
393.900
|
139.300
|
1
|
Chi
XDCB tập trung (Vốn trong nước)
|
443.200
|
349.400
|
93.800
|
2
|
Chi
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
65.000
|
19.500
|
45.500
|
|
- Chi
từ nguồn thu tiền sử dụng đất của huyện, thành phố
|
65.000
|
19.500
|
45.500
|
|
+ Chi
đầu tư
|
32.500
|
0
|
32.500
|
|
+
Kinh phí thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành
chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính theo Quyết định số
513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
6.500
|
6.500
|
0
|
|
+
Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
26.000
|
13.000
|
13.000
|
3
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
25.000
|
25.000
|
0
|
II
|
Chi trả
nợ vay Ngân hàng phát triển
|
111.000
|
111.000
|
0
|
III
|
Chi
thường xuyên:
|
4.113.882
|
1.463.956
|
2.649.926
|
1
|
Chi
tài trợ chiếu bóng vùng cao
|
535
|
0
|
535
|
2
|
Chi
sự nghiệp Kinh tế
|
402.198
|
156.834
|
245.364
|
|
- Sự
nghiệp Nông nghiệp
|
77.940
|
19.776
|
58.164
|
|
Tr.đó:+
Bổ sung phần chênh lệch chính sách hỗ trợ nông nghiệp theo Quyết định số
29/2013/QĐ-UBND
|
32.394
|
0
|
32.394
|
|
- Sự
nghiệp Lâm nghiệp
|
6.071
|
1.521
|
4.550
|
|
Tr.đó:
+ Hỗ trợ phát triển cây cao su theo NQ số 24-NQ/TU ngày 05/11/2008 của Ban
chấp hành Đảng bộ tỉnh
|
3.500
|
0
|
3.500
|
|
- Sự
nghiệp Giao thông
|
58.957
|
42.377
|
16.580
|
|
+
Bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
42.241
|
42.241
|
0
|
|
- Sự
nghiệp Thuỷ lợi
|
46.489
|
10.823
|
35.666
|
|
Tr.đó:
Cấp bù miễn thuỷ lợi phí
|
19.086
|
7.220
|
11.866
|
|
- Chi
kiến thiết thị chính
|
30.350
|
0
|
30.350
|
|
- Sự
nghiệp Kinh tế khác
|
182.391
|
82.337
|
100.054
|
|
Tr.đó:
+ Chăm sóc cây xanh đô thị
|
8.000
|
0
|
8.000
|
|
+
Đề án phát triển vùng chè tập trung
|
18.248
|
0
|
18.248
|
3
|
Chi
sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo
|
1.859.785
|
265.251
|
1.594.534
|
|
- Sự
nghiệp Giáo dục
|
1.770.947
|
208.361
|
1.562.586
|
|
Tr.đó:+
Sách giáo khoa, giấy vở viết học sinh không thu tiền
|
6.651
|
1.500
|
5.151
|
|
+
Kinh phí tổ chức hội khỏe phù đổng
|
3.031
|
1.731
|
1.300
|
|
- Sự
nghiệp Đào tạo
|
88.838
|
56.890
|
31.948
|
|
Tr.đó:
+ Đào tạo theo Nghị quyết + CS thu hút
|
19.463
|
10.250
|
9.213
|
|
+
Đào tạo nghề cho nông dân theo Nghị quyết giai đoạn 2011-2020
|
6.000
|
0
|
6.000
|
|
+
Đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I,II giai đoạn
2010-2020
|
602
|
602
|
0
|
|
+ Thực
hiện chính sách học sinh cử tuyển
|
9.706
|
9.706
|
0
|
4
|
Chi
sự nghiệp Y tế
|
499.320
|
499.320
|
0
|
|
Tr.đó:
+ Kinh phí KCB người nghèo và người dân tộc thiểu số
|
112.154
|
112.154
|
0
|
|
+
Đề án triển khai điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc Methadone giai đoạn 2016-2020
|
6.500
|
6.500
|
0
|
5
|
Chi
sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
|
8.050
|
8.050
|
0
|
6
|
Chi
sự nghiệp Văn hóa - Thông tin
|
37.829
|
23.717
|
14.112
|
7
|
Chi
sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình
|
29.666
|
13.953
|
15.713
|
8
|
Chi
sự nghiệp TDTT
|
7.967
|
5.156
|
2.811
|
9
|
Chi
đảm bảo xã hội
|
67.447
|
11.451
|
55.996
|
|
Trong
đó: Kinh phí thực hiện Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
37.585
|
915
|
36.670
|
10
|
Chi
quản lý hành chính
|
670.291
|
389.045
|
281.246
|
|
- Quản
lý nhà nước
|
311.527
|
206.556
|
104.971
|
|
- Chi
Ngân sách Đảng
|
136.404
|
63.412
|
72.992
|
|
- Đoàn
thể và các tổ chức xã hội
|
58.790
|
30.177
|
28.613
|
|
- Quản
lý hành chính khác
|
163.570
|
88.900
|
74.670
|
|
Trong
đó: Kinh phí bầu cử HĐND các cấp
|
16.300
|
3.900
|
12.400
|
11
|
Chi
Quốc phòng - An ninh địa phương
|
84.921
|
50.604
|
34.317
|
|
- Chi
giữ gìn AN & TT an toàn - XH
|
11.344
|
7.944
|
3.400
|
|
- Chi
quốc phòng địa phương
|
73.577
|
42.660
|
30.917
|
|
Tr.đó:
Diễn tập phòng thủ
|
3.000
|
0
|
3.000
|
12
|
Chi
ngân sách xã
|
399.963
|
0
|
399.963
|
|
Tr.đó:
- KP thực hiện chính sách người uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định số
18/2011/QĐ-TTg
|
1.065
|
0
|
1.065
|
|
- Kinh
phí hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg
|
8.783
|
0
|
8.783
|
|
- Kinh
phí hỗ trợ trung tâm học tập cộng đồng theo Thông tư số 96/2008/TT-BTC
|
2.650
|
0
|
2.650
|
13
|
Chi
khác ngân sách
|
13.160
|
7.825
|
5.335
|
|
- Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
2.119
|
2.119
|
0
|
|
- Toà
án nhân dân tỉnh
|
400
|
400
|
0
|
|
- Trả
lãi vay NHPT
|
210
|
210
|
0
|
|
- Bổ
sung quỹ hỗ trợ nông dân
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
- Bổ
sung Quỹ phòng, chống tội phạm
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
- Kinh
phí 184
|
6.431
|
1.096
|
5.335
|
|
- Bổ
sung Quỹ hỗ trợ phát triển HTX
|
1.000
|
1.000
|
0
|
14
|
Tiết
kiệm thêm 10% chi thường xuyên để bố trí chi CCTL
|
32.750
|
32.750
|
0
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
124.071
|
85.571
|
38.500
|
1
|
Bố
trí dự phòng ngân sách theo dự toán TW giao
|
87.210
|
48.710
|
38.500
|
2
|
Chênh
lệch tăng thu giữa dự toán TW giao với dự toán Địa phương giao chưa bố trí
nhiệm vụ chi
|
36.861
|
36.861
|
0
|
B
|
CHI
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
411.902
|
411.902
|
0
|
1
|
Chương
trình Giảm nghèo nhanh và bền vững
|
365.402
|
365.402
|
0
|
|
- Vốn
đầu tư
|
212.040
|
212.040
|
0
|
|
- Vốn
sự nghiệp
|
153.362
|
153.362
|
0
|
2
|
Chương
trình Xây dựng nông thôn mới
|
46.500
|
46.500
|
0
|
|
- Vốn
đầu tư
|
30.200
|
30.200
|
0
|
|
- Vốn
sự nghiệp
|
16.300
|
16.300
|
0
|
C
|
CHI
THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC
|
610.897
|
558.763
|
52.134
|
I
|
Bổ sung
mục tiêu (vốn ĐT XDCB)
|
553.285
|
553.285
|
0
|
II
|
Bổ sung
mục tiêu (vốn sự nghiệp)
|
57.612
|
5.478
|
52.134
|
1
|
Đề án
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội LH phụ nữ các cấp giai đoạn 2013-2017
|
405
|
405
|
0
|
2
|
Hỗ trợ
thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hợp tác xã
|
210
|
210
|
0
|
3
|
Đề án
phát triển KTXH vùng dân tộc rất ít người
|
23.170
|
663
|
22.507
|
4
|
Hỗ trợ
từ vốn nước ngoài
|
4.200
|
4.200
|
0
|
|
-
Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học
|
4.200
|
4.200
|
0
|
5
|
Kinh
phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
14.700
|
0
|
14.700
|
6
|
Kinh
phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
14.927
|
0
|
14.927
|
D
|
CHI TỪ
NGUỒN VỐN VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
|
200.000
|
200.000
|
0
|
E
|
CHI TỪ
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
8.000
|
8.000
|
0
|
1
|
Chi từ
học phí
|
3.000
|
3.000
|
|
2
|
Chi từ
nguồn thu ủng hộ, đóng góp
|
5.000
|
5.000
|
|
Biểu số 03
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm
theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NGÀNH,
ĐƠN VỊ
|
TỔNG
SỐ
|
GHI
CHÚ
|
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
3.234.092
|
|
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
2.055.427
|
|
|
I
|
CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN
|
393.900
|
|
|
1
|
Chi đầu
tư XDCB tập trung
|
349.400
|
Có
Quyết định phân bổ vốn đầu tư riêng
|
|
2
|
Chi đầu
tư từ nguồn sử dụng đất
|
19.500
|
|
|
2.1
|
Kinh
phí thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành
chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ-TTg
ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
6.500
|
Giao dự
toán về Sở Nội vụ
|
|
2.2
|
Kinh
phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
13.000
|
Giao dự
toán về Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
3
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
25.000
|
Có
Quyết định phân bổ vốn đầu tư riêng
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
|
111.000
|
|
|
III
|
CHI
THƯỜNG XUYÊN
|
1.463.956
|
|
|
1
|
Sự
nghiệp Kinh tế
|
156.834
|
|
|
1.1
|
Sự
nghiệp Nông nghiệp
|
19.776
|
Giao dự
toán về Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
|
- Chi
cục Bảo vệ thực vật
|
4.713
|
|
|
|
- Chi
cục Thú y
|
11.734
|
|
|
|
-
Trung tâm Khuyến nông
|
3.329
|
|
|
1.2
|
Sự
nghiệp Lâm nghiệp
|
1.521
|
Giao dự
toán về Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
|
-
Trung tâm tư vấn quy hoạch khảo sát, TK NN&PTNT
|
1.521
|
|
|
1.3
|
Sự
nghiệp Giao thông
|
42.377
|
Giao dự
toán về Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
-
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
136
|
|
|
|
-
Chi bổ sung quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
42.241
|
Bao
gồm: Kinh phí duy tu bảo dưỡng thường xuyên: 22.241 triệu đồng, Kinh phí sửa
chữa đường tỉnh 128: 10.000 triệu đồng, Kinh phí khắc phục bão lũ, đảm bảo
giao thông: 10.000 triệu đồng.
|
|
1.4
|
Sự
nghiệp Thuỷ lợi:
|
10.823
|
|
|
|
- Kinh phí phòng
chống lụt bão
|
300
|
Giao dự
toán về Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
-
Trung tâm Nước sạch và VSMT
|
1.303
|
Giao dự
toán về Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
- Cấp
bù miễn thuỷ lợi phí
|
7.220
|
Công ty
TNHH Một thành viên QL thuỷ nông Lai Châu
|
|
|
- KP
duy tu, sửa chữa các công trình thủy lợi
|
2.000
|
Công ty
TNHH Một thành viên QL thuỷ nông Lai Châu
|
|
1.5
|
Sự
nghiệp Kinh tế khác
|
82.337
|
|
|
|
- Sự
nghiệp môi trường & địa chính
|
23.073
|
Giao dự
toán về Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
+ Văn
phòng sở
|
11.200
|
Trong
đó dự án đo đạc tổng thể cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận
QSDĐ: 10.000 triệu đồng
|
|
|
+
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường
|
1.477
|
|
|
|
+
Trung tâm Thông tin tài nguyên môi trường
|
1.243
|
|
|
|
+
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
1.375
|
|
|
|
+
Trung tâm Quan trắc
|
6.608
|
|
|
|
+ Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
1.170
|
|
|
|
-
Trung tâm Tư vấn kiểm định chất lượng công trình
|
334
|
Giao dự
toán về Sở Xây dựng
|
|
|
- Hoạt
động SN của BQL Khu kinh tế cửa khẩu MLT
|
2.793
|
Giao dự
toán về Ban Quản lý Khu KTCK Ma Lù Thàng
|
|
|
-
Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính
|
853
|
Giao dự
toán về Sở Tài chính
|
|
|
-
Trung tâm Khuyến công & Xúc tiến thương mại
|
3.368
|
Giao dự
toán về Sở Công Thương
|
|
|
-
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi
|
1.436
|
Giao dự
toán về Tỉnh đoàn thanh niên
|
|
|
- BQL
Trung tâm hành chính chính trị tỉnh
|
17.567
|
|
|
|
- Chi
cục Lưu trữ
|
301
|
Giao dự
toán về Sở Nội vụ
|
|
|
- Trung
tâm Xúc tiến đầu tư
|
2.494
|
Giao
dự toán về Sở Kế hoạch & Đầu tư (Trong đó: Kinh phí hội nghị xúc tiến đầu
tư: 1.210 triệu đồng)
|
|
|
-
Phòng Công chứng NN số 1
|
308
|
Giao dự
toán về Sở Tư pháp
|
|
|
-
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
1.777
|
Giao dự
toán về Sở Tư pháp
|
|
|
-
Trung tâm Đấu giá tài sản
|
684
|
Giao dự
toán về Sở Tư pháp
|
|
|
-
Trung tâm Công báo
|
841
|
Giao dự
toán về Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
- Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông
|
2.280
|
Giao dự
toán về Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
-
Trung tâm Công nghệ thông tin & truyền thông
|
1.624
|
Giao dự
toán về Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
-
Trung tâm Phát hành sách và Văn hoá phẩm
|
1.407
|
Giao dự
toán về Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
- Kinh phí đảm bảo
trật tự an toàn giao thông
|
1.200
|
Giao dự
toán về Sở Giao thông Vận tải: 600 triệu đồng; Giao dự toán về Văn phòng ban
an toàn giao thông: 600 triệu đồng.
|
|
|
-
Trung tâm Giới thiệu việc làm
|
1.104
|
Giao dự
toán về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
-
Ban quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2
|
3.300
|
Giao dự
toán về Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
- Quỹ
phát triển đất
|
593
|
|
|
|
-
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch
|
15.000
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
2
|
Sự
nghiệp giáo dục - đào tạo
|
265.251
|
|
|
2.1
|
Sự
nghiệp Giáo dục
|
208.361
|
Giao dự
toán về Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
- Văn
phòng Sở
|
10.588
|
|
|
|
-
Sách giáo khoa, giấy vở viết học sinh không thu tiền
|
1.500
|
Kinh
phí SGK không thu tiền đối với học sinh các cấp học trên địa bàn toàn tỉnh và
giấy vở viết đối với cấp THPT.
|
|
|
-
Nghiệp vụ ngành
|
2.840
|
|
|
|
-
Kinh phí tổ chức Hội khỏe phù đổng
|
1.731
|
|
|
|
- Hội
Khuyến học
|
242
|
|
|
|
- Khối
Trung học Phổ thông
|
89.422
|
|
|
|
- Khối
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
17.719
|
|
|
|
- Khối
Trường Phổ thông dân tộc nội trú
|
84.319
|
|
|
2.2
|
Sự
nghiệp Đào tạo
|
56.890
|
|
|
|
-
Trường Trung cấp Y tế
|
4.418
|
Giao dự
toán về Sở Y tế
|
|
|
-
Trường Trung cấp nghề
|
8.056
|
Giao dự
toán về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
-
Trường Chính trị tỉnh
|
6.848
|
|
|
|
-
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
15.384
|
|
|
|
- Trung tâm Dạy
nghề và hỗ trợ nông dân
|
1.626
|
Giao dự toán về Hội
Nông dân
|
|
|
-
Đào tạo theo Nghị quyết + Thu hút
|
8.000
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
|
-
Đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I, II giai đoạn
2010-2020
|
602
|
Giao
dự toán về Sở Y tế
|
|
|
- Thực
hiện chính sách học sinh cử tuyển
|
9.706
|
Giao dự
toán về Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
- Đào
tạo thu hút khối Đảng
|
2.250
|
Giao dự
toán về Ngân sách Đảng tỉnh
|
|
3
|
Sự
nghiệp Y tế
|
499.320
|
|
|
3.1
|
Sự
nghiệp Y tế do Sở Y tế quản lý
|
354.356
|
Giao dự
toán về Sở Y tế
|
|
|
- Bệnh
viện Đa khoa tỉnh
|
55.800
|
|
|
|
- Bệnh
viện Y học cổ truyền
|
7.359
|
|
|
|
- Bệnh
viện Lao - Phổi
|
9.958
|
|
|
|
-
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
9.169
|
|
|
|
-
Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội
|
6.190
|
|
|
|
-
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
3.683
|
|
|
|
-
Trung tâm Nội tiết tỉnh
|
2.608
|
|
|
|
-
Trung tâm Phòng chống HIV/AISD
|
4.251
|
|
|
|
-
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm
|
5.386
|
|
|
|
-
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ
|
2.156
|
|
|
|
-
Trung tâm Phòng chống sốt rét- KST - CT
|
3.518
|
|
|
|
-
Trung tâm Giám định
|
2.279
|
|
|
|
-
Huyện Tam Đường
|
24.045
|
|
|
|
-
Huyện Phong Thổ
|
36.458
|
|
|
|
-
Huyện Tân Uyên
|
28.419
|
Trong
đó kinh phí Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Uyên:
10.102 tr.đồng
|
|
|
-
Huyện Than Uyên
|
31.696
|
|
|
|
-
Huyện Sìn Hồ
|
42.492
|
|
|
|
-
Huyện Mường Tè
|
27.920
|
|
|
|
-
Thành phố Lai Châu
|
10.567
|
|
|
|
-
Huyện Nậm Nhùn
|
13.406
|
|
|
|
- Sự
nghiệp dân số KHHGĐ
|
3.588
|
|
|
|
- Kinh
phí cộng tác viên dân số
|
3.439
|
Chỉ
thực hiện khi có văn bản quy định về mức phụ cấp.
|
|
|
-
Thực hiện chế độ phụ cấp nhân viên y tế thôn bản, cô đỡ thôn bản
|
8.666
|
|
|
|
- Đối
ứng các dự án viện trợ nước ngoài
|
1.557
|
|
|
|
- Cơ sở
cai nghiện Methadone
|
2.424
|
|
|
|
- Đề án
bảo đảm nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn
2015-2020
|
822
|
|
|
|
-
Đề án triển khai điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc Methadone giai đoạn 2016-2020
|
6.500
|
|
|
3.2
|
Ban
quản lý Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
|
8.025
|
Giao
dự toán về Sở Y tế
|
|
|
-
Tiền ăn cho bệnh nhân nghèo
|
6.925
|
|
|
|
-
Hỗ trợ tiền đi lại cho bệnh nhân
|
300
|
|
|
|
-
Hỗ trợ tiền thanh toán vượt trần từ một triệu trở lên
|
300
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động của Ban quản lý quỹ
|
500
|
|
|
3.3
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
136.939
|
|
|
|
- Chi
mua thẻ BHYT cho người nghèo và người dân tộc thiểu số vùng khó khăn
|
112.154
|
Mức
lương 730.000 đồng.
|
|
|
- Chi
mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
24.785
|
|
|
4
|
Sự
nghiệp Khoa học - Công nghệ
|
8.050
|
|
|
|
-
Trung tâm Tin học & TT khoa học công nghệ
|
618
|
Giao dự
toán về Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
-
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ & chuyển giao CN
|
601
|
Giao dự
toán về Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
-
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
150
|
Giao dự
toán về Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
- Sự
nghiệp Khoa học
|
6.681
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
5
|
Sự
nghiệp Văn hoá - Thông tin
|
23.717
|
Giao dự
toán về Sở Văn hoá, Thể thao & Du lịch
|
|
|
- Văn
phòng sở
|
320
|
Bố trí
thu hồi kinh phí đã ứng trước dự toán 2016 để phục vụ Đại hội Đảng bộ tỉnh.
|
|
|
-
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng
|
5.856
|
|
|
|
- Đoàn
nghệ thuật
|
7.393
|
|
|
|
-
Trung tâm Văn hoá, thông tin triển lãm
|
3.722
|
|
|
|
- Thư
viện tỉnh
|
2.231
|
|
|
|
- Bảo
tàng tỉnh
|
2.561
|
|
|
|
-
Trung tâm Thông tin và xúc tiến du lịch
|
1.634
|
|
|
6
|
Sự
nghiệp Phát thanh - Truyền hình
|
13.953
|
Giao dự
toán về Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
|
|
- Đài
Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
13.953
|
|
|
7
|
Sự
nghiệp Thể dục thể thao
|
5.156
|
Giao dự
toán về sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
|
|
-
Trung tâm Huấn luyện năng khiếu TDTT
|
5.156
|
|
|
8
|
Đảm bảo
xã hội
|
11.451
|
Giao dự
toán về Sở Lao động, TB và XH
|
|
|
- Bảo
trợ xã hội và chính sách khác
|
2.855
|
|
|
|
- Đề
án chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh ĐBKK
|
125
|
|
|
|
- Kinh
phí trợ giúp người khuyết tật
|
170
|
|
|
|
-
Trung tâm 05-06
|
1.873
|
|
|
|
-
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
3.519
|
Trong
đó: Kinh phí thực hiện Nghị định số 136/2013/NĐ-CP: 915 tr.đồng
|
|
|
-
Trung tâm Đón tiếp thân nhân Liệt sỹ, điều dưỡng người có công cách mạng
|
1.907
|
|
|
|
- Quỹ
bảo trợ trẻ em
|
1.002
|
|
|
9
|
Quản lý
hành chính
|
389.045
|
|
|
9.1
|
Quản lý
Nhà nước
|
206.556
|
|
|
|
- Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
5.864
|
|
|
|
-
Thanh tra tỉnh
|
5.206
|
Trong
đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh
tra: 600 triệu đồng.
|
|
|
- Sở
Khoa học & Công nghệ
|
3.196
|
|
|
|
+ Văn
phòng sở
|
2.383
|
|
|
|
+ Chi
cục Đo lường chất lượng
|
813
|
|
|
|
- Sở
Nội vụ
|
13.526
|
|
|
|
+ Văn
phòng sở
|
6.757
|
Trong
đó: Kinh phí thực hiện Chương trình Cải cách hành chính còn thiếu năm 2015:
1.039 triệu đồng.
|
|
|
+ Ban
Thi đua khen thưởng
|
6.478
|
|
|
|
+ Chi
cục Lưu trữ
|
291
|
|
|
|
- Sở
Tài chính
|
8.494
|
Trong
đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh
tra: 300 triệu đồng.
|
|
|
- Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
4.772
|
|
|
|
- Sở
Giao thông Vận tải
|
6.675
|
|
|
|
+ Văn
phòng sở
|
4.048
|
|
|
|
+
Thanh tra GTVT
|
2.627
|
|
|
|
- Sở
Xây dựng
|
4.804
|
|
|
|
- Sở
Công Thương
|
10.993
|
|
|
|
+ Văn
phòng sở
|
4.454
|
|
|
|
+ Chi
cục quản lý thị trường
|
6.539
|
|
|
|
- Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
45.891
|
Trong
đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh
tra: 120 triệu đồng.
|
|
|
+ Văn
phòng sở
|
6.124
|
|
|
|
+ Chi
cục Lâm nghiệp
|
1.675
|
|
|
|
+ Chi
cục Thuỷ lợi & phòng chống lụt bão
|
1577
|
|
|
|
+ Chi
cục Phát triển Nông thôn
|
1.554
|
|
|
|
+ Chi
cục Kiểm lâm
|
29.879
|
|
|
|
+ Chi
cục Bảo vệ Thực vật
|
1.484
|
|
|
|
+ Chi
cục Thú y
|
1.586
|
|
|
|
+ Chi
cục Thuỷ sản
|
816
|
|
|
|
+ Chi
cục QLCL nông lâm sản
|
1.196
|
|
|
|
- Sở
Tư pháp
|
7.488
|
Trong
đó: Đề án ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác đăng ký quản lý hộ tịch
và xây dựng cơ sở dữ liệu điện tử: 2.120 triệu đồng.
|
|
|
- Sở
Ngoại vụ
|
9.630
|
Trong
đó: Chi Đoàn ra, Đoàn vào: 4.000 triệu đồng; Kinh phí thực hiện 3 văn kiện:
2.810 triệu đồng.
|
|
|
- Ban
Dân tộc
|
3.756
|
Trong
đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh
tra: 240 triệu đồng, Kinh phí thực hiện chính sách đối với người uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số: 500 triệu đồng.
|
|
|
- Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
17.088
|
|
|
|
- VP
Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân
|
12.827
|
|
|
|
- Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7.932
|
Trong
đó: Kinh phí thực hiện Ban quản lý dự án VNEN: 143 triệu đồng
|
|
|
- Sở Y
tế
|
7.698
|
|
|
|
+ Văn
phòng sở
|
4.604
|
|
|
|
+ Chi
cục Dân số KHHGĐ tỉnh
|
1.575
|
|
|
|
+ Chi
cục Vệ sinh ATTP
|
1.519
|
|
|
|
- Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
13.712
|
Trong
đó: Kinh phí tổ chức tuần du lịch văn hóa Lai Châu 2016: 8.000 triệu đồng.
|
|
|
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
6.614
|
|
|
|
+ Văn
phòng sở
|
4.755
|
|
|
|
+ Chi
cục Môi trường
|
1.859
|
|
|
|
- Ban
Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng
|
4.032
|
|
|
|
- Sở
Thông tin và Truyền thông
|
4.746
|
Trong
đó: Đề án tuyên truyền phổ biến nâng cao nhận thức và trách nhiệm về an toàn
thông tin đến năm 2020: 230 triệu đồng
|
|
|
- Văn
phòng Điều phối nông thôn mới cấp tỉnh
|
906
|
|
|
|
- Văn
phòng Ban An toàn giao thông
|
706
|
|
|
9.2
|
Ngân
sách Đảng tỉnh
|
63.412
|
Trong
đó: Kinh phí thực hiện Đề án CNTT theo QĐ số 260/QĐ-TW ngày 01/10/2014 của
Ban bí thư TW khóa XI: 1.000 triệu đồng
|
|
9.3
|
Đoàn
thể và các tổ chức xã hội
|
30.177
|
|
|
|
- Hội
Cựu chiến binh
|
2.054
|
|
|
|
- Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.260
|
|
|
|
- Tỉnh
đoàn thanh niên
|
5.038
|
|
|
|
- Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
4.479
|
|
|
|
- Hội
Nông dân tỉnh
|
3.921
|
|
|
|
- Hội
Luật gia
|
1.120
|
|
|
|
- Hội
Chữ thập đỏ
|
2.588
|
|
|
|
- Ban
Chấp hành Hội người cao tuổi
|
1.018
|
|
|
|
- Hội
Nhà báo
|
227
|
|
|
|
- Hội
Văn học nghệ thuật
|
1.893
|
|
|
|
- Liên
minh Hợp tác xã
|
2.191
|
|
|
|
- Hội
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
253
|
Giao dự
toán về Sở Ngoại vụ
|
|
|
- Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
519
|
Giao dự
toán về Tỉnh đoàn thanh niên
|
|
|
- Liên
hiệp hội khoa học và kỹ thuật
|
616
|
|
|
9.4
|
Quản lý
hành chính khác
|
88.900
|
|
|
|
- Kinh
phí thực hiện Đề án, Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XIII
|
50.000
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
|
- Kinh
phí mua ô tô
|
20.000
|
Chỉ
thực hiện khi có chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
- Kinh
phí phổ biến giáo dục pháp luật
|
5.000
|
Phân bổ
chi tiết sau
|
|
|
- Kinh
phí thực hiện Đề án cải cách hành chính
|
5.000
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
|
- Kinh
phí tổng điều tra Nông nghiệp nông thôn
|
5.000
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
|
- Kinh
phí bầu cử HĐND các cấp
|
3.900
|
Bao
gồm: Sở Nội vụ: 2.000 triệu đồng; VP UBND tỉnh: 100 triệu đồng; VP Đoàn Đại
biểu Quốc hội & HĐND tỉnh: 100 triệu đồng; Sở VH, TT&DL: 100 triệu
đồng; Đài PTTH tỉnh: 50 triệu đồng; Hội Cựu chiến binh: 50 triệu đồng; Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh: 50 triệu đồng; Tỉnh đoàn thanh niên: 50 triệu đồng; Uỷ
ban MTTQ tỉnh : 1.000 tr.đồng; Hội Nhà báo tỉnh: 50 tr.đồng; Hội Nông dân
tỉnh: 50 triệu đồng; Công an tỉnh: 100 triệu đồng; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh:
100 triệu đồng; Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh: 100 triệu đồng.
|
|
10
|
Quốc
phòng - An ninh
|
50.604
|
|
|
|
- Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
30.493
|
|
|
|
- Công
an tỉnh
|
7.944
|
|
|
|
- Bộ
chỉ huy Bộ đội biên phòng
|
12.167
|
|
|
11
|
Chi
khác ngân sách
|
7.825
|
|
|
|
- Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
2.119
|
Trong
đó: Hỗ trợ kinh phí sửa chữa trụ sở làm việc: 1.600 triệu đồng
|
|
|
-
Toà án nhân dân tỉnh
|
400
|
Theo
Văn bản số 16588/CVLT-BTC-TANDTC ngày 28/11/2012
|
|
|
- Trả
lãi vay NHPT
|
210
|
|
|
|
- Bổ
sung Quỹ hỗ trợ hội nông dân
|
2.000
|
Giao về
Hội Nông dân tỉnh
|
|
|
- Bổ
sung Quỹ phòng, chống tội phạm
|
1.000
|
Giao về
Sở Tài chính
|
|
|
- Kinh
phí 184
|
1.096
|
Giao dự
toán ngân sách Đảng tỉnh
|
|
|
- Bổ
sung vốn cho Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
|
1.000
|
Giao
Liên minh Hợp tác xã thực hiện, quản lý
|
|
12
|
Tiết
kiệm thêm 10% chi thường xuyên để bố trí chi CCTL
|
32.750
|
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
|
|
V
|
Dự
phòng Ngân sách
|
85.571
|
|
|
1
|
Bố
trí dự phòng ngân sách theo dự toán TW giao
|
48.710
|
|
|
2
|
Chênh
lệch tăng thu giữa dự toán TW giao với dự toán Địa phương giao chưa bố trí
nhiệm vụ chi
|
36.861
|
|
|
B
|
CHI
THỰC HIỆN CÁC CTMTQG
|
411.902
|
Phân bổ
chi tiết sau
|
|
1
|
Chương
trình Giảm nghèo nhanh và bền vững
|
365.402
|
|
|
|
- Vốn
đầu tư
|
212.040
|
|
|
|
- Vốn
sự nghiệp
|
153.362
|
|
|
2
|
Chương
trình Xây dựng nông thôn mới
|
46.500
|
|
|
|
- Vốn
đầu tư
|
30.200
|
|
|
|
- Vốn
sự nghiệp
|
16.300
|
|
|
C
|
CHI TH
MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ #
|
558.763
|
|
|
I
|
Bổ sung
mục tiêu (vốn ĐT XDCB)
|
553.285
|
Phân bổ
chi tiết sau
|
|
II
|
Bổ sung
mục tiêu (vốn sự nghiệp)
|
5.478
|
|
|
1
|
Đề án
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp giai đoạn 2013 - 2017
|
405
|
Giao dự
toán về Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
2
|
Hỗ trợ
thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hợp tác xã (Hỗ trợ thành lập mới Hợp
tác xã)
|
210
|
Giao dự
toán về Liên minh Hợp tác xã
|
|
3
|
Đề án
phát triển KTXH vùng dân tộc rất ít người
|
663
|
|
|
|
-
Kinh phí quản lý đề án
|
463
|
Giao
dự toán về Ban Dân tộc
|
|
|
-
Hỗ trợ học sinh khối Trung học Phổ thông là con hộ nghèo người dân tộc La Hủ
|
200
|
Giao dự
toán về Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
4
|
Hỗ
trợ từ vốn nước ngoài (Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học)
|
4.200
|
Phân bổ
chi tiết sau
|
|
D
|
CHI TỪ
NGUỒN VỐN VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
|
200.000
|
|
|
E
|
CHI TỪ
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
8.000
|
|
|
1
|
Chi từ
học phí
|
3.000
|
|
|
2
|
Chi từ
nguồn thu ủng hộ, đóng góp
|
5.000
|
|
|
Biểu số 04
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Lai Châu)
BIỂU
THU
Đơn
vị: Triệu đồng
NỘI
DUNG THU
|
Tổng
thu
NS 2016
|
CHI
TIẾT HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
Huyện
Tam Đường
|
Huyện
Phong Thổ
|
Huyện
Sìn Hồ
|
Huyện
Nậm Nhùn
|
Huyện
Mường Tè
|
Huyện
Than Uyên
|
Huyện
Tân Uyên
|
Thành
phố
Lai Châu
|
TỔNG
THU NSĐP
|
2.879.860
|
333.816
|
438.031
|
492.246
|
236.513
|
397.195
|
378.007
|
334.474
|
269.578
|
A.TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
383.350
|
17.850
|
32.480
|
21.300
|
31.750
|
39.130
|
45.570
|
29.100
|
166.170
|
Ngân
sách ĐP được hưởng
|
349.650
|
16.600
|
22.650
|
20.280
|
31.100
|
37.860
|
43.820
|
26.000
|
151.340
|
I. Thu
nội địa
|
383.350
|
17.850
|
32.480
|
21.300
|
31.750
|
39.130
|
45.570
|
29.100
|
166.170
|
1. Thu
từ khu vực ngoài quốc doanh
|
230.000
|
10.000
|
15.500
|
15.000
|
28.000
|
32.000
|
35.000
|
14.500
|
80.000
|
2. Lệ
phí trước bạ
|
37.000
|
1.500
|
1.800
|
1.600
|
900
|
1.700
|
2.500
|
1.500
|
25.500
|
3. Thuế
thu nhập cá nhân
|
10.450
|
600
|
750
|
700
|
250
|
700
|
1.200
|
750
|
5.500
|
4. Thu
phí, lệ phí
|
14.600
|
650
|
8.800
|
400
|
200
|
400
|
1.000
|
650
|
2.500
|
- Phí,
lệ phí trung ương hưởng
|
1.000
|
50
|
80
|
70
|
50
|
70
|
150
|
100
|
430
|
- Phí,
lệ phí tỉnh hưởng
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
- Phí,
lệ phí huyện, thành phố hưởng
|
5.600
|
600
|
720
|
330
|
150
|
330
|
850
|
550
|
2.070
|
5. Tiền
sử dụng đất
|
65.000
|
3.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
3.000
|
2.000
|
9.000
|
43.000
|
- Ngân
sách tỉnh hưởng
|
19.500
|
900
|
750
|
450
|
300
|
900
|
600
|
2.700
|
12.900
|
- Ngân
sách huyện, thành phố hưởng
|
45.500
|
2.100
|
1.750
|
1.050
|
700
|
2.100
|
1.400
|
6.300
|
30.100
|
6. Thu
tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
7.800
|
300
|
130
|
100
|
300
|
230
|
170
|
1.050
|
5.520
|
7. Thu
khác ngân sách
|
17.900
|
1.800
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
3.500
|
1.600
|
4.000
|
- Thu
khác ngân sách tỉnh hưởng
|
5.200
|
300
|
1.000
|
500
|
300
|
300
|
1.000
|
300
|
1.500
|
- Thu
khác ngân sách huyện, thành phố hưởng
|
12.700
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
700
|
700
|
2.500
|
1.300
|
2.500
|
8. Thu
hoa lợi công sản, quỹ đất công ích
|
600
|
|
|
0
|
100
|
100
|
200
|
50
|
150
|
B.THU
TRỢ CẤP
|
2.530.210
|
317.216
|
415.381
|
471.966
|
205.413
|
359.335
|
334.187
|
308.474
|
118.238
|
1.Bổ
sung cân đối
|
2.353.865
|
307.118
|
405.807
|
452.690
|
193.431
|
322.025
|
318.998
|
287.994
|
65.802
|
2.Bổ sung
có mục tiêu
|
176.345
|
10.098
|
9.574
|
19.276
|
11.982
|
37.310
|
15.189
|
20.480
|
52.436
|
Biểu
số 05
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Lai Châu)
BIỂU
CHI
Đơn
vị: Triệu đồng
NỘI
DUNG CHI
|
Tổng
chi
NS 2016
|
CHI
TIẾT HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
Huyện
Tam Đường
|
Huyện
Phong Thổ
|
Huyện
Sìn Hồ
|
Huyện
Nậm Nhùn
|
Huyện
Mường Tè
|
Huyện
Than Uyên
|
Huyện
Tân Uyên
|
Thành
phố
Lai Châu
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH
|
2.879.860
|
333.816
|
438.031
|
492.246
|
236.513
|
397.195
|
378.007
|
334.474
|
269.578
|
|
A. CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
2.827.726
|
330.188
|
433.515
|
485.325
|
231.093
|
373.964
|
374.072
|
330.366
|
269.203
|
|
I. Chi
đầu tư phát triển
|
139.300
|
11.237
|
15.650
|
15.436
|
10.712
|
14.736
|
14.814
|
15.048
|
41.667
|
|
1. Chi
XDCB tập trung
|
93.800
|
9.137
|
13.900
|
14.386
|
10.012
|
12.636
|
13.414
|
8.748
|
11.567
|
|
-
Tr.đó: Bố trí tối thiểu cho lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
20.934
|
2.039
|
3.102
|
3.211
|
2.234
|
2.820
|
2.994
|
1.952
|
2.582
|
|
2. Chi
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
45.500
|
2.100
|
1.750
|
1.050
|
700
|
2.100
|
1.400
|
6.300
|
30.100
|
|
- Chi
đầu tư
|
32.500
|
1.500
|
1.250
|
750
|
500
|
1.500
|
1.000
|
4.500
|
21.500
|
|
- Kinh
phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
13.000
|
600
|
500
|
300
|
200
|
600
|
400
|
1.800
|
8.600
|
|
II. Chi
thường xuyên
|
2.649.926
|
314.251
|
411.565
|
462.989
|
217.081
|
353.928
|
353.958
|
310.918
|
225.236
|
|
1. Chi
tài trợ chiếu bóng vùng cao
|
535
|
70
|
90
|
115
|
60
|
80
|
60
|
50
|
10
|
|
2. Sự
nghiệp kinh tế
|
245.364
|
25.832
|
23.469
|
31.822
|
15.203
|
29.292
|
27.495
|
30.661
|
61.590
|
|
a, Theo
định mức 7% chi thường xuyên
|
121.153
|
19.362
|
18.411
|
19.467
|
8.641
|
15.213
|
16.241
|
14.289
|
9.529
|
|
- Nông
nghiệp
|
58.164
|
12.282
|
8.430
|
8.500
|
3.370
|
7.230
|
8.120
|
6.378
|
3.854
|
|
Tr.đó:
+ Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
|
17.700
|
2.600
|
3.000
|
3.000
|
1.200
|
2.500
|
2.900
|
1.800
|
700
|
|
+ Bổ
sung phần chênh lệch chính sách hỗ trợ nông nghiệp theo QĐ 29/2013/QĐ-UBND
|
32.394
|
8.682
|
4.080
|
4.200
|
1.800
|
3.480
|
4.020
|
3.778
|
2.354
|
|
+ KP
KN, KL, KC - Mô hình
|
3.400
|
350
|
800
|
500
|
300
|
400
|
450
|
300
|
300
|
|
- Lâm
nghiệp
|
1.050
|
100
|
200
|
150
|
100
|
100
|
150
|
150
|
100
|
|
- Giao
thông (KP duy tu, bảo dưỡng thường xuyên)
|
14.500
|
1.500
|
2.500
|
2.500
|
2.100
|
2.100
|
1.200
|
1.500
|
1.100
|
|
- Thủy
lợi (KP duy tu, bảo dưỡng thường xuyên)
|
13.800
|
1.500
|
2.500
|
3.200
|
1.000
|
2.200
|
1.200
|
1.600
|
600
|
|
- Kiến
thiết thị chính và sự nghiệp kinh tế khác
|
33.639
|
3.980
|
4.781
|
5.117
|
2.071
|
3.583
|
5.571
|
4.661
|
3.875
|
|
Tr.đó:
+ Chi cho hoạt động vệ sinh môi trường, vệ sinh công nghiệp
|
11.700
|
2.000
|
1.600
|
1.400
|
700
|
1.200
|
2.200
|
2.100
|
500
|
|
+ Kinh
phí điện chiếu sáng
|
3.050
|
350
|
400
|
500
|
300
|
300
|
600
|
400
|
200
|
|
+ Kinh
phí BCĐ các chương trình
|
3.000
|
350
|
350
|
500
|
400
|
450
|
400
|
350
|
200
|
|
b, Theo
các chương trình kinh tế và đặc thù
|
124.211
|
6.470
|
5.058
|
12.355
|
6.562
|
14.079
|
11.254
|
16.372
|
52.061
|
|
- Kinh
phí vệ sinh môi trường
|
25.900
|
500
|
500
|
1.500
|
400
|
1.400
|
700
|
900
|
20.000
|
|
- Kinh
phí nạo vét, bổ sung cống rãnh, kè Nậm Vai, nạo vét hồ lắng
|
3.300
|
|
|
|
|
|
2.300
|
|
1.000
|
|
- Kinh
phí lát vỉa hè
|
5.500
|
1.000
|
|
500
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
- Kinh
phí sửa chữa, lắp đèn đường chiếu sáng
|
6.800
|
|
|
500
|
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
300
|
|
- Kinh
phí chăm sóc cây xanh đô thị
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
- Kinh
phí vận hành điện và điện chiếu sáng
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
- Kinh
phí đối ứng dự án phát triển cộng đồng lấy trẻ em làm Trung tâm (Plan)
|
580
|
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bố
trí kinh phí để thu hồi kinh phí đã ứng trước dự toán 2016 tại Quyết định số
990/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND tỉnh Lai Châu
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
- Kinh
phí bảo vệ và vệ sinh hồ thượng + hồ hạ
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
- Kinh
phí kè, xây tường bao, xây dựng khu thực nghiệm phục vụ công tác đào tạo nghề
|
1.200
|
|
800
|
400
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí kè giữ đất chống sạt lở Đài Truyền thanh, Truyền hình
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí đường lên Huyện ủy
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí miễn thuỷ lợi phí
|
11.866
|
1.664
|
958
|
1.040
|
562
|
1.602
|
2.592
|
2.768
|
680
|
|
- Kinh
phí trồng cây cao su
|
3.500
|
|
|
|
1.800
|
1.700
|
|
|
|
|
- Kinh
phí quản lý, bảo trì các tuyến đường tuần tra biên giới
|
1.760
|
|
220
|
|
|
1.540
|
|
|
|
|
- Kinh
phí quản lý, bảo trì đường bộ Quốc lộ 279 (cũ) bàn giao - 11,4Km
|
320
|
|
|
|
|
|
320
|
|
|
|
- Hỗ
trợ kinh phí sửa chữa các công trình giao thông, thủy lợi do huyện quản lý
|
10.000
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
- Kinh
phí thực hiện các dự án quy hoạch
|
4.637
|
|
|
|
3.800
|
837
|
|
|
|
|
-
KP thực hiện đề án phát triển vùng chè tập trung (trồng mới, tái canh, trồng
xen, chi phí quản lý, quảng bá sản phẩm...)
|
18.248
|
2.306
|
|
3.115
|
|
|
3.342
|
7.704
|
1.781
|
|
3. Chi
sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo
|
1.594.534
|
191.459
|
265.269
|
285.508
|
122.770
|
207.754
|
226.009
|
195.819
|
99.946
|
|
3.1.Sự
nghiệp Giáo dục
|
1.562.586
|
187.720
|
260.839
|
280.122
|
120.313
|
202.632
|
221.424
|
191.866
|
97.670
|
|
Tr.đó: -
Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo
|
46.440
|
6.320
|
6.755
|
5.641
|
2.260
|
4.688
|
7.744
|
6.034
|
6.998
|
|
- Kinh
phí thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg
|
61.451
|
7.523
|
6.336
|
15.022
|
10.678
|
2.541
|
8.703
|
10.648
|
0
|
|
- KP
cấp giấy vở học sinh không thu tiền đối với cấp tiểu học và trung học cơ sở
|
5.151
|
648
|
899
|
1.016
|
320
|
660
|
765
|
718
|
125
|
|
-
Hỗ trợ kinh phí sửa chữa, mua sắm cơ sở vật chất xây dựng trường đạt chuẩn
Quốc gia, duy trì trường chuẩn theo kế hoạch
|
22.800
|
3.000
|
1.400
|
3.100
|
2.400
|
3.900
|
3.500
|
1.800
|
3.700
|
|
- Kinh
phí thực hiện Nghị định số 116/2010/NĐ-CP
|
71.295
|
9.072
|
13.628
|
14.258
|
4.502
|
9.613
|
11.652
|
7.913
|
657
|
|
3.2.Sự
nghiệp Đào tạo
|
31.948
|
3.739
|
4.430
|
5.386
|
2.457
|
5.122
|
4.585
|
3.953
|
2.276
|
|
Tr.đó:
- KP đào tạo theo Nghị quyết và CS thu hút
|
9.213
|
933
|
1.229
|
1.717
|
1.316
|
1.345
|
664
|
1.187
|
822
|
|
- KP
đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Nghị quyết giai đoạn 2011-2020
|
6.000
|
680
|
1.022
|
654
|
541
|
753
|
1.131
|
924
|
295
|
|
4.Sự
nghiệp Văn hoá Thông tin
|
14.112
|
1.238
|
1.626
|
2.147
|
1.416
|
2.805
|
2.537
|
1.180
|
1.163
|
|
5. Sự
nghiệp Truyền thanh - Truyền hình
|
15.713
|
1.869
|
2.160
|
2.998
|
1.324
|
1.607
|
2.195
|
1.995
|
1.565
|
|
6. Sự
nghiệp Thể dục - thể thao
|
2.811
|
351
|
442
|
436
|
345
|
257
|
342
|
293
|
345
|
|
7. Đảm
bảo xã hội
|
55.996
|
7.881
|
8.848
|
8.232
|
3.130
|
8.616
|
7.997
|
6.805
|
4.487
|
|
Tr.đó:
- Kinh phí thực hiện Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
36.670
|
5.203
|
5.772
|
5.164
|
2.093
|
6.279
|
5.344
|
4.192
|
2.623
|
|
8. Quản
lý hành chính
|
281.246
|
31.119
|
36.255
|
42.455
|
30.605
|
43.440
|
35.588
|
31.147
|
30.637
|
|
Tr.đó:-
Kinh phí đặc thù của huyện, thành phố
|
40.320
|
4.032
|
4.032
|
7.200
|
5.760
|
7.200
|
4.032
|
4.032
|
4.032
|
|
- Kinh
phí kiểm tra hoạt động khai thác khoáng sản
|
1.600
|
200
|
200
|
200
|
300
|
300
|
200
|
200
|
|
|
- Kinh
phí chi hoạt động đối ngoại
|
1.500
|
|
500
|
150
|
150
|
700
|
|
|
|
|
- Kinh
phí mua sắm tài sản chung của huyện, thành phố
|
7.300
|
500
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.600
|
2.000
|
200
|
|
- Kinh
phí bầu cử HĐND các cấp
|
12.400
|
1.600
|
2.000
|
2.400
|
1.300
|
1.600
|
1.400
|
1.200
|
900
|
|
9. Chi
An ninh - Quốc phòng
|
34.317
|
4.967
|
4.889
|
5.385
|
3.081
|
4.005
|
5.633
|
3.290
|
3.067
|
|
- An
ninh
|
3.400
|
300
|
500
|
500
|
400
|
500
|
350
|
350
|
500
|
|
- Quốc
phòng
|
30.917
|
4.667
|
4.389
|
4.885
|
2.681
|
3.505
|
5.283
|
2.940
|
2.567
|
|
Tr.đó:
+ Kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm của DQTV theo Nghị định số
58/2010/NĐ-CP
|
5.491
|
597
|
739
|
947
|
399
|
550
|
589
|
529
|
1.141
|
|
+ Kinh
phí diễn tập phòng thủ
|
3.000
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
10.
Ngân sách xã
|
399.963
|
48.725
|
67.597
|
82.791
|
38.542
|
55.332
|
45.677
|
39.298
|
22.001
|
|
Tr.đó:
- Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2010/NĐ-CP
|
44.316
|
5.159
|
7.174
|
10.896
|
4.867
|
6.899
|
4.487
|
4.408
|
426
|
|
- Hỗ
trợ trực tiếp cho người dân theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg
|
8.783
|
854
|
1.476
|
2.077
|
759
|
1.737
|
1.008
|
862
|
10
|
|
- Kinh
phí thực hiện chính sách người uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định số
18/2011/QĐ-TTg
|
1.065
|
144
|
187
|
243
|
73
|
124
|
144
|
123
|
27
|
|
- Kinh
phí hỗ trợ trung tâm học tập cộng đồng theo Thông tư số 96/2008/TT-BTC
|
2.650
|
350
|
450
|
550
|
275
|
350
|
300
|
250
|
125
|
|
- KP
sửa chữa trụ sở xã và mua sắm trang thiết bị
|
22.500
|
2.000
|
3.000
|
5.000
|
1.700
|
4.000
|
3.000
|
3.000
|
800
|
|
11. Chi
khác ( Kinh phí 184 )
|
5.335
|
740
|
920
|
1.100
|
605
|
740
|
425
|
380
|
425
|
|
III. Dự
phòng ngân sách
|
38.500
|
4.700
|
6.300
|
6.900
|
3.300
|
5.300
|
5.300
|
4.400
|
2.300
|
|
B. CHI
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
52.134
|
3.628
|
4.516
|
6.921
|
5.420
|
23.231
|
3.935
|
4.108
|
375
|
|
I. Bổ
sung có mục tiêu (Vốn sự nghiệp)
|
52.134
|
3.628
|
4.516
|
6.921
|
5.420
|
23.231
|
3.935
|
4.108
|
375
|
|
1.
Đề án PT KTXH vùng dân tộc rất ít người theo Quyết định 1672/QĐ-TTg (Vốn sự
nghiệp) (1)
|
22.507
|
0
|
0
|
135
|
3.000
|
19.372
|
0
|
0
|
0
|
|
2. Kinh
phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
14.700
|
2.078
|
1.909
|
3.235
|
1.082
|
1.418
|
2.184
|
2.549
|
245
|
|
3. Kinh
phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
14.927
|
1.550
|
2.607
|
3.551
|
1.338
|
2.441
|
1.751
|
1.559
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi
chú:
|
(1)
Căn cứ kế hoạch vốn được giao, yêu cầu UBND các huyện trước khi Quyết định
phân bổ chi tiết lập phương án phân bổ gửi Ban Dân tộc, Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch & Đầu tư, Sở Nông nghiệp & PTNT, Sở Y tế, Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tham gia. Giao Ban Dân tộc chủ trì phối hợp với các sở tham gia ý
kiến trong thời gian 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phương án phân bổ
do UBND các huyện lập.
|
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Lai Châu ban hành
4.167
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|