|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Bùi Từ Thiện
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/2009/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 10
tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009 CHO CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI
TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số
01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày
09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày
09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu về việc giao dự toán thu, chi NSĐP năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày
13/4/2009 của UBND tỉnh Lai Châu về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách
năm 2009 cho các đơn vị dự toán khối tỉnh và UBND các huyện, thị xã;
Căn cứ Quyết định số 1309/2009/QĐ-UBND ngày
08/9/2009 về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định 30/2008/QĐ-UBND của
UBND tỉnh về giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư nguồn Ngân
sách nhà nước năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 152/STC-NS ngày 09/11/2009 về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân
sách năm 2009;
Sau khi thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 đã giao tại Quyết
định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu; Quyết định số
07/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của UBND tỉnh Lai Châu cho các đơn vị dự toán
khối tỉnh và UBND các huyện, thị xã (theo biểu phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ Quyết định này Thủ trưởng các đơn vị dự toán và Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã tổ chức triển khai thực hiện và thanh quyết toán theo
đúng chính sách, chế độ quy định hiện hành. Các quy định khác tại Quyết định số
28/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 về việc giao dự toán thu, chi NSĐP năm 2009; số
07/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm
2009 cho các đơn vị dự toán khối tỉnh và UBND các huyện, thị xã của UBND tỉnh
Lai Châu vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các
ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị dự toán, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Từ Thiện
|
BIỂU
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu
đồng)
Nội dung
|
Dự toán đã giao tại
QĐ 28/2008/QĐ-UBND
|
Số kinh phí điều
chỉnh giảm và bổ sung
|
Dự toán sau khi
điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
167,040
|
-325
|
166,715
|
|
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10,907
|
-4,509
|
6,398
|
|
Tr.đó: - KP xử lý ô nhiễm môi trường
|
4,509
|
-4,509
|
0
|
|
2. Sở Y tế:
|
153,917
|
4,509
|
158,426
|
|
Tr.đó: - KP xử lý ô nhiễm môi trường
|
|
4,509
|
4,509
|
|
3. Ban Dân tộc Tỉnh
|
2,216
|
-325
|
1,891
|
|
Tr.đó: - Chương trình 135
|
764
|
-325
|
439
|
|
+ Chính sách HT dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp
lý
|
325
|
-325
|
0
|
|
+ Chi phí ban chỉ đạo
|
439
|
0
|
439
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU
CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu
đồng)
Nội dung
|
Dự toán đã điều
chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND
|
Số kinh phí điều
chỉnh
|
Dự toán sau khi
điều chỉnh
|
Ghi chú
|
A/ Tổng thu NSĐP
|
108,527
|
41
|
108,568
|
|
I. Thu NSNN trên địa
bàn
|
8,045
|
|
8,045
|
|
Ngân sách huyện được hưởng
|
8,030
|
|
8,030
|
|
II.Thu BS từ NS cấp trên
|
100,497
|
41
|
100,538
|
|
1.Bổ sung cân đối ngân sách
|
85,317
|
0
|
85,317
|
|
2.Bổ sung có mục tiêu
|
4,100
|
0
|
4,100
|
|
3.Bổ sung chương trình MTQG
|
11,080
|
41
|
11,121
|
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP
|
108,527
|
41
|
108,568
|
|
I. Chi cân đối Ngân sách
|
94,647
|
0
|
94,647
|
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu
|
2,800
|
0
|
2,800
|
|
III. Chi Chương trình MTQG
|
11,080
|
41
|
11,121
|
|
Trong đó: - Chương trình 135
|
11,010
|
41
|
11,051
|
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng
|
7,950
|
|
7,950
|
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng
đồng
|
615
|
|
615
|
|
+ Duy tu bảo dưỡng
|
495
|
|
495
|
|
+ DA phát triển sản xuất
|
1,950
|
|
1,950
|
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống
và trợ giúp pháp lý
|
|
41
|
41
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU
CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu
đồng)
Nội dung
|
Dự toán đã điều
chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND
|
Số kinh phí điều
chỉnh
|
Dự toán sau khi
điều chỉnh
|
Ghi chú
|
A/ Tổng thu NSĐP
|
134,719
|
112
|
134,831
|
|
I. Thu NSNN trên địa
bàn
|
9,050
|
|
9,050
|
|
Ngân sách huyện được hưởng
|
9,040
|
|
9,040
|
|
II.Thu BS từ NS cấp trên
|
125,679
|
112
|
125,791
|
|
1.Bổ sung cân đối ngân sách
|
97,776
|
-254
|
97,522
|
|
2.Bổ sung có mục tiêu
|
10,328
|
302
|
10,630
|
|
3.Bổ sung chương trình MTQG
|
17,575
|
64
|
17,639
|
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP
|
134,719
|
112
|
134,831
|
|
I. Chi cân đối Ngân sách
|
109,514
|
-254
|
109,260
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi Sự nghiệp Giáo dục
|
64,033
|
-254
|
63,779
|
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu
|
7,630
|
302
|
7,932
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- KP thực hiện CT bố trí dân cư
|
620
|
302
|
922
|
|
III. Chi Chương trình MTQG
|
17,575
|
64
|
17,639
|
|
Trong đó: - Chương trình 135
|
17,505
|
64
|
17,569
|
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng
|
12,600
|
|
12,600
|
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng
đồng
|
960
|
|
960
|
|
+ Duy tu bảo dưỡng
|
825
|
|
825
|
|
+ DA phát triển sản xuất
|
3,120
|
|
3,120
|
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống
và trợ giúp pháp lý
|
|
64
|
64
|
|
ĐIỀU
CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN SÌN HỒ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu
đồng)
Nội dung
|
Dự toán đã điều
chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND
|
Số kinh phí điều
chỉnh
|
Dự toán sau khi
điều chỉnh
|
Ghi chú
|
A/ Tổng thu NSĐP
|
184,162
|
-1,339
|
182,823
|
|
I. Thu NSNN trên địa
bàn
|
7,280
|
|
7,280
|
|
Ngân sách huyện được hưởng
|
7,280
|
|
7,280
|
|
II. Thu BS từ NS cấp
trên
|
176,882
|
-1,339
|
175,543
|
|
1. Bổ sung cân đối ngân sách
|
134,049
|
-1,421
|
132,628
|
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
20,073
|
0
|
20,073
|
|
3. Bổ sung chương trình MTQG
|
22,760
|
82
|
22,842
|
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng chi NSĐP
|
184,162
|
-1,339
|
182,823
|
|
I. Chi cân đối Ngân sách
|
158,364
|
-1,421
|
156,943
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đảm bảo xã hội
|
5,289
|
-1,421
|
3,868
|
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK
|
2,187
|
-1,421
|
766
|
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu
|
3,038
|
0
|
3,038
|
|
III. Chi Chương trình MTQG
|
22,760
|
82
|
22,842
|
|
Trong đó: - Chương trình 135
|
22,690
|
82
|
22,772
|
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng
|
16,300
|
|
16,300
|
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng
đồng
|
1,230
|
|
1,230
|
|
+ Duy tu bảo dưỡng
|
1,100
|
|
1,100
|
|
+ DA phát triển sản xuất
|
4,060
|
|
4,060
|
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống
và trợ giúp pháp lý
|
|
82
|
82
|
|
ĐIỀU
CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN MƯỜNG TÈ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu
đồng)
Nội dung
|
Dự toán đã điều
chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND
|
Số kinh phí điều
chỉnh
|
Dự toán sau khi
điều chỉnh
|
Ghi chú
|
A/ Tổng thu NSĐP
|
169,955
|
-5,262
|
164,693
|
|
I. Thu NSNN trên địa
bàn
|
7,635
|
|
7,635
|
|
Ngân sách huyện được hưởng
|
7,630
|
|
7,630
|
|
II. Thu BS từ NS cấp
trên
|
162,325
|
-5,262
|
157,063
|
|
1. Bổ sung cân đối ngân sách
|
120,017
|
-5,318
|
114,699
|
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
26,610
|
0
|
26,610
|
|
3. Bổ sung chương trình MTQG
|
15,698
|
56
|
15,754
|
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP
|
169,955
|
-5,262
|
164,693
|
|
I. Chi cân đối Ngân sách
|
129,947
|
-5,318
|
124,629
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đảm bảo xã hội
|
9,872
|
-5,318
|
4,554
|
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK
|
7,282
|
-5,318
|
1,964
|
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu
|
24,310
|
0
|
24,310
|
|
III. Chi Chương trình MTQG
|
15,698
|
56
|
15,754
|
|
Trong đó: - Chương trình 135
|
15,628
|
56
|
15,684
|
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng
|
11,200
|
|
11,200
|
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng
đồng
|
840
|
|
840
|
|
+ Duy tu bảo dưỡng
|
788
|
|
788
|
|
+ DA phát triển sản xuất
|
2,800
|
|
2,800
|
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống
và trợ giúp pháp lý
|
|
56
|
56
|
|
ĐIỀU
CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN THAN UYÊN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu
đồng)
Nội dung
|
Dự toán đã điều
chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND
|
Số kinh phí điều
chỉnh
|
Dự toán sau khi
điều chỉnh
|
Ghi chú
|
A/ Tổng thu NSĐP
|
100,315
|
-1,796
|
98,519
|
|
I.Thu NSNN trên địa bàn
|
14,380
|
0
|
14,380
|
|
Ngân sách huyện được hưởng
|
14,350
|
|
14,350
|
|
II.Thu BS từ NS cấp trên
|
85,965
|
-1,796
|
84,169
|
|
1.Bổ sung cân đối ngân sách
|
72,070
|
-716
|
71,354
|
|
2.Bổ sung có mục tiêu
|
3,440
|
0
|
3,440
|
|
3.Bổ sung chương trình MTQG
|
10,455
|
-1,080
|
9,375
|
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP
|
100,315
|
-1,796
|
98,519
|
|
I. Chi cân đối Ngân sách
|
87,640
|
-716
|
86,924
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đảm bảo xã hội
|
2,618
|
-716
|
1,902
|
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK
|
882
|
-716
|
166
|
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu
|
2,220
|
0
|
2,220
|
|
III. Chi Chương trình MTQG
|
10,455
|
-1,080
|
9,375
|
|
Trong đó: - Chương trình 135
|
10,285
|
-1,080
|
9,205
|
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng
|
7,450
|
-800
|
6,650
|
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng
đồng
|
585
|
-60
|
525
|
|
+ Duy tu bảo dưỡng
|
440
|
-55
|
385
|
|
+ DA phát triển sản xuất
|
1,810
|
-200
|
1,610
|
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống
và trợ giúp pháp lý
|
|
35
|
35
|
|
ĐIỀU
CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN TÂN UYÊN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu
đồng)
Nội dung
|
Dự toán đã điều
chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND
|
Số kinh phí điều
chỉnh
|
Dự toán sau khi
điều chỉnh
|
Ghi chú
|
A/ Tổng thu NSĐP
|
85,318
|
231
|
85,549
|
|
I. Thu NSNN trên địa
bàn
|
8,010
|
0
|
8,010
|
|
Ngân sách huyện được hưởng
|
7,990
|
|
7,990
|
|
II. Thu BS từ NS cấp
trên
|
77,328
|
231
|
77,559
|
|
1. Bổ sung cân đối ngân sách
|
67,192
|
-619
|
66,573
|
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
1,956
|
-302
|
1,654
|
|
3. Bổ sung chương trình MTQG
|
8,180
|
1,152
|
9,332
|
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP
|
85,318
|
231
|
85,549
|
|
I. Chi cân đối Ngân sách
|
75,362
|
-619
|
74,743
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đảm bảo xã hội
|
1,971
|
-619
|
1,352
|
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK
|
946
|
-619
|
327
|
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu
|
1,776
|
-302
|
1,474
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- KP thực hiện CT bố trí dân cư
|
302
|
-302
|
0
|
|
III. Chi Chương trình MTQG
|
8,180
|
1,152
|
9,332
|
|
Trong đó: - Chương trình 135
|
8,110
|
1,152
|
9,262
|
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng
|
5,950
|
800
|
6,750
|
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng
đồng
|
495
|
60
|
555
|
|
+ Duy tu bảo dưỡng
|
275
|
55
|
330
|
|
+ DA phát triển sản xuất
|
1,390
|
200
|
1,590
|
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống
và trợ giúp pháp lý
|
|
37
|
37
|
|
ĐIỀU
CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
THỊ XÃ LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu
đồng)
Nội dung
|
Dự toán đã điều
chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND
|
Số kinh phí điều
chỉnh
|
Dự toán sau khi
điều chỉnh
|
Ghi chú
|
A/ Tổng Thu NSĐP
|
56,440
|
10
|
56,450
|
|
I. Thu NSNN trên địa
bàn
|
64,670
|
0
|
64,670
|
|
Ngân sách huyện được hưởng
|
23,670
|
|
23,670
|
|
II. Thu BS từ NS cấp
trên
|
32,770
|
10
|
32,780
|
|
1. Bổ sung cân đối ngân sách
|
23,895
|
0
|
23,895
|
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
6,520
|
0
|
6,520
|
|
3. Bổ sung chương trình MTQG
|
2,355
|
10
|
2,365
|
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP
|
56,440
|
10
|
56,450
|
|
I. Chi cân đối Ngân sách
|
54,085
|
0
|
54,085
|
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu
|
0
|
0
|
0
|
|
III. Chi Chương trình MTQG
|
2,355
|
10
|
2,365
|
|
Trong đó: - Chương trình 135
|
2,285
|
10
|
2,295
|
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng
|
1,700
|
|
1,700
|
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng
đồng
|
150
|
|
150
|
|
+ Duy tu bảo dưỡng
|
55
|
|
55
|
|
+ DA phát triển sản xuất
|
380
|
|
380
|
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống
và trợ giúp pháp lý
|
|
10
|
10
|
|
BIỂU
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Nội dung
|
Dự toán đã đ.chỉnh
QĐ 07 (1)
|
Số điều chỉnh
|
Dự toán sau khi
điều chỉnh
|
Chi tiết huyện, thị
xã
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Than Uyên
|
Huyện Tân Uyên
|
Thị xã Lai Châu
|
DT đã giao
|
Số điều chính
|
DT điều chỉnh
|
DT đã giao
|
Số điều chính
|
DT điều chỉnh
|
DT đã giao
|
Số điều chính
|
DT điều chỉnh
|
DT đã giao
|
Số điều chính
|
DT điều chỉnh
|
DT đã giao
|
Số điều chính
|
DT điều chỉnh
|
DT đã giao
|
Số điều chính
|
DT điều chỉnh
|
DT đã giao
|
Số điều chính
|
DT điều chỉnh
|
A/ Tổng thu NSĐP
|
839,436
|
-8,003
|
831,433
|
108,527
|
41
|
108,568
|
134,719
|
112
|
134,831
|
184,162
|
-1,339
|
182,823
|
169,955
|
-5,262
|
164,693
|
100,315
|
-1,796
|
98,519
|
85,318
|
231
|
85,549
|
56,440
|
10
|
56,450
|
I. Thu NSNN trên địa
bàn
|
119,070
|
0
|
119,070
|
8,045
|
0
|
8,045
|
9,050
|
0
|
9,050
|
7,280
|
0
|
7,280
|
7,635
|
0
|
7,635
|
14,380
|
0
|
14,380
|
8,010
|
0
|
8,010
|
64,670
|
0
|
64,670
|
Ngân sách huyện được hưởng
|
77,990
|
0
|
77,990
|
8,030
|
|
8,030
|
9,040
|
|
9,040
|
7,280
|
|
7,280
|
7,630
|
|
7,630
|
14,350
|
|
14,350
|
7,990
|
|
7,990
|
23,670
|
|
23,670
|
II. Thu BS từ NS cấp
trên
|
761,446
|
-8,003
|
753,443
|
100,497
|
41
|
100,538
|
125,679
|
112
|
125,791
|
176,882
|
-1,339
|
175,543
|
162,325
|
-5,262
|
157,063
|
85,965
|
-1,796
|
84,169
|
77,328
|
231
|
77,559
|
32,770
|
10
|
32,780
|
1. Bổ sung cân đối ngân sách
|
600,316
|
-8,328
|
591,988
|
85,317
|
0
|
85,317
|
97,776
|
-254
|
97,522
|
134,049
|
-1,421
|
132,628
|
120,017
|
-5,318
|
114,699
|
72,070
|
-716
|
71,354
|
67,192
|
-619
|
66,573
|
23,895
|
0
|
23,895
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
73,027
|
0
|
73,027
|
4,100
|
0
|
4,100
|
10,328
|
302
|
10,630
|
20,073
|
0
|
20,073
|
26,610
|
0
|
26,610
|
3,440
|
0
|
3,440
|
1,956
|
-302
|
1,654
|
6,520
|
0
|
6,520
|
3. Bổ sung
chương trình MTQG
|
88,103
|
325
|
88,428
|
11,080
|
41
|
11,121
|
17,575
|
64
|
17,639
|
22,760
|
82
|
22,842
|
15,698
|
56
|
15,754
|
10,455
|
-1,080
|
9,375
|
8,180
|
1,152
|
9,332
|
2,355
|
10
|
2,365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP
|
839,436
|
-8,003
|
831,433
|
108,527
|
41
|
108,568
|
134,719
|
112
|
134,831
|
184,162
|
-1,339
|
182,823
|
169,955
|
-5,262
|
164,693
|
100,315
|
-1,796
|
98,519
|
85,318
|
231
|
85,549
|
56,440
|
10
|
56,450
|
I. Chi cân đối Ngân sách
|
709,559
|
-8,328
|
701,231
|
94,647
|
0
|
94,647
|
109,514
|
-254
|
109,260
|
158,364
|
-1,421
|
156,943
|
129,947
|
-5,318
|
124,629
|
87,640
|
-716
|
86,924
|
75,362
|
-619
|
74,743
|
54,085
|
0
|
54,085
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi Sự nghiệp Giáo dục
|
402,457
|
-254
|
402,203
|
57,789
|
|
57,789
|
64,033
|
-254
|
63,779
|
89,758
|
|
89,758
|
75,327
|
|
75,327
|
48,028
|
|
48,028
|
39,356
|
|
39,356
|
28,166
|
|
28,166
|
2. Đảm bảo xã hội
|
19,750
|
-8,074
|
11,676
|
|
|
|
|
|
|
5,289
|
-1,421
|
3,868
|
9,872
|
-5,318
|
4,554
|
2,618
|
-716
|
1,902
|
1,971
|
-619
|
1,352
|
|
|
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK
|
11,297
|
-8,074
|
3,223
|
|
|
|
|
|
|
2,187
|
-1,421
|
766
|
7,282
|
-5,318
|
1,964
|
882
|
-716
|
166
|
946
|
-619
|
327
|
|
|
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu
|
41,774
|
0
|
41,774
|
2,800
|
0
|
2,800
|
7,630
|
302
|
7,932
|
3,038
|
0
|
3,038
|
24,310
|
0
|
24,310
|
2,220
|
0
|
2,220
|
1,776
|
-302
|
1,474
|
0
|
0
|
0
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện CT bố trí dân cư
|
2,500
|
0
|
2,500
|
1,450
|
|
1,450
|
620
|
302
|
922
|
128
|
|
128
|
|
|
|
|
|
|
302
|
-302
|
0
|
|
|
|
III. Chi Chương
trình MTQG
|
88,103
|
325
|
88,428
|
11,080
|
41
|
11,121
|
17,575
|
64
|
17,639
|
22,760
|
82
|
22,842
|
15,698
|
56
|
15,754
|
10,455
|
-1,080
|
9,375
|
8,180
|
1,152
|
9,332
|
2,355
|
10
|
2,365
|
Trong đó: - Chương trình 135
|
87,513
|
325
|
87,838
|
11,010
|
41
|
11,051
|
17,505
|
64
|
17,569
|
22,690
|
82
|
22,772
|
15,628
|
56
|
15,684
|
10,285
|
-1,080
|
9,205
|
8,110
|
1,152
|
9,262
|
2,285
|
10
|
2,295
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng
|
63,150
|
0
|
63,150
|
7,950
|
|
7,950
|
12,600
|
|
12,600
|
16,300
|
|
16,300
|
11,200
|
|
11,200
|
7,450
|
-800
|
6,650
|
5,950
|
800
|
6,750
|
1,700
|
|
1,700
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng
đồng
|
4,875
|
0
|
4,875
|
615
|
|
615
|
960
|
|
960
|
1,230
|
|
1,230
|
840
|
|
840
|
585
|
-60
|
525
|
495
|
60
|
555
|
150
|
|
150
|
+ Duy tu bảo dưỡng
|
3,978
|
0
|
3,978
|
495
|
|
495
|
825
|
|
825
|
1,100
|
|
1,100
|
788
|
|
788
|
440
|
-55
|
385
|
275
|
55
|
330
|
55
|
|
55
|
+ DA phát triển sản xuất
|
15,510
|
0
|
15,510
|
1,950
|
|
1,950
|
3,120
|
|
3,120
|
4,060
|
|
4,060
|
2,800
|
|
2,800
|
1,810
|
-200
|
1,610
|
1,390
|
200
|
1,590
|
380
|
|
380
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống
và trợ giúp pháp lý
|
0
|
325
|
325
|
|
41
|
41
|
|
64
|
64
|
|
82
|
82
|
|
56
|
56
|
|
35
|
35
|
|
37
|
37
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: (1) Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày
13/4/2009 của UBND tỉnh Lai Châu
BIỂU
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Nội dung
|
Dự toán đã đ.chỉnh
QĐ 07 (1)
|
Số điều chỉnh
|
Dự toán sau khi
điều chỉnh
|
Chi tiết huyện, thị
xã
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Than Uyên
|
Huyện Tân Uyên
|
Thị xã Lai Châu
|
DT đã giao
|
Số điều chính
|
DT điều chỉnh
|
DT đã giao
|
Số điều chính
|
DT điều chỉnh
|
DT đã giao
|
Số điều chính
|
DT điều chỉnh
|
DT đã giao
|
Số điều chính
|
DT điều chỉnh
|
DT đã giao
|
Số điều chính
|
DT điều chỉnh
|
DT đã giao
|
Số điều chính
|
DT điều chỉnh
|
DT đã giao
|
Số điều chính
|
DT điều chỉnh
|
A/ Tổng thu NSĐP
|
839,436
|
-8,003
|
831,433
|
108,527
|
41
|
108,568
|
134,719
|
112
|
134,831
|
184,162
|
-1,339
|
182,823
|
169,955
|
-5,262
|
164,693
|
100,315
|
-1,796
|
98,519
|
85,318
|
231
|
85,549
|
56,440
|
10
|
56,450
|
I. Thu NSNN trên địa
bàn
|
119,070
|
0
|
119,070
|
8,045
|
0
|
8,045
|
9,050
|
0
|
9,050
|
7,280
|
0
|
7,280
|
7,635
|
0
|
7,635
|
14,380
|
0
|
14,380
|
8,010
|
0
|
8,010
|
64,670
|
0
|
64,670
|
Ngân sách huyện được hưởng
|
77,990
|
0
|
77,990
|
8,030
|
|
8,030
|
9,040
|
|
9,040
|
7,280
|
|
7,280
|
7,630
|
|
7,630
|
14,350
|
|
14,350
|
7,990
|
|
7,990
|
23,670
|
|
23,670
|
II. Thu BS từ NS cấp
trên
|
761,446
|
-8,003
|
753,443
|
100,497
|
41
|
100,538
|
125,679
|
112
|
125,791
|
176,882
|
-1,339
|
175,543
|
162,325
|
-5,262
|
157,063
|
85,965
|
-1,796
|
84,169
|
77,328
|
231
|
77,559
|
32,770
|
10
|
32,780
|
1. Bổ sung cân đối ngân sách
|
600,316
|
-8,328
|
591,988
|
85,317
|
0
|
85,317
|
97,776
|
-254
|
97,522
|
134,049
|
-1,421
|
132,628
|
120,017
|
-5,318
|
114,699
|
72,070
|
-716
|
71,354
|
67,192
|
-619
|
66,573
|
23,895
|
0
|
23,895
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
73,027
|
0
|
73,027
|
4,100
|
0
|
4,100
|
10,328
|
302
|
10,630
|
20,073
|
0
|
20,073
|
26,610
|
0
|
26,610
|
3,440
|
0
|
3,440
|
1,956
|
-302
|
1,654
|
6,520
|
0
|
6,520
|
3. Bổ sung
chương trình MTQG
|
88,103
|
325
|
88,428
|
11,080
|
41
|
11,121
|
17,575
|
64
|
17,639
|
22,760
|
82
|
22,842
|
15,698
|
56
|
15,754
|
10,455
|
-1,080
|
9,375
|
8,180
|
1,152
|
9,332
|
2,355
|
10
|
2,365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng chi NSĐP
|
839,436
|
-8,003
|
831,433
|
108,527
|
41
|
108,568
|
134,719
|
112
|
134,831
|
184,162
|
-1,339
|
182,823
|
169,955
|
-5,262
|
164,693
|
100,315
|
-1,796
|
98,519
|
85,318
|
231
|
85,549
|
56,440
|
10
|
56,450
|
I. Chi cân đối Ngân sách
|
709,559
|
-8,328
|
701,231
|
94,647
|
0
|
94,647
|
109,514
|
-254
|
109,260
|
158,364
|
-1,421
|
156,943
|
129,947
|
-5,318
|
124,629
|
87,640
|
-716
|
86,924
|
75,362
|
-619
|
74,743
|
54,085
|
0
|
54,085
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi Sự nghiệp Giáo dục
|
402,457
|
-254
|
402,203
|
57,789
|
|
57,789
|
64,033
|
-254
|
63,779
|
89,758
|
|
89,758
|
75,327
|
|
75,327
|
48,028
|
|
48,028
|
39,356
|
|
39,356
|
28,166
|
|
28,166
|
2. Đảm bảo xã hội
|
19,750
|
-8,074
|
11,676
|
|
|
|
|
|
|
5,289
|
-1,421
|
3,868
|
9,872
|
-5,318
|
4,554
|
2,618
|
-716
|
1,902
|
1,971
|
-619
|
1,352
|
|
|
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK
|
11,297
|
-8,074
|
3,223
|
|
|
|
|
|
|
2,187
|
-1,421
|
766
|
7,282
|
-5,318
|
1,964
|
882
|
-716
|
166
|
946
|
-619
|
327
|
|
|
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu
|
41,774
|
0
|
41,774
|
2,800
|
0
|
2,800
|
7,630
|
302
|
7,932
|
3,038
|
0
|
3,038
|
24,310
|
0
|
24,310
|
2,220
|
0
|
2,220
|
1,776
|
-302
|
1,474
|
0
|
0
|
0
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện CT bố trí dân cư
|
2,500
|
0
|
2,500
|
1,450
|
|
1,450
|
620
|
302
|
922
|
128
|
|
128
|
|
|
|
|
|
|
302
|
-302
|
0
|
|
|
|
III. Chi Chương
trình MTQG
|
88,103
|
325
|
88,428
|
11,080
|
41
|
11,121
|
17,575
|
64
|
17,639
|
22,760
|
82
|
22,842
|
15,698
|
56
|
15,754
|
10,455
|
-1,080
|
9,375
|
8,180
|
1,152
|
9,332
|
2,355
|
10
|
2,365
|
Trong đó: - Chương trình 135
|
87,513
|
325
|
87,838
|
11,010
|
41
|
11,051
|
17,505
|
64
|
17,569
|
22,690
|
82
|
22,772
|
15,628
|
56
|
15,684
|
10,285
|
-1,080
|
9,205
|
8,110
|
1,152
|
9,262
|
2,285
|
10
|
2,295
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng
|
63,150
|
0
|
63,150
|
7,950
|
|
7,950
|
12,600
|
|
12,600
|
16,300
|
|
16,300
|
11,200
|
|
11,200
|
7,450
|
-800
|
6,650
|
5,950
|
800
|
6,750
|
1,700
|
|
1,700
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng
đồng
|
4,875
|
0
|
4,875
|
615
|
|
615
|
960
|
|
960
|
1,230
|
|
1,230
|
840
|
|
840
|
585
|
-60
|
525
|
495
|
60
|
555
|
150
|
|
150
|
+ Duy tu bảo dưỡng
|
3,978
|
0
|
3,978
|
495
|
|
495
|
825
|
|
825
|
1,100
|
|
1,100
|
788
|
|
788
|
440
|
-55
|
385
|
275
|
55
|
330
|
55
|
|
55
|
+ DA phát triển sản xuất
|
15,510
|
0
|
15,510
|
1,950
|
|
1,950
|
3,120
|
|
3,120
|
4,060
|
|
4,060
|
2,800
|
|
2,800
|
1,810
|
-200
|
1,610
|
1,390
|
200
|
1,590
|
380
|
|
380
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống
và trợ giúp pháp lý
|
0
|
325
|
325
|
|
41
|
41
|
|
64
|
64
|
|
82
|
82
|
|
56
|
56
|
|
35
|
35
|
|
37
|
37
|
|
10
|
10
|
* Ghi chú: (1) Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày
13/4/2009 của UBND tỉnh Lai Châu
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 cho đơn vị dự toán khối tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã của tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách ngày 10/12/2009 cho đơn vị dự toán khối tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã của tỉnh Lai Châu
858
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|