STT
|
Danh mục dự án
|
ĐĐ XD
|
Tiến độ thực hiện
|
Tổng mức vốn đầu tư
|
Kế hoạch 2024
|
Chủ đầu tư
|
NSTT
|
Đất
|
Kết dư NSTT 2021-2022
|
Kết dư XSKT
|
XSKT
|
XSKT thu vượt năm 2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
10
|
I
|
Tổng số
|
|
|
|
2.611.105
|
1.987302
|
15.000
|
165.458
|
1.001.000
|
454.440
|
|
A
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp hạ tầng
khu hành chính huyện Long Thành (5 tuyến đã xong giải phóng mặt bằng có dự
toán là 70 tỷ đồng)
|
LT
|
2017-2022
|
314.732
|
14.990
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Long
Thành
|
2
|
Dự án đường Hùng
Vương nối dài, thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú
|
TP
|
2019-2023
|
91.564
|
|
10.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
3
|
Nâng cấp đường ĐT
763 từ Km 0+000 đến Km 29+500 (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND
huyện Định Quán và huyện Xuân Lộc)
|
XL-ĐQ
|
2019-2023
|
821.892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Nâng cấp đường ĐT 763
từ Km 0+000 đến Km 29+500 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
b
|
Nâng cấp đường ĐT 763
từ Km 0+000 đến Km 29+500: Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Xuân
Lộc thực hiện
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
c
|
Nâng cấp đường ĐT
763 từ Km 0+000 đến Km 29+500: Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định
Quán thực hiện
|
|
|
|
|
39.197
|
|
|
|
|
UBND huyện Định
Quán
|
4
|
Đường Hương Lộ 2 -
Đoạn 1 (kể cả bồi thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện)
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
782.991
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Đường Hương lộ 2 - Đoạn
1 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
|
7.262
|
37.738
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
b
|
Đường Hương lộ 2 -
Đoạn 1: Bồi thường giải phóng mặt bằng được UBND thành phố thực hiện
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
UBND thành phố Biên
Hòa
|
5
|
Xây dựng cầu Vàm
Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
387.019
|
|
15.000
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
6
|
Dự án đường ven
sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
1.340.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
UBND thành phố Biên
Hòa
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ Nút giao đường Quang
Trung đến đường Nguyễn Trãi, thành phố Long Khánh
|
LK
|
2021-2023
|
96.497
|
2.500
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Long
Khánh
|
8
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
(đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ), huyện Trảng Bom (100% NST)
|
TB
|
tối đa 4 năm
|
110.280
|
10.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
9
|
Dự án đường ven
Sông Cái từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 6 năm
|
573.905
|
|
100.000
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
10
|
Xây dựng đường trục
trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn
Trơn (cẩu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)
|
BH
|
tối đa 6 năm
|
1.506.539
|
50.637
|
149.363
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
11
|
Dự án Đường ven
Sông Đồng Nai, huyện Định Quán (NST 100% xây lắp)
|
ĐQ
|
tối đa 3 năm
|
58.046
|
12.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Định
Quán
|
12
|
Dự án nâng cấp đường
Quốc lộ 1 - Xuân Lập, thị xã Long Khánh (nay là thành phố Long Khánh) (kể cả
chi phí chuẩn bị đầu tư) (NST 100% chi phí xây dựng)
|
LK
|
tối đa 3 năm
|
77.378
|
|
1.500
|
|
|
|
|
UBND thành phố Long
Khánh
|
13
|
Xây dựng đường Sông
Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất
|
TN
|
tối đa 3 năm
|
59.085
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đường Sông
Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất do Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
14
|
Dự án nâng cấp, mở
rộng đường Nguyễn Tri Phương, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa (ngân sách tỉnh
100% xây lắp, khoảng 52,7 tỷ)
|
BH
|
đến 2024
|
88.609
|
20.000
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Biên
Hòa
|
15
|
Dự án Đường tránh
ngã tư Dầu Giây, huyện Thống Nhất (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TN
|
tối đa 5 năm
|
99.244
|
10.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
16
|
Đoạn 2 (từ đầu đường
số 9 đến Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25 C giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19
đến đường 319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là Đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn
còn lại)
|
NT
|
tối đa 5 năm
|
1.264.000
|
60.200
|
89.800
|
|
|
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
17
|
Dự án Đường Nguyễn
Chí Thanh, huyện Tân Phú
|
TP
|
tối đa 4 năm
|
120.938
|
5.000
|
25.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
18
|
Đường Nguyễn Văn Cừ,
huyện Tân Phú (NST 100%)
|
TP
|
tối đa 4 năm
|
129.943
|
30.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
19
|
Đường song hành Quốc
lộ 20, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km0+195 đến Km1+795), huyện Thống
Nhất (NST 100%)
|
TN
|
tối đa 4 năm
|
198.936
|
|
30.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
20
|
Đường song hành Quốc
lộ 1A, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km 1830+820 đến Km 1832+400), huyện
Thống Nhất
|
TN
|
tối đa 4 năm
|
183.000
|
16.000
|
14.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
21
|
Đường dọc Sông Ray,
huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 4 năm
|
189.220
|
20.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
22
|
Đường ấp 4 xã Sông
Nhạn đi xã lộ 25, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
41.963
|
17.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
23
|
Nâng cấp tuyến đường
Duy Tân (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Hàm Nghi), thành phố Long Khánh
(NST 100%)
|
LK
|
tối đa 4 năm
|
113.620
|
|
30.000
|
|
|
|
|
UBND thành phố Long
Khánh
|
24
|
Nâng cấp đường Hoàng
Diệu, thành phố Long Khánh (NST 100%)
|
LK
|
tối đa 3 năm
|
70.304
|
30.000
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Long
Khánh
|
25
|
Đường Tôn Đức Thắng
(đoạn từ Trung tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang), huyện Nhơn Trạch
(NST 100%)
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
639.039
|
176.597
|
23.403
|
|
|
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Hùng Vương - đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc (Km5+000 đến Km27+400), huyện
Nhơn Trạch (NST 100%, không có bồi thường)
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
157.732
|
10.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
27
|
Nâng cấp mở rộng đường
Hùng Vương - Trần Phú (NST 50%)
|
XL
|
tối đa 4 năm
|
359.627
|
|
20.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
28
|
Đầu tư tuyến đường
Xuân Quế đi Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh (NST 100%)
|
CM-LK
|
tối đa 4 năm
|
462.174
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư tuyến đường
Xuân Quế đi Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
b
|
Tiểu dự án bồi thường,
hỗ trợ tái định cư để thực hiện đường Xuân Quế đi Long Khánh, đoạn qua địa
bàn huyện Cẩm Mỹ
|
|
|
53.052
|
|
53.052
|
|
|
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
c
|
Tiểu dự án bồi thường,
hỗ trợ tái định cư để thực hiện đường Xuân Quế đi Long Khánh, đoạn qua địa
bàn thành phố Long Khánh
|
|
|
47.214
|
|
47.074
|
|
|
|
|
UBND thành phố Long
Khánh
|
29
|
Mở rộng đường Lê Duẩn
(NST hỗ trợ 50% chi phí xây lắp)
|
LT
|
tối đa 4 năm
|
1.025.644
|
30.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Long
Thành
|
30
|
Đường Xuân Hưng -
Xuân Tâm (NST 50% TMĐT)
|
XL
|
tối đa 4 năm
|
172.349
|
5.000
|
10.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
31
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai (giai đoạn 2), NST 100%
|
XL
|
tối đa 4 năm
|
116.110
|
4.050
|
10.950
|
|
|
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
32
|
Đường Xuân Thành Trảng
Táo (NST 50% TMĐT)
|
XL
|
tối đa 4 năm
|
113.353
|
1.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
33
|
Dự án Chống ngập đường
Đồng Khởi (đoạn từ cầu Đồng Khởi Km3+375 đến ngã 3 Thiết Giáp Km4+750), thành
phố Biên Hoà
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
30.962
|
7.000
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Biên
Hòa
|
34
|
Dự án tuyến đường kết
nối vào Cảng Phước An (đoạn từ nút giao với tuyến đường 319 đến nút giao với
tuyến cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
355.998
|
|
50.000
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
35
|
Đầu tư xây dựng đường
Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh (vốn tỉnh đối ứng khoảng 50% đoạn trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai, theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 15/4/2022)
|
NT
|
2023-2026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án thành phần 3:
Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Đồng Nai
|
NT
|
|
2.583.995
|
|
169.247
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
36
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1) (đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng
Nai vốn tỉnh đối ứng khoảng 50% chi phí bồi thường đoạn trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai, theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/5/2022; Nghị quyết số 59/2022/QH15
ngày 16/6/2022 của Quốc hội).
|
BH-LT
|
2023-2026
|
6.012.349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tiểu dự án bồi thường,
hỗ trợ tái định cư dự án thành phần 1 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường bộ
Cao tốc Biên Hòa-Vũng Tàu giai đoạn 1 (NST 50% TMĐT)
|
BH-LT
|
|
2.836.099
|
1.137.592
|
|
15.000
|
165.458
|
|
|
Ban Quản lý dự án bồi
thường, giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư tỉnh
|
b
|
Tiểu dự án bồi thường,
hỗ trợ tái định cư dự án thành phần 2 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường bộ
Cao tốc Biên Hòa-Vũng Tàu giai đoạn 1 (NST 50% TMĐT)
|
BH-LT
|
|
2.179.252
|
248.973
|
101.029
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án bồi
thường, giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư tỉnh
|
37
|
Dự án đầu tư Đoạn
1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định
Quán thực hiện)
|
ĐQ
|
tối đa 5 năm
|
297.932
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án đầu tư Đoạn
1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh thực hiện
|
ĐQ
|
|
297.932
|
|
|
|
|
4.500
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
38
|
Dự án nâng cấp đường
Tà Lài - Trà Cổ từ km 1+600 đến km5+600 huyện Tân Phú và Định Quán (kể cả bồi
thường do huyện Định Quán thực hiện)
|
TP+ĐQ
|
tối đa 5 năm
|
114.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án Nâng cấp Đường
Tà Lài - Trà Cổ từ km 1+600 đến km5+600 huyện Tân Phú và Định Quán do Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện
|
TP+DQ
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
b
|
Dự án Nâng cấp Đường
Tà Lài - Trà Cổ từ km 1+600 đến km5+600 huyện Tân Phú và Định Quán do UBND
huyện Định Quán thực hiện bồi thường
|
ĐQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Định
Quán
|
39
|
Dự án tuyến đường kết
nối vào Cảng Phước An (đoạn từ nút giao với tuyến đường 319 đến nút giao với
tuyến cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
345.048
|
|
|
|
|
50.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
40
|
Đầu tư xây dựng đường
Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh (vốn tỉnh đối ứng khoảng 50% đoạn trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai, theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 15/4/2022)
|
NT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án thành phần 3:
Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Đồng Nai
|
NT
|
|
2.583.995
|
|
|
|
|
180.753
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
41
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1) (đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng
Nai vốn tỉnh đối ứng; khoảng 50% chi phí bồi thường đoạn trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai, theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/5/2022; Nghị quyết số 59/2022/QH15
ngày 16/6/2022 của Quốc hội).
|
BH-LT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Tiểu dự án bồi thường,
hỗ trợ tái định cư dự án thành phần 2 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường bộ
Cao tốc Biên Hòa-Vũng Tàu giai đoạn 1 (NST 50% TMĐT)
|
BH-LT
|
|
2.179.252
|
|
|
|
|
285.184
|
454.440
|
Ban Quản lý dự án bồi
thường, giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư tỉnh
|
42
|
Đường Phú Cường -
La Ngà, huyện Định quán
|
ĐQ
|
tối đa 4 năm
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
UBND huyện Định
Quán
|
I.2
|
Lập thiết kế bản
vẽ thi công, bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án bồi thường, hỗ
trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường ven sông Cái đoạn từ đường Hà Huy
Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
3.247.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Biên
Hòa
|
2
|
Dự án bồi thường, hỗ
trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa
- đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết
nối 02 đầu cầu)
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
1.146.000
|
|
98.664
|
|
|
|
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất tỉnh
|
3
|
Dự án đường Vành
đai 1, thành phố Long Khánh
|
LK
|
tối đa 4 năm
|
939.479
|
179.000
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Long
Khánh
|
4
|
Dự án xây dựng đường
25C, đoạn từ Quốc lộ 51 đến Hương lộ 19 (giai đoạn 1), huyện Long Thành và
huyện Nhơn Trạch
|
LT-NT
|
2022-2025
|
647.061
|
|
30.000
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
5
|
Đường vào Khu công nghiệp
Ông Kèo, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
816.331
|
1.500
|
5.500
|
|
|
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
6
|
Dự án Mở rộng đường
Lý Thái Tổ, huyện Định Quán (ngân sách tỉnh 50%)
|
ĐQ
|
tối đa 5 năm
|
124.000
|
700
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Định
Quán
|
7
|
Đường Vành đai thị trấn
Định Quán, huyện Định quán
|
ĐQ
|
tối đa 4 năm
|
238.884
|
50.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Định
Quán
|
8
|
Nâng cấp mở rộng Đường
Hương lộ 15, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2022-2025
|
538.998
|
|
100.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
9
|
Dự án đường Quang Trung
và đường Lê Đại Hành đấu nối ra đường ĐT.768 nối dài và đường ĐT.762, huyện
Vĩnh Cửu (02 khu đất khoảng 33,6ha trên địa bàn huyện)
|
VC
|
tối đa 4 năm
|
315.011
|
|
2.500
|
|
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
10
|
Mở rộng mặt đường, bố
trí làn xe chuyển hướng tại 02 nút giao Quốc lộ 1 - Hùng Vương (điểm bến xe
Long Khánh và điểm công viên tượng đài), thành phố Long Khánh (ngân sách
thành phố Long Khánh thực hiện bồi thường)
|
LK
|
tối đa 4 năm
|
212.400
|
2.000
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Long
Khánh
|
11
|
Nâng cấp đường 25B
đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch ra Quốc lộ 51, huyện Long Thành và huyện
Nhơn Trạch (NST 100%)
|
LT-NT
|
tối đa 4 năm
|
1.493.043
|
|
|
|
|
100.000
|
|
Ban Quản lý dự đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
II
|
Hoạt động của các
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các
tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở
Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện: Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc (vốn
NST hỗ trợ 44 tỷ đồng)
|
TP, ĐQ,
VC, XL
|
tối đa 4 năm
|
77.243
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh Đồng Nai
|
2
|
Dự án Xây dựng mới
Nhà khách Tỉnh ủy Đồng Nai
|
BH
|
2022-2024
|
35.977
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
II.2
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Sửa chữa, cải
tạo Trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng Nai
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
17.850
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
III
|
Công trình công
cộng tại các đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.l
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hạ tầng điểm
dân cư số 6 xã Hiếu Liêm
|
VC
|
2017-2022
|
181.919
|
16.400
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
IV
|
Cấp nước, thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
IV.l
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Chống ngập úng khu
vực Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan
|
BH
|
tối đa 4 năm
|
267.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Chống ngập úng khu vực
Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối cầu Quan do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư
|
|
|
|
9.900
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
b
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện
|
|
|
210.025
|
2.500
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Biên
Hòa
|
2
|
Hệ thống thoát nước
khu vực Suối nước Trong huyện Long Thành
|
LT
|
2017-2022
|
584.830
|
9.500
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó
đã bao gồm chi phí BTGPMB do Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư
|
BH
|
theo tiến độ Hiệp định
|
6.610.252
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Hệ thống thoát nước
ấp Tân Đạt, Tân Phát, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom (100% NST)
|
TB
|
tối đa 4 năm
|
88.822
|
20.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
5
|
Trạm bơm ấp 5 xã
Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú
|
TP
|
tối đa 3 năm
|
41.923
|
10.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
V
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
V.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Thủy lợi phục
vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách TW hỗ trợ
105 tỷ)
|
ĐQ
|
2017-2022
|
253.000
|
20.890
|
9.110
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV
Khai thác công trình thủy lợi
|
2
|
Hồ chứa nước Cà Ròn
xã Gia Canh (kể cả chi phí BTGPMB)
|
ĐQ
|
2020-2023
|
454.601
|
18.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Định
Quán
|
3
|
Dự án kè gia cố bờ sông
Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý
nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa-dự án đối ứng theo cam
kết với Jica khi triển khai dự án TNXLNT tp BH giai đoạn 1 từ vốn ODA
|
BH
|
2017-2021
|
373.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án kè gia cố bờ
sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy
xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
16.608
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
b
|
Dự án kè gia cố bờ
sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy
xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa: Bồi thường giải
phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Biên
Hòa
|
4
|
Nạo vét Rạch mọi xã
Bình Hoà
|
VC
|
2019-2022
|
69.323
|
|
900
|
|
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
5
|
Dự án chống ngập
úng khu vực Suối Cải (Ngân sách thành phố Long Khánh chi bồi thường)
|
LK
|
tối đa 4 năm
|
544.493
|
5.500
|
4.500
|
|
|
|
|
UBND thành phố Long
Khánh
|
6
|
Trạm bơm Đắc Lua
|
TP
|
2020-2024
|
159.086
|
6.000
|
39.000
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV
Khai thác công trình thủy lợi
|
7
|
Dự án Cải tạo, sửa
chữa hồ Đa Tôn, huyện Tân Phú
|
TP
|
tối đa 4 năm
|
134.445
|
30.000
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV
Khai thác công trình thủy lợi
|
8
|
Dự án Cải tạo, sửa
chữa hồ Sông Mây, huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối đa 3 năm
|
59.738
|
20.000
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV
Khai thác công trình thủy lợi
|
9
|
Dự án Kiên cố hóa
tuyến kênh Bà Ký (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường 25C), huyện Nhơn Trạch (ngân
sách huyện Nhơn Trạch thực hiện bồi thường)
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
207.315
|
8.200
|
31.800
|
|
|
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
10
|
Bồi thường hỗ trợ
và tái định cư dự án Nạo vét bờ trái tuyến rạch Cái Cầu (suối Xiệp) đoạn qua địa
bàn tỉnh Đồng Nai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước
thị trấn Dĩ An và khu công nghiệp Tân Đông Hiệp tỉnh Bình Dương (chuyển chủ đầu
tư từ UBND thành phố Biên Hoà sang Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh)
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
163.110
|
|
3.110
|
|
|
|
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất tỉnh
|
11
|
Dự án Kè chống sạt
lở bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh phía Cù Lao phố),
thành phố Biên Hòa
|
LT-NT
|
tối đa 4 năm
|
350.788
|
|
5.000
|
|
|
|
|
Ban Quản lý di án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
13
|
Gia cố bờ sông Đồng
Nai đoạn từ Trạm xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo phường
An Bình thành phố Biên Hòa (bao gồm hoàn trả vốn ứng trước)
|
BH
|
tối đa 4 năm
|
201.528
|
3.400
|
16.600
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
14
|
Dự án Hệ thống
thoát nước chống ngập úng xung quanh Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Long
Thành
|
LT
|
tối đa 4 năm
|
92.987
|
12.000
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
V.2
|
Lập thiết kế bản
vẽ thi công, bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét Suối Săn
Màu đoạn đầu của nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm
Mai
|
BH
|
tối đa 4 năm
|
376.999
|
|
10.000
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
V.3
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, sửa chữa
hồ Gia Ui, huyện Xuân Lộc (bao gồm hoàn trả vốn ứng trước)
|
XL
|
2022-2025
|
89.774
|
10.000
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV
Khai thác công trình thủy lợi
|
VI
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
VI.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án Trung tâm chỉ
huy Công an tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
2018-2022
|
654.000
|
110.000
|
55.000
|
|
|
|
|
Công an tỉnh Đồng
Nai
|
2
|
Nhà tạm giữ công an
huyện Xuân Lộc (NST 100%)
|
XL
|
tối đa 3 năm
|
36.000
|
2.300
|
7.700
|
|
|
|
|
Công an tỉnh Đồng
Nai
|
3
|
Xây dựng 05 kho vật
chứng cho Công an tỉnh Đồng Nai (gồm các huyện Thống Nhất, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ,
thành phố Long Khánh và Phòng PC10)
|
ĐN
|
tối đa 3 năm
|
29.416
|
10.000
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh Đồng
Nai
|
4
|
Dự án đầu tư trang bị
phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho Công an tỉnh
Đồng Nai, giai đoạn 2021-2025
|
ĐN
|
tối đa 5 năm
|
988.000
|
|
150.000
|
|
|
|
|
Công an tỉnh Đồng
Nai
|
VII
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
VII.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng bổ
sung một số công trình của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí
chuẩn bị đầu tư)
|
BH
|
tối đa 4 năm
|
221.102
|
10.617
|
39.383
|
|
|
|
|
Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh
|
VIII
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
VIII.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án Gia cố bờ
sông Đồng Nai (đoạn từ Đinh Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát)
|
BH
|
đến 2024
|
109.172
|
13.489
|
26.511
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Dự án Gia cố sạt lở
bờ sông Đồng Nai đoạn ấp 8, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú (giai đoạn 1) (kể
cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TP
|
tối đa 3 năm
|
62677
|
10.000
|
|
|
|
|
|
Chi cục trồng trọt,
bảo vệ thực vật và thủy lợi
|
3
|
Dự án chỉnh trang đô
thị, xây kè bảo vệ nguồn nước đầu nguồn hồ Núi Le, huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối đa 4 năm
|
287.180
|
|
1.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
VIII.2
|
Lập thiết kế bản
vẽ thi công, bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nạo vét và kè
2 bờ suối Reo (kênh thoát nước 5 xã Kiệm Tân), huyện Thống Nhất
|
TN
|
tối đa 4 năm
|
299.852
|
|
50.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
IX
|
Y tế, dân số,
gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.1
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nâng cấp và cải
tạo Trạm y tế xã Phú Cường huyện Định Quán
|
DQ
|
|
6.055
|
|
3.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Định
Quán
|
2
|
Dự án Nâng cấp và cải
tạo Trạm y tế thị trấn Định Quán huyện Định Quán
|
ĐQ
|
|
6.042
|
|
3.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Định
Quán
|
3
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Tân An huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối đa 3 năm
|
8.632
|
|
|
|
|
7.300
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
4
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế thị trấn Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối đa 3 năm
|
9.651
|
|
|
|
|
8.410
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
5
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Long Tân huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 3 năm
|
8.405
|
|
|
|
|
4 000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
6
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Phước Thiền huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 3 năm
|
10.525
|
|
|
|
|
4.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
7
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Xuân Đường huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
8.730
|
|
|
|
|
2.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
8
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Xuân Quế huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
10.180
|
|
|
|
|
2.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
9
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Quảng Tiến huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối đa 3 năm
|
7.696
|
|
|
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
10
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Tây Hòa huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối đa 3 năm
|
8.781
|
|
|
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
11
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Đông Hòa huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối đa 3 năm
|
8.264
|
|
|
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
12
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Sông Thao huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối đa 3 năm
|
7.851
|
|
|
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
13
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Sông Trầu huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối đa 3 năm
|
7.779
|
|
|
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
14
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Cây Gáo huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối đa 3 năm
|
7.328
|
|
|
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
15
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Hưng Thịnh huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối đa 3 năm
|
9.284
|
|
|
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
16
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Bình Minh huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối đa 3 năm
|
6.966
|
|
|
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
17
|
Cải tạo, sửa chữa
Trạm Y tế thị trấn Trảng Bom huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối đa 3 năm
|
898
|
|
|
|
|
700
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
18
|
Cải tạo, sửa chữa
Trạm Y tế xã Hố Nai 3 huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối đa 3 năm
|
966
|
|
|
|
|
700
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
19
|
Cải tạo, sửa chữa
Trạm Y tế xã An Viễn huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối đa 3 năm
|
1.060
|
|
|
|
|
750
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
20
|
Cải tạo, sửa chữa Trạm
Y tế xã Đồi 61 huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối đa 3 năm
|
1.415
|
|
|
|
|
1.100
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
21
|
Cải tạo, sửa chữa
Trạm Y tế xã Bắc Sơn huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối đa 3 năm
|
892
|
|
|
|
|
700
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
22
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Bình Sơn huyện Long Thành
|
LT
|
tối đa 3 năm
|
10.204
|
|
|
|
|
5.980
|
|
UBND huyện Long
Thành
|
23
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Tam An huyện Long Thành
|
LT
|
tối đa 3 năm
|
9.176
|
|
|
|
|
5.000
|
|
UBND huyện Long
Thành
|
24
|
Cải tạo, sửa chữa 07
Trạm y tế xã Cẩm Đường, xã Bàu Cạn, xã Tân Hiệp, xã Phước Bình, xã Phước
Thái, xã An Phước, xã Long Phước huyện Long Thành
|
LT
|
tối đa 3 năm
|
19.741
|
|
|
|
|
5.990
|
|
UBND huyện Long
Thành
|
25
|
Cải tạo, sửa chữa
Trạm Y tế phường Hiệp Hòa thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
2.327
|
|
|
|
|
1.650
|
|
UBND thành phố Biên
Hoà
|
26
|
Cải tạo, sửa chữa
Trạm Y tế phường Tân Phong thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
2.330
|
|
|
|
|
1.850
|
|
UBND thành phố Biên
Hoà
|
27
|
Cải tạo, sửa chữa
Trạm Y tế phường Tân Tiến thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
1.483
|
|
|
|
|
1.000
|
|
UBND thành phố Biên
Hoà
|
28
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Thừa Đức huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
10.846
|
|
|
|
|
2.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
29
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Sông Nhạn huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
9.769
|
|
|
|
|
2.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
30
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Hiệp Phước huyện Nhơn Trạch (đối ứng vốn chương trình phục hồi kinh tế)
|
NT
|
tối đa 3 năm
|
10.865
|
|
|
|
|
4.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
IX.2
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Phú Lâm
- huyện Tân Phú
|
TP
|
2019-2021
|
10.581
|
|
|
|
|
5.956
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Trạm Y tế phường An
Hòa - Tp. Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
6.688
|
|
|
|
|
2.600
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Dự án sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 5 năm
|
77.496
|
|
|
|
|
45.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Xây dựng mới Trạm y
tế xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
14.200
|
|
|
|
|
5.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
5
|
Xây dựng mới Trạm y
tế xã Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
13.900
|
|
|
|
|
5.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
6
|
Xây dựng mới Trạm y
tế xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
14.900
|
|
|
|
|
5.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
7
|
Dự án đầu tư trang thiết
bị y tế cần thiết để phục vụ cho công tác khám chữa bệnh của Bệnh viện Nhi đồng
Đồng Nai
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
14.993
|
|
|
|
|
2.400
|
|
Bệnh viện Nhi đồng
Đồng Nai
|
8
|
Cải tạo 04 Trạm y tế
tại xã Phú Đông, xã Phú Hội, xã Phú Thạnh, xã Vĩnh Thanh huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 3 năm
|
10.900
|
|
|
|
|
4.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa
04 Trạm y tế tại phường Xuân An, phường Xuân Thanh, phường Xuân Bình, phường
Phú Bình thành phố Long Khánh
|
LK
|
tối đa 3 năm
|
8.822
|
|
|
|
|
500
|
|
UBND thành phố Long
Khánh
|
10
|
Dự án Nâng cấp, cải
tạo Phòng khám đa khoa khu vực Phú Lý và Trung tâm y tế huyện Vĩnh Cửu (cơ sở
2) tỉnh Đồng Nai
|
VC
|
2024-2026
|
22.280
|
|
|
|
|
1.900
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
11
|
Cải tạo, sửa chữa
03 Trạm Y tế tại xã Phú Ngọc, xã Túc Trưng, xã Gia Canh huyện Định Quán
|
ĐQ
|
tối đa 3 năm
|
9.998
|
|
|
|
|
6.000
|
|
UBND huyện Định
Quán
|
12
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế phường Suối Tre thành phố Long Khánh
|
LK
|
tối đa 3 năm
|
7.763
|
|
|
|
|
500
|
|
UBND thành phố Long
Khánh
|
X
|
Công nghệ thông
tin (chuyển đổi số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.2
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng phần
mềm quản lý đầu tư công và kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
17.446
|
|
4.500
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
XI
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
mới Hội trường biểu diễn kết hợp khối 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn - Trường
Trung cấp Nghệ thuật Đồng Nai (thay thế cho dự án sửa chữa, cải tạo Ký túc xá
(cũ) thành 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể
Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật Đồng Nai)
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
36.360
|
|
|
|
|
16.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp hoàn chỉnh Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh đạt chuẩn quốc gia
|
TB
|
tối đa 4 năm
|
152.000
|
|
|
|
|
65.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
XII
|
Văn hóa - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án mở rộng, tu bổ
tôn tạo di tích đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
BH
|
2018-2022
|
103.383
|
|
|
|
|
8.199
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
XIII
|
Bố trí vốn thanh
toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (kể cả các dự
án thuộc giai đoạn 2016-2020)
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
19.000
|
|
-
|
B
|
Bố trí vốn chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng Trung
tâm hành chính công thành phố Long Khánh
|
LK
|
tối đa 4 năm
|
132.000
|
|
200
|
|
|
|
|
UBND thành phố Long
Khánh
|
2
|
Dự án Chỉnh trang
đô thị, kè bờ, nạo vết và kiên cố hoá Suối Rết, thành phố Long Khánh (Ngân sách
thành phố Long Khánh khoảng 15 tỷ xây dựng đường nội bộ)
|
LK
|
tối đa 4 năm
|
488.722
|
|
500
|
|
|
|
|
UBND thành phố Long
Khánh
|
3
|
Dự án Nạo vét Rạch
Đông, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối đa 5 năm
|
151.440
|
500
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Dự án V1
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
5
|
Dự án Sửa chữa, cải
tạo Trường Chính trị tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
42.911
|
|
200
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Dự án Xây dựng Trạm
Y tế xã Lộ 25, huyện Thống Nhất
|
TN
|
tối đa 3 năm
|
9.643
|
|
100
|
|
|
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
7
|
Dự án xây dựng tượng
đài Thanh niên xung phong tại Công viên văn hóa Sông Ray
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
19.840
|
|
80
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Đường Vành đai 2, thành
phố Long Khánh (NST 100%)
|
LK
|
tối đa 4 năm
|
1.858.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
UBND thành phố Long
Khánh
|
9
|
Đầu tư xây dựng đường
25C Đoạn từ đường Hùng Vương (Hương lộ 19) đến đường Liên Cảng (NST 100%)
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
875.780
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
10
|
Đường Trảng Bom -
Thanh Bình, huyện Trảng Bom, NST 100%
|
TB
|
2022-2025
|
1.039.494
|
|
1.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
11
|
Xây dựng hầm chui
qua cầu Hóa An để nối đường ven sông Đồng Nai và đường Nguyễn Văn Trị, thành
phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 4 năm
|
310.000
|
300
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Biên
Hòa
|
12
|
Đường Phước
Bình-Bàu Cạn-Cẩm Đường (NST 100%)
|
LT
|
tối đa 4 năm
|
620.860
|
|
400
|
|
|
|
|
UBND huyện Long Thành
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp,
mở rộng đường Sông Thao - Bàu Hàm, huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa
bàn huyện Trảng Bom)
|
TB
|
tối đa 4 năm
|
213.050
|
|
180
|
|
|
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
14
|
Dự án Đường Lò Gạch
- cầu Nước Trong (từ Quốc lộ 51 đến khu công nghiệp Long Đức) (nguồn đấu giá
đất trên địa bàn huyện Long Thành)
|
LT
|
tối đa 4 năm
|
753246
|
|
300
|
|
|
|
|
UBND huyện Long
Thành
|
15
|
Dự án xây dựng, cải
tạo một số tuyến đường đảm bảo tổ chức giao thông tại vị trí giao cắt giữa đường
ven sông Cải với đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh
|
BH
|
2023-2026
|
187.507
|
|
300
|
|
|
|
|
UBND thành phố Biên
Hòa
|
16
|
Dự án nâng cấp mở rộng
đường Ngô Quyền, thành phố Long Khánh (02 khu đất khoảng 42ha trên đường Ngô
Quyền, thành phố Long Khánh)
|
LK
|
tối đa 4 năm
|
462.931
|
|
500
|
|
|
|
|
UBND thành phố Long
Khánh
|
17
|
Dự án Đường Vũ Hồng
Phô (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường ĐT.769), thị trấn Long Thành, huyện Long
Thành (02 khu đất khoảng 23,5ha trên địa bàn huyện)
|
LT
|
tối đa 4 năm
|
376.393
|
|
300
|
|
|
|
|
UBND huyện Long
Thành
|
18
|
Dự án Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường ĐT.773 (Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc), huyện Xuân Lộc, Cẩm
Mỹ, Long Thành (đề án)
|
CM-XL- LT
|
tối đa 6 năm
|
4.311.410
|
|
3.200
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
19
|
Dự án Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường ĐT.769 (đề án)
|
TN-LT
|
tối đa 6 năm
|
6.256.300
|
|
3.800
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
20
|
Dự án Nâng cấp tuyến
đường ĐT.770B, huyện Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ, Long Thành và thành phố
Long Khánh (đề án)
|
ĐQ-TN- CM-LT- LK
|
tối đa 6 năm
|
8.043.000
|
|
3.900
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
21
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế thị trấn Long Giao huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
|
|
|
|
|
100
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
22
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế phường Xuân Tân thành phố Long Khánh
|
LK
|
tối đa 3 năm
|
|
|
|
|
|
50
|
|
UBND thành phố Long
Khánh
|
23
|
Sửa chữa, cải tạo
Trạm Y tế xã Xuân Đông huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
|
|
|
|
|
100
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
24
|
Dự án Nhà thi đấu
đa năng huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 4 năm
|
|
|
|
|
|
300
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
XIV
|
Cấp vốn điều lệ
cho Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
Liên minh Hợp
tác xã tỉnh
|
C
|
Dự phòng bố trí
cho các dự án dự kiến hoàn thành thủ tục phê duyệt trước 31/12/2023 và bố trí
chuẩn bị đầu tư (Ủy quyền cho UBND tỉnh giao vốn khi đủ điều kiện về hồ sơ)
|
|
|
|
|
79.211
|
|
|
27.828
|
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm
Khoa học và Công nghệ và Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường - Chất lượng
|
BH
|
2022-2025
|
44.860
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải thị trấn Trảng Bom giai đoạn ưu tiên
|
TB
|
2022-2025
|
221.511
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên
|
LT
|
2020-2024
|
107.180
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Dự án tuyến thu gom
về trạm xử lý nước thải số 1, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
99.570
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Dự án Hệ thống cấp nước
tập trung liên xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây huyện Cẩm Mỹ (chuyển
chủ đầu tư)
|
CM
|
tối đa 5 năm
|
87026
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Dự án xây dựng tuyến
thoát nước mưa từ khu dân cư Kim Oanh qua khu tái định cư Bình Sơn ra suối
Ông Trữ tại xã Bình Sơn, huyện Long Thành (NST 50%, phần còn lại do Công ty
CPĐTPT Thuận Lợi 50%)
|
LT
|
tối đa 4 năm
|
91.426
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Long
Thành
|
7
|
Dự án Hệ thống
thoát nước Trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ ra Suối Cá, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2023-2026
|
102.963
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
8
|
Tuyến thoát nước hạ
lưu đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường 25C), huyện
Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
149.530
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
9
|
Dự án Bờ bao ngăn lũ
sông La Ngà, huyện Tân Phú
|
TP
|
tối đa 4 năm
|
148.148
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục trồng trọt,
bảo vệ thực vật và thủy lợi
|
10
|
Dự án Hệ thống cơ sở
dữ liệu đô thị liên thông trên nền GIS phục vụ phát triển đô thị thông minh
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
14.975
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
11
|
Dự án trang thiết bị
âm thanh, ánh sáng, camera, sản xuất chương trình cho 02 studio truyền hình
(Studio 3 và 4) (ngân sách tỉnh 20 tỷ đồng)
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
25.443
|
|
|
|
|
|
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình Đồng Nai
|
12
|
Đường Xuân Đường -
Thừa Đức, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 4 năm
|
780.898
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
13
|
Đường Thừa Đức đi
thị xã Long Khánh
|
CM
|
tối đa 4 năm
|
789.562
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
14
|
Đường Bùi Thị Xuân,
huyện Long Thành (NST 100%)
|
LT
|
tối đa 4 năm
|
161.500
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Long
Thành
|
15
|
Dự án Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường ĐT.773 (Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc), huyện Xuân Lộc, Cẩm
Mỹ, Long Thành (đề án)
|
CM-XL-
LT
|
tối đa 6 năm
|
4.311.410
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
16
|
Dự án Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường ĐT.769 (đề án)
|
TN-LT
|
tối đa 6 năm
|
6.256.300
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
17
|
Dự án Nâng cấp tuyến
đường ĐT.770B, huyện Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ, Long Thành và thành phố Long
Khánh (đề án)
|
ĐQ-TN-
CM-LT-
LK
|
tối đa 6 năm
|
8.043.000
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
18
|
Đường Trảng Bom -
Cây Gáo (đoạn từ ngã tư Tân Lập đến giáp hồ Trị An), huyện Trảng Bom (khai thác
quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom)
|
TB
|
tối đa 4 năm
|
160.090
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Trảng
Bom
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường tỉnh ĐT. 774B (Tà Lài - Trà Cổ) (NST 100%)
|
TP-ĐQ
|
tối đa 4 năm
|
852.060
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
20
|
Trạm Y tế xã Phú
Trung - huyện Tân Phú
|
TP
|
tối đa 3 năm
|
14.687
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
21
|
Trạm Y tế xã Bình
Hòa - huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối đa 3 năm
|
9.630
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
22
|
Xây dựng mới Trạm y
tế xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
14.950
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
23
|
Dự án Xây mới Trung
tâm y tế huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
467.563
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
24
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Xuân Bảo huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
12.400
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
25
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Bảo Bình huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
13.340
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
26
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Núi Tượng huyện Tân Phú
|
TP
|
tối đa 3 năm
|
11.170
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
27
|
Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Phú Điền huyện Tân Phú
|
TP
|
tối đa 3 năm
|
10.949
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
28
|
Cải tạo, sửa chữa
Trạm Y tế phường Hố Nai thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
2.522
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Biên
Hoà
|
29
|
Cải tạo, sửa chữa
Trạm Y tế phường Tam Hòa thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
2.541
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Biên
Hoà
|
30
|
Cải tạo, sửa chữa
Trạm Y tế phường Tân Mai thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
2.369
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Biên
Hoà
|
31
|
Xây dựng mới Trường
THPT Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
170.514
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|