|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 34/2020/QĐ-UBND tiêu chuẩn định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng Đà Nẵng
Số hiệu:
|
34/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Miên
|
Ngày ban hành:
|
28/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
34/2020/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 28
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ TIỀU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG (TRỪ XE Ô
TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ) TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
xe ô tô;
Thực hiện kết luận của Ban Thường
vụ Thành ủy Đà Nẵng tại Thông báo số 721-TB/TU ngày 01 tháng 9 năm 2020 của
Thành ủy Đà Nẵng;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực
HĐND thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 1096/HĐND-KTNS ngày 08 tháng 9 năm 2020
về việc Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ xe ô
tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 79/TTr-STC ngày 04 tháng 5 năm 2020, Công văn số 2240/STC-GCS ngày
02 tháng 7 năm 2020, Công văn số 2811/STC-GCS ngày 17 tháng 8 năm 2020 và Công
văn số 3278/STC-GCS ngày 23 tháng 9 năm 2020 về việc Quy định về tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng; ý kiến
thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 1198/STP-XDKTVB ngày 16 tháng 4 năm
2020 và trên cơ sở ý kiến của các thành viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
tại cuộc họp UBND thường kỳ ngày 05 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định về tiêu
chuẩn, định mức (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá tối đa) sử dụng
xe ô tô chuyên dùng (trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng.
b) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô
tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế; xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc
thù (Khoản 7 Điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ) không thuộc phạm
vi điều chỉnh của Quyết định này.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng
Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo
kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án sử dụng vốn
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng.
b) Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm
chi thường xuyên và chi đầu tư không thuộc đối tượng áp dụng của Quyết định
này.
Điều 2. Tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
1. Đối tượng sử dụng và số lượng xe ô
tô chuyên dùng được quy định chi tiết tại Phụ lục I Quyết định này.
2. Chủng loại và mức giá xe ô tô
chuyên dùng được quy định chi tiết tại Phụ lục II Quyết định này.
Mức giá quy định tại Quyết định này
là mức giá tối đa để các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào nhu cầu thực tế phục
vụ nhiệm vụ được giao để lập kế hoạch đầu tư, mua sắm đúng chủng loại và không
vượt quá số lượng quy định tại Quyết định này. Mức giá này chưa bao gồm lệ phí
trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường
bộ liên quan đến việc sử dụng xe.
Điều 3. Trường hợp mức giá xe ô tô chuyên dùng tại thời
điểm mua sắm có biến động cao hơn mức giá quy định tại Quyết định này và trường
hợp cần thiết phải bổ sung, điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
chuyên dùng, các cơ quan, tổ chức, đơn vị báo cáo về Sở Tài chính để kiểm tra,
tổng hợp trình UBND thành phố quyết định sau khi có ý kiến của Ban Thường vụ
Thành ủy và Thường trực HĐND thành phố.
Điều 4. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 08 tháng 10 năm 2020.
2. Quyết định này thay thế Quyết định
số 45/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng.
Điều 5. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư Pháp;
- TT TU, TT HĐND thành phố;
- UB MTTQVN thành phố;
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các quận, huyện, phường, xã;
- KBNN Đà Nẵng;
- Báo Đà Nẵng, Báo Công an TPĐN;
- Đài Phát thanh - Truyền hình ĐN;
- Cổng TTĐT thành phố ĐN;
- Lưu: VT, STC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Miên
|
PHỤ LỤC I
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG VÀ SỐ LƯỢNG TỐI ĐA XE Ô TÔ CHUYÊN
DÙNG TRANG BỊ TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số: 34/2020/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND thành phố
Đà Nẵng)
ĐVT: chiếc
STT
|
Đối tượng sử dụng/Chủng
loại
|
Số lượng tối đa
|
A
|
Các loại xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở
tiền, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu,…) và xe ô tô gắn thiết bị
chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp
luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phục vụ tang lễ,...), xe dịch vụ
sát hạch, tập lái
|
163
|
I
|
Sở Giao thông Vận tải
|
99
|
1
|
Trung tâm Điều hành đèn tín hiệu giao thông và
vận tải công cộng
|
2
|
-
|
Xe cẩu rổ nâng người làm việc trên cao
|
2
|
2
|
Trường trung cấp nghề giao thông công chính
|
97
|
-
|
Xe sát hạch, tập lái hạng B (số sàn)
|
16
|
-
|
Xe sát hạch, tập lái hạng B (số tự động)
|
5
|
-
|
Xe sát hạch, tập lái hạng C
|
5
|
-
|
Xe sát hạch, tập lái hạng D
|
2
|
-
|
Xe sát hạch, tập lái hạng E
|
2
|
-
|
Xe tập lái hạng B (số sàn)
|
40
|
-
|
Xe tập lái hạng B (số tự động)
|
8
|
-
|
Xe tập lái hạng C
|
12
|
-
|
Xe tập lái hạng D
|
4
|
-
|
Xe tập lái hạng E
|
2
|
-
|
Xe tập lái hạng FC
|
1
|
II
|
Sở Công Thương
|
1
|
1
|
Công ty Quản lý và phát triển các chợ
|
1
|
-
|
Xe cứu hỏa
|
1
|
III
|
Sở Xây dựng
|
41
|
1
|
Công ty Công viên - Cây xanh
|
17
|
-
|
Xe ô tô tải thùng chứa và hệ thống chuyên dùng tưới
cây với bồn tưới nước 8 m3
|
3
|
-
|
Xe ô tô tải thùng chứa và hệ thống chuyên dùng tưới
cây với bồn tưới nước 6 m3
|
6
|
-
|
Xe ô tô tải có gắn cần cẩu và rổ nâng người
|
5
|
-
|
Xe ô tô tải chuyên dùng có gắn thang nâng người
|
2
|
-
|
Xe ô tô tải Ben tự đổ 6,3 tấn với thùng tải tự đổ
4,38 m3
|
1
|
2
|
Công ty Thoát nước và xử lý nước thải
|
13
|
-
|
Xe tải thùng có bửng nâng, trọng tải 2 tấn
|
1
|
-
|
Xe bồn hút bùn
|
1
|
-
|
Xe vận chuyển bùn, rác
|
6
|
-
|
Xe thau rửa cống loại 4 (xe ô tô xitec phun nước)
|
2
|
-
|
Xe ô tô tải gắn cần cẩu
|
2
|
-
|
Xe xúc lật thủy lực bánh lốp dung tích gàu 3,2 m3
|
1
|
3
|
Ban Nghĩa trang
|
11
|
-
|
Xe tang rồng
|
2
|
-
|
Xe tang trung
|
7
|
-
|
Xe tang lớn
|
2
|
IV
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
1
|
Ban Quản lý Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang
|
3
|
-
|
Xe nâng hàng
|
2
|
-
|
Xe tải gắn cẩu
|
1
|
V
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công
nghiệp Đà Nẵng
|
3
|
1
|
Công ty Phát triển và Khai thác hạ tầng Khu
công nghiệp Đà Nẵng
|
1
|
-
|
Xe ô tô phun nước có gắn bồn chứa nước
|
1
|
2
|
Trung tâm dịch vụ tổng hợp khu công nghệ cao
|
2
|
-
|
Xe ô tô phun nước có gắn bồn chứa nước
|
2
|
VI
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
2
|
-
|
Xe ô tô gắn thiết bị phát thanh truyền hình chuẩn
HD
|
1
|
-
|
Xe ô tô gắn thiết bị phát thanh truyền hình công
nghệ mới
|
1
|
VII
|
UBND các quận, huyện
|
14
|
-
|
Xe ô tô bán tải có gắn bửng nâng, hạ phục vụ công
tác xử lý vi phạm để xe dưới lòng đường trái phép (02 chiếc/quận, huyện; 07
quận, huyện)
|
14
|
B
|
Các loại xe ô tô chuyên dùng khác (Xe ô tô tải,
xe ô tô bán tải, xe ô tô trên 16 chỗ ngồi)
|
171
|
I
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND
thành phố
|
14
|
-
|
Xe ô tô bán tải chỉ đạo phòng chống lụt bão, tìm
kiếm cứu nạn
|
5
|
-
|
Xe ô tô chuyên dùng phục vụ các đoàn A1, khách quốc
tế
|
6
|
-
|
Xe ô tô trên 16 chỗ phục vụ cán bộ lão thành, người
có công cách mạng, cán bộ hưu trí
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm,
giết mổ gia súc, gia cầm, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải kiểm tra an ninh, trật tự đô thị,
khu công nghiệp
|
1
|
II
|
Văn phòng Thành ủy
|
7
|
-
|
Xe ô tô bán tải chỉ đạo phòng chống lụt bão, tìm
kiếm cứu nạn
|
2
|
-
|
Xe ô tô chuyên dùng phục vụ các đoàn A1, khách quốc
tế
|
4
|
-
|
Xe ô tô trên 16 chỗ phục vụ cán bộ lão thành, người
có công cách mạng, cán bộ hưu trí
|
1
|
III
|
UBND 07 quận, huyện
|
21
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ chỉ đạo phòng chống lụt bão,
tìm kiếm cứu nạn (01 chiếc/quận, huyện)
|
7
|
-
|
Xe ô tô bán tải kiểm tra an ninh, trật tự đô thị,
khu công nghiệp; thanh tra xây dựng (01 chiếc/quận, huyện)
|
7
|
-
|
Xe ô tô trên 16 chỗ phục vụ công tác thông tin, tuyên
truyền, văn hóa cơ sở, các thiết chế văn hóa (01 chiếc/quận, huyện)
|
7
|
IV
|
UBND 56 phường, xã
|
59
|
-
|
Xe ô tô bán tải kiểm tra an ninh, trật tự các phường,
xã (01 chiếc/xã, phường)
|
56
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ nhiệm vụ quản lý, bảo vệ
rừng thuộc các phường, xã quận Sơn Trà, quận Liên Chiểu, huyện Hòa Vang
|
3
|
V
|
Sở Thông tin và Truyền thông (cơ quan Sở)
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ thanh tra, kiểm tra, giám
sát, đo kiểm chất lượng các trạm BTS, thanh tra xử lý các trạm internet công
cộng và kéo cáp không đúng quy định; Phục vụ công tác thông tin hỗ trợ tuyên
truyền, thu thập xử lý thông tin của Tổ báo chí; Phục vụ kiểm tra, giám sát,
sửa chữa, vận hành quản lý các công trình hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
1
|
VI
|
Sở Du lịch
|
1
|
1
|
Ban Quản lý Bán đảo Sơn Trà và các bãi biển du
lịch
|
1
|
-
|
Xe ô tô trên 16 chỗ phục vụ công tác quảng bá,
xúc tiến du lịch, tổ chức các sự kiện du lịch, lễ hội
|
1
|
VII
|
Sở Công Thương
|
3
|
1
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại
|
2
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ công tác xúc tiến đầu tư,
thương mại
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải kiểm tra, kiểm định khoa học công
nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và phục vụ ứng dụng,
chuyển giao khoa học công nghệ, khuyến công
|
1
|
2
|
Công ty Quản lý và Phát triển các chợ
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải để kiểm tra, kiểm soát tình hình
hoạt động tại các chợ
|
1
|
VIII
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
1
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải chỉ đạo phòng chống lụt bão, tìm
kiếm cứu nạn; hộ đê
|
1
|
2
|
Chi cục Thủy lợi
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải chỉ đạo phòng chống lụt bão, tìm
kiếm cứu nạn
|
1
|
3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
7
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ hoạt động kiểm lâm
|
6
|
-
|
Xe ô tô tải cho Hạt kiểm lâm Hòa Vang
|
1
|
4
|
Chi cục chăn nuôi
và thú y
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ công tác phòng, chống dịch
bệnh gia súc, gia cầm; thanh tra, kiểm tra các cơ sở kiểm soát giết mổ; thanh
tra, kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm có nguồn gốc động vật
|
1
|
IX
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
1
|
Văn phòng Sở
|
1
|
|
Xe ô tô bán tải phục vụ thanh tra các hoạt động về
tài nguyên môi trường
|
1
|
2
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tài phục vụ công tác quy hoạch, xây dựng
công trình dự án trên địa bàn
|
1
|
3
|
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ công tác thực địa, khảo
sát, đo đạc đất đai
|
1
|
4
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải kiểm tra, giám sát công tác bảo vệ
môi trường ở các khu công nghiệp, các doanh nghiệp và điểm nóng về xử lý môi
trường
|
1
|
5
|
Chi cục Biển và hải đảo
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ công tác khắc phục sự cố
tràn dầu, tổng hợp vùng bờ
|
1
|
6
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ công tác kiểm tra, thực tế
quản lý đất đai
|
1
|
X
|
Sở Ngoại vụ (Cơ quan Sở)
|
1
|
-
|
Xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác lễ tân, đối
ngoại, xúc tiến đầu tư; phục vụ các đoàn A1, khách quốc tế
|
1
|
XI
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
7
|
1
|
Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ đối tượng bảo trợ xã hội
|
1
|
2
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ công tác đào tạo, hướng nghiệp,
dạy nghề lưu động
|
1
|
3
|
Trung tâm Phụng dưỡng người có công cách mạng
|
1
|
-
|
Xe ô tô trên 16 chỗ phục vụ cán bộ lão thành, người
có công cách mạng, cán bộ hưu trí
|
1
|
4
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
1
|
-
|
Xe ô tô trên 16 chỗ phục vụ đối tượng bảo trợ xã
hội
|
1
|
5
|
Cơ sở xã hội Bầu Bàng
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ công tác đào tạo, hướng
nghiệp, dạy nghề lưu động
|
1
|
6
|
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần
|
1
|
-
|
Xe ô tô trên 16 chỗ phục vụ đối tượng người tâm
thần
|
1
|
7
|
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ công tác phòng chống mại
dâm, ma túy
|
1
|
XII
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
1
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ công tác thanh tra, kiểm
tra KHCN, kiểm định, đo lường sản phẩm, hàng hóa trên thị trường
|
1
|
2
|
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và Tư vấn chuyển
giao công nghệ
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ công tác ứng phó sự cố bức
xạ hạt nhân trên địa bàn thành phố; phục vụ thanh kiểm tra an toàn bức xạ,
quan trắc phóng xạ môi trường và công tác nghiên cứu khoa học
|
1
|
XIII
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
13
|
1
|
Nhà hát tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh
|
2
|
-
|
Xe ô tô tải chở đạo cụ phục vụ công tác biểu diễn
nghệ thuật
|
1
|
-
|
Xe ô tô trên 16 chỗ chở diễn viên, nghệ sĩ phục vụ
biểu diễn nghệ thuật
|
1
|
2
|
Trung tâm Huấn luyện và Đào tạo VĐV TDTT
|
3
|
-
|
Xe ô tô trên 16 chỗ chở vận động viên đi luyện tập
và thi đấu
|
3
|
3
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
2
|
-
|
Xe ô tô trên 16 chỗ chở vận động viên đi luyện tập
và thi đấu
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ công tác quảng bá, xúc tiến
các sự kiện thể thao
|
1
|
4
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh
|
2
|
-
|
Xe ô tô tải chở trang thiết bị phục vụ biểu diễn
nghệ thuật lưu động
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ công tác thông tin, tuyên
truyền, văn hóa cơ sở, các thiết chế văn hóa; triển lãm lưu động.
|
1
|
5
|
Bảo tàng Mỹ thuật Đà Nẵng
|
1
|
-
|
Xe ô tô tải phục vụ công tác sưu tầm hiện vật,
triển lãm mỹ thuật lưu động
|
1
|
6
|
Bảo tàng Đà Nẵng
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ công tác kiểm kê, trùng
tu, tôn tạo di tích, sưu tầm hiện vật trưng bày
|
1
|
7
|
Nhà hát Trưng Vương
|
2
|
-
|
Xe ô tô tải chở đạo cụ phục vụ công tác biểu diễn
nghệ thuật
|
1
|
-
|
Xe ô tô trên 16 chỗ chở diễn viên, nghệ sĩ đi tập
luyện và biểu diễn nghệ thuật
|
1
|
XIV
|
Sở Xây dựng
|
6
|
1
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ thanh tra xây dựng
|
1
|
2
|
Công ty Thoát nước và Xử lý nước thải
|
2
|
-
|
01 xe ô tô tải và 01 xe ô tô bán tải phục vụ quản
lý, vận hành, sửa chữa các công trình hạ tầng thoát nước và xử lý nước thải
|
2
|
3
|
Ban Nghĩa trang
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ tuần tra, kiểm soát, sửa
chữa, quản lý, vận hành các công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nghĩa
trang liệt sỹ
|
1
|
4
|
Công ty Công viên - Cây xanh
|
2
|
-
|
01 xe ô tô tải và 01 xe ô tô bán tải phục vụ tuần
tra, kiểm soát và sửa chữa, quản lý, vận hành các công trình hạ tầng kỹ thuật,
giao thông.
|
2
|
5
|
Trung tâm Quản lý và khai thác nhà Đà Nẵng
|
2
|
-
|
01 xe ô tô bán tải dùng để chuyên chở dụng cụ, thiết
bị máy móc chuyên dùng phục vụ công tác duy tu, bảo dưỡng tại các khu chung
cư, nhà ở xã hội, nhà liền kề, ký túc xá sinh viên, nhà ở công nhân trên địa
bàn thành phố
|
1
|
-
|
01 xe ô tô trên 16 chỗ dùng để thực hiện nhiệm vụ
chở các đoàn, tổ đi kiểm tra công tác quản lý, vận hành, sử dụng, phòng cháy
chữa cháy, an ninh trật tự, vệ sinh môi trường... tại các khu chung cư, nhà ở
xã hội, nhà liền kề, ký túc xá sinh viên, nhà ở công nhân trên địa bàn thành
phố
|
1
|
XV
|
Sở Giao thông Vận tải
|
9
|
1
|
Thanh tra giao thông
|
8
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ công tác thanh tra giao
thông
|
8
|
2
|
Trung tâm Quản lý hạ tầng giao thông
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ quản lý, điều hành, sửa
chữa các hạ tầng giao thông
|
1
|
XVI
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công
nghiệp Đà Nẵng
|
2
|
1
|
Công ty Phát triển và Khai thác hạ tầng Khu
công nghiệp Đà Nẵng
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải kiểm tra an ninh, trật tự đô thị,
khu công nghiệp
|
1
|
2
|
Trung tâm dịch vụ tổng hợp khu công nghệ cao
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ vận hành và kiểm tra an
ninh, trật tự tại Khu công nghệ cao
|
1
|
XVII
|
Đài Phát thanh - Truyền hình Đà Nẵng
|
3
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ công tác báo chí; phát thanh,
truyền hình lưu động
|
2
|
-
|
Xe ô tô trên 16 chỗ phục vụ công tác báo chí,
phát thanh, truyền hình
|
1
|
XVIII
|
Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố
|
2
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ thanh tra, kiểm tra; kiểm
nghiệm nhanh an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dịch
vụ ăn uống và các chợ truyền thống, chợ đầu mối nông sản và xử lý ngộ độc thực
phẩm; phục vụ công tác truyền thông, thông tin về an toàn thực phẩm
|
2
|
XIX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Cơ quan Sở)
|
1
|
-
|
Xe ô tô bán tải phục vụ kiểm tra, khảo sát thực tế
các dự án, triển khai thực địa để giám sát các dự án đầu tư và thực hiện hậu
kiểm doanh nghiệp cấp phép
|
1
|
XX
|
Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật
|
1
|
-
|
Xe ô tô trên 16 chỗ phục vụ đưa đón học sinh tham
gia biểu diễn, đi thực tế tại địa phương
|
1
|
PHỤ LỤC II
CHỦNG LOẠI VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG
BỊ TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số: 34/2020/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND thành phố
Đà Nẵng)
ĐVT: đồng/chiếc
STT
|
Đối tượng sử dụng/Chủng
loại
|
Mức giá tối đa
|
A
|
Các loại xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền,
xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu,...) và xe ô tô gắn thiết bị chuyên
dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật
(xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phục vụ tang lễ,...), xe dịch vụ sát hạch,
tập lái
|
|
I
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
1
|
Trung tâm Điều hành đèn tín hiệu giao thông và
vận tải công cộng
|
|
-
|
Xe cẩu rổ nâng người làm việc trên cao
|
2.800.000.000
|
2
|
Trường trung cấp nghề giao thông công chính
|
|
-
|
Xe sát hạch, tập lái hạng B (số sàn)
|
600.000.000
|
-
|
Xe sát hạch, tập lái hạng B (số tự động)
|
710.000.000
|
-
|
Xe sát hạch, tập lái hạng C
|
970.000.000
|
-
|
Xe sát hạch, tập lái hạng D
|
1.550.000.000
|
-
|
Xe sát hạch, tập lái hạng E
|
3.630.000.000
|
-
|
Xe tập lái hạng B (số sàn)
|
600.000.000
|
-
|
Xe tập lái hạng B (số tự động)
|
710.000.000
|
-
|
Xe tập lái hạng C
|
970.000.000
|
-
|
Xe tập lái hạng D
|
1.550.000.000
|
-
|
Xe tập lái hạng E
|
3.630.000.000
|
-
|
Xe tập lái hạng FC
|
1.200.000.000
|
II
|
Sở Công thương
|
|
1
|
Công ty Quản lý và phát triển các chợ
|
|
-
|
Xe cứu hỏa
|
3.400.000.000
|
III
|
Sở Xây dựng
|
|
1
|
Công ty Công viên - Cây xanh
|
|
-
|
Xe ô tô tải thùng chứa và hệ thống chuyên dùng tưới
cây với bồn tưới nước 8 m3
|
1.800.000.000
|
-
|
Xe ô tô tải thùng chứa và hệ thống chuyên dùng tưới
cây với bồn tưới nước 6 m3
|
1.600.000.000
|
-
|
Xe ô tô tải có gắn cần cẩu và rổ nâng người
|
1.701.000.000
|
-
|
Xe ô tô tải chuyên dùng có gắn thang nâng người
|
2.348.000.000
|
-
|
Xe ô tô tải Ben tự đổ 6,3 tấn với thùng tải tự đổ
4,38 m3
|
1.264.000.000
|
2
|
Công ty Thoát nước và xử lý nước thải
|
|
-
|
Xe tải thùng có bửng nâng, trọng tải 2 tấn
|
640.000.000
|
-
|
Xe bồn hút bùn
|
1.750.000.000
|
-
|
Xe vận chuyển bùn, rác
|
1.635.000.000
|
-
|
Xe thau rửa cống loại 4 (xe ô tô xitec phun nước)
|
2.640.000.000
|
-
|
Xe ô tô tải gắn cần cẩu
|
2.565.000.000
|
-
|
Xe xúc lật thủy lực bánh lốp dung tích gàu 3,2 m3
|
1.550.000.000
|
3
|
Ban Nghĩa trang
|
|
-
|
Xe tang rồng
|
953.000.000
|
-
|
Xe tang trung
|
980.000.000
|
-
|
Xe tang lớn
|
1.100.000.000
|
IV
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1
|
Ban Quản lý Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang
|
|
-
|
Xe nâng hàng
|
330.000.000
|
-
|
Xe tải gắn cẩu
|
1.490.000.000
|
V
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công
nghiệp Đà Nẵng
|
|
1
|
Công ty Phát triển và Khai thác hạ tầng Khu
công nghiệp Đà Nẵng
|
|
-
|
Xe ô tô phun nước có gắn bồn chứa nước
|
1.730.000.000
|
2
|
Trung tâm dịch vụ tổng hợp
|
|
-
|
Xe ô tô phun nước có gắn bồn chứa nước
|
1.730.000.000
|
VI
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
|
-
|
Xe ô tô gắn thiết bị phát thanh truyền bình chuẩn
HD
|
26.797.000.000
|
-
|
Xe ô tô gắn thiết bị phát thanh truyền hình công
nghệ mới
|
26.797.000.000
|
VII
|
UBND các quận huyện
|
|
|
Xe ô tô bán tải có gắn bửng nâng hạ phục vụ công
tác xử lý vi phạm để xe dưới lòng đường trái phép
|
750.000.000
|
B
|
Các loại xe ô tô chuyên dùng khác (Xe ô tô tải,
xe ô tô bán tải, xe ô tô trên 16 chỗ ngồi)
|
|
I
|
Xe ô tô tải
|
|
1
|
Dưới 1 tấn
|
500.000.000
|
2
|
Từ 1 tấn đến 1,5 tấn
|
600.000.000
|
3
|
Từ 1,6 tấn đến 2,5 tấn
|
650.000.000
|
4
|
Từ 2,6 tấn đến 3,5 tấn
|
900.000.000
|
5
|
Từ 3,6 đến 4,5 tấn
|
1.100.000.000
|
II
|
Xe ô tô bán tải
|
935.000.000
|
III
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
|
1
|
Từ 17 đến 24 chỗ
|
1.600.000.000
|
2
|
Từ 25 đến 30 chỗ
|
1.800.000.000
|
3
|
Từ 31 đến 45 chỗ
|
2.000.000.000
|
4
|
Trên 45 chỗ
|
2.815.000.000
|
Quyết định 34/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2020/QĐ-UBND ngày 28/09/2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
2.290
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|