|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 34/2019/QĐ-UBND tỷ lệ hao mòn tài sản nhận biết tài sản cố định hữu hình tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
34/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/2019/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 23 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN
BIẾT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI
SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH VÀ DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày
21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng
5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn,
khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà
nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh
nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 87/TTr-STC ngày 06 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định danh mục, thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định
hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
và Danh mục tài sản cố định đặc thù tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước
(sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Ninh Bình, như sau:
1. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài
sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình có nguyên giá từ
5.000.000 đồng (năm triệu đồng) đến dưới 10.000.000 (mười triệu đồng) và có thời
gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên; tài sản là trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ
có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên: Theo phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài
sản cố định vô hình: Theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục tài sản cố định đặc thù: Theo Phụ lục
III ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10
tháng 10 năm 2019 và thay thế Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành quy định Danh mục
thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định
vô hình; Danh mục và giá quy ước của tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Thủ trưởng các đơn vị sự
nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP5.
VH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN
TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/2019/QĐ-UBND ngày /
/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn
(% năm)
|
Loại 1
|
Phương tiện vận tải đường
bộ (ngoài xe ô tô)
|
|
|
|
- Xe mô tô, xe gắn máy
|
10
|
10
|
|
- Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
Loại 2
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy móc, thiết bị văn
phòng phổ biến
|
|
|
|
- Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
|
- Máy vi tính xách tay (hoặc
thiết bị điện tử tương đương)
|
5
|
20
|
|
- Máy in
|
5
|
20
|
|
- Máy fax
|
5
|
20
|
|
- Tủ đựng tài liệu
|
5
|
20
|
|
- Máy scan
|
5
|
20
|
|
- Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
|
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc
trang bị cho các chức danh
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế họp
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
|
- Máy điều hòa không khí
|
8
|
12,5
|
|
- Quạt
|
5
|
20
|
|
- Máy sưởi
|
5
|
20
|
|
- Máy móc, thiết bị văn phòng
phổ biến khác
|
5
|
20
|
2
|
Máy móc, thiết bị phục vụ
hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
|
- Máy chiếu
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị lọc nước
|
5
|
20
|
|
- Máy hút ẩm, hút bụi, hút
mùi
|
5
|
20
|
|
- Ti vi, đầu Video, các loại
đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
|
- Máy ghi âm
|
5
|
20
|
|
- Máy ảnh
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
5
|
20
|
|
- Tổng đài điện thoại, máy bộ
đàm
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị thông tin liên lạc
khác
|
5
|
20
|
|
- Tủ lạnh, máy làm mát
|
5
|
20
|
|
- Máy giặt
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị mạng, truyền thông
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện văn phòng
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện tử phục vụ quản
lý, lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị truyền dẫn
|
5
|
20
|
|
- Camera giám sát
|
8
|
12,5
|
|
- Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
|
- Két sắt
|
8
|
12,5
|
|
- Bàn ghế hội trường
|
8
|
12,5
|
|
- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc
trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị phục vụ
hoạt động chung khác
|
8
|
12,5
|
3
|
Máy móc, thiết bị chuyên
dùng
|
|
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên
dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và
đào tạo
|
10
|
10
|
|
- Máy móc, thiết bị khác phục
vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
10
|
10
|
4
|
Máy móc, thiết bị khác
|
8
|
12,5
|
Loại 3
|
Cây lâu năm, súc vật làm
việc và/hoặc cho sản phẩm
|
|
|
|
- Các loại súc vật
|
8
|
12,5
|
|
- Cây lâu năm, vườn cây lâu
năm, vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả
|
25
|
4
|
|
- Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây
cảnh, vườn cây cảnh
|
8
|
12,5
|
Loại 4
|
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ
vỡ
|
5
|
20
|
Loại 5
|
Tài sản cố định hữu hình
khác
|
8
|
12,5
|
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/2019/QĐ-UBND ngày
/ /2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (%/năm)
|
Loại 1
|
Quyền tác giả và quyền
liên quan đến tác giả
|
|
|
|
- Tác phẩm văn học,
nghệ thuật và khoa học
|
25
|
4
|
|
- Chương trình máy tính
|
5
|
20
|
|
- Dữ liệu sưu tập
|
25
|
4
|
|
- Quyền tác giả khác
|
25
|
4
|
Loại 2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
|
- Bằng phát minh, sáng chế
|
25
|
4
|
|
- Bản quyền phần mềm máy tính
|
25
|
4
|
|
- Bằng độc quyền giải pháp hữu
ích
|
25
|
4
|
|
- Bằng độc quyền kiểu dáng
công nghiệp
|
25
|
4
|
|
- Giấy đăng ký nhãn hiệu
|
25
|
4
|
|
- Loại khác
|
25
|
4
|
Loại 3
|
Quyền đối với cây trồng
|
|
|
|
- Giống cây thân gỗ
|
25
|
4
|
|
- Giống cây trồng khác
|
20
|
5
|
Loại 4
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
1
|
Nhóm Phần mềm hệ thống
|
|
|
|
- Hệ điều hành: Hệ điều hành máy
chủ; hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn; hệ điều hành dùng cho thiết
bị di động cầm tay; hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm mạng: phần mềm quản
trị mạng; phần mềm an ninh, mã hóa trên mạng; phần mềm máy chủ dịch vụ; phần
mềm trung gian; phần mềm mạng khác
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm quản trị cơ sở dữ
liệu: phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ; phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu
máy khách
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm nhúng
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm hệ thống khác
|
5
|
20
|
2
|
Nhóm Phần mềm ứng dụng
|
|
|
|
- Phần mềm ứng dụng cơ bản:
phần mềm xử lý văn bản; phần mềm bảng tính; phần mềm ứng dụng đồ họa; phần mềm
trình diễn; phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển; phần mềm ứng dụng cơ bản
khác
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm ứng dụng đa ngành:
phần mềm cổng thông tin điện tử; phần mềm kế toán; phần mềm quản trị dự án;
phần mềm quản lý nhân sự, chấm công; phần mềm quản lý tài sản, kho; phần mềm
quản trị, xử lý thông tin cho website; phần mềm ứng dụng đa ngành khác
|
5
|
20
|
|
Phần mềm ứng dụng chuyên
ngành
|
|
|
|
- Phần mềm ứng dụng dịch vụ
công trực tuyến; phần mềm một cửa điện tử; phần mềm quản lý văn bản và điều
hành công việc
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm dạy học; phần mềm
quản lý đào tạo; phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm quản lý tài chính
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm hỗ trợ thiết kế
công trình xây dựng; phần mềm quản lý quy hoạch; phần mềm quản lý thi công
xây dựng
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm hội nghị, truyền
hình trực tuyến; phần mềm xử lý ảnh
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm ứng dụng chuyên
ngành khác
|
5
|
20
|
3
|
Nhóm Phần mềm công cụ
|
|
|
|
- Phần mềm ngôn ngữ lập trình
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm công cụ kiểm thử
phần mềm
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm công cụ chương trình
biên dịch
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm công cụ hỗ trợ
chương trình phát triển phần mềm
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm công cụ khác
|
5
|
20
|
4
|
Nhóm Phần mềm tiện ích
|
|
|
|
- Phần mềm quản trị, quản trị
từ xa
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm sao lưu, phục hồi
dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ
liệu số
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm an toàn thông tin,
bảo mật
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm diệt virus
|
4
|
25
|
|
- Phần mềm tiện ích khác
|
5
|
20
|
5
|
Phần mềm khác
|
5
|
20
|
Loại 5
|
Tài sản cố định vô hình
khác
|
5
|
20
|
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/2019/QĐ-UBND ngày
/ /2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Danh mục
|
Loại 1
|
Lăng tẩm, di tích, danh thắng
|
|
- Lăng tẩm, di tích, danh thắng
cấp quốc gia
|
|
- Di tích, danh thắng cấp tỉnh
|
|
- Di tích, danh thắng chưa được
xếp hạng
|
Loại 2
|
Cổ vật; Hiện vật trưng bày
trong Bảo tàng, di tích
|
|
- Chất liệu bằng vàng
|
|
- Chất liệu bằng bạc, đồng,
kim loại quý
|
|
- Chất liệu bằng gỗ, gốm, sứ
|
|
- Chất liệu bằng đá
|
|
- Chất liệu khác
|
Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2019/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
4.311
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|