|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3390/QĐ-BKHCN điều chỉnh giảm dự toán chi ngân sách nhà nước 2016
Số hiệu:
|
3390/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Trần Việt Thanh
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3390/QĐ-BKHCN
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 11
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA CÁC
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP
ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 296/QĐ-BKHCN
ngày 25/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 1);
Trên cơ sở đề xuất của Viện Năng
lượng nguyên tử Việt Nam tại Công văn số 642/VNLNT-KHQLKH ngày 22/9/2016
về việc báo cáo ước thực hiện 8 tháng đầu năm 2016 và phương án điều chỉnh dự toán thực hiện nhiệm
vụ năm 2016;
Trên cơ sở đề xuất của Viện Năng
lượng nguyên tử Việt Nam tại Công văn số 690/VNLNT-KHQLKH ngày 18/10/2016 về việc
điều chuyển kinh phí dự án tăng cường năng lực nghiên cứu năm 2016;
Trên cơ sở đề xuất của Văn phòng
chứng nhận hoạt động công nghệ cao tại Công văn số 85/VPCN ngày 30/9/2016 về việc
ước thực hiện kế hoạch 2016 và điều chỉnh dự toán
thực hiện nhiệm vụ năm 2016;
Trên cơ sở đề xuất của Văn phòng
công nhận chất lượng tại Công văn số 1816/VPCNCL
ngày 07/9/2016 về việc báo cáo thực hiện kế hoạch 2016 và phương án điều chỉnh dự toán thực hiện nhiệm vụ năm 2016;
Trên cơ sở đề xuất của Văn phòng
các Chương trình KH&CN quốc gia tại Công văn số
429/VPCTQG-TTHTTK ngày 05/10/2016 về việc tình hình
sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học cấp Bộ năm 2016;
Trên cơ sở đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng
hợp tại Công văn số 401/KHTH-P2
ngày 27/10/2016 về việc điều chỉnh nhiệm vụ và kinh phí năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ và Công văn số 411/KHTH ngày 03/11/2016
về việc điều chỉnh dự toán NSNN năm 2016;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giảm dự
toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và
Công nghệ theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Ủy quyền cho
các Thủ trưởng đơn vị dự toán cấp II điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước
cho các đơn vị trực thuộc và đơn vị cấp dưới đảm bảo dự toán ngân sách nhà nước
năm 2016 được điều chỉnh đến từng đơn vị sử dụng ngân sách đúng nội dung và
theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, ghi rõ Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch
của từng đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới và gửi báo cáo cho Bộ Khoa học và
Công nghệ theo quy định
Điều 3. Căn cứ dự toán chi
ngân sách nhà nước được điều chỉnh Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện các
nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách
Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tổng hợp,
Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị sử dụng ngân sách;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Việt Thanh
|
ĐIỀU
CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
nguồn Tabmis
|
Tổng
số
|
Chi
tiết theo các đơn vị sử dụng
|
Văn
phòng các Chương trình KH&CN quốc gia
|
Viện
Năng lượng nguyên tử Việt Nam
|
Văn
phòng Chứng nhận hoạt động công nghệ cao
|
Văn
phòng Công nhận chất lượng
|
A
|
B
|
C
|
D=1
đến 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
DỰ TOÁN
CHI NSNN
|
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
A
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
1.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
-1.767,0
|
-1.767,0
|
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
-1.767,0
|
-1.767,0
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
-569,0
|
|
-269,0
|
-300,0
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
-569,0
|
|
-269,0
|
-300,0
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
-2.406,0
|
|
-2.340,0
|
|
-66,0
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
-2.340,0
|
|
-2.340,0
|
|
|
|
- Đoàn ra và Niên liễm (Tại Sở giao dịch KBNN)
|
12
|
-66,0
|
|
|
|
-66,0
|
1.2
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
16
|
|
|
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
|
|
1115577
|
1055254
|
1110756
|
1058909
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị
sử dụng ngân sách giao dịch:
|
|
|
KBNN
Thành phố Hà Nội
|
Đơn
vị dự toán cấp II
|
KBNN
quận Thanh Xuân, Hà Nội
|
Sở
Giao dịch KBNN
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
|
|
0011
|
|
0022
|
0003
|
THUYẾT
MINH ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3390/QĐ-BKHCN ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
Tổng
số dự toán phân bổ cho các đơn vị
|
Văn
phòng các Chương trình KH&CN quốc gia
|
Viện
Năng lượng nguyên tử Việt Nam
|
Văn
phòng Chứng nhận hoạt động công nghệ cao
|
Văn
phòng Công nhận chất lượng
|
A
|
B
|
C=1
đến 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300.9
|
-66,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ
|
-1.767,0
|
-1.767,0
|
|
|
|
A
|
Cấp Nhà nước
|
|
|
|
|
|
B
|
Cấp Bộ
|
-1.767,0
|
-1.767,0
|
|
|
|
1
|
Đề tài, đề án
chuyển tiếp từ năm trước
|
|
|
|
|
|
2
|
Đề tài, đề án
thực hiện từ năm nay
|
-1.767,0
|
-1.767,0
|
|
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
-569,0
|
|
-269,0
|
-300,0
|
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổng quỹ lương của cán bộ trong
chỉ tiêu biên chế
|
|
|
|
|
|
|
- Từ ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại
theo chế độ
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Hoạt động bộ máy
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ cho các đơn vị chuyển đổi
theo Nghị định 115/2005/NĐ-CP, NĐ 43/2006/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động thường xuyên theo
chức năng
|
-569,0
|
|
-269,0
|
-300,0
|
|
a
|
Hoạt động theo chức năng của Hội đồng
|
-300,0
|
|
|
-300,0
|
|
b
|
Vận hành, bảo dưỡng thiết bị gia tốc
Cycotron KOTRONS 13 và thiết bị chiếu xạ gramma Co-60 của Trung tâm Chiếu xạ
Hà Nội
|
-269,0
|
|
-269,0
|
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
-2.406,0
|
|
-2.340,0
|
|
-66,0
|
1
|
Hợp tác quốc tế
|
-66,0
|
|
|
|
-66,0
|
|
- Niên liễm tham gia các tổ chức quốc
tế
|
-66,0
|
|
|
|
-66,0
|
2
|
Tăng cường cơ sở vật chất,
trang thiết bị cho các cơ quan KH&CN
|
-2.100,0
|
|
-2.100,0
|
|
|
|
Tăng cường cơ sở vật chất, trang
thiết bị cho các cơ quan KH&CN thực hiện từ năm nay
|
-2.100,0
|
|
-2.100,0
|
|
|
3
|
Sửa chữa, chống xuống cấp
|
-240,0
|
|
-240,0
|
|
|
|
Sửa chữa, chống xuống cấp thực hiện
từ năm nay
|
-240,0
|
|
-240,0
|
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
-1.767,0
|
-1.767,0
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
-1.767,0
|
-1.767,0
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
-569,0
|
|
-269,0
|
-300,0
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
-569,0
|
|
-269,0
|
-300,0
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-2.406,0
|
|
-2.340,0
|
|
-66,0
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
-2.340,0
|
|
-2.340,0
|
|
|
|
- Đoàn ra và niên liễm tham gia các
tổ chức quốc tế (tại Sở giao dịch KBNN)
|
-66,0
|
|
|
|
-66,0
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
ĐIỀU
CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Văn phòng các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng
số
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
-1.767,0
|
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
-1.767,0
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
-1.767,0
|
|
I.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại
370-371)
|
|
-1.767,0
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
-1.767,0
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
-1.767,0
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
-1.767,0
|
|
|
- Đường truyền quốc tế (tại
Sở giao dịch KBNN)
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực
hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
|
- Niên liễm và đoàn ra (Tại Sở
giao dịch KBNN)
|
12
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
1115577
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
KBNN
Thành phố Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0011
|
THUYẾT
MINH ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Văn phòng các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
-1.767,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
-1.767,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
-1.767,0
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
-1.767,0
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
-1.767,0
|
A
|
Cấp Nhà nước
|
|
B
|
Cấp Bộ
|
-1.767,0
|
1
|
- Đề tài, đề án chuyển tiếp từ năm
trước
|
|
2
|
- Đề tài, đề án thực hiện từ năm
nay
|
-1.767,0
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
|
|
2
|
Hoạt động thường xuyên theo
chức năng
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
-1.767,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
-1.767,0
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
-1.767,0
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
- Đoàn ra và Niên liễm tham gia các
tổ chức quốc tế và đoàn ra (tại sở giao dịch KBNN)
|
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
-1.767,0
|
ĐIỀU
CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA VIỆN NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ
VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Mã
nguồn Tabmis
|
TỔNG SỐ
|
Chi
tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách
|
Trung
tâm chiếu xạ Hà Nội
|
A
|
B
|
|
C
|
1
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
-2.609,0
|
-2.609,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
-2.609,0
|
-2.609,0
|
I
|
Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản
371)
|
|
-2.609,0
|
-2.609,0
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
-2.609,0
|
-2.609,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm
vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
- Kinh phí
được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí
không được giao khoán
|
16
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
-269,0
|
-269,0
|
2.1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy
|
|
|
|
|
Quỹ lương và các khoản có tính chất lương
|
|
|
|
|
Hoạt động bộ máy
|
|
|
|
2.2
|
Kinh
phí hoạt động quản lý theo chức năng
|
|
-269,0
|
-269,0
|
|
Vận hành, bảo dưỡng thiết bị gia tốc
Cycotron KOTRONS 13 và thiết bị chiếu xạ gramma Co- 60 tại Trung tâm chiếu xạ
Hà Nội
|
|
-269,0
|
-269,0
|
|
Phân thành:
|
|
|
|
|
- Kinh
phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh
phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
-269,0
|
-269,0
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
-2.340,0
|
-2.340,0
|
3.1
|
Kinh phí mua sắm, tăng cường trang thiết bị
|
|
-2.100,0
|
-2.100,0
|
3.2
|
Kinh phí sửa chữa lớn, xây dựng nhỏ
|
|
-240,0
|
-240,0
|
|
Phân thành:
|
|
|
|
|
- Kinh
phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
-2.340,0
|
-2.340,0
|
b
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí không thường
xuyên
|
|
|
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch
|
|
Đơn vị dự toán cấp II
|
KBNN huyện Từ Liêm
|
|
Mã
số đơn vị sử dụng ngân sách
|
|
1055254
|
1026222
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
|
|
0017
|
ĐIỀU
CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Văn phòng chứng nhận hoạt động công nghệ cao
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng
số
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
-300,0
|
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
-300,0
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
-300,0
|
|
1.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
-300,0
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
-300,0
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
-300,0
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
-300,0
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
1110756
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
KBNN
Quận Thanh Xuân, Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0022
|
THUYẾT
MINH ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Văn phòng chứng nhận hoạt động công nghệ cao
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
-300,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
-300,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
-300,0
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
-300,0
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
-300,0
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
|
|
1.1
|
Tổng quỹ lương của cán bộ trong
chỉ tiêu biên chế
|
|
|
- Từ ngân sách nhà nước
|
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại
theo chế độ
|
|
1.2
|
Hoạt động bộ máy
|
|
2
|
Hoạt động thường xuyên theo
chức năng
|
-300,0
|
|
Hoạt động theo chức năng của Hội đồng
|
-300,0
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
-300,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
-300,0
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
-300,0
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
-300,0
|
ĐIỀU
CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng Công nhận chất lượng
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng
số
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
-66,0
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
-66,0
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
-66,0
|
|
1.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm
khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
-66,0
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
-66,0
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
-66,0
|
|
|
- Niên liễm (Tại Sở giao dịch KBNN)
|
12
|
-66,0
|
|
|
- Đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN)
|
12
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH
|
1058909
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch
|
Sở
Giao dịch KBNN
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0003
|
THUYẾT
MINH ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng Công nhận chất lượng
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
-66,0
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
-66,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
-66,0
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
-66,0
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
-66,0
|
1
|
Hợp tác quốc tế
|
-66,0
|
|
- Đoàn ra
|
|
|
- Niên liễm tham gia các tổ chức quốc
tế
|
-66,0
|
2
|
Tăng cường cơ sở vật chất,
trang thiết bị cho các cơ quan KH&CN
|
|
3
|
Sửa chữa, chống xuống cấp
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
-66,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-66,0
|
|
- Niên liễm (Tại Sở giao dịch KBNN)
|
-66,0
|
|
- Đoàn ra (Tại sở giao dịch KBNN)
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
-66,0
|
Quyết định 3390/QĐ-BKHCN điều chỉnh giảm dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3390/QĐ-BKHCN điều chỉnh giảm dự toán chi ngân sách nhà nước ngày 08/11/2016 cho đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
1.841
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|