|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3324/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước Huế 2016
Số hiệu:
|
3324/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3324/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 15 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình
hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
18/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn tổng
quyết toán ngân sách địa phương năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Công văn số 3531/STC-QLNS ngày 15 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu quyết toán thu, chi ngân sách
nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 3324/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Quyết toán
2015
|
|
|
I
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
5.229.993
|
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
4.459.718
|
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
308.383
|
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
4
|
Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước
|
397.451
|
|
5
|
Thu cho thuê, bán tài sản của nhà nước
|
64.441
|
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
10.064.619
|
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
4.430.596
|
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% và phân chia
NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm
|
4.430.596
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
3.042.797
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.491.005
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.551.792
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang
|
1.980.213
|
|
4
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
70.000
|
|
5
|
Thu kết dư Ngân sách
|
134.434
|
|
6
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
|
397.451
|
|
7
|
Các khoản thu không cân đối Ngân sách
|
-
|
|
8
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
9.128
|
|
III
|
Chi ngân sách địa phương (trừ chi chuyển
giao giữa các cấp ngân sách)
|
9.857.801
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.994.956
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.362.369
|
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
|
4
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
2.089.780
|
|
5
|
Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN
|
394.537
|
|
6
|
Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN
|
-
|
|
7
|
Chi nộp Ngân sách cấp trên
|
9.980
|
|
8
|
Khác
|
5.000
|
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM
2015
(Kèm theo Quyết
định số 3324/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết toán
2015
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
7.846.550
|
1
|
Thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng 100% và theo tỷ lệ
%
|
3.000.882
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
3.042.797
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.491.005
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.551.792
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
70.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang
|
1.363.528
|
5
|
Thu kết dư ngân sách
|
32.291
|
6
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
|
333.052
|
7
|
Các khoản thu không cân đối Ngân sách
|
-
|
8
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
4.000
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
7.784.629
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Tỉnh theo
phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới trực tiếp)
|
3.209.217
|
2
|
Bổ sung cho Ngân sách Huyện, Thị xã, Thành phố
thuộc Tỉnh
|
2.927.818
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.026.724
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.901.094
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
4
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
1.334.277
|
5
|
Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN
|
312.137
|
6
|
Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN
|
-
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH
|
4.713.793
|
1
|
Thu ngân sách cấp Huyện hưởng 100% và theo tỷ
lệ %
|
1.163.228
|
2
|
Thu bổ sung ngân sách huyện từ ngân sách cấp
trên
|
2.927.818
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.026.724
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.901.094
|
3
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang
|
506.629
|
4
|
Thu kết dư ngân sách
|
59.129
|
5
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
|
51.861
|
6
|
Các khoản thu không cân đối Ngân sách
|
-
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
5.128
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH
|
4.616.024
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 3324/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết toán 2015
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
5.229.993
|
A
|
TỔNG CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
4.832.542
|
I
|
Thu từ SXKD trong nước
|
4.524.159
|
1
|
Thu từ DNNN quốc doanh
|
464.163
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng
SXKD trong nước
|
312.448
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
73.918
|
|
- Thuế tài nguyên
|
67.246
|
|
- Thuế môn bài
|
557
|
|
- Thu khác còn lại
|
9.994
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
1.507.179
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng
SXKD trong nước
|
282.028
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
SX trong nước
|
1.000.859
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
211.570
|
|
- Thuế tài nguyên
|
10.789
|
|
- Thuế môn bài
|
139
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt
nước, mặt biển
|
35
|
|
- Thu khác còn lại
|
1.759
|
3
|
Thu từ khu vực ngoài quốc
doanh
|
817.859
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng
SXKD trong nước
|
582.275
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
SX trong nước
|
4.801
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
126.238
|
|
- Thuế tài nguyên
|
65.170
|
|
- Thuế môn bài
|
16.051
|
|
- Thu khác còn lại
|
23.324
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
186
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
184.508
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
177.127
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
280.060
|
10
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
11
|
Thu phí, lệ phí
|
100.526
|
12
|
Các khoản thu về đất
|
771.445
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
11.517
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt
nước
|
70.139
|
|
- Thu tiền sử dụng đất và
giao đất trồng rừng
|
625.348
|
|
- Thu tiền bán nhà và thuê
nhà ở thuộc SHNN
|
64.441
|
13
|
Thu tại xã
|
44.821
|
14
|
Thu khác
|
176.285
|
II
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu,
thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK do Hải quan thu
|
308.383
|
1
|
Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB
hàng nhập khẩu
|
29.547
|
2
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
275.934
|
3
|
Thu khác
|
2.902
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ
CHI QL QUA NSNN
|
397.451
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp
XDCSHT
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp
khác
|
|
3
|
Thu học phí
|
72.454
|
4
|
Thu viện phí
|
|
5
|
Thu xổ số kiến thiết
|
57.870
|
7
|
Khấu hao tiền sử dụng đất để
chi trả bồi thường
|
|
8
|
Viện trợ, tài trợ
|
17.680
|
9
|
Phí tham quan di tích
|
206.963
|
10
|
Phí thoát nước
|
22.000
|
11
|
Thu phạt vi phạm an toàn giao
thông
|
|
12
|
Khác còn lại
|
20.484
|
C
|
THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH
|
|
1
|
Thu phạt vi phạm an toàn giao
thông
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.064.619
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân
sách địa phương
|
9.667.168
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
4.430.596
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
3.042.797
|
3
|
Thu chuyển nguồn năm trước
chuyển sang
|
1.980.213
|
4
|
Thu huy động đầu tư theo khoản
3 Điều 8 Luật NSNN
|
70.000
|
5
|
Thu kết dư ngân sách
|
134.434
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
9.128
|
B
|
Các khoản thu được để lại
chi quản lý qua NSNN
|
397.451
|
C
|
Các khoản thu không cân đối
ngân sách
|
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 3324/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết toán
năm 2015
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trừ chi bổ
sung ngân sách cấp dưới )
|
9.857.801
|
A
|
Chi cân đối Ngân sách địa phương
|
9.453.284
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.994.956
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
152.143
|
2
|
Chi khoa học công nghệ
|
6.534
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.362.369
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.304.564
|
2
|
Chi khoa học công nghệ
|
28.885
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
IV
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
2.089.780
|
V
|
Chi cho vay
|
5.000
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại chi quản lý
qua NSNN
|
394.537
|
1
|
Chi từ nguồn thu đóng góp
|
20.485
|
2
|
Chi từ nguồn thu học phí
|
72.454
|
3
|
Chi từ nguồn thu viện phí
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
103.461
|
5
|
Chi từ nguồn thu đóng góp khác
|
|
6
|
Chi từ nguồn viện trợ, tài trợ
|
17.680
|
7
|
Chi từ nguồn phí tham quan di tích
|
162.457
|
8
|
Thu phạt vi phạm an toàn giao thông
|
|
9
|
Chi từ nguồn phí thoát nước
|
18.000
|
C
|
Chi từ nguồn chưa đưa vào cân đối NSNN
|
|
1
|
Chi từ nguồn thu phạt vi phạm ATGT
|
|
D
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
9.980
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Quyết toán
2015
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
7.784.629
|
I
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
3.209.545
|
1
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
1.256.501
|
|
- Chi đầu tư XDCB
|
1.236.434
|
|
- Chi đầu tư phát triển khác
|
79.326
|
2
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1.946.865
|
|
- Chi an ninh quốc phòng
|
68.254
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
536.499
|
|
- Chi sự nghiệp y tế
|
451.204
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
25.910
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thể thao du lịch
|
67.300
|
|
- Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
|
12.578
|
|
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
118.025
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế
|
272.632
|
|
- Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể
|
326.512
|
|
- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
7.398
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
10.030
|
|
- Chi khác ngân sách
|
11.263
|
|
- Chi theo các chương trình mục tiêu quốc gia
|
39.259
|
3
|
CHI CHO VAY
|
5.000
|
4
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.180
|
II
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ
QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
312.137
|
III
|
CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH SANG NĂM SAU
|
1.334.277
|
IV
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.927.818
|
V
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
852
|
Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3324/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
1.002
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|