Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 33/QĐ-UBND 2020 công bố dự toán ngân sách quận Bình Tân Hồ Chí Minh

Số hiệu: 33/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Quận Bình Tân Người ký: Lê Văn Thinh
Ngày ban hành: 07/01/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/QĐ-UBND

Bình Tân, ngày 07 tháng 01 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA QUẬN BÌNH TÂN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 222/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân quận Bình Tân về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 8258/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2020;

Xét Tờ trình số 06/TTr-TCKH ngày 02 tháng 01 năm 2020 của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của quận Bình Tân,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của quận Bình Tân (Đính kèm các biểu mẫu 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 80, 91/CK-NSNN theo quy định tại Thông tư số 343/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU, TTHĐND quận;
- TTUBND quận: CT, các PCT quận
- Ban kinh tế xã hội - HĐND;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thinh

Biểu số 83/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

B

3

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

1.598.175.000

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

455.879.000

1

Thu NSĐP hưởng 100%

157.393.000

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản phân chia

298.486.000

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.142.296.000

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.140.752.000

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.544.000

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

IV

Thu kết dư

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

VI

Ghi thu qua ngân sách

B

TỔNG CHI NSĐP

1.598.175.000

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

1.591.221.400

1

Chi đầu tư phát triển

2

Chi thường xuyên

1.561.526.400

3

Chi trả nợ lãi các khoản vay

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5

Dự phòng ngân sách

29.695.000

II

Chi các chương trình mục tiêu

6.953.600

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

6.953.600

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Biểu số 84/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NSĐP

1.598.175.000

1.333.805.493

264.369.507

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

1.591.221.400

1.328.794.493

262.426.907

I

Chi đầu tư phát triển

0

0

II

Chi thường xuyên

1.561.526.400

1.304.723.618

256.802.782

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

853.128.000

852.628.000

500.000

2

Chi khoa học và công nghệ

0

III

Chi trả nợ lãi các khoản vay

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

0

V

Dự phòng ngân sách

29.695.000

24.070.875

5.624.125

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

6.953.600

5.011.000

1.942.600

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

6.953.600

5.011.000

1.942.600

Chương trình y tế - dân số

6.953.600

5.011.000

1.942.600

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Biểu số 85/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

TỔNG CHI NSĐP

1.548.723.000

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

214.917.507

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

1.333.805.493

I

Chi đầu tư phát triển

0

II

Chi thường xuyên

1.309.734.618

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

852.628.000

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

3.000.000

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

3.000.000

Chi y tế, dân số và gia đình

54.387.000

Chi văn hóa thông tin

7.081.617

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

117.377.000

Chi các hoạt động kinh tế

151.958.241

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

72.905.108

Chi bảo đảm xã hội

23.745.000

Chi thường xuyên khác

20.526.902

Chi NQ 03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ

3.125.750

III

Chi trả nợ lãi các khoản vay

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

V

Dự phòng ngân sách

24.070.875

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Biểu số 86/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

TỔNG SỐ

1.568.480.000

0

1.561.526.400

0

6.953.600

0

6.953.600

0

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1.568.480.000

0

1.561.526.400

0

6.953.600

0

6.953.600

0

1

Văn phòng HĐND và UBND quận

17.585.986

17.585.986

0

2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.417.407

4.417.407

0

3

Phòng Lao động- Thương binh và XH

58.361.995

58.361.995

0

4

Phòng Văn hóa và Thông tin

2.564.076

2.564.076

0

5

Phòng Nội Vụ

6.408.217

6.408.217

0

6

Phòng Tư Pháp

2.305.888

2.305.888

0

7

Thanh tra

2.274.955

2.274.955

0

8

Phòng Kinh Tế

3.298.008

3.298.008

0

9

Phòng Quản lý Đô thị

14.467.987

14.467.987

0

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

21.085.254

21.085.254

0

11

Phòng Tài nguyên - Môi trường

14.194.254

14.194.254

0

12

Phòng Y tế

6.147.990

2.071.990

4.076.000

4.076.000

13

Trung tâm Y tế

0

0

0

14

Bệnh viện

0

0

0

15

Trung tâm Văn hóa -TDTT

5.707.000

5.707.000

0

16

Nhà Thiếu nhi

1.582.617

1.582.617

0

17

Ban An Toàn giao thông

1.500.000

1.500.000

0

18

Trung tâm BD chính trị

2.712.000

2.712.000

0

19

Ban Chỉ huy Quân sự

3.000.000

3.000.000

0

20

Công an

3.230.000

3.230.000

0

21

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

2.856.874

2.856.874

0

22

Quận Đoàn

2.595.148

2.595.148

0

23

Hội Liên hiệp Phụ nữ

2.071.000

2.071.000

0

24

Hội Cựu chiến binh

1.428.000

1.428.000

0

25

Hội Nông dân

1.045.000

1.045.000

26

Hội Chữ thập đỏ

822.000

822.000

27

Trường Mầm non Hoa Cúc

4.502.346

4.502.346

0

28

Trường Mầm non Cẩm Tú

6.911.794

6.911.794

0

29

Trường Mầm non Sen Hồng

8.514.795

8.514.795

0

30

Trường Mầm non Hoa Đào

7.226.013

7.226.013

0

31

Trường Mầm non Thủy Tiên

4.361.605

4.361.605

0

32

Trường Mầm non Tân Tạo

4.910.673

4.910.673

0

33

Trường Mầm non Trúc Đào

6.413.158

6.413.158

0

34

Trường Mầm non Hoàng Anh

7.910.328

7.910.328

0

35

Trường Mầm non Hoa Hồng

8.296.565

8.296.565

0

36

Trường Mầm non 19 tháng 5

7.419.302

7.419.302

0

37

Trường Mầm non Hương Sen

11.442.203

11.442.203

0

38

Trường Mầm non Ánh Mai

4.012.545

4.012.545

0

39

Trường Mầm non Hoa Phượng

9.078.107

9.078.107

0

40

Trường Mầm non Ánh Sao

3.143.442

3.143.442

0

41

Trường Mầm non 30/4

5.652.339

5.652.339

0

42

Trường Mầm non Bình Trị Đông

6.268.686

6.268.686

0

43

Trường Mầm non Hoa Phượng Vỹ

6.374.181

6.374.181

0

44

Trường Mầm non Mai Vàng

2.507.166

2.507.166

0

45

Trường Mầm non Đỗ Quyên

8.284.445

8.284.445

0

46

Trường Mầm non Bình Trị Đông B

7.671.248

7.671.248

0

47

Trường Mầm non 20/10

3.905.562

3.905.562

0

48

Trường Mầm non Tân Tạo A

5.246.838

5.246.838

0

49

Trường MN Cát Đằng

4.081.961

4.081.961

50

Trường MN Hồng Ngọc

5.274.825

5.274.825

51

Trường MN Thiên Tuế

4.244.761

4.244.761

52

Trường TH Tân Tạo

20.047.677

20.047.677

0

53

Trường TH Tân Tạo A

17.821.146

17.821.146

0

54

Trường TH An Lạc 1

19.560.814

19.560.814

0

55

Trường TH An Lạc 2

13.651.798

13.651.798

0

56

Trường TH An Lạc 3

11.155.353

11.155.353

0

57

Trường TH Bình Thuận

15.293.402

15.293.402

0

58

Trường TH Lê Trọng Tấn

19.162.306

19.162.306

0

59

Trường TH Bình Trị Đông

23.747.106

23.747.106

0

60

Trường TH Bình Trị Đông A

9.668.529

9.668.529

0

61

Trường TH Bình Trị 1

23.789.275

23.789.275

0

62

Trường TH Bình Trị 2

22.497.540

22.497.540

0

63

Trường TH Bình Hưng Hòa 1

8.264.899

8.264.899

64

Trường TH Bình Hưng Hòa

16.282.556

16.282.556

65

Trường TH Lê Công Phép

12.433.698

12.433.698

66

Trường TH Bình Long

10.188.140

10.188.140

67

Trường TH Bình Tân

17.571.147

17.571.147

68

Trường TH Kim Đồng

20.936.068

20.936.068

69

Trường TH Phù Đổng

14.832.085

14.832.085

70

Trường TH Ngô Quyền

20.678.151

20.678.151

0

71

Trường TH Trần Văn Ơn

14.688.592

14.688.592

0

72

Trường TH Lê Quý Đôn

14.302.115

14.302.115

0

73

Trường TH Lạc Hồng

8.509.456

8.509.456

0

74

Trường THCS Bình Hưng Hòa

16.033.687

16.033.687

0

75

Trường THCS Bình Trị Đông

23.926.119

23.926.119

0

76

Trường THCS Bình Trị Đông A

23.180.060

23.180.060

0

77

Trường THCS Tân Tạo

12.950.162

12.950.162

0

78

Trường THCS Bình Tân

16.134.834

16.134.834

0

79

Trường THCS Lê Tấn Bê

16.509.424

16.509.424

0

80

Trường THCS Hồ Văn Long

15.088.354

15.088.354

0

81

Trường THCS An Lạc

15.778.563

15.778.563

0

82

Trường THCS Lý Thường Kiệt

23.204.561

23.204.561

83

Trường THCS Trần Quốc Toản

26.994.970

26.994.970

84

Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ

27.541.739

27.541.739

85

Trường THCS Tân Tạo A

17.078.749

17.078.749

86

Trường THCS Nguyễn Trãi

24.521.944

24.521.944

87

Trường chuyên biệt Bình Tân

8.139.346

8.139.346

88

Trung Tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên

6.102.432

6.102.432

89

Trường Bồi dưỡng Giáo dục

3.100.798

3.100.798

0

90

Hội Khuyến học

150.814

150.814

91

Hội Người cao tuổi

138.814

138.814

0

92

Hội Luật gia

265.000

265.000

0

93

Hội Cựu thanh niên xung phong

198.883

198.883

0

94

Tòa án nhân dân

1.008.000

1.008.000

0

95

Chi cục Thi hành án

504.000

504.000

0

96

Viện kiểm sát nhân dân

576.000

576.000

0

97

Chi cục Thống kê

102.000

102.000

0

98

Ban QL dự án đầu tư xây dựng khu vực quận

239.320.641

239.320.641

0

99

Chi nhiệm vụ khác theo chế độ

97.660.578

96.725.578

935.000

935.000

100

Chi NQ 03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ

3.125.750

3.125.750

101

Phường An Lạc

23.629.652

23.447.552

182.100

182.100

102

Phường An Lạc A

19.300.564

19.146.764

153.800

153.800

103

Phường Bình Trị Đông

30.018.865

29.685.765

333.100

333.100

104

Phường Bình Trị Đông A

24.668.977

24.464.577

204.400

204.400

105

Phường Bình Trị Đông B

22.764.990

22.630.390

134.600

134.600

106

Phường Bình Hưng Hòa

28.891.127

28.716.827

174.300

174.300

107

Phường Bình Hưng Hòa A

40.222.161

39.909.161

313.000

313.000

108

Phường Bình Hưng Hòa B

25.173.834

24.986.234

187.600

187.600

109

Phường Tân Tạo

23.535.777

23.384.277

151.500

151.500

110

Phường Tân Tạo A

20.539.435

20.431.235

108.200

108.200

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN VAY

0

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

IV

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

* Ghi chú: Khối Quận và Phường chưa cộng dự phòng Ngân sách

Biểu số 87/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

TỔNG SỐ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

BQL đầu tư XD công trình

0

2

BBT giải phóng mặt bằng

0

Biểu số 88/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

8

9

10

11

12

13

14

TỔNG SỐ

1.568.480.000

853.128.000

27.410.828

28.081.310

56.329.600

7.081.617

122.377.000

160.426.000

40.000.000

0

226.412.897

63.070.096

24.162.652

1

Văn phòng HĐND và UBND quận

17.585.986

3.631.788

13.954.198

2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.417.407

4.417.407

3

Phòng Lao động- Thương binh và XH

58.361.995

28.772.000

3.527.252

2.935.743

23.127.000

4

Phòng Văn hoá và Thông tin

2.564.076

2.564.076

5

Phòng Nội Vụ

6.408.217

200.000

6.208.217

6

Phòng Tư Pháp

2.305.888

2.305.888

7

Thanh tra

2.274.955

2.274.955

8

Phòng Kinh Tế

3.298.008

3.298.008

9

Phòng Quản lý Đô thị

14.467.987

10.967.987

3.500.000

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

21.085.254

16.681.000

4.404.254

11

Phòng Tài nguyên - Môi trường

14.194.254

8.100.000

1.034.000

5.060.254

12

Phòng Y tế

6.147.990

4.076.000

2.071.990

13

Trung tâm Y tế

0

14

Bệnh viện

0

15

Trung tâm Văn hóa -TDTT

5.707.000

5.607.000

100.000

16

Nhà Thiếu nhi

1.582.617

1.474.617

108.000

17

Ban An Toàn giao thông

1.500.000

1.500.000

18

Trung tâm BD chính trị

2.712.000

2.712.000

19

Ban Chỉ huy Quân sự

3.000.000

3.000.000

20

Công an

3.230.000

3.000.000

230.000

21

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

2.856.874

2.856.874

22

Quận Đoàn

2.595.148

2.595.148

23

Hội Liên hiệp Phụ nữ

2.071.000

2.071.000

24

Hội Cựu chiến binh

1.428.000

1.428.000

25

Hội Nông dân

1.045.000

1.045.000

26

Hội Chữ thập đỏ

822.000

822.000

27

Trường MN Dạ Lý Hương

4.502.346

4.502.346

28

Trường MN Cẩm Tú

6.911.794

6.911.794

29

Trường MN Sen Hồng

8.514.795

8.514.795

30

Trường MN Hoa Đào

7.226.013

7.226.013

31

Trường MN Thiết Mộc Lan

4.361.605

4.361.605

32

Trường MN Tân Tạo

4.910.673

4.910.673

33

Trường MN Trúc Đào

6.413.158

6.413.158

34

Trường MN Hoàng Anh

7.910.328

7.910.328

35

Trường MN Hoa Hồng

8.296.565

8.296.565

36

Trường MN 19/5

7.419.302

7.419.302

37

Trường MN Hương Sen

11.442.203

11.442.203

38

Trường MN Ánh Mai

4.012.545

4.012.545

39

Trường MN Hoa phượng

9.078.107

9.078.107

40

Trường MN Ánh Sao

3.143.442

3.143.442

41

Trường MN 30/4

5.652.339

5.652.339

42

Trường MN Bình Trị Đông

6.268.686

6.268.686

43

Trường MN Hoa Phượng Vỹ

6.374.181

6.374.181

44

Trường MN Mai Vàng

2.507.166

2.507.166

45

Trường MN Đỗ Quyên

8.284.445

8.284.445

46

Trường MN Bình Trị Đông B

7.671.248

7.671.248

47

Trường MN 20/10

3.905.562

3.905.562

48

Trường MN Tân Tạo A

5.246.838

5.246.838

49

Trường MN Cát Đằng

4.081.961

4.081.961

50

Trường MN Hồng Ngọc

5.274.825

5.274.825

51

Trường MN Thiên Tuế

4.244.761

4.244.761

52

Trường TH Tân Tạo

20.047.677

20.047.677

53

Trường TH Tân Tạo A

17.821.146

17.821.146

54

Trường TH An Lạc 1

19.560.814

19.560.814

55

Trường TH An Lạc 2

13.651.798

13.651.798

56

Trường TH An Lạc 3

11.155.353

11.155.353

57

Trường TH Bình Thuận

15.293.402

15.293.402

58

Trường TH Lê Trọng Tấn

19.162.306

19.162.306

59

Trường TH Bình Trị Đông

23.747.106

23.747.106

60

Trường TH Bình Trị Đông A

9.668.529

9.668.529

61

Trường TH Bình Trị 1

23.789.275

23.789.275

62

Trường TH Bình Trị 2

22.497.540

22.497.540

63

Trường TH Bình Hưng Hòa 1

8.264.899

8.264.899

64

Trường TH Bình Hưng Hòa

16.282.556

16.282.556

65

Trường TH Lê Công Phép

12.433.698

12.433.698

66

Trường TH Bình Long

10.188.140

10.188.140

67

Trường TH Bình Tân

17.571.147

17.571.147

68

Trường TH Kim Đồng

20.936.068

20.936.068

69

Trường TH Phù Đổng

14.832.085

14.832.085

70

Trường TH Ngô Quyền

20.678.151

20.678.151

71

Trường TH Trần Văn Ơn

14.688.592

14.688.592

72

Trường TH Lê Quý Đôn

14.302.115

14.302.115

73

Trường TH Lạc Hồng

8.509.456

8.509.456

74

Trường THCS Bình Hưng Hòa

16.033.687

16.033.687

75

Trường THCS Bình Trị Đông

23.926.119

23.926.119

76

Trường THCS Bình Trị Đông A

23.180.060

23.180.060

77

Trường THCS Tân Tạo

12.950.162

12.950.162

78

Trường THCS Bình Tân

16.134.834

16.134.834

79

Trường THCS Lê Tấn Bê

16.509.424

16.509.424

80

Trường THCS Hồ Văn Long

15.088.354

15.088.354

81

Trường THCS An Lạc

15.778.563

15.778.563

82

Trường THCS Lý Thường Kiệt

23.204.561

23.204.561

83

Trường THCS Trần Quốc Toản

26.994.970

26.994.970

84

Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ

27.541.739

27.541.739

85

Trường THCS Tân Tạo A

17.078.749

17.078.749

86

Trường THCS Nguyễn Trãi

24.521.944

24.521.944

87

Trường chuyên biệt Bình Tân

8.139.346

8.139.346

88

Trung Tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên

6.102.432

6.102.432

89

Trường Bồi dưỡng Giáo dục

3.100.798

3.100.798

90

Hội Khuyến học

150.814

150.814

91

Hội Người cao tuổi

138.814

138.814

92

Hội Luật gia

265.000

265.000

93

Hội Cựu thanh niên xung phong

198.883

198.883

94

Tòa án nhân dân

1.008.000

1.008 000

95

Chi cục Thi hành án

504.000

504.000

96

Viện kiểm sát nhân dân

576.000

576.000

97

Chi cục Thống kê

102.000

102.000

98

Ban QL dự án đầu tư xây dựng khu vực quận

239.320.641

25.000.000

109.277.000

105.043.641

40.000.000

99

Chi nhiệm vụ khác theo chế độ

97.660.578

23.012.517

21.539.000

0

37.221.560

662.599

388.000

14.836.902

100

Chi NQ 03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ

3.125.750

3.125.750

101

Phường An Lạc

23.629.652

53.972

2.407.343

1.304.995

182.100

500.000

937.000

14.442.922

3.801.320

102

Phường An Lạc A

19.300.564

20.610

1.901.670

1.511.957

153.800

500.000

270.000

11.159.908

3.782.620

103

Phường Bình Trị Đông

30.018.865

52.947

2.497.913

3.368.323

333.100

500.000

806.600

17.002.462

5.367.520

90.000

104

Phường Bình Trị Đông A

24.668.977

47.151

2.354.426

1.832.237

204.400

500.000

1.095.589

14.921.394

3.683.780

30.000

105

Phường Bình Trị Đông B

22.764.990

40.432

2.291.640

2.897.741

134.600

500.000

597.000

13.941.697

2.361.880

106

Phường Bình Hưng Hòa

28.891.127

54.158

2.596.688

3.670.111

174.300

500.000

949.180

16.745.806

4.050.884

150.000

107

Phường Bình Hưng Hòa A

40.222.161

79.084

3.316.603

5.092.879

313.000

500.000

969.390

22.845.645

6.865.560

240.000

108

Phường Bình Hưng Hòa B

25.173.834

56.669

2.429.721

2.020.706

187.600

500.000

605.400

15.168.549

4.205.188

109

Phường Tân Tạo

23.535.777

47.764

2.321.934

1.973.885

151.500

500.000

1.048.000

14.132.930

3.359.764

110

Phường Tân Tạo A

20.539.435

47.213

2.292.889

1.408.476

108.200

500.000

1.189.600

13.146.477

1.846.580

* Ghi chú:

Khối Quận và Phường chưa cộng dự phòng Ngân sách

Biểu số 89/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSP

Thu NSP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

TỔNG SỐ

364.981.000

44.254.000

44.254.000

0

0

214.917.507

5.198.000

0

264.369.507

1

Phường An Lạc

38.686.000

5.476.000

5.476.000

17.823.956

855.000

24.154.956

2

Phường An Lạc A

16.799.000

2.042.000

2.042.000

17.696.929

19.738.929

3

Phường Bình Trị Đông

46.956.000

5.583.000

5.583.000

24.893.759

214.000

30.690.759

4

Phường Bình Trị Đông A

59.594.000

5.140.000

5.140.000

18.808.542

1.235.000

25.183.542

5

Phường Bình Trị Đông B

39.216.000

4.084.000

4.084.000

18.458.602

705.000

23.247.602

6

Phường Bình Hưng Hòa

33.898.000

4.665.000

4.665.000

24.867.663

812.000

30.344.663

7

Phường Bình Hưng Hòa A

33.243.000

4.844.000

4.844.000

36.241.758

41.085.758

8

Phường Bình Hưng Hòa B

34.726.000

4.751.000

4.751.000

20.130.037

24.881.037

9

Phường Tân Tạo

33.638.000

3.743.000

3.743.000

19.419.031

888.000

24.050.031

10

Phường Tân Tạo A

28.225.000

3.926.000

3.926.000

16.577.230

489.000

20.992.230

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: Nguồn cải cách tiền lương còn dư năm trước dùng cân đối chi thường xuyên năm 2020.

Biểu số 90/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách

Tổng chi cân đối ngân sách

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

A

B

1=2+9+13

2=3+4+6+7+8

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

TỔNG SỐ

264.369.507

262.426.907

0

256.802.782

0

0

5.624.125

0

1.942.600

0

0

1.942.600

0

1

Phường An Lạc

24.154.956

23.972.856

23.447.551

525.305

182.100

182.100

2

Phường An Lạc A

19.738.929

19.585.129

19.146.765

438.364

153.800

153.800

3

Phường Bình Trị Đông

30.690.759

30.357.659

29.685.766

671.893

333.100

333.100

4

Phường Bình Trị Đông A

25.183.542

24.979.142

24.464.577

514.565

204.400

204.400

5

Phường Bình Trị Đông B

23.247.602

23.113.002

22.630.390

482.612

134.600

134.600

6

Phường Bình Hưng Hòa

29.532.663

29.358.363

28.716.827

641.536

174.300

174.300

7

Phường Bình Hưng Hòa A

41.085.758

40.772.758

39.909.161

863.597

313.000

313.000

8

Phường Bình Hưng Hòa B

25.693.037

25.505.437

24.986.233

519.204

187.600

187.600

9

Phường Tân Tạo

24.050.031

23.898.531

23.384.277

514.254

151.500

151.500

10

Phường Tân Tạo A

20.992.230

20.884.030

20.431.236

452.794

108.200

108.200

Biểu 91/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

Chương trình đào tạo nghề nông nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2+3

2=5+12

3=8+15

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

TỔNG SỐ

6.953.600

0

6.953.600

6.953.600

0

0

0

6.953.600

6.953.600

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Ngân sách cấp quận

5.011.000

0

5.011.000

5.011.000

0

0

0

5.011.000

5.011.000

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phòng Y tế

5.011.000

0

5.011.000

5.011.000

0

5.011.000

5.011.000

0

0

0

II

Ngân sách phường

1.942.600

0

1.942.600

1.942.600

1.942.600

1.942.600

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 33/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách ngày 07/01/2020 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.205

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.31.27
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!