|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 33/QĐ-UBND 2020 công bố dự toán ngân sách quận Bình Tân Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
33/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận Bình Tân
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thinh
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
33/QĐ-UBND
|
Bình
Tân, ngày 07 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA QUẬN BÌNH TÂN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 222/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân quận Bình Tân về dự toán và
phân bổ ngân sách quận năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 8258/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận về giao chỉ tiêu dự toán thu
- chi ngân sách Nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 06/TTr-TCKH ngày
02 tháng 01 năm 2020 của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận về công bố công
khai dự toán ngân sách năm 2020 của quận Bình Tân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm
2020 của quận Bình Tân (Đính kèm các biểu mẫu 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 80,
91/CK-NSNN theo quy định tại Thông tư số 343/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận, Thủ trưởng các đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU, TTHĐND quận;
- TTUBND quận: CT, các PCT quận
- Ban kinh tế xã hội - HĐND;
- Lưu VT.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Văn Thinh
|
Biểu số 83/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Đính
kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
A
|
B
|
3
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
1.598.175.000
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
455.879.000
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
157.393.000
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản phân
chia
|
298.486.000
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
1.142.296.000
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.140.752.000
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.544.000
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
VI
|
Ghi thu qua ngân sách
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
1.598.175.000
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
1.591.221.400
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1.561.526.400
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản vay
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
29.695.000
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
6.953.600
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
6.953.600
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu số 84/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Đính
kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp quận
|
Ngân
sách phường
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
1.598.175.000
|
1.333.805.493
|
264.369.507
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
1.591.221.400
|
1.328.794.493
|
262.426.907
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
0
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.561.526.400
|
1.304.723.618
|
256.802.782
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
853.128.000
|
852.628.000
|
500.000
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản vay
|
0
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
29.695.000
|
24.070.875
|
5.624.125
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
6.953.600
|
5.011.000
|
1.942.600
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
6.953.600
|
5.011.000
|
1.942.600
|
|
Chương trình y tế - dân số
|
6.953.600
|
5.011.000
|
1.942.600
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu số 85/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Đính
kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
1.548.723.000
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
214.917.507
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH
VỰC
|
1.333.805.493
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.309.734.618
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
852.628.000
|
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
Chi quốc phòng
|
3.000.000
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
3.000.000
|
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
54.387.000
|
|
Chi văn hóa thông tin
|
7.081.617
|
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
Chi bảo vệ môi trường
|
117.377.000
|
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
151.958.241
|
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
72.905.108
|
|
Chi bảo đảm xã hội
|
23.745.000
|
|
Chi thường xuyên khác
|
20.526.902
|
|
Chi NQ 03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ
|
3.125.750
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản vay
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
24.070.875
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu số 86/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Đính
kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi
chương trình mục tiêu
|
Chi
chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
1.568.480.000
|
0
|
1.561.526.400
|
0
|
|
6.953.600
|
0
|
6.953.600
|
0
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
1.568.480.000
|
0
|
1.561.526.400
|
0
|
|
6.953.600
|
0
|
6.953.600
|
0
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND quận
|
17.585.986
|
|
17.585.986
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
4.417.407
|
|
4.417.407
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Phòng Lao động- Thương binh và XH
|
58.361.995
|
|
58.361.995
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
2.564.076
|
|
2.564.076
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Phòng Nội Vụ
|
6.408.217
|
|
6.408.217
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Phòng Tư Pháp
|
2.305.888
|
|
2.305.888
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Thanh tra
|
2.274.955
|
|
2.274.955
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Phòng Kinh Tế
|
3.298.008
|
|
3.298.008
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Phòng Quản lý Đô thị
|
14.467.987
|
|
14.467.987
|
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
21.085.254
|
|
21.085.254
|
|
|
0
|
|
|
|
11
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
14.194.254
|
|
14.194.254
|
|
|
0
|
|
|
|
12
|
Phòng Y tế
|
6.147.990
|
|
2.071.990
|
|
|
4.076.000
|
|
4.076.000
|
|
13
|
Trung tâm Y tế
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
14
|
Bệnh viện
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
15
|
Trung tâm Văn hóa -TDTT
|
5.707.000
|
|
5.707.000
|
|
|
0
|
|
|
|
16
|
Nhà Thiếu nhi
|
1.582.617
|
|
1.582.617
|
|
|
0
|
|
|
|
17
|
Ban An Toàn giao thông
|
1.500.000
|
|
1.500.000
|
|
|
0
|
|
|
|
18
|
Trung tâm BD chính trị
|
2.712.000
|
|
2.712.000
|
|
|
0
|
|
|
|
19
|
Ban Chỉ huy Quân sự
|
3.000.000
|
|
3.000.000
|
|
|
0
|
|
|
|
20
|
Công an
|
3.230.000
|
|
3.230.000
|
|
|
0
|
|
|
|
21
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
2.856.874
|
|
2.856.874
|
|
|
0
|
|
|
|
22
|
Quận Đoàn
|
2.595.148
|
|
2.595.148
|
|
|
0
|
|
|
|
23
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
2.071.000
|
|
2.071.000
|
|
|
0
|
|
|
|
24
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.428.000
|
|
1.428.000
|
|
|
0
|
|
|
|
25
|
Hội Nông dân
|
1.045.000
|
|
1.045.000
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội Chữ thập đỏ
|
822.000
|
|
822.000
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường Mầm non Hoa Cúc
|
4.502.346
|
|
4.502.346
|
|
|
0
|
|
|
|
28
|
Trường Mầm non Cẩm Tú
|
6.911.794
|
|
6.911.794
|
|
|
0
|
|
|
|
29
|
Trường Mầm non Sen Hồng
|
8.514.795
|
|
8.514.795
|
|
|
0
|
|
|
|
30
|
Trường Mầm non Hoa Đào
|
7.226.013
|
|
7.226.013
|
|
|
0
|
|
|
|
31
|
Trường Mầm non Thủy Tiên
|
4.361.605
|
|
4.361.605
|
|
|
0
|
|
|
|
32
|
Trường Mầm non Tân Tạo
|
4.910.673
|
|
4.910.673
|
|
|
0
|
|
|
|
33
|
Trường Mầm non Trúc Đào
|
6.413.158
|
|
6.413.158
|
|
|
0
|
|
|
|
34
|
Trường Mầm non Hoàng Anh
|
7.910.328
|
|
7.910.328
|
|
|
0
|
|
|
|
35
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
8.296.565
|
|
8.296.565
|
|
|
0
|
|
|
|
36
|
Trường Mầm non 19 tháng 5
|
7.419.302
|
|
7.419.302
|
|
|
0
|
|
|
|
37
|
Trường Mầm non Hương Sen
|
11.442.203
|
|
11.442.203
|
|
|
0
|
|
|
|
38
|
Trường Mầm non Ánh Mai
|
4.012.545
|
|
4.012.545
|
|
|
0
|
|
|
|
39
|
Trường Mầm non Hoa Phượng
|
9.078.107
|
|
9.078.107
|
|
|
0
|
|
|
|
40
|
Trường Mầm non Ánh Sao
|
3.143.442
|
|
3.143.442
|
|
|
0
|
|
|
|
41
|
Trường Mầm non 30/4
|
5.652.339
|
|
5.652.339
|
|
|
0
|
|
|
|
42
|
Trường Mầm non Bình Trị Đông
|
6.268.686
|
|
6.268.686
|
|
|
0
|
|
|
|
43
|
Trường Mầm non Hoa Phượng Vỹ
|
6.374.181
|
|
6.374.181
|
|
|
0
|
|
|
|
44
|
Trường Mầm non Mai Vàng
|
2.507.166
|
|
2.507.166
|
|
|
0
|
|
|
|
45
|
Trường Mầm non Đỗ Quyên
|
8.284.445
|
|
8.284.445
|
|
|
0
|
|
|
|
46
|
Trường Mầm non Bình Trị Đông B
|
7.671.248
|
|
7.671.248
|
|
|
0
|
|
|
|
47
|
Trường Mầm non 20/10
|
3.905.562
|
|
3.905.562
|
|
|
0
|
|
|
|
48
|
Trường Mầm non Tân Tạo A
|
5.246.838
|
|
5.246.838
|
|
|
0
|
|
|
|
49
|
Trường MN Cát Đằng
|
4.081.961
|
|
4.081.961
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trường MN Hồng Ngọc
|
5.274.825
|
|
5.274.825
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trường MN Thiên Tuế
|
4.244.761
|
|
4.244.761
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trường TH Tân Tạo
|
20.047.677
|
|
20.047.677
|
|
|
0
|
|
|
|
53
|
Trường TH Tân Tạo A
|
17.821.146
|
|
17.821.146
|
|
|
0
|
|
|
|
54
|
Trường TH An Lạc 1
|
19.560.814
|
|
19.560.814
|
|
|
0
|
|
|
|
55
|
Trường TH An Lạc 2
|
13.651.798
|
|
13.651.798
|
|
|
0
|
|
|
|
56
|
Trường TH An Lạc 3
|
11.155.353
|
|
11.155.353
|
|
|
0
|
|
|
|
57
|
Trường TH Bình Thuận
|
15.293.402
|
|
15.293.402
|
|
|
0
|
|
|
|
58
|
Trường TH Lê Trọng Tấn
|
19.162.306
|
|
19.162.306
|
|
|
0
|
|
|
|
59
|
Trường TH Bình Trị Đông
|
23.747.106
|
|
23.747.106
|
|
|
0
|
|
|
|
60
|
Trường TH Bình Trị Đông A
|
9.668.529
|
|
9.668.529
|
|
|
0
|
|
|
|
61
|
Trường TH Bình Trị 1
|
23.789.275
|
|
23.789.275
|
|
|
0
|
|
|
|
62
|
Trường TH Bình Trị 2
|
22.497.540
|
|
22.497.540
|
|
|
0
|
|
|
|
63
|
Trường TH Bình Hưng Hòa 1
|
8.264.899
|
|
8.264.899
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Trường TH Bình Hưng Hòa
|
16.282.556
|
|
16.282.556
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Trường TH Lê Công Phép
|
12.433.698
|
|
12.433.698
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Trường TH Bình Long
|
10.188.140
|
|
10.188.140
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Trường TH Bình Tân
|
17.571.147
|
|
17.571.147
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Trường TH Kim Đồng
|
20.936.068
|
|
20.936.068
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Trường TH Phù Đổng
|
14.832.085
|
|
14.832.085
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Trường TH Ngô Quyền
|
20.678.151
|
|
20.678.151
|
|
|
0
|
|
|
|
71
|
Trường TH Trần Văn Ơn
|
14.688.592
|
|
14.688.592
|
|
|
0
|
|
|
|
72
|
Trường TH Lê Quý Đôn
|
14.302.115
|
|
14.302.115
|
|
|
0
|
|
|
|
73
|
Trường TH Lạc Hồng
|
8.509.456
|
|
8.509.456
|
|
|
0
|
|
|
|
74
|
Trường THCS Bình Hưng Hòa
|
16.033.687
|
|
16.033.687
|
|
|
0
|
|
|
|
75
|
Trường THCS Bình Trị Đông
|
23.926.119
|
|
23.926.119
|
|
|
0
|
|
|
|
76
|
Trường THCS Bình Trị Đông A
|
23.180.060
|
|
23.180.060
|
|
|
0
|
|
|
|
77
|
Trường THCS Tân Tạo
|
12.950.162
|
|
12.950.162
|
|
|
0
|
|
|
|
78
|
Trường THCS Bình Tân
|
16.134.834
|
|
16.134.834
|
|
|
0
|
|
|
|
79
|
Trường THCS Lê Tấn Bê
|
16.509.424
|
|
16.509.424
|
|
|
0
|
|
|
|
80
|
Trường THCS Hồ Văn Long
|
15.088.354
|
|
15.088.354
|
|
|
0
|
|
|
|
81
|
Trường THCS An Lạc
|
15.778.563
|
|
15.778.563
|
|
|
0
|
|
|
|
82
|
Trường THCS Lý Thường Kiệt
|
23.204.561
|
|
23.204.561
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Trường THCS Trần Quốc Toản
|
26.994.970
|
|
26.994.970
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
|
27.541.739
|
|
27.541.739
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Trường THCS Tân Tạo A
|
17.078.749
|
|
17.078.749
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
24.521.944
|
|
24.521.944
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Trường chuyên biệt Bình Tân
|
8.139.346
|
|
8.139.346
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Trung Tâm giáo dục nghề nghiệp-
giáo dục thường xuyên
|
6.102.432
|
|
6.102.432
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Trường Bồi dưỡng Giáo dục
|
3.100.798
|
|
3.100.798
|
|
|
0
|
|
|
|
90
|
Hội Khuyến học
|
150.814
|
|
150.814
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Hội Người cao tuổi
|
138.814
|
|
138.814
|
|
|
0
|
|
|
|
92
|
Hội Luật gia
|
265.000
|
|
265.000
|
|
|
0
|
|
|
|
93
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
198.883
|
|
198.883
|
|
|
0
|
|
|
|
94
|
Tòa án nhân dân
|
1.008.000
|
|
1.008.000
|
|
|
0
|
|
|
|
95
|
Chi cục Thi hành án
|
504.000
|
|
504.000
|
|
|
0
|
|
|
|
96
|
Viện kiểm sát nhân dân
|
576.000
|
|
576.000
|
|
|
0
|
|
|
|
97
|
Chi cục Thống kê
|
102.000
|
|
102.000
|
|
|
0
|
|
|
|
98
|
Ban QL dự án đầu tư xây dựng khu vực
quận
|
239.320.641
|
|
239.320.641
|
|
|
0
|
|
|
|
99
|
Chi nhiệm vụ khác theo chế độ
|
97.660.578
|
|
96.725.578
|
|
|
935.000
|
|
935.000
|
|
100
|
Chi NQ 03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ
|
3.125.750
|
|
3.125.750
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Phường An Lạc
|
23.629.652
|
|
23.447.552
|
|
|
182.100
|
|
182.100
|
|
102
|
Phường An Lạc A
|
19.300.564
|
|
19.146.764
|
|
|
153.800
|
|
153.800
|
|
103
|
Phường Bình Trị Đông
|
30.018.865
|
|
29.685.765
|
|
|
333.100
|
|
333.100
|
|
104
|
Phường Bình Trị Đông A
|
24.668.977
|
|
24.464.577
|
|
|
204.400
|
|
204.400
|
|
105
|
Phường Bình Trị Đông B
|
22.764.990
|
|
22.630.390
|
|
|
134.600
|
|
134.600
|
|
106
|
Phường Bình Hưng Hòa
|
28.891.127
|
|
28.716.827
|
|
|
174.300
|
|
174.300
|
|
107
|
Phường Bình Hưng Hòa A
|
40.222.161
|
|
39.909.161
|
|
|
313.000
|
|
313.000
|
|
108
|
Phường Bình Hưng Hòa B
|
25.173.834
|
|
24.986.234
|
|
|
187.600
|
|
187.600
|
|
109
|
Phường Tân Tạo
|
23.535.777
|
|
23.384.277
|
|
|
151.500
|
|
151.500
|
|
110
|
Phường Tân Tạo A
|
20.539.435
|
|
20.431.235
|
|
|
108.200
|
|
108.200
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN VAY
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH
NĂM SAU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Khối Quận và Phường chưa cộng
dự phòng Ngân sách
Biểu số 87/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Đính
kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi đầu tư khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
BQL đầu tư XD
công trình
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BBT giải
phóng mặt bằng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 88/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Đính
kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn
thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
1.568.480.000
|
853.128.000
|
27.410.828
|
28.081.310
|
56.329.600
|
7.081.617
|
122.377.000
|
160.426.000
|
40.000.000
|
0
|
226.412.897
|
63.070.096
|
24.162.652
|
1
|
Văn phòng
HĐND và UBND quận
|
17.585.986
|
|
|
|
|
|
|
3.631.788
|
|
|
13.954.198
|
|
|
2
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
4.417.407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.417.407
|
|
|
3
|
Phòng Lao động-
Thương binh và XH
|
58.361.995
|
|
|
|
28.772.000
|
|
|
3.527.252
|
|
|
2.935.743
|
23.127.000
|
|
4
|
Phòng Văn
hoá và Thông tin
|
2.564.076
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.564.076
|
|
|
5
|
Phòng Nội Vụ
|
6.408.217
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.208.217
|
|
|
6
|
Phòng Tư
Pháp
|
2.305.888
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.305.888
|
|
|
7
|
Thanh tra
|
2.274.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.274.955
|
|
|
8
|
Phòng Kinh
Tế
|
3.298.008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.298.008
|
|
|
9
|
Phòng Quản
lý Đô thị
|
14.467.987
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.967.987
|
|
3.500.000
|
10
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
21.085.254
|
16.681.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.404.254
|
|
|
11
|
Phòng Tài
nguyên - Môi trường
|
14.194.254
|
|
|
|
|
|
8.100.000
|
1.034.000
|
|
|
5.060.254
|
|
|
12
|
Phòng Y tế
|
6.147.990
|
|
|
|
4.076.000
|
|
|
|
|
|
2.071.990
|
|
|
13
|
Trung tâm Y
tế
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bệnh viện
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trung tâm
Văn hóa -TDTT
|
5.707.000
|
|
|
|
|
5.607.000
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
16
|
Nhà Thiếu
nhi
|
1.582.617
|
|
|
|
|
1.474.617
|
|
|
|
|
108.000
|
|
|
17
|
Ban An Toàn
giao thông
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
18
|
Trung tâm
BD chính trị
|
2.712.000
|
2.712.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban Chỉ huy
Quân sự
|
3.000.000
|
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Công an
|
3.230.000
|
|
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
230.000
|
|
21
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
2.856.874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.856.874
|
|
|
22
|
Quận Đoàn
|
2.595.148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.595.148
|
|
|
23
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
2.071.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.071.000
|
|
|
24
|
Hội Cựu chiến
binh
|
1.428.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.428.000
|
|
|
25
|
Hội Nông
dân
|
1.045.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.045.000
|
|
|
26
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
822.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
822.000
|
|
|
27
|
Trường MN Dạ
Lý Hương
|
4.502.346
|
4.502.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường MN Cẩm
Tú
|
6.911.794
|
6.911.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường MN
Sen Hồng
|
8.514.795
|
8.514.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường MN
Hoa Đào
|
7.226.013
|
7.226.013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường MN
Thiết Mộc Lan
|
4.361.605
|
4.361.605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường MN
Tân Tạo
|
4.910.673
|
4.910.673
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường MN
Trúc Đào
|
6.413.158
|
6.413.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường MN Hoàng
Anh
|
7.910.328
|
7.910.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường MN
Hoa Hồng
|
8.296.565
|
8.296.565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường MN
19/5
|
7.419.302
|
7.419.302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường MN
Hương Sen
|
11.442.203
|
11.442.203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường MN
Ánh Mai
|
4.012.545
|
4.012.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường MN
Hoa phượng
|
9.078.107
|
9.078.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường MN
Ánh Sao
|
3.143.442
|
3.143.442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường MN
30/4
|
5.652.339
|
5.652.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường MN
Bình Trị Đông
|
6.268.686
|
6.268.686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trường MN
Hoa Phượng Vỹ
|
6.374.181
|
6.374.181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trường MN
Mai Vàng
|
2.507.166
|
2.507.166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường MN Đỗ
Quyên
|
8.284.445
|
8.284.445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường MN
Bình Trị Đông B
|
7.671.248
|
7.671.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường MN
20/10
|
3.905.562
|
3.905.562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường MN
Tân Tạo A
|
5.246.838
|
5.246.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường MN
Cát Đằng
|
4.081.961
|
4.081.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trường MN Hồng
Ngọc
|
5.274.825
|
5.274.825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trường MN
Thiên Tuế
|
4.244.761
|
4.244.761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trường TH
Tân Tạo
|
20.047.677
|
20.047.677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trường TH
Tân Tạo A
|
17.821.146
|
17.821.146
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trường TH
An Lạc 1
|
19.560.814
|
19.560.814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Trường TH
An Lạc 2
|
13.651.798
|
13.651.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trường TH
An Lạc 3
|
11.155.353
|
11.155.353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Trường TH Bình
Thuận
|
15.293.402
|
15.293.402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Trường TH
Lê Trọng Tấn
|
19.162.306
|
19.162.306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Trường TH
Bình Trị Đông
|
23.747.106
|
23.747.106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Trường TH
Bình Trị Đông A
|
9.668.529
|
9.668.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Trường TH Bình Trị
1
|
23.789.275
|
23.789.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Trường TH
Bình Trị 2
|
22.497.540
|
22.497.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Trường TH
Bình Hưng Hòa 1
|
8.264.899
|
8.264.899
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Trường TH
Bình Hưng Hòa
|
16.282.556
|
16.282.556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Trường TH
Lê Công Phép
|
12.433.698
|
12.433.698
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Trường TH
Bình Long
|
10.188.140
|
10.188.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Trường TH
Bình Tân
|
17.571.147
|
17.571.147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Trường TH
Kim Đồng
|
20.936.068
|
20.936.068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Trường TH
Phù Đổng
|
14.832.085
|
14.832.085
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Trường TH
Ngô Quyền
|
20.678.151
|
20.678.151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Trường TH
Trần Văn Ơn
|
14.688.592
|
14.688.592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Trường TH
Lê Quý Đôn
|
14.302.115
|
14.302.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Trường TH Lạc
Hồng
|
8.509.456
|
8.509.456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Trường THCS
Bình Hưng Hòa
|
16.033.687
|
16.033.687
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Trường THCS
Bình Trị Đông
|
23.926.119
|
23.926.119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Trường THCS
Bình Trị Đông A
|
23.180.060
|
23.180.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Trường THCS
Tân Tạo
|
12.950.162
|
12.950.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Trường THCS
Bình Tân
|
16.134.834
|
16.134.834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Trường THCS
Lê Tấn Bê
|
16.509.424
|
16.509.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Trường THCS
Hồ Văn Long
|
15.088.354
|
15.088.354
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Trường THCS
An Lạc
|
15.778.563
|
15.778.563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Trường THCS
Lý Thường Kiệt
|
23.204.561
|
23.204.561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Trường THCS
Trần Quốc Toản
|
26.994.970
|
26.994.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Trường THCS
Huỳnh Văn Nghệ
|
27.541.739
|
27.541.739
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Trường THCS
Tân Tạo A
|
17.078.749
|
17.078.749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Trường THCS
Nguyễn Trãi
|
24.521.944
|
24.521.944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Trường
chuyên biệt Bình Tân
|
8.139.346
|
8.139.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Trung Tâm
giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên
|
6.102.432
|
6.102.432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Trường Bồi
dưỡng Giáo dục
|
3.100.798
|
3.100.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Hội Khuyến
học
|
150.814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.814
|
|
|
91
|
Hội Người
cao tuổi
|
138.814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138.814
|
|
|
92
|
Hội Luật
gia
|
265.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265.000
|
|
|
93
|
Hội Cựu thanh
niên xung phong
|
198.883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198.883
|
|
|
94
|
Tòa án nhân
dân
|
1.008.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.008 000
|
95
|
Chi cục Thi
hành án
|
504.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
504.000
|
96
|
Viện kiểm
sát nhân dân
|
576.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576.000
|
97
|
Chi cục Thống
kê
|
102.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.000
|
98
|
Ban QL dự
án đầu tư xây dựng khu vực quận
|
239.320.641
|
25.000.000
|
|
|
|
|
109.277.000
|
105.043.641
|
40.000.000
|
|
|
|
|
99
|
Chi nhiệm vụ
khác theo chế độ
|
97.660.578
|
23.012.517
|
|
|
21.539.000
|
|
0
|
37.221.560
|
|
|
662.599
|
388.000
|
14.836.902
|
100
|
Chi NQ
03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ
|
3.125.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.125.750
|
101
|
Phường An Lạc
|
23.629.652
|
53.972
|
2.407.343
|
1.304.995
|
182.100
|
|
500.000
|
937.000
|
|
|
14.442.922
|
3.801.320
|
|
102
|
Phường An Lạc
A
|
19.300.564
|
20.610
|
1.901.670
|
1.511.957
|
153.800
|
|
500.000
|
270.000
|
|
|
11.159.908
|
3.782.620
|
|
103
|
Phường Bình
Trị Đông
|
30.018.865
|
52.947
|
2.497.913
|
3.368.323
|
333.100
|
|
500.000
|
806.600
|
|
|
17.002.462
|
5.367.520
|
90.000
|
104
|
Phường Bình
Trị Đông A
|
24.668.977
|
47.151
|
2.354.426
|
1.832.237
|
204.400
|
|
500.000
|
1.095.589
|
|
|
14.921.394
|
3.683.780
|
30.000
|
105
|
Phường Bình
Trị Đông B
|
22.764.990
|
40.432
|
2.291.640
|
2.897.741
|
134.600
|
|
500.000
|
597.000
|
|
|
13.941.697
|
2.361.880
|
|
106
|
Phường Bình
Hưng Hòa
|
28.891.127
|
54.158
|
2.596.688
|
3.670.111
|
174.300
|
|
500.000
|
949.180
|
|
|
16.745.806
|
4.050.884
|
150.000
|
107
|
Phường Bình
Hưng Hòa A
|
40.222.161
|
79.084
|
3.316.603
|
5.092.879
|
313.000
|
|
500.000
|
969.390
|
|
|
22.845.645
|
6.865.560
|
240.000
|
108
|
Phường Bình
Hưng Hòa B
|
25.173.834
|
56.669
|
2.429.721
|
2.020.706
|
187.600
|
|
500.000
|
605.400
|
|
|
15.168.549
|
4.205.188
|
|
109
|
Phường Tân
Tạo
|
23.535.777
|
47.764
|
2.321.934
|
1.973.885
|
151.500
|
|
500.000
|
1.048.000
|
|
|
14.132.930
|
3.359.764
|
|
110
|
Phường Tân
Tạo A
|
20.539.435
|
47.213
|
2.292.889
|
1.408.476
|
108.200
|
|
500.000
|
1.189.600
|
|
|
13.146.477
|
1.846.580
|
|
* Ghi chú:
Khối Quận và Phường chưa cộng dự
phòng Ngân sách
Biểu số 89/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG VÀ SỐ
BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2020
(Đính
kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối NSP
|
Thu NSP hưởng 100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần NSP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
364.981.000
|
44.254.000
|
44.254.000
|
0
|
0
|
214.917.507
|
5.198.000
|
0
|
264.369.507
|
1
|
Phường An Lạc
|
38.686.000
|
5.476.000
|
5.476.000
|
|
|
17.823.956
|
855.000
|
|
24.154.956
|
2
|
Phường An Lạc
A
|
16.799.000
|
2.042.000
|
2.042.000
|
|
|
17.696.929
|
|
|
19.738.929
|
3
|
Phường Bình
Trị Đông
|
46.956.000
|
5.583.000
|
5.583.000
|
|
|
24.893.759
|
214.000
|
|
30.690.759
|
4
|
Phường Bình
Trị Đông A
|
59.594.000
|
5.140.000
|
5.140.000
|
|
|
18.808.542
|
1.235.000
|
|
25.183.542
|
5
|
Phường Bình
Trị Đông B
|
39.216.000
|
4.084.000
|
4.084.000
|
|
|
18.458.602
|
705.000
|
|
23.247.602
|
6
|
Phường Bình
Hưng Hòa
|
33.898.000
|
4.665.000
|
4.665.000
|
|
|
24.867.663
|
812.000
|
|
30.344.663
|
7
|
Phường Bình
Hưng Hòa A
|
33.243.000
|
4.844.000
|
4.844.000
|
|
|
36.241.758
|
|
|
41.085.758
|
8
|
Phường Bình
Hưng Hòa B
|
34.726.000
|
4.751.000
|
4.751.000
|
|
|
20.130.037
|
|
|
24.881.037
|
9
|
Phường Tân Tạo
|
33.638.000
|
3.743.000
|
3.743.000
|
|
|
19.419.031
|
888.000
|
|
24.050.031
|
10
|
Phường Tân
Tạo A
|
28.225.000
|
3.926.000
|
3.926.000
|
|
|
16.577.230
|
489.000
|
|
20.992.230
|
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương:
Nguồn cải cách tiền lương còn dư năm trước dùng cân đối chi thường xuyên năm
2020.
Biểu số 90/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM
2020
(Đính
kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: 1.000
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách
|
Tổng chi cân đối ngân sách
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện chế độ, chính sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
A
|
B
|
1=2+9+13
|
2=3+4+6+7+8
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
264.369.507
|
262.426.907
|
0
|
256.802.782
|
0
|
0
|
5.624.125
|
0
|
1.942.600
|
0
|
0
|
1.942.600
|
0
|
1
|
Phường An Lạc
|
24.154.956
|
23.972.856
|
|
23.447.551
|
|
|
525.305
|
|
182.100
|
|
|
182.100
|
|
2
|
Phường An Lạc
A
|
19.738.929
|
19.585.129
|
|
19.146.765
|
|
|
438.364
|
|
153.800
|
|
|
153.800
|
|
3
|
Phường Bình
Trị Đông
|
30.690.759
|
30.357.659
|
|
29.685.766
|
|
|
671.893
|
|
333.100
|
|
|
333.100
|
|
4
|
Phường Bình
Trị Đông A
|
25.183.542
|
24.979.142
|
|
24.464.577
|
|
|
514.565
|
|
204.400
|
|
|
204.400
|
|
5
|
Phường Bình
Trị Đông B
|
23.247.602
|
23.113.002
|
|
22.630.390
|
|
|
482.612
|
|
134.600
|
|
|
134.600
|
|
6
|
Phường Bình
Hưng Hòa
|
29.532.663
|
29.358.363
|
|
28.716.827
|
|
|
641.536
|
|
174.300
|
|
|
174.300
|
|
7
|
Phường Bình
Hưng Hòa A
|
41.085.758
|
40.772.758
|
|
39.909.161
|
|
|
863.597
|
|
313.000
|
|
|
313.000
|
|
8
|
Phường Bình
Hưng Hòa B
|
25.693.037
|
25.505.437
|
|
24.986.233
|
|
|
519.204
|
|
187.600
|
|
|
187.600
|
|
9
|
Phường Tân
Tạo
|
24.050.031
|
23.898.531
|
|
23.384.277
|
|
|
514.254
|
|
151.500
|
|
|
151.500
|
|
10
|
Phường Tân
Tạo A
|
20.992.230
|
20.884.030
|
|
20.431.236
|
|
|
452.794
|
|
108.200
|
|
|
108.200
|
|
Biểu 91/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2020
(Đính
kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu y tế - dân số
|
Chương trình đào tạo nghề nông nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
6.953.600
|
0
|
6.953.600
|
6.953.600
|
0
|
0
|
0
|
6.953.600
|
6.953.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Ngân
sách cấp quận
|
5.011.000
|
0
|
5.011.000
|
5.011.000
|
0
|
0
|
0
|
5.011.000
|
5.011.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Phòng Y tế
|
5.011.000
|
0
|
5.011.000
|
5.011.000
|
0
|
|
|
5.011.000
|
5.011.000
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
II
|
Ngân
sách phường
|
1.942.600
|
0
|
1.942.600
|
1.942.600
|
|
|
|
1.942.600
|
1.942.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 33/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách ngày 07/01/2020 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
6.205
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|