|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Bảng giá chỉ tiêu quan trắc môi trường Trà Vinh
Số hiệu:
|
33/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Kim Ngọc Thái
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
33/2015/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
18 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc
nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày
22/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt
lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và
phóng xạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 467/TTr-STNMT ngày 26/11/2015 về việc ban hành bảng
giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các chỉ tiêu
quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc
môi trường chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí quản lý chung. Chi phí
quản lý chung được áp dụng theo Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 29/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
- Đối với nhiệm vụ thuộc lĩnh
vực sự nghiệp do Nhà nước giao (thực hiện các công trình bằng nguồn ngân sách
Nhà nước cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước): Bảng giá là căn cứ để lập
dự toán, thanh quyết toán các công trình thuộc hoạt động quan trắc môi trường,
được thực hiện giữa chủ đầu tư và bên nhận công trình.
- Đối với các công việc thực
hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân không do ngân sách
Nhà nước đảm bảo kinh phí: Cơ quan có chức năng cung ứng dịch vụ hoạt động quan
trắc môi trường được quyền thỏa thuận giá với các đơn vị, cá nhân đặt hàng để
làm căn cứ ký kết hợp đồng và thanh toán dịch vụ theo các quy định hiện hành của
Nhà nước (tùy theo quy mô công trình, dự án giá thỏa thuận không vượt quá giá
ban hành kèm theo quyết định này và bảo đảm bù đắp chi phí thực hiện).
Điều 3. Đối
với các chỉ tiêu quan trắc môi trường hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban
hành định mức
- Một số chỉ tiêu của hoạt động
quan trắc môi trường nước mặt lục địa hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban
hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng, cụ thể
như sau: E.coli tương ứng với Coliform; Hydro sulfua (H2S) tương ứng
với SO42-; CO2 tương ứng với Cl-;
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Photpho hữu cơ tương ứng với Thuốc bảo vệ thực vật
nhóm Clo hữu cơ.
- Các chỉ tiêu khác của hoạt
động quan trắc môi trường nước mặt lục địa hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường
chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng
thuộc hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất hoặc nước biển ven bờ và ngược
lại.
- Hoạt động quan trắc chất lượng
nước thải hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ
áp dụng theo giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa đối với các chỉ
tiêu tương ứng.
- Hoạt động quan trắc chất lượng
nước phục vụ ăn uống, sinh hoạt, sản xuất hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa
ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá hoạt động quan trắc môi trường
nước dưới đất đối với các chỉ tiêu tương ứng.
- Một số chỉ tiêu của hoạt động
quan trắc môi trường nước dưới đất hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành
định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng, cụ thể như
sau: E.coli tương ứng với Coliform; COD (KMnO4) tương ứng với COD;
Clo tổng số tương ứng với Cl-; độ acid, độ kiềm tổng, độ
kiềm phenol tương ứng với độ cứng; Ca tương ứng với Mg; Al tương ứng với Fe;
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Photpho hữu cơ tương ứng với Thuốc bảo vệ thực vật
nhóm Clo hữu cơ.
- Hoạt động quan trắc chất lượng
không khí trong vùng làm việc hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định
mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung
quanh.
- Một số chỉ tiêu của hoạt động
quan trắc môi trường không khí xung quanh hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa
ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng, cụ
thể như sau: H2S, HF, HCl, H2SO4 tương ứng với
SO2 ; NH3 tương ứng với NO2; CO2 tương
ứng với CO.
- Một số chỉ tiêu của hoạt động
quan trắc môi trường khí thải hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định
mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng, cụ thể như sau: H2S,
HCl, H2SO4 tương ứng với SO2 ; NH3
tương ứng với NO2.
Khi Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành định mức, Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh xem xét bổ sung,
sửa đổi quyết định ban hành định mức cho phù hợp.
Điều 4.
Phân công nhiệm vụ
- Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm công bố, công khai Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi
trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
- Giao Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Bảng
giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo đúng quy
định.
Điều 5.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh về việc ban hành Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 6.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước Trà Vinh; Cục trưởng Cục thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định
này thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
BẢNG
GIÁ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
ĐVT: Đồng
TT
|
Chỉ tiêu
quan trắc môi trường
|
Giá theo định
mức
|
Ghi chú
|
Chi phí trực
tiếp
|
Làm tròn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
XUNG QUANH
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
50,052
|
50,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
50,052
|
50,000
|
|
2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
44,381
|
44,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
44,381
|
44,000
|
|
3
|
Áp suất khí quyển
|
46,979
|
47,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
46,979
|
47,000
|
|
4
|
TSP, PM10, PM2,5
|
109,375
|
110,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
63,692
|
64,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
45,683
|
46,000
|
|
5
|
Pb
|
226,065
|
226,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
63,692
|
64,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
162,374
|
162,000
|
|
6
|
CO
|
198,533
|
199,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
55,689
|
56,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
142,845
|
143,000
|
|
7
|
NO2
|
173,125
|
173,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
60,171
|
60,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
112,954
|
113,000
|
|
8
|
SO2
|
175,655
|
176,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
54,760
|
55,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
120,896
|
121,000
|
|
9
|
O3
|
201,892
|
202,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
96,924
|
97,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
104,968
|
105,000
|
|
10
|
THC
|
560,000
|
560,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
60,000
|
60,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
500,000
|
500,000
|
|
11
|
VOC
|
400,000
|
400,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
60,000
|
60,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
340,000
|
340,000
|
|
12
|
CH4
|
560,000
|
560,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
60,000
|
60,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
500,000
|
500,000
|
|
II. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
|
A.
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
|
|
13
|
LAeq , LAmax
|
67,567
|
67,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
40,116
|
40,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
27,451
|
27,000
|
|
14
|
Cường độ dòng xe
|
111,302
|
111,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
72,897
|
73,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
38,405
|
38,000
|
|
B.
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
|
|
|
|
15
|
LAeq , LAmax , LA50
|
68,175
|
68,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
40,724
|
41,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
27,451
|
27,000
|
|
16
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
111,441
|
111,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
67,413
|
67,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
44,028
|
44,000
|
|
17
|
Nhiệt độ, pH
|
56,944
|
57,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
18
|
Oxy hòa tan (DO)
|
99,085
|
99,000
|
|
19
|
Tổng chất rắn hòa tan
(TDS),
Độ dẫn điện (EC)
|
62,682
|
63,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
20
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
114,352
|
115,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
23,581
|
24,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
90,771
|
91,000
|
|
21
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
132,654
|
133,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
23,581
|
24,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
109,073
|
109,000
|
|
22
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
144,516
|
145,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
23,581
|
24,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
120,935
|
121,000
|
|
23
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
144,166
|
144,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
34,285
|
34,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
109,881
|
110,000
|
|
24
|
Nitrite (NO2-)
|
139,282
|
139,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
34,285
|
34,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
104,997
|
105,000
|
|
25
|
Nitrate (NO3-)
|
139,029
|
139,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
34,285
|
34,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
104,744
|
105,000
|
|
26
|
Tổng P
|
171,567
|
171,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
34,285
|
34,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
137,282
|
137,000
|
|
27
|
Tổng N
|
246,573
|
246,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
34,285
|
34,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
212,288
|
212,000
|
|
28
|
Kim loại nặng Pd, Cd
|
188,037
|
188,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
34,285
|
34,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
153,752
|
154,000
|
|
29
|
Kim loại nặng As
|
197,273
|
197,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
34,285
|
34,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
162,988
|
163,000
|
|
30
|
Kim loại nặng Hg
|
196,506
|
196,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
34,285
|
34,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
162,221
|
162,000
|
|
31
|
Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn
|
168,673
|
168,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
34,285
|
34,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
134,389
|
134,000
|
|
32
|
Sulphat (SO42-)
|
140,239
|
140,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
34,285
|
34,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
105,954
|
106,000
|
|
33
|
Photphat (PO43-)
|
154,318
|
154,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
34,285
|
34,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
120,033
|
120,000
|
|
34
|
Clorua (Cl-)
|
155,328
|
155,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
34,285
|
34,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
121,043
|
121,000
|
|
35
|
Dầu mỡ
|
393,442
|
394,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
29,502
|
30,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
363,940
|
364,000
|
|
36
|
Coliform
|
195,468
|
196,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
27,514
|
28,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
167,954
|
168,000
|
|
37
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
798,148
|
799,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
30,517
|
31,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
767,631
|
768,000
|
|
38
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
798,182
|
799,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
30,517
|
31,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
767,666
|
768,000
|
|
39
|
Nhiệt độ, pH
|
57,402
|
57,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
40
|
Oxy hòa tan (DO)
|
98,813
|
99,000
|
|
41
|
Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
|
86,558
|
87,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
42
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
114,091
|
114,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
28,717
|
29,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
85,374
|
85,000
|
|
43
|
Độ cứng theo CaCO3
|
111,161
|
111,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
28,717
|
29,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
82,444
|
82,000
|
|
44
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
144,163
|
144,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
27,319
|
27,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
116,844
|
117,000
|
|
45
|
Nitrite (NO2-)
|
147,073
|
147,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
27,319
|
27,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
119,754
|
120,000
|
|
46
|
Nitrate (NO3-)
|
146,871
|
147,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
27,319
|
27,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
119,552
|
120,000
|
|
47
|
Sulphat (SO42-)
|
139,590
|
139,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
27,319
|
27,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
112,271
|
112,000
|
|
48
|
Photphat (PO43-)
|
153,647
|
153,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
27,319
|
27,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
126,329
|
126,000
|
|
49
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
214,859
|
215,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
27,319
|
27,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
187,540
|
188,000
|
|
50
|
Tổng N
|
247,298
|
247,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
27,319
|
27,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
219,979
|
220,000
|
|
51
|
Tổng P
|
171,554
|
171,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
27,319
|
27,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
144,235
|
144,000
|
|
52
|
Clorua (Cl-)
|
155,198
|
155,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
27,319
|
27,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
127,880
|
128,000
|
|
53
|
Kim loại nặng Pd, Cd
|
187,538
|
187,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
27,319
|
27,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
160,219
|
160,000
|
|
54
|
Kim loại nặng (Hg)
|
197,040
|
197,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
27,319
|
27,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
169,721
|
170,000
|
|
55
|
Kim loại nặng (As)
|
197,405
|
197,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
27,319
|
27,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
170,086
|
170,000
|
|
56
|
Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn
|
168,750
|
168,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
27,319
|
27,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
141,431
|
141,000
|
|
57
|
Phenol
|
439,252
|
439,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
27,319
|
27,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
411,933
|
412,000
|
|
58
|
Cyanua (CN-)
|
190,570
|
191,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
29,906
|
30,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
160,664
|
161,000
|
|
59
|
Coliform
|
195,001
|
195,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
29,906
|
30,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
165,095
|
165,000
|
|
60
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
797,553
|
797,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
29,106
|
29,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
768,447
|
768,000
|
|
61
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
798,068
|
798,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
29,106
|
29,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
768,962
|
769,000
|
|
A
|
Hoạt động quan trắc nhanh nước biển ven bờ
|
|
|
|
a
|
Đo đạc tại hiện trường
|
|
|
|
62
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
56,752
|
57,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
63
|
Tốc độ gió
|
63,095
|
63,000
|
|
64
|
Sóng
|
55,236
|
55,000
|
|
65
|
Tốc độ dòng chảy
|
163,266
|
163,000
|
|
66
|
Nhiệt độ nước biển
|
57,022
|
57,000
|
|
67
|
Độ muối
|
80,223
|
80,000
|
|
68
|
Độ đục
|
106,893
|
107,000
|
|
69
|
Độ trong suốt
|
118,287
|
118,000
|
|
70
|
Độ màu
|
111,210
|
111,000
|
|
71
|
pH
|
56,886
|
57,000
|
|
72
|
DO
|
98,974
|
99,000
|
|
73
|
EC
|
63,403
|
63,000
|
|
b
|
Lấy mẫu và thử nghiệm mẫu
|
|
|
|
74
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
143,376
|
144,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
38,790
|
39,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
104,586
|
105,000
|
|
75
|
Nitrite (NO2-)
|
138,685
|
139,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
38,790
|
39,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
99,895
|
100,000
|
|
76
|
Nitrate (NO3-)
|
139,187
|
139,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
38,790
|
39,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
100,398
|
100,000
|
|
77
|
Sulphat (SO42-)
|
139,569
|
140,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
38,790
|
39,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
100,779
|
101,000
|
|
78
|
Photphat (PO43-)
|
154,329
|
155,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
38,790
|
39,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
115,539
|
116,000
|
|
79
|
Oxyt Silic (SiO32-)
|
182,287
|
182,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
38,790
|
39,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
143,498
|
143,000
|
|
80
|
Tổng N
|
246,642
|
247,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
38,790
|
39,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
207,852
|
208,000
|
|
81
|
Tổng P
|
171,844
|
172,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
38,790
|
39,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
133,054
|
133,000
|
|
82
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
144,870
|
144,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
40,380
|
40,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
104,490
|
104,000
|
|
83
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
132,757
|
132,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
40,380
|
40,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
92,377
|
92,000
|
|
84
|
Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS)
|
114,018
|
114,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
30,397
|
30,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
83,621
|
84,000
|
|
85
|
Coliform, Fecal Coliform
|
194,939
|
195,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
51,188
|
51,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
143,750
|
144,000
|
|
86
|
Chlorophyll a,
Chlorophyll b,
Chlorophyll c
|
234,700
|
235,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
73,547
|
74,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
161,153
|
161,000
|
|
87
|
Hàm lượng Cyanua (CN-)
|
229,990
|
230,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
36,172
|
36,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
193,818
|
194,000
|
|
88
|
Kim loại nặng Pb, Cd
|
187,967
|
188,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
36,172
|
36,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
151,795
|
152,000
|
|
89
|
Kim loại nặng As
|
197,040
|
197,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
36,172
|
36,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
160,868
|
161,000
|
|
90
|
Kim loại nặng Hg
|
196,591
|
196,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
36,172
|
36,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
160,419
|
160,000
|
|
91
|
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr
|
168,939
|
169,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
36,172
|
36,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
132,767
|
133,000
|
|
92
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
393,314
|
393,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
62,201
|
62,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
331,114
|
331,000
|
|
93
|
Hàm lượng Phenol
|
377,722
|
378,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
73,547
|
74,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
304,176
|
304,000
|
|
94
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
798,029
|
798,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
42,401
|
42,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
755,628
|
756,000
|
|
95
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
798,323
|
798,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
42,401
|
42,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
755,922
|
756,000
|
|
|
Trầm tích biển
|
|
|
|
96
|
Pb, Cd
|
216,587
|
217,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
61,983
|
62,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
154,605
|
155,000
|
|
97
|
Hg, As
|
236,825
|
237,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
61,983
|
62,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
174,843
|
175,000
|
|
98
|
Cu, Zn
|
213,376
|
213,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
61,983
|
62,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
151,393
|
151,000
|
|
|
Sinh vật biển
|
|
|
|
99
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
466,746
|
467,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
220,114
|
220,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
246,632
|
247,000
|
|
100
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
500,799
|
501,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
220,114
|
220,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
280,685
|
281,000
|
|
A
|
Hoạt động quan trắc nhanh nước biển xa bờ
|
|
|
|
a
|
Đo đạc tại hiện trường
|
|
|
|
101
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
70,194
|
70,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
102
|
Tốc độ gió
|
97,156
|
97,000
|
|
103
|
Sóng
|
84,298
|
84,000
|
|
104
|
Tốc độ dòng chảy
|
222,439
|
222,000
|
|
105
|
Nhiệt độ nước biển
|
70,608
|
71,000
|
|
106
|
Độ muối
|
109,316
|
109,000
|
|
107
|
Độ đục
|
178,741
|
179,000
|
|
108
|
Độ trong suốt
|
158,068
|
158,000
|
|
109
|
Độ màu
|
167,662
|
168,000
|
|
110
|
pH
|
69,731
|
70,000
|
|
111
|
DO
|
114,668
|
115,000
|
|
112
|
EC
|
73,680
|
74,000
|
|
b
|
Lấy mẫu và thử nghiệm mẫu
|
|
|
|
113
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
159,145
|
160,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
54,559
|
55,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
104,586
|
105,000
|
|
114
|
Nitrite (NO2-)
|
154,454
|
155,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
54,559
|
55,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
99,895
|
100,000
|
|
115
|
Nitrate (NO3-)
|
154,957
|
155,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
54,559
|
55,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
100,398
|
100,000
|
|
116
|
Sulphat (SO42-)
|
155,338
|
156,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
54,559
|
55,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
100,779
|
101,000
|
|
117
|
Photphat (PO43-)
|
170,098
|
171,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
54,559
|
55,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
115,539
|
116,000
|
|
118
|
Oxyt Silic (SiO32-)
|
198,057
|
198,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
54,559
|
55,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
143,498
|
143,000
|
|
119
|
Tổng N
|
262,411
|
263,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
54,559
|
55,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
207,852
|
208,000
|
|
120
|
Tổng P
|
187,613
|
188,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
54,559
|
55,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
133,054
|
133,000
|
|
121
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
154,011
|
154,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
49,521
|
50,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
104,490
|
104,000
|
|
122
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
141,898
|
142,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
49,521
|
50,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
92,377
|
92,000
|
|
123
|
Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS)
|
142,734
|
143,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
59,113
|
59,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
83,621
|
84,000
|
|
124
|
Coliform, Fecal Coliform
|
216,997
|
217,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
73,246
|
73,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
143,750
|
144,000
|
|
125
|
Chlorophyll a,
Chlorophyll b,
Chlorophyll c
|
262,431
|
262,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
101,277
|
101,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
161,153
|
161,000
|
|
126
|
Hàm lượng Cyanua (CN-)
|
257,721
|
258,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
63,903
|
64,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
193,818
|
194,000
|
|
127
|
Kim loại nặng Pb, Cd
|
201,683
|
202,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
49,887
|
50,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
151,795
|
152,000
|
|
128
|
Kim loại nặng As, Hg
|
210,146
|
210,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
49,887
|
50,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
160,259
|
160,000
|
|
129
|
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr
|
182,654
|
183,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
49,887
|
50,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
132,767
|
133,000
|
|
130
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
440,257
|
440,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
109,143
|
109,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
331,114
|
331,000
|
|
131
|
Hàm lượng Phenol
|
405,453
|
405,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
101,277
|
101,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
304,176
|
304,000
|
|
132
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
828,691
|
829,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
73,062
|
73,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
755,628
|
756,000
|
|
133
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
828,985
|
829,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
73,062
|
73,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
755,922
|
756,000
|
|
|
Trầm tích biển
|
|
|
|
134
|
Pb, Cd
|
227,006
|
227,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
72,401
|
72,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
154,605
|
155,000
|
|
135
|
Hg, As
|
247,244
|
247,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
72,401
|
72,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
174,843
|
175,000
|
|
136
|
Cu, Zn
|
223,795
|
223,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
72,401
|
72,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
151,393
|
151,000
|
|
|
Sinh vật biển
|
|
|
|
137
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
564,886
|
565,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
318,254
|
318,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
246,632
|
247,000
|
|
138
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
598,938
|
599,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
318,254
|
318,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
280,685
|
281,000
|
|
139
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
58,082
|
58,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
58,082
|
58,000
|
|
140
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
55,942
|
56,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
55,942
|
56,000
|
|
141
|
Áp suất khí quyển
|
57,516
|
58,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
57,516
|
58,000
|
|
142
|
Nhiệt độ khí thải
|
178,563
|
179,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
178,563
|
179,000
|
|
143
|
Tốc độ của khí thải
|
175,213
|
175,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
175,213
|
175,000
|
|
144
|
Khí Oxy (O2)
|
386,137
|
386,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
251,415
|
251,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
134,722
|
135,000
|
|
145
|
Khí Cacbon monoxit (CO)
|
415,640
|
416,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
280,917
|
281,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
134,722
|
135,000
|
|
146
|
Khí Cacbon dioxit (CO2)
|
405,640
|
406,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
270,917
|
271,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
134,722
|
135,000
|
|
147
|
Khí Nitơ monoxit (NO),
Khí Nitơ dioxit (NO2),
Khí Nitơ oxit (NOx),
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
396,080
|
396,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
261,358
|
261,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
134,722
|
135,000
|
|
148
|
Bụi tổng số
|
375,832
|
376,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
275,315
|
275,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
100,517
|
101,000
|
|
149
|
Các kim loại Pb, Cd
|
252,302
|
252,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
107,925
|
108,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
144,376
|
144,000
|
|
150
|
Các kim loại As, Sb
|
264,211
|
264,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
107,925
|
108,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
156,286
|
156,000
|
|
151
|
Các kim loại Cu, Zn
|
238,097
|
238,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
107,925
|
108,000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
130,172
|
130,000
|
|
152
|
Chiều cao nguồn thải, đường
kính trong miệng ống khói
|
79,001
|
79,000
|
Giá tính cho từng
chỉ tiêu
|
|
Tại hiện trường
|
79,001
|
79,000
|
|
153
|
Lưu lượng khí thải
|
198,119
|
198,000
|
|
|
Tại hiện trường
|
198,119
|
198,000
|
|
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Bảng giá chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 về Bảng giá chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
4.357
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|