|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3281/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3281/QĐ-UBND
|
Tiền Giang,
ngày 27 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN
GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính
phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà
nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
khóa X, Kỳ họp thứ 11 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 của
tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2022 của
tỉnh Tiền Giang (theo các biểu kèm theo quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT. Hội đồng nhân dân tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh
ủy;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị;
-
VP:
CVP và các PCVP,
Phòng
KT (Tâm, Luân);
Cổng
Thông tin điện tử tỉnh Tiền Giang;
- Lưu: VT, (Tú).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
Biểu
số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
13.098.623
|
18.771.573
|
143,31
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân
cấp
|
7.914.600
|
9.780.906
|
123,58
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.845.000
|
3.827.360
|
134,53
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
5.069.600
|
5.953.546
|
117,44
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
5.184.023
|
5.680.787
|
109,58
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.226.127
|
3.226.127
|
100.00
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.957.896
|
2.454.660
|
125.37
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
0
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
25.372
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
3.250.731
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
13.099.523
|
18.666.414
|
142,50
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
11.141.627
|
13.032.278
|
116,97
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.870.242
|
4.830.801
|
168.31
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.047.570
|
8.200.378
|
101.90
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
0
|
99
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
222.815
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.957.896
|
0
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
5.585.946
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
900
|
0
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
3.900
|
3.781
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
3.900
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
3.781
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
4.800
|
2.963
|
61,73
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
900
|
2.963
|
329,22
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
3.900
|
0
|
0,00
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
6.562
|
|
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
8.828.000
|
7.914.600
|
13.990.276
|
13.090.786
|
158,48
|
165,40
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
8.828.000
|
7.914.600
|
10.714.173
|
9.814.683
|
121,37
|
124,01
|
I
|
Thu nội địa
|
8.513.000
|
7.914.600
|
10.287.820
|
9.780.885
|
120,85
|
123,58
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản
lý
|
190.000
|
190.000
|
159.427
|
159.427
|
83,91
|
83,91
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản
lý
|
130.000
|
130.000
|
99.345
|
99.345
|
76,42
|
76,42
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
2.750.000
|
2.750.000
|
3.187.625
|
3.187.625
|
115,91
|
115,91
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
960.000
|
960.000
|
1.332.202
|
1.332.051
|
138,77
|
138.76
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
600.000
|
600.000
|
866.528
|
866.528
|
144,42
|
144.42
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
950.000
|
456.000
|
680.785
|
326.778
|
71,66
|
71.66
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
494.000
|
0
|
326.778
|
326.778
|
66,15
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
456.000
|
456.000
|
354.007
|
|
77,63
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
293.700
|
293.700
|
388.350
|
388.350
|
132,23
|
132,23
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
110.000
|
65.000
|
139.358
|
79.872
|
126,69
|
122.88
|
-
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
0
|
|
59.486
|
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
|
|
34.339
|
34.339
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
110.000
|
65.000
|
19.471
|
19.471
|
17,70
|
29,96
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
26.062
|
26.062
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
0
|
518
|
518
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
16.500
|
16.500
|
21.461
|
21.461
|
130,07
|
130,07
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
85.000
|
85.000
|
286.319
|
286.319
|
336,85
|
336,85
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
700.000
|
700.000
|
1.077.816
|
1.077.816
|
153,97
|
153,97
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
3.000
|
3.000
|
2.979
|
2.979
|
99,30
|
99,30
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.547.000
|
1.547.000
|
1.743.035
|
1.743.035
|
112,67
|
112,67
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
4.000
|
2.600
|
6.998
|
5.672
|
174,95
|
218,15
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
171.500
|
113.500
|
278.239
|
186.274
|
162,24
|
164,12
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
|
2.300
|
2.300
|
4.919
|
4.919
|
213,87
|
213,87
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức,
lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích
lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
|
0
|
11.916
|
11.916
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
315.000
|
0
|
392.576
|
21
|
124,63
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
400
|
|
5.021
|
|
1.255,25
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
7.000
|
|
7.067
|
|
100,96
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
0
|
0
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
2.000
|
|
1.780
|
|
89,00
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
305.600
|
|
378.248
|
|
123,77
|
|
6
|
Thu khác
|
|
0
|
460
|
21
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
0
|
9.709
|
9.709
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
0
|
25.372
|
25.372
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
0
|
3.250.731
|
3.250.731
|
|
|
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
BAO GỒM
|
QUYẾT TOÁN
|
BAO GỒM
|
SO SÁNH (%)
|
NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
NSĐP
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
13.099.523
|
6.425.778
|
6.673.745
|
18.760.509
|
9.811.197
|
8.949.312
|
143,22
|
152,68
|
134,10
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.141.627
|
4.872.842
|
6.268.785
|
13.032.278
|
5.505.150
|
7.527.128
|
116,97
|
112,98
|
120,07
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.870.242
|
2.274.332
|
595.910
|
4.830.801
|
3.488.468
|
1.342.333
|
168,31
|
153,38
|
225,26
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.869.342
|
2.273.432
|
595.910
|
4.716.558
|
3.481.468
|
1.235.090
|
164,38
|
153,14
|
207,26
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
900
|
900
|
0
|
114.243
|
7.000
|
107.243
|
12693,67
|
777,78
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.047.570
|
2.497.612
|
5.549.958
|
8.200.378
|
2.015.583
|
6.184.795
|
101,90
|
80,70
|
111,44
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
3.412.705
|
967.011
|
2.445.694
|
2.881.454
|
584.760
|
2.296.694
|
84,43
|
60,47
|
93,91
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
36.117
|
35.872
|
245
|
20.201
|
20.107
|
94
|
55,93
|
56,05
|
38,37
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
0
|
|
|
99
|
99
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
100,00
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
222.815
|
99.898
|
122.917
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.957.896
|
1.552.936
|
404.960
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
0
|
|
|
5.585.946
|
4.257.857
|
1.328.089
|
|
|
|
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê
chuẩn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.875.828
|
14.261.247
|
131,13
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
4.450.050
|
4.450.050
|
100,00
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
6.425.778
|
5.505.150
|
85,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.274.332
|
3.488.468
|
153,38
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.273.432
|
3.481.468
|
153.14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn
thể
|
|
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức
tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
900
|
7.000
|
777.78
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.497.612
|
2.015.583
|
80,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
967.011
|
584.760
|
60,47
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
35.872
|
20.107
|
56,05
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
430.275
|
456.181
|
106,02
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
32.411
|
35.534
|
109,64
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
13.059
|
17.317
|
132,61
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
33.989
|
31.291
|
92,06
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
35.172
|
22.938
|
65,22
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
335.979
|
288.647
|
85,91
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
321.813
|
303.249
|
94,23
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
67.475
|
73.880
|
109,49
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
0
|
99
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
99.898
|
|
0,00
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
4.257.857
|
|
Biểu
số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội
đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Dự phòng ngân
sách
|
Chi tạo nguồn
điều chỉnh tiền lương
|
Chi từ nguồn
TWBS có mục tiêu
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy
nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi giáo dục
đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
12
|
13
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16= 4/1
|
17=5/2
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
6.673.745
|
595.910
|
5.549.958
|
2.445.694
|
245
|
122.917
|
0
|
404.960
|
8.949.312
|
1.186.990
|
6.145.915
|
2.296.694
|
94
|
194.223
|
155.343
|
38.880
|
1.328.089
|
94.095
|
134,10
|
199,19
|
110,74
|
1
|
Thành phố Mỹ Tho
|
1.162.427
|
316.076
|
758.639
|
297.405
|
19
|
21.494
|
|
66.218
|
1.530.137
|
438.186
|
772.509
|
283.513
|
14
|
8.159
|
5.967
|
2.192
|
301.191
|
10.092
|
131,63
|
138,63
|
101,83
|
2
|
Thị xã Gò Công
|
451.181
|
48.064
|
371.570
|
145.615
|
29
|
8.393
|
|
23.154
|
631.178
|
110.356
|
395.366
|
136.366
|
13
|
8.695
|
6.688
|
2.007
|
112.443
|
4.318
|
139,89
|
229,60
|
106,40
|
3
|
Thị xã Cai Lậy
|
545.403
|
35.001
|
466.056
|
205.138
|
10
|
10.021
|
|
34.325
|
698.056
|
55.228
|
516.428
|
189.671
|
5
|
12.941
|
9.609
|
3.332
|
106.098
|
7.361
|
127,99
|
157,79
|
110,81
|
4
|
Huyện Cái Bè
|
911.356
|
30.297
|
804.519
|
379.876
|
18
|
16.696
|
|
59.844
|
1.154.581
|
114.488
|
898.134
|
351.350
|
6
|
31.726
|
26.089
|
5.637
|
94.457
|
15.776
|
126,69
|
377,89
|
111,64
|
5
|
Huyện Cai Lậy
|
632.242
|
20.544
|
555.570
|
271.321
|
17
|
11.522
|
|
44.606
|
858.362
|
44.202
|
615.940
|
249.398
|
0
|
18.227
|
14.571
|
3.656
|
168.224
|
11.769
|
135,76
|
215,10
|
110,82
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
779.893
|
37.715
|
676.562
|
319.455
|
20
|
14.286
|
|
51.330
|
1 171.808
|
105.483
|
881.984
|
303.341
|
12
|
29.022
|
24.755
|
4.267
|
146.750
|
8.569
|
150,25
|
279,68
|
130,36
|
7
|
Huyện Chợ Gạo
|
643.472
|
28.781
|
565.873
|
267.427
|
18
|
11.893
|
|
36.925
|
799.471
|
63.308
|
610.881
|
250.375
|
4
|
22.406
|
17.901
|
4.505
|
94.227
|
8.649
|
124,24
|
219,96
|
107,95
|
8
|
Huyện Gò Công Tây
|
479.431
|
26.336
|
417.057
|
186.498
|
14
|
8.869
|
|
27.169
|
640.075
|
93.675
|
427.522
|
181.955
|
10
|
16.725
|
11.934
|
4.791
|
96.175
|
5.978
|
133,51
|
355,69
|
102,51
|
9
|
Huyện Gò Công Đông
|
510,946
|
22.873
|
458.200
|
202.830
|
41
|
9.621
|
|
20.252
|
666.432
|
43.826
|
517.444
|
191.837
|
12
|
13.808
|
10.939
|
2.869
|
81.511
|
9.843
|
130.43
|
191,61
|
112,93
|
10
|
Huyện Tân Phước
|
357.547
|
23.814
|
302.552
|
110.449
|
41
|
6527
|
|
24.654
|
541.930
|
107.304
|
329.304
|
100.643
|
18
|
18.526
|
15.568
|
2.958
|
82.098
|
4.698
|
151,57
|
450,59
|
108,84
|
11
|
Huyện Tân Phú Đông
|
199.847
|
6.409
|
173.360
|
59.680
|
18
|
3.595
|
|
16.483
|
257.282
|
10.934
|
180.403
|
58.245
|
0
|
13.988
|
11.322
|
2.666
|
44.915
|
7.042
|
128,74
|
170,60
|
104,06
|
Biểu
số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia
nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển (vốn trong nước)
|
Kinh phí sự
nghiệp
(vốn
trong nước)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển (vốn trong nước)
|
Kinh phí sự
nghiệp
(vốn trong nước)
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển (vốn trong nước)
|
Kinh phí sự nghiệp
(vốn trong nước)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển (vốn trong nước)
|
Kinh phí sự nghiệp (vốn trong nước)
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
|
TỔNG SỐ
|
225.444
|
158.056
|
67.388
|
26.044
|
1.106
|
24.938
|
199.400
|
156.950
|
42.450
|
198.017
|
155.818
|
42.199
|
6.729
|
475
|
6.254
|
191.288
|
155.343
|
35.945
|
87,83
|
|
62,62
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
2.032
|
0
|
2.032
|
340
|
|
340
|
1.692
|
|
1.692
|
1.541
|
0
|
1.541
|
263
|
|
263
|
1.278
|
|
1.278
|
75,84
|
|
75,84
|
2
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
10.701
|
1.106
|
9.595
|
4.521
|
1.106
|
3.415
|
6.180
|
|
6.180
|
741
|
15
|
726
|
685
|
15
|
670
|
56
|
|
56
|
6,92
|
|
7,57
|
3
|
Sở Y tế
|
57
|
0
|
57
|
0
|
|
|
57
|
|
57
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
1
|
|
1
|
1,77
|
|
1,77
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
42
|
0
|
42
|
0
|
|
|
42
|
|
42
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
154
|
0
|
154
|
154
|
|
154
|
0
|
|
|
46
|
0
|
46
|
46
|
|
46
|
0
|
|
|
29,87
|
|
29,87
|
7
|
Sở Công Thương
|
23
|
0
|
23
|
0
|
|
|
23
|
|
23
|
12
|
0
|
12
|
0
|
|
|
12
|
|
12
|
53,33
|
|
53,33
|
8
|
Sở Tư pháp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
9
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
423
|
0
|
423
|
0
|
|
|
423
|
|
423
|
390
|
0
|
390
|
0
|
|
|
390
|
|
390
|
92,13
|
|
92,13
|
10
|
Tỉnh đoàn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
52
|
0
|
52
|
0
|
|
|
52
|
|
52
|
52
|
0
|
52
|
0
|
|
|
52
|
|
52
|
100,00
|
|
100.00
|
12
|
Hội Nông dân
|
150
|
0
|
150
|
0
|
|
|
150
|
|
150
|
146
|
0
|
146
|
0
|
|
|
146
|
|
146
|
97,33
|
|
97,33
|
13
|
Hội Cựu chiến binh
|
55
|
0
|
55
|
0
|
|
|
55
|
|
55
|
55
|
0
|
55
|
|
|
|
55
|
|
55
|
|
|
|
14
|
Công an tỉnh
|
308
|
0
|
308
|
0
|
|
|
308
|
|
308
|
308
|
0
|
308
|
0
|
|
|
308
|
|
308
|
100,00
|
|
100,00
|
15
|
Các BQL dự án đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
460
|
460
|
0
|
460
|
460
|
|
0
|
|
|
|
|
|
16
|
Thành phố Mỹ Tho
|
9.124
|
5.967
|
3.157
|
1.486
|
|
1.486
|
7.638
|
5.967
|
1.671
|
8.159
|
5.967
|
2.192
|
185
|
|
185
|
7.974
|
5.967
|
2.007
|
89,43
|
|
69,44
|
17
|
Thị xã Gò Công
|
10.203
|
6.961
|
3.242
|
1.492
|
|
1.492
|
8.711
|
6.961
|
1.750
|
8.695
|
6.688
|
2.007
|
426
|
|
426
|
8.269
|
6.688
|
1.581
|
85,22
|
|
61,91
|
18
|
Thị xã Cai Lậy
|
14.197
|
9.945
|
4.252
|
1.582
|
|
1.582
|
12.615
|
9.945
|
2.670
|
12.941
|
9.609
|
3.332
|
363
|
|
363
|
12.578
|
9.609
|
2.969
|
91,15
|
|
78,36
|
19
|
Huyện Cái Bè
|
34.102
|
26.089
|
8.013
|
3085
|
|
3.085
|
31.017
|
26089
|
4.928
|
31.726
|
26.089
|
5.637
|
447
|
|
447
|
31.279
|
26.089
|
5.190
|
93,03
|
|
70,35
|
20
|
Huyện Cai Lậy
|
20.703
|
14.917
|
5.786
|
2.136
|
|
2.136
|
18.567
|
14.917
|
3.650
|
18.227
|
14.571
|
3.656
|
250
|
|
250
|
17.977
|
14571
|
3.406
|
88,04
|
|
63,19
|
21
|
Huyện Châu Thành
|
31.562
|
24.840
|
6.722
|
2.688
|
|
2.688
|
28.874
|
24.840
|
4.034
|
29.022
|
24.755
|
4.267
|
239
|
|
239
|
28.783
|
24.755
|
4.028
|
91,95
|
|
63,48
|
22
|
Huyện Chợ Gạo
|
23.911
|
17.901
|
6.010
|
2.099
|
|
2.099
|
21.812
|
17.901
|
3.911
|
22.406
|
17.901
|
4.505
|
737
|
|
737
|
21.669
|
17.901
|
3.768
|
93,71
|
|
74,96
|
23
|
Huyện Gò Công Tây
|
17.552
|
11.934
|
5.618
|
1.426
|
|
1.426
|
16.126
|
11.934
|
4.192
|
16.725
|
11.934
|
4 791
|
612
|
|
612
|
16.113
|
11.934
|
4.179
|
95,29
|
|
85,28
|
24
|
Huyện Gò Công Đông
|
15.795
|
10.939
|
4.856
|
1.913
|
|
1.913
|
13.882
|
10.939
|
2.943
|
13.808
|
10.939
|
2.869
|
265
|
|
265
|
13.543
|
10.939
|
2.604
|
87,42
|
|
59,08
|
25
|
Huyện Tân Phước
|
20.000
|
15.568
|
4432
|
1.651
|
|
1.651
|
18.349
|
15.568
|
2.781
|
18.526
|
15.568
|
2.958
|
243
|
|
243
|
18.283
|
15.568
|
2.715
|
92,63
|
|
66,75
|
26
|
Huyện Tân Phú Đông
|
14.342
|
11.889
|
2.453
|
1.471
|
|
1.471
|
12.871
|
11.889
|
982
|
13.988
|
11.322
|
2666
|
1.508
|
|
1.508
|
12.480
|
11.322
|
1.158
|
97,53
|
|
108,68
|
Quyết định 3281/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3281/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
262
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|