Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3233/QĐ-BNN-QLCL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lương Lê Phương
|
Ngày ban hành:
|
01/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
3233/QĐ-BNN-QLCL
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU
CHỈNH NỘI DUNG VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẢM BẢO AN TOÀN VỆ
SINH THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NÔNG SẢN THỰC PHẨM
NĂM 2010, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM GIAI ĐOẠN
2006-2010 GIAO CHO CỤC CHĂN NUÔI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 149/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai
đoạn 2006-2010;
Căn cứ Quyết định số 3595/QĐ-BNN-QLCL ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Dự án đảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực
phẩm, Chương trình mục tiêu quốc gia VSATTP giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Quyết định số 3735/QĐ-BNN-QLCL ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt nội dung và kinh phí
Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế
biến nông sản thực phẩm năm 2010, Chương trình mục tiêu quốc gia VSATTP giai
đoạn 2006-2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Điều chỉnh nội dung các nhiệm vụ thuộc Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh
thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm năm
2010, Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn
2006-2010 giao cho Cục Chăn nuôi đã được phê duyệt tại Quyết định số
1634/QĐ-BNN-QLCL ngày 17/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
(Chi tiết tại
Phụ lục 1 kèm theo).
Điều
2. Điều chỉnh dự toán kinh phí thuộc Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực
phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm năm 2010,
Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006-2010
giao cho Cục Chăn nuôi đã được phê duyệt tại Quyết định số 1118/QĐ-BNN-TC ngày
15/7/2010 về việc phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Chương trình mục tiêu
quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2010.
(Chi tiết tại
Phụ lục 2 kèm theo).
Điều
3. Quyết định này thay thế các Quyết định số 1634/QĐ-BNN-QLCL ngày
17/6/2010 và số 1118/QĐ-BNN-TC ngày 15/7/2010.
Điều
4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng các Cục: Chăn
nuôi, Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, QLCL.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lương Lê Phương
|
PHỤ LỤC 1
(Kèm
theo Quyết định số 3233/QĐ-BNN-QLCL ngày 01/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp & PTNT)
TT
|
Nhiệm
vụ
|
Nội
dung thực hiện
|
Sản
phẩm dự kiến
|
1
|
Xây dựng hoàn thiện văn bản quy
phạm pháp luật
|
1. Thu thập và nghiên cứu tài
liệu có liên quan đến quản lý thức ăn chăn nuôi
2. Tổ chức đi khảo sát
3. Xây dựng dự thảo văn bản:
- Thông tư hướng dẫn Nghị định
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
4. Tổ chức các hội thảo
|
- Báo cáo đánh giá tình hình thực
hiện triển khai các văn bản quản lý nhà nước về thức ăn chăn nuôi.
- Xây dựng, trình ban hành: Thông
tư hướng dẫn Nghị định Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
2
|
Tập huấn phổ biến kiến thức về an
toàn vệ sinh thực phẩm, chăn nuôi an toàn, áp dụng VietGAHP trong chăn nuôi
|
- Tổ chức 04 lớp tập huấn về
ATVSTP và áp dụng VietGAHP trong chăn nuôi; nghiệp vụ kiểm tra giám sát
ATVSTP trong chăn nuôi (dự kiến 50 người/lớp; 01 lớp tại miền Nam; 01 lớp tại
miền Trung; 02 lớp tại miền Bắc);
1. Phổ biến kiến thức, văn bản
quy định về VSATTP (thực trạng tình hình VSATTP hiện nay và các văn bản của
Thủ tướng Chính phủ và của Bộ về VSATTP)
2. Phổ biến nghiệp vụ giám sát
ATVSTP trong chăn nuôi
3. Phổ biến nội dung và quy trình
quản lý, áp dụng VietGAHP trong các cơ sở chăn nuôi lợn, gia cầm, bò sữa và
ong
4. Phổ biến Quy chế chứng nhận cơ
sở thực hiện quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) cho bò sữa, gia
cầm, lợn, ong.
|
Bộ tài liệu tập huấn về VSATTP;
Danh sách các học viên, giảng viên; Báo cáo kết quả lớp tập huấn
|
3
|
Thanh tra chuyên ngành trong lĩnh
vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi
|
- Kiểm tra hiện trạng công tác
quản lý chất lượng giống và thức ăn chăn nuôi; các VBQPPL có liên quan.
- Kiểm tra việc thực hiện các
VBQPPL về giống, thức ăn chăn nuôi.
- Kiểm tra việc thực hiện công bố
tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa; thực hiện quy chế ghi nhãn hàng hóa thức ăn
chăn nuôi tại một số cơ sở sản xuất và kinh doanh thức ăn chăn nuôi.
- Lấy mẫu thức ăn chăn nuôi tại
một số nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi để phân tích.
|
Báo cáo đánh giá kết thúc mỗi đợt
thanh tra, kiểm tra; Kiến nghị, đề xuất hướng giải quyết và các biện pháp xử
lý các vấn đề nảy sinh liên quan đến đảm bảo chất lượng con giống, thức ăn
chăn nuôi.
|
4
|
Kiểm tra, giám sát chất lượng
thức ăn chăn nuôi
|
1. Tập huấn nghiệp vụ kiểm tra
giám sát chất lượng và ATVSTP thức ăn chăn nuôi cho các cấp quản lý và các
phòng phân tích (2 lớp phía Bắc và phía Nam; 75 học viên/lớp).
2. Tổ chức kiểm tra, giám sát
chất lượng và an toàn vệ sinh thức ăn chăn nuôi trong sản xuất: Kiểm tra công
tác quản lý thức ăn chăn nuôi tại các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Kiểm tra điều kiện sản xuất và lấy mẫu phân tích nguyên liệu, thức ăn chăn
nuôi tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi.
|
Báo cáo đánh giá thực trạng công
tác quản lý, giám sát chất lượng và ATVSTP thức ăn chăn nuôi của các cấp quản
lý, đánh giá thực trạng về chất lượng, ATVSTP của nguyên liệu và thức ăn chăn
nuôi, kiến nghị các biện pháp xử lý và giải pháp nhằm tăng cường quản lý giám
sát chất lượng và ATVSTP nguyên liệu, thức ăn chăn nuôi.
|
5
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình chăn nuôi
theo quy trình VietGAHP
|
1. Khảo sát thực tế tại các địa
phương, thống nhất lựa chọn trang trại, cơ sở chăn nuôi cần hỗ trợ xây dựng
mô hình.
2. Nâng cao nhận thức của cán bộ
quản lý, các chủ trang trại và người chăn nuôi về tổ chức chăn nuôi an toàn
sinh học, đảm bảo VSATTP, bảo vệ môi trường chăn nuôi nhằm phát triển bền
vững
3. Giám sát việc thực hiện mô
hình tại các cơ sở chăn nuôi được lựa chọn
4. Tổng kết đánh giá kết quả xây
dựng mô hình, lựa chọn mô hình tiêu biểu để nhân rộng trong sản xuất.
|
Xây dựng được 03 mô hình chăn
nuôi lợn, 03 mô hình chăn nuôi gà, 02 mô hình chăn nuôi bò sữa tại Hải Phòng,
Nam Định, Ninh Bình, Nghệ An theo quy trình VietGAHP (Báo cáo kết quả thực
hiện, tài liệu tập huấn, hồ sơ thực hiện mô hình)
|
6
|
Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh
học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi
|
1. Kiểm tra đánh giá điều kiện vệ
sinh chăn nuôi thú y chung của các cơ sở chăn nuôi
2. Xác định mức độ ô nhiễm sinh
học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi:
- Kiểm tra mức độ ô nhiễm nguồn
nước chăn nuôi: Coliforms, E.Coli, Salmonella, As, Pb.
- Kiểm tra mức độ ô nhiễm nguồn
nước thải chăn nuôi lợn: COD, BOD, BOD5, E.Coli, Salmonella
- Kiểm tra đệm chuồng: Coliforms,
Salmonella và vi khuẩn hiếu khí
- Kiểm tra mức độ ô nhiễm không
khí chuồng nuôi: nhiệt độ, độ ẩm, H2S, NH3, tổng vi
khuẩn hiếu khí.
- Kiểm tra tồn dư hóa chất:
Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine trong thức ăn chăn nuôi và trong chất
thải trực tiếp của vật nuôi (nước tiểu đối với lợn/phân đối với gia cầm)
|
1. Báo cáo tổng hợp chung, phân
tích số liệu, kết quả giám sát, đề xuất biện pháp để giảm thiểu ô nhiễm sinh
học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi.
2. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám
sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 4 trang trại, 4 hộ chăn nuôi
lợn và 4 trang trại, 4 hộ chăn nuôi gia cầm tại huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
3. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám
sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 3 trang trại, 3 hộ chăn nuôi
lợn và 3 trang trại, 3 hộ chăn nuôi gia cầm tại huyện Châu Đức, tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu
4. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám
sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 6 hộ chăn nuôi lợn và 6 hộ chăn
nuôi gia cầm tại huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
5. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám
sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 6 cơ sở chăn nuôi lợn và 6 cơ
sở chăn nuôi gia cầm tại huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An
6. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám
sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 6 cơ sở chăn nuôi gia cầm tại
huyện Tiên Lãng thành phố Hải Phòng
7. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám
sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 6 cơ sở chăn nuôi lợn tại huyện
Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa
8. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám
sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 12 cơ sở chăn nuôi lợn và 12 cơ
sở chăn nuôi gia cầm tại tỉnh Quảng Nam
|
7
|
Kiểm tra, giám sát chất lượng
thức ăn chăn nuôi (Nhiệm vụ đã thực hiện năm 2009)
|
1. Kiểm tra, đánh giá năng lực
quản lý, giám sát chất lượng VSAT thức ăn chăn nuôi của 16 địa phương (Hà
Nội, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hà Nam, Ninh Bình, Lào Cai, Tp. Hồ Chí
Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Long An, Bến Tre, Vĩnh Long, Tây
Ninh, Khánh Hòa) và 35 doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi.
2. Lấy mẫu, phân tích một số chỉ
tiêu đánh giá chất lượng thức ăn chăn nuôi.
|
- Kết quả phân tích mẫu;
- Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm
tra đánh giá thực trạng quản lý, giám sát và chất lượng thức ăn chăn nuôi; đề
xuất kiến nghị.
|
8
|
Kiểm tra giám sát ô nhiễm sinh
học và hóa chất trong cơ sở chăn nuôi gia cầm và lợn tại các tỉnh phía Nam bao gồm: TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Tiền Giang và Cần Thơ. (Nhiệm vụ đã thực hiện năm
2009)
|
1. Kiểm tra đánh giá điều kiện vệ
sinh thú y chung của các cơ sở chăn nuôi gia cầm và chăn nuôi lợn tại TP. Hồ
Chí Minh, Đồng Nai, Tiền Giang và Cần Thơ;
2. Lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu
ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất của các cơ sở chăn nuôi (nguồn nước chăn
nuôi, không khí chuồng nuôi, thức ăn chăn nuôi, nước thải chăn nuôi …);
|
- Tổng hợp phiếu đánh giá;
- Kết quả phân tích mẫu;
- Báo cáo chuyên đề (mỗi tỉnh 2
báo cáo);
- Báo cáo tổng hợp đánh giá hiện
trạng môi trường sinh ảnh hưởng đến môi trường và an toàn thực phẩm.
|
PHỤ LỤC 2
(kèm
theo Quyết định số 3233/QĐ-BNN-QLCL ngày 01 tháng 12 năm 2010)
PHẦN I.
Tổng
cộng các nội dung 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 đề nghị được phê duyệt là: 2.219,6
triệu đồng
Nội dung
1: Xây dựng hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật (60 triệu đồng)
Số
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đ)
|
I
|
KHẢO SÁT THỰC TẾ
|
|
|
|
|
1.1
|
Khảo sát thực tế tại miền Bắc
|
|
|
|
|
|
Thuê xe
|
Km
|
700
|
7.000
|
4.900.000
|
|
Công tác phí (3 người x 7 ngày)
|
Ngày
|
21
|
70.000
|
1.470.000
|
|
Lưu trú (3 người x 6 ngày)
|
Ngày
|
18
|
120.000
|
2.160.000
|
1.2
|
Khảo sát thực tế tại miền Trung
|
|
|
|
|
|
Thuê xe
|
Km
|
1.500
|
7.000
|
10.500.000
|
|
Công tác phí (2 người x 7 ngày)
|
Ngày
|
14
|
70.000
|
980.000
|
|
Lưu trú (2 người x 6 ngày)
|
Ngày
|
12
|
120.000
|
1.440.000
|
1.3
|
Khảo sát thực tế tại miền Nam
|
|
|
|
|
|
Vé máy bay
|
Vé
|
2
|
4.100.000
|
8.200.000
|
|
Thuê xe
|
Km
|
700
|
7.000
|
4.900.000
|
|
Công tác phí (3 người x 7 ngày)
|
Ngày
|
21
|
70.000
|
1.470.000
|
|
Lưu trú (3 người x 6 ngày)
|
Ngày
|
18
|
120.000
|
2.160.000
|
II
|
XÂY DỰNG VĂN BẢN
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Thông tư hướng dẫn
thực hiện Nghị định về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
Thông
tư
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng dự thảo
|
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.2
|
Lấy ý kiến chuyên gia về dự thảo
|
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
2.3
|
Họp thông qua dự thảo các dự thảo
|
Lần
|
2
|
|
|
|
Chủ trì hội nghị
|
Người
|
2
|
150.000
|
300.000
|
|
Khách mời (20 người/lần họp)
|
Người
|
40
|
70.000
|
2.800.000
|
|
Nước uống
|
Người
|
50
|
7.000
|
350.000
|
III
|
HỌP NGHIỆM THU
|
|
|
|
|
3.1.
|
Nghiệm thu đề cương
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
Ủy viên Hội đồng
|
Người
|
8
|
200.000
|
1.600.000
|
|
Thư ký hành chính
|
Người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
Khách mời
|
Người
|
5
|
70.000
|
350.000
|
|
Nước uống
|
Người
|
16
|
7.000
|
112.000
|
3.2
|
Hội thảo đánh giá kết quả nhiệm
vụ
|
Lần
|
1
|
|
|
|
Chủ trì hội nghị
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
Thư ký hội nghị
|
Người
|
1
|
100.000
|
100.000
|
|
Khách mời (20 người/lần họp)
|
Người
|
20
|
70.000
|
1.400.000
|
|
Nước uống
|
Người
|
30
|
7.000
|
210.000
|
|
Thuê hội trường
|
Ngày
|
1
|
3.500.000
|
3.500.000
|
3.3
|
Họp nghiệm thu nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
Ủy viên Hội đồng
|
Người
|
8
|
200.000
|
1.600.000
|
|
Thư ký hành chính
|
Người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
Khách mời
|
Người
|
5
|
70.000
|
350.000
|
|
Nước uống
|
Người
|
16
|
7.000
|
112.000
|
IV
|
CHI KHÁC
|
|
|
|
|
4.1
|
Dịch tài liệu liên quan
|
|
|
|
3.000.000
|
4.2
|
In ấn, văn phòng phẩm phục vụ
công tác soạn thảo và hội nghị
|
|
|
|
1.736.000
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
60.000.000
|
Nội dung
2: Tập huấn, hội thảo phổ biến kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm, chăn
nuôi an toàn, áp dụng VietGAHP trong chăn nuôi (200 triệu đồng)
Số
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đ)
|
A
|
Tập huấn về ATVSTP, áp dụng
VietGAHP, nghiệp vụ giám sát ATVSTP trong chăn nuôi (ở các tỉnh miền Bắc)
|
|
2
|
31.440.000
|
62.880.000
|
|
Tổng
cộng 01 lớp
|
|
|
|
31.440.000
|
1
|
Thuê Hội trường
|
Ngày
|
3
|
2.500.000
|
7.500.000
|
2
|
Thuê thiết bị phục vụ tập huấn
(máy chiếu Projector …)
|
Ngày
|
3
|
500.000
|
1.500.000
|
3
|
Trang trí hội trường, khẩu hiệu
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
4
|
Chi bồi dưỡng chuyên gia giảng
dạy và hướng dẫn (3 người)
|
Người
|
3
|
500.000
|
1.500.000
|
5
|
Nước uống phục vụ Hội nghị (50
người x 3 ngày)
|
Người
|
150
|
7.000
|
1.050.000
|
6
|
Văn phòng phẩm
|
Người
|
50
|
20.000
|
1.000.000
|
7
|
Hỗ trợ tiền ăn cho những người
không hưởng lương từ NSNN (25 người x 3 ngày)
|
Người
|
75
|
70.000
|
5.250.000
|
8
|
Hỗ trợ tiền ngủ cho những người
không hưởng lương từ NSNN (25 người x 2 đêm)
|
Người
|
50
|
120.000
|
6.000.000
|
9
|
Thuê xe đưa đón giảng viên và học
viên (hoặc tiền xăng xe, phí cầu đường)
|
Km
|
500
|
7.000
|
3.500.000
|
10
|
Tiền ngủ của giảng viên và CB Ban
tổ chức (4 người x 4 đêm)
|
Đêm
|
16
|
140.000
|
2.240.000
|
11
|
Công tác phí, lưu trú (4 người x
5 ngày)
|
Ngày
|
20
|
70.000
|
1.400.000
|
B
|
Tập huấn về ATVSTP, áp dụng
VietGAHP, nghiệp vụ giám sát ATVSTP trong chăn nuôi (ở các tỉnh miền Trung)
|
|
|
|
48.440.000
|
1
|
Thuê Hội trường
|
Ngày
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
2
|
Thuê thiết bị phục vụ tập huấn
(máy chiếu Projector …)
|
Ngày
|
3
|
500.000
|
1.500.000
|
3
|
Trang trí hội trường, khẩu hiệu
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
4
|
Chi bồi dưỡng chuyên gia giảng
dạy và hướng dẫn (3 người)
|
Người
|
3
|
500.000
|
1.500.000
|
5
|
Nước uống phục vụ Hội nghị (50
người x 3 ngày)
|
Người
|
150
|
7.000
|
1.050.000
|
6
|
Văn phòng phẩm
|
Người
|
50
|
20.000
|
1.000.000
|
7
|
Hỗ trợ tiền ăn cho những người
không hưởng lương từ NSNN (25 người x 3 ngày)
|
Người
|
75
|
70.000
|
5.250.000
|
8
|
Hỗ trợ tiền ngủ cho những người
không hưởng lương từ NSNN (25 người x 2 đêm)
|
Người
|
50
|
120.000
|
6.000.000
|
9
|
Thuê xe đi công tác (hoặc xăng
xe, phí cầu đường)
|
Km
|
2500
|
7.000
|
17.500.000
|
10
|
Tiền ngủ của giảng viên và CB Ban
tổ chức (4 người x 4 đêm)
|
Đêm
|
16
|
140.000
|
2.240.000
|
11
|
Công tác phí, lưu trú (4 người x
5 ngày)
|
Ngày
|
20
|
70.000
|
1.400.000
|
C
|
Tập huấn về ATVSTP, áp dụng
VietGAHP, nghiệp vụ giám sát ATVSTP trong chăn nuôi (ở các tỉnh miền Nam)
|
|
|
|
54.600.000
|
1
|
Vé máy bay khứ hồi HN-TPHCM cho
giảng viên và ban tổ chức
|
Vé
|
4
|
4.100.000
|
16.400.000
|
2
|
Tiền ngủ của giảng viên và ban tổ
chức (4 người x 4 đêm)
|
Đêm
|
16
|
150.000
|
2.400.000
|
3
|
Công tác phí (4 người x 5 ngày)
|
Ngày
|
20
|
70.000
|
1.400.000
|
4
|
Thuê xe đưa đón giảng viên, BTC
và học viên
|
Km
|
800
|
7.000
|
5.600.000
|
5
|
Tiền xe đi sân bay (2 lượt đi +
về)
|
Lượt
|
4
|
300.000
|
1.200.000
|
6
|
Thuê Hội trường
|
Ngày
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
7
|
Thuê thiết bị phục vụ tập huấn
(máy chiếu Projector …)
|
Ngày
|
3
|
600.000
|
1.800.000
|
8
|
Trang trí hội trường, khẩu hiệu
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
9
|
Chi bồi dưỡng chuyên gia giảng
dạy và hướng dẫn (3 người/3 ngày)
|
Ngày
|
3
|
500.000
|
1.500.000
|
10
|
Nước uống phục vụ Hội nghị (50
người x 3 ngày)
|
Người
|
150
|
7.000
|
1.050.000
|
11
|
Hỗ trợ tiền ăn cho những người
không hưởng lương từ NSNN (25 người x 3 ngày)
|
Người
|
75
|
70.000
|
5.250.000
|
12
|
Hỗ trợ tiền ngủ cho những người
không hưởng lương từ NSNN (25 người x 2 đêm)
|
Người
|
50
|
120.000
|
6.000.000
|
13
|
Văn phòng phẩm
|
Người
|
50
|
20.000
|
1.000.000
|
D
|
In ấn tài liệu tập huấn
|
|
|
|
25.400.000
|
1
|
Biên soạn tài liệu tập huấn
|
Trang
|
80
|
50.000
|
4.000.000
|
2
|
Biên tập tài liệu tập huấn
|
Trang
|
80
|
30.000
|
2.400.000
|
3
|
Tài liệu phổ biến ATVSTP trong
chăn nuôi và áp dụng VIETGAHP trong chăn nuôi dành cho cán bộ QLNN
|
Bản
|
200
|
50.000
|
10.000.000
|
4
|
Tài liệu phổ biến ATVSTP trong
chăn nuôi và áp dụng VIETGAHP trong chăn nuôi dành cho người chăn nuôi
|
Bản
|
200
|
45.000
|
9.000.000
|
E
|
Chi khác
|
|
|
|
8.680.000
|
1
|
Hướng dẫn thẩm định đề cương
|
|
|
|
2.000.000
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
Ủy viên hội đồng
|
Người
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
|
Thư ký hành chính
|
Người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
Đại biểu
|
Người
|
5
|
70.000
|
350.000
|
2
|
Hội đồng nghiệm thu
|
|
|
|
2.000.000
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
Ủy viên hội đồng
|
Người
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
|
Thư ký hành chính
|
Người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
Đại biểu
|
Người
|
5
|
70.000
|
350.000
|
3
|
Chi phí quản lý chung (văn phòng
phẩm, tài liệu liên quan, vật tư và chi khác)
|
|
|
|
4.680.000
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
200.000.000
|
Nội dung
3: Thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi (100
triệu đồng)
Số
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đ)
|
1
|
Xây dựng đề cương
|
ĐC
|
1
|
700.000
|
700.000
|
2
|
Họp thông qua đề cương
|
|
|
|
2.134.000
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
Ủy viên Hội đồng
|
|
8
|
200.000
|
1.600.000
|
|
Thư ký Hội đồng
|
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
Nước uống
|
|
12
|
7.000
|
84.000
|
3
|
Họp nghiệm thu kết quả
|
|
|
|
2.505.000
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
Ủy viên Hội đồng
|
|
8
|
200.000
|
1.600.000
|
|
Thư ký Hội đồng
|
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
Khách mời
|
|
5
|
70.000
|
350.000
|
|
Nước uống
|
|
15
|
7.000
|
105.000
|
4
|
Chi phí đi thanh tra
|
|
|
|
67.800.000
|
4.1
|
Thanh tra tại khu vực miền Bắc
|
|
|
|
7.360.000
|
|
Thuê xe
|
Km
|
730
|
7.000
|
5.110.000
|
|
Lưu trú (5 người/2đêm)
|
Đêm
|
10
|
120.000
|
1.200.000
|
|
Công tác phí (5 người x 3 ngày)
|
Ngày
|
15
|
70.000
|
1.050.000
|
4.2
|
Thanh tra tại khu vực miền Trung
|
|
|
|
27.100.000
|
|
Thuê xe
|
Km
|
2.600
|
7.000
|
18.200.000
|
|
Lưu trú (5 người x 9 đêm)
|
Đêm
|
45
|
120.000
|
5.400.000
|
|
Công tác phí (5 người x 10 ngày)
|
Ngày
|
50
|
70.000
|
3.500.000
|
4.3
|
Thanh tra tại khu vực miền Nam (4 người)
|
|
|
|
33.340.000
|
|
Vé máy bay (HN-TP.HCM-HN)
|
Lượt
|
4
|
4.100.000
|
16.400.000
|
|
Thuê xe
|
Ngày
|
1.500
|
7.000
|
10.500.000
|
|
Lưu trú (4 người x 7 đêm)
|
Đêm
|
28
|
150.000
|
4.200.000
|
|
Công tác phí
|
Ngày
|
32
|
70.000
|
2.240.000
|
5
|
Chi phí lấy mẫu
|
|
|
|
2.050.000
|
5.1
|
Thuê người lấy mẫu
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê công lấy mẫu: 2 người
x 3 ngày x 100.000 đ/công
|
|
6
|
100.000
|
600.000
|
|
- Tiền ngủ cho cán bộ lấy mẫu 2
người x 3 đêm x 150.000 đ/đêm
|
|
6
|
150.000
|
900.000
|
5.2
|
Túi đựng mẫu và chi phí chuyển
mẫu TACN
|
|
|
|
|
|
- Túi ni lon đựng mẫu: 20kg x
50.000 đ/kg
|
|
5
|
50.000
|
250.000
|
|
- Cước phí vận chuyển mẫu TACN:
30kg x 10.000 đ/kg
|
|
30
|
10.000
|
300.000
|
6
|
Chi phí phân tích mẫu (theo thực
tế và theo Quyết định 08/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính)
|
Nhà
máy sx TACN
|
6
|
|
22.200.000
|
|
- Protein thô
|
Mẫu
|
18
|
100.000
|
1.800.000
|
|
- Aflatoxin
|
Mẫu
|
12
|
300.000
|
3.600.000
|
|
- Kim loại nặng
|
|
|
|
|
|
+ Chì
|
Mẫu
|
6
|
100.000
|
600.000
|
|
+ Thủy Ngân
|
Mẫu
|
6
|
300.000
|
1.800.000
|
|
+ Arsen
|
Mẫu
|
6
|
400.000
|
2.400.000
|
|
- Một số kháng sinh theo Quy
chuẩn TĂCN tại Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT
|
Mẫu
|
18
|
300.000
|
5.400.000
|
|
- Chất cấm trong TĂCN
|
|
|
|
|
|
+ Ractopamine
|
Mẫu
|
6
|
300.000
|
1.800.000
|
|
+ Clenbuterol
|
Mẫu
|
6
|
300.000
|
1.800.000
|
|
+ Salbutamol
|
Mẫu
|
6
|
300.000
|
1.800.000
|
|
- Khoáng đa lượng (Ca,P)
|
Mẫu
|
12
|
100.000
|
1.200.000
|
7
|
Viết báo cáo tổng hợp
|
Báo
cáo
|
1
|
600.000
|
600.000
|
8
|
Chi khác (VPP, dự phòng)
|
|
|
|
2.011.000
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
100.000.000
|
Nội dung
4: Kiểm tra, giám sát chất lượng thức ăn chăn nuôi (500 triệu đồng)
Số
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đ)
|
1
|
Xây dựng đề cương
|
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2
|
Tập huấn nghiệp vụ kiểm tra
giám sát chất lượng và ATVSTP thức ăn chăn nuôi cho các cấp quản lý và các
phòng tích
|
|
|
|
68.800.000
|
|
- Thuê phòng tập huấn: 3 ngày x 2
lớp x 2,5 triệu đồng/lớp/ngày
|
Ngày
|
6
|
2.500.000
|
15.000.000
|
|
- Khánh tiết: 2 lớp x 500.000
đ/lớp
|
Lớp
|
2
|
500.000
|
1.000.000
|
|
- Tiền thuê phương tiện đi lại
đưa đón giảng viên và phục vụ lớp tập huấn: 3 ngày x 1200000đ/ngày x 2 lớp
|
Ngày
|
6
|
1.200.000
|
7.200.000
|
|
- Tiền thuê xe ô tô đưa đón giảng
viên từ Sân bay về KS và ngược lại:
|
Lượt
|
8
|
150.000
|
1.200.000
|
|
- Vé máy bay khứ hồi HN-TP.HCM: 3
vé x 4.100.000đ/vé
|
Vé
|
3
|
4.100.000
|
12.300.000
|
|
- Thù lao giảng viên: 3 ngày/lớp
x 2 lớp x 400.000 đ/buổi x 2 buổi/ngày
|
Buổi
|
12
|
400.000
|
4.800.000
|
|
- Tiền ngủ cho giảng viên: 3
đêm/lớp x 2 lớp x 3 người x 300.000đ/đêm
|
Đêm
|
18
|
300.000
|
5.400.000
|
|
- Photocopy tài liệu: 2 lớp x 75
quyển x 30000đ/quyển (65 trang/quyển)
|
Quyển
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
|
- Nước uống giữa giờ: 2 lớp x 75
người x 7000đ/người/ngày x 3 ngày
|
Người
|
450
|
7.000
|
3.150.000
|
|
- Văn phòng phẩm (vở, bút, túi):
2 lớp x 75 người x 20000đ/người
|
Bộ
|
150
|
20.000
|
3.000.000
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn cho những người
hưởng lương từ nguồn ngân sách: 2 lớp x 75 người/lớp x 25.000 đ/người/ngày x
3 ngày
|
Người
|
450
|
25.000
|
11.250.000
|
3
|
Kiểm tra tình hình quản lý chất
lượng VSAT thức ăn chăn nuôi của các doanh nghiệp
|
|
|
|
116.220.000
|
|
3.1. Kiểm tra tại các tỉnh
phía Bắc: 8 tỉnh
|
|
|
|
45.380.000
|
|
- Thuê phương tiện đi lại: 4700km
x 7.500đ/km
|
Km
|
4700
|
7.000
|
32.900.000
|
|
- Tiền phòng ngủ: 4 người x
150.000đ/người x 1 đêm/tỉnh x 8 tỉnh
|
Đêm
|
32
|
150.000
|
4.800.000
|
|
- Công tác phí: 4 người x 2
ngày/tỉnh x 70.000đ/ngày x 8 tỉnh
|
Ngày
|
64
|
70.000
|
4.480.000
|
|
- Hỗ trợ cán bộ trực tiếp đi kiểm
tra
|
Ngày
|
64
|
50.000
|
3.200.000
|
|
3.2. Kiểm tra tại các tỉnh
phía Nam: 7 tỉnh
|
|
|
|
70.840.000
|
|
- Vé máy bay khứ hồi HN-TP.HCM: 2
lần x 3 vé x 4.100.000đ/vé
|
vé
|
6
|
4.100.000
|
24.600.000
|
|
- Vé máy bay khứ hồi HN-Miền
Trung: 1 lần x 3 vé x 3.600.000đ/vé
|
Vé
|
3
|
3.600.000
|
10.800.000
|
|
- Thuê phương tiện đi lại: 2800km
x 7.000đ/km
|
Km
|
2800
|
7.000
|
19.600.000
|
|
- Tiền phòng ngủ: 4 người x
150.000đ/người x 4 đêm x 3 đợt
|
Đêm
|
48
|
150.000
|
7.200.000
|
|
- Công tác phí: 4 người x 6 ngày
x 70.000đ/ngày x 3 đợt
|
Ngày
|
72
|
70.000
|
5.040.000
|
|
- Hỗ trợ cán bộ trực tiếp đi kiểm
tra
|
Ngày
|
72
|
50.000
|
3.600.000
|
4
|
Kiểm tra đánh giá thực trạng
chất lượng VSAT thức ăn chăn nuôi tại các địa phương
|
|
|
|
297.180.000
|
|
4.1- Chi phí lấy mẫu
|
|
|
|
33.180.000
|
|
- Túi ni lon đựng mẫu: 10 tỉnh x
1kg/tỉnh x 50.000đ/kg
|
kg
|
10
|
50.000
|
500.000
|
|
- Cước phí vận chuyển mẫu TACN x
10 tỉnh x 10kg/tỉnh x 10.000đ/kg
|
kg
|
100
|
10.000
|
1.000.000
|
|
- Tiền mua mẫu TACN 10 tỉnh x 21
kg/tỉnh x 8.000đ/kg
|
kg
|
210
|
8.000
|
1.680.000
|
|
- Tiền mua dụng cụ lấy mẫu: 10
tỉnh x 500.000đ/tỉnh
|
Bộ
|
10
|
500.000
|
5.000.000
|
|
- Tiền thuê khoán lấy mẫu: 10
tỉnh x 4 buổi/tỉnh/người x 50.000 đ/buổi/người x 2 người
|
Buổi
|
80
|
50.000
|
4.000.000
|
|
- Thuê phương tiện đi lại: 10
tỉnh x 2 ngày x 150km/ngày x 7.000đ/km
|
Km
|
3000
|
7.000
|
21.000.000
|
|
4.2. Tiền phân tích mẫu
|
|
|
|
264.000.000
|
|
- Kim loại nặng: 180 mẫu x 1 chỉ
tiêu/mẫu x 250.000đ/chỉ tiêu
|
Chỉ
tiêu
|
180
|
250.000
|
45.000.000
|
|
- Aflatoxin tổng số: 120 mẫu x
500000đ/mẫu
|
Mẫu
|
120
|
500.000
|
60.000.000
|
|
- Định tính nhóm b-Agonist (Clenbuterol và Salbutamol) bằng
Elisa: 152 mẫu x 500.000 đ/mẫu
|
Mẫu
|
152
|
500.000
|
76.000.000
|
|
- Định lượng Clenbuterol bằng
LC/MS, GC/MS: 5 mẫu x 700.000đ/mẫu
|
Mẫu
|
5
|
700.000
|
3.500.000
|
|
- Định lượng Salbutamol bằng
LC/MS, GC/MS: 5 mẫu x 700.000đ/mẫu
|
Mẫu
|
5
|
700.000
|
3.500.000
|
|
- Định lượng Ractopamine bằng
HPLC: 20 mẫu x 700.000đ/mẫu
|
Mẫu
|
20
|
700.000
|
14.000.000
|
|
- Định lượng Melamine (10 tỉnh x
2 mẫu/tỉnh)
|
Mẫu
|
20
|
800.000
|
16.000.000
|
|
- Kháng sinh (chlotrtracycline,
Bacitracin Zinc, Tylosin, …: 40 mẫu x 400000đ/chỉ tiêu
|
Mẫu
|
40
|
400.000
|
16.000.000
|
|
- E.coli: 120 mẫu x 100000đ/mẫu
|
Mẫu
|
120
|
100.000
|
12.000.000
|
|
- Salmonella: 120 mẫu x
150000đ/mẫu
|
Mẫu
|
120
|
150.000
|
18.000.000
|
5
|
Chi phí làm ngoài giờ cho các
thành viên tập hợp và xử lý số liệu:
|
|
|
|
3.750.000
|
|
Mức trung bình: 125000đ/ngày x 3
người x 10 ngày
|
Ngày
|
30
|
125.000
|
3.750.000
|
6
|
Viết báo cáo tổng hợp:
|
Bcáo
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
7
|
Phô tô, văn phòng phẩm và chi
khác:
|
|
|
7.193.000
|
7.193.000
|
8
|
Hội đồng đánh giá nghiệm thu
|
|
|
|
1.857.000
|
|
- Chủ tịch:
|
Người
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
- Thành viên:
|
Người
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
|
- Khách mời:
|
Người
|
4
|
70.000
|
280.000
|
|
- Nước uống:
|
Người
|
11
|
7.000
|
77.000
|
|
Tổng
tiền:
|
|
|
|
500.000.000
|
Nội dung
5: Hỗ trợ xây dựng mô hình chăn nuôi theo quy trình VietGAHP (359.600.000 đồng)
Số
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đ)
|
|
A. Hỗ trợ xây dựng 01 mô hình
chăn nuôi lợn và 01 mô hình gia cầm theo quy trình VIETGAHP tại Hải Phòng,
Nam Định, Ninh Bình
|
Tỉnh
|
3
|
70.000.000
|
210.000.000
|
I
|
Khảo sát, đánh giá thực trạng
cơ sở chăn nuôi
|
|
|
|
18.496.500
|
1
|
Công lập phiếu điều tra
|
công
|
1
|
70.000
|
70.000
|
2
|
Công khảo sát điều tra (4 người x
3 công)
|
công
|
12
|
70.000
|
840.000
|
|
Lưu trú cho cán bộ đi điều tra (4
người)
|
Đêm
|
8
|
140.000
|
1.120.000
|
3
|
Cung cấp thông tin
|
Phiếu
|
4
|
60.000
|
240.000
|
4
|
In ấn phiếu điều tra
|
Trang
|
1
|
500,00
|
500
|
5
|
Phô tô phiếu điều tra (4 bộ x 5
trang x 300 đ/trang)
|
Trang
|
20
|
300,00
|
6.000
|
6
|
Thuê xe đi khảo sát
|
Km
|
1000
|
7.000
|
7.000.000
|
7
|
Phân tích mẫu
|
|
|
|
5.020.000
|
7.1
|
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng
đến nguồn nước chăn nuôi
|
|
|
|
1.020.000
|
|
pH trong nước
|
Mẫu
|
2
|
80.000
|
160.000
|
|
Asen (As)
|
Mẫu
|
2
|
120.000
|
240.000
|
|
Chì (Pb)
|
Mẫu
|
2
|
120.000
|
240.000
|
|
E.Coli
|
Mẫu
|
2
|
70.000
|
140.000
|
|
Salmonella
|
Mẫu
|
2
|
60.000
|
120.000
|
|
Công lấy mẫu
|
Công
|
1
|
120.000
|
120.000
|
7.2
|
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng
đến nguồn nước thải chăn nuôi
|
|
|
|
580.000
|
|
COD
|
Mẫu
|
2
|
50.000
|
100.000
|
|
BOD
|
Mẫu
|
2
|
50.000
|
100.000
|
|
E.Coli
|
Mẫu
|
2
|
70.000
|
140.000
|
|
Salmonella
|
Mẫu
|
2
|
60.000
|
120.000
|
|
Công lấy mẫu
|
Công
|
1
|
120.000
|
120.000
|
7.3
|
Phân tích thức ăn
|
|
|
|
3.420.000
|
|
Protein
|
Mẫu
|
6
|
50.000
|
300.000
|
|
Khoáng tổng số
|
Mẫu
|
6
|
50.000
|
300.000
|
|
Ẩm tổng số
|
Mẫu
|
6
|
50.000
|
300.000
|
|
Phân tích định tính Clenbuterol
|
Mẫu
|
2
|
400.000
|
800.000
|
|
Phân tích định tính Salbutamol
|
Mẫu
|
2
|
400.000
|
800.000
|
|
Phân tích định tính Ractopamin
|
Mẫu
|
2
|
400.000
|
800.000
|
|
Công lấy mẫu
|
Công
|
1
|
120.000
|
120.000
|
7.4
|
Thuê xe đi lấy mẫu, bảo quản mẫu
|
Km
|
600
|
7.000
|
4.200.000
|
II
|
Nâng cao nhận thức cho cán bộ
quản lý, chủ cơ sở và công nhân chăn nuôi
|
|
|
|
20.960.000
|
1
|
Thuê hội trường, khánh tiết, máy
móc thiết bị (2 ngày)
|
Ngày
|
2
|
3.500.000
|
7.000.000
|
2
|
Nước uống phục vụ lớp học (40
người x 2 ngày)
|
Người
|
80
|
5.000
|
400.000
|
3
|
Tài liệu tập huấn (30 trang x 40
người/lớp)
|
Quyển
|
40
|
25.000
|
1.000.000
|
4
|
Văn phòng phẩm (40 người/lớp)
|
Người
|
40
|
10.000
|
400.000
|
5
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên (30
người/lớp x 2 ngày)
|
Người
|
60
|
70.000
|
4.200.000
|
6
|
Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên (30
người/lớp)
|
Người
|
30
|
140.000
|
4.200.000
|
7
|
Thù lao giảng viên (2 người x 1
người)
|
Ngày
|
2
|
200.000
|
400.000
|
8
|
Công tác phí (4 người x 2 ngày)
|
Người
|
8
|
70.000
|
560.000
|
9
|
Tiền ngủ cho BTC và giảng viên
|
Đêm
|
5
|
140.000
|
700.000
|
10
|
Thuê xe đưa đón giảng viên (2
ngày)
|
Km
|
300
|
7.000
|
2.100.000
|
III
|
Giám sát mô hình
|
|
|
|
27.220.000
|
1
|
Công lập sổ sách theo dõi
|
Công
|
4
|
50.000
|
200.000
|
2
|
Phô tô sổ sách ghi chép theo dõi
kỹ thuật
|
Quyển
|
4
|
10.000
|
40.000
|
3
|
Công thuê cán bộ theo dõi giám
sát mô hình (cấp tỉnh) - 2 người
|
Tháng
|
4,8
|
2.000.000
|
9.600.000
|
4
|
Công kỹ thuật theo dõi giám sát
mô hình tại cơ sở (12 tháng x 4 công/tháng x 70.000 đ/công x 2 cơ sở)
|
Công
|
96
|
70.000
|
6.720.000
|
5
|
Hỗ trợ thuốc sát trùng
|
Kg
|
16
|
160.000
|
2.560.000
|
6
|
Phân tích mẫu
|
|
|
|
3.900.000
|
6.1
|
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng
đến nguồn nước chăn nuôi
|
|
|
|
1.020.000
|
|
pH trong nước
|
Mẫu
|
2
|
80.000
|
160.000
|
|
Asen (As)
|
Mẫu
|
2
|
120.000
|
240.000
|
|
Chì (Pb)
|
Mẫu
|
2
|
120.000
|
240.000
|
|
E.Coli
|
Mẫu
|
2
|
70.000
|
140.000
|
|
Salmonella
|
Mẫu
|
2
|
60.000
|
120.000
|
|
Công lấy mẫu
|
Công
|
1
|
120.000
|
120.000
|
6.2
|
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng
đến nguồn nước thải chăn nuôi
|
|
|
|
580.000
|
|
COD
|
Mẫu
|
2
|
50.000
|
100.000
|
|
BOD
|
Mẫu
|
2
|
50.000
|
100.000
|
|
E.Coli
|
Mẫu
|
2
|
70.000
|
140.000
|
|
Salmonella
|
Mẫu
|
2
|
60.000
|
120.000
|
|
Công lấy mẫu
|
Công
|
1
|
120.000
|
120.000
|
6.3
|
Kiểm tra chất cấm tồn dư trong
nước tiểu gia súc
|
|
|
|
1.300.000
|
|
Phân tích định tính Clenbuterol
|
Mẫu
|
1
|
400.000
|
400.000
|
|
Phân tích định tính Salbutamol
|
Mẫu
|
1
|
400.000
|
400.000
|
|
Phân tích định tính Ractopamin
|
Mẫu
|
1
|
400.000
|
400.000
|
|
Công lấy mẫu
|
Công
|
0,83
|
120.000
|
100.000
|
6.4
|
Kiểm tra chất lượng trứng gia cầm
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Độ ẩm ban đầu
|
Mẫu
|
1
|
60.000
|
60.000
|
|
Độ ẩm liên kết
|
Mẫu
|
1
|
60.000
|
60.000
|
|
Protein
|
Mẫu
|
1
|
70.000
|
70.000
|
|
Khoáng tổng số
|
Mẫu
|
1
|
70.000
|
70.000
|
|
Lipit
|
Mẫu
|
1
|
80.000
|
80.000
|
|
Axit amin
|
Mẫu
|
1
|
450.000
|
450.000
|
|
Salmonella
|
Mẫu
|
1
|
60.000
|
60.000
|
|
Công lấy mẫu
|
Công
|
1,25
|
120.000
|
150.000
|
6.5
|
Thuê xe đi lấy mẫu, bảo quản mẫu
|
Km
|
600
|
7.000
|
4.200.000
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
3.323.500
|
|
B. Hỗ trợ xây dựng 02 mô hình
chăn nuôi bò sữa theo quy trình VIETGAHP tại Nghệ An
|
Tỉnh
|
1
|
70.000.000
|
70.000.000
|
I
|
Khảo sát, đánh giá thực trạng
cơ sở chăn nuôi
|
|
|
|
18.496.500
|
1
|
Công lập phiếu điều tra
|
công
|
1
|
70.000
|
70.000
|
2
|
Công khảo sát điều tra (4 người x
3 công)
|
công
|
12
|
70.000
|
840.000
|
|
Lưu trú cho cán bộ đi điều tra (4
người)
|
Đêm
|
8
|
140.000
|
1.120.000
|
3
|
Cung cấp thông tin
|
Phiếu
|
4
|
60.000
|
240.000
|
4
|
In ấn phiếu điều tra
|
Trang
|
1
|
500,00
|
500
|
5
|
Phô tô phiếu điều tra (4 bộ x 5
trang x 300 đ/trang)
|
Trang
|
20
|
300,00
|
6.000
|
6
|
Thuê xe đi khảo sát
|
Km
|
1000
|
7.000
|
7.000.000
|
7
|
Phân tích mẫu
|
|
|
|
5.020.000
|
7.1
|
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng
đến nguồn nước chăn nuôi
|
|
|
|
1.020.000
|
|
pH trong nước
|
Mẫu
|
2
|
80.000
|
160.000
|
|
Asen (As)
|
Mẫu
|
2
|
120.000
|
240.000
|
|
Chì (Pb)
|
Mẫu
|
2
|
120.000
|
240.000
|
|
E.Coli
|
Mẫu
|
2
|
70.000
|
140.000
|
|
Salmonella
|
Mẫu
|
2
|
60.000
|
120.000
|
|
Công lấy mẫu
|
Công
|
1
|
120.000
|
120.000
|
7.2
|
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng
đến nguồn nước thải chăn nuôi
|
|
|
|
580.000
|
|
COD
|
Mẫu
|
2
|
50.000
|
100.000
|
|
BOD
|
Mẫu
|
2
|
50.000
|
100.000
|
|
E.Coli
|
Mẫu
|
2
|
70.000
|
140.000
|
|
Salmonella
|
Mẫu
|
2
|
60.000
|
120.000
|
|
Công lấy mẫu
|
Công
|
1
|
120.000
|
120.000
|
7.3
|
Phân tích thức ăn
|
|
|
|
3.420.000
|
|
Protein
|
Mẫu
|
6
|
50.000
|
300.000
|
|
Khoáng tổng số
|
Mẫu
|
6
|
50.000
|
300.000
|
|
Ẩm tổng số
|
Mẫu
|
6
|
50.000
|
300.000
|
|
Phân tích định tính Clenbuterol
|
Mẫu
|
2
|
400.000
|
800.000
|
|
Phân tích định tính Salbutamol
|
Mẫu
|
2
|
400.000
|
800.000
|
|
Phân tích định tính Ractopamin
|
Mẫu
|
2
|
400.000
|
800.000
|
|
Công lấy mẫu
|
Công
|
1
|
120.000
|
120.000
|
7.4
|
Thuê xe đi lấy mẫu, bảo quản mẫu
|
Km
|
600
|
7.000
|
4.200.000
|
II
|
Nâng cao nhận thức cho cán bộ
quản lý, chủ cơ sở và công nhân chăn nuôi
|
|
|
|
20.960.000
|
1
|
Thuê hội trường, khánh tiết, máy
móc thiết bị (2 ngày)
|
Ngày
|
2
|
3.500.000
|
7.000.000
|
2
|
Nước uống phục vụ lớp học (40
người x 2 ngày)
|
Người
|
80
|
5.000
|
400.000
|
3
|
Tài liệu tập huấn (30 trang/q x
40 người/lớp)
|
Quyển
|
40
|
25.000
|
1.000.000
|
4
|
Văn phòng phẩm (40 người/lớp)
|
Người
|
40
|
10.000
|
400.000
|
5
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên (30
người/lớp x 2 ngày)
|
Người
|
60
|
70.000
|
4.200.000
|
6
|
Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên (30
người/lớp)
|
Người
|
30
|
140.000
|
4.200.000
|
7
|
Thù lao giảng viên (2 người x 1
người)
|
Ngày
|
2
|
200.000
|
400.000
|
8
|
Công tác phí (4 người x 2 ngày)
|
Người
|
8
|
70.000
|
560.000
|
9
|
Tiền ngủ cho BTC và giảng viên
|
Đêm
|
5
|
140.000
|
700.000
|
10
|
Thuê xe đưa đón giảng viên (2
ngày)
|
Km
|
300
|
7.000
|
2.100.000
|
III
|
Giám sát mô hình
|
|
|
|
27.520.000
|
1
|
Công lập sổ sách theo dõi
|
Công
|
4
|
50.000
|
200.000
|
2
|
Phô tô sổ sách ghi chép theo dõi
kỹ thuật
|
Quyển
|
4
|
10.000
|
40.000
|
3
|
Công thuê cán bộ theo dõi giám
sát mô hình (cấp tỉnh) - 2 người
|
Tháng
|
4,8
|
2.000.000
|
9.600.000
|
4
|
Công kỹ thuật theo dõi giám sát
mô hình tại cơ sở (12 tháng x 4 công/tháng x 70.000 đ/công x 2 cơ sở)
|
Công
|
96
|
70.000
|
6.720.000
|
5
|
Hỗ trợ thuốc sát trùng
|
Kg
|
16
|
160.000
|
2.560.000
|
6
|
Phân tích mẫu
|
|
|
|
8.400.000
|
6.1
|
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng
đến nguồn nước chăn nuôi
|
|
|
|
1.020.000
|
|
pH trong nước
|
Mẫu
|
2
|
80.000
|
160.000
|
|
Asen (As)
|
Mẫu
|
2
|
120.000
|
240.000
|
|
Chì (Pb)
|
Mẫu
|
2
|
120.000
|
240.000
|
|
E.Coli
|
Mẫu
|
2
|
70.000
|
140.000
|
|
Salmonella
|
Mẫu
|
2
|
60.000
|
120.000
|
|
Công lấy mẫu
|
Công
|
1
|
120.000
|
120.000
|
6.2
|
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng
đến nguồn nước thải chăn nuôi
|
|
|
|
580.000
|
|
COD
|
Mẫu
|
2
|
50.000
|
100.000
|
|
BOD
|
Mẫu
|
2
|
50.000
|
100.000
|
|
E.Coli
|
Mẫu
|
2
|
70.000
|
140.000
|
|
Salmonella
|
Mẫu
|
2
|
60.000
|
120.000
|
|
Công lấy mẫu
|
Công
|
1,00
|
120.000
|
120.000
|
6.3
|
Kiểm tra chất cấm tồn dư trong
nước tiểu gia súc
|
|
|
|
6.800.000
|
|
Phân tích định tính Clenbuterol
|
Mẫu
|
2
|
400.000
|
800.000
|
|
Phân tích định tính Salbutamol
|
Mẫu
|
2
|
400.000
|
800.000
|
|
Phân tích định tính Ractopamin
|
Mẫu
|
2
|
400.000
|
800.000
|
|
Công lấy mẫu
|
Công
|
1,67
|
120.000
|
200.000
|
6.4
|
Thuê xe đi lấy mẫu, bảo quản mẫu
|
Km
|
600
|
7.000
|
4.200.000
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
3.023.500
|
|
C. CHI KHÁC
|
|
|
|
79.600.000
|
1
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đc
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Hội nghị duyệt đề cương
|
|
|
|
1.920.000
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
Ủy viên + thư ký khoa học
|
Người
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
|
Khách mời
|
Người
|
6
|
70.000
|
420.000
|
4
|
Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ
cơ sở
|
|
|
|
1.920.000
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
Ủy viên + thư ký khoa học
|
Người
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
|
Khách mời
|
Người
|
6
|
70.000
|
420.000
|
5
|
Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ
cấp Bộ
|
|
|
|
1.920.000
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
Ủy viên + thư ký khoa học
|
Người
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
|
Khách mời
|
Người
|
6
|
70.000
|
420.000
|
6
|
Viết báo cáo tổng kết
|
bc
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
7
|
Kiểm tra, chỉ đạo thực hiện hỗ
trợ
|
|
|
|
51.100.000
|
|
Thuê xe (2 đợt)
|
Km
|
4.500
|
7.000
|
31.500.000
|
|
Công tác phí (5 người x 10 ngày *
2 đợt)
|
Đồng
|
100
|
70.000
|
7.000.000
|
|
Lưu trú (5 người x 9 đêm x 2 đợt
- Khoán ngủ)
|
Đồng
|
90
|
140.000
|
12.600.000
|
9
|
Văn phòng phẩm, Điện thoại, Dự
phòng
|
|
|
18.740.000
|
18.740.000
|
|
Tổng cộng A + B + C
|
|
|
|
359.600.000
|
Nội dung
6: Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn
nuôi (1.000 triệu đồng)
Số
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đ)
|
I
|
Kiểm tra, giám sát ô nhiễm
sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi gia cầm trên địa bàn
thành phố Hải Phòng (100 triệu đồng)
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình
chăn nuôi gia cầm trên địa bàn huyện
|
|
|
|
4.996.000
|
1
|
Lập phiếu điều tra
|
Bộ
|
1
|
500.000
|
500.000
|
2
|
Phô tô phiếu điều tra huyện Tiên Lãng
(23 xã x 4 trang/bộ)
|
Trang
|
92
|
500
|
46.000
|
3
|
Công cung cấp thông tin điều tra,
khảo sát
|
công
|
23
|
50.000
|
1.150.000
|
4
|
Công khảo sát điều tra (23 xã x 1
công/xã)
|
công
|
23
|
50.000
|
1.150.000
|
5
|
Xử lý kết quả từ phiếu điều tra
|
Phiếu
|
23
|
50.000
|
1.150.000
|
6
|
Báo cáo đánh giá chung tình hình
chăn nuôi gia cầm trên địa bàn huyện
|
B/C
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
Kiểm tra đánh giá điều kiện
VSTY tại các cơ sở chăn nuôi gà
|
|
|
|
5.324.000
|
1
|
Lập phiếu điều tra
|
Bộ
|
1
|
500.000
|
500.000
|
2
|
Phô tô phiếu điều tra (12 cơ sở x
4 trang/bộ)
|
Trang
|
48
|
500
|
24.000
|
3
|
Công khảo sát điều tra (12 cơ sở
x 1 công/cơ sở)
|
Công
|
12
|
50.000
|
600.000
|
4
|
Cung cấp thông tin (12 cơ sở x 1
phiếu/cơ sở)
|
Phiếu
|
12
|
50.000
|
600.000
|
5
|
Công kiểm tra các cơ sở (12 cơ sở
x 1 công/cơ sở)
|
Công
|
12
|
50.000
|
600.000
|
6
|
Thuê xe đi khảo sát đánh giá
|
Km
|
200
|
7.000
|
1.400.000
|
7
|
Xử lý kết quả từ phiếu điều tra
|
Phiếu
|
12
|
50.000
|
600.000
|
8
|
Báo cáo đánh giá 12 cơ sở chăn
nuôi gà
|
B/C
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
Xác định mức độ ô nhiễm sinh
học và tồn dư hóa chất của một số cơ sở chăn nuôi gà
|
|
|
|
77.550.000
|
1
|
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng
đến nguồn nước chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
Coliforms (6 cơ sở x 01 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
12
|
20.000
|
240.000
|
|
E.coli (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
20.000
|
240.000
|
|
Salmonella (6 cơ sở x 01 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
12
|
60.000
|
720.000
|
|
Asen (As) (6 cơ sở x 01 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
12
|
120.000
|
1.440.000
|
|
Chì (Pb) (6 cơ sở x 01 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
12
|
120.000
|
1.440.000
|
|
Công lấy mẫu nguồn nước uống
trong chăn nuôi 2 lần
|
Công
|
60
|
50.000
|
3.000.000
|
2
|
Kiểm tra chất độn chuồng
|
|
|
|
|
|
Coliforms (6 cơ sở x 01 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
12
|
20.000
|
240.000
|
|
Salmonella (6 cơ sở x 01 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
12
|
50.000
|
600.000
|
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí (6 cơ
sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
60.000
|
720.000
|
|
Công lấy mẫu kiểm tra chất độn
chuồng 2 lần
|
Công
|
36
|
50.000
|
1.800.000
|
3
|
Kiểm tra mức độ ô nhiễm không khí
chuồng nuôi
|
|
|
|
|
|
Nhiệt độ (6 cơ sở x 01 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
12
|
10.000
|
120.000
|
|
Ẩm độ (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
10.000
|
120.000
|
|
Nồng độ NH3 (6 cơ sở x 01 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
12
|
50.000
|
600.000
|
|
Nồng độ H2S (6 cơ sở x 01 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
12
|
50.000
|
600.000
|
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí (6 cơ
sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
60.000
|
720.000
|
|
Công lấy mẫu không khí chuồng
nuôi 2 lần
|
Công
|
60
|
50.000
|
3.000.000
|
4
|
Kiểm tra sự tồn dư hóa chất trong
thức ăn chăn nuôi gia cầm
|
|
|
|
|
|
Phân tích định tính Clenbuterol
(6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
400.000
|
4.800.000
|
|
Phân tích định tính Salbutamol (6
cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
400.000
|
4.800.000
|
|
Phân tích định tính Ractopamin (6
cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
700.000
|
8.400.000
|
|
Phân tích định lượng Clenbuterol
(6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
400.000
|
4.800.000
|
|
Phân tích định lượng Salbutamol
(6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
400.000
|
4.800.000
|
|
Phân tích định lượng Ractopamin
(6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
700.000
|
8.400.000
|
|
Công lấy mẫu thức ăn (1kg x 01
mẫu) 2 lần
|
Công
|
72
|
50.000
|
3.600.000
|
5
|
Kiểm tra các chất cấm tồn trong
phân gà (định tính)
|
|
|
|
|
|
Phân tích định tính Clenbuterol
(4 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
8
|
400.000
|
3.200.000
|
|
Phân tích định tính Salbutamol (4
cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
8
|
400.000
|
3.200.000
|
|
Phân tích định tính Ractopamin (4
cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
8
|
700.000
|
5.600.000
|
|
Công lấy mẫu 2 lần
|
Công
|
24
|
50.000
|
1.200.000
|
6
|
Thu thập xử lý số liệu
|
Công
|
15
|
50.000
|
750.000
|
7
|
Thuê xe đi khảo sát và lấy mẫu (2
đợt x 6 cơ sở x 150km/đợt)
|
Km
|
1.200
|
7.000
|
8.400.000
|
|
Chi khác
|
|
|
|
12.130.000
|
1
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
ĐC
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Hội đồng duyệt đề cương
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
Phó Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
Ủy viên và thư ký khoa học
|
Người
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
|
Thư ký hành chính
|
Người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
Khách mời
|
Người
|
7
|
70.000
|
490.000
|
3
|
Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
Phó Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
Ủy viên và thư ký khoa học
|
Người
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
|
Thư ký hành chính
|
Người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
Khách mời
|
Người
|
8
|
70.000
|
560.000
|
4
|
Viết báo cáo tổng hợp
|
B/C
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
5
|
Văn phòng phẩm, điện thoại, fax
|
|
|
|
3.380.000
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
100.000.000
|
II
|
Kiểm tra, giám sát ô nhiễm
sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi gia cầm trên địa bàn
tỉnh Bắc Giang (150 triệu đồng)
|
1
|
Lập phiếu điều tra
|
Phiếu
|
2
|
500.000
|
1.000.000
|
2
|
Phô tô phiếu điều tra
|
Bộ
|
100
|
500
|
50.000
|
3
|
Công khảo sát điều tra
|
Công
|
50
|
50.000
|
2.500.000
|
4
|
Cung cấp thông tin
|
Phiếu
|
70
|
50.000
|
3.500.000
|
5
|
Công lấy mẫu nguồn nước chăn nuôi
kiểm tra có chỉ số Coliforms, E.coli, Asen, chì, Salmonella (3 người x 16 địa
điểm x 2 lần)
|
Công
|
96
|
50.000
|
4.800.000
|
6
|
Công lấy mẫu nguồn nước thải chăn
nuôi kiểm tra COD, BOD5, E.coli, Salmonella (3 người x 16 địa điểm x 2 lần)
|
Công
|
96
|
50.000
|
4.800.000
|
7
|
Công lấy mẫu không khí chuồng nuôi
kiểm tra các chỉ số H2S, NH3, VK hiếu khí (3 người x 16 địa điểm x 2 lần)
|
Công
|
96
|
50.000
|
4.800.000
|
8
|
Công lấy mẫu đệm chuồng kiểm tra Coliforms,
Salmonella và VK hiếu khí (gia cầm) (3 người x 8 địa điểm x 2 lần)
|
Công
|
48
|
50.000
|
2.400.000
|
9
|
Công lấy mẫu TACN kiểm tra các
chất cấm: Clenbuterol, Sabutamol, Ractopamin, nấm mốc (3 người x 8 địa điểm x
2 lần)
|
Công
|
48
|
50.000
|
2.400.000
|
10
|
Công lấy mẫu kiểm tra tồn dư
trong chất thải lợn, gia cầm (3 người x 8 địa điểm x 2 lần)
|
Công
|
48
|
50.000
|
2.400.000
|
11
|
Công gửi mẫu phân tích
|
Công
|
20
|
50.000
|
1.000.000
|
12
|
Thuê xe khảo sát, lấy mẫu, gửi
mẫu
|
Chuyến
|
25
|
1.000.000
|
25.000.000
|
13
|
K.tra phân tích các chỉ số ảnh
hưởng đến nguồn nước chăn nuôi bao gồm Asen, chì, E.coli, Salmonella, Coliforms:
|
|
|
|
|
|
Asen (As) (16 cơ sở x 1 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
32
|
100.000
|
3.200.000
|
|
Chì (Pb) (16 cơ sở x 1 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
32
|
80.000
|
2.560.000
|
|
E.coli (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
32
|
70.000
|
2.240.000
|
|
Salmonella (16 cơ sở x 1 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
32
|
60.000
|
1.920.000
|
|
Coliforms (16 cơ sở x 1 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
32
|
80.000
|
2.560.000
|
14
|
K.tra phân tích các chỉ số ảnh
hưởng đến nguồn nước thải chăn nuôi bao gồm COD, BOD5, E.coli, Salmonella:
|
|
|
|
|
|
COD (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
32
|
100.000
|
3.200.000
|
|
BOD5 (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
32
|
100.000
|
3.200.000
|
|
E.coli (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
32
|
70.000
|
2.240.000
|
|
Salmonella (16 cơ sở x 1 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
32
|
60.000
|
1.920.000
|
15
|
K.tra, phân tích các chỉ số ảnh
hưởng đến đệm chuồng nuôi gia cầm: Coliforms, Salmonella, VK hiếu khí
|
|
|
|
|
|
Coliforms (8 cơ sở x 1 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
16
|
80.000
|
1.280.000
|
|
Salmonella (8 cơ sở x 1 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
16
|
60.000
|
960.000
|
|
VK hiếu khí (8 cơ sở x 1 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
16
|
80.000
|
1.280.000
|
16
|
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng
đến nguồn không khí chuồng nuôi bao gồm nồng độ khí H2S, NH3, Coliforms tổng
số:
|
|
|
|
|
|
Nồng độ H2S (16 cơ sở x 1 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
32
|
60.000
|
1.920.000
|
|
Nồng độ NH3 (16 cơ sở x 1 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
32
|
70.000
|
2.240.000
|
|
VK hiếu khí (16 cơ sở x 1 mẫu x 2
lần)
|
Mẫu
|
32
|
80.000
|
2.560.000
|
17
|
Kiểm tra các chất cấm trong TĂCN:
|
|
|
|
|
|
Clenbuterol
|
Mẫu
|
16
|
400.000
|
6.400.000
|
|
Salbutamol
|
Mẫu
|
16
|
400.000
|
6.400.000
|
|
Ractopamin
|
Mẫu
|
16
|
700.000
|
11.200.000
|
18
|
Kiểm tra các chất cấm tồn dư
trong nước tiểu lợn
|
|
|
|
|
|
Clenbuterol
|
Mẫu
|
8
|
400.000
|
3.200.000
|
|
Salbutamol
|
Mẫu
|
8
|
400.000
|
3.200.000
|
|
Ractopamin
|
Mẫu
|
8
|
700.000
|
5.600.000
|
19
|
Kiểm tra các chất cấm tồn dư
trong phân gia cầm
|
|
|
|
|
|
Clenbuterol
|
Mẫu
|
8
|
400.000
|
3.200.000
|
|
Salbutamol
|
Mẫu
|
8
|
400.000
|
3.200.000
|
|
Ractopamin
|
Mẫu
|
8
|
700.000
|
5.600.000
|
20
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
ĐC
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
21
|
Hội đồng duyệt đề cương
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch HĐ
|
Người
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
Ủy viên
|
Người
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
|
Thư ký hành chính
|
Người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
Khách mời
|
Người
|
5
|
70.000
|
350.000
|
22
|
Hội đồng nghiệm thu dự án
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch HĐ
|
Người
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
Ủy viên
|
Người
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
|
Thư ký hành chính
|
Người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
Khách mời
|
Người
|
10
|
70.000
|
700.000
|
23
|
Văn phòng phẩm, điện thoại, fax
|
|
|
|
2.420.000
|
24
|
Chụp ảnh
|
|
|
|
300.000
|
25
|
Thu thập, xử lý số liệu
|
Công
|
10
|
50.000
|
500.000
|
26
|
Viết báo cáo tổng hợp
|
BC
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
27
|
Thù lao cho chủ nhiệm dự án
|
Tháng
|
3
|
1.000.000
|
3.000.000
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
150.000.000
|
III
|
Kiểm tra, giám sát ô nhiễm
sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi gia cầm trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa (100 triệu đồng)
|
|
Kiểm tra đánh giá điều kiện VSTY
tại các cơ sở chăn nuôi
|
|
|
|
|
1
|
Lập phiếu điều tra
|
Bộ
|
1
|
500.000
|
500.000
|
2
|
Phô tô phiếu điều tra (6 cơ sở x
2 trang x 2 bộ)
|
trang
|
24
|
500
|
12.000
|
3
|
Công khảo sát điều tra (6 cơ sở x
5 công/cơ sở)
|
Công
|
30
|
70.000
|
2.100.000
|
4
|
Cung cấp thông tin (6 cơ sở x 1
phiếu/cơ sở)
|
Phiếu
|
6
|
50.000
|
300.000
|
5
|
Công kiểm tra các cơ sở (6 công x
2 người x 120.000 đ/công)
|
Công
|
12
|
120.000
|
1.440.00
|
6
|
Tiền thuê phòng nghỉ 1 huyện x 6
đêm
|
Đêm
|
6
|
140.000
|
840.000
|
7
|
Thuê xe đi khảo sát đánh giá
|
Km
|
300
|
7.000
|
2.100.000
|
8
|
Xử lý kết quả từ phiếu điều tra
|
Phiếu
|
24
|
50.000
|
1.200.000
|
9
|
Báo cáo đánh giá
|
b/c
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
10
|
Xác định mức độ ô nhiễm sinh học
và tồn dư hóa chất của một số cơ sở chăn nuôi lợn
|
|
|
|
|
11
|
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng
đến nguồn nước chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
Asen (As) 6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở
x 2 lần
|
Mẫu
|
12
|
80.000
|
960.000
|
|
Chì (Pb) 6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x
2 lần
|
Mẫu
|
12
|
80.000
|
960.000
|
|
E.coli (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x
2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
60.000
|
720.000
|
|
Salmonella (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ
sở x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
60.000
|
720.000
|
|
Coliforms (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở
x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
60.000
|
720.000
|
|
Công lấy mẫu nguồn nước trong
chăn nuôi (1 công/cơ sở x 6 cơ sở x 2 lần)
|
Công
|
12
|
50.000
|
600.000
|
12
|
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng
đến nguồn nước thải trong chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
COD (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2
lần)
|
Mẫu
|
12
|
80.000
|
960.000
|
|
BOD (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2
lần)
|
Mẫu
|
12
|
80.000
|
960.000
|
|
E.coli (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x
2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
60.000
|
720.000
|
|
Salmonella (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ
sở x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
60.000
|
720.000
|
|
Công lấy mẫu nguồn nước thải
trong chăn nuôi (1 công/cơ sở x 6 cơ sở x 2 lần)
|
Công
|
12
|
50.000
|
600.000
|
13
|
Phân tích các chỉ số có ảnh hưởng
đến không khí chuồng nuôi
|
|
|
|
|
|
Nồng độ NH3 (6 cơ sở x
01 mẫu/cơ sở x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
300.000
|
3.600.000
|
|
Nồng độ H2S (6 cơ sở x
01 mẫu/cơ sở x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
300.000
|
3.600.000
|
|
Công lấy mẫu không khí chuồng
nuôi (1 công/cơ sở x 6cơ sở x 2 lần)
|
Công
|
12
|
50.000
|
600.000
|
14
|
Kiểm tra các chất cấm trong thức
ăn chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
Phân tích định tính Clenbuterol
(6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
450.000
|
5.400.000
|
|
Phân tích định tính Salbutamol (6
cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
450.000
|
5.400.000
|
|
Phân tích định tính Ractopamin (6
cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
450.000
|
5.400.000
|
|
Phân tích định lượng Clenbuterol
(6 cơ sở x 01 mẫu x 1 lần)
|
Mẫu
|
6
|
1.000.000
|
6.000.000
|
|
Phân tích định lượng Salbutamol
(6 cơ sở x 01 mẫu x 1 lần)
|
Mẫu
|
6
|
1.000.000
|
6.000.000
|
|
Phân tích định lượng Ractopamin
(6 cơ sở x 01 mẫu x 1 lần)
|
Mẫu
|
6
|
700.000
|
4.200.000
|
|
Công lấy mẫu thức ăn (1 kg x 01
mẫu) (1 công/cơ sở x 6 cơ sở x 2 lần)
|
Công
|
12
|
50.000
|
600.000
|
15
|
Kiểm tra các chất cấm tồn dư
trong nước tiểu của lợn (định tính)
|
|
|
|
|
|
Phân tích định tính Clenbuterol
(6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
450.000
|
5.400.000
|
|
Phân tích định tính Salbutamol (6
cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
450.000
|
5.400.000
|
|
Phân tích định tính Ractopamin (6
cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)
|
Mẫu
|
12
|
450.000
|
5.400.000
|
|
Công lấy mẫu
|
Công
|
12
|
50.000
|
600.000
|
16
|
Thu thập xử lý số liệu
|
Công
|
10
|
50.000
|
500.000
|
17
|
Thuê xe đi khảo sát và lấy mẫu (2
đợt x 6 cơ sở x 150 km/đợt)
|
Km
|
1800
|
7.000
|
12.600.000
|
18
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
ĐC
|
1
|
500.000
|
500.000
|
19
|
Hội đồng duyệt đề cương
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
Phó Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
Ủy viên và thư ký khoa học
|
Người
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
|
Thư ký hành chính
|
Người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
Khách mời
|
Người
|
7
|
70.000
|
490.000
|
20
|
Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
Phó Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
Ủy viên và thư ký khoa học
|
Người
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
|
Thư ký hành chính
|
Người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
Khách mời
|
Người
|
8
|
70.000
|
560.000
|
21
|
Viết báo cáo tổng hợp
|
b/c
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
22
|
Văn phòng phẩm, điện thoại,
Fax
|
|
|
2.918.000
|
2.918.000
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
100.000.000
|
IV
|
Kiểm tra, giám sát ô nhiễm
sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi lợn và gia cầm trên địa
bàn tỉnh Nghệ An (150 triệu đồng)
|
|
Kiểm tra đánh giá điều kiện
VSTY tại các cơ sở chăn nuôi
|
|
|
|
10.894.000
|
1.1
|
Lập phiếu điều tra
|
Bộ
|
1
|
500.000
|
500.000
|
1.2
|
Phô tô phiếu điều tra (12 cơ sở x
2 trang x 2 bộ)
|
Trang
|
48
|
500
|
24.000
|
1.3
|
Công khảo sát điều tra (12 cơ sở
x 2 công/cơ sở)
|
Công
|
24
|
70.000
|
1.680.000
|
1.4
|
Cung cấp thông tin (12 cơ sở x 1
phiếu/cơ sở)
|
Phiếu
|
12
|
20.000
|
240.000
|
1.5
|
Công kiểm tra các cơ sở (12 cơ sở
x 2 công/cơ sở)
|
Công
|
24
|
120.000
|
2.880.000
|
1.6
|
Tiền thuê phòng nghỉ (4 người x 4
ngày)
|
Ngày
|
16
|
120.000
|
1.920.000
|
1.7
|
Thuê xe đi khảo sát đánh giá
|
Km
|
150
|
7.000
|
1.050.000
|
1.8
|
Xử lý kết quả từ phiếu điều tra
|
| | |