|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3231/QĐ-UBND 2018 giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước Cần Thơ
Số hiệu:
|
3231/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3231/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày
10 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành quy
định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách
trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 07 tháng
12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng
12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phân bổ dự toán
ngân sách năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại
Công văn số 4038/STC-QLNS ngày 07 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của thành
phố Cần Thơ (đính kèm phụ lục số I, II, III, IV, V).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, căn cứ Điều 1 của Quyết định này dự thảo Quyết định
trình Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2019 cho các sở, ban, ngành, đoàn thể, các đơn vị có liên quan cấp thành phố và
Ủy ban nhân dân quận, huyện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các
văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2019 được giao, các sở, ban,
ngành, đoàn thể cấp thành phố và Ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện tiết kiệm
chi thường xuyên để thực hiện chế độ cải cách tiền lương trong năm 2019 theo hướng
tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2019 (không kể tiền lương, phụ cấp theo
lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); sử
dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ của các cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp có thu, riêng các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành y tế sử dụng tối
thiểu 35% số thu được để lại (sau khi trừ chi phí thuốc, máu, hóa chất, vật tư
thay thế, vật tư tiêu hao).
Ngoài ra, địa phương tiếp tục thực hiện cơ chế tạo
nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2019 từ 50% nguồn tăng thu ngân sách địa
phương (không kể thu tiền sử dụng đất) thực hiện năm 2018 so với dự toán được
giao; 50% kinh phí ngân sách địa phương giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên
trong lĩnh vực hành chính (do thực hiện tinh giản biên chế và đổi mới, sắp xếp
lại bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả) và
các đơn vị sự nghiệp công lập (do thực hiện đổi mới hệ thống tổ chức và quản
lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập) và
nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2018 còn dư chuyển sang (nếu
có).
Điều 4. Giao Giám đốc Sở Tài chính căn cứ khả năng nguồn thu và yêu
cầu thực hiện nhiệm vụ chi, quy định mức rút dự toán bổ sung ngân sách hàng
tháng của ngân sách quận, huyện cho phù hợp với thực tế địa phương.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Cần Thơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Dũng
|
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2019
|
|
|
A
|
B
|
3
|
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
11.036.278
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
8.582.183
|
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.678.285
|
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
5.903.898
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.391.395
|
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.915.789
|
|
3
|
Thu bổ sung thực hiện các chính sách tiền
lương theo quy định
|
475.606
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
62.700
|
|
*
|
Thu kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2017
|
62.700
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
VI
|
Thu hoàn trả các cấp ngân sách
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.506.278
|
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
10.055.044
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.634.800
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.216.998
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
20.000
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.380
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
181.866
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.388.534
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.388.534
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
IV
|
Chi trả nợ gốc của NSĐP
|
62.700
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
470.000
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
-
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,
kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
728.700
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
470.000
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
258.700
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN,
HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Thành phố
|
Quận, huyện
|
Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện
|
Ninh Kiều
|
Bình Thuỷ
|
Cái Răng
|
Ô Môn
|
Thốt Nốt
|
Phong Điền
|
Cờ Đỏ
|
Thới Lai
|
Vĩnh Thạnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
*
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
11.504.000
|
9.076.100
|
2.427.900
|
1.020.000
|
287.000
|
602.800
|
114.800
|
158.500
|
65.800
|
58.400
|
65.600
|
55.000
|
A
|
THU
NỘI ĐỊA (I+II+III)
|
10.504.000
|
8.076.100
|
2.427.900
|
1.020.000
|
287.000
|
602.800
|
114.800
|
158.500
|
65.800
|
58.400
|
65.600
|
55.000
|
I
|
Thu
thuế - phí, lệ phí
|
8.941.000
|
6.612.000
|
2.329.000
|
989.700
|
272.400
|
594.400
|
107.400
|
147.300
|
61.600
|
51.200
|
57.900
|
47.100
|
1
|
Thu
từ các DNNN do Trung ương quản lý
|
1.295.000
|
1.295.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
Thuế TNDN
|
198.000
|
198.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
1.600
|
1.600
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế GTGT
|
779.400
|
779.400
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế TTĐB
|
316.000
|
316.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu
từ các DNNN do địa phương quản lý
|
310.000
|
310.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
Thuế TNDN
|
97.000
|
97.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
3.200
|
3.200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế GTGT
|
209.700
|
209.700
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế TTĐB
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu
từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.230.000
|
1.230.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế TNDN
|
135.000
|
135.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
1.400
|
1.400
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế GTGT
|
373.600
|
373.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế TTĐB
|
720.000
|
720.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuê đất
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế
khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD
|
2.113.000
|
1.120.700
|
992.300
|
481.400
|
125.560
|
190.000
|
47.800
|
80.100
|
18.600
|
16.680
|
17.640
|
14.520
|
|
-
Thuế TNDN
|
441.500
|
269.502
|
171.998
|
63.000
|
20.600
|
46.100
|
5.000
|
24.298
|
2.000
|
3.500
|
2.400
|
5.100
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
3.600
|
1.075
|
2.525
|
56
|
30
|
10
|
26
|
2.310
|
17
|
-
|
25
|
51
|
|
-
Thuế GTGT
|
1.148.900
|
333.952
|
814.948
|
416.124
|
104.680
|
143.800
|
42.669
|
53.424
|
16.548
|
13.180
|
15.195
|
9.328
|
|
-
Thuế TTĐB
|
519.000
|
516.171
|
2.829
|
2.220
|
250
|
90
|
105
|
68
|
35
|
-
|
20
|
41
|
a
|
Doanh
nghiệp
|
1.914.200
|
1.120.700
|
793.500
|
364.100
|
109.560
|
175.000
|
34.800
|
61.100
|
12.800
|
11.980
|
13.440
|
10.720
|
|
-
Thuế TNDN
|
441.500
|
269.502
|
171.998
|
63.000
|
20.600
|
46.100
|
5.000
|
24.298
|
2.000
|
3.500
|
2.400
|
5.100
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
3.521
|
1.075
|
2.446
|
56
|
30
|
10
|
6
|
2.300
|
17
|
|
17
|
10
|
|
-
Thuế GTGT
|
951.067
|
333.952
|
617.115
|
299.244
|
88.880
|
128.850
|
29.794
|
34.481
|
10.774
|
8.480
|
11.023
|
5.589
|
|
-
Thuế TTĐB
|
518.112
|
516.171
|
1.941
|
1.800
|
50
|
40
|
-
|
21
|
9
|
-
|
-
|
21
|
b
|
Hộ
cá thể
|
198.800
|
-
|
198.800
|
117.300
|
16.000
|
15.000
|
13.000
|
19.000
|
5.800
|
4.700
|
4.200
|
3.800
|
|
-
Thuế TNDN
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
79
|
-
|
79
|
-
|
-
|
-
|
20
|
10
|
-
|
-
|
8
|
41
|
|
-
Thuế GTGT
|
197.833
|
-
|
197.833
|
116.880
|
15.800
|
14.950
|
12.875
|
18.943
|
5.774
|
4.700
|
4.172
|
3.739
|
|
-
Thuế TTĐB
|
888
|
-
|
888
|
420
|
200
|
50
|
105
|
47
|
26
|
-
|
20
|
20
|
5
|
Thu
tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi)
|
400.000
|
|
400.000
|
89.000
|
40.000
|
240.000
|
9.000
|
4.000
|
7.000
|
2.000
|
7.000
|
2.000
|
6
|
Thu
tiền thuê đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi)
|
305.000
|
304.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
23.000
|
-
|
23.000
|
12.500
|
3.040
|
3.000
|
1.400
|
1.700
|
700
|
220
|
360
|
80
|
8
|
Thu
tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
880.000
|
464.500
|
415.500
|
184.000
|
46.700
|
92.100
|
18.200
|
23.500
|
16.000
|
10.400
|
12.000
|
12.600
|
10
|
Lệ
phí trước bạ
|
440.000
|
-
|
440.000
|
197.800
|
50.400
|
61.600
|
28.300
|
30.000
|
17.300
|
20.000
|
18.500
|
16.100
|
11
|
Phí
- lệ phí
|
135.000
|
80.000
|
55.000
|
25.000
|
6.700
|
5.500
|
2.700
|
7.000
|
2.000
|
1.900
|
2.400
|
1.800
|
a
|
Phí
trung ương
|
68.000
|
53.500
|
14.500
|
5.500
|
1.700
|
1.900
|
600
|
2.000
|
800
|
400
|
900
|
700
|
b
|
Phí
địa phương
|
67.000
|
26.500
|
40.500
|
19.500
|
5.000
|
3.600
|
2.100
|
5.000
|
1.200
|
1.500
|
1.500
|
1.100
|
|
Trong
đó: Lệ phí Môn bài
|
28.500
|
3.700
|
24.800
|
13.300
|
3.400
|
2.860
|
1.100
|
1.640
|
680
|
700
|
700
|
420
|
12
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
1.800.000
|
1.797.800
|
2.200
|
-
|
-
|
2.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu từ
hh nhập khẩu
|
1.130.400
|
1.129.018
|
1.382
|
|
|
1.382
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ
hh SX trong nước
|
669.600
|
668.782
|
818
|
|
|
818
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu
khác ngân sách
|
242.000
|
143.100
|
98.900
|
30.300
|
14.600
|
8.400
|
7.400
|
11.200
|
4.200
|
7.200
|
7.700
|
7.900
|
|
-
Thu khác NS trung ương
|
139.515
|
86.715
|
52.800
|
12.300
|
8.600
|
5.400
|
4.100
|
7.400
|
2.700
|
3.700
|
4.200
|
4.400
|
|
Trong
đó: Thu phạt ATGT
|
65.000
|
31.800
|
33.200
|
6.300
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
5.300
|
1.300
|
2.500
|
2.800
|
3.000
|
|
-
Thu khác NS địa phương
|
102.485
|
56.385
|
46.100
|
18.000
|
6.000
|
3.000
|
3.300
|
3.800
|
1.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
III
|
Thu
Xổ số kiến thiết
|
1.300.000
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu
Cổ tức, lợi nhuận
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU
TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Thuế
GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
761.000
|
761.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thuế
xuất khẩu
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thuế
nhập khẩu
|
151.500
|
151.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thuế
TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
85.000
|
85.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thuế
BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp thành phố
|
Ngân sách quận, huyện
|
Tổng quận, huyện
|
Ninh Kiều
|
Bình Thủy
|
Cái Răng
|
Ô Môn
|
Thốt Nốt
|
Phong Điền
|
Cờ Đỏ
|
Thới Lai
|
Vĩnh Thạnh
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3=4+…+12
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.506.278
|
6.699.886
|
4.806.392
|
750.914
|
459.000
|
407.799
|
546.234
|
526.031
|
440.706
|
529.659
|
615.406
|
530.643
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
|
10.055.044
|
5.317.571
|
4.737.473
|
745.187
|
444.651
|
393.666
|
545.178
|
520.519
|
434.767
|
518.884
|
610.165
|
524.456
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
3.634.800
|
2.520.572
|
1.114.228
|
129.945
|
101.890
|
116.842
|
113.702
|
122.561
|
100.884
|
121.088
|
177.088
|
130.228
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
3.604.800
|
2.490.572
|
1.114.228
|
129.945
|
101.890
|
116.842
|
113.702
|
122.561
|
100.884
|
121.088
|
177.088
|
130.228
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
427.297
|
151.297
|
276.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
khoa học và công nghệ
|
18.073
|
18.073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
370.000
|
274.000
|
96.000
|
9.650
|
7.567
|
7.786
|
8.444
|
9.102
|
7.129
|
8.993
|
28.993
|
8.336
|
|
- Lập bản
đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày
24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phân bổ
công trình, dự án
|
268.600
|
172.600
|
96.000
|
9.650
|
7.567
|
7.786
|
8.444
|
9.102
|
7.129
|
8.993
|
28.993
|
8.336
|
|
- Dự phòng
|
61.400
|
61.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
1.300.000
|
840.000
|
460.000
|
58.412
|
45.800
|
47.128
|
51.111
|
55.093
|
43.146
|
54.431
|
54.431
|
50.448
|
|
- Phân bổ
công trình, dự án
|
1.042.849
|
582.849
|
460.000
|
58.412
|
45.800
|
47.128
|
51.111
|
55.093
|
43.146
|
54.431
|
54.431
|
50.448
|
|
- Dự phòng
|
257.151
|
257.151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Từ nguồn cân
đối ngân sách địa phương
|
1.464.800
|
906.572
|
558.228
|
61.883
|
48.523
|
61.928
|
54.147
|
58.366
|
50.609
|
57.664
|
93.664
|
71.444
|
|
- Vốn chuẩn
bị đầu tư và vốn quy hoạch
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phân bổ
công trình, dự án
|
1.217.820
|
659.592
|
558.228
|
61.883
|
48.523
|
61.928
|
54.147
|
58.366
|
50.609
|
57.664
|
93.664
|
71.444
|
|
- Dự phòng
|
236.980
|
236.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chi trả nợ gốc
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Chi đầu tư từ
bội chi
|
470.000
|
470.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
30.000
|
30.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ phát
triển đất
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
6.216.998
|
2.683.640
|
3.533.358
|
601.103
|
334.324
|
269.355
|
421.132
|
388.082
|
325.634
|
387.951
|
421.500
|
384.277
|
1
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
2.293.288
|
583.010
|
1.710.278
|
291.224
|
157.255
|
116.083
|
217.518
|
199.196
|
154.899
|
192.112
|
195.913
|
186.078
|
|
- Chi sự
nghiệp giáo dục
|
|
405.708
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự
nghiệp giáo dục
|
|
400.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi
thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng
|
|
4.851
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
đào tạo và dạy nghề
|
|
177.302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - KP đào tạo CB của Thành ủy
|
|
2.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực
hiện chính sách thu hút, tăng số lượng lớp đào tạo phát sinh trong năm
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
38.418
|
33.418
|
5.000
|
700
|
450
|
650
|
850
|
700
|
300
|
350
|
300
|
700
|
|
- Hoạt động
khoa học công nghệ
|
32.465
|
27.465
|
5.000
|
700
|
450
|
650
|
850
|
700
|
300
|
350
|
300
|
700
|
|
- Hoạt
động công nghệ thông tin
|
5.953
|
5.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi quốc phòng
|
|
77.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi an ninh và
trật tự an toàn xã hội
|
|
60.471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi y tế, dân số
và gia đình
|
|
381.296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự
nghiệp y tế
|
|
313.909
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban Bảo
vệ Chăm sóc sức khỏe Thành ủy
|
|
12.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP
mua BHYT cho người nghèo
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP
mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hỗ
trợ mua BHYT hộ cận nghèo
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hỗ
trợ mua BHYT học sinh, sinh viên
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi văn hóa
thông tin
|
|
36.671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi thể dục thể
thao
|
|
49.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
|
77.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
|
239.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông
nghiệp
|
|
45.082
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hoạt
động nông nghiệp, khuyến nông
|
|
42.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh
phí thực hiện chương trình giống nông nghiệp và trợ giá giống cây, con
|
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy
lợi
|
|
47.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi bộ
máy chi cục, trạm thủy lợi
|
|
1.667
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hoạt
động thủy lợi thường xuyên
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KP nạo
vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KP hỗ
trợ địa phương sản xuất lúa
|
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giao
thông
|
|
39.589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kiến
thiết thị chính
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn
quy hoạch
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự
nghiệp kinh tế khác
|
|
57.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí chi sự nghiệp kinh tế phát sinh trong năm
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
437.917
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản
lý nhà nước
|
|
287.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đảng
|
|
108.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn
thể, các tổ chức kinh tế XH
|
|
41.711
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
74.474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đảm bảo
xã hội
|
|
59.474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP do
tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chi ngân sách xã
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: KP phát sinh tăng lương và các khoản khác
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Nguồn thực hiện
cải cách tiền lương
|
|
275.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Chi thường xuyên
khác
|
|
321.249
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí khen thưởng
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản
thu hồi qua thanh tra nộp NSNN ( 30%)
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển
NH Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách
|
|
42.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoàn
trả các khoản thu ngân sách năm trước
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hỗ
trợ các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn
|
|
2.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp
Tết Nguyên đán
|
|
107.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP lập
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các
khoản chi phát sinh còn lại
|
|
102.509
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.380
|
1.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
181.866
|
91.979
|
89.887
|
14.139
|
8.437
|
7.469
|
10.344
|
9.876
|
8.249
|
9.845
|
11.577
|
9.951
|
VI
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.388.534
|
1.319.615
|
68.919
|
5.727
|
14.349
|
14.133
|
1.056
|
5.512
|
5.939
|
10.775
|
5.241
|
6.187
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
1.261.643
|
1.261.643
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đầu tư các dự án
từ nguồn vốn nước ngoài
|
809.023
|
809.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư các dự án
từ nguồn vốn trong nước
|
452.620
|
452.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn trái phiếu
Chính phủ
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi sự nghiệp
|
126.891
|
57.972
|
68.919
|
5.727
|
14.349
|
14.133
|
1.056
|
5.512
|
5.939
|
10.775
|
5.241
|
6.187
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
126.891
|
57.972
|
68.919
|
5.727
|
14.349
|
14.133
|
1.056
|
5.512
|
5.939
|
10.775
|
5.241
|
6.187
|
|
+ Hỗ trợ
các Hội Văn học Nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương
|
705
|
705
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ
khác
|
50.000
|
|
50.000
|
3.000
|
10.000
|
12.000
|
-
|
3.000
|
5.000
|
9.000
|
3.000
|
5.000
|
|
+ Kinh
phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
18.919
|
|
18.919
|
2.727
|
4.349
|
2.133
|
1.056
|
2.512
|
939
|
1.775
|
2.241
|
1.187
|
|
+ Kinh
phí quản lý bảo trì đường bộ cho Quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
35.524
|
35.524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ
sung thực hiện một số CTMT
|
21.743
|
21.743
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
CỦA NSĐP
|
62.700
|
62.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.427.900
|
1.518.035
|
552.125
|
1.875.775
|
965.910
|
3.219.438
|
-
|
-
|
4.737.473
|
1
|
Quận
Ninh Kiều
|
1.020.000
|
570.026
|
247.856
|
772.144
|
322.170
|
175.161
|
|
|
745.187
|
2
|
Quận
Bình Thủy
|
287.000
|
214.311
|
64.470
|
222.530
|
149.841
|
230.340
|
|
|
444.651
|
3
|
Quận
Cái Răng
|
602.800
|
316.628
|
71.210
|
531.590
|
245.418
|
77.038
|
|
|
393.666
|
4
|
Quận
Ô Môn
|
114.800
|
92.523
|
35.126
|
79.674
|
57.397
|
452.655
|
|
|
545.178
|
5
|
Quận
Thốt Nốt
|
158.500
|
130.932
|
42.810
|
115.690
|
88.122
|
389.587
|
|
|
520.519
|
6
|
Huyện
Phong Điền
|
65.800
|
50.804
|
20.717
|
45.083
|
30.087
|
383.963
|
|
|
434.767
|
7
|
Huyện
Cờ Đỏ
|
58.400
|
48.780
|
25.220
|
33.180
|
23.560
|
470.104
|
|
|
518.884
|
8
|
Huyện
Thới Lai
|
65.600
|
49.650
|
23.885
|
41.715
|
25.765
|
560.515
|
|
|
610.165
|
9
|
Huyện
Vĩnh Thạnh
|
55.000
|
44.381
|
20.831
|
34.169
|
23.550
|
480.075
|
|
|
524.456
|
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Kiến thiết thị chính
|
KP đảm bảo an toàn giao thông
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3=3a+3b
|
3a
|
3b
|
4
|
|
TỔNG
SỐ
|
68.919
|
-
|
68.919
|
50.000
|
18.919
|
-
|
1
|
Quận Ninh Kiều
|
5.727
|
|
5.727
|
3.000
|
2.727
|
|
2
|
Quận Bình Thủy
|
14.349
|
|
14.349
|
10.000
|
4.349
|
|
3
|
Quận Cái Răng
|
14.133
|
|
14.133
|
12.000
|
2.133
|
|
4
|
Quận Ô Môn
|
1.056
|
|
1.056
|
|
1.056
|
|
5
|
Quận Thốt Nốt
|
5.512
|
|
5.512
|
3.000
|
2.512
|
|
6
|
Huyện Phong Điền
|
5.939
|
|
5.939
|
5.000
|
939
|
|
7
|
Huyện Cờ Đỏ
|
10.775
|
|
10.775
|
9.000
|
1.775
|
|
8
|
Huyện Thới Lai
|
5.241
|
|
5.241
|
3.000
|
2.241
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
6.187
|
|
6.187
|
5.000
|
1.187
|
|
Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3231/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 do thành phố Cần Thơ ban hành
1.289
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|