TT
|
Danh mục
|
Địa điểm XD
|
Kế hoạch năm 2014
|
Đầu mối giao kế
hoạch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
|
770.345
|
|
A
|
NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP
TRUNG
|
|
269.100
|
|
*
|
Giao huyện, thành
phố bố trí
(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo:
22%, Khoa học công nghệ: 4%)
|
|
107.600
|
|
1
|
UBND Thành phố Quy Nhơn
|
|
28.354
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố
trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
6.238
|
|
1.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
1.134
|
|
2
|
UBND Huyện Tây Sơn
|
|
7.260
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố
trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.597
|
|
2.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
290
|
|
3
|
UBND Thị xã An Nhơn
|
|
8.634
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
3.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.899
|
|
3.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
345
|
|
4
|
UBND Huyện Tuy Phước
|
|
8.438
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
4.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.856
|
|
4.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ
4%
|
|
338
|
|
5
|
UBND Huyện An Lão
|
|
7.513
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
5.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.653
|
|
5.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%; dự án VLAP
|
|
301
|
|
6
|
UBND Huyện Phù Mỹ
|
|
8.129
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
6.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.788
|
|
6.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
325
|
|
7
|
UBND Huyện Phù Cát
|
|
8.578
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
7.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.887
|
|
7.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
343
|
|
8
|
UBND Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
7.484
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
8.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.646
|
|
8.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
299
|
|
|
- Khôi phục và quản lý rừng bền vững
rừng phòng hộ (Jica2)
|
|
|
|
9
|
UBND Huyện Vân Canh
|
|
7.372
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
9.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.622
|
|
9.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
295
|
|
|
- Dự án phát triển lâm nghiệp WB3
|
|
|
|
10
|
UBND Huyện Hoài Nhơn
|
|
8.802
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
10.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.936
|
|
10.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
352
|
|
11
|
UBND Huyện Hoài Ân
|
|
7.036
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
11.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.548
|
|
11.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
281
|
|
**
|
Trả nợ vay ngân
sách
|
|
51.000
|
|
***
|
Bố trí cho công
trình
|
|
110.500
|
|
I
|
Xây dựng nông thôn mới
|
toàn tỉnh
|
4.000
|
|
II
|
Đối ứng ODA
|
|
15.000
|
|
III
|
Giao thông - hạ tầng kỹ thuật
|
|
18.086
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành
|
|
7.182
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
BTXM tuyến đường Ân Đức đi Thị trấn Tăng Bạt
Hổ
|
Hoài Ân
|
1.600
|
Hoài Ân
|
2
|
BTXM tuyến đường liên xã từ ĐT 632 (xã Mỹ
Chánh Tây) đến xã Mỹ Tài
|
Phù Mỹ
|
2.000
|
Phù Mỹ
|
3
|
Đường bê tông xi măng từ QL1A vào Nhà máy
may Phù Cát (Tổng công ty may Nhà Bè), xã Cát Trinh, huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
1.500
|
Phù Cát
|
4
|
Tuyến đường Thiện Đức Hố Tranh tiếp giáp
với đường liên xã Tài Lương - Ka Công
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
Hoài Nhơn
|
5
|
Di dời đường dây tải điện 22KV đi ngang qua
nhà của một số hộ dân (từ trạm E21 đến ngã ba Hầm Dầu)
|
Quy Nhơn
|
1.082
|
BQL GPMB & PTQĐ
|
b
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
10.904
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 636A đi
cầu ông Bằng, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
700
|
An Nhơn
|
2
|
Cầu Ngô Trang (Km7+300 tuyến tỉnh lộ ĐT632)
|
Phù Mỹ
|
700
|
Phù Mỹ
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường ĐT 636B (đoạn từ Cầu
Vạn đến trường PTTH số 2 Tuy Phước)
|
Tuy Phước
|
2.004
|
Tuy Phước
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn
Km24+00 - Km33+00)
|
Phù Mỹ
|
2.000
|
Phù Mỹ
|
5
|
Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn
Kiều An, xã Cát Tân
|
Phù Cát
|
1.500
|
Phù Cát
|
6
|
Đường từ Quốc lộ 1D (điểm du lịch số 5) đến
Khu du lịch Quy Hòa
|
Quy Nhơn
|
500
|
Sở GTVT
|
7
|
Đường bao ven sông Kôn khu vực thị trấn Vĩnh
Thạnh (từ cầu đường ĐT 637 - suối Cạn)
|
Vĩnh Thạnh
|
2.000
|
Vĩnh Thạnh
|
8
|
Tuyến đường dọc kênh Lại Giang, thị trấn Bồng
Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4)
|
Hoài Nhơn
|
1.500
|
Hoài Nhơn
|
IV
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
17.313
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
3.313
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Kè Tổ 5 Kim Châu
|
An Nhơn
|
513
|
An Nhơn
|
2
|
Kè Canh Thành
|
Vân Canh
|
2.000
|
Vân Canh
|
3
|
Đê sông Hà Thanh - Canh Thuận
|
Vân Canh
|
800
|
Vân Canh
|
b
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
14.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Tràn xả lũ hồ Ông Trĩ
|
Hoài Nhơn
|
1.850
|
Hoài Nhơn
|
2
|
Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp
|
Vĩnh Thạnh
|
1.900
|
Vĩnh Thạnh
|
3
|
Kênh mương nội đồng hồ Suối Đuốc
|
Vân Canh
|
1.000
|
Vân Canh
|
4
|
Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má)
|
Vĩnh Thạnh
|
1.400
|
Vĩnh Thạnh
|
5
|
Kè bảo vệ, gia cố mái đê suối Cầu Đu (gđ 1)
|
Phù Cát
|
2.000
|
Phù Cát
|
6
|
Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng,
hạ lưu cầu Tuân Lễ)
|
Tuy Phước
|
1.850
|
Tuy Phước
|
7
|
BTXM kênh mương thôn An Nội
|
Vĩnh Thạnh
|
1.000
|
Vĩnh Thạnh
|
8
|
Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến cầu Ngòi – Cát Khánh
|
Phù Cát
|
1.000
|
Phù Cát
|
9
|
Đê đội 5 khu vực Bằng Châu
|
An Nhơn
|
1.800
|
An Nhơn
|
10
|
Chi phí Văn phòng biến đổi khí hậu
|
Quy Nhơn
|
200
|
Sở TN&MT
|
V
|
Ngành Y tế
|
|
8.500
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
8.500
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định.
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
Sở Y tế
|
2
|
Nhà điều trị 300 giường - Bệnh viện Đa khoa
tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
Sở Y tế
|
3
|
Nhà khám - Bệnh viện Đa khoa tỉnh BĐ
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
Sở Y tế
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh
viện lao và phổi Bình Định (đối ứng)
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
Sở Y tế
|
2
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh
viện đa khoa tỉnh Bình Định (đối ứng)
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
Sở Y tế
|
VI
|
Ngành giáo dục - đào tạo
|
|
9.796
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành
|
|
4.500
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Phù Cát 3
|
Phù Cát
|
1.500
|
Sở GD&ĐT
|
2
|
Trường THPT An Nhơn 3
|
An Nhơn
|
1.500
|
Sở GD&ĐT
|
3
|
Trường Chuyên Lê Quý Đôn
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
Sở GD&ĐT
|
b
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
5.296
|
|
1
|
Trường THPT Mỹ Thọ
|
Phù Mỹ
|
1.500
|
Sở GD&ĐT
|
2
|
Trường THCS Ân Mỹ
|
Hoài Ân
|
1.500
|
Hoài Ân
|
3
|
Trường THKTKT An Nhơn (Nhà lớp học chức
năng)
|
An nhơn
|
1.296
|
Sở NN&PTNT
|
4
|
Trường TH số 2 Tam Quan Nam
|
Tam Quan Nam
|
1.000
|
Hoài Nhơn
|
VII
|
Ngành Khoa học và Công nghệ
|
|
5.300
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
5.300
|
|
1
|
Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của
TT Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012 - 2014
|
Quy Nhơn
|
2.700
|
Sở KH&CN
|
2
|
Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị TT Ứng dụng
TB KH&CN Bình Định giai đoạn 2012 - 2013
|
Quy Nhơn
|
2.600
|
Sở KH&CN
|
VIII
|
Ngành Lao động - xã hội
|
|
1.800
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành
|
|
1.800
|
|
1
|
Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội
|
Quy Nhơn
|
1.800
|
Sở LĐ, TB, XH
|
IX
|
Ngành Phát thanh-Truyền hình, Thông
tin- Truyền thông
|
|
2.800
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
2.800
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Đài phát sóng Vũng Chua
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
Đài PTTH
|
2
|
Đầu tư trang thiết bị điều khiển trung tâm
và điểm cầu giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở TTTT
|
800
|
Sở TT&TT
|
X
|
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
5.000
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành
|
|
2.500
|
|
1
|
Sửa chữa Thư viện tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
Sở VH, TT&DL
|
2
|
Tháp Dương Long
|
Tây Sơn
|
1.000
|
Sở VH, TT&DL
|
b
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
2.500
|
|
1
|
Đường vào di tích tháp Thủ Thiện
|
Tây Sơn
|
2.000
|
Sở VH, TT&DL
|
2
|
Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã
Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
500
|
Tuy Phước
|
XI
|
Quản lý NN - An ninh quốc phòng
|
|
22.905
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành
|
|
10.769
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Kho chứa hàng hóa tạm giữ, chờ xử lý của
Chi cục quản lý thị trường tại phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
2.025
|
Sở Công Thương
|
2
|
Ký túc xá trường Cao đẳng Bình Định (Hệ thống
cứu hỏa - Thoát nước thải cho Khu ký túc xá)
|
Quy Nhơn
|
800
|
Trường CĐ BĐ
|
3
|
Trụ sở làm việc UBND xã Ân Tín
|
Hoài Ân
|
415
|
Hoài Ân
|
4
|
Trụ sở làm việc huyện ủy Vân Canh
|
Vân Canh
|
880
|
Vân Canh
|
5
|
Mở rộng kho lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ
|
Quy Nhơn
|
1.777
|
Sở Nội vụ
|
6
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở KHĐT
|
Quy Nhơn
|
2.500
|
Sở KHĐT
|
7
|
Chi phí thẩm tra quyết toán vốn đầu tư các
hạng mục công trình
|
toàn tỉnh
|
1.500
|
Sở TC
|
8
|
Nhà làm việc Huyện ủy An Lão
|
An Lão
|
872
|
An Lão
|
b
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
12.136
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Mỹ Thắng
|
Phù Mỹ
|
2.000
|
Phù Mỹ
|
2
|
Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc
|
Hoài Nhơn
|
2.636
|
Hoài Nhơn
|
3
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
1.500
|
Tây Sơn
|
4
|
Doanh trại Đại đội Công binh
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
Bộ CHQS tỉnh
|
5
|
Trụ sở làm việc UBND xã Phước Sơn
|
Tuy Phước
|
3.000
|
Tuy Phước
|
B
|
NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
|
|
400.000
|
|
I
|
Giao huyện, TX, TP bố trí
(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo:
22%, Khoa học công nghệ: 4%)
|
|
150.000
|
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
30.000
|
|
2
|
Huyện Tây Sơn
|
|
20.000
|
|
3
|
Thị xã An Nhơn
|
|
20.000
|
|
4
|
Huyện Tuy Phước
|
|
30.000
|
|
5
|
Huyện An Lão
|
|
800
|
|
6
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
13.000
|
|
7
|
Huyện Phù Cát
|
|
13.000
|
|
8
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
800
|
|
9
|
Huyện Vân Canh
|
|
400
|
|
10
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
20.000
|
|
11
|
Huyện Hoài Ân
|
|
2.000
|
|
II
|
Trả nợ ngân sách
|
|
76.928
|
|
III
|
Quỹ phát triển đất
|
|
35.000
|
|
IV
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
10.000
|
|
V
|
Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào
|
|
1.500
|
|
VI
|
Bố trí cho công trình
|
|
126.572
|
|
I
|
Xây dựng nông thôn mới
|
toàn tỉnh
|
3.000
|
|
II
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
13.839
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành
|
|
4.300
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Trại lợn giống cấp I Long Mỹ
|
Quy Nhơn
|
800
|
Sở NNPTNT
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh
hoạt huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
1.500
|
Vĩnh Thạnh
|
3
|
Trồng rừng cảnh quan thành phố Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
Sở NNPTNT
|
4
|
Đầu tư lâm sinh
|
toàn tỉnh
|
500
|
Sở NNPTNT
|
5
|
Đập dâng đập Đồng Tây xã Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
500
|
Phù Mỹ
|
b
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
9.539
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Đối ứng khí sinh học
|
toàn tỉnh
|
300
|
Sở NNPTNT
|
2
|
Đê Xã Mão
|
Phù Cát
|
1.500
|
Phù Cát
|
3
|
Đập dâng Cây Mít
|
Phù Cát
|
2.000
|
Phù Cát
|
4
|
Gia cố kè chống sạt lở đường đến xã Đăk
Mang
|
Hoài Ân
|
2.000
|
Hoài Ân
|
5
|
Dự án Tổng hợp đới ven bờ
|
toàn tỉnh
|
539
|
Sở TNMT
|
6
|
Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên
tỉnh Bình Định (Đê khu đông)
|
TP, PC
|
1.000
|
Sở NNPTNT
|
7
|
Chương trình phát triển giống bò thịt, bò
sữa
|
toàn tỉnh
|
700
|
Sở NNPTNT
|
8
|
Hỗ trợ nạo vét luồng vào cảng cá Tam Quan
|
Tam Quan
|
800
|
Hoài Nhơn
|
9
|
Đê sông Gò Chàm - Phước Hưng (Đoạn phía Nam
cầu Sắt đến cầu Ông Quế)
|
Tuy Phước
|
700
|
Tuy Phước
|
III
|
Giao thông - hạ tầng kỹ thuật
|
|
33.064
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành
|
|
17.364
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành nối dài
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
Sở GTVT
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Cấp nước Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo
dục liên ngành
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
Sở NNPTNT
|
2
|
Hệ thống điện chiếu sáng đường từ Quốc lộ 1D
vào Trung tâm Quốc tế khoa học và Giáo dục liên ngành
|
Quy Nhơn
|
650
|
TP Quy Nhơn
|
3
|
Hỗ trợ khu xử lý nước thải tập trung KCN
Nhơn Hòa
|
An Nhơn
|
774
|
Cty CP đầu tư hạ
tầng KCN Nhơn Hòa
|
4
|
Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT 633, ĐT
638, ĐT 629
|
Bình Định
|
800
|
Sở GTVT
|
6
|
Sửa chữa cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
Sở GTVT
|
7
|
Đường bê tông giao thông nông thôn và cầu
qua kênh N1
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
Hoài Nhơn
|
8
|
Trả nợ các công trình giao thông hoàn thành
đã quyết toán
|
toàn tỉnh
|
500
|
phân bổ sau
|
9
|
Hệ thống điện chiếu sáng Khu TĐC Nhơn Phước
giai đoạn 1
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
Bql kkt
|
10
|
Cầu qua Ân Hảo Tây
|
Hoài Ân
|
1.000
|
Hoài Ân
|
11
|
Đập dâng cầu Sắt
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
Phù Mỹ
|
12
|
Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp
gỡ KH đa ngành và các dự án lân cận tại phường Ghềnh Ráng
|
Quy Nhơn
|
1.140
|
BQL GPMB&PTQĐ
|
13
|
Mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện Biên
Phủ
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
BQL GPMB&PTQĐ
|
14
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Quán Á - Đồng
Le (Đoạn từ QL19 đến Đàn tế trời đất)
|
Tây Sơn
|
1.000
|
Tây Sơn
|
15
|
Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa
|
An Nhơn
|
2.000
|
An Nhơn
|
16
|
Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Hòa Hội
|
Phù Cát
|
1.500
|
Phù Cát
|
b
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
15.700
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh)
|
Vân Canh
|
3.000
|
Sở GTVT
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Đường vào sân bay Phù Cát
|
Phù Cát
|
2.000
|
Sở GTVT
|
2
|
Đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào làng dân tộc
Sơn Lãnh, xã Cát Sơn
|
Phù Cát
|
1.500
|
Phù Cát
|
3
|
Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng Khu Đô
thị - Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
BQL GPMB&PTQĐ
|
4
|
Mở rộng đường Trần Phú
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
Sở GTVT
|
5
|
Khu dân cư mặt bằng 508
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
BQL GPMB&PTQĐ
|
6
|
Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh
Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê - tỉnh Gia Lai)
|
Vĩnh Thạnh
|
2.000
|
Vĩnh Thạnh
|
7
|
Tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào Sơn Lâm,
xã Cát Sơn
|
Phù Cát
|
1.000
|
Phù Cát
|
8
|
Kéo lưới điện phục vụ xã đảo Nhơn Châu (CBĐT)
|
Quy Nhơn
|
700
|
TP Quy Nhơn
|
IV
|
Ngành Khoa học và Công nghệ
|
|
1.500
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
1.500
|
|
1
|
Đầu tư đo lường - thử nghiệm tại Chi cục
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Bình Định giai đoạn 2012 - 2013
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
Sở KH&CN
|
V
|
QLNN - ANQP
|
|
29.651
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành
|
|
14.251
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa nhà làm việc Chi cục kiểm lâm Bình
Định
|
Quy Nhơn
|
300
|
Sở NNPTNT
|
2
|
Nhà làm việc Trạm kiểm lâm Tân Phụng
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
Sở NNPTNT
|
3
|
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm An Lão
|
An Lão
|
1.500
|
Sở NNPTNT
|
4
|
Nhà làm việc rừng phòng hộ huyện An Lão
|
An Lão
|
500
|
An Lão
|
5
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định (Xây
dựng tường rào, cổng ngõ)
|
Quy Nhơn
|
228
|
Sở Nội vụ
|
6
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở TNMT
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
Sở TNMT
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban quản
lý GPMB và phát triển quỹ đất tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
BQL GPMB&PTQĐ
|
8
|
Nhà khách Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Quy Nhơn
|
500
|
Bộ CHQS tỉnh
|
10
|
Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
Sở VHTTDL
|
11
|
Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở ngoại vụ
tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.023
|
Sở Ngoại vụ
|
12
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
Quy Nhơn
|
450
|
HĐND
|
13
|
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc của cơ quan Chi
cục bảo vệ môi trường và Quỹ Bảo vệ môi trường
|
Quy Nhơn
|
550
|
Sở TNMT
|
14
|
Sửa chữa nhà làm việc Liên minh Hợp tác xã
|
Quy Nhơn
|
200
|
Liên minh HTX tỉnh
|
15
|
Nhà hạt quản lý cầu Thị Nại
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
Sở GTVT
|
b
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
15.400
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
1
|
Doanh trại dBB52/e739
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
Bộ CHQS tỉnh
|
2
|
Trường Quân sự tỉnh Bình Định
|
Phù Cát
|
3.000
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển
|
Vân Canh
|
1.000
|
Vân Canh
|
2
|
Nhà làm việc các cơ quan, phòng, ban thuộc
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
1.500
|
Vĩnh Thạnh
|
3
|
Nhà làm việc Sở Giao thông Vận tải
|
Quy Nhơn
|
2.500
|
Sở GTVT
|
4
|
Cơ sở làm việc phòng cảnh sát đường thủy
thuộc Công an tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
CA tỉnh
|
6
|
Trường bắn của BCH Quân sự tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
Bộ CHQS tỉnh
|
7
|
Chợ Định Bình (giai đoạn 1)
|
Vĩnh Thạnh
|
1.400
|
Vĩnh Thạnh
|
VI
|
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2014
|
|
45.518
|
|
a
|
Giao thông - Hạ tầng kỹ thuật
|
|
5.950
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước bên trái tuyến đường ĐT631
đoạn Km14+200-Km15
|
Hoài Ân
|
550
|
Hoài Ân
|
2
|
Đường từ trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định
canh định cư Đồng Nhà Mười
|
Hoài Ân
|
2.000
|
Hoài Ân
|
3
|
Đường BTXM tuyến từ Quốc lộ 19 đi thôn 4
(thôn KTM Đồng Cẩm)
|
Tây Sơn
|
1.200
|
Tây Sơn
|
4
|
Cầu Sở Bắc
|
Phù Cát
|
1.000
|
Phù Cát
|
5
|
Đường BTXM trục chính vào Cụm công nghiệp
Bình Dương, huyện Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
1.200
|
Phù Mỹ
|
b
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
20.100
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Nối tiếp đoạn kênh N2 và N5 thuộc tuyến
kênh chính hồ Vạn Hội, Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
1.200
|
Hoài Ân
|
2
|
Đê và đập dâng Bộ Tồn
|
Phù Cát
|
1.500
|
Phù Cát
|
3
|
Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến, xã Hoài Châu Bắc
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
Hoài Nhơn
|
4
|
Cải tạo hệ thống kênh T (đoạn từ cầu Cho đến
cầu Đá)
|
Phù Mỹ
|
1.100
|
Phù Mỹ
|
5
|
Đê bao Nhơn Thuận, phường Nhơn Thành, thị
xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
1.300
|
An Nhơn
|
6
|
Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã
|
Tuy Phước
|
2.000
|
Tuy Phước
|
7
|
Kè Đá Huê
|
Vân Canh
|
1.400
|
Vân Canh
|
8
|
Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vinh Quang, huyện
Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
2.200
|
Vĩnh Thạnh
|
9
|
Đê biển Nam hạ lưu đập Nha Phu
|
Tuy Phước
|
2.000
|
Tuy Phước
|
10
|
Kè chống xói lở hạ lưu Cầu Vạn
|
Tuy Phước
|
900
|
Tuy Phước
|
11
|
Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (giai đoạn
2)
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
Hoài Nhơn
|
12
|
Kè chống xói lở bờ sông La Tinh (đoạn hạ
lưu tràn xã lũ hồ Hội Sơn), huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
1.500
|
Phù Cát
|
13
|
Đập Bà Lánh
|
Hoài Nhơn
|
700
|
Hoài Nhơn
|
14
|
Gia cố đê sông Hà Thanh (đoạn hạ lưu cầu
Diêu Trì đến thượng lưu đập Cây Dừa)
|
Tuy Phước
|
800
|
Tuy Phước
|
15
|
Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch
|
Phù Mỹ
|
1.500
|
Phù Mỹ
|
d
|
Quản lý nhà nước
|
|
9.105
|
|
1
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng
|
Quy Nhơn
|
400
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Văn phòng thường trực tìm kiếm cứu nạn thuộc
chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
Quy Nhơn
|
700
|
Sở NNPTNT
|
3
|
Trạm kiểm lâm Canh Vinh
|
Vân canh
|
1.000
|
Sở NNPTNT
|
4
|
Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
UBND tỉnh
|
5
|
Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Phú, huyện Hoài
Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
1.200
|
Hoài Nhơn
|
6
|
Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Phú
|
Tây Sơn
|
1.100
|
Tây Sơn
|
7
|
Nhà làm việc Sở Xây dựng
|
Quy Nhơn
|
400
|
Sở Xây dựng
|
8
|
Sửa chữa Trụ sở Sở Y tế
|
Quy Nhơn
|
500
|
Sở Y tế
|
9
|
Nhà làm việc Ban Dân tộc tỉnh
|
Quy Nhơn
|
800
|
Ban Dân tộc
|
10
|
Nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quy Nhơn
|
1.005
|
Sở NNPTNT
|
e
|
An ninh - Quốc phòng
|
|
700
|
|
1
|
Trạm kiểm soát biên phòng Đề Gi
|
Phù Cát
|
700
|
Bộ Chỉ huy bộ đội
biên phòng tỉnh
|
g
|
Ngành Lao động - xã hội
|
|
1.900
|
|
1
|
Nghĩa trang liệt sỹ Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
Sở LĐ, TB, XH
|
2
|
Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Châu Bắc (Đồi
10)
|
Quy Nhơn
|
400
|
Hoài Nhơn
|
h
|
Ngành Phát thanh - Truyền hình,
Thông tin - Truyền thông
|
|
4.493
|
|
1
|
Lắp đạt hệ thống truyền thanh không dây cho
02 xã Vĩnh Kim và Vĩnh Hiệp
|
Vĩnh Thạnh
|
800
|
Vĩnh Thạnh
|
2
|
Đầu tư trang thiết bị truyền thanh cho 2 xã
An Trung và An Hưng, huyện An Lão
|
An Lão
|
800
|
An Lão
|
3
|
Dự án đầu tư nâng cấp từng bước hiện đại
hóa Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định giai đoạn 2013 - 2015
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
Đài PTTH
|
4
|
Đầu tư và nâng cấp hạ tầng thiết bị cho các
sở, ban, ngành
|
Sở TTTT
|
893
|
Sở TT&TT
|
i
|
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
3.270
|
|
1
|
Sửa chữa Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
Quy Nhơn
|
500
|
Sở VHTTDL
|
2
|
Sửa chữa nhà tập và dàn dựng công trình Đoàn
ca kịch bài chòi Bình Định
|
Quy Nhơn
|
200
|
Sở VHTTDL
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp di tích mộ tập thể chiến
sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3 - Sao Vàng
|
An Nhơn
|
2.000
|
An Lão
|
4
|
Mua xe ô tô tải cho Đoàn ca kịch bài chòi
|
Quy Nhơn
|
570
|
Sở VHTTDL
|
C
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
|
|
70.000
|
|
I
|
Ngành giáo dục -đào tạo
|
|
12.936
|
|
|
Các dự án hoàn
thành
|
|
11.436
|
|
a
|
Trường THKTKT
|
|
400
|
|
1
|
Nhà lớp học 03 tầng, 16 phòng
|
An Nhơn
|
400
|
Sở NNPTNT
|
b
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
|
446
|
|
1
|
Mua sắm thiết bị
|
Quy Nhơn
|
446
|
Trường chính trị
tỉnh
|
c
|
An Nhơn
|
|
1.500
|
|
1
|
Trường Mầm non công lập phường Nhơn Thành
|
Phường Nhơn Thành
|
500
|
|
2
|
Trường Mầm non công lập phường Đập Đá
|
Phường Đập Đá
|
500
|
|
d
|
Hoài Nhơn
|
|
2.700
|
|
1
|
Trường THCS Bồng Sơn 2
|
TT Bồng Sơn
|
500
|
|
2
|
Trường TH số 2 Hoài Tân
|
xã Hoài Tân
|
600
|
|
3
|
Trường TH số 1 Hoài Thanh
|
xã Hoài Thanh
|
600
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc
|
xã Hoài Châu Bắc
|
1.000
|
|
e
|
Phù Cát
|
|
2.090
|
|
1
|
Trường MG Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng đồng
khu dân cư
|
Xã Cát Tiến
|
1.000
|
|
2
|
Trường tiểu học Cát Tiến (Điểm trường Lương
Hậu)
|
Xã Cát Tiến
|
100
|
|
3
|
Tiểu học số 1 Cát Khánh
|
xã Cát Khánh
|
700
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo xã Cát Lâm
|
Xã Cát Lâm
|
150
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo xã Cát Hanh
|
Xã Cát Hanh
|
140
|
|
g
|
Tuy Phước
|
|
900
|
|
1
|
Trường THCS Phước Thuận (phòng thực hành bộ
môn)
|
xã Phước Thuận
|
300
|
|
2
|
Trường mầm non Phước Thuận
|
xã Phước Thuận
|
300
|
|
3
|
Trường mầm non Phước Sơn
|
xã Phước Sơn
|
300
|
|
h
|
Tây Sơn
|
|
700
|
|
1
|
Trường mầm non Tây Vinh (1 tầng, 4 phòng)
|
Tây Vinh
|
500
|
|
2
|
Trường mầm non Phú Phong (1 tầng, 2 phòng).
|
Phú Phong
|
200
|
|
i
|
Hoài Ân
|
|
1.100
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Ân Nghĩa
|
Xã Ân Nghĩa
|
500
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Ân Hảo Tây
|
Xã Ân Hảo Tây
|
600
|
|
k
|
Phù Mỹ
|
|
1.000
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ
|
xã Mỹ Thọ
|
700
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Châu
|
xã Mỹ Châu
|
300
|
|
l
|
An Lão
|
|
600
|
|
1
|
Trường tiểu học An Hưng
|
xã An Hưng
|
600
|
|
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
1.500
|
|
|
Hoài Nhơn
|
|
1.500
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Hoài Hải
|
xã Hoài Hải
|
800
|
|
2
|
Trường MG Hoài Hương (thôn Thiện Đức Đông)
|
Xã Hoài Hương
|
700
|
|
II
|
Ngành Y tế
|
|
16.675
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành
|
|
13.675
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Mua 03 máy giúp thở và 03 monitor theo dõi
bệnh nhân
|
BVĐK tỉnh
|
1.820
|
Bệnh viện ĐK tỉnh
|
2
|
Mua 05 máy thận nhân tạo và 01 hệ thống lọc
nước RO
|
BVĐK tỉnh
|
1.800
|
Bệnh viện ĐK tỉnh
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở 130 Trần Hưng
Đạo, TP Quy Nhơn của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
Trường CĐ Y tế
|
4
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống điện ngoài nhà
0,4KV
|
BVĐK tỉnh
|
558
|
Bệnh viện ĐK tỉnh
|
5
|
Mua thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho Nhà mổ -
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định.
|
BVĐK tỉnh
|
2.000
|
Sở Y tế
|
6
|
Trang thiết bị bổ sung cho Nhà mổ - BVĐK tỉnh
|
BVĐK tỉnh
|
2.000
|
Sở Y tế
|
7
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Mua
sắm máy giúp thở, máy gây mê.
|
Hoài Nhơn
|
397
|
Sở Y tế
|
8
|
Nhà mổ bệnh viện đa khoa tỉnh (Thiết bị rửa
tay và điều khiển cửa tự động)
|
Quy Nhơn
|
1.800
|
Sở Y tế
|
9
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (đền bù,
giải phóng mặt bằng)
|
Hoài Nhơn
|
1.800
|
Sở Y tế
|
b
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
3.000
|
|
|
Dự án Nhóm B
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn - Nhà điều
trị 251 giường
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
Sở Y tế
|
2
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định.
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
Sở Y tế
|
III
|
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
12.169
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành
|
|
3.600
|
|
1
|
Nâng cấp đền thờ Tăng Bạt Hổ
|
Hoài Ân
|
500
|
Hoài Ân
|
2
|
Đường vào di tích Bến Trường Trầu
|
Tây Sơn
|
800
|
Sở VHTTDL
|
3
|
Đường vào di tích tháp Cánh Tiên
|
An Nhơn
|
2.300
|
Sở VHTTDL
|
b
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
8.569
|
|
1
|
Khu di tích nhà tù Phú Tài
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
Sở VHTTDL
|
2
|
Khu di tích lịch sử Núi Chéo
|
Hoài Ân
|
1.000
|
Hoài Ân
|
3
|
Tượng đài chiến thắng An Lão
|
An Lão
|
2.900
|
An Lão
|
4
|
Các bia di tích được xếp hạng
|
Toàn tỉnh
|
1.000
|
Sở VHTTDL
|
5
|
Nhà hát tuồng Đào Tấn
|
Quy Nhơn
|
2.169
|
Sở VHTTDL
|
6
|
Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích
tháp Bình Lâm
|
Tuy Phước
|
500
|
Sở VHTTDL
|
|
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2014
|
|
28.220
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
23.420
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
a
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
5.000
|
|
1
|
Trường THPT Nguyễn Trân
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
2
|
Trường THPT Trưng Vương
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
3
|
Trường THPT Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
4
|
Trường THPT Nguyễn Diêu
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
5
|
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
b
|
An Lão
|
|
300
|
|
1
|
Trường Mầm non An Vinh
|
xã An Vinh
|
300
|
|
c
|
An Nhơn
|
|
800
|
|
1
|
Trường Mầm non Nhơn
Phong
|
Nhơn Phong
|
400
|
|
2
|
Trường mẫu giáo Đập đá
|
Đập Đá
|
400
|
|
d
|
Tuy Phước
|
|
1.300
|
|
1
|
Trường TH số 2 Phước Hiệp
|
Phước Hiệp
|
400
|
|
2
|
Trường THCS Phước An
|
Phước An
|
400
|
|
3
|
Trường THCS Phước Hiệp (nhà bộ môn)
|
Phước Hiệp
|
500
|
|
d
|
Phù Cát
|
|
1.570
|
|
1
|
Trường THCS Cát Tiến (nhà bộ môn)
|
xã Cát Tiến
|
800
|
|
2
|
Trường THCS Cát Tài
|
xã Cát Tiến
|
500
|
|
3
|
Trường mẫu giáo Cát Tân
|
xã Cát Tân
|
270
|
|
e
|
Phù Mỹ
|
|
1.300
|
|
1
|
Trường Tiểu học số 1 Mỹ Thắng
|
Mỹ Thắng
|
700
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
300
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp
|
Mỹ Hiệp
|
300
|
|
g
|
Hoài Ân
|
|
2.750
|
|
1
|
Trường TH Ân Hữu
|
Ân Hữu
|
550
|
|
2
|
Trường TH Tăng Doãn Văn
|
Ân Thạnh
|
400
|
|
3
|
Trường mẫu giáo Ân Phong
|
Ân Phong
|
400
|
|
4
|
Trường mẫu giáo Ân tường Tây
|
Ân Tường Tây
|
700
|
|
5
|
Trường THCS Ân Hữu (nhà bộ môn)
|
Ân Hữu
|
700
|
|
h
|
Hoài Nhơn
|
|
3.700
|
|
1
|
Trường TH Bồng Sơn
|
TT Bồng Sơn
|
600
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Hoài Thanh Tây
|
xã Hoài Thanh Tây
|
700
|
|
3
|
Trường MN Hoài Phú
|
Xã Hoài Phú
|
700
|
|
4
|
Trường TH số 2 Tam Quan Bắc
|
Xã Tam Quan Bắc
|
600
|
|
5
|
Trường MN Tam Quan Nam
|
Xã Tam Quan Nam
|
500
|
|
6
|
Trường MG Hoài Thanh
|
Xã Hoài Thanh
|
600
|
|
i
|
Tây Sơn
|
|
1.000
|
|
1
|
Trường mẫu giáo Bình Tường
|
Bình Tường
|
300
|
|
2
|
Trường mẫu giáo Bình Thành
|
Bình Thành
|
300
|
|
3
|
Trường mầm non Tây Giang
|
Tây Giang
|
400
|
|
k
|
Vân Canh
|
|
2.400
|
|
1
|
Trường TH số 2 TT Vân Canh
|
TT Vân Canh
|
900
|
|
2
|
Trường tiểu học Canh Hòa
|
Canh Hòa
|
800
|
|
3
|
Trường THCS thị Trấn Vân Canh
|
TT Vân Canh
|
700
|
|
l
|
Vĩnh Thạnh
|
|
2.100
|
|
1
|
Trường THCS Huỳnh Thị Đào
|
Vĩnh Quang
|
1.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Thuận
|
Vĩnh Thuận
|
600
|
|
3
|
Trường Mầm non huyện Vĩnh Thạnh
|
TT Vĩnh Thạnh
|
500
|
|
m
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
|
500
|
|
1
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Quy Nhơn
|
500
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
n
|
Trường Trung học KT
- KT An Nhơn
|
|
700
|
Sở NNPTNT
|
1
|
Nhà thi đấu đa năng
|
An nhơn
|
700
|
|
II
|
Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
|
4.800
|
|
1
|
Lăng mộ Mai Xuân Thưởng
|
Tây Sơn
|
1.500
|
Sở VHTTDL
|
2
|
Khu di tích vụ thảm sát Kim Tài
|
An Nhơn
|
500
|
Sở VHTTDL
|
|
Hỗ trợ các huyện
|
|
|
|
1
|
Nhà truyền thống chi bộ Đảng đầu tiên huyện
Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
500
|
Phù Mỹ
|
2
|
Khu di tích lịch sử Núi Mun, xã Mỹ Tài
|
Phù Mỹ
|
500
|
Phù Mỹ
|
3
|
Khu di tích lịch sử Chiến thắng Gò Cớ, xã
Mỹ Đức
|
Phù Mỹ
|
500
|
Phù Mỹ
|
4
|
Nhà bia tưởng niệm di tích Vụ thảm sát Vinh
Quang
|
Tuy Phước
|
300
|
Tuy Phước
|
5
|
Đền thờ danh nhân văn hóa Đào Tấn
|
Tuy Phước
|
1.000
|
Tuy Phước
|
D
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP
CÔNG ÍCH
|
|
2.000
|
|
E
|
TIỀN BÁN NHÀ THUỘC
SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
|
|
1.700
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2014 (khởi công 2013)
|
|
1.700
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.700
|
Tỉnh đoàn tỉnh
|
F
|
VỐN NGÂN SÁCH KHÁC
|
|
27.545
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
1
|
Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc tại di
tích Huyện đường Bình Khê (Tây Sơn)
|
Tây Sơn
|
20.000
|
Sở VHTTDL
|
2
|
Trụ sở Sở Tài chính Bình Định, Hạng mục:
Nhà làm việc 4 tầng
|
Quy Nhơn
|
7.545
|
Sở Tài chính
|
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2014
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.020.765
|
579.410
|
441.355
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
265.120
|
160.110
|
105.010
|
1
|
Chương trình việc làm và dạy nghề (1)
|
17.117
|
|
17.117
|
2
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
181.734
|
134.600
|
47.134
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn (2)
|
19.950
|
18.010
|
1.940
|
4
|
Chương trình y tế
|
6.003
|
2.000
|
4.003
|
5
|
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
5.908
|
|
5.908
|
6
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1.741
|
1.000
|
741
|
7
|
Chương trình văn hóa
|
4.095
|
2.500
|
1.595
|
8
|
Chương trình giáo dục và đào tạo
|
18.500
|
|
18.500
|
9
|
Chương trình phòng, chống ma túy
|
690
|
|
690
|
10
|
Chương trình phòng, chống tội phạm
|
205
|
|
205
|
11
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
6.448
|
|
6.448
|
12
|
Chương trình phòng, chống HIV, AIDS
|
2.729
|
2.000
|
729
|
B
|
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
755.645
|
419.300
|
336.345
|
I
|
Bổ sung thực hiện các dự án, công
trình quan trọng
|
419.300
|
419.300
|
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước
(ODA) (3)
|
116.000
|
116.000
|
|
2
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội
các Vùng
|
91.800
|
91.800
|
|
3
|
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi,
giống thủy sản
|
6.000
|
6.000
|
|
4
|
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê
biển và hệ thống đê sông
|
18.000
|
18.000
|
|
5
|
Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước
ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư
|
43.000
|
43.000
|
|
6
|
Chương trình di dân, định canh, định cư cho
đồng bào dân tộc thiểu số
|
3.000
|
3.000
|
|
7
|
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần
thiết
|
3.000
|
3.000
|
|
8
|
Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế ven biển
|
60.000
|
60.000
|
|
9
|
Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp
|
12.000
|
12.000
|
|
10
|
Hạ tầng cụm công nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
|
11
|
Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo
Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
5.500
|
5.500
|
|
12
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh,
huyện
|
8.000
|
8.000
|
|
13
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
10.000
|
10.000
|
|
14
|
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền
vững
|
15.000
|
15.000
|
|
15
|
Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu
(SPRCC)
|
25.000
|
25.000
|
|
II
|
Bổ sung thực hiện các chế độ chính
sách
|
336.345
|
|
336.345
|
1
|
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới
|
240
|
|
240
|
2
|
Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề tạo việc làm
giai đoạn 2010 - 2015
|
300
|
|
300
|
3
|
Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ
sinh lao động
|
288
|
|
288
|
4
|
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em
|
829
|
|
829
|
5
|
Chương trình hành động phòng, chống mại dâm
|
200
|
|
200
|
6
|
Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho
người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
100
|
|
100
|
7
|
Đề án phát triển nghề công tác xã hội
|
374
|
|
374
|
8
|
Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái
sinh rừng
|
6.000
|
|
6.000
|
9
|
Chương trình định canh định cư
|
7.200
|
|
7.200
|
10
|
Chương trình bố trí dân cư
|
1.000
|
|
1.000
|
11
|
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
4.435
|
|
4.435
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
4.355
|
|
4.355
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với Đảng bộ
cơ sở
|
12.670
|
|
12.670
|
14
|
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho Dân quân
tự vệ
|
13.970
|
|
13.970
|
15
|
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp
lệnh Công an xã
|
2.180
|
|
2.180
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa
khu dân cư
|
3.726
|
|
3.726
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội
VHNT và Hội Nhà báo địa phương
|
650
|
|
650
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương
|
540
|
|
540
|
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương
|
110
|
|
110
|
18
|
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công
nghệ
|
500
|
|
500
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non
|
41.405
|
|
41.405
|
20
|
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5
tuổi
|
16.500
|
|
16.500
|
21
|
Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi và
chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
50.300
|
|
50.300
|
22
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực
tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo
|
2.563
|
|
2.563
|
23
|
Hỗ trợ chính sách trợ giá huyện, xã đảo
|
3.000
|
|
3.000
|
24
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP
|
78.560
|
|
78.560
|
25
|
Hỗ trợ nâng cấp đô thị
|
10.000
|
|
10.000
|
26
|
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm
vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn
|
75.000
|
|
75.000
|