|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND định mức sử dụng máy móc y tế đối với đơn vị thuộc Sở Y tế Yên Bái
Số hiệu:
|
32/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Tiến
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/2019/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y
TẾ VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN CHO GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ
DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI TRẠM Y TẾ XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN; PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử
dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y
tế;
Căn cứ Văn bản số 342/TT.HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc cho ý kiến ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 275/TTr-SYT ngày 29 tháng 11 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với
các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế.
Điều 2. Phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban
hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực
y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa
bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng
01 năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám
đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phó CVP (t/h);
- Lưu: VT.VX.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Văn Tiến
|
QUY ĐỊNH
VỀ
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN
CHO GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN; PHÒNG
KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quy định này quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh
vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế
đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn;
phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Những nội dung liên quan đến tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị không quy định tại
Quy định này thực hiện theo Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/ 2017 của
Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
thuộc lĩnh vực y tế và các quy định của pháp luật hiện
hành.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Các đơn vị sự nghiệp công lập trực
thuộc Sở Y tế, các trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái (trừ đơn vị sự
nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu
tư).
Điều 3. Nguyên
tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quy định này
được thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Khoản 3, Điều 4 của Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Điều
4 của Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế.
2. Số lượng máy móc, thiết bị quy định
tại Quyết định này là mức tối đa. Cơ quan, đơn vị, người có thẩm quyền quyết định
đầu tư, mua sắm căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công
việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng để quyết định
số lượng mua cụ thể cho phù hợp, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
3. Không sử dụng tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị làm căn cứ để tính toán mức thanh toán chi phí cụ thể
giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở y tế.
Chương II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH
MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
Điều 4. Tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các đơn vị tuyến
tỉnh, huyện
1. Bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái có
25 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 285 danh mục máy móc, thiết
bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Bệnh viện Đa khu vực Nghĩa Lộ tỉnh
Yên Bái có 22 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc
thù; 164 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục II
kèm theo).
3. Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Yên
Bái có 15 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 46 danh mục máy móc,
thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
4. Bệnh viện Tâm thần tỉnh Yên Bái có
07 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 14 danh mục máy móc, thiết bị
chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
5. Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh
Yên Bái có 09 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 28 danh mục máy
móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).
6. Bệnh viện Nội tiết tỉnh Yên Bái có
16 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 40 danh mục máy móc, thiết bị
chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo).
7. Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Yên Bái
có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 82 danh mục máy móc, thiết
bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo).
8. Trung tâm Y tế huyện Văn Yên có 23
danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 198 danh mục máy móc, thiết bị
chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo).
9. Trung tâm Y tế huyện Lục Yên có 21
danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 92 danh mục máy móc, thiết bị
chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo).
10. Trung tâm Y tế huyện Yên Bình có
20 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 118 danh mục máy móc, thiết
bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục X kèm theo).
11. Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn có
21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 79 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XI kèm theo).
12. Trung tâm Y tế huyện Trạm Tấu có
15 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 58 danh mục máy móc, thiết bị
chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XII kèm theo).
13. Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải
có 14 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 72 danh mục máy móc, thiết
bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XIII kèm theo).
14. Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên có
21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 110 danh mục máy móc, thiết
bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XIV kèm theo).
15. Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù;
87 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XV kèm
theo).
16. Trung tâm Y tế thị xã Nghĩa Lộ có 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù;
20 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XVI kèm theo).
17. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Yên Bái có 06 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc
thù; 131 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XVII
kèm theo).
18. Trung tâm Pháp Y tỉnh Yên Bái có
01 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 02 danh mục máy móc, thiết bị
chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XVIII kèm theo).
19. Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ
phẩm, thực phẩm tỉnh Yên Bái có 86 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác
(chi tiết tại Phụ lục XIX kèm theo).
Điều 5. Tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các trạm y tế xã, phường,
thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực
Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp thẩm
quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử
dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các trạm y tế
xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI
HÀNH
Điều 6. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Y tế chủ trì tham mưu hướng dẫn,
kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy định này; để đảm bảo
việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng, đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả. Chịu trách nhiệm xây dựng, ban hành
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế
đối với các trạm y tế xã, phường, thị trấn;
phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết
định này; hiện trạng máy móc, thiết bị và nhu cầu sử dụng
thực tế; khả năng cân đối kinh phí của cơ quan, đơn vị, địa
phương để tổ chức mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động
chuyên môn theo đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
3. Trong quá hình
triển khai thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc hoặc có kiến nghị đề xuất, các
ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh bằng văn bản về Sở Y tế để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC I:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT
BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
I
|
Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X-quang
|
|
|
|
|
a)
|
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
5
|
4
|
Nhu cầu trung
bình của đơn vị là từ 6500-7000 ca chụp/1 tháng
|
b)
|
Máy Xquang di động
|
Máy
|
2
|
2
|
Phục vụ chụp tại giường cho khoa Hồi
sức tích cực - chống độc (40 giường), khoa cấp cứu (30 giường)
|
c)
|
Máy Xquang C Arm
|
Máy
|
2
|
1
|
Thiết bị phụ trợ phẫu thuật, phục vụ cho 10 phòng mổ của bệnh viện.
|
2
|
Hệ thống CT
Scanner:
|
|
|
|
|
a)
|
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
Nhu cầu trung bình của đơn vị là
600-750 ca chụp/tháng
|
b)
|
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
Nhu cầu trung bình của đơn vị là
khoảng 600 đến 650 ca chụp/tháng
|
3
|
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5
Testla
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
Nhu cầu sử dụng trung bình từ 400 đến 450 ca chụp/tháng
|
4
|
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền
(DSA)
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Triển khai kỹ thuật tim mạch can
thiệp, ước tính nhu cầu sử dụng trung bình từ 40 đến 45 ca chụp/tháng
|
5
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
a)
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
2
|
1
|
Nhu cầu sử dụng trung bình 710-800
ca siêu âm/tháng
|
b)
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
19
|
18
|
Ước tính đến năm 2022, nhu cầu sử dụng
trung bình của đơn vị từ 6000 đến 12800 ca siêu âm/tháng, Bệnh viện có 01
khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu
|
6
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
5
|
4
|
Nhu cầu sử dụng trung bình khoảng
1500-1800 test/ngày. Thiết bị có tổng công suất 680 test/giờ
|
7
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
3
|
3
|
Trung bình khoảng 40 test/ngày. Thiết
bị có tổng công suất 70 test/giờ
|
8
|
Máy thận nhân tạo
|
Máy
|
22
|
17
|
Trung bình có 44 bệnh nhân chạy thận
/ngày
|
9
|
Máy thở
|
Máy
|
88
|
38
|
Bệnh viện có 40 giường Hồi sức,
30 giường cấp cứu,
05 giường hồi tỉnh (sau phẫu thuật),
13 máy dự phòng (tiêu chuẩn dự
phòng: 01 máy/ 06 máy)
|
10
|
Máy gây mê
|
Máy
|
12
|
10
|
Đơn vị có 12 bàn mổ
|
11
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
95
|
50
|
Đơn vị có 12 bàn mổ,
40 giường Hồi sức,
30 giường cấp cứu,
05 giường hồi tỉnh (sau phẫu thuật), 13 giường chăm sóc BN nặng
|
12
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
365
|
154
|
Có 12 bàn mổ,
40 giường Hồi sức,
30 giường cấp cứu,
05 giường hồi tỉnh (sau phẫu thuật),
13 giường chăm sóc bệnh nhân nặng,
32 giường điều trị ngoại trú chuyên
khoa nhi, ung bướu.
|
13
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
365
|
127
|
Tương đương với số bơm tiêm điện
|
14
|
Dao mổ
|
|
|
|
|
a)
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
12
|
7
|
Bệnh viện có 12 bàn mổ
|
b)
|
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao
hàn mô
|
Cái
|
10
|
0
|
Bệnh viện có 10 phòng mổ
|
15
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
13
|
11
|
Bệnh viện có 10 phòng mổ, 01 khoa hồi
sức tích cực, 01 khoa cấp cứu.
|
16
|
Máy tim phổi nhân tạo
|
Máy
|
1
|
0
|
Bệnh viện triển
khai kỹ thuật phẫu thuật tim, bệnh viện có 01 phòng mổ tim hở
|
17
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
7
|
3
|
Bệnh viện có 07 phòng mổ có mổ nội
soi, bệnh viện triển khai kỹ thuật mới: phẫu thuật nội soi cắt đại tràng, dạ
dày; cắt khối tá tụy; cắt trĩ Longo
|
18
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
12
|
10
|
Bệnh viện có 12 bàn mổ
|
19
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
5
|
5
|
Bệnh viện có 01 khoa hồi sức tích cực,
01 khoa cấp cứu, 03 phòng tiểu phẫu
|
20
|
Bàn mổ
|
Cái
|
12
|
10
|
Bệnh viện có 10 phòng mổ. Tiến tới
triển khai mổ sản tại khoa Sản
|
21
|
Máy điện tim
|
Máy
|
26
|
26
|
Dự án ODA Hàn Quốc + (Phòng khám, quản
lý sức khỏe cán bộ tỉnh, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh sáp nhập). Ước tính
trong 3 năm tới số giường điều trị tăng trên 500 giường và trên 4200 bệnh
nhân khám ngoại trú
|
22
|
Máy điện não
|
Máy
|
2
|
2
|
Bệnh viện có thực hiện kỹ thuật chuyên
khoa thăm dò chức năng
|
23
|
Hệ thống khám nội soi:
|
|
|
|
|
a)
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)
|
Hệ
thống
|
4
|
2
|
Trung bình 650 ca nội soi/tháng
|
b)
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Nhu cầu sử dụng 100 ca nội
soi/tháng
|
c)
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
6
|
6
|
Dự án ODA Hàn Quốc + (Phòng khám,
quản lý sức khỏe cán bộ tỉnh, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh sáp nhập). Ước tính
đến năm 2022, nhu cầu sử dụng trung bình từ 1800 - 2000 ca nội soi/tháng. Bệnh
viện có 03 bàn khám và điều trị tai mũi họng
|
d)
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Trung bình 50 ca nội soi/tháng
|
24
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
1
|
Phòng khám sản của bệnh viện có 02
bàn khám phụ khoa
|
25
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
|
Máy
|
6
|
1
|
Bệnh viện có 03 bàn đẻ, 03 giường
theo dõi sản khoa
|
II
|
Trang thiết bị chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống khí y tế
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
2
|
Hệ thống tán sỏi
|
Hệ
thống
|
3
|
2
|
|
3
|
Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco
|
Hệ
thống
|
3
|
2
|
|
4
|
Máy ghi điện cơ
|
Máy
|
2
|
2
|
|
5
|
Hệ thống điện tim gắng sức bằng máy tính (PC)
|
Hệ
thống
|
3
|
3
|
|
6
|
Hệ thống nội soi khớp
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
7
|
Hệ thống bơm và kiểm soát dịch dùng trong nội soi buồng tử cung dùng cho chẩn đoán
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
8
|
Hệ thống theo dõi huyết động
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
9
|
Hệ thống Real time PCR
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
10
|
Hệ thống tiệt trùng nội soi
|
Hệ
thống
|
2
|
2
|
|
11
|
Hệ thống điều khiển màn hình trung
tâm
|
Hệ
thống
|
4
|
4
|
|
12
|
Hệ thống xử lý nước RO cho các máy
chạy thận
|
Hệ
thống
|
2
|
2
|
|
13
|
Hệ thống kiểm soát holter
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
14
|
Hệ thống Rửa
tay phẫu thuật loại 2 người
|
Hệ
thống
|
7
|
7
|
|
15
|
Hệ thống kéo giãn cột sống
|
Hệ
thống
|
3
|
3
|
|
16
|
Hệ thống cắt xoang và nạo
|
Hệ
thống
|
3
|
2
|
|
17
|
Hệ thống Emo: thở o xy màng tế bào
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
18
|
Hệ thống nhận diện thương hiệu
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
19
|
Hệ thống truyền và lưu trữ hình ảnh
y tế (PACS)
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
20
|
Hệ thống Telemedicin
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
21
|
Hệ thống khử khuẩn không khí
|
Hệ
thống
|
3
|
3
|
|
22
|
Bồn rửa quả lọc
thận
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
23
|
Dàn elisa + máy ủ và rửa tự động
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
|
24
|
Hệ thống ủ gia nhiệt
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
25
|
Hệ thống rửa
siêu âm
|
Hệ
thống
|
6
|
6
|
|
26
|
Máy X-quang tăng sáng truyền hình
|
Máy
|
1
|
1
|
|
27
|
Máy điện giải
|
Máy
|
2
|
2
|
|
28
|
Máy đo thị trường
|
Máy
|
1
|
0
|
|
29
|
Máy xét nghiệm đông máu tự động
|
Máy
|
5
|
5
|
|
30
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Máy
|
6
|
5
|
|
31
|
Máy phân tích huyết học
|
Máy
|
1
|
0
|
|
32
|
Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
Máy
|
1
|
1
|
|
33
|
Máy làm nghiệm pháp coombs (thử
nghiệm miễn dịch huyết học) tự động
|
Máy
|
1
|
1
|
|
34
|
Máy nhuộm tiêu bản
|
Máy
|
2
|
2
|
|
35
|
Tủ sấy tiêu bản
|
Cái
|
2
|
2
|
|
36
|
Tủ lạnh bảo quản trữ máu, tủ lạnh
sâu
|
Cái
|
9
|
6
|
|
37
|
Máy cấy máu
|
Máy
|
1
|
1
|
|
38
|
Máy phân tích khí máu
|
Máy
|
3
|
1
|
|
39
|
Máy đo ngưng tập tiểu cầu (kết dính
tiểu cầu)
|
Máy
|
1
|
0
|
|
40
|
Máy cắt đốt dùng trong can thiệp nội
soi cầm máu bằng Argon Plasma
|
Máy
|
1
|
0
|
|
41
|
Máy khoan phẫu thuật thần kinh
(Khoan xương sọ)
|
Cái
|
2
|
1
|
|
42
|
Khoan xương điện (Dùng trong phẫu
thuật xương chi)
|
Cái
|
5
|
5
|
|
43
|
Máy lọc máu liên tục
|
Máy
|
5
|
1
|
|
44
|
Máy sấy khô đồ vải
|
Máy
|
3
|
2
|
|
45
|
Máy đo độ loãng xương
|
Máy
|
2
|
2
|
|
46
|
Máy điều trị suy giãn tĩnh mạch bằng
laser
|
Máy
|
1
|
0
|
|
47
|
Máy điều trị bằng Laser (Dùng trong
điều trị bệnh da liễu)
|
Máy
|
3
|
3
|
|
48
|
Máy khử trùng bằng hơi
|
Máy
|
14
|
13
|
|
49
|
Máy ngâm rửa tiệt trùng ống nội soi
|
Máy
|
4
|
2
|
|
50
|
Tủ sấy dụng cụ nội soi
|
Cái
|
1
|
0
|
|
51
|
Máy SCAN mạch không xâm lấn
|
Máy
|
1
|
0
|
|
52
|
Kính hiển vi phẫu thuật Tai-mũi-họng
(Bao gồm Camera và thị kính phụ)
|
Cái
|
2
|
1
|
|
53
|
Kính hiển vi phẫu thuật mắt
|
Cái
|
3
|
3
|
|
54
|
Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh
có camera tích hợp
|
Cái
|
1
|
0
|
|
55
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
10
|
10
|
|
56
|
Máy cắt lạnh kín có chân đứng
|
Máy
|
1
|
0
|
|
57
|
Máy dò thần kinh
|
Máy
|
1
|
0
|
|
58
|
Giường hồi sức cấp cứu
|
Cái
|
120
|
120
|
|
59
|
Giường bệnh nhân sơ sinh
|
Cái
|
4
|
4
|
|
60
|
Máy nuôi cấy khuẩn lạc kháng sinh đồ
|
Máy
|
1
|
1
|
|
61
|
Máy định danh vi khuẩn
|
Máy
|
1
|
1
|
|
62
|
Cân phân tích
|
Cái
|
6
|
6
|
|
63
|
Thính lực kế
|
Cái
|
5
|
5
|
|
64
|
Buồng đo thính lực
|
Cái
|
1
|
1
|
|
65
|
Máy cắt & niêm phong tự động
|
Máy
|
3
|
1
|
|
66
|
Máy rửa film bằng hóa chất, máy in
film khô
|
Máy
|
8
|
8
|
|
67
|
Bàn khám nghiệm tử thi
|
Cái
|
2
|
2
|
|
68
|
Máy đo bilirubin
|
Máy
|
2
|
2
|
|
69
|
Monitor theo dõi huyết áp
|
Máy
|
4
|
1
|
|
70
|
Laser CO2
|
Máy
|
1
|
1
|
|
71
|
Bàn đẻ
|
Cái
|
3
|
3
|
|
72
|
Máy X-quang răng
|
Máy
|
2
|
2
|
|
73
|
Máy chụp phim Panorama 2 hàm
|
Máy
|
1
|
1
|
|
74
|
Tủ sấy
|
Cái
|
24
|
24
|
|
75
|
Máy kích thích thần kinh cơ (điện
xung trị liệu)
|
Máy
|
4
|
4
|
|
76
|
Máy điều trị điện - Từ trường
|
Máy
|
4
|
2
|
|
77
|
Bảng đo thị lực điện tử
|
Cái
|
3
|
2
|
|
78
|
Máy điện di
|
Máy
|
4
|
3
|
|
79
|
Tủ nuôi cấy yếm khí
|
Cái
|
1
|
1
|
|
80
|
Máy theo dõi tim thai
|
Máy
|
5
|
5
|
|
81
|
Bàn khám sản khoa
|
Cái
|
2
|
2
|
|
82
|
Máy ly tâm đa năng
|
Máy
|
8
|
8
|
|
83
|
Máy ghi holter
|
Máy
|
10
|
10
|
|
84
|
Tủ ấm Co2
|
Cái
|
3
|
3
|
|
85
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
10
|
10
|
|
86
|
Máy làm ấm trẻ
sơ sinh
|
Máy
|
5
|
3
|
|
87
|
Hốt vô trùng (tủ dòng Laminar)
|
Cái
|
2
|
2
|
|
88
|
Máy đo tròng kính tự động
|
Máy
|
2
|
2
|
|
89
|
Máy đóng gói thuốc bột
|
Máy
|
1
|
1
|
|
90
|
Tủ nuôi cấy vi sinh
|
Cái
|
1
|
1
|
|
91
|
Máy cắt lát vi thể
|
Máy
|
1
|
1
|
|
92
|
Máy điều trị bằng sóng ngắn (vi
sóng) xung và liên tục
|
Máy
|
3
|
3
|
|
93
|
Máy tạo oxy di động
|
Máy
|
18
|
18
|
|
94
|
Máy tẩy trắng
răng
|
Chiếc
|
1
|
1
|
|
95
|
Ghế răng đa năng
|
Cái
|
6
|
6
|
|
96
|
Xe đẩy cấp cứu
đa năng
|
Cái
|
12
|
6
|
|
97
|
Máy tập đa năng
|
Máy
|
9
|
9
|
|
98
|
Máy đo nhãn áp không tiếp xúc
|
Máy
|
3
|
3
|
|
99
|
Ghế khám mắt
|
Cái
|
2
|
1
|
|
100
|
Kính soi mắt không trực tiếp
|
Cái
|
2
|
2
|
|
101
|
Bể nóng chảy Parafin
|
Cái
|
3
|
3
|
|
102
|
Máy đo pH
|
Cái
|
5
|
5
|
|
103
|
Đèn chiếu vàng da
|
Cái
|
6
|
6
|
|
104
|
Máy lắc
|
Máy
|
7
|
7
|
|
105
|
Máy đo tật khúc xạ tự động
|
Máy
|
2
|
2
|
|
106
|
Máy niêm phong
|
Máy
|
1
|
1
|
|
107
|
Đèn khe
|
Cái
|
2
|
1
|
|
108
|
Máy quang phổ kế định lượng men
G6PD
|
Máy
|
1
|
1
|
|
109
|
Phế dung kế
|
Cái
|
6
|
4
|
|
110
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
7
|
7
|
|
111
|
Máy tạo nhịp tim ngoài
|
Máy
|
4
|
4
|
|
112
|
Máy tạo nhịp tim tạm thời một buồng
|
Máy
|
2
|
2
|
|
113
|
Tủ hút hơi khí độc
|
Cái
|
1
|
1
|
|
114
|
Máy đo lưu huyết não
|
Máy
|
3
|
3
|
|
115
|
Máy điện châm
|
Máy
|
6
|
6
|
|
116
|
Máy chạy bộ băng chuyền
|
Máy
|
2
|
1
|
|
117
|
Máy rung siêu âm điều trị
|
Máy
|
8
|
8
|
|
118
|
Bàn chỉnh lên/xuống
(Dùng cho máy sinh hiển vi mắt)
|
Cái
|
4
|
2
|
|
119
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
2
|
1
|
|
120
|
Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS
|
Máy
|
2
|
2
|
|
121
|
Máy giặt đồ vải
|
Máy
|
4
|
2
|
|
122
|
Máy cất nước
|
Máy
|
8
|
8
|
|
123
|
Máy X-quang chụp nhũ ảnh
|
Máy
|
1
|
1
|
|
124
|
Máy in màu dùng cho chẩn đoán hình ảnh
|
Máy
|
13
|
13
|
|
125
|
Tủ bảo quản dây nội soi
|
Cái
|
3
|
3
|
|
126
|
Tấm nhận kỹ thuật số X-quang
|
Cái
|
2
|
2
|
|
127
|
Xịt rửa tai mũi dạng đứng
|
Cái
|
1
|
1
|
|
128
|
Máy trị liệu tia hồng ngoại loại
treo tường cho hai người
|
Máy
|
2
|
2
|
|
129
|
Máy chụp ảnh huỳnh quang
|
Máy
|
1
|
1
|
|
130
|
Máy đo độ cong giác mạc
|
Máy
|
1
|
1
|
|
131
|
Máy laser Q-Switch Nd:YAG (Dùng trong chuyên khoa da liễu)
|
Máy
|
2
|
1
|
|
132
|
Máy Laser YAG (Dùng cho chuyên khoa
mắt)
|
Máy
|
2
|
1
|
|
133
|
Máy sinh hiển vi phẫu thuật mắt
|
Máy
|
2
|
2
|
|
134
|
Máy bấm mã
code
|
Máy
|
1
|
1
|
|
135
|
Máy xông điều trị loại đứng cho 3
người
|
Máy
|
2
|
2
|
|
136
|
Máy đo độ rò rỉ
|
Máy
|
3
|
3
|
|
137
|
Máy rửa tiệt trùng dây nội soi bằng
tay bằng Cydex
|
Máy
|
3
|
3
|
|
138
|
Holter huyết áp
|
Cái
|
5
|
5
|
|
139
|
Máy holter điện tim 24h Digitrak
|
Máy
|
1
|
1
|
|
140
|
Hollers điện tim và huyết áp (4 đầu
ghi)
|
Cái
|
1
|
1
|
|
141
|
Máy hàn dây máu
|
Máy
|
1
|
1
|
|
142
|
Bể ấm 37°C
|
Cái
|
1
|
1
|
|
143
|
Máy khoan răng
|
Máy
|
2
|
1
|
|
144
|
Kìm cắt ngược
|
Cái
|
1
|
0
|
|
145
|
Máy sinh hiển vi khám bệnh
|
Máy
|
3
|
3
|
|
146
|
Máy cắt tiêu bản
|
Máy
|
1
|
1
|
|
147
|
Máy siêu âm xuyên sọ
|
Máy
|
1
|
1
|
|
148
|
Máy nạo hút mũi xoang
|
Máy
|
1
|
1
|
|
149
|
Bồn ngâm rửa dụng
cụ Inox
|
Cái
|
2
|
2
|
|
150
|
Máy sắc thuốc
|
Máy
|
2
|
2
|
|
151
|
Máy hút khói khử mùi
|
Máy
|
1
|
1
|
|
152
|
Máy phẫu thuật cắt đốt Plasma
|
Máy
|
1
|
1
|
|
153
|
Máy cắt đốt VA và Amidal công nghệ
Plasma
|
Máy
|
2
|
0
|
|
154
|
Tủ pha hóa chất phân lập cách ly
|
Cái
|
1
|
1
|
|
155
|
Máy đọc HIV
|
Máy
|
1
|
1
|
|
156
|
Máy cắt băng gạc
|
Máy
|
1
|
1
|
|
157
|
Máy cắt bông dây
|
Máy
|
1
|
1
|
|
158
|
Bơm tiêm điện
chức năng PCA-TCI
|
Cái
|
5
|
2
|
|
159
|
Thiết bị hỗ trợ
đặt nội soi khí quản có camera quan sát
|
Cái
|
3
|
3
|
|
160
|
Máy sưởi ấm bệnh nhân
|
Máy
|
1
|
1
|
|
161
|
Máy soi ven
|
Máy
|
4
|
2
|
|
162
|
Máy PIEZOTOME
(Dùng trong chuyên khoa Răng hàm mặt)
|
Máy
|
1
|
1
|
|
163
|
Giường tập bệnh boath
|
Cái
|
3
|
3
|
|
164
|
Máy Massage tay chân (tuần hoàn
khí)
|
Máy
|
3
|
3
|
|
165
|
Máy điện xung, điện phân phục hồi
chức năng
|
Máy
|
1
|
1
|
|
166
|
Máy siêu âm Doopler mạch nội soi
Eclat
|
Máy
|
1
|
0
|
|
167
|
Máy xét nghiệm HbA1C
|
Máy
|
3
|
2
|
|
168
|
Bộ làm ấm (CO2)
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
169
|
Máy rửa dây nội soi (Dùng ozon)
|
Máy
|
2
|
0
|
|
170
|
Máy tiệt khuẩn bằng Hydrogen
peroxide Plasma (nhiệt độ thấp)
|
Cái
|
4
|
0
|
|
171
|
Tủ tiệt trùng ống nội soi bằng tia cực tím
|
Cái
|
2
|
0
|
|
172
|
Máy rửa quả lọc thận
|
Máy
|
2
|
1
|
|
173
|
Máy đo áp lực nội sọ
|
Máy
|
2
|
0
|
|
174
|
Máy in phim khô nhiều khay
|
Máy
|
2
|
0
|
|
175
|
Máy xử lý mô tự động dạng đứng và
khép kín
|
Máy
|
1
|
0
|
|
176
|
Máy hút ẩm
|
Máy
|
50
|
0
|
|
177
|
Nguồn cắt đốt cao tần
|
Cái
|
2
|
0
|
|
178
|
Máy nhuộm tế bào tự động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
179
|
Máy bào da
|
Máy
|
1
|
0
|
|
180
|
Máy triệt lông công nghệ diode
laser
|
Máy
|
1
|
0
|
|
181
|
Máy đo khúc xạ kỹ thuật số
|
Máy
|
1
|
1
|
|
182
|
Máy làm ấm dịch truyền, máu
|
Máy
|
20
|
4
|
|
183
|
Thiết bị soi ối
|
Cái
|
2
|
2
|
|
184
|
Nồi cách thủy
|
Cái
|
1
|
1
|
|
185
|
Máy cắt băng bột
|
Máy
|
2
|
2
|
|
186
|
Đèn quang trùng hợp
|
Cái
|
3
|
3
|
|
187
|
Ròng rọc (dùng trong Phục hồi chức
năng)
|
Cái
|
1
|
1
|
|
188
|
Máy hút dịch
|
Cái
|
27
|
27
|
|
189
|
Nồi hơi điện
|
Cái
|
4
|
4
|
|
190
|
Máy chiếu đo
thị lực điện từ
|
Máy
|
1
|
1
|
|
191
|
Cưa xương điện
|
Cái
|
2
|
1
|
|
192
|
Lực kế tay
|
Cái
|
2
|
1
|
|
193
|
Đèn khám bệnh treo trán
|
Cái
|
15
|
15
|
|
194
|
Cân bệnh nhân có thước đo
|
Cái
|
25
|
25
|
|
195
|
Tỷ trọng kế
|
Cái
|
1
|
1
|
|
196
|
Đèn khám bệnh nhân di động
|
Cái
|
41
|
41
|
|
197
|
Đèn tiệt trùng cực tím
|
Cái
|
2
|
2
|
|
198
|
Tủ lạnh chứa xác
|
Cái
|
1
|
1
|
|
199
|
Bàn kéo nắn, bó bột đa năng
|
Cái
|
2
|
2
|
|
200
|
Khuôn đúc Parafin
|
Cái
|
1
|
1
|
|
201
|
Máy ép Plasma tự động
|
Máy
|
2
|
1
|
|
202
|
Khúc xạ kế
|
Cái
|
2
|
1
|
|
203
|
Máy đo tốc độ lắng máu
|
Máy
|
1
|
1
|
|
204
|
Cân kỹ thuật
|
Cái
|
2
|
2
|
|
205
|
Bộ kính thử mắt và gọng kính
|
Bộ
|
3
|
3
|
|
206
|
Cáng vận chuyển
bệnh nhân 3 khúc
|
Cái
|
1
|
1
|
|
207
|
Máy khử trùng UV
|
Máy
|
31
|
31
|
|
208
|
Hộp đựng phim Xquang, tấm chắn bảo vệ
|
Cái
|
4
|
4
|
|
209
|
Hệ thống rửa phim X-quang CR (có hỗ
trợ của máy tính Computer Radiography)
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
210
|
Đèn đọc phim X-Quang 4 tấm
|
Cái
|
13
|
13
|
|
211
|
Hộp kính thử thị lực
|
Cái
|
2
|
2
|
|
212
|
Bàn dụng cụ
|
Cái
|
10
|
10
|
|
213
|
Tấm kính chì di động
|
Cái
|
2
|
2
|
|
214
|
Máy nén khí không dầu
|
Máy
|
6
|
6
|
|
215
|
Máy rửa khử khuẩn đa năng 220 lít
|
Máy
|
2
|
0
|
|
216
|
Xe đẩy tiện ích
|
Cái
|
75
|
70
|
|
217
|
Máy là quần áo
|
Máy
|
5
|
5
|
|
218
|
Máy đốt lạnh
dùng trong điều trị đau
|
Máy
|
1
|
0
|
|
219
|
Máy làm hạ thân nhiệt
|
Máy
|
1
|
0
|
|
220
|
Máy đốt u bằng sóng Viba
|
Máy
|
1
|
0
|
|
221
|
Bộ dụng cụ nội soi tiết niệu lưỡng
cực
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
222
|
Bộ phẫu thuật nội soi tiết niệu
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
223
|
Bộ kiểm tra
thu gom máu
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
224
|
Bộ dụng cụ phá thai
|
Bộ
|
5
|
5
|
|
225
|
Bộ soi dị vật phế quản
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
226
|
Bộ soi thực quản ống cứng
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
227
|
Bộ dụng cụ nâng tử cung và nội soi
cắt tử cung
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
228
|
Labo răng giả
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
229
|
Bộ dụng cụ nội soi tiêu hóa (cắt dạ
dày, đại tràng nội soi)
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
230
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
Bộ
|
3
|
2
|
|
231
|
Bộ dụng cụ buồng tử cung
|
Bộ
|
3
|
3
|
|
232
|
Bộ ống soi mềm dùng cho đặt nội khí
quản khó và thông khí một phổi
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
233
|
Bộ rửa MultiWash
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
234
|
Bộ dụng cụ cắt mộng
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
235
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh (cột
sống, sọ não...)
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
236
|
Bộ dụng cụ nhổ răng
|
Bộ
|
4
|
4
|
|
237
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
238
|
Bộ dụng cụ khám và điều trị tai mũi
họng
|
Bộ
|
4
|
4
|
|
239
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
240
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật Glocom
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
241
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật Implan
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
242
|
Bộ dụng cụ nha
|
Bộ
|
29
|
29
|
|
243
|
Bộ dụng cụ khám mắt
|
Bộ
|
3
|
3
|
|
244
|
Bộ ống thông
tuyến lệ
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
245
|
Thiết bị lưu điện ≥100 KVA
|
Bộ
|
3
|
3
|
|
246
|
Bộ dụng cụ triệt sản nam
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
247
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa
|
Bộ
|
5
|
5
|
|
248
|
Bộ dụng cụ mổ lấy thai và cắt tử
cung
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
249
|
Bộ dụng cụ chỉnh nha
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
250
|
Bộ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
251
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
252
|
Bộ mổ mắt
phaco
|
Bộ
|
6
|
5
|
|
253
|
Tay dao máy phaco
|
Cái
|
1
|
0
|
|
254
|
Bộ dụng cụ mổ quặm
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
255
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật lác
|
Bộ
|
3
|
3
|
|
256
|
Bộ đại phẫu
|
Bộ
|
3
|
3
|
|
257
|
Bộ phẫu thuật lồng ngực
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
258
|
Bộ phẫu thuật cắt tuyến giáp
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
259
|
Bộ cắt AMIDAN các loại
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
260
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật thẩm mỹ
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
261
|
Bộ mổ trung phẫu
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
262
|
Bộ phẫu thuật thủy tinh thể
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
263
|
Bộ dụng cụ phụ khoa đầy đủ
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
264
|
Bộ dụng cụ đóng đinh nội tủy có chốt
ngang (DHS)
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
265
|
Bộ dụng cụ đóng đinh SIGN xương đùi
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
266
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật bàn tay
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
267
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật DHS
|
Bộ
|
3
|
2
|
|
268
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp
háng
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
269
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tai
mũi họng (Cắt Amidal)
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
270
|
Bộ dụng cụ cắt u sơ tiền liệt tuyến
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
271
|
Bộ dụng cụ nội soi bàng quang
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
272
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
273
|
Bộ phẫu thuật sọ não
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
274
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tai
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
275
|
Bộ phẫu thuật thanh quản + Bộ treo
thanh quản
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
276
|
Bộ rửa dạ dày
|
Bộ
|
11
|
11
|
|
277
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
278
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
279
|
Máy siêu âm mắt Mod A, Mod A-B
|
Máy
|
3
|
3
|
|
280
|
Máy siêu âm Logiq P9 (phát hiện ung
thư sớm)
|
Máy
|
1
|
0
|
|
281
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
4
|
1
|
|
282
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Máy
|
3
|
3
|
|
283
|
Máy khuấy từ
|
Máy
|
4
|
4
|
|
284
|
Hệ thống Monitor trung tâm 10 trạm
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
285
|
Hệ thống Monitor trung tâm 5 trạm
|
Hệ
thống
|
2
|
0
|
|
PHỤ LỤC II:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT
BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC NGHĨA LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
I
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X-quang
|
|
|
|
|
a)
|
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
3
|
2
|
Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn
vị là khoảng 3000 - 3900 ca chụp/tháng
|
b)
|
Máy Xquang di động
|
Máy
|
1
|
0
|
Phục vụ chụp di động tại khoa hồi sức
tích cực
|
c)
|
Máy Xquang C Arm
|
Máy
|
1
|
1
|
Hiện tại bệnh viện có 05 phòng mổ
|
2
|
Hệ thống CT
Scanner:
|
|
|
|
|
a)
|
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Nhu cầu trung
bình của bệnh viện khoảng 280 ca chụp/tháng)
|
b)
|
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Bệnh viện đã có bác sỹ được đào
tạo và cấp chứng chỉ chụp CT Scanner. Nhu cầu của đơn vị triển khai kỹ thuật về tim mạch
trong 3 năm tới dự kiến khoảng 300 - 400 ca chụp/tháng.
|
3
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
a)
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
0
|
Đơn vị đã cử bác sỹ đi học chuyên
khoa về tim mạch, dự kiến chụp dưới 300 ca siêu âm/tháng
|
b)
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
5
|
5
|
Hiện tại bệnh viện có nhu cầu khoảng
2000 - 2400 ca siêu âm/tháng; Bệnh viện có 01 khoa hồi sức tích cực, 01 khoa
cấp cứu
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Hiện tại nhu cầu sử dụng trung bình
1000 - 1200 test/ngày
|
5
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ thống
|
1
|
1
|
Hiện tại nhu cầu sử dụng trung bình
80-120 test/ngày
|
6
|
Máy thận nhân tạo
|
Máy
|
25
|
11
|
Hiện tại có 50 bệnh nhân chạy thận nhân tạo
|
7
|
Máy thở
|
Máy
|
25
|
9
|
Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức
tích cực.
|
8
|
Máy gây mê
|
Máy
|
6
|
5
|
Hiện tại đơn vị có 06 bàn mổ
|
9
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
45
|
20
|
Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức
tích cực và 20 giường cấp cứu tại các khoa
|
10
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
45
|
20
|
Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức
tích cực và 20 giường cấp cứu tại các khoa
|
11
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
45
|
20
|
Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức
tích cực và 20 giường cấp cứu tại các khoa
|
12
|
Dao mổ
|
|
|
|
|
a)
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
6
|
5
|
Hiện tại đơn vị có 06 bàn mổ
|
b)
|
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao
hàn mô
|
Cái
|
5
|
0
|
Hiện tại đơn vị có 05 phòng mổ
|
13
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
6
|
1
|
Hiện tại đơn vị có 05 phòng mổ, 01
đơn nguyên tim mạch
|
14
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
5
|
5
|
Hiện tại bệnh viện có 5 phòng mổ có
mổ nội soi
|
15
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
6
|
4
|
Bệnh viện có 06 bàn mổ
|
16
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
3
|
0
|
Phục vụ cho phòng tiểu phẫu, khoa hồi
sức tích cực, khoa cấp cứu
|
17
|
Bàn mổ
|
Cái
|
6
|
3
|
Hiện tại bệnh viện có 05 phòng mổ,
|
18
|
Máy điện tim
|
Máy
|
6
|
4
|
Hiện bệnh viện có khoảng 480 giường
bệnh thực kê; khám ngoại trú 450 bệnh nhân/ngày
|
19
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
1
|
Bệnh viện có thực hiện kỹ thuật
chuyên khoa về thăm dò chức năng/thần kinh/tâm thần.
|
20
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
|
|
a)
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
|
Hệ
thống
|
4
|
2
|
Dự kiến trong 3 năm tới khám trung bình
khoảng 750 - 800 ca nội soi/tháng
|
b)
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Dự kiến trong
3 năm tới khám trung bình khoảng 80 - 95 ca nội soi/tháng)
|
c)
|
Hệ thống nội soi Tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
Dự kiến trong 3 năm tới khám trung
bình 600-800 ca nội soi/tháng)
|
d)
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Dự kiến trong 3 năm tới trung bình
từ 50-95 ca nội soi/tháng
|
21
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
2
|
Bệnh viện có 02 bàn khám phụ khoa
|
22
|
Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng
|
Máy
|
6
|
4
|
Bệnh viện hiện có 03 bàn đẻ; 03 giường
theo dõi sản khoa
|
II
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
|
|
|
|
|
1
|
Máy đo độ loãng xương đa vị trí
|
Máy
|
1
|
0
|
|
2
|
Máy in phim Xquang
|
Máy
|
3
|
3
|
|
3
|
Máy in phim CT - Scanner
|
Máy
|
1
|
1
|
|
4
|
Thiết bị soi buồng tử cung
|
Cái
|
1
|
1
|
|
5
|
Bàn đẻ
|
Cái
|
4
|
4
|
|
6
|
Bàn kéo nắn bó bột
|
Cái
|
1
|
1
|
|
7
|
Bàn kéo nắn chỉnh hình đa năng dùng
cho bó bột
|
Cái
|
1
|
1
|
|
8
|
Bàn kéo nắn
xương inox
|
Cái
|
1
|
1
|
|
9
|
Bộ cấp cứu mạch máu
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
10
|
Bộ dụng cụ chấn
thương chỉnh hình
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
11
|
Bộ dụng cụ đại phẫu trẻ em (cỡ nhỏ)
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
12
|
Bộ dụng cụ đỡ đẻ
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
13
|
Bộ dụng cụ nội soi tán sỏi niệu quản
Laser
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
14
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
15
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật Chấn thương
chỉnh hình
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
16
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nẹp DHS (cổ
xương đùi)
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
17
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật nhãn khoa
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
18
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
19
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
20
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
21
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
22
|
Bộ dụng cụ Phẫu thuật thay khớp gối
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
23
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp
háng
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
24
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh
|
Bộ
|
3
|
2
|
|
25
|
Bộ dụng cụ vi phẫu thuật tai
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
26
|
Bộ đại phẫu mắt
|
Cái
|
1
|
1
|
|
27
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
28
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
Bộ
|
7
|
5
|
|
29
|
Bộ dụng cụ trung phẫu
|
Bộ
|
5
|
3
|
|
30
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy thai
|
Bộ
|
10
|
4
|
|
31
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật chửa ngoài tử
cung
|
Bộ
|
5
|
2
|
|
32
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đòn
|
Bộ
|
4
|
2
|
|
33
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đùi
|
Bộ
|
4
|
2
|
|
34
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt tử
cung
|
Bộ
|
3
|
1
|
|
35
|
Bộ định vị xương chày
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
36
|
Bộ định vị xương đùi
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
37
|
Bộ nội soi bàng quang điều
trị can thiệp
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
38
|
Bộ phẫu thuật mắt
|
Cái
|
1
|
1
|
|
39
|
Bộ phẫu thuật thủy tinh thể
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
40
|
Bộ phẫu thuật thủy tinh thể phaco
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
41
|
Bồn rửa tay phẫu thuật viên 2 người
|
Cái
|
4
|
4
|
|
42
|
Dao mổ điện Loop dùng cho sản phụ khoa
|
Cái
|
1
|
1
|
|
43
|
Đèn tiểu phẫu di động
|
Cái
|
3
|
1
|
|
44
|
Hệ thống phẫu thuật PHACO
|
Hệ thống
|
1
|
1
|
|
45
|
Máy khoan xương (sử dụng pin sạc)
|
Máy
|
2
|
2
|
|
46
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đốt ngón (bàn tay,
bàn chân)
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
47
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản soi treo
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
48
|
Kẹp phẫu tích không tổn thương KELLY có đốt điện
|
Cái
|
1
|
1
|
|
49
|
Kìm gắp sonde niệu đạo
|
Cái
|
1
|
1
|
|
50
|
Kìm kẹp kim PASWEUER
|
Cái
|
1
|
1
|
|
51
|
Kính hiển vi phẫu thuật Tai mũi họng
|
Cái
|
1
|
1
|
|
52
|
Máy tán sỏi bằng laser trong cơ thể
|
Máy
|
1
|
1
|
|
53
|
Máy khoan sọ não (sử dụng pin sạc)
|
Máy
|
2
|
1
|
|
54
|
Máy khoan răng hàm mặt
|
Máy
|
2
|
1
|
|
55
|
Bộ đặt nội khí quản sơ sinh
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
56
|
Bộ đặt nội khí quản trẻ em
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
57
|
Bộ đặt nội khí quản người lớn
|
Bộ
|
20
|
10
|
|
58
|
Bộ đặt nội khí quản có Camera
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
59
|
Bơm cho bệnh nhân ăn tự động
|
Cái
|
4
|
4
|
|
60
|
Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển bằng
thủy lực
|
Cái
|
10
|
4
|
|
61
|
Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển
chạy điện
|
Cái
|
50
|
30
|
|
62
|
Máy đo nồng độ bão hòa ôxy
|
Máy
|
10
|
1
|
|
63
|
Máy đo SP02 và huyết áp để bàn
|
Máy
|
2
|
2
|
|
64
|
Máy hút dịch 2 bình
|
Máy
|
2
|
2
|
|
65
|
Máy hút dịch áp lực thấp
|
Máy
|
6
|
6
|
|
66
|
Máy đo áp lực nội sọ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
67
|
Hệ thống xử lý nước RO (dùng cho
máy chạy thận nhân tạo)
|
Hệ
thống
|
2
|
2
|
|
68
|
Máy quay rửa quả lọc bằng tay
|
Máy
|
1
|
1
|
|
69
|
Máy bơm hóa chất bảo quản quả lọc
|
Máy
|
1
|
0
|
|
70
|
Đèn chiếu điều trị vàng da
|
Cái
|
6
|
6
|
|
71
|
Đèn soi ven
|
Cái
|
2
|
1
|
|
72
|
Giường sưởi Sơ sinh
|
Cái
|
3
|
3
|
|
73
|
Lồng ấp trẻ sơ
sinh
|
Cái
|
6
|
6
|
|
74
|
Máy thở CPAP sơ sinh
|
Máy
|
6
|
3
|
|
75
|
Bồn tắm bé
|
Cái
|
1
|
1
|
|
76
|
Máy đốt điện cổ tử cung bằng sóng
cao tần
|
Máy
|
1
|
1
|
|
77
|
Máy đo độ cong giác mạc
|
Máy
|
1
|
1
|
|
78
|
Máy đo khúc xạ kế tự động
|
Máy
|
1
|
1
|
|
79
|
Máy đo nhãn áp không tiếp xúc, loại
xách tay
|
Máy
|
2
|
2
|
|
80
|
Máy kiểm tra thị lực
|
Máy
|
1
|
1
|
|
81
|
Máy sinh hiển
vi khám bệnh
|
Máy
|
1
|
1
|
|
82
|
Máy Sinh hiển vi khám mắt kèm bộ đo
nhãn áp
|
Máy
|
2
|
2
|
|
83
|
Máy sinh hiển vi phẫu thuật
|
Máy
|
1
|
1
|
|
84
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
1
|
1
|
|
85
|
Đèn soi đáy mắt gián tiếp
|
Cái
|
1
|
1
|
|
86
|
Ghế khám điều trị răng kèm máy nén
khí, máy hút, ghế bác sỹ
|
Cái
|
2
|
1
|
|
87
|
Máy bơm hơi vòi trứng (ống)
|
Máy
|
1
|
1
|
|
88
|
Tủ an toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
1
|
1
|
|
89
|
Tủ ẩm CO2 có
đèn UV
|
Cái
|
1
|
1
|
|
90
|
Tủ sấy
|
Cái
|
1
|
0
|
|
91
|
Tủ trữ máu 300l, 70 túi
|
Cái
|
1
|
1
|
|
92
|
Tủ âm sâu -86°C
|
Cái
|
1
|
0
|
|
93
|
Máy cấy máu
|
Máy
|
1
|
0
|
|
94
|
Máy định danh vi khuẩn và kiểm tra
độ nhạy tự động
|
Máy
|
1
|
1
|
|
95
|
Hệ thống định nhóm máu Gel card
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
96
|
Tủ bảo quản tiểu cầu kèm máy lắc
|
Cái
|
1
|
0
|
|
97
|
Máy xét nghiệm đông máu tự động
|
Máy
|
1
|
1
|
|
98
|
Máy ly tâm để bàn tốc độ chậm
6000rpm 4000g
|
Máy
|
3
|
2
|
|
99
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Máy
|
1
|
1
|
|
100
|
Máy phân tích huyết học
|
Máy
|
1
|
1
|
|
101
|
Hệ thống máy phân tích sinh hóa miễn
dịch
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
102
|
Máy đo tốc độ máu lắng tự động
|
Máy
|
2
|
1
|
|
103
|
Máy đọc/rửa Elisa
|
Máy
|
1
|
1
|
|
104
|
Máy xét nghiệm
HBA1C kiểm soát đường huyết
|
Máy
|
1
|
0
|
|
105
|
Dàn nhuộm tiêu bản mô bệnh học tự động
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
106
|
Máy cắt tiêu bản
|
Máy
|
1
|
0
|
|
107
|
Máy cắt lát vi thể đông lạnh
|
Máy
|
1
|
0
|
|
108
|
Máy cắt tiêu bản tay quay
|
Máy
|
1
|
0
|
|
109
|
Máy cắt lát mỏng mẫu quay tự động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
110
|
Máy xử lý mô tự động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
111
|
Máy scan lam
|
Máy
|
1
|
0
|
|
112
|
Máy dán lamen
|
Máy
|
1
|
0
|
|
113
|
Máy trộn lắc/cân máu
|
Máy
|
1
|
1
|
|
114
|
Kính hiển vi có camera
|
Cái
|
1
|
1
|
|
115
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
4
|
4
|
|
116
|
Máy khí máu không điện giải
|
Máy
|
1
|
1
|
|
117
|
Máy soi/phân tích cặn lắng nước tiểu
|
Máy
|
1
|
0
|
|
118
|
Tủ trữ huyết tương
|
Cái
|
1
|
0
|
|
119
|
Hệ thống nuôi
sinh vật kỵ khí
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
120
|
Máy điện di huyết sắc tố
|
Máy
|
1
|
0
|
|
121
|
Máy định lượng CTA
|
Máy
|
1
|
1
|
|
122
|
Honter điện tim (4 đầu ghi điện tim
và 4 đầu ghi huyết áp)
|
Cái
|
2
|
1
|
|
123
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
1
|
|
124
|
Ống nội soi dạ dày video
|
Cái
|
2
|
1
|
|
125
|
Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm
|
Máy
|
2
|
2
|
|
126
|
Bộ dụng cụ thắt tĩnh mạch thực quản
qua nội soi dạ dày
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
127
|
Vitue nội soi
|
Cái
|
1
|
1
|
|
128
|
Máy laser CO2
|
Máy
|
1
|
0
|
|
129
|
Máy Laser điều trị nội tĩnh mạch
|
Máy
|
1
|
0
|
|
130
|
Máy laser điều trị phục hồi chức
năng
|
Máy
|
1
|
1
|
|
131
|
Máy thở BiPAP
|
Máy
|
4
|
0
|
|
132
|
Máy đo lưu huyết não
|
Máy
|
1
|
0
|
|
133
|
Máy điều trị sóng ngắn
|
Máy
|
1
|
0
|
|
134
|
Máy điện từ trường điều trị
|
Máy
|
1
|
1
|
|
135
|
Máy điều trị bằng sóng siêu âm
|
Máy
|
1
|
1
|
|
136
|
Máy điều trị xung điện
|
Máy
|
1
|
1
|
|
137
|
Máy casino tập đi bộ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
138
|
Tủ sấy parafin
|
Cái
|
1
|
0
|
|
139
|
Ghế tập mạnh cơ tứ đầu
|
Cái
|
1
|
0
|
|
140
|
Giường phục hồi chức năng (theo
tiêu chuẩn mofat)
|
Cái
|
1
|
0
|
|
141
|
Máy kéo giãn cột sống cổ
|
Máy
|
2
|
1
|
|
142
|
Bộ cấy chỉ
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
143
|
Bồn thủy trị liệu
|
Cái
|
4
|
4
|
|
144
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
7
|
7
|
|
145
|
Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp
Plasma
|
Cái
|
1
|
1
|
|
146
|
Máy sấy đồ vải
|
Máy
|
2
|
2
|
|
147
|
Máy cắt bông dây
|
Máy
|
1
|
1
|
|
148
|
Máy giặt đồ vải
|
Máy
|
3
|
3
|
|
149
|
Máy nén khí không dầu, Giảm âm có
vòi xịt dùng trong y tế
|
Máy
|
1
|
0
|
|
150
|
Hệ thống lọc nước uống sạch
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
|
151
|
Phần mềm quản
lý bệnh viện HIS
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
152
|
Hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh
PACS
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
153
|
Hệ thống Telemedicine
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
154
|
Bộ dụng cụ sửa chữa máy
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
155
|
Hệ thống khí oxy y tế trung tâm
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
156
|
Hệ thống khí nén trung tâm
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
157
|
Hệ thống hút trung tâm
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
158
|
Máy chụp X quang răng toàn cảnh
|
Máy
|
1
|
1
|
|
159
|
Máy chụp X quang răng kỹ thuật số
|
Máy
|
1
|
0
|
|
160
|
Máy chụp X quang vú kỹ thuật số
|
Máy
|
1
|
0
|
|
161
|
Máy Siêu âm Doppler xuyên sọ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
162
|
Máy siêu âm mắt Mod A, Mod A-B
|
Máy
|
2
|
2
|
|
163
|
Máy lọc máu liên tục
|
Máy
|
1
|
0
|
|
164
|
Máy GeneXpert
|
Máy
|
1
|
0
|
|
PHỤ LỤC III:
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG CỦA BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
I
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc
thù
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X-quang
|
|
|
|
|
|
Máy Xquang Kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
1
|
1
|
Nhu cầu sử dụng
trung bình: 180 ca chụp/1 tháng
|
2
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
1
|
Nhu cầu sử dụng
trung bình: 314 ca siêu âm/1 tháng; Bệnh viện có 01 đơn vị hồi sức cấp cứu
|
3
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Nhu cầu sử dụng trung bình: 50 test/ngày
|
4
|
Máy thở
|
Máy
|
1
|
0
|
Phục vụ cho 01 giường hồi sức cấp cứu
|
5
|
Máy gây mê
|
Máy
|
1
|
0
|
Đơn vị có 01 bàn mổ
|
6
|
Máy theo dõi bệnh
nhân
|
Máy
|
4
|
1
|
01 máy cho
01 bàn mổ;
01 máy cho 01 giường hồi sức cấp cứu;
02 máy cho 02 giường chăm sóc bệnh
nhân nặng.
|
7
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
5
|
0
|
01 cái cho 01 bàn mổ;
02 cái cho 01 giường Hồi sức cấp cứu;
02 cái cho 02 giường chăm sóc bệnh
nhân nặng.
|
8
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
5
|
0
|
01 cái cho 01 bàn mổ;
02 cái cho 01 giường Hồi sức cấp cứu;
02 cái cho 02 giường chăm sóc bệnh
nhân nặng.
|
9
|
Dao mổ
|
|
|
|
|
|
Dao mổ điện
cao tần
|
Cái
|
1
|
1
|
Hiện tại đơn vị có 01 bàn mổ
|
10
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
1
|
1
|
Hiện tại đơn vị
có 01 bàn mổ
|
11
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
1
|
1
|
Hiện tại đơn vị có 01 bàn tiểu phẫu
|
12
|
Bàn mổ
|
Cái
|
1
|
1
|
Hiện tại đơn vị có 01 phòng mổ
|
13
|
Máy điện tim
|
Máy
|
2
|
1
|
Số giường bệnh thực kê tại đơn vị:
240. Thực hiện 237 bệnh nhân khám/01 tháng
|
14
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
0
|
Bệnh viện phát triển thực hiện kỹ
thuật chuyên khoa về thăm dò chức năng/ thần kinh/ tâm thần.
|
15
|
Hệ thống khám
nội soi
|
|
|
|
|
a)
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Phát triển kỹ thuật mới, ước tính
nhu cầu sử dụng trung bình dưới 100 ca nội soi/tháng
|
b)
|
Hệ thống nội
soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình 100 ca nội soi/tháng
|
II
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Máy
|
1
|
1
|
|
2
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
1
|
1
|
|
3
|
Máy xét nghiệm HbA1C kiểm soát đường huyết
|
Máy
|
1
|
1
|
|
4
|
Máy Doppler xuyên sọ
|
Máy
|
1
|
1
|
|
5
|
Máy đo lưu huyết não
|
Máy
|
1
|
1
|
|
6
|
Máy Laze nội mạch
|
Máy
|
9
|
9
|
|
7
|
Máy Laze ngoại mạch
|
Máy
|
5
|
2
|
|
8
|
Máy Laser điều trị
|
Máy
|
1
|
1
|
|
9
|
Máy Laze châm
|
Máy
|
8
|
1
|
|
10
|
Thiết bị điều trị Uxơ tiền liệt tuyến
|
Máy
|
2
|
2
|
|
11
|
Máy siêu âm điều trị
|
Máy
|
8
|
5
|
|
12
|
Máy điều trị bằng sóng xung kích
|
Máy
|
4
|
2
|
|
13
|
Máy vi sóng trị liệu
|
Máy
|
3
|
1
|
|
14
|
Máy nén ép trị liệu dùng trong y tế
|
Máy
|
8
|
8
|
|
15
|
Máy sóng ngắn
trị liệu
|
Máy
|
6
|
2
|
|
16
|
Máy ứng dụng sóng xung kích dùng
trong vật lý trị liệu
|
Máy
|
4
|
1
|
|
17
|
Máy vật lý trị liệu đa năng
|
Máy
|
20
|
20
|
|
18
|
Máy từ trường trị liệu 2 kênh
|
Máy
|
1
|
1
|
|
19
|
Máy từ trường
siêu dẫn
|
Máy
|
3
|
1
|
|
20
|
Máy kéo giãn cột sống
|
Máy
|
8
|
8
|
|
21
|
Cầu thang tập
đi
|
Máy
|
4
|
3
|
|
22
|
Thanh song song tập đi
|
Cái
|
4
|
3
|
|
23
|
Thiết bị tập phục hồi cơ chân
|
Cái
|
4
|
3
|
|
24
|
Thiết bị đào tạo chức năng tay
|
Cái
|
4
|
3
|
|
25
|
Hệ thống tập chi trên, chi dưới
|
Hệ
thống
|
2
|
2
|
|
26
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
3
|
2
|
|
27
|
Máy soi hậu môn trực tràng
|
Máy
|
1
|
1
|
|
28
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
1
|
0
|
|
29
|
Máy dán túi nilon
|
Máy
|
1
|
1
|
|
30
|
Máy bao viên
|
Máy
|
2
|
1
|
|
31
|
Máy sắc thuốc đóng túi
|
Máy
|
8
|
8
|
|
32
|
Hệ thống sắc thuốc thang
|
Hệ
thống
|
4
|
1
|
|
33
|
Thiết bị nung chảy Parafin
|
Cái
|
4
|
3
|
|
34
|
Máy điện xung, điện phân
|
Máy
|
8
|
8
|
|
35
|
Tay khoan nhanh
|
Cái
|
2
|
2
|
|
36
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
1
|
1
|
|
37
|
Giường hồi sức cấp cứu đa năng chỉnh
điện
|
Cái
|
3
|
0
|
|
38
|
Máy khí dung
|
Máy
|
6
|
1
|
|
39
|
Máy ghi điện cơ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
40
|
Máy vi tính chuyên dùng xử lý kết
quả xét nghiệm
|
Bộ
|
4
|
4
|
|
41
|
Máy in màu chuyên dùng xử lý kết quả
xét nghiệm
|
Cái
|
3
|
2
|
|
42
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
2
|
2
|
|
43
|
Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm
|
Máy
|
1
|
0
|
|
44
|
Máy giặt đồ vải
|
Máy
|
2
|
2
|
|
45
|
Máy là đồ vải
|
Máy
|
1
|
0
|
|
46
|
Máy sấy đồ vải
|
Máy
|
1
|
0
|
|
PHỤ LỤC IV:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG CỦA BỆNH VIỆN TÂM THẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
I
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
đặc thù
|
|
|
|
|
1
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
1
|
Đơn vị đưa máy vào sử dụng từ ngày 20/8/2019.
Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình khoảng 300 ca siêu âm/ tháng; Bệnh viện
có 01 phòng hồi sức cấp cứu
|
2
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
2
|
2
|
Từ ngày 15/8/2019 đơn vị ngừng khai thác máy sinh hóa bán tự động, hiện tại chỉ sử dụng máy tự động.
Công suất sử dụng khoảng 60-70 test/ngày. Tổng công suất dưới 1200 test/giờ
|
3
|
Máy thở
|
Máy
|
2
|
1
|
Đơn vị có 02 giường hồi sức cấp cứu
|
4
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
2
|
1
|
Đơn vị có 02 giường hồi sức cấp cứu
|
5
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
2
|
1
|
Đơn vị có 02 giường hồi sức cấp cứu
|
6
|
Máy điện tim
|
Máy
|
1
|
1
|
Đơn vị có 60 giường điều trị, và
khoảng 80 - 90 bệnh nhân khám và điều trị ngoại trú/ngày
|
7
|
Máy điện não (vi tính)
|
Máy
|
2
|
1
|
Đơn vị có thực
hiện kỹ thuật chuyển khoa về thăm dò chức năng/ thần kinh/ tâm thần. Công suất trung bình khoảng 60-65 ca/ ngày.
|
II
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Máy
|
2
|
2
|
|
2
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
1
|
1
|
|
3
|
Máy siêu âm não (Doppler)
|
Máy
|
1
|
1
|
|
4
|
Máy đo lưu huyết não
|
Máy
|
2
|
2
|
|
5
|
Máy ghi điện cơ
|
Máy
|
1
|
1
|
|
6
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
2
|
2
|
|
7
|
Máy khí dung
|
Máy
|
2
|
2
|
|
8
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
2
|
2
|
|
9
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
3
|
3
|
|
10
|
Bình oxy
|
Cái
|
2
|
2
|
|
11
|
Tủ sấy
|
Cái
|
2
|
2
|
|
12
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
1
|
|
13
|
Hệ thống giặt
là tập trung
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
14
|
Máy sấy đồ vải
|
Cái
|
1
|
0
|
|
PHỤ LỤC V:
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG CỦA BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
I
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc
thù
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X-Quang
|
|
|
|
|
|
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
1
|
1
|
Nhu cầu sử dụng
của đơn vị trung bình là 250 ca chụp/ tháng
|
2
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Máy
|
1
|
1
|
Nhu cầu sử dụng trung bình là 20
test/ngày.
|
3
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
|
Máy siêu âm tổng
quát
|
Máy
|
1
|
1
|
Nhu cầu sử dụng
trung bình là 250 ca siêu âm/tháng
|
4
|
Máy thở
|
Máy
|
5
|
1
|
Số giường hồi
sức cấp cứu của đơn vị: 08
|
5
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
8
|
3
|
Số bàn mổ: 0, Số giường hồi sức cấp cứu: 08,
Số giường chăm sóc bệnh nhân nặng:
08
|
6
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
8
|
0
|
Số bàn mổ: 0, Số giường hồi sức cấp
cứu: 08,
Số giường chăm sóc bệnh nhân nặng:
08
|
7
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
8
|
0
|
Số bàn mổ: 0, số giường hồi sức cấp
cứu: 08,
Số giường chăm
sóc bệnh nhân nặng: 08
|
8
|
Máy điện tim
|
Máy
|
1
|
1
|
Số giường điều trị: 60,
Số bệnh nhân
ngoại trú: 30
|
9
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
|
|
a)
|
Hệ thống nội soi khí phế quản
|
Hê
thống
|
1
|
1
|
Nhu cầu trung bình là 15 ca nội soi/tháng
|
b)
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Nhu cầu trung bình là 100 ca nội
soi/ tháng, bệnh viện có 01 bàn khám tai mũi họng
|
II
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Máy
|
2
|
2
|
|
2
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
2
|
2
|
|
3
|
Máy xét nghiệm máu lắng tự động
|
Máy
|
1
|
1
|
|
4
|
Máy điện giải đồ
|
Máy
|
2
|
1
|
|
5
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
2
|
2
|
|
6
|
Máy đo nồng độ oxy trong máu để bàn
|
Máy
|
2
|
2
|
|
7
|
Máy Gene Xpert MTB/RIF (QTC)
|
Máy
|
1
|
1
|
|
8
|
Modul dùng cho máy Gene Xpert (QTC)
|
Cái
|
1
|
1
|
|
9
|
Bộ lưu điện UPS Hyundai (QTC)
|
Cái
|
1
|
1
|
|
10
|
Máy hút dịch màng phổi áp lực thấp
|
Máy
|
4
|
2
|
|
11
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
5
|
5
|
|
12
|
Máy hút khí màng
phổi
|
Máy
|
2
|
2
|
|
13
|
Máy ly tâm đờm
|
Máy
|
1
|
1
|
|
14
|
Máy ly tâm máu
|
Máy
|
1
|
1
|
|
15
|
Bộ bàn ghế
khám tai mũi họng
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
16
|
Giường hồi sức cấp cứu đa năng
|
Cái
|
8
|
2
|
|
17
|
Hệ thống chuông báo đầu giường 10 đầu
|
Bộ
|
10
|
5
|
|
18
|
Hệ thống oxy cục bộ cho các khoa (8
đầu ra)
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
|
19
|
Máy tạo oxy di động
|
Cái
|
4
|
4
|
|
20
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
11
|
11
|
|
21
|
Máy cất nước
|
Cái
|
1
|
1
|
|
22
|
Tủ ấm
|
Cái
|
1
|
1
|
|
23
|
Tủ an toàn sinh học cấp I
|
Cái
|
2
|
2
|
|
24
|
Tủ an toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
2
|
2
|
|
25
|
Hốt vô trùng
|
Cái
|
1
|
1
|
|
26
|
Nồi hấp tiệt
trùng
|
Cái
|
1
|
1
|
|
27
|
Tủ sấy
|
Cái
|
4
|
4
|
|
28
|
Máy giặt đồ vải
|
Cái
|
2
|
0
|
|
PHỤ LỤC VI:
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG CỦA BỆNH VIỆN NỘI TIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
I
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc
thù
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X-quang
|
|
|
|
|
|
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
1
|
0
|
Ước tính trong 3 năm tới nhu cầu sử
dụng dưới 300 ca chụp/ tháng)
|
2
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
a)
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
0
|
Ước tính trong
3 năm tới nhu cầu sử dụng dưới 300 ca siêu âm/ tháng
|
b)
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
3
|
3
|
Ước tính trong 3 năm tới nhu cầu sử
dụng trung bình từ 800 - 850 ca siêu âm/ tháng; 01 máy phục vụ cho phòng hồi
sức sau phẫu thuật.
|
3.
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
2
|
2
|
Tại thời điểm
hiện tại đơn vị thực hiện dưới 1200 test/ ngày, Ước tính trong 3 năm tới thực
hiện từ 1200-1500 test/ ngày.
|
4
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
2
|
2
|
Tại thời điểm hiện tại đơn vị thực
hiện 200 test/ ngày, Ước tính trong 3 năm tới thực hiện 100-300
test/ ngày
|
5
|
Máy thở
|
Máy
|
1
|
1
|
Đơn vị có 1 giường hồi sức sau phẫu
thuật
|
6
|
Máy gây mê (Gây mê kèm thở)
|
Máy
|
1
|
0
|
Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1
máy gây mê nhưng sử dụng khí NO, hiện tại không sử dụng được chức năng mê. Ước
tính trong 3 năm tới duy trì 1 bàn mổ và bổ sung 1 máy gây mê kèm thở.
|
7
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
4
|
2
|
Ước tính trong 3 năm tới bệnh viện
có
1 bàn mổ,
1 giường hồi tỉnh,
2 giường chăm sóc bệnh nhân nặng
|
8
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
5
|
1
|
Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1
bàn mổ,
1 giường hồi tỉnh, Ước tính trong 3
năm tới có 1 bàn mổ,
1 giường hồi tỉnh,
2 giường chăm sóc bệnh nhân nặng,
1 giường điều trị bệnh nhân ngoại
trú chuyên khoa nhi, ung bướu.
|
9
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
5
|
0
|
Tương đương số lượng bơm tiêm điện
|
10
|
Dao mổ
|
|
|
|
|
a)
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
1
|
1
|
Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1 bàn mổ, Ước tính trong 3 năm tới duy trì 1 bàn mổ
|
b)
|
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao
hàn mô
|
Cái
|
1
|
0
|
Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1
phòng mổ, Ước tính trong 3 năm tới duy trì 1 phòng mổ
|
11
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Ước tính trong 3 năm tới có 1 bàn mổ
có mổ nội soi
|
12
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
1
|
1
|
Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1
bàn mổ, Ước tính trong 3 năm tới duy trì 1 bàn mổ
|
13
|
Bàn mổ
|
Cái
|
1
|
1
|
Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1
phòng mổ, Ước tính trong 3 năm tới có 1 phòng mổ
|
14
|
Máy điện tim
|
Máy
|
4
|
2
|
Ước tính trong 3 năm tới có 100 giường
điều trị nội trú, 600 bệnh nhân khám ngoại trú
|
15
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
0
|
Ước tính trong 3 năm tới bệnh viện
có thực hiện thăm dò chức năng/thần kinh/tâm thần
|
16
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
|
|
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Ước tính trong 3 năm tới bệnh viện
thực hiện trung bình dưới 200 ca nội soi/tháng
|
II
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
|
|
|
|
|
1
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp
|
Bộ
|
3
|
3
|
|
2
|
Bộ phẫu thuật nội soi tuyến giáp
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
3
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
5
|
4
|
|
4
|
Máy xét nghiệm hóa sinh nội tiết tố
|
Cái
|
1
|
1
|
|
5
|
Máy xét nghiệm điện giải đồ
|
cái
|
2
|
0
|
|
6
|
Máy đo tốc độ máu lắng
|
Cái
|
1
|
1
|
|
7
|
Máy xét nghiệm HbA1C kiểm soát đường huyết
|
Máy
|
1
|
0
|
|
8
|
Hệ thống chuyển mẫu xét nghiệm tự động
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
9
|
Máy chụp xạ hình tuyến giáp
|
Máy
|
1
|
0
|
|
10
|
Máy đo lưu huyết não
|
Máy
|
1
|
0
|
|
11
|
Máy đo mật độ xương
|
Máy
|
2
|
1
|
|
12
|
Máy ghi điện cơ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
13
|
Máy đo độ tập trung I ốt phóng xạ
131
|
Máy
|
1
|
0
|
|
14
|
Máy siêu âm màu đàn hồi mô
|
Máy
|
1
|
0
|
|
15
|
Máy soi chụp võng mạc
|
Máy
|
1
|
0
|
|
16
|
Hệ thống chẩn đoán bệnh động mạch
ngoại biên ABI-100
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
17
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Máy
|
2
|
2
|
|
18
|
Máy phân tích huyết học
|
Máy
|
1
|
0
|
|
19
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
1
|
1
|
|
20
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
5
|
3
|
|
21
|
Hệ thống xử lý chất thải lỏng
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
22
|
Hệ thống xử lý chất thải rắn
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
23
|
Máy phát điện
|
Máy
|
1
|
1
|
|
24
|
Hệ thống oxy trung tâm
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
25
|
Máy tạo oxy di động
|
Máy
|
1
|
1
|
|
26
|
Moniter theo dõi trung tâm (16 đầu
ra )
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
27
|
Đèn cực tím di động
|
Cái
|
2
|
0
|
|
28
|
Giường hồi sức đa năng
|
Cái
|
5
|
0
|
|
29
|
Hệ thống chuông báo đầu giường
|
Hệ
thống
|
5
|
0
|
|
30
|
Tủ an toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
1
|
0
|
|
31
|
Dàn nhuộm tiêu bản mô bệnh học tự động
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
32
|
Máy xử lý mô tự động dạng đứng và
khép kín
|
Cái
|
1
|
0
|
|
33
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
3
|
1
|
|
34
|
Máy Holter điện
tim 24h
|
Máy
|
1
|
0
|
|
35
|
Bể rửa siêu âm
|
Cái
|
1
|
1
|
|
36
|
Máy diệt khuẩn dụng cụ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
37
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
2
|
1
|
|
38
|
Máy giặt đồ vải
|
Cái
|
2
|
2
|
|
39
|
Máy là đồ vải
|
Cái
|
1
|
1
|
|
40
|
Máy sấy đồ vải
|
Cái
|
1
|
1
|
|
PHỤ LỤC VII:
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG CỦA BỆNH VIỆN SẢN NHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
I
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc
thù
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X-quang
|
a)
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát
|
Máy
|
2
|
0
|
Nhu cầu sử dụng trung bình là khoảng 1200-1400 ca chụp/tháng
|
b)
|
Máy X quang di động
|
Máy
|
1
|
0
|
Phục vụ cho 01 khoa hồi sức cấp cứu
|
2
|
Hệ thống CT - Scanner
|
a)
|
Hệ thống chụp cắt lớp vi tính CT- Scanner <64 lát cắt/ 1 vòng quay
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Nhu cầu sử dụng trung bình khoảng
150 ca chụp/tháng
|
b)
|
Hệ thống chụp cắt lớp vi tính CT-
Scanner 64- 128 lát cắt/ 1 vòng quay
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Nhu cầu sử dụng trung bình khoảng 150 ca chụp/tháng
|
3
|
Siêu âm
|
a)
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
2
|
1
|
Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 là từ 300 - 350 ca siêu âm/tháng
|
b)
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
6
|
4
|
Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022
của đơn vị là từ 4000 - 4500 ca siêu âm/ tháng; Bệnh viện có 01 khoa hồi sức
cấp cứu
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
Nhu cầu sử dụng là 80 test/1
ngày, tổng công suất 02 máy là 800 test/giờ
|
5
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Nhu cầu sử dụng của đơn vị là 20
test/1 ngày
|
6
|
Máy thở
|
Máy
|
15
|
4
|
Đơn vị có 15 giường hồi sức cấp cứu
|
7
|
Máy gây mê
|
Máy
|
4
|
2
|
Đơn vị có 04 bàn mổ
|
8
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
30
|
15
|
Đơn vị có 15 giường Hồi sức cấp cứu,
05 giường Hồi tỉnh,
06 giường theo dõi bệnh nhân nặng,
04 bàn mổ.
|
9
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
45
|
20
|
Đơn vị có 04 bàn mổ,
15 giường Hồi sức cấp cứu,
05 giường Hồi tỉnh,
06 giường theo dõi bệnh nhân nặng
|
10
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
45
|
20
|
Tương đương với số bơm tiêm điện
|
11
|
Dao mổ
|
|
|
|
|
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
4
|
4
|
Bệnh viện có 04 bàn mổ
|
12
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
4
|
1
|
Đơn vị có 04 phòng mổ
|
13
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
2
|
2
|
Đơn vị có 02 bàn mổ có mổ nội soi
|
14
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
4
|
4
|
Đơn vị có 04 bàn mổ
|
15
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
4
|
0
|
Phục vụ 03 phòng tiểu phẫu, 01 khoa hồi sức cấp cứu
|
16
|
Bàn mổ
|
Cái
|
4
|
4
|
tối thiểu 01 bàn mổ / phòng mổ, Đơn
vị có 04 phòng mổ
|
17
|
Máy điện tim
|
Máy
|
2
|
1
|
Bệnh viện có khoảng 200 giường điều
trị và 50 bệnh nhân ngoại trú
|
18
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
0
|
Đơn vị có thực hiện kỹ thuật chuyên
khoa về thăm dò chức năng/thần kinh/tâm thần
|
19
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
|
|
|
Hệ thống khám nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
2
|
2
|
Nhu cầu sử dụng trung bình từ
200-250 ca nội soi/tháng, Bệnh viện có 02 bàn khám tai mũi họng
|
20
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
3
|
2
|
Bệnh viện có 03
bàn khám phụ khoa
|
21
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
|
Máy
|
7
|
4
|
Đơn vị có 03 bàn đẻ và 04 giường
theo dõi sản khoa
|
II
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm HBA1C kiểm soát đường
huyết
|
Máy
|
1
|
0
|
|
2
|
Máy đo tốc độ máu lắng
|
Máy
|
1
|
1
|
|
3
|
Máy định nhóm máu tự động Gel card
|
Máy
|
1
|
0
|
|
4
|
Máy xét nghiệm đông máu tự động
|
Cái
|
1
|
1
|
|
5
|
Hệ thống máy phân tích sinh hóa miễn
dịch
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
6
|
Máy cấy máu
|
Máy
|
1
|
0
|
|
7
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Máy
|
1
|
1
|
|
8
|
Máy phân tích huyết học
|
Máy
|
1
|
0
|
|
9
|
Máy chụp X quang vú kỹ thuật số
|
Máy
|
1
|
0
|
|
10
|
Máy in phim X quang
|
Máy
|
1
|
0
|
|
11
|
Máy in phim CT
|
Máy
|
1
|
1
|
|
12
|
Máy đo độ loãng xương đa vị trí
|
Máy
|
1
|
0
|
|
13
|
Máy đo lưu huyết não
|
Máy
|
1
|
0
|
|
14
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
0
|
|
15
|
Máy khí máu không điện giải
|
Máy
|
1
|
0
|
|
16
|
Máy soi/phân tích cặn lắng nước tiểu
|
Máy
|
1
|
0
|
|
17
|
Holter điện tim (4 đầu ghi điện tim
và 4 đầu ghi huyết áp)
|
Cái
|
2
|
0
|
|
18
|
Máy laser CO2
(Trị liệu)
|
Máy
|
1
|
0
|
|
19
|
Máy bơm hơi
vòi trứng (ống)
|
Máy
|
2
|
0
|
|
20
|
Máy đốt điện cổ tử cung bằng sóng
cao tần
|
Máy
|
1
|
1
|
|
21
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
22
|
8
|
|
22
|
Máy hút dịch áp lực thấp
|
Máy
|
6
|
2
|
|
23
|
Máy đo nồng độ bão hòa ôxy
|
Máy
|
5
|
2
|
|
24
|
Bộ dụng cụ đại phẫu trẻ em (cỡ nhỏ)
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
25
|
Bộ dụng cụ đỡ đẻ
|
Bộ
|
4
|
4
|
|
26
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng (mở)
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
27
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
28
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
29
|
Bộ dụng cụ trung phẫu
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
30
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy thai
|
Bộ
|
10
|
4
|
|
31
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật chửa ngoài tử
cung
|
Bộ
|
5
|
2
|
|
32
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt tử cung
|
Bộ
|
3
|
1
|
|
33
|
Bộ đặt nội khí quản sơ sinh
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
34
|
Bộ đặt nội khí quản trẻ em
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
35
|
Bộ đặt nội khí quản người lớn
|
Bộ
|
10
|
5
|
|
36
|
Bộ đặt nội khí quản có Camera
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
37
|
Bồn rửa tay phẫu thuật viên 2 người
|
Cái
|
4
|
4
|
|
38
|
Dao mổ điện Loop dùng cho sản phụ
khoa
|
Cái
|
1
|
0
|
|
39
|
Đèn tiểu phẫu di động
|
Cái
|
6
|
4
|
|
40
|
Đèn soi ven
|
Cái
|
6
|
0
|
|
41
|
Đèn chiếu điều trị vàng da
|
Cái
|
10
|
6
|
|
42
|
Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm
|
Máy
|
1
|
0
|
|
43
|
Bơm cho bệnh nhân ăn tự động
|
Cái
|
4
|
0
|
|
44
|
Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển bằng
thủy lực
|
Cái
|
10
|
4
|
|
45
|
Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển chạy
điện
|
Cái
|
30
|
2
|
|
46
|
Giường sưởi Sơ sinh
|
Cái
|
8
|
4
|
|
47
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
6
|
2
|
|
48
|
Máy thở CPAP sơ sinh
|
Máy
|
10
|
6
|
|
49
|
Máy Dopler đo nhịp tim thai
|
Máy
|
4
|
3
|
|
50
|
Bồn tắm bé
|
Cái
|
2
|
1
|
|
51
|
Máy kiểm tra thị lực
|
Máy
|
1
|
0
|
|
52
|
Đèn soi đáy mắt gián tiếp
|
Cái
|
1
|
0
|
|
53
|
Ghế khám điều trị răng kèm máy nén
khí, máy hút, ghế bác sỹ
|
Cái
|
2
|
0
|
|
54
|
Buồng, máy đo thính lực
|
Buồng
|
1
|
0
|
|
55
|
Tủ an toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
1
|
1
|
|
56
|
Tủ ấm CO2 có
đèn UV
|
Cái
|
2
|
1
|
|
57
|
Tủ sấy khô dụng cụ
|
Cái
|
1
|
0
|
|
58
|
Tủ trữ máu
|
Cái
|
1
|
1
|
|
59
|
Tủ âm sâu -86°C
|
Cái
|
1
|
0
|
|
60
|
Tủ bảo quản tiểu cầu kèm máy lắc
|
Cái
|
1
|
0
|
|
61
|
Tủ trữ huyết tương
|
Cái
|
1
|
0
|
|
62
|
Máy ly tâm để bàn tốc độ chậm
6000rpm 4000g
|
Máy
|
1
|
1
|
|
63
|
Máy ly tâm đa năng
|
Máy
|
2
|
1
|
|
64
|
Dàn nhuộm tiêu bản mô bệnh học tự động
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
65
|
Kính hiển vi có camera
|
Cái
|
2
|
0
|
|
66
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
4
|
4
|
|
67
|
Kính hiển vi phẫu thuật Tai mũi họng
|
Cái
|
1
|
0
|
|
68
|
Nồi hấp dụng cụ tiểu phẫu
|
Cái
|
1
|
0
|
|
69
|
Nồi hấp tiệt trùng (Hấp dụng cụ, đồ
vải)
|
Cái
|
1
|
1
|
|
70
|
Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp
Plasma
|
Cái
|
1
|
0
|
|
71
|
Bàn đẻ
|
Máy
|
6
|
4
|
|
72
|
Máy hàn mép túi liên tục
|
Máy
|
1
|
0
|
|
73
|
Máy cắt bông dây
|
Máy
|
1
|
0
|
|
74
|
Hệ thống lọc nước sạch
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
75
|
Hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh PACS
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
76
|
Hệ thống khí oxy y tế trung tâm
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
77
|
Máy nén khí không dầu, Giảm âm có
vòi xịt dùng trong y tế
|
Máy
|
3
|
0
|
|
78
|
Hệ thống khí nén trung tâm
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
79
|
Hệ thống hút trung tâm
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
80
|
Bộ dụng cụ sửa chữa máy
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
81
|
Máy sấy đồ vải
|
Máy
|
2
|
1
|
|
82
|
Máy giặt đồ vải
|
Máy
|
2
|
2
|
|
PHỤ LỤC VIII:
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĂN YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
I
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc
thù
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X-quang
|
|
|
|
|
a)
|
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
3
|
2
|
Nhu cầu trung bình của đơn vị là từ
2600-3000 ca chụp/ tháng nên đề nghị bổ sung thêm 01 máy, định mức tối đa là
03 máy
|
b)
|
Máy Xquang di động
|
Máy
|
2
|
1
|
Phục vụ cho 01 khoa hồi sức tích cực và 01 khoa cấp cứu
|
2
|
Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Phát triển kỹ thuật mới, nâng cao
chất lượng khám và điều trị, ước trong 3 năm tới nhu cầu sử dụng của đơn vị là dưới 300 ca chụp/tháng
|
3
|
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5
Testla
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Nhu cầu sử dụng trung bình 200 ca
chụp/tháng
|
4
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
a)
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
0
|
Nhu cầu sử dụng trung bình 200 ca
siêu âm/tháng
|
b)
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
7
|
3
|
Nhu cầu trung bình của đơn vị khoảng
4500-4800 ca siêu âm/ tháng. Đơn vị có 01 khoa hồi sức tích cực và 01 khoa cấp
cứu
|
5
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
4
|
2
|
Nhu cầu sử dụng của đơn vị khoảng
1200 test/ngày và 4 máy làm việc với tổng công suất là 400 test/h
|
6
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Phát triển kỹ thuật mới, nâng cao
chất lượng khám và điều trị. Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 là <100
test/ngày
|
7
|
Máy thận nhân tạo
|
Máy
|
15
|
6
|
Nhu cầu trung bình của đơn vị là khoảng
30 ca chạy thận/ ngày
|
8
|
Máy thở
|
Máy
|
8
|
5
|
Đơn vị có 08 giường hồi sức sau phẫu
thuật, hồi sức tích cực, cấp cứu
|
9
|
Máy gây mê
|
Máy
|
3
|
2
|
Đơn vị có 03 bàn mổ
|
10
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
25
|
6
|
Đơn vị có 03 bàn mổ;
08 giường hồi tỉnh, hồi sức, cấp cứu;
14 giường chăm sóc bệnh nhân nặng
|
11
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
25
|
5
|
Đơn vị có 03 bàn mổ;
08 giường hồi tỉnh, hồi sức, cấp cứu;
14 giường chăm sóc bệnh nhân nặng
|
12
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
25
|
5
|
Tương đương với số bơm tiêm điện
|
13
|
Dao mổ
|
|
|
|
|
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
3
|
2
|
Số lượng bàn mổ của đơn vị là 03
|
14
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
3
|
1
|
Đơn vị có 03 Phòng mổ;
|
15
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
3
|
1
|
Đơn vị có 03 bàn mổ có mổ nội soi
|
a)
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi tiết niệu
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
b)
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi lồng ngực
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
c)
|
Hệ thống Phẫu thuật nội soi phụ
khoa và ổ bụng
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
16
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
3
|
2
|
Số lượng bàn mổ của đơn vị là 03
|
17
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
5
|
2
|
Phục vụ cho 03 phòng tiểu phẫu, 01
khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu
|
18
|
Bàn mổ
|
Cái
|
3
|
3
|
Đơn vị có 03 phòng mổ
|
19
|
Máy điện tim
|
Máy
|
8
|
6
|
Ước tính đến năm 2022 số giường bệnh
của đơn vị là 300 giường bệnh và bệnh nhân điều trị ngoại
trú khoảng 1400 bệnh nhân
|
20
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
1
|
Đơn vị thực hiện thêm kỹ thuật chuyên
khoa thăm dò chức năng/ thần kinh/ tâm thần
|
21
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
|
|
a)
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
|
Hệ
thống
|
3
|
2
|
Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm
2022 là khoảng 600 ca nội soi/ tháng
|
b)
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 khoảng dưới 100 ca nội soi/ tháng
|
c)
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
3
|
2
|
Ước tính nhu cầu sử dụng thiết bị
trung bình 2700 ca nội soi/tháng
|
d)
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm
2022 dưới 100 ca nội soi/ tháng
|
22
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
5
|
1
|
Đơn vị có 05 bàn khám phụ khoa
|
23
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
|
Máy
|
5
|
2
|
Đơn vị có 03 bàn đẻ và 02 giường
theo dõi sản khoa
|
II
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động
|
Máy
|
4
|
2
|
|
2
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Cái
|
4
|
2
|
|
3
|
Xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết
|
Máy
|
1
|
0
|
|
4
|
Máy đo đường huyết cầm tay
|
Cái
|
2
|
0
|
|
5
|
Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện
giải)
|
Cái
|
1
|
0
|
|
6
|
Máy xét nghiệm đông máu tự động
|
Chiếc
|
1
|
1
|
|
7
|
Máy đo độ đông máu cầm tay
|
Cái
|
1
|
0
|
|
8
|
Máy đo điện giải
N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion
|
Cái
|
2
|
1
|
|
9
|
Máy định danh vi khuẩn và kiểm tra
độ nhạy tự động
|
Cái
|
1
|
1
|
|
10
|
Máy khí máu không có điện giải
|
Máy
|
1
|
1
|
|
11
|
Máy quang phổ hấp thụ phân tử
UV/VIS
|
Máy
|
2
|
1
|
|
12
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
5
|
4
|
|
13
|
Bộ Pipetman
|
Bộ
|
3
|
1
|
|
14
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
4
|
2
|
|
15
|
Tủ ấm
|
Cái
|
2
|
1
|
|
16
|
Tủ bảo quản dụng cụ, đồ vải, bông, gạc
bằng tia UV
|
Chiếc
|
2
|
0
|
|
17
|
Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm
|
Cái
|
3
|
2
|
|
18
|
Tủ lạnh bảo quản trữ máu, tủ lạnh
sâu
|
Cái
|
2
|
0
|
|
19
|
Tủ âm - 20 độ C
|
Cái
|
1
|
0
|
|
20
|
Máy làm coombs tự động
|
Chiếc
|
1
|
0
|
|
21
|
Máy giữ ấm máu
|
Chiếc
|
1
|
0
|
|
22
|
Máy cấy máu
|
Chiếc
|
1
|
0
|
|
23
|
Tủ ấm Co2
|
Chiếc
|
1
|
0
|
|
24
|
Ổn áp lớn cho Labo
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
25
|
Tủ sấy
|
Cái
|
10
|
4
|
|
26
|
Hệ thống lọc nước uống Nusa
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
|
27
|
Hệ thống lọc nước cho 6 máy thận
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
|
28
|
Bồn rửa quả lọc thận
|
Hệ
thống
|
2
|
2
|
|
29
|
Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm
|
Cái
|
2
|
1
|
|
30
|
Bồn ngâm rửa dụng cụ
|
Cái
|
2
|
1
|
|
31
|
Hệ thống rửa tay 02 phẫu thuật viên
|
Hệ
thống
|
4
|
2
|
|
32
|
Đèn tia UV khử
khuẩn
|
Cái
|
8
|
0
|
|
33
|
Hệ thống khử khuẩn không khí
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
34
|
Tủ hút hơi khí độc
|
Chiếc
|
1
|
0
|
|
35
|
Máy cắt &
niêm phong tự động bằng plastic
|
Cái
|
1
|
0
|
|
36
|
Hệ thống tiệt trùng nội soi
|
Hệ
thống
|
3
|
0
|
|
37
|
Chậu rửa dây nội soi
|
Cái
|
1
|
0
|
|
38
|
Tủ bảo quản dây nội soi
|
Cái
|
1
|
0
|
|
39
|
Máy kéo giãn cột sống
|
Cái
|
2
|
1
|
|
40
|
Máy sóng ngắn điều trị
|
Cái
|
1
|
1
|
|
41
|
Máy điều trị xung điện kết hợp siêu
âm và dò huyệt
|
Cái
|
2
|
1
|
|
42
|
Máy bó thuốc y học cổ truyền bộ phận
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
43
|
Máy tập mạnh
cơ tứ đầu đùi
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
44
|
Máy nén ép trị liệu dùng trong y tế
Zam
|
Máy
|
1
|
0
|
|
45
|
Hệ thống tập chi trên, chi dưới
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
46
|
Máy tập khớp vai
|
Máy
|
1
|
0
|
|
47
|
Thiết bị tập phục hồi chức năng cơ
chân
|
Cái
|
1
|
0
|
|
48
|
Thiết bị tập phục hồi chức năng cơ
tay
|
Cái
|
1
|
0
|
|
49
|
Máy sắc thuốc và đóng túi
|
Máy
|
1
|
0
|
|
50
|
Hệ thống sắc
thuốc 32 giỏ chạy bằng điện
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
51
|
Ghế tập phục hồi
chức năng đa năng
|
Cái
|
2
|
0
|
|
52
|
Giường tập phục hồi đa chức năng và
kéo giãn cột sống
|
Cái
|
2
|
1
|
|
53
|
Đệm massage
|
Cái
|
5
|
0
|
|
54
|
Máy xoa bóp toàn thân (Ghế massage)
|
Máy
|
5
|
2
|
|
55
|
Máy laser điều trị
|
Cái
|
1
|
1
|
|
56
|
Máy điện từ
trường điều trị
|
Cái
|
2
|
1
|
|
57
|
Máy điều trị
xung điện
|
Cái
|
3
|
2
|
|
58
|
Máy Siêu âm điều trị
|
Cái
|
2
|
0
|
|
59
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia
hồng ngoại
|
Cái
|
13
|
0
|
|
60
|
Thiết bị đun Farafin tự động trị liệu
|
Cái
|
1
|
1
|
|
61
|
Hệ thống khí y tế trung tâm
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
62
|
Hệ thống rửa dạ dày
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
63
|
Máy hút dịch
|
Cái
|
3
|
3
|
|
64
|
Máy dò ven
|
Cái
|
1
|
0
|
|
65
|
Máy làm hạ thân nhiệt
|
Cái
|
1
|
0
|
|
66
|
Máy sưởi ấm bệnh nhân
|
Cái
|
6
|
0
|
|
67
|
Bộ mở khí quản người lớn và trẻ em
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
68
|
Giường hồi sức cấp cứu
|
Cái
|
42
|
21
|
|
69
|
Bộ đặt nội khí quản có Camera
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
70
|
Máy làm ấm dịch truyền
|
Cái
|
5
|
3
|
|
71
|
Máy SPO2 theo
dõi bệnh nhân
|
Cái
|
10
|
3
|
|
72
|
Máy lọc máu liên tục
|
Cái
|
2
|
0
|
|
73
|
Bộ dụng cụ tháo van đinh nội tủy
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
74
|
Cưa xương điện
|
Cái
|
2
|
1
|
|
75
|
Khoan xương điện đa năng
|
Cái
|
4
|
2
|
|
76
|
Máy tháo lồng ruột
|
Cái
|
1
|
1
|
|
77
|
Bàn kéo nắn chỉnh hình đa năng dùng
trong bó bột
|
Cái
|
1
|
1
|
|
78
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật, tạo hình thẩm
mỹ
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
79
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
80
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
81
|
Bộ phẫu thuật lồng ngực
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
82
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
83
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đùi
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
84
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đốt
ngón (bàn tay, bàn chân)
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
85
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp
háng
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
86
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
Bộ
|
4
|
2
|
|
87
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
88
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
89
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng (mở)
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
90
|
Bộ dụng cụ mổ tử thi
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
91
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật đóng đinh nội
tủy có chốt ngang
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
92
|
Bàn gây mê
|
Cái
|
4
|
2
|
|
93
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
4
|
2
|
|
94
|
Máy dò thần kinh
|
Máy
|
1
|
0
|
|
95
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương
chỉnh hình
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
96
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật bàn tay
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
97
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
98
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu
|
Chiếc
|
1
|
0
|
|
99
|
Bộ thông niệu đạo nam và nữ
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
100
|
Bộ dụng cụ mổ quặm mắt
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
101
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
102
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai-mũi-họng
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
103
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
104
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật đại phẫu,
trung phẫu
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
105
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi
xoang
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
106
|
Bộ dụng cụ thẩm mỹ
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
107
|
Bộ mổ đục thủy tinh thể
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
108
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
109
|
Máy DOPPLER tim thai
|
Máy
|
5
|
3
|
|
110
|
Máy áp lạnh
|
Máy
|
2
|
2
|
|
111
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa
|
Bộ
|
5
|
1
|
|
112
|
Bộ khám phụ khoa
|
Bộ
|
5
|
3
|
|
113
|
Bàn đẻ Inoc
|
Cái
|
5
|
4
|
|
114
|
Thiết bị soi ối
|
Cái
|
1
|
0
|
|
115
|
Máy cắt, đốt cổ tử cung
|
Cái
|
5
|
3
|
|
116
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
3
|
2
|
|
117
|
Bộ dụng cụ sản khoa
|
Bộ
|
4
|
1
|
|
118
|
Máy In phim khô
|
Máy
|
6
|
2
|
|
119
|
Tấm nhận kỹ thuật số phẳng CR
|
Chiếc
|
10
|
6
|
|
120
|
Lưới lọc tia X
|
Cái
|
2
|
1
|
|
121
|
Máy đo loãng xương đa điểm bằng tia
X.quang
|
Máy
|
1
|
1
|
|
122
|
Máy chụp X Quang mammo tuyến vú
|
Máy
|
1
|
0
|
|
123
|
Máy X-quang răng
|
Chiếc
|
1
|
0
|
|
124
|
Tủ an toàn sinh học cấp 2
|
Cái
|
1
|
0
|
|
125
|
Hệ thống chụp mạch một bình diện
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
126
|
Máy soi khí phế quản
|
Cái
|
1
|
0
|
|
127
|
Bộ ghế răng kèm bộ dụng cụ khám
răng
|
Cái
|
2
|
1
|
|
128
|
Bộ dụng cụ nhổ răng
|
Bộ
|
5
|
1
|
|
129
|
Máy lấy cao
răng siêu âm
|
Cái
|
2
|
1
|
|
130
|
Bộ dụng cụ khám và điều trị
Tai-mũi-họng
|
Bộ
|
10
|
1
|
|
131
|
Máy đo thị lực
|
Máy
|
6
|
1
|
|
132
|
Máy đo nhãn áp không tiếp xúc, loại
xách tay
|
Cái
|
1
|
1
|
|
133
|
Bộ khám mắt
|
Bộ
|
10
|
1
|
|
134
|
Đèn soi đáy mắt trực tiếp
|
Cái
|
1
|
0
|
|
135
|
Máy đo khúc xạ kế tự động
|
Cái
|
1
|
0
|
|
136
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Cái
|
1
|
0
|
|
137
|
Máy lưu huyết não
|
Cái
|
1
|
0
|
|
138
|
Máy soi da
|
Máy
|
1
|
0
|
|
139
|
Máy laser CO2
|
Cái
|
1
|
1
|
|
140
|
Máy Plasma điều trị
|
Cái
|
1
|
0
|
|
141
|
Tủ bảo quản vắc xin
|
Cái
|
3
|
2
|
|
142
|
Tủ đá
|
Cái
|
1
|
1
|
|
143
|
Hòm lạnh bảo quản vắc xin
|
Cái
|
7
|
7
|
|
144
|
Máy đo tiếng ồn
|
Cái
|
1
|
0
|
|
145
|
Máy đo độ rung
|
Cái
|
1
|
0
|
|
146
|
Tủ bảo quản mẫu
|
Cái
|
2
|
0
|
|
147
|
Tủ bảo ôn
|
Cái
|
1
|
0
|
|
148
|
Máy đo nhanh thực phẩm
|
Cái
|
1
|
1
|
|
149
|
Máy xét nghiệm nước Hanna
|
Cái
|
1
|
1
|
|
150
|
Giường y tế đa năng
|
Cái
|
110
|
23
|
|
151
|
Xe đẩy cấp cứu nâng đầu, có hệ thống
lắp bình oxy
|
Cái
|
2
|
2
|
|
152
|
Bàn dụng cụ
|
Cái
|
5
|
5
|
|
153
|
Máy chiếu (phục vụ công tác chuyên
môn)
|
Cái
|
4
|
2
|
|
154
|
Hệ thống nhận diện thương hiệu
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
155
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
130
|
60
|
|
156
|
Hệ thống xử lý nước thải
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
157
|
Hệ thống xử lý chất thải rắn
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
158
|
Xe đẩy cấp phát thuốc
|
Cái
|
5
|
0
|
|
159
|
Bàn khám nghiệm tử thi
|
Cái
|
1
|
0
|
|
160
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
161
|
Máy đo pH
|
Cái
|
1
|
0
|
|
162
|
Máy đo độ đục
|
Cái
|
1
|
0
|
|
163
|
Máy phân tích khí máu
|
Cái
|
1
|
0
|
|
164
|
Máy cất nước
|
Cái
|
2
|
0
|
|
165
|
Tủ ấm
|
Cái
|
2
|
0
|
|
166
|
Bộ đo độ cồn
(Cồn kế + nhiệt kế)
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
167
|
Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
168
|
Máy tạo ô xy di động
|
Cái
|
1
|
0
|
|
169
|
Máy thở trẻ em + máy nén khí
|
Cái
|
1
|
0
|
|
170
|
Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy
điện)
|
Cái
|
1
|
0
|
|
171
|
Máy khuấy từ
|
Cái
|
2
|
0
|
|
172
|
Cầu thang tập đi
|
Cái
|
1
|
0
|
|
173
|
Thanh song song tập đi
|
Cái
|
1
|
0
|
|
174
|
Máy cắt băng bột
|
Cái
|
1
|
0
|
|
175
|
Máy rửa phim để bàn
|
Cái
|
1
|
0
|
|
176
|
Máy đo lưu lượng đỉnh
|
Cái
|
15
|
0
|
|
177
|
Bình phun tay
|
Cái
|
4
|
0
|
|
178
|
Máy phun hóa chất
|
Cái
|
3
|
0
|
|
179
|
Máy phun chống dịch ULV
|
Bộ
|
4
|
0
|
|
180
|
Cân kỹ thuật 0,1 mg (max ≥ 600g)
|
Cái
|
1
|
0
|
|
181
|
Cân kỹ thuật 0,01g
|
Cái
|
1
|
0
|
|
182
|
Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng
từ 160-210g
|
Cái
|
1
|
0
|
|
183
|
Máy lắc
|
Cái
|
1
|
0
|
|
184
|
Máy tính chuyên dùng trong khám chữa
bệnh
|
Bộ
|
50
|
50
|
|
185
|
Máy chủ
|
Cái
|
6
|
3
|
|
186
|
Hệ thống giao ban trực tuyến
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
187
|
Hệ thống truyền và lưu trữ hình ảnh
y tế (PACS)
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
188
|
Hệ thống Telemedicin
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
189
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
190
|
Máy khuấy từ
|
Cái
|
2
|
0
|
|
191
|
Bộ trang thiết bị truyền thông
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
192
|
Nồi hấp tiệt trùng (Tiệt trùng đồ vải
& dụng cụ y tế)
|
Cái
|
6
|
3
|
|
193
|
Nồi hấp tiệt
trùng dụng cụ tiểu phẫu
|
Cái
|
1
|
0
|
|
194
|
Máy tiệt trùng hấp đồ vải
|
Máy
|
2
|
0
|
|
195
|
Máy diệt khuẩn dụng cụ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
196
|
Máy sấy công nghiệp
|
Máy
|
2
|
1
|
|
197
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
2
|
1
|
|
198
|
Máy là công nghiệp
|
Máy
|
1
|
1
|
|
PHỤ LỤC IX:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LỤC YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
I
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc
thù
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X-quang
|
|
|
|
|
a)
|
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
2
|
1
|
Nhu cầu trung bình của đơn vị ước
tính đến năm 2022 là từ 1300-1500 ca chụp/tháng. Cần bổ sung thêm 01 máy (Tổng số là 02 máy).
|
b)
|
Máy Xquang di động
|
Máy
|
2
|
1
|
Tổng số 02 máy: 01 máy cho khoa hồi
sức cấp cứu; 01 máy cho khoa chẩn đoán hình ảnh. Ước tính trong 3 năm tới có
200 giường nội trú.
|
2
|
Hệ thống CT - Scanner
|
|
|
|
|
|
Hệ thống CT - Scanner <64 lát cắt/vòng quay
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Trung tâm đã có bác sỹ được đào tạo
và cấp chứng chỉ về chụp CT Scanner, nhu cầu trung bình của đơn vị ước tính trong
3 năm tới dưới 400 ca chụp/tháng.
|
3
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
2
|
1
|
Nhu cầu trung bình của đơn vị ước
tính trong 3 năm tới là 1200 ca siêu âm/tháng; Trung tâm có 01 khoa hồi sức cấp cứu.
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Ước tính nhu cầu sử dụng trong 3 năm tới của đơn vị khoảng 300 test /ngày
|
5
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Ước tính nhu cầu sử dụng trong 3
năm tới là dưới 100 test/ngày
|
6
|
Máy thở
|
Máy
|
13
|
4
|
Trung tâm y tế có 13 giường cấp cứu
(trong đó có 7 giường cấp cứu chung và 6 giường cấp cứu sơ sinh)
|
7
|
Máy gây mê
|
Máy
|
3
|
2
|
Đơn vị có 03 bàn mổ
|
8
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
25
|
7
|
Đơn vị có 03 bàn mổ,
13 giường của khoa cấp cứu,
09 giường chăm sóc bệnh nhân năng.
|
9
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
25
|
4
|
Đơn vị có 03 bàn mổ,
13 giường của khoa cấp cứu,
09 giường cấp cứu bệnh nhân nặng
|
10
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
25
|
2
|
Tương đương với số bơm tiêm điện
|
11
|
Dao mổ
|
|
|
|
|
a)
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
3
|
1
|
Trung tâm Y tế có 03 bàn mổ
|
b)
|
Dao mổ siêu âm
|
Cái
|
3
|
0
|
Trung tâm Y tế có 03 phòng mổ
|
12
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
3
|
1
|
Phục vụ cho 03 phòng mổ
|
13
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Trung tâm có 01 bàn mổ có mổ nội soi
|
14
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
3
|
2
|
Trung tâm có 03 bàn mổ
|
15
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
3
|
1
|
Phục vụ cho 01 khoa cấp cứu hồi sức và 02 phòng tiểu phẫu.
|
16
|
Bàn mổ
|
Cái
|
3
|
2
|
Trung tâm Y tế có 03 phòng mổ
|
17
|
Máy điện tim
|
Máy
|
2
|
1
|
Nhu cầu trong 3 năm tới có 200 giường điều trị nội trú
|
18
|
Máy điện não
|
Máy
|
2
|
1
|
Đơn vị có thực hiện kỹ thuật thăm dò
chức năng, thần kinh, tâm thần (theo TT08/BYT tiêu chuẩn có từ 1-3 cái)
|
19
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
|
|
a)
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (Dạ dày,
đại tràng)
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Nhu cầu trung bình của đơn vị ước tính
trong 3 năm tới là 100 ca nội soi/tháng
|
b)
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
Nhu cầu trung bình của đơn vị ước
tính trong 3 năm tới là 1000 ca nội soi/tháng
|
20
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
1
|
Trung tâm có 01 bàn khám phụ khoa
|
21
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
|
Máy
|
2
|
1
|
Phục vụ công tác chăm sóc người bệnh
khoa Phụ sản - Chăm sóc sức khỏe sinh sản, hiện có 02 bàn đẻ.
|
II
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động
|
Máy
|
1
|
1
|
|
2
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
1
|
1
|
|
3
|
Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực
chọn lọc Ion
|
Máy
|
1
|
1
|
|
4
|
Máy định nhóm máu tự động Gel card
|
Máy
|
1
|
0
|
|
5
|
Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện
giải)
|
Máy
|
1
|
0
|
|
6
|
Xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết
|
Máy
|
1
|
0
|
|
7
|
Máy đo đường huyết cầm tay
|
Máy
|
3
|
1
|
|
8
|
Máy phân tích khí máu
|
Máy
|
1
|
1
|
|
9
|
Máy xét nghiệm đông máu tự động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
10
|
Máy đo độ đông máu cầm tay
|
Máy
|
1
|
0
|
|
11
|
Máy định danh vi khuẩn
|
Máy
|
1
|
0
|
|
12
|
Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
13
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Máy
|
1
|
0
|
|
14
|
Máy quang phổ hấp thụ phân tử
UV/VIS
|
Máy
|
1
|
1
|
|
15
|
Máy đo lưu huyết não
|
Máy
|
1
|
1
|
|
16
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
0
|
|
17
|
Hệ thống máy chụp Răng Panorama
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
18
|
Máy X-quang chụp vú
|
Máy
|
1
|
0
|
|
19
|
Máy siêu âm màu số hóa, Dopple các loại
|
Máy
|
2
|
0
|
|
20
|
Hệ thống chụp mạch 1 bình diện
|
Máy
|
1
|
0
|
|
21
|
Máy điều trị siêu cao tần
|
Máy
|
1
|
0
|
|
22
|
Máy điều trị tần số cao
|
Máy
|
1
|
0
|
|
23
|
Máy điều trị tần số thấp
|
Máy
|
1
|
0
|
|
24
|
Máy điều trị
xương khớp bằng sóng xung kích điện từ
|
Máy
|
2
|
0
|
|
25
|
Máy đo pH
|
Máy
|
1
|
0
|
|
26
|
Máy đo độ đục
|
Máy
|
1
|
0
|
|
27
|
Máy khuấy từ
|
Máy
|
2
|
0
|
|
28
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
3
|
2
|
|
29
|
Máy nghiền mẫu ướt
|
Máy
|
1
|
0
|
|
30
|
Máy xay mẫu khô
|
Máy
|
1
|
0
|
|
31
|
Bộ dụng cụ Đại phẫu, trung phẫu
|
Bộ
|
3
|
3
|
|
32
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi
xoang
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
33
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương
|
Bộ
|
3
|
1
|
|
34
|
Bàn kéo nắn chỉnh hình đa năng dùng trong bó bột
|
Cái
|
1
|
0
|
|
35
|
Khoan xương điện
|
Cái
|
1
|
0
|
|
36
|
Cưa xương điện
|
Cái
|
1
|
0
|
|
37
|
Bộ dụng cụ tháo van đinh nội tủy
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
38
|
Máy cắt tiêu bản
lạnh
|
Máy
|
2
|
0
|
|
39
|
Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi
|
Máy
|
2
|
0
|
|
40
|
Máy đo độ loãng xương
|
Máy
|
1
|
1
|
|
41
|
Tủ pha hóa chất
|
Cái
|
1
|
0
|
|
42
|
Hệ thống tấm cảm biến số hóa X quang
|
Hệ
thống
|
4
|
4
|
|
43
|
Hệ thống đầu đọc X quang
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
44
|
Máy rửa phim X- quang tự động
|
Máy
|
1
|
1
|
|
45
|
Máy phát điện dự phòng
|
Máy
|
1
|
1
|
|
46
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
2
|
|
47
|
Máy hút bụi di động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
48
|
Máy sinh hiển
vi khám mắt
|
Máy
|
1
|
0
|
|
49
|
Máy lắc
|
Máy
|
1
|
0
|
|
50
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
2
|
0
|
|
51
|
Máy áp lạnh
|
Máy
|
2
|
1
|
|
52
|
Monitor theo dõi nồng độ khí mê
|
Máy
|
1
|
0
|
|
53
|
Máy Laser CO2
|
Máy
|
1
|
0
|
|
54
|
Đèn mổ treo trần 2 nhánh có camera + Monitor theo dõi
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
55
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia
hồng ngoại
|
Máy
|
2
|
0
|
|
56
|
Bình phun tay
|
Cái
|
4
|
4
|
|
57
|
Máy phun chống
dịch ULV
|
Cái
|
3
|
3
|
|
58
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
2
|
2
|
|
59
|
Kính hiển vi huỳnh quang
|
Cái
|
2
|
0
|
|
60
|
Bộ trang thiết bị truyền thông
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
61
|
Máy tính chuyên dùng trong công tác
khám chữa bệnh
|
Bộ
|
41
|
41
|
|
62
|
Ổn áp lớn cho labo
|
Cái
|
1
|
0
|
|
63
|
Cân kỹ thuật 0,1 g (max ≥600g)
|
Cái
|
1
|
0
|
|
64
|
Cân phân tích 0,1 mg tải trọng từ
160-210g
|
Cái
|
1
|
0
|
|
65
|
Cân kỹ thuật 0,01g
|
Cái
|
1
|
0
|
|
66
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
2
|
2
|
|
67
|
Tủ bảo quản vắc xin
|
Cái
|
1
|
1
|
|
68
|
Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm
|
Cái
|
2
|
0
|
|
69
|
Tủ âm -20 độ C
|
Cái
|
1
|
0
|
|
70
|
Tủ sấy
|
Cái
|
2
|
2
|
|
71
|
Tủ hút hơi khí độc
|
Cái
|
1
|
0
|
|
72
|
Tủ an toàn sinh học cấp 2
|
Cái
|
1
|
1
|
|
73
|
Tủ ấm
|
Cái
|
2
|
1
|
|
74
|
Tủ bảo ôn
|
Cái
|
1
|
0
|
|
75
|
Bộ Pipetman
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
76
|
Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế)
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
77
|
Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
78
|
Máy tạo ô xy di động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
79
|
Giàn ô xy khí bình
|
Cái
|
1
|
1
|
|
80
|
Giường hồi sức cấp cứu
|
Cái
|
2
|
2
|
|
81
|
Bộ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
82
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
83
|
Máy cất nước
|
Cái
|
2
|
0
|
|
84
|
Máy chủ
|
Cái
|
2
|
2
|
|
85
|
Hệ thống giao ban trực tuyến
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
86
|
Đèn tia UV khử khuẩn
|
Cái
|
6
|
0
|
|
87
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
3
|
2
|
|
88
|
Máy diệt khuẩn dụng cụ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
89
|
Máy tiệt trùng hấp đồ vải
|
Máy
|
1
|
0
|
|
90
|
Máy sấy công nghiệp
|
Máy
|
2
|
1
|
|
91
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
2
|
1
|
|
92
|
Máy giặt vắt tự động 8 Kg
|
Máy
|
1
|
1
|
|
PHỤ LỤC X:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN YÊN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Đơn vị/Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
I
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc
thù
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X-quang
|
|
|
|
|
a)
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
2
|
1
|
Nhu cầu sử dụng trung bình là 700
ca chụp/tháng
|
b)
|
Máy X quang di động
|
Máy
|
1
|
0
|
Phục vụ 01 khoa hồi sức tích cực
|
2
|
Hệ thống CT Scanner
|
|
|
|
|
|
Hệ thống chụp cắt lớp vi tính CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Đơn vị hiện có bác sỹ được đào tạo và
cấp chứng chỉ về chụp cắt lớp vi tính, và ước nhu cầu sử dụng trong 3 năm tới
là 200 ca chụp/tháng (<400ca chụp/ tháng định mức 01 hệ thống)
|
3
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
|
Máy Siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
1
|
Nhu cầu sử dụng trung bình là 50 ca/tháng.
Trung tâm có 01 khoa hồi sức tích cực
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Nhu cầu sử dụng trung bình là 600
test/ngày
|
5
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Nhu cầu sử dụng trung bình là 100 test/ngày
|
6
|
Máy thở
|
Máy
|
8
|
2
|
Đơn vị có 02 giường hồi sức sau phẫu
thuật, 06 giường hồi sức tích cực, hồi sức cấp cứu
|
7
|
Máy gây mê
|
Máy
|
2
|
2
|
Số bàn mổ của đơn vị là 02 bàn mổ
|
8
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
10
|
3
|
Đơn vị có 02 bàn mổ,
02 giường hồi sức sau phẫu thuật,
06 giường Hồi sức tích cực, Hồi sức
cấp cứu
|
9
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
12
|
2
|
Đơn vị có 02 bàn mổ,
02 giường hồi sức sau phẫu thuật,
06 giường hồi sức tích cực, Hồi sức
cấp cứu, 02 giường điều trị bệnh nhân ngoại trú chuyên khoa Nhi, Ung bướu
|
10
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
12
|
1
|
Tương đương số
bơm tiêm điện
|
11
|
Dao mổ
|
|
|
|
|
a)
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
2
|
2
|
Đơn vị có 02 bàn mổ
|
b)
|
Dao mổ siêu âm
|
Cái
|
2
|
0
|
Số phòng mổ của đơn vị là 02
|
12
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
2
|
2
|
Số phòng mổ của đơn vị là 02
|
13
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Số bàn mổ có mổ nội soi 01
|
14
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
2
|
2
|
Đơn vị có 02 bàn mổ
|
15
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
2
|
0
|
Đơn vị có 01 số phòng tiểu phẫu, 01
khoa hồi sức cấp cứu.
|
16
|
Máy điện tim
|
Máy
|
3
|
3
|
Số giường điều trị 105 giường và số
bệnh nhân điều trị ngoại trú là 400 bệnh nhân/ ngày
|
17
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
1
|
Đơn vị có thực hiện các kỹ thuật
thăm dò chức năng/thần kinh/ tâm thần
|
18
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
|
|
a)
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Nhu cầu sử dụng của đơn vị trung
bình dưới 100ca nội soi/ tháng
|
b)
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Đơn vị có 01 bàn khám tai mũi họng,
nhu cầu sử dụng của đơn vị trung bình dưới 200 ca nội soi/ tháng
|
19
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
1
|
Đơn vị có 01 bàn khám phụ khoa
|
20
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
|
Máy
|
2
|
1
|
Đơn vị có 02 bàn đẻ
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động
|
Máy
|
2
|
2
|
|
2
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
1
|
1
|
|
3
|
Máy định nhóm máu tự động Gel card
|
Máy
|
1
|
0
|
|
4
|
Máy xét nghiệm đông máu tự động
|
Máy
|
2
|
0
|
|
5
|
Máy đo độ đông máu cầm tay
|
Máy
|
1
|
0
|
|
6
|
Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực
chọn lọc Ion
|
Máy
|
1
|
0
|
|
7
|
Máy đo HbA1C
kiểm soát đường huyết
|
Máy
|
2
|
1
|
|
8
|
Máy đo đường huyết cầm tay
|
Máy
|
2
|
0
|
|
9
|
Máy đo tốc độ máu lắng tự động
|
Máy
|
1
|
1
|
|
10
|
Máy định danh vi khuẩn
|
Máy
|
1
|
0
|
|
11
|
Máy làm khuẩn
làm kháng sinh đồ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
12
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Máy
|
1
|
0
|
|
13
|
Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện giải)
|
Máy
|
1
|
1
|
|
14
|
Máy phân tích khí máu
|
Máy
|
1
|
0
|
|
15
|
Máy quang phổ hấp
thụ phân tử UV/VIS
|
Máy
|
1
|
1
|
|
16
|
Máy xét nghiệm nước sinh hoạt
|
Máy
|
1
|
1
|
|
17
|
Máy xét nghiệm thực phẩm
|
Máy
|
1
|
0
|
|
18
|
Máy soi/phân tích cặn lắng nước tiểu
|
Cái
|
1
|
0
|
|
19
|
Máy X-quang chụp vú
|
Cái
|
1
|
0
|
|
20
|
Hệ thống máy chụp Răng Panorama
|
Hệ thống
|
1
|
0
|
|
21
|
Hệ thống nội soi ổ bụng
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
22
|
Máy siêu âm màu số hoá, Dopple các
loại
|
Cái
|
1
|
0
|
|
23
|
Máy đo lưu huyết não
|
Cái
|
1
|
0
|
|
24
|
Hệ thống đầu đọc X quang
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
25
|
Hệ thống tấm cảm biến số hóa X
quang
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
26
|
Máy rửa phim X- quang tự động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
27
|
Monitor theo dõi nồng độ khí mê
|
Cái
|
1
|
0
|
|
28
|
Máy đo loãng xương toàn thân bằng
tia X
|
Máy
|
1
|
0
|
|
29
|
Máy đo mật độ loãng xương
|
Máy
|
1
|
1
|
|
30
|
Máy đo nồng độ cồn
|
Máy
|
1
|
0
|
|
31
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
0
|
|
32
|
Máy áp lạnh
|
Máy
|
2
|
0
|
|
33
|
Máy xay mẫu khô
|
Máy
|
1
|
0
|
|
34
|
Máy nghiền mẫu ướt
|
Máy
|
1
|
0
|
|
35
|
Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi
|
Máy
|
1
|
0
|
|
36
|
Máy lắc
|
Cái
|
2
|
0
|
|
37
|
Bàn hồi sức sơ sinh
|
Cái
|
2
|
1
|
|
38
|
Bộ dụng cụ Đại phẫu, trung phẫu
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
39
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi
xoang
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
40
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết
niệu
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
41
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
42
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
1
|
|
43
|
Đèn chiếu vàng da di động, dùng cho
trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
1
|
|
44
|
Máy làm ấm trẻ sơ sinh di động
|
Máy
|
1
|
1
|
|
45
|
Bộ kính thử thị lực
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
46
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
1
|
1
|
|
47
|
Máy đo nhãn áp không tiếp xúc, loại
xách tay
|
Máy
|
1
|
1
|
|
48
|
Sinh hiển vi
khám mắt kèm bàn và ghế
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
49
|
Máy điện từ trường điều trị
|
Máy
|
2
|
1
|
|
50
|
Máy điều trị siêu cao tần
|
Máy
|
1
|
1
|
|
51
|
Máy điều trị tần số cao
|
Máy
|
1
|
0
|
|
52
|
Máy điều trị tần số thấp
|
Máy
|
1
|
0
|
|
53
|
Máy điều trị xung điện
|
Máy
|
1
|
1
|
|
54
|
Máy điều trị xương khớp bằng sóng
xung kích điện từ
|
Máy
|
1
|
1
|
|
55
|
Xe đạp tập phục hồi chức năng
|
Cái
|
2
|
2
|
|
56
|
Máy kéo giãn cột sống kèm giường
|
Máy
|
1
|
1
|
|
57
|
Máy điều trị vật lý trị liệu đa
năng
|
Máy
|
1
|
0
|
|
58
|
Máy siêu âm điều trị
|
Máy
|
1
|
1
|
|
59
|
Máy sóng ngắn điều trị
|
Máy
|
1
|
1
|
|
60
|
Máy laser điều trị
|
Máy
|
1
|
1
|
|
61
|
Máy massage
|
Máy
|
2
|
2
|
|
62
|
Máy đo nồng độ Oxy bão hòa trong
máu
|
Máy
|
4
|
2
|
|
63
|
Ghế + máy lấy
cao răng bằng siêu âm
|
Cái
|
1
|
1
|
|
64
|
Máy tạo Oxy di động
|
Máy
|
4
|
3
|
|
65
|
Máy làm ấm dịch truyền
|
Máy
|
2
|
1
|
|
66
|
Máy phẫu thuật Laser CO2
|
Máy
|
1
|
0
|
|
67
|
Máy phát điện dự phòng
|
Máy
|
1
|
1
|
|
68
|
Máy phun phòng chống dịch
|
Máy
|
5
|
2
|
|
69
|
Máy đo ánh sáng
|
Máy
|
1
|
1
|
|
70
|
Tủ bảo quản vắc xin
|
Cái
|
2
|
2
|
|
71
|
Tủ lạnh bảo quản thuốc
|
Cái
|
7
|
2
|
|
72
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
2
|
0
|
|
73
|
Tủ an toàn sinh học cấp 1
|
Cái
|
1
|
0
|
|
74
|
Tủ pha hóa chất
|
Cái
|
1
|
0
|
|
75
|
Máy rửa siêu âm
|
Máy
|
1
|
1
|
|
76
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia
hồng ngoại
|
Máy
|
2
|
0
|
|
77
|
Bình phun tay
|
Cái
|
4
|
2
|
|
78
|
Máy phun chống dịch ULV
|
Cái
|
3
|
1
|
|
79
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
80
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
2
|
0
|
|
81
|
Kính hiển vi huỳnh quang
|
Cái
|
1
|
0
|
|
82
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
83
|
Bộ trang thiết bị truyền thông
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
84
|
Máy tính Chuyên dùng xử lý kết quả xét nghiệm, lưu trữ hồ sơ bệnh án điện tử
|
Bộ
|
4
|
1
|
|
85
|
Máy đo pH
|
Cái
|
1
|
0
|
|
86
|
Máy đo độ đục
|
Cái
|
1
|
0
|
|
87
|
Máy khuấy từ
|
Cái
|
2
|
0
|
|
88
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
3
|
1
|
|
89
|
Ổn áp lớn cho labo
|
Cái
|
1
|
0
|
|
90
|
Máy cất nước
|
Cái
|
1
|
0
|
|
91
|
Cân kỹ thuật 0,1 g (max ≥600g)
|
Cái
|
1
|
0
|
|
92
|
Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng
từ 160 - 210g
|
Cái
|
1
|
0
|
|
93
|
Cân kỹ thuật 0,01g
|
Cái
|
1
|
0
|
|
94
|
Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm
|
Cái
|
2
|
0
|
|
95
|
Tủ âm -20 độ C
|
Cái
|
1
|
0
|
|
96
|
Tủ hút hơi khí độc
|
Cái
|
1
|
0
|
|
97
|
Tủ an toàn sinh học cấp 2
|
Cái
|
1
|
0
|
|
98
|
Tủ ấm
|
Cái
|
2
|
0
|
|
99
|
Tủ bảo ôn
|
Cái
|
1
|
0
|
|
100
|
Bộ Pipetman
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
101
|
Bộ đo độ cồn
(Cồn kế + nhiệt kế)
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
102
|
Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
103
|
Máy tạo O xy di động
|
Máy
|
1
|
1
|
|
104
|
Giàn ô xy khí bình
|
Cái
|
1
|
0
|
|
105
|
Máy thở CPAP (không xâm nhập chạy
điện)
|
Cái
|
1
|
0
|
|
106
|
Máy thở trẻ em + máy nén khí
|
Cái
|
1
|
0
|
|
107
|
Máy hút dịch
|
Cái
|
2
|
0
|
|
108
|
Giường hồi sức cấp cứu
|
Cái
|
2
|
0
|
|
109
|
Honter điện tim (4 đầu ghi điện tim
và 4 đầu ghi huyết áp)
|
Cái
|
2
|
0
|
|
110
|
Máy tiệt trùng hấp đồ vải
|
Cái
|
1
|
1
|
|
111
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
4
|
2
|
|
112
|
Đèn tia UV khử khuẩn
|
Cái
|
6
|
0
|
|
113
|
Máy diệt khuẩn
dụng cụ
|
Cái
|
1
|
0
|
|
114
|
Tủ sấy
|
Cái
|
3
|
1
|
|
115
|
Tủ sấy Mini
|
Cái
|
2
|
0
|
|
116
|
Máy sấy công nghiệp
|
Cái
|
1
|
0
|
|
117
|
Máy giặt công nghiệp
|
Cái
|
1
|
1
|
|
118
|
Máy giặt vắt tự động 9kg
|
Cái
|
1
|
1
|
|
PHỤ LỤC XI:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĂN CHẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
I
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc
thù
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X-quang
|
|
|
|
|
a)
|
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
2
|
1
|
Nhu cầu sử dụng trung bình là từ
1300 - 1500 ca chụp/ tháng
|
b)
|
Máy Xquang di động
|
Máy
|
2
|
1
|
Phục vụ cho phòng hồi sức sau phẫu
thuật, khoa hồi sức cấp cứu (đang xây dựng)
|
2
|
Hệ thống CT - Scanner
|
|
|
|
|
|
Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Phục vụ công tác chuyên môn, nhu cầu
sử dụng trung bình 200 ca chụp/tháng
|
3
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
a)
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
0
|
Điều trị các bệnh về tim mạch, nhu cầu
sử dụng trung bình là 200 ca siêu âm/ tháng
|
b)
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
2
|
2
|
Nhu cầu sử dụng trung bình là 1600
ca siêu âm/ tháng, Trung tâm có khoa hồi sức cấp cứu (đang xây dựng)
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Nhu cầu sử dụng trung bình là 600
test/ ngày, và hệ thống có công suất 1200 test/giờ
|
5
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình
là dưới 100 test/ngày, và hệ thống
có công suất 100 test/giờ
|
6
|
Máy thở
|
Máy
|
10
|
1
|
Đơn vị có 02 giường hồi sức sau phẫu
thuật; 08 giường hồi sức cấp cứu, hồi sức tích cực
|
7
|
Máy gây mê
|
Máy
|
3
|
2
|
Đơn vị có 03 bàn mổ
|
8
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
13
|
0
|
Đơn vị có 03 bàn mổ,
02 giường hồi sức sau phẫu thuật và
08 giường hồi sức cấp cứu, hồi sức tích cực
|
9
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
18
|
0
|
Đơn vị có 03 bàn mổ;
08 giường hồi sức cấp cứu, hồi sức
tích cực; 02 giường hồi sức sau phẫu thuật
|
10
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
18
|
0
|
Tương đương số bơm tiêm điện
|
11
|
Dao mổ
|
|
|
|
|
a)
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
3
|
2
|
Đơn vị có 03 bàn mổ
|
b)
|
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao
hàn mô
|
Cái
|
1
|
0
|
Đơn vị có 03 phòng mổ
|
12
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
3
|
0
|
Đơn vị có 03 phòng mổ
|
13
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
Đơn vị có 02 bàn mổ nội soi
|
14
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
3
|
3
|
Đơn vị có 03 bàn mổ
|
15
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
3
|
1
|
Đơn vị có 02 phòng tiểu phẫu,
01 khoa hồi sức cấp cứu (đang xây dựng)
|
16
|
Bàn mổ
|
Cái
|
3
|
3
|
Đơn vị có 03 phòng mổ
|
17
|
Máy điện tim
|
Máy
|
3
|
2
|
Đơn vị có 200 bệnh nhân điều trị nội
trú, 200 bệnh nhân khám bệnh/ngày
|
18
|
Máy điện não
|
Máy
|
2
|
1
|
thần kinh/tâm thần, trung bình 100
ca điện não/tháng
|
19
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
|
|
a)
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
|
Hệ
thống
|
3
|
1
|
Nhu cầu sử dụng trung bình 650 ca nội
soi/tháng
|
b)
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
Nhu cầu sử dụng trung bình 450 ca nội
soi/tháng
|
c)
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ
thống
|
2
|
0
|
Nhu cầu sử dụng trung bình 120 ca nội
soi/tháng
|
20
|
Máy soi cổ tử
cung
|
Máy
|
2
|
1
|
Đơn vị có 02 bàn khám phụ khoa
|
21
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
|
Máy
|
4
|
0
|
Đơn vị có 02 bàn đẻ và 02 giường
theo dõi sản khoa
|
II
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động
|
Máy
|
1
|
1
|
|
2
|
Máy phân tích nước tiểu tự động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
3
|
Máy xét nghiệm đông máu tự động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
4
|
Máy đo độ đông máu cầm tay
|
Máy
|
1
|
0
|
|
5
|
Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực
chọn lọc Ion
|
Máy
|
1
|
0
|
|
6
|
Máy định nhóm máu tự động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
7
|
Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện
giải)
|
Máy
|
1
|
0
|
|
8
|
Xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết
|
Máy
|
2
|
0
|
|
9
|
Máy đo đường huyết cầm tay
|
Máy
|
2
|
0
|
|
10
|
Máy định danh vi khuẩn
|
Máy
|
2
|
0
|
|
11
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Máy
|
1
|
0
|
|
12
|
Máy phân tích khí máu
|
Máy
|
1
|
0
|
|
13
|
Máy quang phổ hấp thụ phân tử
UV/VIS
|
Máy
|
1
|
0
|
|
14
|
Hệ thống máy chụp Răng Panorama
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
15
|
Máy đo lưu huyết não
|
Máy
|
2
|
0
|
|
16
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
0
|
|
17
|
Máy đo độ loãng xương
|
Máy
|
1
|
1
|
|
18
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật nội soi mũi xoang
|
Bộ
|
5
|
0
|
|
19
|
Monitor theo dõi nồng độ khí mê
|
Cái
|
1
|
0
|
|
20
|
Máy phẫu thuật Laser CO2
|
Máy
|
1
|
0
|
|
21
|
Máy điều trị siêu cao tần
|
Máy
|
1
|
0
|
|
22
|
Máy điều trị tần số cao
|
Máy
|
1
|
0
|
|
23
|
Máy điều trị tần số thấp
|
Máy
|
2
|
2
|
|
24
|
Máy thở CPAP (không xâm nhập chạy
điện)
|
Máy
|
1
|
0
|
|
25
|
Máy thở trẻ em + máy nén khí
|
Máy
|
1
|
0
|
|
26
|
Máy nghiền mẫu ướt
|
Máy
|
1
|
0
|
|
27
|
Máy xay mẫu khô
|
Máy
|
1
|
0
|
|
28
|
Bộ dụng cụ đại phẫu, trung phẫu
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
29
|
Máy điều trị xương khớp bằng sóng
xung kích điện từ
|
Máy
|
1
|
1
|
|
30
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
31
|
Máy cắt tiêu bản lạnh
|
Máy
|
1
|
0
|
|
32
|
Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi
|
Máy
|
1
|
0
|
|
33
|
Tủ pha hóa chất
|
Cái
|
1
|
0
|
|
34
|
Hệ thống tấm cảm biến số hóa, đầu đọc Xquang
|
Cái
|
1
|
0
|
|
35
|
Máy rửa phim X- quang tự động
|
Máy
|
1
|
1
|
|
36
|
Máy phát điện dự phòng
|
Máy
|
1
|
1
|
|
37
|
Lồng ấp trẻ sơ
sinh
|
Cái
|
1
|
1
|
|
38
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia hồng ngoại
|
Máy
|
2
|
0
|
|
39
|
Máy phun chống dịch ULV
|
Máy
|
4
|
0
|
|
40
|
Máy tính chuyên dùng xử lý kết quả xét nghiệm
|
Bộ
|
4
|
0
|
|
41
|
Máy đo pH
|
Máy
|
1
|
0
|
|
42
|
Máy đo độ đục
|
Máy
|
1
|
0
|
|
43
|
Máy khuấy từ
|
Máy
|
2
|
0
|
|
44
|
Máy lắc
|
Máy
|
1
|
0
|
|
45
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
3
|
2
|
|
46
|
Ổn áp lớn cho labo
|
Cái
|
1
|
0
|
|
47
|
Máy cất nước
|
Máy
|
2
|
0
|
|
48
|
Cân kỹ thuật 0,1 g (max ≥ 600g)
|
Cái
|
1
|
0
|
|
49
|
Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng
từ 160 - 210g
|
Cái
|
1
|
0
|
|
50
|
Cân kỹ thuật 0,01g
|
Cái
|
1
|
0
|
|
51
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
2
|
1
|
|
52
|
Tủ bảo quản vắc xin
|
Cái
|
1
|
1
|
|
53
|
Tủ bảo ôn
|
Cái
|
1
|
0
|
|
54
|
Tủ âm -20°C
|
Cái
|
1
|
0
|
|
55
|
Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm
|
Cái
|
2
|
0
|
|
56
|
Tủ hút hơi khí độc
|
Cái
|
1
|
0
|
|
57
|
Tủ an toàn sinh học cấp 2
|
Cái
|
1
|
0
|
|
58
|
Tủ âm
|
Cái
|
2
|
0
|
|
59
|
Máy tạo ô xy di động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
60
|
Giàn ô xy khí bình
|
Cái
|
1
|
1
|
|
61
|
Giường hồi sức cấp cứu
|
Cái
|
2
|
0
|
|
62
|
Bình phun tay
|
Cái
|
4
|
0
|
|
63
|
Kính hiển vi huỳnh quang
|
Cái
|
1
|
0
|
|
64
|
Kính hiển vi 2
mắt
|
Cái
|
2
|
2
|
|
65
|
Bộ Pipetman
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
66
|
Bộ đo độ cồn
(Cồn kế + nhiệt kế)
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
67
|
Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
68
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
69
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
70
|
Bộ trang thiết bị truyền thông
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
71
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
2
|
0
|
|
72
|
Máy áp lạnh
|
Máy
|
2
|
0
|
|
73
|
Đèn tia UV khử khuẩn
|
Cái
|
6
|
0
|
|
74
|
Tủ sấy
|
Cái
|
2
|
0
|
|
75
|
Máy diệt khuẩn dụng cụ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
76
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
4
|
2
|
|
77
|
Máy tiệt trùng hấp đồ vải
|
Máy
|
2
|
1
|
|
78
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
2
|
2
|
|
79
|
Máy sấy công nghiệp
|
Máy
|
2
|
1
|
|
PHỤ LỤC XII:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRẠM TẤU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
I
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc
thù
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X-quang
|
|
|
|
|
|
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
1
|
1
|
Ước tính đến năm 2022, nhu cầu sử dụng của đơn vị là dưới 300 ca chụp/tháng
|
2
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
|
Máy siêu âm tổng
quát
|
Máy
|
2
|
2
|
Ước tính đến
năm 2022, nhu cầu sử dụng từ 600-800 ca siêu âm/tháng; Trung tâm có 01 khoa hồi
sức cấp cứu
|
3
|
Máy xét nghiệm
sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Nhu cầu sử dụng dưới 100 test/ngày
|
4
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Nhu cầu sử dụng dưới 100 test/ngày
|
5
|
Máy thở
|
Máy
|
10
|
2
|
Trung tâm có:
02 giường hồi sức sau phẫu thuật,
02 giường hồi sức tích cực,
06 giường hồi sức cấp cứu.
|
6
|
Máy gây mê
|
Máy
|
2
|
2
|
Đến năm 2022 Trung tâm có 02 bàn mổ
|
7
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
20
|
6
|
Đến năm 2022, đơn vị có
02 bàn mổ,
02 giường hồi tỉnh,
06 giường hồi sức cấp cứu,
02 giường hồi sức tích cực,
08 giường bệnh nhân nặng.
|
8
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
20
|
2
|
Đến năm 2022, Trung tâm có
02 bàn mổ,
02 giường hồi tỉnh,
06 giường hồi sức cấp cứu,
02 giường hồi sức tích cực,
08 giường bệnh nhân nặng.
|
9
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
20
|
3
|
Tương đương với lượng bơm tiêm điện
|
10
|
Dao mổ
|
|
|
|
|
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
2
|
2
|
Trung tâm có 02 bàn mổ
|
11
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
2
|
1
|
Trung tâm có 02 bàn mổ
|
12
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
2
|
2
|
Trung tâm có:
01 phòng tiểu phẫu,
01 khoa cấp cứu
|
13
|
Bàn mổ
|
Cái
|
2
|
2
|
Trung tâm có 02 phòng phẫu thuật
|
14
|
Máy điện tim
|
Máy
|
2
|
2
|
Ước tính đến năm 2022, Trung tâm có
100 giường điều trị và 200 bệnh nhân khám ngoại trú
|
15
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
0
|
Đơn vị có 02 bàn khám phụ khoa
|
II
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động
|
Máy
|
1
|
1
|
|
2
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
1
|
0
|
|
3
|
Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực
chọn lọc Ion
|
Máy
|
1
|
0
|
|
4
|
Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện
giải)
|
Máy
|
1
|
0
|
|
5
|
Máy xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết
|
Máy
|
1
|
0
|
|
6
|
Máy đo đường huyết cầm tay
|
Máy
|
2
|
0
|
|
7
|
Máy đo độ đông máu cầm tay
|
Máy
|
1
|
0
|
|
8
|
Máy phân tích khí máu
|
Máy
|
1
|
0
|
|
9
|
Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS
|
Máy
|
2
|
1
|
|
10
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
0
|
|
11
|
Máy áp lạnh
|
Máy
|
2
|
0
|
|
12
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
5
|
3
|
|
13
|
Đèn chiếu vàng da
|
Cái
|
1
|
1
|
|
14
|
Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy
điện)
|
Máy
|
1
|
1
|
|
15
|
Máy thở trẻ em + máy nén khí
|
Máy
|
1
|
0
|
|
16
|
Máy điện châm
|
Máy
|
2
|
2
|
|
17
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
5
|
4
|
|
18
|
Máy khuấy từ
|
Máy
|
2
|
0
|
|
19
|
Máy phun chống dịch ULV
|
Máy
|
3
|
2
|
|
20
|
Bình phun tay
|
Cái
|
4
|
2
|
|
21
|
Tủ an toàn sinh học cấp 2
|
Cái
|
1
|
0
|
|
22
|
Bộ phẫu thuật ngoại sản
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
23
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
1
|
1
|
|
24
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia
hồng ngoại
|
Máy
|
2
|
2
|
|
25
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
4
|
4
|
|
26
|
Máy tính chuyên dùng xử lý kết quả
xét nghiệm
|
Bộ
|
3
|
3
|
|
27
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
2
|
2
|
|
28
|
Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm
|
Cái
|
2
|
2
|
|
29
|
Bộ Pipetman
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
30
|
Máy lắc
|
Máy
|
1
|
0
|
|
31
|
Ổn áp lớn cho labo
|
Cái
|
1
|
1
|
|
32
|
Máy cất nước
|
Máy
|
1
|
1
|
|
33
|
Cân kỹ thuật 0,1 gram (max ≥600g)
|
Cái
|
1
|
0
|
|
34
|
Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng
từ 160 - 210g
|
Cái
|
1
|
0
|
|
35
|
Cân kỹ thuật 0,01g
|
Cái
|
1
|
0
|
|
36
|
Tủ bảo quản vắc xin
|
Cái
|
1
|
1
|
|
37
|
Tủ âm -20 độ C
|
Cái
|
1
|
0
|
|
38
|
Tủ ấm
|
Cái
|
2
|
0
|
|
39
|
Tủ bảo ổn
|
Cái
|
1
|
0
|
|
40
|
Đèn tia UV khử khuẩn
|
Cái
|
8
|
4
|
|
41
|
Máy đo pH
|
Máy
|
1
|
0
|
|
42
|
Máy đo độ đục
|
Máy
|
1
|
0
|
|
43
|
Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế)
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
44
|
Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
45
|
Bộ lấy mẫu bảo
quản và vận chuyển bệnh phẩm
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
46
|
Máy tạo ô xy di động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
47
|
Giường hồi sức cấp cứu
|
Cái
|
1
|
0
|
|
48
|
Giường sưởi
|
Cái
|
2
|
0
|
|
49
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
50
|
Bộ trang thiết bị truyền thông
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
51
|
Tủ hút hơi khí độc
|
Cái
|
1
|
0
|
|
52
|
Tủ sấy
|
Cái
|
2
|
2
|
|
53
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
4
|
1
|
|
54
|
Máy tiệt trùng hấp đồ vải
|
Cái
|
2
|
0
|
|
55
|
Máy diệt khuẩn dụng cụ
|
Cái
|
1
|
1
|
|
56
|
Máy sấy công nghiệp
|
Cái
|
1
|
1
|
|
57
|
Máy giặt công nghiệp
|
Cái
|
1
|
0
|
|
58
|
Máy giặt vắt tự động
|
Cái
|
1
|
1
|
|
PHỤ LỤC XIII:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN MÙ CANG CHẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
I
|
Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X-quang
|
|
|
|
|
|
Máy Xquang kỹ thuật
số chụp tổng quát
|
Máy
|
2
|
1
|
Nhu cầu sử dụng trung bình từ
400-600 ca chụp/ 1 tháng
|
2
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
2
|
2
|
Ước tính nhu cầu sử dụng trong 3
năm tới là 800- 850 ca siêu âm/tháng; Trung tâm có 01 khoa hồi sức cấp cứu
|
3
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
Thống
|
1
|
1
|
Nhu cầu sử dụng trung bình 118
test/ngày
|
4
|
Máy thở
|
Máy
|
5
|
1
|
Đơn vị có 05 giường cấp cứu
|
5
|
Máy gây mê
|
Máy
|
2
|
1
|
Đơn vị có 02 bàn mổ
|
6
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
8
|
3
|
Đơn vị có 02 bàn mổ, 05 giường cấp
cứu
|
7
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
8
|
2
|
Đơn vị có 02 bàn mổ,
05 giường cấp cứu,
01 giường chăm sóc bệnh nhân nặng
|
8
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
8
|
2
|
Đơn vị có 02 bàn mổ,
05 giường cấp cứu,
01 giường chăm sóc bệnh nhân nặng
|
9
|
Bàn mổ
|
Cái
|
2
|
2
|
Hiện đơn vị có
02 phòng mổ
|
10
|
Dao mổ
|
|
|
|
|
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
2
|
1
|
Đơn vị có 02 bàn mổ
|
11
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
2
|
1
|
Đơn vị có 02 bàn mổ
|
12
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
2
|
1
|
Đơn vị có 01
phòng tiểu phẫu, 01 phòng hồi sức cấp cứu
|
13
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
1
|
Đơn vị có 02 bàn khám phụ khoa
|
14
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
|
Máy
|
2
|
1
|
Đơn vị có 01 bàn đẻ, có 01 giường
theo dõi sản khoa
|
II
|
Trang thiết bị chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động
|
Máy
|
1
|
1
|
|
2
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
1
|
1
|
|
3
|
Máy đo điện giải N+,K+, CL - điện cực
chọn lọc Ion
|
Máy
|
1
|
0
|
|
4
|
Máy phân tích đông máu tự động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
5
|
Máy đo độ đông máu cầm tay
|
Máy
|
1
|
0
|
|
6
|
Xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết
|
Máy
|
1
|
1
|
|
7
|
Máy đo đường huyết cầm tay
|
Máy
|
2
|
0
|
|
8
|
Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện
giải)
|
Máy
|
1
|
0
|
|
9
|
Máy phân tích khí máu
|
Máy
|
1
|
0
|
|
10
|
Máy định danh vi khuẩn
|
Máy
|
1
|
0
|
|
11
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Máy
|
2
|
0
|
|
12
|
Máy quang phổ hấp thụ phân tử
UV/VIS
|
Máy
|
1
|
1
|
|
13
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia
hồng ngoại
|
Máy
|
2
|
0
|
|
14
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
2
|
2
|
|
15
|
Máy đo pH
|
Máy
|
1
|
0
|
|
16
|
Máy cất nước
|
Máy
|
1
|
0
|
|
17
|
Tủ sấy
|
Cái
|
2
|
0
|
|
18
|
Tủ âm -20 độ C
|
Cái
|
1
|
0
|
|
19
|
Tủ hút hơi khí độc
|
Cái
|
1
|
0
|
|
20
|
Tủ ấm
|
Cái
|
2
|
0
|
|
21
|
Tủ bảo ôn
|
Cái
|
1
|
0
|
|
22
|
Tủ bảo quản vắc xin
|
Cái
|
2
|
0
|
|
23
|
Tủ lạnh làm đá viên
|
Cái
|
2
|
0
|
|
24
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
2
|
0
|
|
25
|
Tủ an toàn sinh học cấp 2
|
Cái
|
1
|
0
|
|
26
|
Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm
|
Cái
|
2
|
0
|
|
27
|
Máy đo độ đục
|
Máy
|
1
|
0
|
|
28
|
Máy rửa phim X- quang tự động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
29
|
Máy rửa phim X-Quang Khô
|
Máy
|
1
|
0
|
|
30
|
Monitor theo dõi nồng độ khí mê
|
Cái
|
1
|
0
|
|
31
|
Máy điều trị xương khớp bằng sóng
xung kích điện từ
|
Máy
|
2
|
0
|
|
32
|
Giàn ôxy khí bình
|
Cái
|
1
|
1
|
|
33
|
Máy tạo oxy di động
|
Máy
|
5
|
5
|
|
34
|
Máy đo độ loãng xương
|
Máy
|
2
|
0
|
|
35
|
Máy đo huyết áp tự động để bàn
|
Máy
|
7
|
0
|
|
36
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
0
|
|
37
|
Lồng ấp trẻ sơ
sinh
|
Cái
|
2
|
1
|
|
38
|
Cưa xương điện
|
Cái
|
1
|
1
|
|
39
|
Khoan xương điện
|
Cái
|
1
|
1
|
|
40
|
Giường hồi sức cấp cứu
|
Cái
|
1
|
0
|
|
41
|
Bình phun tay
|
Cái
|
4
|
3
|
|
42
|
Máy phun chống dịch ULV
|
Máy
|
3
|
3
|
|
43
|
Máy tính chuyên dùng xử lý kết quả
xét nghiệm
|
Bộ
|
4
|
0
|
|
44
|
Máy khuấy từ
|
Máy
|
2
|
0
|
|
45
|
Máy lắc
|
Máy
|
1
|
0
|
|
46
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
3
|
0
|
|
47
|
Ổn áp lớn cho labo
|
Cái
|
1
|
0
|
|
48
|
Cân kỹ thuật
0.1 gram (max ≥ 600g)
|
Cái
|
1
|
0
|
|
49
|
Cân phân tích 0.1 mg tải trọng khoảng
từ 160-210g
|
Cái
|
1
|
0
|
|
50
|
Cân kỹ thuật 0,01g
|
Cái
|
1
|
0
|
|
51
|
Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế)
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
52
|
Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
53
|
Bộ dụng cụ đại phẫu, trung phẫu
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
54
|
Bộ Pipetman
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
55
|
Máy áp lạnh
|
Máy
|
2
|
0
|
|
56
|
Máy điện châm
|
Máy
|
2
|
0
|
|
57
|
Máy điện xung
|
Máy
|
2
|
0
|
|
58
|
Máy khí dung
|
Máy
|
5
|
0
|
|
59
|
Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy
điện)
|
Máy
|
1
|
0
|
|
60
|
Máy thở trẻ em + máy nén khí
|
Máy
|
1
|
0
|
|
61
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
2
|
0
|
|
62
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
63
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
64
|
Bộ trang thiết bị truyền thông
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
65
|
Xe tiêm đẩy
thuốc dùng trong cấp cứu
|
Cái
|
4
|
0
|
|
66
|
Đèn UV Khử khuẩn
|
Cái
|
2
|
0
|
|
67
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
7
|
2
|
|
68
|
Máy tiệt trùng hấp đồ vải
|
Máy
|
1
|
0
|
|
69
|
Máy diệt khuẩn dụng cụ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
70
|
Máy sấy công nghiệp
|
Máy
|
1
|
0
|
|
71
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
1
|
0
|
|
72
|
Máy giặt vắt tự động
|
Máy
|
1
|
1
|
|
PHỤ LỤC XIV:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG CỦA TTYT HUYỆN TRẤN YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
I
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc
thù
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X-quang
|
|
|
|
|
a)
|
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát
|
Máy
|
2
|
1
|
Nhu cầu trung bình của đơn vị là
773 - 1200 ca chụp/tháng.
|
b)
|
Máy Xquang di động
|
Máy
|
1
|
0
|
Trung tâm có 1 khoa Hồi sức cấp cứu
|
2
|
Hệ thống CT - Scanner
|
|
|
|
|
|
Hệ thống CT - Scanner <64 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình
của đơn vị là dưới 200 ca chụp/ tháng
|
3
|
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5
Testla
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình
của đơn vị là dưới 400 ca chụp/ tháng
|
4
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
3
|
2
|
Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là 834-1300 ca siêu âm/tháng; 01 máy phục vụ 01 khoa Hồi
sức cấp cứu
|
5
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
3
|
2
|
Nhu cầu của đơn vị là 300-600 test/ngày. Tổng công suất máy xét nghiệm sinh hóa là
250 test/ giờ.
|
6
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Ước tính nhu cầu sử dụng của đơn vị
<100 test/ngày, máy có công suất 100 test/giờ
|
7
|
Máy thở
|
Máy
|
3
|
2
|
Đơn vị có 3 giường hồi sức cấp cứu
|
8
|
Máy gây mê
|
Máy
|
2
|
1
|
Đơn vị có 2 bàn mổ
|
9
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
5
|
2
|
Đơn vị có 2 bàn mổ và 3 giường hồi
sức cấp cứu
|
10
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
8
|
1
|
Đơn vị có 2 bàn mổ,
3 giường hồi sức cấp cứu
|
11
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
8
|
1
|
Tương đương với số bơm tiêm điện
|
12
|
Dao mổ
|
|
|
|
|
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
2
|
1
|
Đơn vị có 2 bàn mổ
|
13
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
2
|
1
|
Đơn vị có 1 phòng mổ, 1 khoa hồi sức
cấp cứu
|
14
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Bác sỹ đã được đào tạo và có chứng
chỉ, tiến tới phòng mổ có mổ nội soi
|
15
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
2
|
1
|
Đơn vị có 2 bàn mổ
|
16
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
2
|
1
|
Đơn vị có 1 phòng tiểu phẫu, 1 khoa
hồi sức cấp cứu
|
17
|
Bàn mổ
|
Cái
|
2
|
1
|
Đơn vị có 1 phòng mổ (tối thiểu 1
cái/ phòng mổ)
|
18
|
Máy điện tim
|
Máy
|
7
|
5
|
Đơn vị có 194 giường bệnh và hơn
1.200 Bệnh nhân khám ngoại trú/ tháng.
|
19
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
|
|
a)
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại
tràng)
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn
vị dưới 100 ca nội soi/tháng
|
b)
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn
vị dưới 100 ca nội soi/tháng
|
c)
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
Đơn vị có nhu cầu sử dụng 220 ca nội
soi/ tháng
|
d)
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Đơn vị đã có kế
hoạch đào tạo về nội soi tiết niệu, ước tính nhu cầu sử dụng trung bình của đơn
vị dưới 20 ca nội soi/tháng
|
20
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
1
|
Đơn vị có 2 bàn khám phụ khoa
|
21
|
Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng
|
Máy
|
4
|
0
|
Đơn vị có 2 bàn đẻ và 2 giường theo
dõi sản khoa
|
II
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động
|
Máy
|
4
|
1
|
|
2
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
1
|
0
|
|
3
|
Máy đo điện giải N+,K+, CL - điện cực
chọn lọc Ion
|
Máy
|
2
|
0
|
|
4
|
Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện
giải)
|
Máy
|
1
|
0
|
|
5
|
Máy xét nghiệm HbA1C kiểm soát đường huyết
|
Máy
|
2
|
1
|
|
6
|
Máy đo đường huyết cầm tay
|
Máy
|
6
|
1
|
|
7
|
Máy định nhóm máu tự động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
8
|
Máy đo tốc độ máu lắng
|
Máy
|
2
|
1
|
|
9
|
Máy phân tích đông máu tự động
|
Máy
|
2
|
0
|
|
10
|
Máy đo độ đông máu cầm tay
|
Máy
|
1
|
0
|
|
11
|
Máy định danh vi khuẩn
|
Máy
|
1
|
0
|
|
12
|
Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
13
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Máy
|
1
|
0
|
|
14
|
Máy phân tích khí máu
|
Máy
|
1
|
0
|
|
15
|
Máy đo lưu huyết não
|
Máy
|
2
|
1
|
|
16
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
0
|
|
17
|
Máy đo độ loãng xương
|
Máy
|
1
|
0
|
|
18
|
Hệ thống máy chụp Răng Panorama
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
19
|
Máy X-quang chụp vú
|
Máy
|
1
|
0
|
|
20
|
Hệ thống chụp mạch 1 bình diện
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
21
|
Máy quang phổ phân tích nước
|
Máy
|
3
|
1
|
|
22
|
Máy quang phổ hấp thụ phân tử
UV/VTS
|
Máy
|
1
|
0
|
|
23
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi
xoang
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
24
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết
niệu
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
25
|
Bộ dụng cụ đại phẫu, trung phẫu
|
Bộ
|
3
|
2
|
|
26
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
27
|
Bộ phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn
mũi
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
28
|
Bộ thông lệ đạo
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
29
|
Bộ phẫu thuật tổng hợp
|
Bộ
|
3
|
1
|
|
30
|
Bộ phẫu thuật tử cung
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
31
|
Bộ đại phẫu
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
32
|
Máy điều trị siêu cao tần
|
Máy
|
1
|
0
|
|
33
|
Máy điều trị tần số cao
|
Máy
|
1
|
0
|
|
34
|
Máy điều trị tần số thấp
|
Máy
|
1
|
0
|
|
35
|
Máy điều trị xương khớp bằng sóng
xung kích điện từ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
36
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
2
|
0
|
|
37
|
Máy nghiền mẫu ướt
|
Máy
|
1
|
0
|
|
38
|
Máy xay mẫu khô
|
Máy
|
1
|
0
|
|
39
|
Máy cắt tiêu bản lạnh
|
Máy
|
1
|
0
|
|
40
|
Máy cắt bệnh
phẩm qua nội soi
|
Máy
|
1
|
0
|
|
41
|
Hệ thống tấm cảm biến số hóa X
quang
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
42
|
Hệ thống đầu đọc X quang
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
|
43
|
Máy rửa phim X- quang tự động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
44
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
3
|
1
|
|
45
|
Máy vật lý trị liệu đa năng 6 tác nhân
vật lý để tác động đồng thời vào các huyệt 40W
|
Máy
|
14
|
7
|
|
46
|
Ghế tập vận động đa năng
|
Cái
|
2
|
1
|
|
47
|
Ghế máy răng
|
Cái
|
2
|
1
|
|
48
|
Ghế massage
|
Cái
|
3
|
2
|
|
49
|
Máy monitor nghe tim thai
|
Máy
|
3
|
1
|
|
50
|
Máy khí dung
|
Máy
|
10
|
8
|
|
51
|
Máy nội soi tai mũi họng
|
Máy
|
3
|
2
|
|
52
|
Máy đấm trị liệu
|
Máy
|
3
|
2
|
|
53
|
Máy siêu âm trị liệu
|
Máy
|
4
|
3
|
|
54
|
Thiết bị kiểm tra nhanh an toàn vệ
sinh thực phẩm
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
55
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
5
|
0
|
|
56
|
Máy lắc
|
Máy
|
2
|
0
|
|
57
|
Máy khuấy từ
|
Máy
|
2
|
0
|
|
58
|
Máy cất nước
|
Máy
|
1
|
0
|
|
59
|
Đèn mổ treo trần
2 nhánh có camera + Monitor theo dõi
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
60
|
Tủ bảo quản vắc xin
|
Cái
|
6
|
1
|
|
61
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
7
|
2
|
|
62
|
Tủ bảo ôn
|
Cái
|
1
|
0
|
|
63
|
Tủ đông
|
Cái
|
6
|
0
|
|
64
|
Tủ ấm
|
Cái
|
5
|
2
|
|
65
|
Hòm lạnh
|
Cái
|
4
|
0
|
|
66
|
Xe đẩy người bệnh
|
Cái
|
5
|
0
|
|
67
|
Máy phun đa năng
|
Máy
|
4
|
3
|
|
68
|
Máy phun thuốc, xạ phân dạng bột,
phun vôi
|
Máy
|
5
|
4
|
|
69
|
Máy phun chống dịch ULV
|
Máy
|
4
|
3
|
|
70
|
Bình phun tay
|
Cái
|
4
|
0
|
|
71
|
Tủ âm -20 độ C
|
Cái
|
1
|
0
|
|
72
|
Tủ an toàn sinh học cấp 2
|
Cái
|
1
|
0
|
|
73
|
Máy tạo ô xy di động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
74
|
Giàn ô xy khí bình
|
Cái
|
2
|
1
|
|
75
|
Tủ pha hóa chất
|
Cái
|
1
|
0
|
|
76
|
Máy phát điện dự phòng
|
Máy
|
2
|
1
|
|
77
|
Bàn mổ tiểu phẫu (VN)
|
Cái
|
2
|
0
|
|
78
|
Máy đo oxy máu
|
Cái
|
1
|
0
|
|
79
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
1
|
0
|
|
80
|
Máy tính chuyên dùng xử lý kết quả
thí nghiệm
|
Bộ
|
4
|
0
|
|
81
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia
hồng ngoại
|
Máy
|
2
|
0
|
|
82
|
Máy đo pH
|
Máy
|
1
|
0
|
|
83
|
Máy đo độ đục
|
Máy
|
1
|
0
|
|
84
|
Ổn áp lớn cho labo
|
Cái
|
1
|
0
|
|
85
|
Cân điện tử đo cân nặng 100kg
|
Cái
|
1
|
0
|
|
86
|
Cân kỹ thuật 0,1 g (max ≥600g)
|
Cái
|
1
|
0
|
|
87
|
Cân kỹ thuật 0,01g
|
Cái
|
2
|
0
|
|
88
|
Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng
từ 160 - 210g
|
Cái
|
1
|
0
|
|
89
|
Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm
|
Cái
|
2
|
0
|
|
90
|
Tủ hút hơi khí độc
|
Cái
|
1
|
0
|
|
91
|
Bộ Pipetman
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
92
|
Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế)
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
93
|
Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
94
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
2
|
0
|
|
95
|
Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy
điện)
|
Máy
|
1
|
0
|
|
96
|
Máy thở trẻ em + máy nén khí
|
Máy
|
1
|
0
|
|
97
|
Giường hồi sức cấp cứu
|
Cái
|
8
|
3
|
|
98
|
Máy áp lạnh
|
Máy
|
2
|
0
|
|
99
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
100
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
|
Bộ
|
2
|
0
|
|
101
|
Bộ trang thiết bị truyền thông
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
102
|
Máy diệt khuẩn dụng cụ
|
Cái
|
1
|
0
|
|
103
|
Đèn tia UV khử khuẩn
|
Cái
|
6
|
0
|
|
104
|
Máy hút ẩm
|
Máy
|
2
|
0
|
|
105
|
Máy hút bụi di động
|
Máy
|
2
|
0
|
|
106
|
Tủ sấy
|
Cái
|
22
|
11
|
|
107
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
7
|
5
|
|
108
|
Máy tiệt trùng hấp đồ vải
|
Máy
|
1
|
0
|
|
109
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
3
|
1
|
|
110
|
Máy sấy công nghiệp
|
Máy
|
2
|
0
|
|
PHỤ LỤC XV:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X - Quang
|
|
|
|
|
a)
|
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
2
|
2
|
Nhu cầu chụp Xquang trung bình tại đơn
vị khoảng 1900 ca chụp/tháng
|
b)
|
Máy Xquang di động
|
Máy
|
1
|
0
|
Phục vụ chụp tại giường cho khoa Hồi
sức cấp cứu
|
c)
|
Máy Xquang C
Arm
|
Máy
|
1
|
1
|
Thiết bị phụ
trợ phẫu thuật, phục vụ cho 02 phòng mổ của Trung tâm.
|
2
|
Hệ thống CT - Scanner
|
|
|
|
|
|
Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát
cắt/vòng quay
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Đơn vị đã có
bác sỹ được đào tạo và cấp chứng chỉ về chụp cắt lớp, ước
tính nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là dưới 400 ca chụp/tháng
|
3
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
5
|
3
|
Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình
của đơn vị trong 3 năm tới khoảng 4000 ca siêu âm/tháng;
Đơn vị có 01 đơn nguyên
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa máu các loại
|
Hệ
thống
|
2
|
2
|
Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn
vị là khoảng 1200 test/ngày và 02 máy làm việc với tổng công suất 800 Test/giờ
|
5
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn
vị là 100-150 test/ngày
|
6
|
Máy thận nhân tạo
|
Máy
|
15
|
9
|
Hiện đơn vị có
30 bệnh nhân chạy thận nhân tạo
|
7
|
Máy thở
|
Máy
|
10
|
5
|
Đơn vị có 4 giường hồi sức sau phẫu
thuật, 9 giường hồi sức cấp cứu
|
8
|
Máy gây mê
|
Máy
|
2
|
1
|
Đơn vị có 02 bàn mổ
|
9
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
21
|
6
|
Đơn vị có 03 bàn mổ,
04 giường hồi sức sau phẫu thuật,
09 hồi sức cấp cứu và
05 giường chăm sóc bệnh nhân nặng
|
10
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
21
|
3
|
Đơn vị có 03 bàn mổ,
04 giường hồi sức sau phẫu thuật;
09 giường hồi sức cấp cứu;
05 giường chăm sóc BN nặng.
|
11
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
21
|
2
|
Tương đương số bơm tiêm điện
|
12
|
Dao mổ
|
|
|
|
|
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
3
|
1
|
Đơn vị có 02 bàn mổ, dự kiến đến năm
2022 tăng thêm 01 bàn mổ, tổng 03 bàn mổ
|
13
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
1
|
1
|
Đơn vị có 01 đơn nguyên Hồi sức cấp
cứu
|
14
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
|
15
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
3
|
2
|
Dự kiến đến năm 2022, đơn vị có 03
bàn mổ
|
16
|
Bàn mổ
|
Cái
|
3
|
2
|
Đơn vị có 02 Phòng mổ
|
17
|
Máy điện tim
|
Máy
|
8
|
4
|
Đơn vị có 195 giường thực kê và khoảng 1600 lượt bệnh nhân khám ngoại trú/tháng
|
|
Máy điện tim + Hoter
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
18
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
1
|
Đơn vị có thực hiện các dịch vụ kỹ
thuật về thăm dò chức năng thần kinh/tâm thần
|
19
|
Hệ thống khám nội soi
|
Hệ
thống
|
|
|
|
a)
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn
vị là 100 - 400 ca nội soi/ tháng
|
b)
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
Đơn vị có 02 bàn khám Tai mũi họng;
nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là 450 -500 ca nội soi/tháng
|
20
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
2
|
Đơn vị có 02 bàn khám phụ khoa
|
21
|
Máy theo sản khoa 02 chức năng
|
Máy
|
3
|
0
|
Đơn vị có 03 bàn đẻ và giường theo
dõi sản khoa
|
II
|
Trang thiết bị chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động
|
Máy
|
2
|
2
|
|
2
|
Máy phân tích huyết học
|
Máy
|
1
|
0
|
|
3
|
Máy xét nghiệm đông máu tự động
|
Máy
|
1
|
0
|
|
4
|
Máy đo tốc độ máu lắng tự động
|
Máy
|
2
|
1
|
|
5
|
Máy điện giải đồ
|
Máy
|
2
|
1
|
|
6
|
Xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết
|
Máy
|
1
|
0
|
|
7
|
Máy định danh vi khuẩn
|
Máy
|
1
|
0
|
|
8
|
Máy cấy máu
|
Máy
|
1
|
0
|
|
9
|
Máy đo loãng xương toàn thân
|
Máy
|
1
|
1
|
|
10
|
Máy đo lưu huyết não
|
Máy
|
2
|
1
|
|
11
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
3
|
1
|
|
12
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
3
|
3
|
|
13
|
Máy ghi điện cơ
|
Máy
|
1
|
1
|
|
14
|
Máy cắt lát
tiêu bản
|
Máy
|
1
|
0
|
|
15
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
4
|
4
|
|
16
|
Hệ thống chuyển đổi ảnh X quang kỹ thuật số CR
|
Hệ
thống
|
2
|
0
|
|
17
|
Hệ thống tạo ảnh, In phim kỹ thuật số
|
Hệ
thống
|
2
|
0
|
|
18
|
Thiết bị khoan
xương
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
19
|
Bộ dụng cụ tiểu
phẫu
|
Bộ
|
3
|
0
|
|
20
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật đinh chốt ngang
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
21
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật bàn tay
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
22
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
23
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp
háng
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
24
|
Bộ dụng cụ tháo van định nội tủy
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
25
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi sản
khoa
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
26
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
27
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
28
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
29
|
Máy dò thần kinh
|
Máy
|
1
|
0
|
|
30
|
Máy trợ thở
|
Máy
|
3
|
0
|
|
31
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
9
|
0
|
|
32
|
Máy khí dung
|
Máy
|
15
|
0
|
|
33
|
Máy tạo ô xy di động
|
Máy
|
3
|
1
|
|
34
|
Sinh hiển vi khám mắt Slit Lamp
|
Cái
|
1
|
1
|
|
35
|
Máy đo nhãn áp không tiếp xúc, loại
xách tay
|
Máy
|
1
|
0
|
|
36
|
Máy đo thị lực
|
Máy
|
1
|
0
|
|
37
|
Đèn soi bóng đồng tử
|
Cái
|
1
|
0
|
|
38
|
Máy đo khúc xạ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
39
|
Máy siêu âm mắt
|
Máy
|
2
|
0
|
|
40
|
Máy đo thính lực đa âm
|
Máy
|
1
|
1
|
|
41
|
Máy đo thính lực (thường)
|
Máy
|
1
|
1
|
|
42
|
Ghế máy nha
khoa
|
Cái
|
3
|
2
|
|
43
|
Hệ thống lọc nước RO
|
Hệ
thống
|
2
|
1
|
|
44
|
Máy lọc máu HDF Onlie Dialog
|
Máy
|
1
|
1
|
|
45
|
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
1
|
|
46
|
Đèn chiếu vàng da
|
Cái
|
2
|
2
|
|
47
|
Máy hút thai
|
Máy
|
1
|
0
|
|
48
|
Máy đốt tử cung cao tần
|
Máy
|
1
|
1
|
|
49
|
Lồng ấp sơ sinh
|
Cái
|
2
|
2
|
|
50
|
Bồn tắm bé
|
Cái
|
2
|
1
|
|
51
|
Máy kéo giãn cột sống cổ lưng
|
Máy
|
4
|
3
|
|
52
|
Bàn vật lý trị liệu
|
Cái
|
1
|
1
|
|
53
|
Máy điện xung, điện phân, siêu âm
trị liệu
|
Máy
|
3
|
0
|
|
54
|
Máy từ trường trị liệu
|
Máy
|
3
|
1
|
|
55
|
Máy sóng ngắn trị liệu
|
Máy
|
2
|
1
|
|
56
|
Máy nén ép trị liệu dùng trong y tế
|
Máy
|
2
|
0
|
|
57
|
Máy bó thuốc y học cổ truyền bộ phận
|
Máy
|
2
|
0
|
|
58
|
Bồn (chậu)
ngâm chân trị liệu
|
Cái
|
2
|
0
|
|
59
|
Máy tập mạnh cơ tứ đầu đùi
|
Máy
|
2
|
0
|
|
60
|
Hệ thống tập chi trên, chi dưới
|
Hệ
thống
|
2
|
0
|
|
61
|
Máy tập khớp vai
|
Máy
|
2
|
0
|
|
62
|
Thiết bị tập phục hồi chức năng cơ
chân
|
Cái
|
2
|
0
|
|
63
|
Thiết bị tập phục hồi chức năng cơ
tay
|
Cái
|
2
|
0
|
|
64
|
Thiết bị tập chi trên và cơ thân
mình
|
Cái
|
1
|
0
|
|
65
|
Máy tập cổ và
bàn tay
|
Máy
|
3
|
0
|
|
66
|
Ghế tập phục hồi
chức năng đa năng
|
Cái
|
2
|
0
|
|
67
|
Xe đạp tập gắng sức
|
Cái
|
1
|
0
|
|
68
|
Cầu thang tập
đi
|
Cái
|
2
|
0
|
|
69
|
Thanh song song tập đi
|
Cái
|
2
|
0
|
|
70
|
Ròng rọc tập khớp vai
|
Cái
|
2
|
0
|
|
71
|
Máy Lase nội mạch
|
Máy
|
1
|
0
|
|
72
|
Máy Lase châm
|
Máy
|
1
|
0
|
|
73
|
Máy xung kích điều trị
|
Máy
|
1
|
0
|
|
74
|
Bình xạ phân 2 thì
|
Cái
|
5
|
0
|
|
75
|
Máy áp lạnh
|
Máy
|
2
|
0
|
|
76
|
Tủ bảo quản mẫu
|
Cái
|
6
|
0
|
|
77
|
Tủ bảo quản vắc xin
|
Cái
|
1
|
0
|
|
78
|
Tủ Ấm
|
Cái
|
2
|
0
|
|
79
|
Tủ An toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
3
|
0
|
|
80
|
Tủ sấy Parfin khí nóng
|
Cái
|
1
|
1
|
|
81
|
Tủ sấy
|
Cái
|
8
|
0
|
|
82
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
6
|
3
|
|
83
|
Hệ thống tiệt trùng nhiệt độ thấp
|
Hệ
thống
|
2
|
0
|
|
84
|
Bồn rửa tay phòng mổ
|
Cái
|
2
|
1
|
|
85
|
Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm
|
Máy
|
3
|
0
|
|
86
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
2
|
2
|
|
87
|
Máy sấy công nghiệp
|
Máy
|
2
|
2
|
|
PHỤ LỤC XVI:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
I
|
Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X-quang
|
|
|
|
|
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
0
|
Dự kiến nhu cầu sử dụng trung bình
trong 3 năm tới là 60 ca siêu âm/tháng.
|
2
|
Máy soi cổ tử
cung
|
Máy
|
1
|
0
|
Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản của
Trung tâm Y tế có 01 bàn khám phụ khoa.
|
II
|
Trang thiết bị chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
1
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
1
|
1
|
|
2
|
Xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết
|
Máy
|
1
|
0
|
|
3
|
Máy đo nhanh NO3 (Nitrat) thực phẩm
|
Máy
|
1
|
1
|
|
4
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
1
|
|
5
|
Máy xét nghiệm nhanh độ nhiễm khuẩn
bề mặt thực phẩm
|
Máy
|
1
|
1
|
|
6
|
Máy đo cường độ
ánh sáng
|
Máy
|
1
|
1
|
|
7
|
Máy áp lạnh
|
Máy
|
2
|
0
|
|
8
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
3
|
3
|
|
9
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
2
|
2
|
|
10
|
Hòm lạnh
|
Cái
|
1
|
1
|
|
11
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
2
|
2
|
|
12
|
Tủ bảo quản Vắc
xin
|
Cái
|
2
|
2
|
|
13
|
Tủ sấy dụng cụ
|
Cái
|
1
|
1
|
|
14
|
Tủ ấm
|
Cái
|
1
|
1
|
|
15
|
Máy phun đa năng
|
Máy
|
2
|
2
|
|
16
|
Bình phun tay
|
Cái
|
2
|
2
|
|
17
|
Bàn đẻ
|
Cái
|
1
|
1
|
|
18
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
1
|
1
|
|
19
|
Máy Scan (Máy chụp văn bản)
|
Máy
|
1
|
1
|
|
20
|
Máy chiếu (phục
vụ tập huấn, hội nghị)
|
Máy
|
1
|
1
|
|
PHỤ LỤC XVII:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
I
|
Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X-quang
|
|
|
|
|
a)
|
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
1
|
0
|
Nhu cầu sử dụng
của đơn vị dưới 300 ca chụp/ tháng
|
b)
|
Máy Xquang di động
|
Máy
|
1
|
1
|
Phục vụ công tác khám sức khỏe định kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp
|
2
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
|
Máy siêu âm tổng
quát
|
Máy
|
2
|
1
|
Phục vụ công tác khám sức khỏe định kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp, nhu cầu
trung bình từ 600-1600 ca chụp/tháng
|
3
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
2
|
2
|
01 máy tại khoa xét nghiệm thực hiện
trung bình là 50 test/ngày, 01 máy phục vụ công tác khám sức khỏe định kỳ cho
người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp
|
4
|
Máy xét nghiệm
miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm
2022 là dưới 100 test/ngày
|
5
|
Máy điện tim
|
Máy
|
2
|
1
|
Phục vụ công tác khám sức khỏe định
kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp, nhu cầu trung bình 400 ca
điện tim/tháng
|
6
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
|
|
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
Phục vụ công tác khám sức khỏe định
kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp, nhu cầu trung bình khoảng
200 ca nội soi/tháng
|
II
|
Trang thiết bị chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động
|
Máy
|
2
|
2
|
|
2
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
2
|
1
|
|
3
|
Bộ cất đạm
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
4
|
Bộ cô quay chân không
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
5
|
Bộ lấy mẫu
không khí
|
Bộ
|
3
|
3
|
|
6
|
Bộ phá mẫu COD
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
7
|
Bơm lấy mẫu
khí
|
Cái
|
3
|
3
|
|
8
|
Cân kỹ thuật
|
Cái
|
3
|
3
|
|
9
|
Cân phân tích
|
Cái
|
3
|
2
|
|
10
|
Dàn ELISA
|
Bộ
|
3
|
3
|
|
11
|
Đèn UV/VIS 254-366 nm
|
Cái
|
2
|
2
|
|
12
|
Lò nung
|
Cái
|
1
|
1
|
|
13
|
Lò vi sóng phá mẫu
|
Cái
|
2
|
1
|
|
14
|
Máy đo độ đục
|
Máy
|
1
|
1
|
|
15
|
Máy đo nhu cầu
BOD
|
Máy
|
1
|
1
|
|
16
|
Máy đo pH
|
Máy
|
4
|
2
|
|
17
|
Máy quang phổ hấp thụ phân tử
UV/VIS
|
Máy
|
2
|
2
|
|
18
|
Máy xét nghiệm nước Palintest
|
Máy
|
1
|
1
|
|
19
|
Máy phân tích nước U-10
|
Máy
|
1
|
1
|
|
20
|
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử
(AAS)
|
Máy
|
2
|
1
|
|
21
|
Máy real-time PCR
|
Máy
|
2
|
1
|
|
22
|
Máy PCR (Biorad)
|
Máy
|
1
|
1
|
|
23
|
Máy sắc ký khí (GC)
|
Máy
|
1
|
1
|
|
24
|
Máy sắc ký lỏng
(HPLC)
|
Máy
|
1
|
1
|
|
25
|
Nồi đun cách dầu
|
Cái
|
1
|
1
|
|
26
|
Nồi đun cách thủy
|
Cái
|
2
|
2
|
|
27
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
3
|
3
|
|
28
|
Máy đếm tế bào CD4
|
Máy
|
1
|
1
|
|
29
|
Máy sắc ký khí khối phổ (GCMS)
|
Máy
|
1
|
1
|
|
30
|
Bể rung siêu âm
|
Cái
|
2
|
1
|
|
31
|
Bộ cất cồn
|
Cái
|
1
|
1
|
|
32
|
Hệ Thống màng lọc (Xét nghiệm nước)
|
Cái
|
2
|
1
|
|
33
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
9
|
9
|
|
34
|
Lò vi sóng
|
Cái
|
2
|
2
|
|
35
|
Máy Ly tâm
|
Máy
|
7
|
5
|
|
36
|
Máy cất nước
|
Máy
|
4
|
3
|
|
37
|
Máy dập mẫu
|
Máy
|
1
|
1
|
|
38
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Máy
|
1
|
1
|
|
39
|
Máy điện di
|
Máy
|
3
|
3
|
|
40
|
Máy đo độ sạch Hy - Lite 2
|
Máy
|
1
|
1
|
|
41
|
Máy hút ẩm
|
Máy
|
24
|
7
|
|
42
|
Máy hút chân không loại nhỏ
|
Máy
|
2
|
2
|
|
43
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Máy
|
3
|
2
|
|
44
|
Máy lắc ngang
|
Máy
|
2
|
2
|
|
45
|
Máy Vortex
|
Máy
|
2
|
2
|
|
46
|
Máy vortex Mini Centrifuge
|
Máy
|
2
|
1
|
|
47
|
Máy làm đá vẩy
|
Máy
|
1
|
1
|
|
48
|
Máy lọc nước siêu tinh khiết (dùng
cho phòng xét nghiệm)
|
Máy
|
2
|
1
|
|
49
|
Máy nghiền mẫu khô
|
Máy
|
2
|
1
|
|
50
|
Máy nghiền mẫu ướt
|
Máy
|
2
|
1
|
|
51
|
Thiết bị lấy mẫu nước, chất lỏng
|
Cái
|
1
|
1
|
|
52
|
Tủ hốt khí độc
|
Cái
|
4
|
2
|
|
53
|
Vòi rửa mắt khẩn cấp
|
Cái
|
7
|
7
|
|
54
|
Vòi tắm khẩn cấp
|
Cái
|
6
|
6
|
|
55
|
Máy sắc ký lỏng khối phổ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
56
|
Đèn cực tím di động
|
Cái
|
5
|
0
|
|
57
|
Máy làm không khí tươi
|
Máy
|
5
|
0
|
|
58
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái
|
5
|
2
|
|
59
|
Bàn để cân
phân tích
|
Cái
|
2
|
1
|
|
60
|
Máy sắc ký ion
|
Máy
|
1
|
0
|
|
61
|
Đèn catot phân tích kim loại
|
Cái
|
16
|
8
|
|
62
|
Bộ chiết pha rắn lỏng
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
63
|
Máy quang phổ phát xạ nguyên tử ICP
|
Máy
|
1
|
0
|
|
64
|
Máy chuẩn độ
điện thế
|
Máy
|
1
|
0
|
|
65
|
Bộ chụp ảnh Gel
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
66
|
Bốc cấy vô trùng
|
Cái
|
2
|
2
|
|
67
|
Máy cấy máu
|
Máy
|
1
|
0
|
|
68
|
Máy định danh vi khuẩn
|
Máy
|
1
|
0
|
|
69
|
Máy tách chiết tự động PCR
|
Máy
|
1
|
1
|
|
70
|
Hệ thống phân phối môi trường bán tự
động
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
71
|
Mô hình người
|
Cái
|
1
|
0
|
|
72
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
2
|
1
|
|
73
|
Máy đo độ loãng xương
|
Máy
|
1
|
0
|
|
74
|
Ghế nha khoa
|
Cái
|
1
|
0
|
|
75
|
Máy đốt điện
|
Cái
|
1
|
0
|
|
76
|
Máy Laze trị liệu
|
Máy
|
1
|
0
|
|
77
|
Máy soi da
|
Máy
|
1
|
0
|
|
78
|
Máy sinh hiển vi khám mắt
|
Máy
|
2
|
1
|
|
79
|
Máy đo khúc xạ
|
Máy
|
3
|
1
|
|
80
|
Bộ đo nhãn áp Malacop
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
81
|
Bộ thông lệ đạo
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
82
|
Bộ chích chắp lẹo
|
Bộ
|
1
|
0
|
|
83
|
Hộp thử kính chuyên dụng (Phục vụ
công tác khám mắt)
|
Cái
|
2
|
1
|
|
84
|
Máy sinh hiển vi khám mắt - (cầm
tay)
|
Máy
|
2
|
1
|
|
85
|
Bếp kèm tủ sấy dụng cụ
|
Cái
|
2
|
1
|
|
86
|
Máy đo độ ồn dải tần
|
Máy
|
2
|
0
|
|
87
|
Máy đo trọng lượng bụi
|
Máy
|
1
|
0
|
|
88
|
Máy đo bức xạ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
89
|
Bộ đàm Kenwood
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
90
|
Máy định vị toàn cầu
|
Máy
|
1
|
1
|
|
91
|
Đèn đọc X-Quang
|
Cái
|
1
|
1
|
|
92
|
Máy in thẻ
|
Máy
|
2
|
2
|
|
93
|
Đầu đọc mã vạch
|
Cái
|
3
|
3
|
|
94
|
Camera hồng
ngoại
|
Cái
|
1
|
1
|
|
95
|
Buồng đo thính lực
|
Cái
|
1
|
0
|
|
96
|
Máy sinh hiển vi khám mắt (nhật)
(Máy lớn)
|
Máy
|
1
|
0
|
|
97
|
Kính Von (Dùng soi đáy mắt)
|
Cái
|
1
|
0
|
|
98
|
Kính Von ba mặt gương (Dùng soi góc
tiền phòng)
|
Cái
|
1
|
0
|
|
99
|
Máy đo bụi tổng số, bụi hô hấp
|
Máy
|
2
|
1
|
|
100
|
Máy đo tia X-Quang
|
Máy
|
1
|
0
|
|
101
|
Máy đo cường độ ánh sáng
|
Máy
|
2
|
1
|
|
102
|
Máy đo rung
|
Máy
|
2
|
1
|
|
103
|
Giường khám phục vụ siêu âm
|
Cái
|
2
|
1
|
|
104
|
Giường khám bệnh nghề nghiệp
|
Cái
|
10
|
5
|
|
105
|
Bình oxy
|
Cái
|
2
|
1
|
|
106
|
Tủ cấp cứu
|
Cái
|
10
|
5
|
|
107
|
Máy đo điếc
|
Máy
|
2
|
1
|
|
108
|
Máy đo sắc
giác
|
Máy
|
2
|
1
|
|
109
|
Máy đo điện từ trường
|
Máy
|
2
|
1
|
|
110
|
Máy phun hóa chất cỡ lớn
|
Máy
|
6
|
4
|
|
111
|
Tủ sấy dụng cụ
|
Cái
|
5
|
5
|
|
112
|
Tủ an toàn sinh học cấp 2
|
Cái
|
4
|
3
|
|
113
|
Tủ âm
|
Cái
|
6
|
3
|
|
114
|
Tủ bảo ôn
|
Cái
|
3
|
2
|
|
115
|
Tủ bảo quản vắc xin
|
Cái
|
8
|
8
|
|
116
|
Hòm lạnh bảo quản vận chuyển vắc
xin
|
Cái
|
6
|
6
|
|
117
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu, bảo quản môi
trường
|
Cái
|
9
|
5
|
|
118
|
Tủ lạnh bảo quản thuốc
|
Cái
|
18
|
14
|
|
119
|
Tủ lạnh âm sâu -80 độ C
|
Cái
|
2
|
2
|
|
120
|
Tủ lạnh -30
|
Cái
|
4
|
3
|
|
121
|
Tủ đá
|
Cái
|
1
|
1
|
|
122
|
Máy tính chuyên dụng xử lý kết quả
xét nghiệm
|
Bộ
|
2
|
2
|
|
123
|
Máy in chuyên dụng trả kết quả xét
nghiệm
|
Máy
|
2
|
2
|
|
124
|
Máy Scan
|
Máy
|
4
|
3
|
|
125
|
Máy chiếu cố định
|
Máy
|
2
|
2
|
|
126
|
Máy chiếu di động
|
Máy
|
2
|
1
|
|
127
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
85
|
50
|
|
128
|
Máy quay phim chuyên dụng đời mới
phục vụ công tác truyền thông
|
Máy
|
4
|
3
|
|
129
|
Bộ dựng phi tuyến cao cấp phục vụ
công tác truyền thông
|
Máy
|
1
|
1
|
|
130
|
Máy ảnh Canon đời mới phục vụ công tác truyền thông
|
Máy
|
5
|
4
|
|
131
|
Tủ chống ẩm bảo
quản máy quay, máy ảnh phục vụ công tác truyền thông
|
Máy
|
2
|
2
|
|
PHỤ LỤC XVIII:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM PHÁP Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Đơn vị/Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
I
|
Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
Ước tính nhu cầu sử dụng khoảng 50
test/ngày
|
II
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
1
|
Máy khoan cắt sọ
|
Máy
|
2
|
2
|
|
2
|
Kính hiển vi có nối Camera
|
Cái
|
1
|
1
|
|
PHỤ LỤC XIX:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Số
lượng hiện có
|
Ghi
chú
|
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng
khác
|
|
|
|
|
1
|
Tủ sấy Menmet
|
Cái
|
3
|
2
|
|
2
|
Tủ sấy chân
không
|
Cái
|
1
|
1
|
|
3
|
Lò nung 24 lít
|
Cái
|
1
|
1
|
|
4
|
Tủ ấm
|
Cái
|
2
|
2
|
|
5
|
Tủ ấm lạnh
|
Cái
|
2
|
1
|
|
6
|
Tủ vi khí hậu
|
Cái
|
1
|
1
|
|
7
|
Tủ cấy vi sinh
(ATSH cấp I)
|
Cái
|
2
|
2
|
|
8
|
Tủ cấy vi sinh
(ATSH cấp II)
|
Cái
|
1
|
1
|
|
9
|
Tủ lạnh sâu -30 → -24 °C
|
Cái
|
1
|
1
|
|
10
|
Tủ bảo quản hóa chất, chất chuẩn
|
Cái
|
3
|
3
|
|
11
|
Cân phân tích 10-5g
|
Cái
|
2
|
2
|
|
12
|
Cân phân tích 210g/10-4g
|
Cái
|
4
|
2
|
|
13
|
Cân kỹ thuật điện tử
|
Cái
|
4
|
2
|
|
14
|
Cân thủy phần
|
Cái
|
1
|
1
|
|
15
|
Máy quang phổ UV-Vis
|
Máy
|
2
|
2
|
|
16
|
Máy quang phổ tử
ngoại khả kiến có điều nhiệt
|
Máy
|
1
|
1
|
|
17
|
Máy quang phổ hồng
ngoại
|
Máy
|
1
|
0
|
|
18
|
Máy quang phổ
hấp thụ nguyên tử (AAS)
|
Máy
|
1
|
0
|
|
19
|
Hệ thống sắc ký khí Ion hóa ngọn lửa
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
20
|
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao
bơm mẫu tự động
|
Hệ
thống
|
3
|
2
|
|
21
|
Máy rửa cột HPLC
|
Máy
|
2
|
0
|
|
22
|
Hệ thống cắt
quay chân không
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
23
|
Kính hiển vi
sinh học
|
Cái
|
1
|
1
|
|
24
|
Kính hiển vi kết nối Camera
|
Cái
|
1
|
1
|
|
25
|
Hệ thống phân cực kế tự động
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
26
|
Thiết bị chụp ảnh gen
|
Cái
|
1
|
0
|
|
27
|
Máy đếm tiểu phân kiểm tra thuốc
tiêm, tiêm truyền
|
Máy
|
1
|
0
|
|
28
|
Dụng cụ xác định tiểu phân bằng mắt thường
|
Cái
|
1
|
0
|
|
29
|
Máy chuẩn độ
điện thế tự động
|
Máy
|
2
|
1
|
|
30
|
Máy đo tỷ trọng
|
Máy
|
1
|
0
|
|
31
|
Máy thử độ hòa tan 8 lỗ
|
Máy
|
1
|
1
|
|
32
|
Máy thử độ hòa tan 8 lỗ lấy mẫu tự
động, có đĩa lưới Inox
|
Máy
|
1
|
0
|
|
33
|
Máy đo độ cứng
của viên thuốc
|
Máy
|
1
|
1
|
|
34
|
Máy đo độ tan rã viên thuốc
|
Máy
|
1
|
1
|
|
35
|
Máy đo pH
|
Máy
|
2
|
1
|
|
36
|
Máy đo độ dẫn để bán
|
Máy
|
1
|
1
|
|
37
|
Máy thử độ mài mòn
|
Máy
|
1
|
0
|
|
38
|
Thiết bị đo điểm chảy
|
Cái
|
1
|
0
|
|
39
|
Máy đo khúc xạ
|
Máy
|
1
|
0
|
|
40
|
Máy đo độ nhớt
|
Máy
|
1
|
0
|
|
41
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Máy
|
1
|
1
|
|
42
|
Máy đo vòng vô khuẩn
|
Máy
|
1
|
1
|
|
43
|
Máy định danh vi khuẩn
|
Máy
|
1
|
0
|
|
44
|
Hệ thống phòng sạch phục vụ cho
công tác kiểm nghiệm Vi sinh
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
45
|
Hệ thống sắc ký lớp mỏng tự động
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
46
|
Bộ làm sắc ký lớp mỏng
|
Bộ
|
1
|
|
|
47
|
Hệ thống lọc nước RO phòng thí nghiệm
công suất 30 l/h
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
|
48
|
Hệ thống lọc nước dùng cho HPLC
|
Hệ
thống
|
1
|
0
|
|
49
|
Bộ cân chuẩn
E2 Bộ 10 quả: 2g, 5g, 10g, 20g, 50g, 1mg, 10mg, 20mg, 50mg, 100mg
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
50
|
Bộ cất đạm vi lượng 1 lít
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
51
|
Bộ cất hồi lưu
|
Bộ
|
2
|
1
|
|
52
|
Máy Micro Kjeldahl 6 vị trí
|
Máy
|
1
|
1
|
|
53
|
Bếp cách thủy có kiểm soát nhiệt độ
hiển thị thời gian thực
|
Cái
|
4
|
3
|
|
54
|
Bình kỵ khí
|
Cái
|
1
|
1
|
|
55
|
Nồi hấp tiệt
trùng
|
Cái
|
2
|
2
|
|
56
|
Bộ màng lọc vi sinh Milipore - Bộ 3
cái
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
57
|
Bể lắc siêu âm
|
Cái
|
2
|
1
|
|
58
|
Bể rửa dụng cụ
bằng siêu âm
|
Cái
|
1
|
1
|
|
59
|
Máy lắc siêu âm
|
Máy
|
3
|
1
|
|
60
|
Máy li tâm 4 vị trí, 50ml
|
Máy
|
1
|
0
|
|
61
|
Thiết bị thẩm
định nhiệt độ
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
62
|
Dụng cụ xác định khả năng tạo bọt của
thuốc bọt y tế
|
Cái
|
1
|
0
|
|
63
|
Thiết bị thử độ rã của thuốc đạn và
thuốc trứng
|
Cái
|
1
|
0
|
|
64
|
Thiết bị thử độ
rã của viên nén đặt âm đạo
|
Cái
|
1
|
0
|
|
65
|
Dụng cụ cất tinh dầu
|
Cái
|
2
|
0
|
|
66
|
Rây xác định độ mịn các cỡ
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
67
|
Hệ thống cấp cứu phòng thí nghiệm
|
Hệ
thống
|
2
|
2
|
|
68
|
Thiết bị rửa mắt và cấp cứu toàn thân
|
Cái
|
4
|
3
|
|
69
|
Bộ lưu điện UPS ONLINE 6KVA
|
Bộ
|
3
|
2
|
|
70
|
Máy hút ẩm
|
Máy
|
3
|
1
|
|
71
|
Điều hòa nhiệt
độ (9000 - 24000 BTU)
|
Cái
|
8
|
8
|
|
72
|
Máy điều hòa
trung tâm AHU cấp khí phòng sạch
|
Máy
|
1
|
0
|
|
73
|
Máy tính chuyên dụng để xử lý kết quả thí nghiệm
|
Bộ
|
4
|
4
|
|
74
|
Máy in sử dụng cho cân phân tích
|
Cái
|
5
|
4
|
|
75
|
Bàn thí nghiệm sát tường
|
Cái
|
10
|
10
|
|
76
|
Bàn thí nghiệm trung tâm
|
Cái
|
3
|
2
|
|
77
|
Bàn thí nghiệm để thiết bị
|
Cái
|
11
|
7
|
|
78
|
Bàn thí nghiệm thao tác, bàn chống
rung
|
Cái
|
1
|
1
|
|
79
|
Bàn thí nghiệm áp tường có chậu và
vòi rửa
|
Cái
|
1
|
1
|
|
80
|
Bàn cân chống rung
|
Cái
|
6
|
3
|
|
81
|
Giá để dụng cụ
thí nghiệm 2 tầng trên mặt bàn
|
Cái
|
2
|
2
|
|
82
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
4
|
2
|
|
83
|
Tủ đựng hóa chất có quạt hút
|
Cái
|
10
|
3
|
|
84
|
Tủ INOX kính 5 tầng để dụng cụ
|
Cái
|
2
|
2
|
|
85
|
Máy vi tính xách tay chuyên dụng để
xử lý kết quả thí nghiệm
|
Cái
|
1
|
1
|
|
86
|
Tủ mát bảo quản mẫu thử nghiệm và
môi trường vi sinh
|
Cái
|
3
|
0
|
|
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm ý tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm ý tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
1.806
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|