Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3165/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Nguyễn Đức Chi
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3165/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 2539/QĐ-BTC ngày 15/11/2023 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 được giao, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Nhà nước, của Bộ Tài chính, đảm bảo công khai, minh bạch và không để xảy ra thất thoát, lãng phí, tiêu cực.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (các Vụ: NSNN, HCSN);
- Kho bạc nhà nước;
- Kiểm toán nhà nước;
- Kho bạc nhà nước (nơi giao dịch);
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Đức Chi

PHỤ LỤC I

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Tổng cục Thuế
Mã số đơn vị QHNSNN: 1056271
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

10.641.793.000

10.641.793.000

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

10.553.178.000

10.553.178.000

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

9.290.810.000

9.290.810.000

1.1

Quỹ lương

7.281.848.000

7.281.848.000

1.2

Chi quản lý hành chính theo định mức

2.008.962.000

2.008.962.000

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

1.262.368.000

1.262368.000

2.1

Chi ứng dụng công nghệ thông tin

103.545.000

103.545.000

2.2

Chi mua sắm tài sản

60.800.000

60.800.000

2.3

Chi sửa chữa công trình xây dựng

111.138.000

111.138.000

2.4

Chi thuê trụ sở

5.892.000

5.892.000

2.5

Chi trang phục

25L933.000

251.933.000

2.6

Chi đóng niên liễm

1.434.000

1.434.000

2.7

Chi hỗ trợ người làm công tác pháp chế

444.000

444.000

2.8

Chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế

18.880.000

18.880.000

2.9

Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP

414.760.000

414.760.000

2.10

Các nội dung chi đặc thù riêng biệt

228.564.000

228.564.000

a

Chi mua vật tư, ấn chi

111.720.000

111.720.000

b

Chi ủy nhiệm thu thuế

111.844.000

111.844.000

c

Chi bồi thường thiệt hại cho Tổ chức và cá nhân và chi thuê luật sư bảo vệ quyền lợi của Nhà nước, cơ quan thuế trước tòa án

5.000.000

5.000.000

2.11

Các nội dung khác

64.978.000

64.978.000

a

Chi tuyên truyền phục vụ công tác toàn ngành (bao gồm cả hóa đơn may mắn)

43.134.000

43.134.000

b

Chi đoàn ra thực hiện đàm phán, ký kết,...

2.594.000

2.594.000

c

Chi thi nâng ngạch công chức, thi tuyển dụng công chức

11.550.000

11.550.000

d

Chi thôi việc tự nguyện theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP

7.700.000

7.700.000

II

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102)

650.000

650.000

1

Nhiệm vụ khoa học công nghệ

650.000

650.000

1.1

Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

650.000

650.000

2

Kinh phí hoạt động thường xuyên

3

Kinh phí hoạt động không thường xuyên

III

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 085)

87.965.000

87.965.000

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

11.298.000

11.298.000

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

76.667.000

76.667.000

2.1

Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trong nước

68.200.000

68.200.000

2.2

Chi vận hành phân hiệu Trường Nghiệp vụ thuế tại Thừa Thiên Huế

8.467.000

8.467.000

Ghi chú:

1. Mục I.1.1, III. 1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.

2. Mục I.2.1: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3132/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

3. Mục I.2.2, 2.4, 2.5: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3133/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

4. Mục I.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3135/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

5. Mục I.2.6, 2.7, III.22: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.

6. Mục I.2.8: Thực hiện Kế hoạch tinh giản biên chế năm 2025 tại Quyết định số 1167/QĐ-TCT ngày 20/8/2024 của Tổng cục Thuế.

7. Mục I.2.10:

- Mục I.2.10a: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 3133/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

- Mục I.2.10b, 2.10c: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.

- Tổng cục Thuế chỉ thực hiện sau khi được cấp thẩm quyền quyết định sửa đổi hoặc bãi bỏ cơ chế tài chính và thu nhập đặc thù theo quy định tại Nghị quyết số 142/2024/QH15 của Quốc hội.

8. Mục I.2.11, III.2.1: Thực hiện theo nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

9. Tổng cục Thuế:

- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.

- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán theo mẫu biểu số 46.1 và 46.2 theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo phân cấp; quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.

PHỤ LỤC II

GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Tổng cục Hải quan
Mã số đơn vị QHNSNN: 1059110
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn viện trợ

Nguồn khác

A

DỰ TOÁN THU

I

Số thu phí

314.384.000

0

0

314.384.000

Phí Hải quan

314.384.000

0

314.384.000

II

Số thu phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

0

Phí Hải quan

0

0

III

Số thu phí được để lại sử dụng

314.384.000

0

0

314.384.000

Phí Hải quan

314.384.000

0

314.384.000

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

3.937.138.000

3.936.012.000

1.126.000

0

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

3.894.736.000

3.893.610.000

1.126.000

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

3.306.388.000

3.306.388.000

0

1.1

Quỹ lương

2.736.523.000

2.736.523.000

0

1.2

Chi quản lý hành chính theo định mức

553.554.000

553.554.000

0

1.3

Các khoản chi ngoài định mức

16.311.000

16.311.000

0

Chi hỗ trợ bảo đảm một phần chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp

16.311.000

16.311.000

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

588.348.000

187.222.000

1.126.000

0

2.1

Quỹ thưởng theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP

116.827.000

116.827.000

0

2.2

Chi ứng dụng công nghệ thông tin

56.854.000

56.854.000

0

2.3

Chi sửa chữa công trình xây dựng

13.720.000

13.720.000

0

2.4

Chi đóng niên liễm

750.000

750.000

0

2.5

Chi trang phục

57.836.000

57.836.000

0

2.6

Chi thuê trụ sở

556.000

556.000

0

2.7

Chi thuê kênh truyền

27.205.000

27.205.000

0

2.8

Chi thực hiện tinh giản biên chế

2.430.000

2.430.000

0

2.9

Các nội dung chi đặc thù riêng biệt

269.044.000

269.044.000

0

a

Các khoản chi về chống buôn lậu, kiểm tra, kiểm soát, tình báo hải quan; chi huấn luyện và nuôi chó nghiệp vụ, chi quản lý rủi ro và chi thực hiện một số nghiệp vụ đặc thù khác

248.278.000

248.278.000

0

b

Chi nghiệp vụ chuyên môn của ngành Hải quan như ủy nhiệm thu thuế; thuê luật sư bảo vệ quyền lợi của Nhà nước, của cơ quan hải quan trước tòa án; trưng cầu giám định về phân tích phân loại hàng hóa; chi chuyển phát nhanh seal định vị điện tử

9.432.000

9.432.000

0

c

Chi tiền lương và chi hoạt động cho viên chức làm việc trong cơ quan hành chính

10.908 000

10.908.000

0

d

Kinh phí duy trì hoạt động Cổng thông tin thương mại quốc gia (VTIP)

426.000

426.000

0

2.10

Các nội dung chi khác

42.000.000

42.000.000

0

a

Chi thực hiện các hoạt động hợp tác quốc tế trong lĩnh vực hải quan

27.000.000

27.000.000

0

b

Chi tuyên truyền phục vụ công tác toàn ngành

15.000.000

15.000.000

0

2.11

Dự án hỗ trợ kỹ thuật tạo thuận lợi thương mại TFP

1.126.000

1.126.000

0

II

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102)

5.688.000

5.688.000

0

1

Nhiệm vụ khoa học công nghệ

5.670.000

5.670.000

0

Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

5.670.000

5.670.000

0

2

Kinh phí thường xuyên giao tự chủ

3

Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ

18.000

18.000

0

Chi hội thảo khoa học

18.000

18.000

0

0

III

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 085)

36.714.000

36.714.000

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

7.412.000

7.412.000

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

29.302.000

29.302.000

0

2.1

Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước

25.063.000

25.063.000

0

2.2

Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức ngoài nước

1.357.000

1.357.000

0

2.3

Chi vận hành Trường Hải quan Việt Nam

2.882.000

2.882.000

0

Ghi chú:

1. Mục B.I.1.1, 1.3: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.

2. Mục B.I.2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3132/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

3. Mục B.I.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3135/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

4. Mục B.I.2.7: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024 ngày 23/8/2024.

5. Mục B.I.2.5, 2.6: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3133/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

6. Mục B.I.2.8: Thực hiện Kế hoạch tinh giản biên chế năm 2025 tại Quyết định số 1892/QĐ-TCHQ ngày 15/8/2024 của Tổng cục Hải quan.

7. Mục B.I.2.9: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024. Tổng cục Hải quan chi thực hiện sau khi được cấp thẩm quyền quyết định sửa đổi hoặc bãi bỏ cơ chế tài chính và thu nhập đặc thù theo quy định tại Nghị quyết số 142/2024/QH15 của Quốc hội.

8. Mục B.I.2.4, 2.10, II.3, III.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

9. Tổng cục Hải quan:

- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.

- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán theo Mẫu biểu số 46.1 và 46.2 theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo phân cấp; quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.

PHỤ LỤC III

GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Kho bạc Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057283
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

A

DỰ TOÁN THU

I

Số thu

11.100.000

0

11.100.000

Thu phí dịch vụ thanh toán

11.100.000

0

11.100.000

II

Số thu nộp NSNN

11.100.000

0

11.100.000

Thu phí dịch vụ thanh toán

11.100.000

0

11.100.000

III

Số thu được để lại sử dụng

0

0

0

Thu phí dịch vụ thanh toán

0

0

0

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

3.586.992.000

3.586.992.000

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

3.554.263.000

3.554.263.000

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

3.147.768.000

3.147.768.000

1.1

Quỹ lương

2.388.632.000

2.388.632.000

1.2

Chi quản lý hành chính theo định mức

697.302.000

697.302.000

1.3

Các khoản chi ngoài định mức

1.692.000

1.692.000

Chi hỗ trợ bảo đảm một phần chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp

1.692.000

1.692.000

1.4

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

60.142.000

60.142.000

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

406.495.000

406.495.000

2.1

Quỹ tiền thưởng theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP

132.394.000

132.394.000

2.2

Chi đóng niên liễm

120.000

120.000

2.3

Chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế

4.410.000

4.410.000

2.4

Chi hỗ trợ người làm công tác pháp chế theo Nghị định số 56/2024/NĐ-CP

285.000

285.000

2.5

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ của thanh tra chuyên ngành

8.209.000

8.209.000

2.6

Chi ứng dụng công nghệ thông tin

55.613.000

55.613.000

2.7

Chi sửa chữa công trình xây dựng

39.858.000

39.858.000

2.8

Các khoản chi đặc thù riêng biệt

98.606.000

98.606.000

a

Chi đảm bảo điều kiện làm việc, ăn, nghỉ cho lực lượng cảnh sát bảo vệ mục tiêu của KBNN

15.452.000

15.452.000

b

Chi đảm bảo nhiệm vụ phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ

1.567.000

1.567.000

c

Chi trực bảo vệ các trụ sở Kho bạc Nhà nước có kho tiền và trực quản trị trung tâm dữ liệu công nghệ thông tin

81.587.000

81.587.000

2.9

Các khoản chi khác

67.000.000

67.000.000

a

Chi thi nâng ngạch công chức, thi tuyển dụng công chức

3.000.000

3.000.000

b

Chi phục vụ hoạt động in ấn đối với toàn bộ tài liệu chứng từ, báo cáo nghiệp vụ chuyên môn của Kho bạc Nhà nước

25.500.000

25.500.000

c

Chi chỉnh lý, lưu trữ tài liệu, chứng từ, báo cáo

38.500.000

38.500.000

II

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102)

819.000

819.000

1

Nhiệm vụ khoa học công nghệ

550.000

550.000

Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

550.000

550.000

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

269.000

269.000

Chi quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

269.000

269.000

III

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 085)

31.910.000

31.910.000

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

31.910.000

31.910.000

Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước

31.910.000

31.910.000

Ghi chú:

1. Mục B.I.1.1, 1.3: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.

2. Mục B.I.2.6: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3132/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

3. Mục B.I.2.7: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3135/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

4. Mục B.I.2.5: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.

5. Mục B.I.2.3: Thực hiện Kế hoạch tinh giản biên chế năm 2025 tại Quyết định số 4004/QĐ-KBNN ngày 15/7/2024 của Kho bạc Nhà nước.

6. Mục B.I.2.2, 2.4, 2.8b, 2.9, II.2, III.2 : Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

7. Mục B.I.2.8:

- Mục 2.8a, 2.8c: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.

- Kho bạc Nhà nước chỉ thực hiện sau khi được cấp thẩm quyền quyết định sửa đổi hoặc bãi bỏ cơ chế tài chính và thu nhập đặc thù theo quy định tại Nghị quyết số 142/2024/QH15 của Quốc hội.

8. Kho bạc Nhà nước:

- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.

- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán theo mẫu biểu số 46.1 và 46.2 theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo phân cấp; quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.

PHỤ LỤC IV

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Tổng cục Dự trữ Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057357
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

2.348.639.000

2.348.639.000

0

I

HOẠT ĐỘNG DỰ TRỮ QUỐC GIA (Khoản 331)

425.608.000

425.608.000

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

425.608.000

425.608.000

0

2.1

Chi sửa chữa kho tàng và các công trình phụ trợ

98.000.000

98.000.000

0

2.2

Chi bảo quản hàng dự trữ, phí nhập xuất hàng, phí xuất hàng cứu trợ, viện trợ, hỗ trợ chính sách

302.582.000

302.582.000

0

2.3

Chi khác

25.026.000

25.026.000

0

II

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

691.861.000

691.861.000

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

642.454.000

642.454.000

0

1.1

Quỹ lương

511.481.000

511.481.000

0

1.2

Chi quản lý hành chính theo định mức

128.750.000

128.750.000

0

1.3

Các khoản chi ngoài định mức

2.223.000

2.223.000

0

Chi hỗ trợ đảm bảo một phần chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp

2.223.000

2.223.000

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

49.407.000

49.407.000

0

2.1

Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP

22.106.000

22.106.000

0

2.2

Chi mua sắm tài sản

20.900.000

20.900.000

0

2.3

Chi sửa chữa công trình xây dựng

5.633.000

5.633.000

0

2.4

Chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế

499.000

499.000

0

2.5

Chi hỗ trợ người làm công tác pháp chế

269.000

269.000

III

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102)

100.000

100.000

0

1

Nhiệm vụ khoa học công nghệ

100.000

100.000

0

Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

100.000

100.000

0

2

Kinh phí hoạt động thường xuyên

0

0

0

3

Kinh phí hoạt động không thường xuyên

0

0

0

IV

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 085)

3.070.000

3.070.000

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

3.070.000

3.070.000

0

Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trong nước

3.070.000

3.070.000

0

V

HOẠT ĐỘNG ĐẢM BẢO XÃ HỘI (Khoản 398)

1.228.000.000

1.228.000.000

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

1.228.000.000

1.228.000.000

0

Ghi chú:

1. Mục I.2.1, II.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3135/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

2. Mục I.2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.

3. Mục II.1.1, 1.3: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.

4. Mục II.2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3133/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

5. Mục II.2.4: Thực hiện Kế hoạch tinh giản biên chế năm 2025 tại Quyết định số 339/QĐ-TCDT ngày 16/8/2024 của Tổng cục Dự trữ nhà nước.

6. Mục I.2.3, II.2.5, IV.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

7. Mục V.2: Kinh phí mua gạo xuất cấp theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

8. Tổng cục Dự trữ Nhà nước:

- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.

- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán theo Mẫu biểu số 46.1 và 46.2 theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo phân cấp; quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.

PHỤ LỤC V

GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1058959
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

A

DỰ TOÁN THU

I

Số thu phí, lệ phí

377.841.000

0

377.841.000

-

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

374.631.000

0

374.631.000

-

Lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán

3.210.000

0

3.210.000

II

Số thu phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

377.841.000

0

377.841.000

-

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

374.631.000

0

374.631.000

-

Lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán

3.210.000

0

3.210.000

III

Số thu phí được để lại sử dụng

0

0

0

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

152.248.000

152.248.000

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

149.673.000

149.673.000

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

117.684.000

117.684.000

1.1

Quỹ lương

86.968.000

86.968.000

1.2

Chi quản lý hành chính theo định mức

27.054.000

27.054.000

1.3

Chi quản lý hành chính ngoài định mức

3.662.000

3.662.000

Chi hỗ trợ bảo đảm một phần chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp

3.662.000

3.662.000

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

31.989.000

31.989.000

2.1

Chi ứng dụng công nghệ thông tin

6.956.000

6.956.000

2.2

Chi nghiệp vụ chuyên môn

15.600.000

15.600.000

a

Chi tuyên truyền về pháp luật chứng khoán và thị trường chứng khoán, đưa tin về hoạt động chứng khoán

2.300.000

2.300.000

b

Chi hợp tác quốc tế về chứng khoán và thị trường chứng khoán

9.530.000

9.530.000

c

Chi kiểm tra, giám sát về hoạt động chứng khoán và thị trường chứng khoán

3.770.000

3.770.000

2.3

Chi đóng niên liễm

492.000

492.000

2.4

Chi vốn đối ứng

1.416.000

1.416.000

2.5

Chi hỗ trợ người làm công tác pháp chế

348.000

348.000

2.6

Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP

4.627.000

4.627.000

2.7

Chi mua sắm tài sản

2.550.000

2.550.000

II

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102)

902.000

902.000

1

Nhiệm vụ khoa học công nghệ

800.000

800.000

Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ

800.000

800.000

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

102.000

102.000

2.1

Hội thảo khoa học

70.000

70.000

2.2

Chi quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

32.000

32.000

III

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (Khoản 085)

1.673.000

1.673.000

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

1.673.000

1.673.000

2.1

Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước

1.030.000

1.030.000

2.2

Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức nước ngoài

643.000

643.000

Ghi chú:

1. Mục B.I.1.1, 1.3: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.

2. Mục B.I.2.1: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3132/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

3. Mục B.I.2.2, II.2, III.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

4. Mục B.l.2.3, 2.5: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.

5. Mục B.I.2.7: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3133/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

6. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước:

- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.

- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán theo mẫu biểu số 46.1 và 46.2 theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo phân cấp; quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.

PHỤ LỤC VIa

GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Văn phòng Bộ Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1132948
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

A

DỰ TOÁN THU

I

Số thu phí

1.620.000

0

1.620.000

-

Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kế toán; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán

300.000

300.000

-

Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp mới, điều chỉnh)

211.000

211.000

-

Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (cấp mới, cấp lại, điều chỉnh)

1.109.000

1.109.000

II

Số thu phí nộp ngân sách nhà nước

1.620.000

0

1.620.000

-

Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kế toán; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán

300.000

0

300.000

-

Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp mới, điều chỉnh)

211.000

0

211.000

-

Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (cấp mới, cấp lại, điều chỉnh)

1.109.000

0

1.109.000

III

Số thu phí được để lại sử dụng

0

0

0

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

779.648.000

779.648.000

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

429.665.000

429.665.000

0

1.1

Quỹ lương

173.122.000

173.122.000

1.2

Chi quản lý hành chính theo định mức

253.909.000

253.909.000

0

Trong đó:

0

a

Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

2.000.000

2.000.000

b

Nhiệm vụ Bộ Tài chính ủy thác cho Hội kế toán và kiểm toán Việt Nam và Hội kiểm toán viên hành nghề Việt Nam

540.000

540.000

c

Chi phát hành báo trên Vietnam airlines

362.000

362.000

d

Chi khác

197.765.000

197.765.000

1.3

Các khoản chi ngoài định mức

2.634.000

2.634.000

Kinh phí hỗ trợ xây dựng Luật, Nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội

2.634.000

2.634.000

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

349.983.000

349.983.000

0

2.1

Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP

9.034.000

9.034.000

2.2

Chi mua sắm tài sản

12.200.000

12.200.000

2.3

Chi sửa chữa công trình xây dựng

49.474.000

49.474.000

2.4

Chi tổ chức Đại hội thi đua yêu nước và lễ kỷ niệm 80 năm ngành Tài chính

3.000.000

3.000.000

2.5

Chi tuyên truyền toàn ngành

3.955.000

3.955.000

2.6

Chi nhiệm vụ vận hành cơ sở vật chất để duy trì hoạt động thiết yếu đảm bảo an toàn, an ninh thông suốt của ngành Tài chính

9.800.000

9.800.000

2.7

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ của thanh tra chuyên ngành

14.805.000

14.805.000

2.8

Chi niên liễm

9.000.000

9.000.000

2.9

Chi chỉnh lý tài liệu đặc thù của ngành Tài chính

3.500.000

3.500.000

2.10

Chi thực hiện Đề án áp dụng chuẩn mực báo cáo tài chính tại Việt Nam

500.000

500.000

2.11

Chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế

820.000

820.000

2.12

Chi hỗ trợ người làm công tác pháp chế

634.000

634.000

2.13

Chi khác

233.261.000

233.261.000

Ghi chú:

1. Mục B.I.1.1: Đã bao gồm (i) kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ; (ii) chi bảo lưu thu nhập của Thanh tra Bộ Tài chính 6.254 triệu đồng.

2. Mục B.I.1.2: Tổng dự toán chi quản lý hành chính theo định mức năm 2025 của Văn phòng Bộ (không bao gồm kinh phí thực hiện hiện vụ đột xuất phát sinh của Bộ Tài chính năm 2025 được giao tại Quyết định này) là 80.631,798756 triệu đồng, trong đó được giao từ nguồn dự toán chi NSNN năm 2025 tại Phụ lục VIa, Vlb Quyết định này là 60.144 triệu đồng, được sử dụng từ nguồn dự toán kinh phí quản lý hành chính theo định mức, nội dung chi khác-kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất phát sinh của Bộ Tài chính năm 2024 chuyển sang năm 2025 là 20.487,798756 triệu đồng.

3. Mục B.I.1.3: Chi xây dựng Dự án Luật thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi) là 1.200 triệu đồng; Dự án Luật thuế thu nhập doanh nghiệp (sửa đổi) là 200 triệu đồng; Nghị quyết của Quốc hội về DỰ TOÁN NSNN năm 2026 là 257 triệu đồng; Nghị quyết của Quốc hội về phân bổ NSTW năm 2026 là 247 triệu đồng; Nghị quyết của UBTVQH về các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi thường xuyên năm 2026 là 400 triệu đồng; Nghị quyết của UBTVQH về việc phân bổ, sử dụng nguồn tăng thu, tiết kiệm và cắt giảm chi NSTW năm 2024 là 30 triệu đồng; Kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia giai đoạn 2026-2030 là 300 triệu đồng.

4. Mục B.II.2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3133/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

5. Mục B.II.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3135/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

6. Mục B.II.2.7: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại các Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024, sổ 3133/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

7. Mục B.II.2.11: Thực hiện Kế hoạch tinh giản biên chế năm 2025 tại Quyết định số 1651/QĐ-BTC ngày 18/7/2024 của Bộ Tài chính.

8. Mục B.II.2.4,2.8, 2.12: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.

9. Mục B.II.2.5,2.6, 2.9: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

10. Mục B.l.1.2d: Bố trí bố trí thực hiện Chương trình hợp tác năm 2025 giữa hai Bộ Tài chính Việt Nam và Lào; chi hỗ trợ xây dựng văn bản QPPL sau khi Bộ phê duyệt danh mục văn bản QPPL thực hiện năm 2025 cho các đơn vị, chi tổ chức kỷ niệm 80 năm ngành Tài chính, tổ chức các cuộc tập huấn toàn ngành tài chính, chi phục vụ công tác tổ chức sắp xếp bộ máy theo chủ trương của Nhà nước và các nhiệm vụ đột xuất phát sinh của Bộ Tài chính năm 2025.

11. Mục B.l.2.13: Bố trí chi vật tư, ấn chỉ 54.608 triệu đồng; chi mua ô tô 300 triệu đồng; chi trang phục, chi sửa chữa bảo dưỡng công trình xây dựng của Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan; chi đảm bảo hoạt động của Văn phòng 389 quốc gia và các nhiệm vụ đột xuất phát sinh trong năm 2025 của Bộ Tài chính.

12. Văn phòng Bộ Tài chính báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025, danh mục các nội dung chi theo phân cấp./.

PHỤ LỤC VIb

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Văn phòng Bộ Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1132948
Mã số KBNN giao dịch: 0003
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

17.300.000

17.300.000

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

4.000.000

4.000.000

0

Chi quản lý hành chính theo định mức

4.000.000

4000.000

0

Đoàn ra

4.000.000

4.000.000

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

13.300.000

13.300.000

0

Chi thực hiện các hoạt động hợp tác quốc tế Bộ Tài chính được giao là Cơ quan đại diện của Chính phủ

13.300.000

13.300.000

Ghi chú:

1. Mục I.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

2. Văn phòng Bộ Tài chính báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025 và danh mục đoàn ra, các hoạt động hợp tác quốc tế Bộ Tài chính được giao là Cơ quan đại diện của Chính phủ năm 2025./.

PHỤ LỤC VII

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Tin học và Thống kê tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1108686
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

189.891.000

189.891.000

0

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

189.891.000

189.891.000

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

34.124.000

34.124.000

0

1.1

Quỹ lương

12.150.000

12.150.000

0

1.2

Chi quản lý hành chính theo định mức

2.927.000

2.927.000

0

1.3

Các khoản chi ngoài định mức

19.047.000

19.047.000

0

a

Chi hỗ trợ đảm bảo một phần chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp

1.047.000

1.047.000

b

Kinh phí hoạt động của Trung tâm dịch vụ Tài chính tại Hòa Lạc

18.000.000

18.000.000

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

155.767.000

155.767.000

0

2.1

Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP

686.000

686.000

0

2.2

Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù

498.000

498.000

0

2.3

Chi ứng dụng công nghệ thông tin

154.583.000

154.583.000

0

Ghi chú:

1. Mục I.1.1, 1.3a: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.

2. Mục I.1.2. Trong đó: Chi nhuận bút, viết bài, biên tập, cập nhật dữ liệu trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Tài chính và Chuyên trang Tin học Tài chính 741 triệu đồng; chi xây dựng và xuất bản niên giám thống kê tài chính 98 triệu đồng; báo cáo thường niên của Bộ Tài chính 427 triệu đồng; chi hỗ trợ cho người làm công tác pháp chế 24 triệu đồng.

3. Mục I.1.3b: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.

4. Mục I.2.2: Thực hiện nhiệm vụ quản trị, vận hành hệ thống phòng cơ sở dữ liệu quốc gia tài chính ngân sách, hệ thống hạ tầng truyền thông thống nhất ngành tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh, hệ thống mạng nội bộ, hệ thống công nghệ thông tin của Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh của Trung tâm Dữ liệu và triển khai công nghệ thông tin tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh thuộc Cục Tin học và Thống kê tài chính theo phê duyệt của Bộ Tài chính tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.

5. Mục I.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3132/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

6. Cục Tin học và Thống kê tài chính:

- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.

- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán theo mẫu biểu số 46.1 và 46.2 theo Thông tư số 342/2016/TT- BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo phân cấp; quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.

PHỤ LỤC VIII

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Quản lý công sản
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057526
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

13.127.000

13.127.000

0

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

13.127.000

13.127.000

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

11.977.000

11.977.000

0

1.1

Quỹ lương

9.740.000

9.740.000

0

1.2

Chi quản lý hành chính theo định mức

2.237.000

2.237.000

0

Trong đó:

a

Chi công tác phí cho các đoàn kiểm tra

575.000

575.000

0

b

Chi hội nghị, hội thảo

364.000

364.000

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

1.150.000

1.150.000

0

2.1

Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP

612.000

612.000

2.2

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ của thanh tra chuyên ngành

538.000

538.000

Ghi chú:

1. Mục I.1.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.

2. Mục I.2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.

3. Cục Quản lý công sản báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.

PHỤ LỤC SỐ IX

GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Quản lý Giá
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110608
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

A

DỰ TOÁN THU

I

Số thu phí

380.000

0

380.000

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

380.000

0

380.000

II

Số thu phí nộp ngân sách nhà nước

95.000

0

95.000

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

95.000

0

95.000

III

Số thu phí được để lại sử dụng

285.000

0

285.000

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

285.000

0

285.000

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

13.693.000

13.408.000

285.000

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

13.693.000

13.408.000

285.000

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

13.089.000

12.804.000

285.000

1.1

Quỹ lương

9.878.000

9.878.000

0

1.2

Chi quản lý hành chính theo định mức

2.926.000

2.926.000

0

Trong đó:

a

Chi công tác phí và chi phục vụ các đoàn kiểm tra

1.100.000

1.100.000

0

b

Chi vận hành Trang điện tử của Cục Quản lý giá

110.000

110.000

0

c

Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

90.000

90.000

0

d

Chi hội nghị, hội thảo

600.000

600.000

0

1.3

Các khoản chi ngoài định mức

285.000

0

285.000

Chi phục vụ hoạt động thu phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

285.000

0

285.000

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

604.000

604.000

0

Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP

604.000

604.000

0

Ghi chú:

1. Mục B.I.1.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.

2. Cục Quản lý Giá:

- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.

- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán theo mẫu biểu số 46.1 và 46.2 theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo phân cấp; quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.

PHỤ LỤC X

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Tài chính doanh nghiệp
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057627
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

NỘI DUNG

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

19.354.000

19.354.000

0

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

18.764.000

18.764.000

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

17.784.000

17.784.000

0

1.1

Quỹ lương

15.207.000

15.207.000

0

1.2

Chi quản lý hành chính theo định mức:

2.577.000

2.577.000

0

Trong đó:

-

Chi công tác phí cho các đoàn kiểm tra

200.000

200.000

0

-

Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

150.000

150.000

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

980.000

980.000

0

Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP

980.000

980.000

II

SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ DỊCH VỤ KHÁC (Khoản 338)

590.000

590.000

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

590.000

590.000

0

Chi hỗ trợ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

590.000

590.000

0

Ghi chú:

1. Mục I.1.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.

2. Mục II.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

3. Cục Tài chính doanh nghiệp báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.

PHỤ LỤC XI

GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
Mã số đơn vị QHNSNN: 1098327

(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

A

DỰ TOÁN THU

I

Số thu phí

60.000.000

0

60.000.000

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

60.000.000

0

60.000.000

II

Số thu phí nộp ngân sách nhà nước

60.000.000

0

60.000.000

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

60.000.000

0

60.000.000

III

Số thu phí được để lại sử dụng

0

0

0

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

21.188.000

21.188.000

0

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

20.768.000

20.768.000

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

17.622.000

17.622.000

0

1.1

Quỹ lương

13.776.000

13.776.000

0

1.2

Chi quản lý hành chính theo định mức

3.846.000

3.846.000

0

Trong đó:

a

Chi công tác phí và chi phục vụ các đoàn kiểm tra, quản lý, giám sát thị trường bảo hiểm

760.000

760.000

0

b

Chi đoàn ra

900.000

900.000

0

c

Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

180.000

180.000

0

d

Chi hội nghị, hội thảo, tọa đàm trong nước

800.000

800.000

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

3.146.000

3.146.000

0

2.1

Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP

695.000

695.000

0

2.2

Chi đóng niên liễm

974.000

974.000

0

2.3

Kinh phí phục vụ hoạt động thanh tra chuyên ngành

1.477.000

1.477.000

0

II

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102)

420.000

420.000

0

1

Nhiệm vụ khoa học công nghệ

420.000

420.000

0

Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

420.000

420.000

0

Ghi chú:

1. Mục B.I.1.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.

2. Mục B.I.2.2, 2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

3. Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm:

- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.

- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán theo mẫu biểu số 46.1 và 46.2 theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo phân cấp; quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.

PHỤ LỤC XII

GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Quản lý nợ và tài chính đối ngoại
Mã số đơn vị QHNSNN: 1099418
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

A

DỰ TOÁN THU

I

Số thu phí

95.000.000

0

95.000.000

Phí cho vay lại và phần trích phí bảo lãnh

95.000.000

0

95.000.000

II

Số thu phí nộp ngân sách nhà nước

95.000.000

0

95.000.000

Phí cho vay lại và phần trích phí bảo lãnh

95.000.000

0

95.000.000

III

Số thu phí được để lại sử dụng

0

0

0

Phí cho vay lại và phần trích phí bảo lãnh

0

0

0

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

44.432.000

44.432.000

0

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

43.173.000

43.173.000

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

22.487.000

22.487.000

0

1.1

Quỹ lương

18.592.000

18.592.000

0

1.2

Chi quản lý hành chính theo định mức

3.895.000

3.895.000

0

Trong đó:

0

a

Đoàn vào

911.000

911.000

0

b

Hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

32.000

32.000

0

c

Chi hội nghị, hội thảo trong nước

1.032.000

1.032.000

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

20.686.000

20.686.000

0

2.1

Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP

1.025.000

1.025.000

0

2.2

Chi đàm phán, ký kết hiệp định, tổ chức và tham gia các buổi hội nghị tọa đàm với các tổ chức tài chính quốc tế và song phương ở trong nước và nước ngoài

6.600.000

6.600.000

0

2.3

Thanh toán phí xếp hạng tín nhiệm cho các tổ chức xếp hạng tín nhiệm quốc gia, đóng cổ phần Quỹ IFAD

13.061.000

13.061.000

0

II

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102)

1.259.000

1.259.000

0

1

Nhiệm vụ khoa học công nghệ

1.259.000

1.259.000

0

Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

1.259.000

1.259.000

0

Ghi chú:

1. Mục B.I.1.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.

2. Mục B.I.2.2,2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

3. Cục Quản lý nợ và tài chính đối ngoại báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.

PHỤ LỤC SỐ XIII

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Viện Chiến lược và chính sách tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1104239
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

38.260.000

38.260.000

0

I

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102)

38.260.000

38.260.000

0

1

Nhiệm vụ khoa học công nghệ

21.296.000

21.296.000

0

1.1

Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

7.966.000

7.966.000

0

1.2

Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

13.330.000

13.330.000

0

2

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

10.708.000

10.708.000

0

a

Kinh phí chi hỗ trợ bảo đảm một phần chi hoạt động thường xuyên

9.589.000

9.589.000

b

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2025

1.119.000

1.119.000

3

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

6.256.000

6.256.000

0

3.1

Chi hội nghị, hội thảo khoa học

867.000

867.000

0

3.2

Chi đoàn ra

1.544.000

1.544.000

0

3.3

Chi nghiệp vụ chuyên môn

3.845.000

3.845.000

0

Ghi chú:

1. Mục I.1.2: Thực hiện theo danh mục nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ được Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 1661/QĐ-BTC ngày 18/7/2024.

2. Mục I.2a: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.

3. Mục I.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

4. Viện Chiến lược và chính sách tài chính báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.

PHỤ LỤC XIV

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Học viện Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110610
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

10.960.000

10.960.000

0

I

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102)

6.317.000

6.317.000

0

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

0

0

0

2

Nhiệm vụ khoa học công nghệ

6.317.000

6.317.000

0

Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

6.317.000

6.317.000

0

3

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

0

0

0

II

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081)

4.643.000

4.643.000

0

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

0

0

0

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

4.643.000

4.643.000

0

Chi miễn, giảm học phí

4.643.000

4.643.000

Ghi chú:

1. Mục II.2: Thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo các Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021, số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.

2. Học viện Tài chính:

- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.

- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025 và quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.

PHỤ LỤC XV

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Marketing
Mã số đơn vị QHNSNN: 1064661
Mã số KBNN giao dịch: 0119
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.345.000

1.345.000

0

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081)

1.345.000

1.345.000

0

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

0

0

0

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

1.345.000

1.345.000

0

Chi miễn, giảm học phí

1.345.000

1.345.000

0

Ghi chú:

1. Mục I.2: Thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo các Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021, số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.

2. Trường Đại học Tài chính - Marketing báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.

PHỤ LỤC XVI

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Kế toán
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057460
Mã số KBNN giao dịch: 2116
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

33.126.000

33.126.000

0

I

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102)

1.100.000

1.100.000

0

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

0

0

0

2

Nhiệm vụ khoa học công nghệ

1.100.000

1.100.000

0

Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

1.100.000

1.100.000

0

3

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

0

0

0

II

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081)

32.026.000

32.026.000

0

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

24.772.000

24.772.000

0

1.1

Kinh phí chi hỗ trợ bảo đảm một phần chi hoạt động thường xuyên

23.550.000

23.550.000

0

1.2

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2025

1.222.000

1.222.000

0

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

7.254.000

7.254.000

0

2.1

Chi miễn, giảm học phí

473.000

473.000

0

2.2

Chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế

881.000

881.000

0

2.3

Chi sửa chữa công trình xây dựng

5.900.000

5.900.000

0

Ghi chú:

1. Mục II. 1.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ

2. Mục II.2.1: Thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo các Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021, số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.

3. Mục II.2.2: Thực hiện Kế hoạch tinh giản biên chế năm 2025 tại Văn bản số 323/KH-TĐHTCKT ngày 02/8/2024 của Trường Đại học Tài chính - Kế toán.

4. Mục II.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3135/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

5. Trường Đại học Tài chính - Kế toán báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.

PHỤ LỤC XVII

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057457
Mã số KBNN giao dịch: 0417
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

27.058.000

27.058.000

0

I

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102)

1.055.000

1.055.000

0

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

0

0

0

2

Nhiệm vụ khoa học công nghệ

1.055.000

1.055.000

0

Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

1.055.000

1.055.000

0

3

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

0

0

0

II

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081)

26.003.000

26.003.000

0

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

19.694.000

19.694.000

0

1.1

Kinh phí chi hỗ trợ bảo đảm một phần chi hoạt động thường xuyên

18.722.000

18.722.000

0

1.2

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2025

972.000

972.000

0

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

6.309.000

6.309.000

0

2.1

Chi miễn, giảm học phí

392.000

392.000

0

2.2

Chi sửa chữa công trình xây dựng

5.917.000

5.917.000

Ghi chú:

1. Mục II.1.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.

2. Mục II.2.1: Thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo các Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021, số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.

3. Mục II.2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3135/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

4. Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.

PHỤ LỤC XVIII

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110918
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

16.171.000

16.171.000

0

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 085)

16.171.000

16.171.000

0

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

5.436.000

5.436.000

0

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

10.735.000

10.735.000

0

Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước

10.735.000

10.735.000

0

Ghi chú:

1. Mục I.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.

2. Mục I.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phc duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

3. Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính:

- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.

- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025 và quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.

PHỤ LỤC XIX

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Thời báo Tài chính Việt Nam
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057626
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

20.024.000

20.024.000

0

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

18.666.000

18.666.000

0

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

15.383.000

15.383.000

0

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

3.283.000

3.283.000

0

2.1

Chi thông tin, tuyên truyền các hoạt động của Bộ Tài chính, các chính sách, chủ trương của Đảng, Nhà nước đến các đại biểu, khách trong và ngoài nước đến làm việc tại trụ sở Bộ Tài chính

376.000

376.000

0

2.2

Chi thực hiện 02 video clip sơ kết và tổng kết năm 2025 của ngành tài chính

529.000

529.000

0

2.3

Chi tổ chức giải báo chí toàn quốc về ngành Tài chính

2.348.000

2.348.000

0

2.4

Tham gia Hội báo Xuân hàng năm của Liên Chi hội Nhà báo ngành Tài chính

30.000

30.000

0

II

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Khoản 278)

1.358.000

1.358.000

0

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

0

0

0

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

1.358.000

1.358.000

0

Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù

1.358.000

1.358.000

0

Ghi chú:

1. Mục I.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.

2. Mục I.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.

3. Mục I.2.1, 2.2, 2.4, II.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024. Trường hợp trong năm 2025 cấp có thẩm quyền thay đổi cơ chế, chính sách Thời báo Tài chính Việt Nam cân đối trong phạm vi dự toán được giao để triển khai thực hiện.

Đối với nhiệm vụ tại mục 1.2.1, 2.2 Thời báo Tài chính Việt Nam tổ chức thực hiện theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.

4. Thời báo Tài chính Việt Nam báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.

PHỤ LỤC XX

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Tạp chí Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057801
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

11.921.000

11.921.000

0

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

11.082.000

11.082.000

0

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

2.717.000

2.717.000

0

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

8.365.000

8.365.000

0

2.1

Chuyên trang điện tử Công đoàn Bộ Tài chính

1.236.000

1.236.000

0

2.2

Chuyên mục điện tử Đảng bộ Bộ Tài chính

3.676.000

3.676.000

0

2.3

Xuất bản đặc san Thông tin công tác Đảng

2.591.000

2.591.000

0

2.4

Đặc san kinh tế tài chính Việt Nam

413.000

413.000

0

2.5

Chuyên mục điện tử đẩy mạnh CCHC trong lĩnh vực tài chính gắn với chuyển đổi số

449.000

449.000

0

II

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Khoản 278)

839.000

839.000

0

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

0

0

0

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

839.000

839.000

0

Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù

839.000

839.000

0

Ghi chú:

1. Mục I.2.1 - 1.2.5: Thực hiện nhiệm vụ thông tin, tuyên truyền năm 2025 được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024. Trường hợp trong năm 2025 cấp có thẩm quyền thay đổi cơ chế, chính sách thì Tạp chí Tài chính cân đối trong phạm vi dự toán được giao để triển khai thực hiện. Tạp chí Tài chính tổ chức thực hiện theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.

2. Mục II.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

3. Tạp chí Tài chính báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.

PHỤ LỤC XXI

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Nhà xuất bản Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1129228
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

3.326.000

3326.000

0

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

2.726.000

2.726.000

0

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

0

0

0

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

2.726.000

2.726.000

0

2.1

Chi tuyên truyền phục vụ kỷ niệm 80 năm ngành Tài chính

311.000

311.000

0

2.2

Đại hội Thi đua yêu nước ngành Tài chính

112.000

112.000

0

2.3

Chi nghiệp vụ chuyên môn

2.303.000

2.303.000

0

II

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN (Khoản 171)

600.000

600.000

0

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

0

0

0

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

600.000

600.000

0

Chi nghiệp vụ chuyên môn

600.000

600.000

0

Ghi chú:

1. Mục I.2.1, 2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/BTC ngày 31/12/2024.

2. Mục I.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1491/QĐ-BTC ngày 27/6/2024. Nhà xuất bản Tài chính tổ chức thực hiện theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.

3. Mục II.2: Kinh phí đặt hàng xuất bản phẩm./.

4. Nhà xuất bản Tài chính báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.

PHỤ LỤC XXII

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
Mã số đơn vị QHNSNN: 1120462
Mã số KBNN giao dịch: 0023
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

5.000.000

5.000.000

0

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

5.000.000

5.000.000

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

5.000.000

5.000.000

0

2.1

Chi xuất bản, in Bản tin Ban Chỉ đạo

771.000

771.000

0

2.2

Chi nghiệp vụ chuyên môn khác

3.739.000

3.739.000

0

2.3

Chi ứng dụng công nghệ thông tin

490.000

490.000

0

Ghi chú:

1. Mục I.2.1, 2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

2. Mục I.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3132/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

3. Mục I.2.2: Đảm bảo các nội dung chi hoạt động của Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả, bao gồm: công tác phí, thông tin, tuyên truyền, liên lạc...

4. Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.

PHỤ LỤC XXIII

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Ban Quản lý các chương trình, dự án sử dụng nguồn tài trợ và vốn vay nước ngoài
Mã số đơn vị QHNSNN: 3029467
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Vốn đối ứng ngân sách nhà nước

Vốn viện trợ

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

3.852.000

3.852.000

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

3.852.000

3.852.000

0

2.1

Chi quản lý các chương trình, dự án

3.852.000

3.852.000

0

Ghi chú: Ban Quản lý các chương trình, dự án sử dụng nguồn tài trợ và vốn vay nước ngoài phân bổ dự toán chi tiết các Dự án, kèm thuyết minh phương án phân bổ báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) để kiểm tra, giám sát./.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


20

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.12.236
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!