|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3129/QĐ-UBND 2019 công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
3129/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3129/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày
12 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 29
tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về dự toán ngân sách địa
phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020; Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh
Yên Bái tại Tờ trình số 4207/TTr-STC ngày 11 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh
Yên Bái theo các phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội,
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài
chính, Kho bạc Nhà nước Yên Bái, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UB MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2 QĐ;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các Phó CVP Đoàn ĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TKTH, TC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
11.288.361
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
2.837.400
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
2.837.400
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
8.450.961
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.079.309
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.371.652
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.373.461
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.099.631
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.777.597
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.025.811
|
3
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay
|
4.200
|
4
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
5
|
Chi tạo nguồn để cải cách tiền lương
|
135.200
|
6
|
Chi từ nguồn dự phòng ngân sách
|
155.623
|
II
|
Chi các Chương trình
mục tiêu
|
2.273.830
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
847.815
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.426.015
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
14.968
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
14.400
|
2
|
Từ nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
568
|
D
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
99.500
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
85.100
|
2
|
Vay để trả nợ gốc (1)
|
14.400
|
Ghi chú:
(1) Tính cả nguồn kết dư thì tổng số chi
trả nợ gốc của NSĐP năm 2020 là 14.968 triệu đồng
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp
tỉnh
|
9.726.596
|
1
|
Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo
phân cấp
|
1.275.635
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
8.450.961
|
|
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
5.079.309
|
|
- Bổ sung tiền lương cơ sở
|
593.948
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2.777.704
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
(1)
|
9.811.696
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
theo phân cấp
|
4.432.476
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
2.273.830
|
3
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
3.105.390
|
|
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
2.266.661
|
|
- Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế
độ, chính sách
|
364.270
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
474.459
|
III
|
Cân đối thu, chi ngân
sách cấp tỉnh (2)
|
-85.100
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
huyện
|
4.667.155
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
1.561.765
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.105.390
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.266.661
|
|
- Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế
độ, chính sách
|
364.270
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
474.459
|
II
|
Chi ngân sách huyện
|
4.667.155
|
1
|
Chi trong cân đối ngân sách huyện
|
4.192.696
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
474.459
|
III
|
Cân đối thu, chi ngân
sách huyện
|
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
85.100
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi ngân sách cấp tỉnh
|
85.100
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh đã
bao gồm vay để bù đắp bội chi 85.100 triệu đồng.
(2) Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh
thiếu 85.100 triệu đồng được bù đắp từ nguồn vay bù đắp bội chi
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung các khoản
thu
|
Trung ương giao
|
Dự toán năm
2020
|
Tỉnh giao
|
Trong đó
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
|
A- TỔNG THU
NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.520.500
|
3.300.000
|
1.497.100
|
1.802.900
|
I
|
Thu cân đối
|
1.650.500
|
1.809.000
|
556.100
|
1.252.900
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp trung ương quản lý
|
205.000
|
215.000
|
202.400
|
12.600
|
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập
doanh nghiệp
|
166.000
|
173.000
|
164.300
|
8.700
|
|
- Thuế tài nguyên
|
39.000
|
42.000
|
38.100
|
3.900
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp địa phương quản lý
|
165.000
|
200.000
|
32.400
|
167.600
|
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập
doanh nghiệp
|
123.000
|
75.500
|
13.050
|
62.450
|
|
- Thuế tài nguyên
|
42.000
|
45.000
|
19.350
|
25.650
|
|
- Thu từ doanh nghiệp do cấp huyện quản
lý
|
|
|
|
|
|
- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên
|
|
72.000
|
|
72.000
|
|
- Thu từ hoạt động thủy điện dưới 10
MW
|
|
7.500
|
|
7.500
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
70.000
|
80.000
|
43.000
|
37.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập
doanh nghiệp
|
37.000
|
42.000
|
42.000
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
33.000
|
38.000
|
1.000
|
37.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
550.000
|
600.000
|
2.000
|
598.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập
doanh nghiệp, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
457.600
|
493.300
|
2.000
|
491.300
|
|
- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên
|
92.400
|
106.700
|
|
106.700
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
135.000
|
145.000
|
|
145.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
118.000
|
120.500
|
|
120.500
|
|
- Trong đó: thuế thu nhập cá nhân thu
từ đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thuế
|
|
18.000
|
|
18.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
155.000
|
160.000
|
153.000
|
7.000
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
97.300
|
100.500
|
100.500
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
57.700
|
59.500
|
52.500
|
7.000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
90.000
|
96.000
|
|
96.000
|
a
|
Phí, lệ phí trung ương
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
b
|
Phí, lệ phí địa phương
|
82.000
|
88.000
|
|
88.000
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
- Lệ phí môn bài
|
|
7.560
|
|
7.560
|
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản
|
50.000
|
57.900
|
|
57.900
|
|
- Phí lệ phí khác
|
|
15.540
|
|
15.540
|
10
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trả
tiền hàng năm
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
11
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản,
cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
70.000
|
85.000
|
85.000
|
|
|
- Giấy phép do cơ quan trung ương cấp
|
53.000
|
63.000
|
63.000
|
|
|
- Giấy phép do cơ quan địa phương cấp
|
17.000
|
22.000
|
22.000
|
|
12
|
Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu tại
xã)
|
69.000
|
84.000
|
37.800
|
46.200
|
|
- Thu phạt vi phạm hành chính trật tự
ATGT
|
18.000
|
18.000
|
8.070
|
9.930
|
|
- Thu phạt vi phạm hành chính do ngành
thuế phạt và các khoản thu khác của NSTW
|
7.000
|
7.000
|
4.720
|
2.280
|
|
- Thu tại xã (quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản)
|
3.500
|
3.500
|
|
3.500
|
|
- Thu các khoản khác
|
40.500
|
55.500
|
25.010
|
30.490
|
13
|
Thu cổ tức lợi nhuận
|
500
|
500
|
500
|
|
II
|
Thu tiền thuê đất trả
tiền một lần
|
|
130.000
|
130.000
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
25.000
|
26.000
|
26.000
|
|
IV
|
Thu tiền sử dụng đất
|
600.000
|
1.050.000
|
500.000
|
550.000
|
1
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
500.000
|
500.000
|
|
2
|
Ngân sách huyện
|
|
550.000
|
|
550.000
|
V
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
245.000
|
285.000
|
285.000
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
|
241.000
|
280.000
|
280.000
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
B- THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.559.061
|
11.288.361
|
9.726.596
|
4.667.155
|
1
|
Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
2.108.100
|
2.837.400
|
1.275.635
|
1.561.765
|
a
|
Thu cân đối ngân sách
|
1.483.100
|
1.631.400
|
619.635
|
1.011.765
|
|
- Các khoản thu được hưởng 100%
|
1.483.100
|
1.267.350
|
460.960
|
806.390
|
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
|
|
364.050
|
158.675
|
205.375
|
b
|
Thu tiền thuê đất trả tiền một lần
|
|
130.000
|
130.000
|
|
c
|
Thu tiền sử dụng đất
|
600.000
|
1.050.000
|
500.000
|
550.000
|
|
- Thu được hưởng 100%
|
600.000
|
500.000
|
500.000
|
|
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
|
550.000
|
|
550.000
|
d
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
25.000
|
26.000
|
26.000
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
8.450.961
|
8.450.961
|
8.450.961
|
3.105.390
|
a
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.079.309
|
5.079.309
|
5.079.309
|
2.266.661
|
b
|
Thu bổ sung tiền lương cơ sở, bổ sung
các chính sách, chế độ
|
593.948
|
593.948
|
593.948
|
364.270
|
c
|
Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện các
chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
503.874
|
503.874
|
503.874
|
474.459
|
d
|
Thu bổ sung Chương trình mục tiêu
|
1.426.015
|
1.426.015
|
1.426.015
|
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
454.805
|
454.805
|
454.805
|
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài
nước
|
850.000
|
850.000
|
850.000
|
|
|
- Vốn sự nghiệp các Chương trình mục
tiêu
|
121.210
|
121.210
|
121.210
|
|
đ
|
Thu bổ sung Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
847.815
|
847.815
|
847.8.15
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung các
khoản chi
|
Trung ương
giao
|
Dự toán năm
2020
|
Tỉnh giao
|
Trong đó
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.644.161
|
11.373.461
|
6.706.306
|
4.667.155
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1)
|
8.370.331
|
9.099.631
|
4.432.476
|
4.667.155
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.261.597
|
1.777.597
|
1.144.657
|
632.940
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1.176.497
|
1.553.997
|
959.557
|
594.440
|
|
- Vốn trong nước
|
551.497
|
551.497
|
468.557
|
82.940
|
|
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
600.000
|
976.500
|
465.000
|
511.500
|
|
- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
25.000
|
26.000
|
26.000
|
0
|
2
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
85.100
|
85.100
|
85.100
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê (2)
|
|
65.000
|
65.000
|
|
4
|
Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai... từ 10% thu tiền sử dụng đất
|
|
73.500
|
35.000
|
38.500
|
II
|
Chi thường xuyên (3)
|
6.947.711
|
7.025.811
|
3.059.682
|
3.966.129
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
0
|
624.274
|
413.159
|
211.115
|
|
- Sự nghiệp lâm nghiệp
|
|
3.463
|
1.964
|
1.499
|
|
- Sự nghiệp nông nghiệp
|
|
147.264
|
115.102
|
32.162
|
|
- Sự nghiệp giao thông
|
|
121.707
|
104.632
|
17.075
|
|
- Sự nghiệp thủy lợi
|
|
62.077
|
60.850
|
1.227
|
|
- Sự nghiệp tài nguyên, thị chính và
kinh tế khác
|
|
289.763
|
130.611
|
159.152
|
2
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
93.260
|
14.508
|
78.751
|
3
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.813.250
|
2.813.250
|
538.622
|
2.274.628
|
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
|
2 587.820
|
323.036
|
2.264.784
|
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
|
225.430
|
215.586
|
9.844
|
4
|
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
20.799
|
25.799
|
25.799
|
0
|
5
|
Sự nghiệp y tế dân số và gia đình
|
|
833.314
|
619.414
|
213.900
|
6
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
126.962
|
94.469
|
32.494
|
|
- Sự nghiệp văn hóa
|
|
95.791
|
63.297
|
32.494
|
|
- Sự nghiệp công nghệ thông tin
|
|
31.171
|
31.171
|
0
|
7
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
22.194
|
17.129
|
5.064
|
8
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
59.819
|
42.573
|
17.246
|
9
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
|
220.102
|
62.683
|
157.419
|
10
|
Quản lý hành chính
|
|
1.908.114
|
998.324
|
909.790
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
|
1.485.749
|
749.438
|
736.311
|
|
- Đảng
|
|
338.801
|
201.545
|
137.256
|
|
- Đoàn thể
|
|
83.564
|
47.341
|
36.223
|
11
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
156.346
|
106.825
|
49.521
|
|
- Quốc phòng
|
|
98.561
|
57.247
|
41.314
|
|
- An ninh
|
|
57.785
|
49578
|
8.207
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
|
28.245
|
12.045
|
16.200
|
13
|
Chi thực hiện một số chính sách, nhiệm
vụ
|
|
114.131
|
114.131
|
0
|
|
- Đề án, chính sách của tỉnh giai đoạn
2016-2020 và các nhiệm vụ, chính sách khác theo quy định
|
|
63.701
|
63.701
|
0
|
|
- Chính sách hỗ trợ thôi việc theo
nguyện vọng theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW)
|
|
13.430
|
13.430
|
0
|
|
- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp
tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
- Mua sắm, sửa chữa xe ô tô và máy
móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
III
|
Trả nợ lãi, phí các khoản
vay
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ
tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
0
|
V
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh chính sách tiền lương từ 50% số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh
giao cao hơn số trung ương giao
|
|
135.200
|
135.200
|
0
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
155.623
|
155.623
|
87.537
|
68.086
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU
|
2.273.830
|
2.273.830
|
2.273.830
|
0
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
847.815
|
847.815
|
847.815
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu
|
1.426.015
|
1.426 015
|
1.426.015
|
0
|
|
- Vốn đầu tư trong nước
|
454.805
|
454.805
|
454.805
|
|
|
- Vốn đầu tư nước ngoài
|
850.000
|
850.000
|
850.000
|
|
|
- Kinh phí sự nghiệp
|
121.210
|
121.210
|
121.210
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm
2020 chưa bao gồm số bổ sung cho ngân sách huyện 3.105.390 triệu đồng
(2) Tổng nguồn là 130 tỷ đồng, trong đó
bố trí 50% để tạo nguồn điều chỉnh chính sách tiền lương là 65 tỷ đồng; số còn
lại để bố trí chi đầu tư phát triển là 65 tỷ đồng, được thực hiện chi theo số
thu thực tế nộp vào ngân sách nhà nước.
(3) Đã bao gồm cả phần kinh phí thực hiện
các chính sách, nhiệm vụ được trung ương bổ sung có mục tiêu 503.874 triệu đồng.
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách
huyện đã bao gồm kinh phí thực hiện các chính sách nhiệm vụ được ngân sách cấp
tỉnh bổ sung có mục tiêu là 474.545 triệu đồng
DỰ TOÁN CHI SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu
đồng
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm
2020
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.811.696
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN
|
3.105.390
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
6.706.306
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.144.657
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
959.557
|
|
- Vốn trong nước
|
468.557
|
|
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
465.000
|
|
- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
26.000
|
2
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
85.100
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê
|
65.000
|
4
|
Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai... từ 10% thu tiền sử dụng đất
|
35.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.059.682
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
413.159
|
|
- Sự nghiệp lâm nghiệp
|
1.964
|
|
- Sự nghiệp nông nghiệp
|
115.102
|
|
- Sự nghiệp giao thông
|
104.632
|
|
- Sự nghiệp thủy lợi
|
60.850
|
|
- Sự nghiệp tài nguyên, thị chính và
kinh tế khác
|
130.61.1
|
2
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
14.508
|
3
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
538.622
|
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
323.036
|
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
215.586
|
4
|
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
25.799
|
7
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
17.129
|
9
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
62.683
|
10
|
Quản lý hành chính
|
998.324
|
|
- Quản lý nhà nước
|
749.438
|
|
- Đảng
|
201.545
|
|
- Đoàn thể
|
47.341
|
11
|
Quốc phòng - An ninh
|
106.825
|
|
- Quốc phòng
|
57.247
|
|
- An ninh
|
49.578
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
12.045
|
13
|
Chi thực hiện một số chính sách, nhiệm
vụ
|
114.131
|
III
|
Trả nợ lãi, phí các
khoản vay
|
4.200
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ
tài chính
|
1.200
|
V
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh chính sách tiền lương từ 50% số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh
giao cao hơn số trung ương giao
|
135.200
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
87.537
|
VII
|
Chi từ nguồn bổ sung
có mục tiêu
|
2.273.830
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
847.815
|
2
|
Chương trình mục tiêu
|
1.426.015
|
|
- Vốn đầu tư trong nước
|
454.805
|
|
- Vốn đầu tư nước ngoài
|
850.000
|
|
- Kinh phí sự nghiệp
|
121.210
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
Chi đầu tư
phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi Thường
xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi trả lãi
các khoản vay do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
Chi Chương
trình MTQG
|
Chi chuyển
nguồn ngân sách sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
6.706.306
|
2.449.462
|
3.180.892
|
4.200
|
1.200
|
87.537
|
135.200
|
847.815
|
652.348
|
195.467
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và các
đơn vị trực thuộc
|
277.049
|
|
277.049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trung tâm khuyến nông
|
3.389
|
|
3.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi cục thủy sản
|
2.022
|
|
2.022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi
|
3.122
|
|
3.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
2.607
|
|
2.607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Chi cục chăn nuôi thú y
|
3.288
|
|
3.288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Trạm Tấu
|
2.790
|
|
2.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Mù Cang Chải
|
2.696
|
|
2.696
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT
|
7.398
|
|
7.398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
2.378
|
|
2.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản
& thủy sản
|
2.748
|
|
2.748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Chi cục kiểm lâm
|
51.606
|
|
51.606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Chi thực hiện công tác phòng, chống dịch bệnh
ban đầu cho gia súc, gia cầm
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14
|
Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
24.650
|
|
24.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15
|
Khen thưởng cho các xã có thành tích đạt
chuẩn trong xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16
|
Các chính sách của tỉnh thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và chính sách hỗ trợ phát triển sản
xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
Chi cấp bù do miễn thu thủy lợi phí
|
50.850
|
|
50.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động
là người dân tộc thiểu số (NSTW bổ sung có mục tiêu)
|
245
|
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19
|
Chi thực hiện Đề án tăng cường công
tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên (NSTW bổ sung có mục tiêu)
|
1.114
|
|
1.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
Chi cục thủy lợi
|
13.546
|
|
13.546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng chi cục
|
3.046
|
|
3 046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi
đầu mối
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo phòng chống bão lũ tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Tài nguyên và MT
và các đơn vị trực thuộc
|
28.259
|
|
28.259
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên &
môi trường (cũ)
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trung tâm công nghệ tài nguyên và môi
trường
|
1.618
|
|
1.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
1.549
|
|
1.549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi cục quản lý đất đai
|
1.953
|
|
1.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi
trường
|
428
|
|
428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển
quỹ đất
|
3.869
|
|
3.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường từ
20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
11.580
|
|
11.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7.262
|
|
7262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5.562
|
|
5.562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo ứng phó với biến đổi khí
hậu
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
VP UBND tỉnh và các đơn
vị trực thuộc
|
465.286
|
|
465.286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
47.205
|
|
47.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên Bái
|
3.539
|
|
3.539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
4.543
|
|
4.543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh
|
400.000
|
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Chính sách đối với cán bộ làm việc tại
trung tâm phục vụ hành chính công, Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện
và cấp xã
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Công thương và các
đơn vị trực thuộc
|
18.202
|
|
18.202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại
|
2.339
|
|
2.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chi khuyến công địa phương
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Chi công tác xúc tiến thương mại trong
lĩnh vực công thương 2.500 trđ, lĩnh vực nông nghiệp 2.500 trđ của tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Văn phòng Sở Công thương
|
7.863
|
|
7.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tư pháp và các đơn
vị trực thuộc
|
13.498
|
|
13.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
699
|
|
699
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước
(1)
|
3.643
|
|
3.643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
của tỉnh
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2018-2021
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
5.656
|
|
5.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Xây dựng và các đơn
vị trực thuộc
|
8.781
|
|
8.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thanh tra xây dựng
|
2.084
|
|
2.084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
6.697
|
|
6.697
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học và các
đơn vị trực thuộc
|
31.553
|
|
31.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trung tâm ứng dụng kỹ thuật, thông tin
khoa học và công nghệ
|
3.095
|
|
3.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chi thực hiện Đề án áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000
|
1.050
|
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
27.408
|
|
27.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở khoa học và Công nghệ
|
4.704
|
|
4.704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án
khoa học và công nghệ (NSTW bổ sung có mục tiêu)
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đặt hàng thực hiện chỉ dẫn địa lý, sở
hữu trí tuệ, nhãn hiệu sản phẩm nông lâm nghiệp của tỉnh...(17 sản phẩm)
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
17.304
|
|
17.304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
BQL khu công nghiệp
và các đơn vị trực thuộc
|
4.263
|
|
4.263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ
khu công nghiệp
|
1.355
|
|
1.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Văn phòng Ban quản lý các khu công
nghiệp
|
2.908
|
|
2.908
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Văn hóa TT&DL
và các đơn vị trực thuộc
|
78.858
|
|
78.858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Thư viện tỉnh
|
5.430
|
|
5.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh
|
12.872
|
|
12.872
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Bảo tàng tỉnh
|
3.726
|
|
3.726
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Trung tâm quản lý di tích và phát triển
du lịch
|
3.287
|
|
3.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục
thể thao
|
15.079
|
|
15.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
Chi hoạt động xúc tiến, phát triển du
lịch của tỉnh
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8
|
Chi hỗ trợ tổ chức các lễ hội du lịch
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
14.463
|
|
14.463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du
lịch
|
6.431
|
|
6.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp thể dục thể thao
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ phát triển các đội bóng của
tỉnh
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ 5 liên đoàn thể thao
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ tiền thưởng đối với VĐV, HLV
thể thao
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp văn hóa
|
550
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp phát triển gia đình
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý du lịch
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo xây dựng đời sống văn
hóa
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bảo tồn văn hóa phục vụ du lịch
|
532
|
|
532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tham gia Ngày hội VHTTDL
các dân tộc vùng Tây Bắc
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án xây dựng thương hiệu và phát
triển du lịch giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn đến năm 2025
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đài phát thanh truyền
hình
|
40.573
|
|
40.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Chi hoạt động thường xuyên
|
24 573
|
|
24.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị phục
vụ sản xuất, phát sóng truyền hình theo tiêu chuẩn HD
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị
truyền hình
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục và các đơn
vị trực thuộc
|
403.662
|
|
403.662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT
Miền Tây
|
14.049
|
|
14.049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
TT hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ
khuyết tật
|
3.928
|
|
3 928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT
tỉnh
|
14.253
|
|
14.253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành
|
15.117
|
|
15.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5
|
Trường THPT Lý Thường Kiệt
|
8.825
|
|
8.825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
10.404
|
|
10.404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.7
|
Trường PTTH Hoàng Quốc Việt
|
6.227
|
|
6.227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8
|
Trường cao đẳng sư phạm
|
12.092
|
|
12.092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.9
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
7.351
|
|
7.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.10
|
Trường mầm non thực hành
|
3.828
|
|
3.828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.11
|
Trường tiểu học Nguyễn Trãi
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.12
|
Trường THCS Quang Trung
|
7.139
|
|
7.139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.13
|
Chi các nhiệm vụ, chính sách giáo dục
đào tạo, dạy nghề khác theo quy định
|
35.554
|
|
35.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.14
|
Chế độ học sinh
|
14.571
|
|
14.571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.15
|
Đề án xây dựng đô thị thông minh trong
lĩnh vực giáo dục, đào tạo
|
50.000
|
|
50,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
192.323
|
|
192.323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo
|
8.283
|
|
8.283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp ngành
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sách, thiết bị trường học
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác phổ cập giáo dục
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện chế độ đối với học
sinh cử tuyển
|
1,700
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án dạy và học ngoại ngữ giai đoạn
2013-2020
|
3.200
|
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án khen thưởng giáo viên, học
sinh xuất sắc
|
2.900
|
|
2.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc
gia
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư tăng cường cơ sở vật chất
trường lớp học
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hợp đồng giáo viên
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí bảo trì thiết bị các dự án
giáo dục
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị triển khai đổi mới chương
trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phi bồi dưỡng tăng cường tiếng
việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tập huấn sử dụng thiết bị các Dự án
giáo dục; mua sắm phần mềm hệ thống quản lý thi cho máy tính bảng
|
1,000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức hội khỏe phù đổng cấp
tỉnh và toàn quốc Hội khỏe phù đổng năm 2020
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thi giáo viên dạy giỏi
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí chi cho các công trình trọng
điểm sự nghiệp giáo dục
|
1 1.140
|
|
11.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả
trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non ở vùng ĐBKK
|
5.400
|
|
5.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường cao đẳng văn
hóa nghệ thuật và du lịch
|
10.582
|
|
10.582
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường Cao đẳng nghề
|
32.464
|
|
32.464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động thường xuyên
|
32.464
|
|
32.464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường cao đẳng y tế
|
5.411
|
|
5.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc
|
624.515
|
|
624.515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
19.907
|
|
19.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2
|
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực
phẩm
|
4.407
|
|
4.407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3
|
Trung tâm Pháp y
|
1.708
|
|
1.708
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4
|
Bệnh viện đa khoa Tỉnh
|
7.594
|
|
7.594
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.5
|
Bệnh viện sản nhi
|
4.869
|
|
4.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6
|
Bệnh viện tâm thần
|
4.606
|
|
4.606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.7
|
Bệnh viện Nội tiết
|
635
|
|
635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.8
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
4.490
|
|
4.490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.9
|
Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình
|
5.031
|
|
5.031
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động thường xuyên
|
2.051
|
|
2.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án công tác dân số kế hoạch hóa
gia đình tại các xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020
|
2.980
|
|
2.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.10
|
Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1.914
|
|
1.914
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.11
|
Chi hoạt động hợp tác với Bệnh viện Bạch
Mai, Bệnh viện Hữu Nghị, viện 108
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.12
|
Chi từ nguồn giảm cấp đối với các khoản
chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nhiệm vụ,
chính sách khác của ngành y tế
|
16.167
|
|
16.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.13
|
Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình
nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó
khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn
|
354.540
|
|
354.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.14
|
Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình
cận nghèo
|
6.322
|
|
6.322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.15
|
Đóng BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
82.066
|
|
82.066
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.16
|
Hỗ trợ đóng BHYT cho học sinh, sinh
viên
|
9.835
|
|
9.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.17
|
Người hiến tạng cơ thể
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.18
|
Đối tượng cựu chiến binh
|
2.061
|
|
2.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.19
|
Hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống
trung bình
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.20
|
Đề án xây dựng mô hình đô thị thông
minh trong lĩnh vực y tế
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.21
|
Sở Y tế
|
46.356
|
|
46.356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Y tế
|
6.136
|
|
6.136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp y tế
|
2.270
|
|
2.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phòng chống dịch sốt xuất huyết
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nâng cấp trang thiết bị y tế
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án chuẩn quốc gia về y tế xã của
tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng thực hiện Chương trình mục
tiêu y tế, dân số
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp
các cơ sở y tế
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng dự án hỗ trợ các tỉnh đông Bắc
Bộ và Đồng bằng Sông Hồng theo Quyết định số 4552/QĐ-UBND ngày 6/10/2017 của
Bộ Y tế
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng quỹ toàn cầu phòng chống
HIV/AIDS
|
230
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua thẻ BHYT và đồng chi trả thuốc
ARV cho bệnh nhân HIV
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng thực hiện dự án "An
ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng" do Ngân hàng Phát triển
Châu Á (ADB) tài trợ theo Quyết định 3762/QĐ-BYT ngày 22/7/2016 của Bộ Y tế
|
220
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí hoạt động các Ban Chỉ đạo
ngành y tế
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Lao động TBXH và
các đơn vị trực thuộc
|
66.602
|
|
66.602
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ
xã hội
|
5.694
|
|
5.694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái
|
14.098
|
|
14.098
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.3
|
Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Nghĩa
Lộ
|
13.910
|
|
13.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.4
|
Trường Trung cấp nghề Lục Yên
|
8.116
|
|
8.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
1.702
|
|
1.702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6
|
Trung tâm điều dưỡng tỉnh
|
2.866
|
|
2.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7
|
Đề án đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu lao
động nông nghiệp sang phi nông nghiệp đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 theo
Quyết định số 1076/QĐ-UBND
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.8
|
Sở Lao động thương binh & Xã Hội
|
15.216
|
|
15.216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
|
8.553
|
|
8.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo tuần lễ vệ sinh an
toàn lao động
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi các hoạt động phục vụ người có
công
|
1.000
|
|
1-000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi các hoạt động bảo trợ xã hội
|
675
|
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo xóa đói, giảm nghèo của
tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phục vụ công tác tiền lương, lao
động, việc làm
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý BHXH, BHYT,
BHTN
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình quốc gia bình đẳng giới
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án phát triển nghề công tác xã hội
theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi
ở tuổi 90, 100
|
228
|
|
228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ
em
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo nghề cho lao động nông
thôn tại tỉnh
|
1.060
|
|
1.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị
tim bẩm sinh theo Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác thăm hỏi trong dịp tết
nguyên đán theo nhiệm vụ được tỉnh giao
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí rà soát, thống kê hộ nghèo,
cận nghèo
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ, chính sách đối với cựu chiến
binh
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Nội vụ và các đơn
vị trực thuộc
|
43.167
|
|
43.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Sở Nội vụ
|
12.840
|
|
12.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Nội vụ
|
9.055
|
|
9.055
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công
chức
|
3.785
|
|
3.785
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Ban thi đua khen thưởng
|
2.442
|
|
2.442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Ban Tôn giáo
|
2.427
|
|
2.427
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Trung tâm lưu trữ lịch sử
|
2.258
|
|
2.258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
Kinh phí công tác thi đua, khen thưởng
của tỉnh
|
7.300
|
|
7.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ bản
đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (NSTW bổ
sung có mục tiêu)
|
7.400
|
|
7.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7
|
Chính sách hỗ trợ thôi việc theo nguyện
vọng theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8
|
Kinh phí chỉnh lý, xử lý tài liệu lưu
trữ
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Ngoại vụ và các
đơn vị trực thuộc
|
4.422
|
|
4.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Văn phòng Sở Ngoại vụ
|
3.391
|
|
3.391
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2
|
Trung tâm dịch vụ đối ngoại
|
1.030
|
|
1.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Thông tin & TT
và các đơn vị trực thuộc
|
20.401
|
|
20.401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Trung tâm công nghệ thông tin truyền
thông
|
2.309
|
|
2.309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.2
|
Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông
|
5.134
|
|
5.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.3
|
Chi sửa chữa nâng cấp đài truyền thanh
cơ sở
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4
|
Chi thực hiện dự án, nhiệm vụ về ứng dụng
công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử
|
7.380
|
|
7.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.5
|
Chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông
tin
|
1.578
|
|
1.578
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.6
|
Chi sự nghiệp công nghệ thông tin của
tỉnh
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Giao thông vận tải
và các đơn vị trực thuộc
|
104.920
|
|
104.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Thanh tra giao thông
|
4.499
|
|
4.499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.2
|
Văn phòng Sở giao thông Vận tải
|
5.046
|
|
5.046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.3
|
Chi phí trang trải cho việc thu phí, lệ
phí (được chi theo số thực nộp vào NSNN)
|
2.800
|
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.4
|
Duy tu, sửa chữa giao thông đường bộ
(2)
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.5
|
Quản lý, bảo trì đường bộ địa phương
quản lý (TW bổ sung có mục tiêu)
|
47.032
|
|
47.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.6
|
Dự án lắp đặt trang thiết bị an toàn
giao thông các tuyến đường
|
2.600
|
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.7
|
Ban an toàn giao thông tỉnh
|
2.943
|
|
2.943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
và các đơn vị trực thuộc
|
31.117
|
|
31.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1
|
Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11.403
|
|
1 1.403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.2
|
Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn
& XTĐT
|
713
|
|
713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.3
|
Chi thực hiện các hoạt động hợp tác đầu
tư với các tỉnh trong và ngoài nước của tỉnh
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.4
|
Chi hoạt động xúc tiến đầu tư của tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Tỉnh đoàn thanh niên
và các đơn vị trực thuộc
|
7.672
|
|
7.672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi
|
1.771
|
|
1.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2
|
Đề án hỗ trợ phát triển phong trào
thanh niên tỉnh Yên Bái khởi nghiệp giai đoạn 2018-2022
|
770
|
|
770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.3
|
Văn phòng Tỉnh đoàn thanh niên
|
5.131
|
|
5.131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Liên minh HTX và các
đơn vị trực thuộc
|
3.686
|
|
3.686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Văn phòng Liên minh các HTX (đã bao gồm:
đề án củng cố, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác giai đoạn 2017-2020 là 975
triệu đồng)
|
3.059
|
|
3.059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2
|
Trung tâm tư vấn hỗ trợ thành viên
|
627
|
|
627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
và các đơn vị trực thuộc
|
60.817
|
|
60.817
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quốc phòng thường xuyên
|
6.889
|
|
6.889
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác chỉ đạo thực hiện nhiệm
vụ diễn tập
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí Pháp lệnh về lực lượng dự bị
động viên
|
13.741
|
|
13.741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác giáo dục quốc phòng
|
2.162
|
|
2.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Quân
báo Trinh sát
|
1,240
|
|
1.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thao quốc phòng lực lượng vũ
trang
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện các nhiệm vụ quốc phòng địa
phương
|
3.580
|
|
3.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy
quân sự cấp xã
|
3.570
|
|
3.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động của Đảng ủy quân sự tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua trang phục cho dân quân tự vệ
|
9.340
|
|
9.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện Luật dân quân tự vệ
|
855
|
|
855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi trả phụ cấp trách nhiệm cán bộ tự
vệ thuộc tỉnh
|
740
|
|
740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn dự bị động viên (NSTW hỗ trợ)
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác diễn tập cấp huyện
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban dân tộc
|
11.314
|
|
11.314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Ban dân tộc
|
5.868
|
|
5.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Quyết định số
2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ
tướng Chính phủ (NSTW)
|
4.001
|
|
4.001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
thống (NSTW)
|
280
|
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua báo cho người có uy tín
trong đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.165
|
|
1.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Thanh tra Tỉnh
|
10.504
|
|
10.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động thường xuyên
|
9.304
|
|
9.304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn kinh phí được trích từ
các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã
thực nộp vào NSNN)
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Tài chính
|
23.262
|
|
23.262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động thường xuyên Văn phòng Sở
Tài chính
|
11.762
|
|
11.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cán
bộ tài chính
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung Quỹ phát triển đất từ
thu tiền thuê đất
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất ngành
tài chính
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị tỉnh
|
861
|
|
861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh
|
6.053
|
|
6.053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội liên hiệp phụ nữ
tỉnh
|
6.811
|
|
6.811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
6.199
|
|
6.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện đề án bồi dưỡng
cán bộ công chức hội liên hiệp phụ nữ các cấp, và chi hội trưởng phụ nữ giai
đoạn 2019-2025 theo QĐ số 1893/QĐ-TTg, ngày 31/12/2018 hội phụ nữ (NSTW)
|
274
|
|
274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm hỗ trợ phụ nữ tỉnh
|
339
|
|
339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội người cao tuổi tỉnh
|
1.119
|
|
1.119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội nông dân tỉnh
|
5.369
|
|
5.369
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
2.033
|
|
2.033
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội chữ Thập đỏ
|
2.757
|
|
2.757
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Liên hiệp Văn học
nghệ thuật (2)
|
4.524
|
|
4.524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội đông Y
|
1.532
|
|
1.532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Nhà báo (3)
|
2.553
|
|
2.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Liên hiệp các hội
khoa học kỹ thuật tỉnh
|
2.191
|
|
2.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội khuyến học
|
1.351
|
|
1.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội cựu thanh niên
xung phong
|
488
|
|
488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội người mù
|
554
|
|
554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội nạn nhân chất độc
da cam/dioxin
|
243
|
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội khác hoạt động
trong phạm vi địa phương
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Luật gia
|
441
|
|
441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Đề án, nhiệm vụ khác
của tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
68.500
|
|
68.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt động Hội thẩm nhân dân cấp
tỉnh theo Pháp lệnh về thẩm phán và Hội thẩm tòa án nhân dân
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ xét xử lưu động gắn với tuyên
truyền giáo dục pháp luật; hỗ trợ mua sắm trang thiết bị phòng xử án
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ cải cách tư pháp
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Cục Thi hành án dân sự
tỉnh
(Kinh phí ban Chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh theo Thông tư liên tịch số
14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 11/7/2011)
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Văn phòng CĐĐP Chương
trình nông thôn mới
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Công an tỉnh
|
18.161
|
|
18.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động an ninh thường xuyên
|
6.318
|
|
6.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua trang phục, thiết bị
cho công an xã
|
3.744
|
|
3.744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua trang phục đối với Bảo
vệ dân phố
|
149
|
|
149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động cảnh sát môi trường
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án tăng cường bảo đảm quốc phòng
an ninh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn
giao thông (NSTW)
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ Đại hội Đảng bộ Công an tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua sắm đề án Công an xã (26 xã)
|
2.600
|
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt động của Đảng ủy công an
tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Dự toán chi của các
cơ quan Đảng cấp tỉnh
|
193.418
|
|
193.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Tỉnh ủy và các đơn vị dự
toán trực thuộc (phân ngân sách nhà nước cấp)
|
181.545
|
|
181.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Chính trị tỉnh
|
1 1.873
|
|
11.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi thực hiện các
chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh
|
307.784
|
|
307.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện nhiệm vụ đẩy mạnh việc
học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh ở cấp tỉnh theo Thông tư số
97/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện Pháp lệnh công an xã
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trụ sở làm việc Công an xã (theo đề
án xây dựng Công an xã, thị trấn chính quyền trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2019-2025; 26 trụ sở) (đã bao gồm trung ương hỗ trợ 5 tỷ đồng)
|
26.000
|
|
26.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp
tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị (6)
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động của Ban chỉ đạo 389 tỉnh
(7)
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án xây dựng và tạo nguồn cán bộ
trẻ, cán bộ nữ, cán bộ dân tộc thiểu số diện Ban Thường vụ tỉnh ủy quản lý đến
năm 2030
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng kế hoạch kinh tế - xã hội
hàng năm
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi duy tu, sửa chữa giao thông miền
núi
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Phòng Tài
chính Kế hoạch
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW bổ
sung)
|
13.430
|
|
13.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội và các chính
sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh
|
121.809
|
|
121.809
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đối tượng và triển khai thực hiện
các dự án sử dụng nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng giá đất, kiểm kê đất
đai hàng năm
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa
và nhỏ trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025 theo Nghị quyết số
08/2019/NQ-HĐND ngày 15/3/2019
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đại hội Đảng các cấp
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hợp nhất các xã và điều chỉnh
địa giới thị xã Nghĩa Lộ
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí lập, thẩm định, phê duyệt
và điều chỉnh quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ
thuật, chuyên ngành và điều chỉnh quy hoạch theo quy định khoản 2 Điều 1 Nghị
quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án phòng chống tảo hôn, hôn nhân
cận huyết thống, xuất cảnh trái phép đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua sắm, sửa chữa ô tô và máy
móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc…
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khác của ngân sách cấp tỉnh
|
11.245
|
|
11.245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi các hoạt động nâng cao chỉ số
năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI), chỉ số cải cách hành chính (PARINDEX) và chỉ
số hiệu quả và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đặt hàng thuê chuyên gia cao cấp
nghiên cứu, tư vấn về các kế hoạch, đề án, chính sách phát triển kinh tế của
địa phương
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xử lý vi phạm hành chính; chi
trang trải cho hoạt động thu phí, lệ phí; chi từ nguồn kinh phí được trích từ
các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã
thực nộp vào ngân sách nhà nước)
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh
|
Chi giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
Chi thể dục
thể thao
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Chi QLNN đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
Các lĩnh vực khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG (1)
|
1.161.057
|
5.506
|
35.467
|
72.936
|
0
|
5.870
|
24.010
|
0
|
14.965
|
6.116
|
557.752
|
69.635
|
0
|
368.800
|
1
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
Yên Bái
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
2
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
3
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
4
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Lục Yên
|
54.496
|
|
|
2.178
|
|
|
|
|
|
|
48.318
|
4.000
|
|
|
5
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Mù Cang Chải
|
28.765
|
|
|
8.889
|
|
|
|
|
2.434
|
|
14.250
|
3.192
|
|
|
6
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Trấn Yên
|
40.239
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
7.000
|
|
30.739
|
1.500
|
|
|
7
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Văn Yên
|
43.577
|
|
|
12.797
|
|
|
330
|
|
|
|
25.000
|
5.450
|
|
|
8
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Văn Chấn
|
21.680
|
|
|
15.680
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
9
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Yên Bình
|
26.806
|
|
|
6.156
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
2.650
|
|
|
10
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Trạm Tấu
|
4.910
|
|
|
410
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
11
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị
xã Nghĩa Lộ
|
16.411
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
14.111
|
500
|
|
|
12
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
Thành phố Yên Bái
|
6.675
|
|
|
|
|
|
2.680
|
|
|
|
|
3.995
|
|
|
13
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
Yên Bái
|
148.183
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
147.433
|
|
|
|
14
|
Ban Quản lý dự án giảm nghèo giai đoạn
2 tỉnh Yên Bái
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
|
|
15
|
Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
|
20.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.300
|
|
|
|
16
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
81.701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.201
|
3.500
|
|
|
17
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
|
30.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.600
|
|
|
|
18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Yên Bái
|
44.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
39.500
|
|
|
|
19
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên
Bái
|
14.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
|
20
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
21
|
Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên
|
7.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.700
|
|
|
|
22
|
Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
|
|
|
23
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
|
15.275
|
|
|
15.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Y tế tỉnh Yên Bái
|
6.786
|
|
|
|
|
5.870
|
|
|
|
916
|
|
|
|
|
25
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh
Yên Bái
|
20.000
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
5.506
|
5.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
35.467
|
|
35.467
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường Cao đẳng nghề tỉnh Yên Bái
|
8.029
|
|
|
8.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường THCS Quang Trung, thành phố Yên
Bái
|
1.380
|
|
|
1.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Liên đoàn lao động
|
4.781
|
|
|
|
|
|
|
|
4.781
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội nông dân
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
32
|
Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
|
33
|
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh Yên
Bái
|
13.048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.048
|
|
|
34
|
Văn phòng Tỉnh ủy Yên Bái
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
36
|
UBND huyện Lục Yên
|
342
|
|
|
342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Các chủ đầu tư khác
|
368.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368.800
|
Ghi chú: (1) Đã bao gồm cả 51.400 triệu
đồng tiền dự kiến tăng thu năm 2019 chuyển sang
PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG ĐƠN VỊ NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Quản lý hành chính
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp bảo vệ môi
trường
|
SN giáo dục
và đào tạo dạy
|
Sự nghiệp y tế
|
Sự nghiệp khoa học
|
SN văn hóa
thông tin
|
SN thể dục thể
thao
|
SN phát thanh truyền
|
Sự nghiệp xã hội
|
Quốc phòng an
ninh
|
Chi khác ngân sách
|
Nhiệm vụ chi
khác
|
|
|
TỔNG SỐ
|
3.059.682
|
998.324
|
413.159
|
14.508
|
538.622
|
619.414
|
25.799
|
94.469
|
17.129
|
42.573
|
62.683
|
106.825
|
12.045
|
114.131
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc
|
277.049
|
73.393
|
202.566
|
450
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trung tâm khuyến nông
|
3.389
|
|
3.249
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi cục thủy sản
|
2.022
|
2.022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi
|
3.122
|
|
3.022
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
2.607
|
2.507
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Chi cục chăn nuôi thú y
|
3.288
|
3.188
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Trạm Tấu
|
2.790
|
|
2.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Mù Cang Chải
|
2.696
|
|
2.696
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT
|
7.398
|
7.398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
2.378
|
2.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản
& thủy sản
|
2.748
|
2.648
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Chi cục kiểm lâm
|
51.606
|
50.206
|
850
|
450
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Chi thực hiện công tác phòng, chống dịch
bệnh ban đầu cho gia súc, gia cầm
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14
|
Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
24.650
|
|
24.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15
|
Khen thưởng cho các xã có thành tích dạt
chuẩn trong xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu
|
10.000
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16
|
Các chính sách của tỉnh thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và chính sách hỗ trợ phát triển sản
xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
Chi cấp bù do miễn thu thủy lợi phí
|
50.850
|
|
50.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động
là người dân tộc thiểu số (NSTW bổ sung có mục tiêu)
|
245
|
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19
|
Chi thực hiện Dề án tăng cường công
tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên (NSTW bổ sung có mục tiêu)
|
1.114
|
|
1.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
Chi cục thủy lợi
|
13.546
|
3.046
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng chi cục
|
3.046
|
3.046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi
đầu mối
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo phòng chống bão lũ tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Tài nguyên và MT
và các đơn vị trực thuộc
|
28.259
|
9.064
|
5.487
|
13.708
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trung tâm công nghệ tài nguyên và môi
trường
|
1.618
|
|
1.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
1.549
|
1.549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi cục quản lý đất đai
|
1.953
|
1.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi
trường
|
428
|
|
|
428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển
quỹ đất
|
3.869
|
|
3.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường từ
20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
11.580
|
|
|
11.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7.262
|
5.562
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5.562
|
5.562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo ứng phó với biến đổi khí hậu
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng đoàn ĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh và các đơn vị trực thuộc
|
465.286
|
457.918
|
|
|
|
|
|
7.369
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
47.205
|
45.121
|
|
|
|
|
|
2.084
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên Bái
|
3.539
|
|
|
|
|
|
|
3.539
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
4.543
|
2.797
|
|
|
|
|
|
1.746
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đề án xây dựng mô hình đô thị thông
minh
|
400.000
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Chính sách đối với cán bộ làm việc tại
trung tâm phục vụ hành chính công, Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện
và cấp xã
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Công thương và các
đơn vị trực thuộc
|
18.202
|
7.863
|
10.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trung tâm khuyến công và xúc tiến
thương mại
|
2 339
|
|
2.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chi khuyến công địa phương
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Chi công tác xúc tiến thương mại trong
lĩnh vực công thương 2.500 trđ, lĩnh vực nông nghiệp 2.500 trđ của tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Văn phòng Sở Công thương
|
7.863
|
7.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tư pháp và các đơn
vị trực thuộc
|
13.498
|
9.056
|
4.342
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
699
|
|
699
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước
(1)
|
3.643
|
|
3.643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
của tỉnh
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2018-2021
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
5.656
|
5.556
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Xây dựng và các đơn
vị trực thuộc
|
8.781
|
8.651
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thanh tra xây dựng
|
2.084
|
2.084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
6.697
|
6.567
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học và công
nghệ và các đơn vị trực thuộc
|
31.553
|
5.754
|
|
|
|
|
25.799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trung tâm ứng dụng kỹ thuật, thông tin
khoa học và công nghệ
|
3.095
|
|
|
|
|
|
3.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chi thực hiện Đề án áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000
|
1.050
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
27.408
|
4.704
|
|
|
|
|
22.704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở khoa học và Công nghệ
|
4.704
|
4.704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án
khoa học và công nghệ (NSTW bổ sung có mục tiêu)
|
400
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đặt hàng thực hiện chỉ dẫn địa lý, sở
hữu trí tuệ, nhãn hiệu sản phẩm nông lâm nghiệp của tỉnh…(17 sản phẩm)
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
17.304
|
|
|
|
|
|
17.304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
BQL khu công nghiệp
và các đơn vị trực thuộc
|
4.263
|
2.908
|
1.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ
khu công nghiệp
|
1.355
|
|
1.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Văn phòng Ban quản lý các khu công
nghiệp
|
2.908
|
2.908
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Văn hóa TT&DL
và các đơn vị trực thuộc
|
78.858
|
6.431
|
|
|
|
|
|
55.297
|
17.129
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Thư viện tỉnh
|
5.430
|
|
|
|
|
|
|
5.430
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh
|
12.872
|
|
|
|
|
|
|
12.872
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Bảo tàng tỉnh
|
3.726
|
|
|
|
|
|
|
3.726
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Trung tâm quản lý di tích và phát triển
du lịch
|
3.287
|
|
|
|
|
|
|
3.287
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục
thể thao
|
15.079
|
|
|
|
|
|
|
|
15.079
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
Chi hoạt động xúc tiến, phát triển du
lịch của tỉnh
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8
|
Chi hỗ trợ tổ chức các lễ hội du lịch
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
14.463
|
6.431
|
|
|
|
|
|
5.982
|
2.050
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du
lịch
|
6.431
|
6.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp thể dục thể thao
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ phát triển các đội bóng của
tỉnh
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ 5 liên đoàn thể thao
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ tiền thưởng đối với VĐV, HLV
thể thao
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp văn hóa
|
550
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp phát triển gia đình
|
250
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý du lịch
|
450
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo xây dựng đời sống văn
hóa
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bảo tồn văn hóa phục vụ du lịch
|
532
|
|
|
|
|
|
|
532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tham gia Ngày hội VHTTDL
các dân tộc vùng Tây Bắc
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án xây dựng thương hiệu và phát
triển du lịch giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn đến năm 2025
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đài phát thanh truyền
hình
|
40.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.573
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Chi hoạt động thường xuyên
|
24.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.573
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị phục
vụ sản xuất, phát sóng truyền hình theo tiêu chuẩn HD
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị
truyền hình
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục và đào tạo
và các đơn vị trực thuộc
|
403.662
|
8.283
|
|
|
395.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT
Miền Tây
|
14.049
|
|
|
|
14.049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
TT hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
trẻ khuyết tật
|
3.928
|
|
|
|
3.928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT
tỉnh
|
14.253
|
|
|
|
14.253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành
|
15.117
|
|
|
|
15.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5
|
Trường THPT Lý Thường Kiệt
|
8.825
|
|
|
|
8.825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
10.404
|
|
|
|
10.404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.7
|
Trường PTTH Hoàng Quốc Việt
|
6.227
|
|
|
|
6.227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8
|
Trường cao đẳng sư phạm
|
12.092
|
|
|
|
12.092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.9
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
7.351
|
|
|
|
7.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.10
|
Trường mầm non thực hành
|
3.828
|
|
|
|
3.828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.11
|
Trường tiểu học Nguyễn Trãi
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.12
|
Trường THCS Quang Trung
|
7.139
|
|
|
|
7.139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.13
|
Chi các nhiệm vụ, chính sách giáo dục
đào tạo, dạy nghề khác theo quy định
|
35.554
|
|
|
|
35.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.14
|
Chế độ học sinh
|
14.571
|
|
|
|
14.571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.15
|
Đề án xây dựng đô thị thông minh trong
lĩnh vực giáo dục, đào tạo
|
50.000
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
192.323
|
8.283
|
|
|
184.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo
|
8.283
|
8.283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp ngành
|
12.000
|
|
|
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sách, thiết bị trường học
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác phổ cập giáo dục
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện chế độ đối với học
sinh cử tuyển
|
1.700
|
|
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án dạy và học ngoại ngữ giai đoạn
2013-2020
|
3.200
|
|
|
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án khen thưởng giáo viên, học
sinh xuất sắc
|
2.900
|
|
|
|
2.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc
gia
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư tăng cường cơ sở vật chất
trường lớp học
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hợp đồng giáo viên
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí bảo trì thiết bị các dự án
giáo dục
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị triển khai đổi mới chương
trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông
|
5,000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí bồi dưỡng tăng cường tiếng
việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tập huấn sử dụng thiết bị các Dự án
giáo dục; mua sắm phần mềm hệ thống quản lý thi cho máy tính bảng
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức hội khỏe phù đổng cấp
tỉnh và toàn quốc Hội khỏe phù đổng năm 2020
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thi giáo viên dạy giỏi
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí chi cho các công trình trọng
điểm sự nghiệp giáo dục
|
11.140
|
|
|
|
11.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả
trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non ở vùng ĐBKK
|
5,400
|
|
|
|
5.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường cao đẳng văn
hóa nghệ thuật và du lịch
|
10.582
|
|
|
|
10.582
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường Cao đẳng nghề
|
32.464
|
|
|
|
32.464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động thường xuyên
|
32.464
|
|
|
|
32.464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường cao đẳng y tế
|
5.411
|
|
|
|
5.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế và các đơn vị
trực thuộc
|
624.515
|
10.101
|
|
|
|
614.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
19.907
|
|
|
|
|
19.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2
|
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm,
thực phẩm
|
4.407
|
|
|
|
|
4 407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3
|
Trung tâm Pháp y
|
1.708
|
|
|
|
|
1.708
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
7.594
|
|
|
|
|
7.594
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.5
|
Bệnh viện sản nhi
|
4.869
|
|
|
|
|
4.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6
|
Bệnh viện tâm thần
|
4.606
|
|
|
|
|
4.606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.7
|
Bệnh viện Nội tiết
|
635
|
|
|
|
|
635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.8
|
Bệnh viên Lao và bệnh phổi
|
4.490
|
|
|
|
|
4.490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.9
|
Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình
|
5.031
|
2.051
|
|
|
|
2.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động thường xuyên
|
2.051
|
2.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án công tác dân số kế hoạch hóa
gia đình tại các xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020
|
2.980
|
|
|
|
|
2.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.10
|
Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1.914
|
1.914
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.11
|
Chi hoạt động hợp tác với Bệnh viện Bạch
Mai, Bệnh viện Hữu Nghị, viện 108
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.12
|
Chi từ nguồn giảm cấp đối với các khoản
chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nhiệm vụ,
chính sách khác của ngành y tế
|
16.167
|
|
|
|
|
16.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.13
|
Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình
nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó
khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn
|
354.540
|
|
|
|
|
354.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.14
|
Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình
cận nghèo
|
6.322
|
|
|
|
|
6.322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.15
|
Đóng BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
82.066
|
|
|
|
|
82.066
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.16
|
Hỗ trợ đóng BHYT cho học sinh, sinh
viên
|
9.835
|
|
|
|
|
9.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.17
|
Người hiến tạng cơ thể
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.18
|
Đối tượng cựu chiến binh
|
2.061
|
|
|
|
|
2.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.19
|
Hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống
trung bình
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.20
|
Đề án xây dựng mô hình đô thị thông
minh trong lĩnh vực y tế
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.21
|
Sở Y tế
|
46.356
|
6.136
|
|
|
|
40.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Y tế
|
6.136
|
6.136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp y tế
|
2.270
|
|
|
|
|
2.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phòng chống dịch sốt xuất huyết
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nâng cấp trang thiết bị y tế
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án chuẩn quốc gia về y tế xã của
tỉnh
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng thực hiện Chương trình mục
tiêu y tế, dân số
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp
các cơ sở y tế
|
30.000
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng dự án hỗ trợ các tỉnh đông Bắc
Bộ và Đồng bằng Sông Hồng theo Quyết định số 4552/QĐ-UBND ngày 6/10/2017 của
Bộ Y tế
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS
|
230
|
|
|
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua thẻ BHYT và đồng chi trả thuốc
ARV cho bệnh nhân HIV
|
700
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng thực hiện dự án “An ninh y tế
khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài
trợ theo Quyết định 3762/QĐ-BYT ngày 22/7/2016 của Bộ Y tế
|
220
|
|
|
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí hoạt động các Ban Chỉ đạo
ngành y tế
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Lao động TBXH và
các đơn vị trực thuộc
|
66.602
|
8.553
|
|
|
29.788
|
|
|
|
|
|
28.261
|
|
|
|
|
16.1
|
Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ
xã hội
|
5.694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.694
|
|
|
|
|
16.2
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái
|
14.098
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.098
|
|
|
|
|
16.3
|
Trường Trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa
Lộ
|
13.910
|
|
|
|
13.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.4
|
Trường Trung cấp Lục Yên
|
8.116
|
|
|
|
8416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
1.702
|
|
|
|
1.702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6
|
Trung tâm điều dưỡng tỉnh
|
2.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.866
|
|
|
|
|
16.7
|
Đề án đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu lao
động nông nghiệp sang phi nông nghiệp đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 theo
Quyết định số 1076/QĐ-UBND
|
5,000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.8
|
Sở Lao động thương binh & Xã hội
|
15.216
|
8.553
|
|
|
1.060
|
|
|
|
|
|
5.603
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
|
8.553
|
8.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo tuần lễ vệ sinh an
toàn lao động
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Chi các hoạt động phục vụ người có
công
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
- Chi các hoạt động bảo trợ xã hội
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
675
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo xóa đói, giảm nghèo của
tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
- Chi phục vụ công tác tiền lương, lao
động, việc làm
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý BHXH, BHYT,
BHTN
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
- Chương trình quốc gia bình đẳng giới
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
- Đề án phát triển nghề công tác xã hội
theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
- Chi chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi
ở tuổi 90, tuổi 100
|
228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228
|
|
|
|
|
|
- Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ
em
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo nghề cho lao động nông
thôn tại tỉnh
|
1.060
|
|
|
|
1.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị
tim bẩm sinh theo Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác thăm hỏi trong dịp tết
nguyên đán theo nhiệm vụ được tỉnh giao
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí rà soát, thống kê hộ nghèo,
cận nghèo
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
- Chế độ, chính sách đối với cựu chiến
binh
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
17
|
Sở Nội vụ và các đơn
vị trực thuộc
|
39.467
|
14.888
|
5.958
|
|
3.785
|
|
|
536
|
|
|
7.300
|
|
|
7.000
|
|
17.1
|
Sở Nội vụ
|
12,840
|
8.519
|
|
|
3.785
|
|
|
536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Nội vụ
|
9.055
|
8.519
|
|
|
|
|
|
536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công
chức
|
3.785
|
|
|
|
3.785
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Ban thi đua khen thưởng
|
2.442
|
2.442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Ban Tôn giáo
|
2.427
|
2.427
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Trung tâm lưu trữ lịch sử
|
2.258
|
|
2.258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
Kinh phí công tác thi đua, khen thưởng
của tỉnh
|
7.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.300
|
|
|
|
|
17.6
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ bản
đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (NSTW bổ
sung có mục tiêu)
|
3.700
|
|
3.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7
|
Chính sách hỗ trợ thôi việc theo nguyện
vọng theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
17.8
|
Kinh phí chỉnh lý, xử lý tài liệu lưu
trữ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Ngoại vụ và các
đơn vị trực thuộc
|
4.422
|
3.391
|
1.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Văn phòng Sở Ngoại vụ
|
3.391
|
3.391
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2
|
Trung tâm dịch vụ đối ngoại
|
1.030
|
|
1.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Thông tin & TT
và các đơn vị trực thuộc
|
20.401
|
5.134
|
|
|
|
|
|
13.267
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Trung tâm công nghệ thông tin truyền
thông
|
2.309
|
|
|
|
|
|
|
2.309
|
|
|
|
|
|
|
|
19.2
|
Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông
|
5.134
|
5.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.3
|
Chi sửa chữa nâng cấp đài truyền thanh
cơ sở
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
19.4
|
Chi thực hiện dự án, nhiệm vụ về ứng dụng
công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử
|
7.380
|
|
|
|
|
|
|
7.380
|
|
|
|
|
|
|
|
19.5
|
Chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông
tin
|
1.578
|
|
|
|
|
|
|
1.578
|
|
|
|
|
|
|
|
19.6
|
Chi sự nghiệp công nghệ thông tin của
tỉnh
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Giao thông vận tải
và các đơn vị trực thuộc
|
104.920
|
15.288
|
89.632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Thanh tra giao thông
|
4.499
|
4.499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.2
|
Văn phòng Sở giao thông Vận tải
|
5.046
|
5.046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.3
|
Chi phí trang trải cho việc thu phí, lệ
phí (được chi theo số thực nộp vào NSNN)
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.4
|
Duy tu, sửa chữa giao thông đường bộ
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.5
|
Quản lý, bảo trì đường bộ địa phương
quản lý (TW bổ sung có mục tiêu)
|
47.032
|
|
47.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.6
|
Dự án lắp đặt trang thiết bị an toàn
giao thông các tuyến đường
|
2.600
|
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.7
|
Ban an toàn giao thông tỉnh
|
2.943
|
2.943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
và các đơn vị trực thuộc
|
31.117
|
11.403
|
19.713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1
|
Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11.403
|
11.403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.2
|
Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn
& XTĐT
|
713
|
|
713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.3
|
Chi thực hiện các hoạt động hợp tác đầu
tư với các tỉnh trong và ngoài nước của tỉnh
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.4
|
Chi hoạt động xúc tiến đầu tư của tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Tỉnh đoàn thanh niên
và các đơn vị trực thuộc
|
7.672
|
5.801
|
1.771
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi
|
1.771
|
|
1.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2
|
Đề án hỗ trợ phát triển phong trào
thanh niên tỉnh Yên Bái khởi nghiệp giai đoạn 2018-2022
|
770
|
770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.3
|
Văn phòng Tỉnh đoàn thanh niên
|
5.131
|
5.031
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Liên minh HTX và các
đơn vị trực thuộc
|
3.686
|
3.059
|
627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Văn phòng Liên minh các HTX (đã bao gồm:
đề án củng cố, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác giai đoạn 2017-2020 là 975
triệu đồng)
|
3.059
|
3.059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2
|
Trung tâm tư vấn hỗ trợ thành viên
|
627
|
|
627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
và các đơn vị trực thuộc
|
60.817
|
|
|
|
3.570
|
|
|
|
|
|
|
57.247
|
|
|
|
|
- Chi công tác quốc phòng thường xuyên
|
6.889
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.889
|
|
|
|
|
- Chi công tác chỉ đạo thực hiện nhiệm
vụ diễn tập
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Kinh phí Pháp lệnh về lực lượng dự bị
động viên
|
13.741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.741
|
|
|
|
|
- Chi công tác giáo dục quốc phòng
|
2.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.162
|
|
|
|
|
- Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Quân
báo Trinh sát
|
1.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.240
|
|
|
|
|
- Hội thao quốc phòng lực lượng vũ
trang
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
- Thực hiện các nhiệm vụ quốc phòng địa
phương
|
3.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.580
|
|
|
|
|
- Đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy
quân sự cấp xã
|
3.570
|
|
|
|
3.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động của Đảng ủy quân sự tỉnh
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
- Chi mua trang phục cho dân quân tự vệ
|
9.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.340
|
|
|
|
|
- Thực hiện Luật dân quân tự vệ
|
855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
855
|
|
|
|
|
- Chi trả phụ cấp trách nhiệm cán bộ tự
vệ thuộc tỉnh
|
740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740
|
|
|
|
|
- Vốn dự bị động viên (NSTW hỗ trợ)
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
- Chi công tác diễn tập cấp huyện
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
25
|
Ban dân tộc
|
11.314
|
7.033
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.281
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Ban dân tộc
|
5.868
|
5.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Quyết định số
2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ
tướng Chính phủ (NSTW)
|
4.001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.001
|
|
|
|
|
|
- Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
thống (NSTW)
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
|
|
|
|
|
- Chi mua báo cho người có uy tín
trong đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.165
|
1.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Thanh tra Tỉnh
|
10.504
|
10.404
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động thường xuyên
|
9.304
|
9.204
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn kinh phí được trích từ
các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã
thực nộp vào NSNN)
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Tài chính
|
23.262
|
16.762
|
6.000
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động thường xuyên Văn phòng Sở
Tài chính
|
11.762
|
11.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cán
bộ tài chính
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung Quỹ phát triển đất từ
thu tiền thuê đất
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất ngành
tài chính
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị tỉnh
|
861
|
861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh
|
6.053
|
5.853
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội liên hiệp phụ nữ
tỉnh
|
6.811
|
6.273
|
339
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
6.199
|
5.999
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện đề án bồi dưỡng
cán bộ công chức hội liên hiệp phụ nữ các cấp, và chi hội trưởng phụ nữ giai
đoạn 2019-2025 theo QĐ số 1893/QĐ-TTg, ngày 31/12/2018 hội phụ nữ (NSTW)
|
274
|
274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm hỗ trợ phụ nữ tỉnh
|
339
|
|
339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội người cao tuổi tỉnh
|
1.119
|
1.119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội nông dân tỉnh
|
5.369
|
5.169
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
2.033
|
1.933
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội chữ Thập đỏ
|
2.757
|
2.757
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Liên hiệp Văn học
nghệ thuật (2)
|
4.524
|
4.2524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội đông Y
|
1.532
|
1.532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Nhà báo (3)
|
2.553
|
2.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Liên hiệp các hội
khoa học kỹ thuật tỉnh
|
2.191
|
2.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội khuyến học
|
1.351
|
1.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội cựu thanh niên
xung phong
|
488
|
488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội người mù
|
554
|
554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội nạn nhân chất độc
da cam/dioxin
|
243
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội khác hoạt động
trong phạm vi địa phương
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Luật gia
|
441
|
441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Đề án, nhiệm vụ khác
của tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
68.500
|
|
|
|
43.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
46
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt động Hội thẩm nhân dân cấp
tỉnh theo Pháp lệnh về thẩm phán và Hội thẩm tòa án nhân dân
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
- Hỗ trợ xét xử lưu động gắn với tuyên
truyền giáo dục pháp luật; hỗ trợ mua sắm trang thiết bị phòng xử án
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ cải cách tư pháp
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
47
|
Cục Thi hành án dân sự
tỉnh
(Kinh phí ban Chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh theo Thông tư liên tịch số
14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 11/7/2011)
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
48
|
Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
49
|
Văn phòng CĐĐP Chương
trình nông thôn mới
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Công an tỉnh
|
18.161
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
17.811
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động an ninh thường xuyên
|
6.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.318
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua trang phục, thiết bị
cho công an xã
|
3.744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.744
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua trang phục đối với Bảo
vệ dân phố
|
149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động cảnh sát môi trường
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án tăng cường bảo đảm quốc phòng
an ninh
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
- Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn
giao thông (NSTW)
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ Đại hội Đảng bộ Công an tỉnh
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
- Chi mua sắm cho Công an xã (theo đề
án xây dựng Công an xã, thị trấn chính quy trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn
2019-2025; (26 xã)
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt động của Đảng ủy công an
tỉnh
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
51
|
Dự toán chi của các
cơ quan Đảng cấp tỉnh
|
193.418
|
181.545
|
|
|
11.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Tỉnh ủy và các đơn vị dự
toán trực thuộc (phân ngân sách nhà nước cấp)
|
181.545
|
181.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Chính trị tỉnh
|
11.873
|
|
|
|
11.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi thực hiện các
chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh
|
311.484
|
76.500
|
64.000
|
|
|
5.000
|
|
18.000
|
|
|
22.841
|
31.767
|
11.245
|
82.131
|
|
|
- Chi thực hiện nhiệm vụ đẩy mạnh việc
học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh ở cấp tỉnh theo Thông tư số
97/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện Pháp lệnh công an xã
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
- Trụ sở làm việc Công an xã (theo đề
án xây dựng Công an xã, thị trấn chính quyền trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2019-2025; 26 trụ sở)
|
26.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp
tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
- Hoạt động của Ban chỉ đạo 389 tỉnh
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án xây dựng và tạo nguồn cán bộ
trẻ, cán bộ nữ, cán bộ dân tộc thiểu số diện Ban Thường vụ tỉnh ủy quản lý đến
năm 2030
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng kế hoạch kinh tế - xã hội
hàng năm
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi duy tu, sửa chữa giao thông miền
núi
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Phòng Tài
chính Kế hoạch
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW bổ
sung)
|
13.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.430
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội và các chính
sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh
|
125.509
|
25.200
|
15.000
|
|
|
5.000
|
|
18.000
|
|
|
22.841
|
767
|
|
38.701
|
|
|
- Chi đối tượng và triển khai thực hiện
các dự án sử dụng nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng giá đất, kiểm kê đất
đai hàng năm
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa
và nhỏ trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025 theo Nghị quyết số
08/2019/NQ-HĐND ngày 15/3/2019
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đại hội Đảng các cấp
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hợp nhất các xã và điều chỉnh
địa giới thị xã Nghĩa Lộ
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí lập, thẩm định, phê duyệt
và điều chỉnh quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ
thuật, chuyên ngành và điều chỉnh quy hoạch theo quy định khoản 2 Điều 1 Nghị
quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án phòng chống tảo hôn, hôn nhân
cận huyết thống, xuất cảnh trái phép đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua sắm, sửa chữa ô tô và máy
móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc…
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
- Chi khác của ngân sách cấp tỉnh
|
11.245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.245
|
|
|
|
- Chi các hoạt động nâng cao chỉ số
năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI), chỉ số cải cách hành chính (PARINDEX) và chỉ
số hiệu quả và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đặt hàng thuê chuyên gia cao cấp
nghiên cứu, tư vấn về các kế hoạch, đề án, chính sách phát triển kinh tế của
địa phương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xử lý vi phạm hành chính; chi
trang trải cho hoạt động thu phí, lệ phí; chi từ nguồn kinh phí được trích từ
các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã
thực nộp vào ngân sách nhà nước)
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm 915 triệu đồng, trung
ương bổ sung có mục tiêu thực
hiện chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định 32/2016/QĐ-TTg
(2) Đã bao gồm 485 triệu đồng kinh phí
trung ương bổ sung có mục tiêu hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình
văn học nghệ thuật, báo chí
(3) Đã bao gồm 100 triệu đồng kinh phí
trung ương bổ sung có mục tiêu hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình
văn học nghệ thuật, báo chí
(4) Kinh phí xúc tiến thương mại trong
lĩnh vực nông nghiệp, công thương của tỉnh, giao cho Sở Công thương chủ trì phối
hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN
CHIA GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Trong đó
|
Tiền thuê đất
trả tiền hàng năm
|
Thuế tài
nguyên thu từ doanh nghiệp trung ương, doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
Phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản
|
Thuế GTCT,
TNDN, tài nguyên của thủy điện công suất từ 10MW trở lên
|
Tổng cộng
|
Tỷ lệ điều tiết,
phần ngân sách huyện hưởng
|
Thu ngân sách
huyện được hưởng
|
Tổng cộng
|
Tỷ lệ điều tiết,
phần ngân sách huyện hưởng
|
Thu ngân sách
huyện được hưởng
|
Tổng cộng
|
Tỷ lệ điều tiết,
phần ngân sách huyện hưởng
|
Thu ngân sách
huyện được hưởng
|
Tổng cộng
|
Tỷ lệ điều tiết,
phần ngân sách huyện hưởng
|
Thu ngân sách
huyện được hưởng
|
|
Tổng cộng
|
20.000
|
|
14.000
|
66.550
|
|
19.965
|
57.900
|
|
46.320
|
178.700
|
|
125.090
|
1
|
Thành phố Yên
Bái
|
10.300
|
70%
|
7.210
|
2.350
|
30%
|
705
|
3.000
|
80%
|
2.400
|
|
70%
|
|
2
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
900
|
70%
|
630
|
|
30%
|
|
1.300
|
80%
|
1.040
|
|
70%
|
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
1.500
|
70%
|
1.050
|
300
|
30%
|
90
|
13.200
|
80%
|
10.560
|
|
70%
|
|
4
|
Huyện Yên Bình
|
2.800
|
70%
|
1.960
|
31.500
|
30%
|
9.450
|
10.500
|
80%
|
8.400
|
|
70%
|
|
5
|
Huyện Văn Yên
|
1.700
|
70%
|
1.190
|
400
|
30%
|
120
|
5.500
|
80%
|
4.400
|
16.800
|
70%
|
11.760
|
6
|
Huyện Lục Yên
|
1.300
|
70%
|
910
|
32.000
|
30%
|
9.600
|
9.000
|
80%
|
7.200
|
|
70%
|
|
7
|
Huyện Văn Chấn
|
1.100
|
70%
|
770
|
|
30%
|
|
10.300
|
80%
|
8.240
|
70.000
|
70%
|
49.000
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
100
|
70%
|
70
|
|
30%
|
|
700
|
80%
|
560
|
35.100
|
70%
|
24.570
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
300
|
70%
|
210
|
|
30%
|
|
4.400
|
80%
|
3.520
|
56.800
|
70%
|
39.760
|
DỰ TOÁN THU, CHI, TỶ LỆ % PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU
PHÂN CHIA VÀ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn năm 2020
|
Thu NSNN trên
địa bàn ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung
cân đối từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2020
|
Tổng chi
trong cân đối ngân sách huyện năm 2020
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Các khoản thu
ngân sách huyện được hưởng 100%
|
Các khoản thu
phân chia
|
|
Tổng cộng
|
1.802.900
|
1.561.765
|
1.356.390
|
205.375
|
2.630.931
|
4.192.696
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
507.800
|
392.515
|
382.200
|
10.315
|
54.734
|
447.249
|
2
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
119.000
|
116.570
|
114.900
|
1.670
|
125.026
|
241.596
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
140.300
|
135.450
|
123.750
|
11.700
|
318.475
|
453.925
|
4
|
Huyện Yên Bình
|
228.000
|
201.710
|
181.900
|
19.810
|
353.706
|
555.416
|
5
|
Huyện Văn Yên
|
174.700
|
165.170
|
147.700
|
17.470
|
435.396
|
600.566
|
6
|
Huyện Lục Yên
|
232.200
|
205.210
|
187.500
|
17.710
|
355.444
|
560.654
|
7
|
Huyện Văn Chấn
|
213.900
|
187.980
|
129.970
|
58.010
|
489.666
|
677.646
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
59.500
|
48.220
|
23.020
|
25.200
|
213.423
|
261.643
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
127.500
|
108.940
|
65.450
|
43.490
|
285.062
|
394.002
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
|
Tổng số bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện năm 2020
|
Trong đó
|
Hỗ trợ tiền
điện cho hộ nghèo, hộ gia đình chính sách (1)
|
Hỗ trợ ăn
trưa cho trẻ em mẫu giáo theo Nghị định 06
|
Kinh phí bảo
đảm trật tự an toàn giao thôn
|
Chế độ học
sinh bán trú theo Nghị định 116
|
Chi đào tạo
nghề cho lao động nông thôn
|
Cấp bù học
phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86, Nghị định 145
|
Kiến thiết thị
chính và chỉnh trang đô thị
|
Đại hội cháu
ngoan Bác Hồ (2)
|
Mua sắm bàn
ghế học sinh, trang thiết bị dạy học
|
Tổ chức các lễ
hội phục vụ du lịch
|
Thu gom, vận
chuyển, xử lý rác thải
|
Hoạt động của
Cấp ủy, HĐND, UBND cấp huyện (3)
|
Các chính
sách, nhiệm vụ khác (4)
|
Tổng cộng
|
474.459
|
30.757
|
34.910
|
5.405
|
184.820
|
3.940
|
34.555
|
102.000
|
900
|
13.215
|
3.500
|
24.086
|
7.500
|
28.870
|
1. Thành phố Yên Bái
|
52.873
|
675
|
126
|
815
|
|
670
|
|
20.000
|
100
|
1.201
|
500
|
24.086
|
500
|
4.200
|
2. Thị xã Nghĩa Lộ
|
19.611
|
930
|
654
|
893
|
432
|
840
|
0
|
10.000
|
100
|
462
|
500
|
|
1.500
|
3.300
|
3. Huyện Trấn Yên
|
22.441
|
2.109
|
1.778
|
472
|
2.829
|
380
|
0
|
10.000
|
100
|
1.274
|
|
|
500
|
3.000
|
4. Huyện Yên Bình
|
40.399
|
3.058
|
4.061
|
569
|
10.378
|
380
|
6.096
|
10.000
|
100
|
1.756
|
500
|
|
500
|
3.000
|
5. Huyện Văn Yên
|
65.737
|
5.699
|
5.704
|
850
|
26.531
|
380
|
7.827
|
12.000
|
100
|
2.246
|
500
|
|
900
|
3.000
|
6. Huyện Lục Yên
|
44.743
|
4.500
|
6.060
|
484
|
17.270
|
380
|
|
10.000
|
100
|
1.749
|
300
|
|
900
|
3.000
|
7. Huyện Văn Chấn
|
55.456
|
6.673
|
6.687
|
532
|
24.687
|
410
|
|
10.000
|
100
|
2.466
|
|
|
900
|
3.000
|
8. Huyện Tram Tấu
|
63.605
|
2.568
|
3.443
|
322
|
34.191
|
250
|
7.154
|
10.000
|
100
|
807
|
500
|
|
900
|
3.370
|
9. H. Mù Cang Chải
|
109.594
|
4.545
|
6.396
|
468
|
68.502
|
250
|
13.478
|
10,000
|
100
|
1.254
|
700
|
|
900
|
3.000
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm 18,511 triệu đồng sử dụng
từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 7/8/2009 của Thủ
tướng Chính phủ.
(2) Mức hỗ trợ tổ chức các đại hội đoàn
thể theo từng huyện, thị xã, thành phố như sau: Đại hội cháu ngoan Bác hồ cấp
huyện 100 triệu đồng/ đơn vị.
(3) Chưa bao gồm phần kinh phí bố trí
trong cân đối ngân sách huyện 500 triệu đồng/huyện để bảo đảm mức chi đối với
các đơn vị như sau: thị xã Nghĩa Lộ 2 tỷ đồng; thành phố Yên Bái, huyện Trấn
Yên, Yên Bình 1 tỷ đồng/đơn vị; các huyện Văn Yên, Lục Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu,
Mù Cang Chải 1,4 tỷ đồng/đơn vị.
(4) Chi hỗ trợ các nhiệm vụ khác đã bao
gồm chi thực hiện Đề án xây dựng thị xã văn hóa - du lịch Nghĩa Lộ giai đoạn
2013-2020 là 700 triệu đồng; chi hỗ trợ mua xe chở rác của huyện Trạm Tấu 870
triệu đồng; chi triển khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự
toán ngân sách nhà nước hàng năm 250 triệu đồng/huyện (riêng thị xã Nghĩa Lộ
350 triệu đồng); hỗ trợ kinh phí để đẩy mạnh các hoạt động xúc tiến, thu hút đầu
tư và hợp tác với thành phố của Pháp và Trung Quốc (thành phố Yên Bái) 2.000
triệu đồng; hỗ trợ một phần hoạt động hỗ trợ huyện công nhận nông thôn mới huyện
Trấn Yên 1.000 triệu đồng; còn lại hỗ trợ các hoạt động năm tròn, năm chẵn, hỗ
trợ mua sắm tài sản cần thiết phục vụ Đại hội Đảng và hoạt động cấp bách của địa
phương
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA TỪNG HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
|
Tổng chi ngân sách
huyện năm 2020
|
Chi trong cân
đối ngân sách huyện
|
Chi từ nguồn
bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh
|
Tổng chi
trong cân đối ngân sách huyện
|
Chi đầu tư
xây dựng cơ bản
|
Trong đó
|
Chi thường xuyên
|
Trong đó
|
Dự phòng ngân
sách huyện
|
Chi đầu tư XDCB
vốn trong nước
|
Chi đo đạc, cấp
giấy chứng nhận QSD đất
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Sự nghiệp giáo
dục đào tạo và dạy nghề
|
Sự nghiệp y tế
|
Sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
Các lĩnh vực
chi còn lại
|
A
|
1=2+14
|
2=3+7+12+13
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
13
|
14
|
Tổng cộng
|
4.667.155
|
4.192.696
|
632.940
|
82.940
|
38.500
|
511.500
|
3.491.671
|
2.003.188
|
213.900
|
54.665
|
1.219.917
|
68.086
|
474.459
|
1. TP Yên Bái
|
500.122
|
447.249
|
108.669
|
8.669
|
7.000
|
93.000
|
331.623
|
127.181
|
21.089
|
31.114
|
152.238
|
6.957
|
52.873
|
2. TX Nghĩa Lộ
|
261.207
|
241.596
|
85.710
|
5.710
|
5.600
|
74.400
|
152.560
|
70.350
|
9.048
|
5.919
|
67.242
|
3.326
|
19.611
|
3. Trấn Yên
|
476.366
|
453.925
|
66.328
|
6.328
|
4.200
|
55.800
|
380.288
|
206.137
|
26.653
|
2.746
|
144.752
|
7.308
|
22.441
|
4. Yên Bình
|
595.815
|
555.416
|
74.969
|
9.969
|
4.550
|
60.450
|
471.347
|
280.074
|
30.394
|
3.687
|
157.192
|
9.100
|
40.399
|
5. Văn Yên
|
666.303
|
600.566
|
85.190
|
10.190
|
5.250
|
69.750
|
505.284
|
311.242
|
24.211
|
3.532
|
166.299
|
10.092
|
65.737
|
6. Lục Yên
|
605.397
|
560.654
|
80.247
|
10.247
|
4.900
|
65.100
|
471.357
|
284.082
|
26.526
|
3.100
|
157.649
|
9.050
|
44.743
|
7. Văn Chấn
|
733.102
|
677.646
|
64.308
|
14.308
|
3.500
|
46.500
|
601.698
|
371.376
|
36.889
|
1.696
|
191.737
|
11.640
|
55.456
|
8. Trạm Tấu
|
325.249
|
261.643
|
12.837
|
7.837
|
350
|
4.650
|
244.246
|
140.949
|
18.898
|
1.451.
|
82.947
|
4.560
|
63.605
|
9. Mù Cang Chải
|
503.596
|
394.002
|
54.682
|
9.682
|
3.150
|
41.850
|
333.269
|
211.797
|
20.191
|
1.420
|
99.861
|
6.052
|
109.594
|
Ghi chú:
(1) Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất... được bố trí từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất; số kinh phí này
chưa bao gồm 10% từ thu tiền thuê đất được giao trong dự toán chi sự nghiệp
kinh tế của ngân sách huyện
(2) Chi XDCB từ nguồn vốn trong nước đã
bao gồm chi đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác
khoáng sản và chưa bao gồm số trả nợ Ngân hàng phát triển được giữ lại ở tỉnh để
trả thay cho ngân sách huyện.
(3) Chi sự nghiệp y tế đã bao gồm số
kinh phí giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh của các cơ sở y tế tuyến huyện 22.941 triệu đồng
DỰ
TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP TỈNH NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Mức kinh phí
phân bổ theo Nghị quyết 48
|
Tổng kinh phí
khoán năm 2020 (1)
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
thường xuyên (ngoài tiền lương)
|
Chi mua sắm,
sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (2)
|
Chi sửa chữa
thường xuyên xe ô tô (3)
|
Tỷ lệ khoán trên
kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48
|
Kinh phí
khoán
|
Tỷ lệ khoán trên
tổng chi thường xuyên
|
Kinh phí
khoán
|
Số lượng xe
theo niên hạn sử dụng
|
Mức khoán/01
đầu xe
|
Kinh phí khoán
|
Từ 10 năm trở lên
|
Dưới 10 năm
|
Từ 10 năm trở lên
|
Dưới 10 năm
|
A
|
B
|
1
|
2=4+6+11
|
3
|
4=1x3
|
5
|
6=4x5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng cộng
|
27.716
|
39.385,0
|
|
33.259,1
|
|
3.325,9
|
52
|
7
|
1.520
|
760
|
2.800
|
I
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
24.029
|
33.937,6
|
|
28.834,2
|
|
2.883,4
|
52
|
7
|
1.520
|
760
|
2.220
|
1
|
Chi cục thủy lợi
|
403
|
611,4
|
120%
|
483,1
|
10%
|
48,3
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
1.714
|
2.522,0
|
120%
|
2.056,3
|
10%
|
205,6
|
6
|
1
|
40
|
20
|
260
|
4
|
Sở Công thương
|
719
|
1.029,2
|
120%
|
862,9
|
10%
|
86,3
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
5
|
Sở Tư pháp
|
538
|
769,6
|
120%
|
645,1
|
10%
|
64,5
|
1
|
1
|
40
|
20
|
60
|
6
|
Sở Xây dựng
|
554
|
771,8
|
120%
|
665,3
|
10%
|
66,5
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
7
|
Ban Dân tộc
|
458
|
663,9
|
120%
|
549,0
|
10%
|
54,9
|
1
|
1
|
40
|
20
|
60
|
8
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
765
|
1.089,8
|
120%
|
918,0
|
10%
|
91,8
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
9
|
Sở khoa học công nghệ
|
588
|
856,2
|
120%
|
705,6
|
10%
|
70,6
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
10
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
512
|
756,4
|
120%
|
614,9
|
10%
|
61,5
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
11
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
266
|
391,1
|
120%
|
319,2
|
10%
|
31,9
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
12
|
Sở Lao động TB&XH
|
857
|
1.191,0
|
120%
|
1.028,2
|
10%
|
102,8
|
1
|
1
|
40
|
20
|
60
|
13
|
Sở Giao thông Vận tải
|
638
|
922,7
|
120%
|
766,1
|
10%
|
76,6
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
14
|
Sở Y tế
|
638
|
922,7
|
120%
|
766,1
|
10%
|
76.6
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
796
|
1.130,2
|
120%
|
954,7
|
10%
|
95,5
|
1
|
2
|
40
|
20
|
80
|
16
|
Sở Nội vụ
|
796
|
1.130,2
|
120%
|
954,7
|
10%
|
95,5
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
17
|
Ban Tôn giáo
|
228
|
341,0
|
120%
|
273,6
|
10%
|
27,4
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
18
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.025
|
1.433,1
|
120%
|
1.230,1
|
10%
|
123,0
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
19
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
588
|
836,2
|
120%
|
705,6
|
10%
|
70,6
|
1
|
1
|
40
|
20
|
60
|
20
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
722
|
1.033,6
|
120%
|
866,9
|
10%
|
86,7
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
21
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
323
|
466,4
|
120%
|
387,6
|
10%
|
38,8
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
22
|
Thanh tra giao thông
|
439
|
699,7
|
120%
|
527,0
|
10%
|
52,7
|
3
|
|
40
|
20
|
120
|
23
|
Thanh tra xây dựng
|
285
|
376,2
|
120%
|
342,0
|
10%
|
34,2
|
|
|
40
|
20
|
|
24
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
380
|
541,6
|
120%
|
456,0
|
10%
|
45,6
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
25
|
Sở Tài chính
|
979
|
1.372,5
|
120%
|
1.175,0
|
10%
|
117,5
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
26
|
Chi cục dân số KHGD
|
266
|
391,1
|
120%
|
319,2
|
10%
|
31,9
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
27
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
228
|
341,0
|
120%
|
273,6
|
10%
|
27,4
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
28
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
228
|
301.0
|
120%
|
273,6
|
10%
|
27,4
|
|
|
40
|
20
|
|
29
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
857
|
1.211,0
|
120%
|
1.028,2
|
10%
|
102,8
|
2
|
40
|
|
20
|
80
|
30
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
tỉnh
|
59
|
78,4
|
120%
|
71,3
|
10%
|
7,1
|
|
|
40
|
20
|
|
31
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản
|
342
|
491,4
|
120%
|
410,4
|
10%
|
41,0
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
32
|
Chi cục thủy sản
|
266
|
391,1
|
120%
|
319,2
|
10%
|
31,9
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
33
|
Chi cục trồng trọt bảo vệ thực vật
|
342
|
491,4
|
120%
|
410,4
|
10%
|
41,0
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
34
|
Chi cục chăn nuôi
thú y
|
384
|
5473
|
120%
|
461,2
|
10%
|
46,1
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
35
|
Chi cục quản lý đất đai
|
285
|
416,2
|
120%
|
342,0
|
10%
|
34,2
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
36
|
Chi cục Kiểm lâm
|
4.848
|
6.399,4
|
120%
|
5.817,6
|
10%
|
581,8
|
|
|
40
|
20
|
|
37
|
Ban an toàn giao thông
|
119
|
156,8
|
120%
|
142,6
|
10%
|
14,3
|
|
|
40
|
20
|
|
38
|
Sở Ngoại vụ
|
384
|
587,3
|
120%
|
461,2
|
10%
|
46,1
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
38
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
209
|
275,9
|
120%
|
250,8
|
10%
|
25,1
|
|
|
40
|
20
|
|
II
|
ĐOÀN THỂ TỈNH
|
3.687
|
5.447,4
|
120%
|
4.424,9
|
|
442,5
|
|
|
|
|
580
|
1
|
Liên minh Hợp tác xã
|
285
|
456,2
|
120%
|
342,0
|
10%
|
34,2
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
2
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
480
|
713,6
|
120%
|
576,0
|
10%
|
573
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
3
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh
|
461
|
6483
|
120%
|
553,0
|
10%
|
55,3
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
4
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
499
|
738,9
|
120%
|
599,0
|
10%
|
59,9
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
5
|
Ban đại diện Hội người cao tuổi
|
59
|
78,4
|
120%
|
71,3
|
10%
|
7,1
|
|
|
40
|
20
|
|
6
|
Hội nông dân
|
420
|
634,4
|
120%
|
504,0
|
10%
|
50,4
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
7
|
Hôi Cựu chiến binh tỉnh
|
220
|
330,4
|
120%
|
264,0
|
10%
|
26,4
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
8
|
Hội chữ thập đỏ
|
304
|
461,3
|
120%
|
364,8
|
10%
|
36,5
|
1
|
1
|
40
|
20
|
60
|
9
|
Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật
|
266
|
391,1
|
120%
|
319,2
|
10%
|
31,9
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
10
|
Hội Đông Y
|
158
|
249,1
|
120%
|
190,1
|
10%
|
19,0
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
11
|
Hội nhà báo
|
139
|
183,0
|
120%
|
166,3
|
10%
|
16,6
|
|
|
40
|
20
|
|
12
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
|
178
|
275,2
|
120%
|
213,8
|
10%
|
21,4
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
13
|
Hội khuyến học
|
40
|
52,3
|
120%
|
47,5
|
10%
|
4,8
|
|
|
40
|
20
|
|
14
|
Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh
|
40
|
52,3
|
120%
|
47,5
|
10%
|
4,8
|
|
|
40
|
20
|
|
15
|
Hội luật gia
|
40
|
52,3
|
120%
|
47,5
|
10%
|
4,8
|
|
|
40
|
20
|
|
16
|
Hội người mù
|
79
|
104,5
|
120%
|
95,0
|
10%
|
9^5
|
|
|
40
|
20
|
|
17
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
20
|
26,1
|
120%
|
23,8
|
10%
|
2,4
|
|
|
40
|
20
|
|
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp vụ
đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định
(2) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa
chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.
(3) Không bao gồm kinh phí sửa chữa lớn
(đại tu) xe ô tô
(4) Mức khoán chi sửa chữa xe ô tô của
Văn phòng HĐND, Văn phòng UBND tỉnh không bao gồm xe ô tô phục vụ hoạt động của
Thường trực HĐND và Thường trực UBND tỉnh
(5) Niên hạn sử dụng xe ô tô áp dụng
theo quy định tại Nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy
định niên hạn sử dụng đối với các loại xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người
(xe ô tô chở người không sử dụng quá 20 năm)
Số lượng xe ô tô được giao khoán của các
cơ quan, đơn vị tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe theo quy
định của Thủ tướng Chính phủ
DỰ
TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng/đơn
vị/năm
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Kinh phí chi
hoạt động thường xuyên phân bổ theo Nghị quyết 48
|
Tổng mức kinh
phí giao khoán năm 2020 (2)
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
thường xuyên (ngoài tiền lương)
|
Chi mua sắm,
sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (3)
|
Tỷ lệ khoán
trên mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48
|
Kinh phí
khoán
|
Tỷ lệ khoán
trên chi hoạt động thường xuyên
|
Kinh phí
khoán
|
A
|
B
|
1
|
2=4+6
|
3
|
4=1x3
|
5
|
6=4x5
|
|
Tổng cộng
|
20.115
|
27.646,4
|
|
25.133
|
|
2.513,3
|
I
|
CÁC CƠ QUAN THÍ ĐIỂM
HỢP NHẤT CẤP HUYỆN (1)
|
10.785
|
15.052,4
|
|
13.684
|
|
1.368,4
|
1
|
Văn phòng cấp ủy và
chính quyền cấp huyện
|
4.090
|
6.122,6
|
|
5.566
|
|
556,6
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
463
|
712,8
|
140%
|
648
|
10%
|
64,8
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
452
|
671,0
|
135%
|
610
|
10%
|
61,0
|
2
|
Cơ quan Kiểm tra -
thanh tra
|
1.568
|
2.091,1
|
|
1.901
|
|
190,1
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
175
|
240,9
|
125%
|
219
|
10%
|
21,9
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
174
|
229,9
|
120%
|
209
|
10%
|
20,9
|
3
|
Cơ quan Tổ chức - Nội
vụ
|
2.222
|
2.962,3
|
|
2.693
|
|
269,3
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
257
|
353,1
|
125%
|
321
|
10%
|
32,1
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
244
|
322,3
|
120%
|
293
|
10%
|
29,3
|
4
|
Cơ quan khối MTTQ và
các đoàn thể chính trị - xã hội
|
2.905
|
3.876,4
|
|
3.524
|
|
352,4
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
357
|
490,6
|
125%
|
446
|
10%
|
44,6
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
313
|
413,6
|
120%
|
376
|
10%
|
37,6
|
II
|
CÁC PHÒNG CHUYÊN MÔN
|
9.330
|
12.594,0
|
|
11.449
|
|
1.144,9
|
1
|
Phòng Tài chính Kế hoạch
|
1.648
|
2.195,5
|
|
1.996
|
|
199,6
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
188
|
258,4
|
125%
|
235
|
10%
|
23,5
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
182
|
239,8
|
120%
|
218
|
10%
|
21,8
|
2
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
1.173
|
1.559,5
|
|
1.418
|
|
141,8
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
107
|
147,7
|
125%
|
134
|
10%
|
13,4
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
137
|
180,6
|
120%
|
164
|
10%
|
16,4
|
3
|
Phòng Lao động
|
1.114
|
1.484,4
|
|
1.349
|
|
134,9
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
125
|
172,3
|
125%
|
157
|
10%
|
15,7
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
123
|
162,8
|
120%
|
148
|
10%
|
14,8
|
4
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
980
|
1.303,0
|
|
1.185
|
|
118,5
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
90
|
123,1
|
125%
|
112
|
10%
|
11,2
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
114
|
151,0
|
120%
|
137
|
10%
|
13,7
|
5
|
Phòng quản lý đô thị
|
188
|
248,7
|
|
226
|
|
22,6
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
|
|
125%
|
|
10%
|
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
|
94
|
124,3
|
120%
|
113
|
10%
|
11,3
|
6
|
Phòng Văn hóa thông
tin
|
664
|
884,7
|
|
804
|
|
80,4
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
81
|
110,8
|
125%
|
101
|
10%
|
10,1
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
72
|
94,7
|
120%
|
86
|
10%
|
8,6
|
7
|
Phòng Y tế
|
471
|
628,2
|
|
571
|
|
57,1
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
63
|
86,1
|
125%
|
78
|
10%
|
7,8
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
49
|
65,1
|
120%
|
59
|
10%
|
6,9
|
8
|
Phòng Giáo dục và Đào
tạo
|
1.031
|
1.373,0
|
|
1.248
|
|
124,8
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
107
|
147,7
|
125%
|
134
|
10%
|
13,4
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
117
|
153,9
|
120%
|
140
|
10%
|
14,0
|
9
|
Phòng nông nghiệp
|
1.174
|
1.569,9
|
|
1.427
|
|
142,7
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chài
|
179
|
246,1
|
125%
|
224
|
10%
|
22,4
|
|
- Các huyện còn lại
|
163
|
215,5
|
120%
|
196
|
10%
|
19,6
|
10
|
Phòng dân tộc
|
442
|
590,7
|
|
537
|
|
53,7
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
72
|
98,5
|
125%
|
90
|
10%
|
9,0
|
|
- Các huyện còn lại
|
60
|
78,8
|
120%
|
72
|
10%
|
7,2
|
11
|
Phòng Tư pháp
|
446
|
756,4
|
|
688
|
|
68,8
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
72
|
98,5
|
125%
|
90
|
10%
|
9,0
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
61
|
79,9
|
120%
|
73
|
10%
|
7,3
|
Ghi chú:
(1) Mức khoán chi hoạt động thường xuyên
(ngoài tiền lương) của các cơ quan thí điểm thực hiện theo Nghị quyết số
09/2018/NQ-HĐND
(2) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp vụ
đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định và kinh
phí khoán chi sửa chữa thường xuyên đối với xe ô tô, được tính bằng 40 triệu đồng/xe
có niên hạn sử dụng từ 10 năm trở lên; 20 triệu đồng/xe có niên hạn sử dụng dưới
10 năm; số lượng xe tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
theo quy định của Thủ tướng Chính phủ
(3) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa
chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.
Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3129/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Yên Bái
855
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|