|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3112/QĐ-UBND kinh phí bồi thường đối tượng bị thiệt hại do sự cố môi trường Hà Tĩnh 2016
Số hiệu:
|
3112/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
3112/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 02 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ BỒI THƯỜNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ THIỆT HẠI DO SỰ CỐ MÔI
TRƯỜNG (ĐỢT 2)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1880/QĐ-TTg
ngày 29/9/2016 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành định mức bồi thường thiệt hại cho
các đối tượng tại các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng
Trị, Thừa Thiên - Huế bị thiệt hại do sự cố môi trường
biển;
Căn cứ Văn bản số 6851/BNN-TCTS
ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn kê
khai, xác định thiệt hại do sự cố môi trường biển; Văn bản số 7433/BNN-TCTS
ngày 01/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn bổ
sung kê khai, xác định thiệt hại do sự cố môi trường biển;
Căn cứ Văn bản số 13993/BTC-NSNN
ngày 04/10/2016 về việc hướng dẫn việc quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường biển theo
Quyết định số 1880/QĐ-TTg ngày 29/9/2016 của Thủ tướng
Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 262/KH-UBND
ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện kê khai, xác định thiệt
hại do sự cố môi trường biển;
Căn cứ Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm
tra, soát xét, thẩm tra giá trị thiệt hại do sự cố môi
trường biển trên địa bàn tỉnh (sau đây gọi tắt là Hội đồng cấp tỉnh); Văn bản số
5557/UBND-NL ngày 25/10/2016 của UBND tỉnh về việc
bổ sung nhiệm vụ thẩm định kinh phí bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường
cho Hội đồng cấp tỉnh;
Xét đề nghị của Hội đồng cấp tỉnh
tại Văn bản số 3797/BC-HĐ ngày 01/11/2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kinh phí bồi
thường cho các đối tượng bị thiệt hại do sự cố môi trường (đợt 2) là:
114.939.385.000 đồng.
Trong đó:
- Huyện Kỳ Anh: 29.831.990.000
đồng (chi tiết Phụ lục 01 kèm theo);
- Huyện Nghi Xuân: 85.107.395.000 đồng
(chi tiết Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Chủ tịch UBND các huyện có tên tại
Điều 1:
- Chỉ đạo việc tổ chức triển khai chi
trả kinh phí bồi thường đảm bảo trực tiếp đến người dân bị thiệt hại, kịp thời, đúng đối tượng, không để xảy ra sai sót, tiêu cực;
- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã có
trách nhiệm công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng tại xã, phường,
thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và niêm yết tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn
trước và sau chi trả đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.
2. Các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và
PTNT, Công thương, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã
hội, Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê và các sở, ngành, đơn vị liên quan
phối hợp với Hội đồng cấp tỉnh tăng cường kiểm tra, giám sát về quy trình tiếp
nhận, quản lý, sử dụng kinh phí bồi thường, trình tự, thủ tục, các bước thực hiện
chi trả tiền cho các tổ chức, cá nhân bị ảnh hưởng theo đúng quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
chỉ đạo Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp và các đoàn thể ở
địa phương thực hiện giám sát việc chi trả tiền bồi thường cho các đối tượng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công thương, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Lao động - Thương
binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thống kê, Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Hội đồng cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Kỳ Anh,
Nghi Xuân; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Nông nghiệp và PTNT,
Tài chính;
- TTr: Tỉnh ủy,
HĐND, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ngân hàng Nhà nước tỉnh;
- Phó VP/UB (theo dõi nông lâm);
- Lưu: VT.TKCT, NL.
Gửi VB giấy và HTGN văn bản ĐT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
PHỤ LỤC 01
TỔNG HỢP THIỆT HẠI DO SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG BIỂN
ĐƠN VỊ HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: Đồng
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Định mức bồi tường
|
Đối tượng được
bồi thường
|
Số tháng bình
quân
|
Kinh phí bồi
thường thiệt hại
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
29.831.990.000
|
|
I
|
XÃ KỲ XUÂN
|
|
|
|
|
29.831.990.000
|
|
1
|
KHAI THÁC THỦY SẢN
|
|
|
|
|
9.503.930.000
|
|
1.1.
|
ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên
tàu)
|
|
|
|
|
9.503.930.000
|
|
a
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/tàu/tháng
|
|
|
|
862.840.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 04 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
5.830.000
|
1
|
4
|
23.320.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 06 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
5.830.000
|
24
|
6
|
839.520.000
|
|
b
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
|
|
|
|
5.687.110.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 05 tháng
|
|
10.670.000
|
1
|
5
|
53.350.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 06 tháng
|
|
10.670.000
|
88
|
6
|
5.633.760.000
|
|
c
|
Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
15.200.000
|
23
|
6
|
2.097.600.000
|
|
d
|
Tàu lắp máy công suất từ 50 CV đến dưới 90 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
20.390.000
|
7
|
6
|
856.380.000
|
|
2
|
ĐỐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU
|
|
|
|
|
15.963.060.000
|
|
-
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/người/tháng
|
3.690.000
|
8
|
6
|
177.120.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
115
|
6
|
4.112.400.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến
dưới 50 CV
|
Đồng/người/tháng
|
7.650.000
|
167
|
6
|
7.665.300.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy công suất từ 50 CV đến
dưới 90 CV
|
Đồng/người/tháng
|
8.790.000
|
76
|
6
|
4.008.240.000
|
|
3
|
NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ MẤT THU NHẬP
|
|
|
|
|
4.365.000.000
|
|
-
|
Đối tượng quy định tại điểm c khoản
1 Điều 1 QĐ 1880/QĐ-TTg
|
Đồng/người/tháng
|
2.910.000
|
45
|
6
|
785.700.000
|
|
-
|
Đối tượng quy định tại điểm a khoản
4 Điều 1 QĐ 1880/QĐ-TTg
|
Đồng/người/tháng
|
2.910.000
|
77
|
6
|
1.344.420.000
|
|
-
|
Đối tượng quy định tại điểm b khoản
4 Điều 1 QĐ 1880/QĐ-TTg
|
Đồng/người/tháng
|
2.910.000
|
26
|
6
|
453.960.000
|
|
-
|
Đối tượng quy định tại khoản 5 Điều
1 QĐ 1880/QĐ-TTg
|
Đồng/người/tháng
|
2.910.000
|
5
|
6
|
87.300.000
|
|
-
|
Đối tượng quy định tại khoản 6 Điều
1 QĐ 1880/QĐ-TTg
|
Đồng/người/tháng
|
2.910.000
|
97
|
6
|
1.693.620.000
|
|
PHỤ LỤC 02
TỔNG HỢP THIỆT HẠI DO SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG BIỂN
ĐƠN VỊ HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: Đồng
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Định mức bồi tường
|
Đối tượng được
bồi thường
|
Số tháng bình
quân
|
Kinh phí bồi
thường thiệt hại
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
85.107.395.000
|
|
1
|
XÃ XUÂN HỘI
|
|
|
|
|
15.864.350.000
|
|
1
|
KHAI THÁC THỦY SẢN
|
|
|
|
|
9.966.140.000
|
|
1.1
|
ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)
|
|
|
|
|
9.966.140.000
|
|
a
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/tàu/tháng
|
5.830.000
|
2
|
6
|
69.960.000
|
|
b
|
Tàu lắp máy dưới
20 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
23
|
6
|
1.472.460.000
|
|
c
|
Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV
|
|
|
|
|
3.784.800.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ
03 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
15.200.000
|
1
|
3
|
45.600.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 06 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
15.200.000
|
41
|
6
|
3.739.200.000
|
|
d
|
Tàu lắp máy công suất từ 50 CV đến
dưới 90 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
20.390.000
|
2
|
6
|
244.680.000
|
|
đ
|
Tàu lắp máy
công suất từ 90 CV đến dưới 250 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
18.220.000
|
2
|
6
|
218.640.000
|
|
e
|
Tàu lắp máy công suất từ 250 CV đến
dưới 400 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
28.660.000
|
16
|
6
|
2.751.360.000
|
|
g
|
Tàu lắp máy công suất từ 400
CV đến dưới 800 CV
|
|
|
|
|
1.274.320.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 02
tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
37.480.000
|
2
|
2
|
149.920.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 06 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
37.480.000
|
5
|
6
|
1.124.400.000
|
|
h
|
Tàu lắp máy
công suất từ 800 CV trở lên
|
|
|
|
|
149.920.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ
01 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
37.480.000
|
1
|
1
|
37.480.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 03 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
37.480.000
|
1
|
3
|
112.440.000
|
|
2
|
ĐỐI
TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU
|
|
|
|
|
5.898.210.000
|
|
a
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/người/tháng
|
3.690.000
|
1
|
6
|
22.140.000
|
|
b
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
|
|
|
|
929.760.000
|
|
-
|
Số lao động hỗ
trợ 01 tháng
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
1
|
1
|
5.960.000
|
|
-
|
Số lao động hỗ trợ 05 tháng
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
1
|
5
|
29.800.000
|
|
-
|
Số lao động hỗ
trợ 06 tháng
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
25
|
6
|
894.000.000
|
|
c
|
Tàu lắp máy
công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV
|
|
|
|
|
4.735.350.000
|
|
-
|
Số lao động hỗ trợ 03 tháng
|
Đồng/người/tháng
|
7.650.000
|
1
|
3
|
22.950.000
|
|
-
|
Số lao động hỗ trợ 05 tháng
|
Đồng/người/tháng
|
7.650.000
|
2
|
5
|
76.500.000
|
|
-
|
Số lao động hỗ trợ 06 tháng
|
Đồng/người/tháng
|
7.650.000
|
101
|
6
|
4.635.900.000
|
|
d
|
Tàu lắp máy công suất từ 50 CV đến dưới 90 CV
|
Đồng/người/tháng
|
8.790.000
|
4
|
6
|
210.960.000
|
|
II
|
XÃ XUÂN TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1.107.540.000
|
|
1
|
KHAI THÁC THỦY SẢN
|
|
|
|
|
681.780.000
|
|
a
|
ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động
trực tiếp trên tàu)
|
|
|
|
|
681.780.000
|
|
-
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/tàu/tháng
|
5.830.000
|
14
|
6
|
489.720.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
3
|
6
|
192.060.000
|
|
2
|
ĐỐI
TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU
|
|
|
|
|
425.760.000
|
|
-
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/người/tháng
|
3.690.000
|
16
|
6
|
354.240.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
2
|
6
|
71.520.000
|
|
III
|
XÃ XUÂN ĐAN
|
|
|
|
|
334.320.000
|
|
1
|
KHAI THÁC THỦY SẢN
|
|
|
|
|
227.040.000
|
|
a
|
ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động
trực tiếp trên tàu)
|
|
|
|
|
227.040.000
|
|
-
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/tàu/tháng
|
5.830.000
|
1
|
6
|
34.980.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy dưới
20 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
3
|
6
|
192.060.000
|
|
2
|
ĐỐI
TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU
|
|
|
|
|
107.280.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
3
|
6
|
107.280.000
|
|
IV
|
XÃ XUÂN PHỔ
|
|
|
|
|
4.119.840.000
|
|
1
|
KHAI THÁC THỦY SẢN
|
|
|
|
|
2.692.920.000
|
|
a
|
ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động
trực tiếp trên tàu)
|
|
|
|
|
2.692.920.000
|
|
-
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/tàu/tháng
|
5.830.000
|
2
|
6
|
104.940.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
39
|
6
|
2.496.780.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến
dưới 50 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
15.200.000
|
1
|
6
|
91.200.000
|
|
2
|
ĐỐI
TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU
|
|
|
|
|
1.426.920.000
|
|
-
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/người/tháng
|
3.690.000
|
1
|
6
|
22.140.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy dưới
20 CV
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
38
|
6
|
1.358.880.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới
50 CV
|
Đồng/người/tháng
|
7.650.000
|
1
|
6
|
45.900.000
|
|
V
|
XÃ XUÂN HẢI
|
|
|
|
|
2.471.340.000
|
|
1
|
KHAI THÁC THỦY SẢN
|
|
|
|
|
1.604.580.000
|
|
a
|
ĐỐI
TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)
|
|
|
|
|
1.604.580.000
|
|
-
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/tàu/tháng
|
5.830.000
|
3
|
6
|
104.940.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
22
|
6
|
1.408.440.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy công
suất từ 20 CV đến dưới 50 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
15.200.000
|
1
|
6
|
91.200.000
|
|
2
|
ĐỐI
TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU
|
|
|
|
|
866.760.000
|
|
-
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/người/tháng
|
3.690.000
|
2
|
6
|
44.280.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy dưới
20 CV
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
23
|
6
|
822.480.000
|
|
VI
|
XÃ XUÂN YÊN
|
|
|
|
|
22.239.760.000
|
|
1
|
KHAI THÁC THỦY SẢN
|
|
|
|
|
18.129.880.000
|
|
1.1
|
ĐỐI
TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)
|
|
|
|
|
17.924.620.000
|
|
a
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/tàu/tháng
|
5.830.000
|
36
|
6
|
1.259.280.000
|
|
b
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
37
|
6
|
2.368.740.000
|
|
c
|
Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến
dưới 50 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
|
|
|
13.436.800.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 02 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
15.200.000
|
1
|
2
|
30.400.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ
06 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
15.200.000
|
147
|
6
|
13.406.400.000
|
|
e
|
Tàu lắp máy
công suất từ 250 CV đến dưới 400 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
28.660.000
|
5
|
6
|
859.800.000
|
|
1.2
|
ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (không lao động trực tiếp trên tàu)
|
|
|
|
|
205.260.000
|
|
-
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/tàu/tháng
|
2.140.000
|
1
|
6
|
12.840.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
4.710.000
|
2
|
6
|
56.520.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
7.550.000
|
3
|
6
|
135.900.000
|
|
2
|
ĐỐI
TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU
|
|
|
|
|
4.109.880.000
|
|
-
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/người/tháng
|
3.690.000
|
5
|
6
|
110.700.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
13
|
6
|
464.880.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến
dưới 50 CV
|
Đồng/người/tháng
|
7.650.000
|
77
|
6
|
3.534.300.000
|
|
VII
|
XÃ XUÂN THÀNH
|
|
|
|
|
1.495.090.000
|
|
1
|
KHAI THÁC THỦY SẢN
|
|
|
|
|
912.790.000
|
|
1.1
|
ĐỐI
TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)
|
|
|
|
|
912.790.000
|
|
a
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
|
|
|
|
821.590.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ
trợ 05 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
1
|
5
|
53.350.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ
06 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
12
|
6
|
768.240.000
|
|
b
|
Tàu lắp máy công
suất từ 20 CV đến dưới 50 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
15.200.000
|
1
|
6
|
91.200.000
|
|
2
|
ĐỐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU
|
|
|
|
|
582.300.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
Đồng/người/tháng
|
1.960.000
|
15
|
6
|
536.400.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến
dưới 50 CV
|
Đồng/người/tháng
|
7.650.000
|
1
|
6
|
45.900.000
|
|
VIII
|
XÃ CỔ ĐẠM
|
|
|
|
|
1.148.900.000
|
|
1
|
KHAI THÁC THỦY SẢN
|
|
|
|
|
803.220.000
|
|
a
|
ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)
|
|
|
|
|
803.220.000
|
|
-
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/tàu/tháng
|
5.830.000
|
1
|
6
|
34.980.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
12
|
6
|
768.240.000
|
|
2
|
ĐỐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU
|
|
|
|
|
345.680.000
|
|
a
|
Tàu lắp máy dưới
20 CV
|
|
|
|
|
345.680.000
|
|
-
|
Số lao động hỗ trợ 04 tháng
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
1
|
4
|
23.840.000
|
|
-
|
Số lao động hỗ trợ 06 tháng
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
9
|
6
|
321.840.000
|
|
IX
|
XÃ
XUÂN LIÊN
|
|
|
|
|
10.933.525.000
|
|
1
|
KHAI THÁC THỦY SẢN
|
|
|
|
|
9.149.005.000
|
|
1.1
|
ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)
|
|
|
|
|
9.149.005.000
|
|
a
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
|
|
|
|
227.370.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 4,5 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
5.830.000
|
2
|
4,5
|
52.470.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 06 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
5.830.000
|
5
|
6
|
174.900.000
|
|
b
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
|
|
|
|
8.648.035.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 3,5 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
1
|
3,5
|
37.345.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 4,5 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
2
|
4,5
|
96.030.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ
06 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
133
|
6
|
8.514.660.000
|
|
c
|
Tàu lắp máy
công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
15.200.000
|
3
|
6
|
273.600.000
|
|
2
|
ĐỐI
TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU
|
|
|
|
|
1.784.520.000
|
|
-
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/người/tháng
|
3.690.000
|
1
|
6
|
22.140.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
48
|
6
|
1.716.480.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến
dưới 50 CV
|
Đồng/người/tháng
|
7.650.000
|
1
|
6
|
45.900.000
|
|
X
|
XÃ CƯƠNG GIÁN
|
|
|
|
|
15.230.930.000
|
|
1
|
KHAI THÁC THỦY SẢN
|
|
|
|
|
9.126.540.000
|
|
a
|
ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)
|
|
|
|
|
8.945.340.000
|
|
-
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/tàu/tháng
|
5.830.000
|
23
|
6
|
804.540.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy dưới
20 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
48
|
6
|
3.072.960.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy
công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
15.200.000
|
51
|
6
|
4.651.200.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy còng suất từ 50 CV đến
dưới 90 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
20.590.000
|
2
|
6
|
244.680.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy
công suất từ 250 CV đến dưới 400 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
28.660.000
|
1
|
6
|
171.960.000
|
|
b
|
ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (không lao động
trực tiếp trên tàu)
|
|
|
|
|
181.200.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến
dưới 50 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
7.550.000
|
4
|
6
|
181.200.000
|
|
2
|
ĐỐI
TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU
|
|
|
|
|
6.104.390.000
|
|
a
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/người/tháng
|
3.690.000
|
13
|
6
|
287.820.000
|
|
b
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
|
|
|
|
1.490.000.000
|
|
-
|
Số lao động hỗ trợ 04 tháng
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
1
|
4
|
23.840.000
|
|
-
|
Số lao động hỗ trợ 06 tháng
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
41
|
6
|
1.466.160.000
|
|
c
|
Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới
50 CV
|
Đồng/người/tháng
|
|
|
|
3.113.550.000
|
|
-
|
Số lao động hỗ trợ 05 tháng
|
Đồng/người/tháng
|
7.650.000
|
1
|
5
|
38.250.000
|
|
-
|
Số lao động hỗ
trợ 06 tháng
|
Đồng/người/tháng
|
7.650.000
|
67
|
6
|
3.075.300.000
|
|
d
|
Tàu lắp máy
công suất lừ 50 CV đến dưới 90 CV
|
Đồng/người/tháng
|
8.790.000
|
23
|
6
|
1.213.020.000
|
|
XI
|
XÃ XUÂN GIANG
|
|
|
|
|
9.701.180.000
|
|
I
|
KHAI THÁC THỦY SẢN
|
|
|
|
|
6.733.940.000
|
|
1.1
|
ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động
trực tiếp trên tàu)
|
|
|
|
|
6.733.940.000
|
|
a
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
|
|
|
|
355.630000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 02 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
5.830.000
|
1
|
2
|
11.660.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ
03 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
5.830.000
|
2
|
3
|
34.980.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 05 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
5.830.000
|
1
|
5
|
29.150.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 06 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
5.830.000
|
8
|
6
|
279.840.000
|
|
b
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
|
|
|
|
5.943.190.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ
02 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
1
|
2
|
21.340.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 03 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
5
|
3
|
160.050.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ 04 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
3
|
4
|
128.040.000
|
|
-
|
Số tàu hỗ trợ
06 tháng
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
88
|
6
|
5.633.760.000
|
|
c
|
Tàu lắp máy
công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
15.200.000
|
1
|
6
|
91.200.000
|
|
e
|
Tàu lắp máy công
suất từ 250 CV đến dưới 400 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
28.660.000
|
2
|
6
|
343.920.000
|
|
2
|
ĐỐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU
|
|
|
|
|
2.967.240.000
|
|
a
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/người/tháng
|
3.690.000
|
4
|
6
|
88.560.000
|
|
b
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
|
|
|
|
2.878.680.000
|
|
-
|
Số lao động hỗ trợ 02 tháng
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
1
|
2
|
11.920.000
|
|
-
|
Số lao động hỗ trợ 03 tháng
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
3
|
3
|
53.640.000
|
|
-
|
Số lao động hỗ
trợ 04 tháng
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
1
|
4
|
23.840.000
|
|
-
|
Số lao động hỗ trợ 06 tháng
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
78
|
6
|
2.789.280.000
|
|
XII
|
XÃ TIÊN ĐIỀN
|
|
|
|
|
460.620.000
|
|
1
|
KHAI THÁC THỦY SẢN
|
|
|
|
|
366.960.000
|
|
a
|
ĐỐI
TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)
|
|
|
|
|
366.960.000
|
|
-
|
Tàu, Thuyền
không lắp máy
|
Đồng/tàu/tháng
|
5.830.000
|
5
|
6
|
174.900.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
Đồng/tàu/tháng
|
10.670.000
|
3
|
6
|
192.060.000
|
|
2
|
ĐỐI
TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU
|
|
|
|
|
93.660.000
|
|
-
|
Tàu/thuyền không lắp máy
|
Đồng/người/tháng
|
3.690.000
|
1
|
6
|
22.140.000
|
|
-
|
Tàu lắp máy dưới 20 CV
|
Đồng/người/tháng
|
5.960.000
|
2
|
6
|
71.520.000
|
|
Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kinh phí bồi thường cho đối tượng bị thiệt hại do sự cố môi trường (Đợt 2) do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3112/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 phê duyệt kinh phí bồi thường cho đối tượng bị thiệt hại do sự cố môi trường (Đợt 2) do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
988
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|