TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định đầu tư
|
Giá trị thực hiện từ khởi công đến
31/12/2021
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2021
|
Kế hoạch vốn năm 2022
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn
|
NN
|
NSTW
|
NSĐP
|
NN
|
NSTW
|
NSĐP
|
NN
|
NSTW
|
NSĐP
|
NN
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
11.694.206
|
-
|
-
|
4.405.933
|
-
|
|
|
-
|
2.217.858
|
-
|
-
|
733.014
|
2.837.405
|
-
|
|
1.937.405
|
|
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG VÀ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT DO TỈNH QUẢN
LÝ
|
|
|
|
|
1.563.309
|
-
|
-
|
1.088.912
|
-
|
|
|
-
|
367.036
|
-
|
-
|
329.592
|
636.705
|
-
|
-
|
436.705
|
A
|
NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
|
|
|
|
|
174.729
|
-
|
-
|
164.729
|
-
|
|
|
-
|
34.075
|
-
|
-
|
24.075
|
27.700
|
-
|
-
|
27.700
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
174.729
|
-
|
-
|
164.729
|
-
|
|
|
-
|
34.075
|
-
|
-
|
24.075
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
H. Ngọc Hiển
|
|
2016 - 2022
|
1803/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1689/QĐ-UBND
ngày 03/10/2019; 2874/UBND-XD ngày 11/5/2020
|
84.901
|
|
|
74.901
|
|
|
|
|
11.075
|
|
|
1.075
|
10.000
|
|
|
10.000
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng sản xuất giống - Trại giống Khánh Lâm 2
|
H. U Minh
|
403 ha
|
2016 - 2022
|
540/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 78/QĐ-UBND
ngày 16/01/2018; 1682/QĐ-UBND ngày 02/10/2019; 5053/UBND-XD ngày 03/9/2021
|
63.060
|
|
|
63.060
|
|
|
|
|
23.000
|
|
|
23.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
II
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
13.384
|
|
|
13.384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.700
|
|
|
12.700
|
1
|
Trạm
kiểm soát khu vực bãi bồi Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
189/QĐ-SXD ngày 14/10/2021
|
7.008
|
|
|
7.008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500
|
|
|
6.500
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường dẫn lên cầu cống Kênh Lý, bờ kè chống sạt lở hai bên
bờ kênh thượng hạ lưu cống Kênh Lý, cầu Lung Ứng, bãi tránh xe tuyến đê Tân
Duyệt, huyện Đầm Dơi
|
H. Đầm Dơi
|
Các hạng mục công trình
|
2021 - 2022
|
1646/QĐ-SNN ngày 08/10/2021
|
5.050
|
|
|
5.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
3
|
Nạo
vét tuyến kênh đoạn từ Đội cơ động quản lý bảo vệ rừng đến Đội quản lý bảo vệ
rừng T21 Vườn Quốc gia U Minh hạ
|
H. Trần Văn Thời
|
4,5 km
|
2021 - 2023
|
2038/QĐ-SNN ngày 18/11/2021
|
1.326
|
|
|
1.326
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
B
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
63.310
|
-
|
-
|
63.310
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.240
|
-
|
-
|
38.240
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
I
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
13.607
|
-
|
-
|
13.607
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
1
|
Dự
án đầu tư mở rộng tuyến đường ô tô đến trung tâm thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc
Hiển (đoạn từ cầu kênh Huế đến đường vào Cảng cá Rạch Gốc)
|
H. Ngọc Hiển
|
2.150 m
|
2021-2023
|
389/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
13.607
|
|
|
13.607
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
II
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2022
|
|
|
|
|
49.703
|
-
|
-
|
49.703
|
|
|
|
|
30.240
|
|
|
30.240
|
20.000
|
|
|
20.000
|
1
|
Dự
án đầu tư nâng cấp tuyến đường từ cầu 7 Kênh (tuyến kênh 18) đến điểm du lịch
sinh thái Sông Trẹm
|
H. Thới Bình
|
3.200 m
|
2021 - 2023
|
2255/QĐ-UBND ngày 26/11/2020
|
49.703
|
|
|
49.703
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
2
|
Dự
án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc đoạn qua nội ô
thị trấn Trần Văn Thời (từ cầu Rạch Ráng đến đường số 11)
|
H. TVT
|
693 m
|
2021 - 2023
|
2081/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
59.441
|
|
|
59.441
|
|
|
|
|
30.240
|
|
|
30.240
|
10.000
|
|
|
10.000
|
C
|
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
90.738
|
-
|
-
|
62.545
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
34.000
|
|
|
34.000
|
I
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
90.738
|
-
|
-
|
62.545
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
34.000
|
|
|
34.000
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn từ đường Phan Ngọc Hiển
đấu nối vào Dự án Khu dân cư Minh Thắng) (hỗ trợ 80% tổng mức đầu tư dự án
theo Công văn số
6637/UBND-XD
ngày 13/11/2020 của Chủ tịch
UBND
tỉnh)
|
TP. Cà Mau
|
140 m
|
2016 - 2017
|
277/QĐ-SXD ngày 14/10/2016
|
29.724
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
2
|
Đầu
tư các hạng mục dở dang của các gói thầu thuộc Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng
bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Cà Mau (theo Công văn số 2673/UBND-XD
ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
H. Cái Nước
|
507 m
|
2019 - 2020
|
383/QĐ-SXD ngày 30/10/2018
|
37.328
|
|
|
18.859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
3
|
Công
trình xây dựng tuyến đường số 2 theo quy hoạch thị trấn Rạch Gốc (đoạn từ ngã
tư Huỳnh Khải đến hết ranh quy hoạch thị trấn Rạch Gốc), huyện Ngọc Hiển
|
H. Ngọc Hiển
|
1.256 m
|
2019 - 2020
|
388/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
11.072
|
|
|
11.072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4
|
Công
trình xây dựng tuyến đường số 5 theo quy hoạch trung tâm xã Đất Mũi (đoạn từ
cầu Lạch Vàm đến UBND xã Đất Mũi), huyện Ngọc Hiển
|
TP. Cà Mau
|
99,10 m
|
2019 - 2021
|
543/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
12.614
|
|
|
12.614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
D
|
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
591.803
|
-
|
-
|
155.599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46.498
|
-
|
-
|
19.054
|
213.000
|
-
|
-
|
13.000
|
I
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
23.830
|
|
|
23.830
|
-
|
|
|
-
|
10.238
|
-
|
|
10.238
|
11.000
|
|
|
11.000
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Hải Thượng Lãn Ông, thành
phố Cà Mau
|
TP. Cà Mau
|
Công trình HTKT cấp III
|
2021 - 2023
|
2063/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
23.830
|
|
|
23.830
|
|
|
|
|
10.238
|
|
|
10.238
|
11.000
|
|
|
11.000
|
II
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
567.973
|
-
|
-
|
131.769
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36.260
|
-
|
-
|
8.816
|
202.000
|
|
|
2.000
|
1
|
Dự
án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà
Mau (giai đoạn 1)
|
TP. Cà Mau
|
Hệ thống thoát nước; nhà máy xử lý nước
thải
|
Đến ngày
30/9/2023
|
1258/QĐ-UBND ngày 27/8/2015; 1818/QĐ-UBND
ngày 25/9/2020;
|
567.973
|
|
|
131.769
|
|
|
|
|
36.260
|
|
|
8.816
|
202.000
|
|
|
2.000
|
E
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
|
|
52.365
|
-
|
-
|
52.365
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
I
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
36.365
|
|
|
36.365
|
-
|
|
|
-
|
10.000
|
-
|
|
10.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
1
|
Dự
án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Cà
Mau giai đoạn 2021 - 2025
|
Tỉnh Cà Mau
|
Mua sắm thiết bị
|
2021 - 2025
|
2282/QĐ-UBND ngày 30/11/2020
|
36.365
|
|
|
36.365
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
II
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
16.000
|
-
|
-
|
16.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
|
|
8.000
|
1
|
Dự
án xây dựng Đài truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông tỉnh
Cà Mau
|
Tỉnh Cà Mau
|
265 cụm loa cho 35 xã, thị trấn
|
2021 - 2023
|
2673/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
G
|
KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
405.812
|
-
|
-
|
405.812
|
-
|
|
|
-
|
151.028
|
-
|
-
|
151.028
|
147.800
|
|
|
147.800
|
I
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
289.324
|
-
|
-
|
289.324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
149.175
|
-
|
-
|
149.175
|
112.300
|
-
|
-
|
112.300
|
1
|
Công
trình Nhà làm việc Huyện ủy Năm Căn và các cơ quan Đoàn thể huyện
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
629/QĐ-SXD ngày 30/12/2020
|
11.996
|
|
|
11.996
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
6.500
|
|
|
6.500
|
2
|
Dự
án đầu tư nâng cấp, cải tạo Trụ sở UBND huyện Ngọc Hiển
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2021-2022
|
09/QĐ-SXD ngày 21/01/2021
|
7.097
|
|
|
7.097
|
|
|
|
|
2.780
|
|
|
2.780
|
4.000
|
|
|
4.000
|
3
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Lộc, huyện Thới Bình
|
H. Thới Bình
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
407/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
12.103
|
|
|
12.103
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
4
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình
|
H. Thới Bình
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
409/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
9.245
|
|
|
9.245
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
5
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Lộc Đông, huyện Thới Bình
|
H. Thới Bình
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
408/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
9.970
|
|
|
9.970
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
6
|
Trụ
sở hành chính xã Khánh Lâm, huyện U Minh
|
H. U Minh
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
421/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.467
|
|
|
14.467
|
|
|
|
|
6.600
|
|
|
6.600
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7
|
Trụ
sở hành chính xã Khánh Thuận, huyện U Minh
|
H. U Minh
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
422/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.784
|
|
|
14.784
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
8
|
Trụ
sở hành chính xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời
|
H. TVT
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
392/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
11.936
|
|
|
11.936
|
|
|
|
|
6.100
|
|
|
6.100
|
4.600
|
|
|
4.600
|
9
|
Trụ
sở hành chính xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời
|
H. TVT
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
385/QĐ-SXD ngày 29/10/2020
|
14.386
|
|
|
14.386
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
5.100
|
7.700
|
|
|
7.700
|
10
|
Trụ
sở hành chính xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời
|
H. TVT
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
393/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
13.948
|
|
|
13.948
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
5.100
|
8.100
|
|
|
8.100
|
11
|
Trụ
sở hành chính xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời
|
H. TVT
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
384/QĐ-SXD ngày 29/10/2020
|
14.396
|
|
|
14.396
|
|
|
|
|
5.320
|
|
|
5.320
|
7.400
|
|
|
7.400
|
12
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Hưng, huyện Cái Nước
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
394/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.832
|
|
|
14.832
|
|
|
|
|
9.400
|
|
|
9.400
|
4.700
|
|
|
4.700
|
13
|
Trụ
sở hành chính thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
396/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
13.623
|
|
|
13.623
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
4.400
|
|
|
4.400
|
14
|
Trụ
sở hành chính xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
411/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
9.836
|
|
|
9.836
|
|
|
|
|
7.627
|
|
|
7.627
|
2.000
|
|
|
2.000
|
15
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
383/QĐ-SXD ngày 29/10/2020
|
14.805
|
|
|
14.805
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
3.300
|
|
|
3.300
|
16
|
Trụ
sở hành chính xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
381/QĐ-SXD ngày 28/10/2020
|
14.974
|
|
|
14.974
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.500
|
|
|
7.500
|
17
|
Trụ
sở hành chính xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
376/QĐ-SXD ngày 27/10/2020
|
14.967
|
|
|
14.967
|
|
|
|
|
7.400
|
|
|
7.400
|
7.000
|
|
|
7.000
|
18
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
418/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.892
|
|
|
14.892
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
19
|
Trụ
sở hành chính phường Tân Xuyên, thành phố Cà Mau
|
TP. Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
404/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.911
|
|
|
14.911
|
|
|
|
|
9.290
|
|
|
9.290
|
4.700
|
|
|
4.700
|
20
|
Trụ
sở hành chính phường Tân Thành, thành phố Cà Mau
|
TP. Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
405/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.926
|
|
|
14.926
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
5.600
|
|
|
5.600
|
21
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Thành, thành phố Cà Mau
|
TP. Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
414/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
13.227
|
|
|
13.227
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
4.800
|
|
|
4.800
|
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
412/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.003
|
|
|
14.003
|
|
|
|
|
458
|
|
|
458
|
4.000
|
|
|
4.000
|
II
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
116.488
|
-
|
-
|
116.488
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.853
|
-
|
-
|
1.853
|
35.500
|
-
|
-
|
35.500
|
1
|
Trụ
sở làm việc Khối đoàn thể huyện Cái Nước
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
279/QĐ-SXD ngày 30/11/2021
|
14.997
|
|
|
14.997
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
2
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
281/QĐ-SXD ngày 30/11/2021
|
14.960
|
|
|
14.960
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
3
|
Trụ
sở hành chính thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
220/QĐ-SXD ngày 28/10/2021
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
153/QĐ-SXD ngày 24/8/2021
|
13.315
|
|
|
13.315
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7.500
|
|
|
7.500
|
5
|
Trụ
sở hành chính xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời
|
H. Trần Văn Thời
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
209/QĐ-SXD ngày 27/10/2021
|
14.434
|
|
|
14.434
|
|
|
|
|
284
|
|
|
284
|
4.000
|
|
|
4.000
|
6
|
Trụ
sở hành chính xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời
|
H. Trần Văn Thời
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
210/QĐ-SXD ngày 27/10/2021
|
14.464
|
|
|
14.464
|
|
|
|
|
286
|
|
|
286
|
4.000
|
|
|
4.000
|
7
|
Trụ
sở hành chính xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời
|
H. Trần Văn Thời
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
211/QĐ-SXD ngày 27/10/2021
|
14.471
|
|
|
14.471
|
|
|
|
|
283
|
|
|
283
|
4.000
|
|
|
4.000
|
8
|
Trụ
sở hành chính phường 4, thành phố Cà Mau
|
TP. Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
203/QĐ-SXD ngày 25/10/2021
|
14.947
|
|
|
14.947
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
H
|
QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
|
|
|
|
113.139
|
|
|
113.139
|
-
|
|
|
-
|
28.087
|
-
|
|
28.087
|
40.700
|
|
|
40.700
|
I
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022 và sau năm 2022
|
|
|
|
|
103.902
|
-
|
-
|
103.902
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.887
|
-
|
-
|
27.887
|
32.000
|
|
|
32.000
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai
đoạn 2021 - 2025
|
Các H, TP
|
40 trụ sở
|
2021 - 2025
|
2094/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
79.909
|
|
|
79.909
|
|
|
|
|
10.087
|
|
|
10.087
|
26.000
|
|
|
26.000
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng một số hạng mục tại các Trạm kiểm soát Biên phòng Đá Bạc,
Bồ Đề, Hố Gùi và Khánh Hội
|
Các huyện: TVT, NH, ĐD, UM
|
Công trình dân dụng cấp III
|
2019 - 2022
|
1823/QĐ-UBND ngày 31/10/2018;
1257/QĐ-UBND ngày 07/7/2021
|
23.993
|
|
|
23.993
|
|
|
|
|
17.800
|
|
|
17.800
|
6.000
|
|
|
6.000
|
II
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
9.237
|
-
|
-
|
9.237
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
200
|
8.700
|
-
|
-
|
8.700
|
1
|
Dự
án xây dựng bờ kè, nhà ca để ca nô đồn Biên phòng Khánh Hội và bờ kè khu đất
nhà ca nô sau cơ quan Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
H. U Minh và TP Cà Mau
|
Công trình Nông nghiệp và PTNT cấp IV
|
2021 - 2023
|
865/QĐ-SNN ngày 11/6/2021
|
3.573
|
|
|
3.573
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
3.200
|
|
|
3.200
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng Hội trường Trung Đoàn BB896
|
H. Cái Nước
|
Các hạng mục
|
2021 - 2023
|
250/QĐ-SXD ngày 10/11/2021
|
5.664
|
|
|
5.664
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.500
|
|
|
5.500
|
I
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
11.895
|
|
|
11.895
|
|
|
|
|
3.895
|
|
|
3.895
|
1.000
|
|
|
1.000
|
K
|
VỐN LẬP QUY HOẠCH TỈNH CÀ MAU THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2050
|
Tỉnh Cà Mau
|
Quy hoạch
|
2020 - 2021
|
2064/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
59.518
|
|
|
59.518
|
|
|
|
|
16.475
|
|
|
16.475
|
25.000
|
|
|
25.000
|
L
|
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ QUY HOẠCH NÔNG THÔN
|
Tỉnh Cà Mau
|
Quy hoạch
|
|
|
40.738
|
|
|
40.738
|
|
|
|
|
23.738
|
|
|
23.738
|
3.000
|
|
|
3.000
|
M
|
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
N
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
13.500
|
|
|
13.500
|
O
|
DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
30.005
|
|
|
30.005
|
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
10.130.897
|
-
|
-
|
3.317.021
|
-
|
|
|
-
|
1.850.822
|
-
|
-
|
403.422
|
2.100.000
|
-
|
-
|
1.400.000
|
A
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
|
|
3.437.689
|
-
|
-
|
1.004.353
|
-
|
|
|
-
|
13.408
|
-
|
-
|
13.408
|
286.800
|
|
|
66.800
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
115.114
|
-
|
-
|
29.091
|
-
|
|
|
-
|
11.158
|
-
|
-
|
11.158
|
3.300
|
|
|
3.300
|
1
|
Đối
ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn (sử dụng
vốn ODA của Ngân hàng Phát triển châu Á)
|
Các huyện, thành phố
|
23 trạm y tế
xã
|
2019 - 2025
|
2036/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
103.168
|
|
|
17.145
|
|
|
|
|
1.158
|
|
|
1.158
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2
|
Dự
án đầu tư trang thiết bị xử lý chất thải y tế (thiết bị hấp chất thải lây nhiễm)
cho các bệnh viện, trung tâm y tế huyện, thành phố Cà Mau chưa được trang bị
|
Trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công trình dân dụng, cáp III
|
2021-2023
|
97/QĐ-SXD ngày 11/6/2021
|
11.946
|
|
|
11.946
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
1.300
|
|
|
1.300
|
II
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
3.322.575
|
-
|
-
|
975.262
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.250
|
-
|
-
|
2.250
|
283.500
|
-
|
-
|
63.500
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa Cà Mau quy mô 1.200 giường bệnh (thanh toán
chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TP. Cà Mau
|
1.200 giường
|
2021 - 2025
|
05/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
3.322.575
|
|
|
975.262
|
|
|
|
|
2.250
|
|
|
2.250
|
230.000
|
|
|
10.000
|
2
|
Dự
án đầu tư hạ tầng chung các công trình lĩnh vực y tế
|
TP. Cà Mau
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
2021-2024
|
2004/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
313.415
|
|
|
313.415
|
|
|
|
|
650
|
|
|
650
|
50.000
|
|
|
50.000
|
3
|
Dự
án sửa chữa, xây dựng một số hạng mục Bệnh
viện
Mắt - Da liễu tỉnh Cà Mau
|
TP Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
174/QĐ-SXD ngày 08/10/2021
|
3.799
|
|
|
3.799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
III
|
Dự phòng chung cho lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
2.067.441
|
-
|
-
|
1.551.068
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.920
|
-
|
-
|
30.920
|
658.600
|
-
|
-
|
658.600
|
I
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
44.600
|
-
|
-
|
44.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.300
|
-
|
-
|
30.300
|
12.100
|
-
|
-
|
12.100
|
1
|
Trường
Tiểu học - THCS Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
386/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.732
|
|
|
14.732
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
4.300
|
|
|
4.300
|
2
|
Trường
THCS Võ Thị Sáu, huyện Phú Tân
|
H. Phú Tân
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
539/QĐ-SXD ngày 20/11/2020
|
14.929
|
|
|
14.929
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
3.800
|
|
|
3.800
|
3
|
Trường
THCS Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
385/QĐ-SXD ngày 29/10/2020
|
14.939
|
|
|
14.939
|
|
|
|
|
10.300
|
|
|
10.300
|
4.000
|
|
|
4.000
|
II
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
2.022.841
|
-
|
-
|
1.506.468
|
-
|
-
|
-
|
-
|
620
|
-
|
-
|
620
|
646.500
|
-
|
-
|
646.500
|
1
|
Dự
án mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy và học năm 2021, thuộc Đề án Mua sắm
trang thiết bị đáp ứng yêu cầu Chương trình giáo dục phổ thông giai đoạn 2021
- 2025
|
Cà Mau
|
Mua sắm trang thiết bị
|
2021 - 2025
|
2577/QĐ-UBND ngày 22/11/2021
|
1.167.215
|
|
|
650.842
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.000
|
|
|
86.000
|
2
|
Trường
THPT Cái Nước, huyện Cái Nước
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1268/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
33.577
|
|
|
33.577
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
15.000
|
|
|
15.000
|
3
|
Trường
THPT U Minh, huyện U Minh
|
H. U Minh
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
2619/QĐ-UBND ngày 24/11/2021
|
44.716
|
|
|
44.716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
4
|
Trường
THPT Phú Tân, huyện Phú Tân
|
H. Phú Tân
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
260/QĐ-SXD ngày 18/11/2021
|
14.996
|
|
|
14.996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
5
|
Trường
THPT Khánh Lâm, huyện U Minh
|
H. U Minh
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
253/QĐ-SXD ngày 11/11/2021
|
14.998
|
|
|
14.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
6
|
Trường
THPT Viên An, huyện Ngọc Hiển
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
2618/QĐ-UBND ngày 24/11/2021
|
36.871
|
|
|
36.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
7
|
Trường
THCS Quang Trung, huyện Cái Nước
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
283/QĐ-SXD ngày 30/11/2021
|
14.963
|
|
|
14.963
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
8
|
Trường
THCS Trần Quốc Toản, xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước (giai đoạn 2)
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
282/QĐ-SXD ngày 30/11/2021
|
14.994
|
|
|
14.994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
9
|
Trường
THCS 2 Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời
|
H. Trần Văn Thời
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
749/QĐ-UBND ngày 16/4/2021
|
8.165
|
|
|
8.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
10
|
Trường
THCS 2 Phong Điền, xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời
|
H. Trần Văn Thời
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
34/QĐ-UBND ngày 08/01/2021
|
8.720
|
|
|
8.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
11
|
Trường
THCS Lâm Hải, xã Lâm Hải, huyện Năm Căn
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
207/QĐ-SXD ngày 25/10/2021
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
12
|
Trường
THCS Viên An Đông, xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
186/QĐ-SXD ngày 12/10/2021
|
3.278
|
|
|
3.278
|
|
|
|
|
120
|
|
|
120
|
3.000
|
|
|
3.000
|
13
|
Trường
THCS Thanh Tùng, xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
232/QĐ-SXD ngày 01/11/2021
|
7.993
|
|
|
7.993
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
14
|
Trường
THCS Trần Phán, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
228/QĐ-SXD ngày 29/10/2021
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
15
|
Hỗ trợ đầu tư các trường mầm non, tiểu học thuộc nhiệm vụ chi của ngân
sách cấp huyện năm 2022
|
Các huyện, thành phố
|
|
|
|
640.755
|
|
|
640.755
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
489.000
|
|
|
489.000
|
15.1
|
Thành
phố Cà Mau
|
|
|
|
|
95.397
|
|
|
95.397
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
70.000
|
15.2
|
Huyện
U Minh
|
|
|
|
|
35.708
|
|
|
35.708
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.500
|
|
|
30.500
|
15.3
|
Huyện
Cái Nước
|
|
|
|
|
89.976
|
|
|
89.976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.000
|
|
|
66.000
|
15.4
|
Huyện
Phú Tân
|
|
|
|
|
76.840
|
|
|
76.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.500
|
|
|
57.500
|
15.5
|
Huyện
Năm Căn
|
|
|
|
|
36.886
|
|
|
36.886
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
15.6
|
Huyện
Trần Văn Thời
|
|
|
|
|
88.217
|
|
|
88.217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.000
|
|
|
67.000
|
15.7
|
Huyện
Thới Bình
|
|
|
|
|
90.894
|
|
|
90.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.000
|
|
|
71.000
|
15.8
|
Huyện
Ngọc Hiển
|
|
|
|
|
37.613
|
|
|
37.613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
15.9
|
Huyện
Đầm Dơi
|
|
|
|
|
89.224
|
|
|
89.224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.000
|
|
|
67.000
|
C
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN
|
|
|
|
|
67.312
|
|
|
67.312
|
-
|
|
|
-
|
32.000
|
-
|
|
32.000
|
26.300
|
|
|
26.300
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
52.292
|
|
|
52.292
|
-
|
|
|
-
|
32.000
|
-
|
|
32.000
|
16.300
|
|
|
16.300
|
1
|
Tu
bổ, chỉnh trang, nâng cấp Đền thờ Vua Hùng tại xã Tân Phú, huyện Thới Bình
|
H. Thới Bình
|
Tu bổ, chỉnh trang, nâng cấp các hạng mục
công trình
|
2020 - 2022
|
1901/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
29.488
|
|
|
29.488
|
|
|
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
2
|
Khu
Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Năm Căn
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
415/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.459
|
|
|
14.459
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
3
|
Trung
tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Ngọc Hiển
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
416/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
8.345
|
|
|
8.345
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
2.300
|
|
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
15.020
|
|
|
15.020
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
10.000
|
|
|
10.000
|
1
|
Cải
tạo, mở rộng Trụ sở Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Cái Nước
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
280/QĐ-SXD ngày 30/11/2021
|
8.678
|
|
|
8.678
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình tại Đoàn Cải lương Hương Tràm
|
TP Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
273/QĐ-SXD ngày 24/11/2021
|
6.342
|
|
|
6.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
D
|
LĨNH VỰC TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
|
29.875
|
|
|
29.875
|
-
|
|
|
-
|
20.700
|
-
|
|
20.700
|
6.800
|
|
|
6.800
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
29.875
|
|
|
29.875
|
-
|
|
|
-
|
20.700
|
-
|
|
20.700
|
6.800
|
|
|
6.800
|
1
|
Dự
án đầu tư mua sắm xe truyền hình lưu động chuẩn HD của Đài Phát thanh - Truyền
hình Cà Mau
|
TP. Cà Mau
|
Xe truyền hình lưu động chuẩn HD
|
2020 - 2022
|
1882/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
29.875
|
|
|
29.875
|
|
|
|
|
20.700
|
|
|
20.700
|
6.800
|
|
|
6.800
|
II
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
E
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
|
429.123
|
|
|
429.123
|
-
|
|
|
-
|
86.656
|
-
|
|
86.656
|
208.900
|
|
|
208.900
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
203.397
|
|
|
203.397
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86.286
|
-
|
-
|
86.286
|
48.900
|
-
|
-
|
48.900
|
1
|
Dự
án xây dựng tuyến đường từ xã Tân Trung (đấu nối đường Lương Thế Trân - Đầm
Dơi) đến đường trục chính Đông - Tây
|
H. Đầm Dơi
|
4,78 km: 02 cầu
|
2021 - 2023
|
2093/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
44.021
|
|
|
44.021
|
|
|
|
|
25.440
|
|
|
25.440
|
11.400
|
|
|
11.400
|
2
|
Dự
án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân Tây (đoạn
từ cầu Rạch Đình đến cầu Đầu Đước), huyện Ngọc Hiển
|
H. Ngọc Hiển
|
4.140 m
|
2021 - 2022
|
1020/QĐ-SGTVT ngày 12/11/2020
|
14.556
|
|
|
14.556
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
4.500
|
|
|
4.500
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường Ranh Hạt, xã Tân Phú, huyện Thới Bình
|
H. Thới Bình
|
06 km đường; xây dựng mới
04 cầu
|
2021 - 2023
|
2261/QĐ-UBND ngày 26/11/2020
|
35.892
|
|
|
35.892
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
4
|
Dự
án đầu tư nâng cấp đoạn đường từ cầu Ông Khẹn xã Nguyễn Phích đến chợ Vàm Cái
Tàu xã Khánh An, huyện U Minh
|
H. U Minh
|
9,2 km đường; xây dựng mới 05 cầu
|
2021 - 2023
|
2229/QĐ-UBND ngày 24/11/2020
|
46.081
|
|
|
46.081
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
5
|
Dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường từ Bến phà xã Hiệp Tùng-Lâm Trường 184 đến Bến
phà qua xã Tam Giang, đấu nối đường ô tô đến trung tâm xã Tam Giang, Tam
Giang Tây
|
H. Năm Căn
|
06km; 03 cầu
|
2021-2023
|
2281/QĐ-UBND ngày 27/11/2020
|
62.847
|
|
|
62.847
|
|
|
|
|
15.846
|
|
|
15.846
|
15.000
|
|
|
15.000
|
b)
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
225.726
|
-
|
-
|
225.726
|
-
|
-
|
-
|
-
|
370
|
-
|
-
|
370
|
160.000
|
-
|
-
|
160.000
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng cầu Đông Hưng trên tuyến đường Cái Nước - Đầm Dơi
|
Huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
|
Công trình giao thông; Cấp IV
|
2022-2024
|
2354/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
|
26.613
|
|
|
26.613
|
|
|
|
|
370
|
|
|
370
|
10.000
|
|
|
10.000
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng lộ giao thông nông thôn từ UBND xã đến cầu Lá Danh, xã Hòa Tân
|
Xã Hòa Tân
|
|
2022 - 2023
|
3750/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
9.094
|
|
|
9.094
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
3
|
Cầu
Ngã tư Công Nghiệp, xã Tân Hải
|
Xã Tân Hải
|
93 m
|
2022 - 2023
|
2117/QĐ-UBND ngày 04/10/2021
|
14.969
|
|
|
14.969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
4
|
Tuyến
đường bê tông Kênh Xáng - Cầu Sắt, xã Phú Tân - Tân Hưng Tây - Phú Thuận
|
Xã Phú Tân, Tân Hưng Tây, Phú Thuận
|
6.150 m
|
2022 - 2023
|
2126/QĐ-UBND ngày 04/10/2021
|
14.995
|
|
|
14.995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
5
|
Đường
GTNT tuyến kênh Bà Hính (từ cầu Khảo Đỏ - cầu Kênh Thế), xã Quách Phẩm
|
Xã Quách
Phẩm
|
Công trình giao thông cấp IV
|
2021 - 2022
|
870/QĐ-UBND ngày 22/10/2021
|
10.986
|
|
|
10.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
6
|
Đường
GTNT tuyến kênh Xáng - ấp 10, xã Tân
Duyệt
|
Xã Tân Duyệt
|
Công trình giao thông cấp IV
|
2021 - 2022
|
869/QĐ-UBND ngày 22/10/2021
|
9.099
|
|
|
9.099
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7
|
Nâng
cấp, mở rộng lộ bê tông ấp Rạch Tàu Đông - Kinh Đào Đông (từ cầu Rạch Tàu đến
Miễu), xã Đất Mũi
|
Xã Đất Mũi
|
Công trình giao thông cấp IV
|
2021 - 2023
|
3787/QĐ-UBND ngày 27/9/2021
|
7.505
|
|
|
7.505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
8
|
Tuyến
lộ bê tông từ cầu Thầy Đội - cầu Hàng Chèo - Vàm Đội chính (giai đoạn 2: từ cầu
Xóm Giữa đến nhà ông Ngô Minh Dọn), xã Tam Giang Tây
|
Xã Tam Giang Tây
|
Công trình giao thông cấp IV
|
2021 - 2022
|
3477/QĐ-UBND ngày 17/8/2021
|
8.895
|
|
|
8.895
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
9
|
Cầu
Láng Tượng, xã Tân Hưng Đông, huyện Cá Nước
|
Xã Tân Hưng Đông
|
60,9m
|
2022 - 2023
|
3715/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
14.990
|
|
|
14.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
10
|
Tuyến
đường Đê Đông, xã Tân Hưng, huyện Cái Nước
|
Xã Tân Hưng
|
5,5km, 01 cầu
|
2022 - 2023
|
3704/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
9.158
|
|
|
9.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
11
|
Nâng
cấp mở rộng tuyến đường bờ Bắc kênh xáng
Chắc
Băng, xã Trí Phải
|
Xã Trí Phải
|
|
2022 - 2023
|
5004/QĐ-UBND ngày 18/11/2021
|
14.989
|
|
|
14.989
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
12
|
Nâng
cấp mở rộng tuyến đường bờ Đông Sông Trẹm (từ cầu Vườn Cò đến đầu lộ nhựa (Rạch
Bà Năm) thuộc thị trấn Thới Bình)
|
TT. Thới Bình
|
|
2022 - 2023
|
4786/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
14.975
|
|
|
14.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
13
|
Đường
GTNT tuyến bờ Đông Vàm Công Nghiệp, xã Khánh Hưng (đoạn từ lộ nhựa Cà Mau -
Sông Đốc đến cầu Bảy Gà Mổ)
|
Xã Khánh Hưng
|
|
2022 - 2023
|
5261/QĐ-UBND ngày 11/10/2021
|
14.876
|
|
|
14.876
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
14
|
Công
trình duy tu, sửa chữa và mở rộng đường nội ô thị trấn Sông Đốc (đoạn từ cầu
Kiểm Lâm đấu nối đê biển Tây), huyện Trần Văn Thời
|
H. Trần Văn Thời
|
CTGT cấp IV
|
2021 - 2022
|
4181/QĐ-UBND ngày 01/9/2021
|
2.614
|
|
|
2.614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
15
|
Xây
dựng, sửa chữa tuyến đường Bắc T21, xã Khánh An
|
Xã Khánh An
|
3.000 m, 02 cầu
|
2022 - 2023
|
1639/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
16
|
Duy
tu, sửa chữa, nâng cấp tuyến lộ Mũi Chùi đến cầu Lung Sơn, xã Khánh Hòa - Khánh
Tiến (tuyến đường đi vào Khu di tích lịch sử nơi ở và làm việc của đồng chí
Võ Văn Kiệt)
|
Xã Khánh Hòa, xã Khánh Tiến
|
5.900 m
|
2022 - 2023
|
1750/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
12.563
|
|
|
12.563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
17
|
Tuyến
lộ GTNT ấp Nà Chim đấu nối ra đường WB9
|
Xã Lâm Hải
|
9.000 m
|
2022 - 2023
|
467/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
14.850
|
|
|
14.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
18
|
Tuyến
lộ GTNT ấp Chà Là, Bông Súng và ấp Nhà Hội đấu nối tuyến đường trung tâm xã Hiệp
Tùng đến xã Tam Giang (đoạn Lâm Ngư Trường 184 - Kinh 17)
|
Xã Tam Giang
|
6.700 m
|
2022 - 2023
|
466/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
11.055
|
|
|
11.055
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
G
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
|
|
2.127.380
|
-
|
-
|
479.670
|
-
|
|
|
-
|
1.085.128
|
-
|
|
100.126
|
286.100
|
|
|
136.100
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1.896.415
|
-
|
-
|
422.550
|
-
|
|
|
-
|
1.085.128
|
-
|
|
100.126
|
283.100
|
|
|
133.100
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư rừng phòng hộ biển Tây, huyện Trần
Văn Thời
|
H. TVT
|
20,1 ha
|
2020 - 2024
|
1340/QĐ-UBND ngày 06/8/2009; 1540/QĐ-UBND
|
103.571
|
|
|
103.571
|
|
|
|
|
78.034
|
|
|
34.450
|
10.000
|
|
|
10.000
|
2
|
Dự
án xây dựng kè tạo bãi trồng rừng ngập mặn ven biển Tây
|
H. U Minh
|
9.700m kè, trồng 75,4ha rừng
|
2018 - 2022
|
1741/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
252.899
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
240.887
|
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng kè chống xói lở cửa biển Hốc Năng, huyện Ngọc Hiển
|
H. Ngọc Hiển
|
5.000 m
|
2020 - 2022
|
1095/QĐ-UBND ngày 17/6/2020
|
303.452
|
|
|
53.000
|
|
|
|
|
65.000
|
|
|
|
53.000
|
|
|
53.000
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng kè chống xói lở bờ biển đoạn từ Kênh Năm Ô Rô đến Kênh
Năm, huyện Ngọc Hiển
|
H. Ngọc Hiển
|
2.100 m
|
2020 - 2022
|
1060/QĐ-UBND ngày 15/6/2020
|
129.677
|
|
|
24.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
24.000
|
|
|
24.000
|
5
|
Đối
ứng Tiểu Dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển,
cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc
Dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL -
ICRSL"
|
Các huyện: NH, NC, ĐD, PT, UM, TVT
|
Đầu tư CSHT phòng chống xói lở bờ biển
|
2016 - 2022
|
1563/QĐ-UBND ngày 24/9/2018
|
792.883
|
|
|
112.625
|
|
|
|
|
470.157
|
|
|
50.299
|
160.000
|
|
|
10.000
|
6
|
Dự
án trồng rừng phòng hộ ven sông, gây bồi tạo bãi trồng rừng cửa sông, ven biển
|
Các huyện PT, NH, NC
|
Trồng 316,5ha rừng; 2.100m kè; 16.500m
|
2018 - 2024
|
1740/QĐ-UBND ngày 25/10/2018;
2045/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
|
179.579
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
166.573
|
|
|
5.900
|
1.100
|
|
|
1.100
|
7
|
Dự
án đầu tư xây dựng Bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Năm Căn, huyện Năm
Căn, tỉnh Cà Mau
|
H. Năm Căn
|
826,6m
|
2014 - 2023
|
1764/QĐ-UBND ngày 30/10/2018;
2623/QĐ-UBND ngày 25/11/2021
|
108.639
|
|
|
73.639
|
|
|
|
|
39.600
|
|
|
4.600
|
20.000
|
|
|
20.000
|
8
|
Dự
phòng (Đối ứng thực hiện Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn
2021 - 2025)
|
|
|
2021 - 2025
|
|
25.715
|
|
|
25.715
|
-
|
|
|
-
|
4.877
|
-
|
|
4.877
|
3.000
|
|
|
3.000
|
b)
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
230.965
|
|
|
57.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
1
|
Đối
ứng Dự án "Kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh
Kiên Giang và Cà Mau" sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (KfW)
|
H. U Minh
|
9.917 m
|
2017 - 2022
|
5758/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/12/2017;
823/QĐ-BNN ngày 11/03/2019
|
230.965
|
|
|
57.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
H
|
CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
4.039.518
|
|
|
1.306.688
|
-
|
|
|
-
|
605.816
|
-
|
|
143.418
|
597.500
|
|
|
267.500
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
2.543.334
|
|
|
1.013.858
|
-
|
|
|
-
|
605.816
|
-
|
|
143.418
|
377.500
|
|
|
227.500
|
1
|
Cầu
Nông Trường trên tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc
|
H. U Minh
|
Cầu HL93
|
2021 - 2023
|
2036/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
74.997
|
|
|
74.997
|
|
|
|
|
21.168
|
|
|
21.168
|
33.500
|
|
|
33.500
|
2
|
Tuyến
đường đấu nối từ cầu qua sông Đường Kéo đến đường 13/12 huyện Ngọc Hiển
|
H. Ngọc Hiển
|
814m
|
2021-2022
|
08/QĐ-SXD ngày 21/01/2021
|
13.064
|
|
|
13.064
|
|
|
|
|
3.350
|
|
|
3.350
|
9.000
|
|
|
9.000
|
3
|
Tuyến
đường giao thông kết nối vào khu vực Đầm Thị Tường
|
H. Trần Văn Thời
|
2.938 m
|
2021 - 2023
|
2091/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
146.401
|
|
|
146.401
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
70.000
|
69.000
|
|
|
69.000
|
4
|
Dự
án nâng cấp, mở rộng tuyến đường về trung tâm xã Hàng Vịnh (ngã tư Vòng Xoay
đến Vàm Xáng Cái Ngay), huyện Năm Căn
|
H. Năm Căn
|
9 km
|
2021 - 2024
|
2280/QĐ-UBND ngày 27/11/2020
|
101.420
|
|
|
101.420
|
|
|
|
|
28.500
|
|
|
28.500
|
23.000
|
|
|
23.000
|
5
|
Dự
án xây dựng cầu sông Ông Đốc, tuyến trục Đông - Tây và cầu sông Gành Hào
|
Các huyện: Đầm Dơi, Cái Nước, Năm Căn
|
CTGT cấp II
|
2021 - 2024
|
1028/QĐ-UBND ngày 31/5/2021
|
2.149.476
|
|
|
620.000
|
|
|
|
|
462.398
|
|
|
|
230.000
|
|
|
80.000
|
6
|
Dự
án đầu tư xây dựng nâng cấp đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ ngã tư Xóm Ruộng
đến thị trấn Đầm Dơi), huyện Đầm Dơi
|
H. Đầm Dơi
|
3.053 m
|
2021 - 2023
|
1897/QĐ-UBND ngày 09/10/2020
|
57.976
|
|
|
57.976
|
|
|
|
|
20.400
|
|
|
20.400
|
13.000
|
|
|
13.000
|
b)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1.496.184
|
-
|
-
|
292.830
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
220.000
|
-
|
-
|
40.000
|
1
|
Dự
án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường U Minh - Khánh Hội
|
Huyện U Minh
|
18,3km
|
2022-2025
|
2682/QĐ-UBND ngày 02/12/2021
|
759.894
|
|
|
179.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
20.000
|
2
|
Dự
án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Cái Nước - Vàm Đình - Cái Đôi Vàm
|
Huyện Phú Tân
|
25,3km
|
2022-2025
|
2681/QĐ-UBND ngày 02/12/2021
|
736.290
|
|
|
113.283
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
120.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.114
|
|
|
7.114
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG SAU QUYẾT TOÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN VAY LẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.700
|
|
|
100.700
|