Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3051/QĐ-UBND 2022 bổ sung tiêu chuẩn định mức máy móc lĩnh vực giáo dục Quảng Ninh

Số hiệu: 3051/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Nguyễn Thị Hạnh
Ngày ban hành: 18/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3051/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 18 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 4/9/2019 hướng dẫn tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo; số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học; số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở; số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông;

Căn cứ Văn bản số 589/HĐND-KTNS ngày 17/10/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh “V/v bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo”;

Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2573/TTr-SGDĐT ngày 14/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo cho các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh (Chi tiết tại các Phụ biểu 01,02,03,04 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện:

Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục, đào tạo căn cứ dự toán ngân sách được giao hàng năm và tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo quy định tại Quyết định này và Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018, Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 17/4/2019, Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh và các quy định khác về quản lý, sử dụng tài sản công thực hiện việc trang bị, mua sắm đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, tuyệt đối không để xảy ra vi phạm pháp luật, lãng phí, tiêu cực, thất thoát ngân sách nhà nước.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1-4, TM, GD, TH;
- Lưu: VT, TM6.
5 bản, QĐ77-tsc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Hạnh

 

PHỤ LỤC 01

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

TT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức sử dụng (tối đa)

Ghi chú

 

THIT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

1

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 bộ/5 lớp

 

2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ

01 bộ/5 lớp

Điều chỉnh định mức máy móc, thiết bị tại Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh

3

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ

01 bộ/5 lớp

4

Máy chiếu vật thể

Chiếc

01 chiếc/5 lớp

5

Máy in

Chiếc

01 chiếc/trường (điểm trường)

6

Máy ảnh (hoặc Máy quay)

Chiếc

01 chiếc/trường (điểm trường)

 

 

MÔN NGOẠI NGỮ

 

 

 

I

Thiết bị dạy học ngoại ngữ thông dụng (lựa chọn 1)

 

 

 

 

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Chiếc

01 chiếc/PHBM

 

 

Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Chiếc

01 chiếc/PHBM

 

 

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Bộ học liệu điện tử

Bộ

01 bộ/GV

 

II

Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng (lựa chọn 2 - được trang bị và lắp đặt cho 01 phòng học Bộ môn Ngoại ngữ)

 

 

 

 

Máy chiếu đa năng hoặc Màn hình hiển thị

Chiếc

01 chiếc/PHBM

 

 

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Bộ học liệu điện tử

Bộ

01 bộ/GV

 

 

Thiết bị cho hc sinh

B

01 b/HS

 

 

Bộ máy vi tính để bàn

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Khối thiết bị điều khiển của giáo viên

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

 

 

 

I

MÔ HÌNH, MẪU VẬT

 

 

 

 

Chủ đề 5: Con người và sức khoẻ

 

 

 

 

Mô hình H

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ

 

 

 

I

HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ

 

 

 

 

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

Bộ

01 bộ/GV

 

 

MÔN KHOA HỌC

 

 

 

I

Thiết bị phòng học bộ môn

 

 

 

 

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

MÔN TIN HỌC

 

 

 

I

PHÒNG THỰC HÀNH TIN HỌC

 

 

 

 

Máy ch

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

Bộ

01 bộ/3 HS

 

 

Máy in Laser

Chiếc

01 chiếc/PHBM

 

 

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Chiếc

01 chiếc/PHBM

 

 

MÔN CÔNG NGHỆ

 

 

 

I

THIT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT

 

 

 

I

THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN

(Chỉ trang bị những dụng cụ/thiết bị tương ứng, phù hợp với môn thể thao được nhà trường lựa chọn)

 

 

 

1

Bóng đá

 

 

 

 

Cầu môn

Bộ

02 bộ/trường (điểm trường)

 

2

Bóng rổ

 

 

 

 

Cột, bng bóng rổ

Bộ

02 bộ/trường (điểm trường)

 

3

Bóng chuyền hơi

 

 

 

 

Cột và lưới

Bộ

02 bộ/trường (điểm trường)

 

4

Đá cầu

 

 

 

 

Cột, lưới

Bộ

03 bộ/trường (điểm trường)

 

6

Khiêu vũ thể thao

 

 

 

 

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 bộ/GV

 

 

MÔN ÂM NHC

 

 

 

I

Nhạc cụ thể hiện giai điệu

 

 

 

 

Electric keyboard (đàn phím điện tử)

Cây

01 cây/GV

 

II

Thiết bị dùng chung cho các nội dung

 

 

 

 

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 bộ/GV

 

 

MÔN MỸ THUẬT

 

 

 

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (trang bị cho một phòng học bộ môn)

 

 

 

 

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ

01 b/PHBM

 

 

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 b/PHBM

 

 

MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

 

 

 

I

THIT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

Bộ học liệu điện tử

Bộ

01 bộ/GV

 

GHI CHÚ: Tổng danh mục thiết bị chuyên dùng ngành giáo dục và đào tạo cấp Tiểu học bổ sung định mức là 35 danh mục thiết bị, trong đó 04 danh mục thiết bị điều chỉnh định mức so với Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC 02

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

TT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức sử dụng (tối đa)

Ghi chú

 

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

1

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 bộ/5 lớp

 

2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ

01 bộ/5 lớp

Điều chỉnh định mức máy móc, thiết bị tại Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh

3

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ

01 bộ/5 lớp

4

Máy chiếu vật thể

Chiếc

01 chiếc/5 lớp

5

Máy in

Chiếc

01 chiếc/trường (điểm trường)

6

Máy ảnh (hoặc Máy quay)

Chiếc

01 chiếc/trường (điểm trường)

 

 

MÔN NGOẠI NGỮ

 

 

 

I

Thiết bị dạy học ngoại ngữ thông dụng (lựa chọn 1)

 

 

 

 

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Chiếc

01 chiếc/PHBM

 

 

Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Chiếc

01 chiếc/PHBM

 

 

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Bộ học liệu điện tử

Bộ

01 bộ/GV

 

II

Hệ thng thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng

(lựa chọn 2 - Được trang bị và lắp đặt trong một phòng học bộ môn Ngoại ngữ)

 

 

 

 

Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)

Chiếc

01 chiếc/PHBM

 

 

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Bộ học liệu điện tử

B

01 bộ/GV

 

 

Thiết bị cho hc sinh

Bộ

01 b/HS

 

 

Bộ máy vi tính để bàn

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Khối thiết bị điều khiển của giáo viên

Bộ

01 b/PHBM

 

III

Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng có máy tính của học sinh (lựa chọn 3 -Được trang bị và lắp đặt trong một phòng học bộ môn Ngoại ngữ, hoặc có thể lắp đặt chung với phòng thực hành tin học)

 

 

 

 

Thiết bị dạy cho giáo viên

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Thiết bị cho học sinh

Bộ

01 bộ/HS

 

 

Máy chiếu đa năng hoặc Màn hình hiển thị

Chiếc

01 chiếc/PHBM

 

 

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 chiếc/PHBM

 

 

Bộ học liệu điện tử

Bộ

01 bộ/GV

 

 

MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ

 

 

 

A

Phân môn Lch sử

 

 

 

I

BỘ HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ HỖ TRỢ GV (DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC LỚP Ở CẤP THCS)

 

 

 

 

Bộ học liệu điện từ được xây dựng theo Chương trình môn học Lịch sử và Địa lý mới (CTGDPT 2018)

Bộ

01 bộ/GV

 

B

Phân môn Đa lý

 

 

 

I

HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ

 

 

 

 

Bộ học liệu điện từ hỗ trợ GV

Bộ

01 bộ/GV

 

 

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN

 

 

 

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (Số lượng thiết bị được tính cho 01 PHBM)

 

 

 

 

Bộ thu nhận số liệu

Cái

01 cái/PHBM

 

 

Kính hiển vi

Cái

07 cái/PHBM

 

 

Bộ học liệu điện tử, mô phỏng hỗ trợ dạy học môn Khoa học tự nhiên

Bộ

01 bộ/GV

 

II

MẪU VẬT, MÔ HÌNH

 

 

 

 

Lớp 8

 

 

 

1

Vật sống

 

 

 

 

Mô hình cấu tạo cơ thể người

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

MÔN CÔNG NGHỆ

 

 

 

A

THIT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

I

VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CƠ KHÍ

 

 

 

 

Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ

Bộ

01 bộ/PHBM

 

II

VẬT LIỆU, DỤNG CỤ ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

 

 

 

 

Dụng cụ đo các đại lượng không điện.

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển

Bọ

02 b/PHBM

 

III

THIẾT BỊ CƠ BẢN

 

 

 

 

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ

01 b/PHBM

 

 

MÔN TIN HỌC

 

 

 

I

PHÒNG THỰC HÀNH TIN HỌC

 

 

 

 

Máy chủ

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

Bộ

01 bộ/2 HS

 

 

Máy in Laser

Chiếc

01 chiếc/PHBM

 

 

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Chiếc

01 chiếc/PHBM

 

 

MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT

 

 

 

I

THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ

 

 

 

1

Nhảy cao

 

 

 

 

Đệm nhảy cao

Bộ (2 tấm)

02 bộ/trường (điểm trường)

Điều chỉnh định mức thiết bị tại Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh

II

THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN (Chtrang bị những dụng cụ tương ứng, phù hợp với môn thể thao được nhà trường lựa chn)

 

 

 

1

Bóng đá

 

 

 

 

Cầu môn

Bộ

01 bộ/trường (điểm trường)

 

2

Bóng r

 

 

 

 

Cột, bảng bóng rổ

Bộ

02 bộ/trường (điểm trường)

 

3

Bóng chuyền

 

 

 

 

Cột và lưới

Bộ

02 bộ/trường (điểm trường)

Điều chỉnh định mức thiết bị tại Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh

4

Bóng bàn

 

 

 

 

Bàn, lưới

Bộ

03 bộ/trường (điểm trường)

 

 

MÔN ÂM NHC

 

 

 

I

Nhạc cụ thể hiện giai điệu, hoà âm

 

 

 

 

Electric keyboard (đàn phím điện t)

Cây

01 cây/GV

 

II

Thiết bị dùng chung cho các nội dung

 

 

 

 

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 bộ/GV

 

 

MÔN MỸ THUẬT

 

 

 

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (trang bị cho một phòng học bộ môn)

 

 

 

 

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ

01 b/PHBM

 

 

MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP

 

 

 

I

THIT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

Bộ

01 bộ/GV

 

GHI CHÚ: Tổng danh mục thiết bị chuyên dùng ngành giáo dục và đào tạo cấp Trung học cơ sở bổ sung định mức là 46 danh mục thiết bị, trong đó: 04 danh mục thiết bị điều chỉnh định mức so với Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh; 02 danh mục thiết bị điều chỉnh định mức so với Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC 03

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

TT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức sử dụng (tối đa)

Ghi chú

 

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

1

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 bộ/5 lớp

 

2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ/Chiếc

01 bộ/5 lớp

Điều chỉnh định mức máy móc, thiết bị tại Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh

3

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ

01 bộ/5 lớp

4

Máy chiếu vật thể

Chiếc

01 chiếc/5 lớp

5

Máy in

Chiếc

02 chiếc/trường (điểm trường)

6

Máy ảnh (hoặc Máy quay)

Chiếc

01 chiếc/trường (điểm trường)

 

 

MÔN NGOẠI NGỮ

 

 

 

I

Thiết bị dạy học ngoại ngữ thông dụng (lựa chọn 1)

 

 

 

 

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Chiếc

01 chiếc/PHBM

 

 

Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Chiếc

01 chiếc/PHBM

 

 

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Bộ học liệu điện tử

Bộ

01 bộ/GV

 

II

Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng (lựa chọn 2 - Được trang bị và lp đặt trong một phòng học bộ môn Ngoại ngữ)

 

 

 

 

Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)

Chiếc

01 chiếc/PHBM

 

 

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Bộ học liệu điện tử

Bộ

01 bộ/GV

 

 

Thiết bị cho hc sinh

Bọ

01 bộ/HS

 

 

Bộ máy vi tính để bàn

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Khối thiết bị điều khiển của giáo viên

Bọ

01 bộ/PHBM

 

III

Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng có máy tính của học sinh (lựa chọn 3 -Được trang bị và lắp đặt trong một phòng học bộ môn Ngoại ngữ, hoặc có thể lắp đặt chung với phòng thực hành tin học)

 

 

 

 

Thiết bị dạy cho giáo viên

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Thiết bị cho học sinh

Bộ

01 bộ/HS

 

 

Máy chiếu đa năng hoặc Màn hình hiển thị

Chiếc

01 chiếc/PHBM

 

 

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 chiếc/PHBM

 

 

Bộ học liệu điện tử

Bộ

01 bộ/GV

 

 

MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT

 

 

 

A

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN (Chỉ trang bị những dụng cụ tương ứng, phù hợp với môn thể thao được nhà trường lựa

 

 

 

I

CÁC MÔN ĐIN KINH

 

 

 

1

Nhảy cao

 

 

 

 

Đệm nhảy cao

Bộ (2 tấm)

02 bộ/trường (điểm trường)

 

II

CÁC MÔN BÓNG

 

 

 

1

Bóng đá

 

 

 

 

Cầu môn, lưới

Bộ

02 bộ/trường (điểm trường)

 

2

Bóng r

 

 

 

 

Cột, bảng rổ

Bộ

02 bộ/trường (điểm trường)

 

3

Bóng chuyền

 

 

 

 

Cột và lưới

Bộ

02 bộ/trường (điểm trường)

Điều chỉnh định mức thiết bị tại Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh

4

Bóng bàn

 

 

 

 

Bàn, lưới

Bộ

03 bộ/trường (điểm trường)

 

5

Bóng ném

 

 

 

 

Cầu môn, lưới

Bộ

02 bộ/trường (điểm trường)

 

III

CÁC MÔN THỂ THAO KHÁC

 

 

 

1

Thể dục nhp điu

 

 

 

 

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 bộ/GV

 

2

Khiêu vũ thể thao

 

 

 

 

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 bộ/GV

 

3

Golf

 

 

 

 

Gy Golf

Bộ

01 bộ/GV

 

 

MÔN VẬT LÝ

 

 

 

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

Biến áp nguồn

Cái

07 cái/PHBM

Điều chỉnh định mức thiết bị tại Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh

 

Bộ thu nhận số liệu

Bộ

02 bộ/PHBM

 

 

Bộ thiết bị do kĩ thuật số tích hợp

Bộ

07 b/PHBM

 

 

Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn Vật lí

Bộ

01 bộ/GV

 

 

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ/chiếc

01 bộ/PHBM

 

 

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

MÔN HÓA HỌC

 

 

 

I

THIT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

Máy cất nước 1 lần

Cái

01 cái/PHBM

 

 

T hút

Cái

01 cái/PHBM

 

 

Tủ đựng hóa chất

Cái

01 cái/PHBM

Điều chỉnh định mức máy móc, thiết bị tại Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh

 

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Cái

01 cái/PHBM

 

 

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn Hóa học

Bộ

01 bộ/GV

 

 

Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện

Bộ

02 bộ/PHBM

 

 

MÔN SINH HỌC

 

 

 

I

THIT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

Kính hin vi

Cái

07 bộ/PHBM

 

 

Máy cất nước 1 lần

Bộ

01 b/PHBM

 

 

Thút

Cái

01 cái/PHBM

 

 

Tủ bảo quản kính hiển vi

Cái

01 cái/PHBM

 

 

Tủ bảo quản hóa chất

Cái

01 cái/PHBM

 

 

Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn Sinh học

Bộ

01 bộ/GV

 

 

Bộ thu nhận số liệu

Cái

01 cái/PHBM

 

 

MÔN CÔNG NGHỆ

 

 

 

I

THIT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Dụng cụ đo các đại lượng không điện.

B

02 b/PHBM

 

 

Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển.

Bộ

04 bộ/PHBM

 

 

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ

01 b/PHBM

 

 

MÔN TIN HỌC

 

 

 

I

PHÒNG THỰC HÀNH TIN HỌC

 

 

 

 

Máy ch

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

Bộ

01 bộ/HS

 

 

Máy in Laser

Chiếc

01 chiếc/PHBM

 

 

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Chiếc

01 chiếc/PHBM

 

 

Máy hút bụi

Cái

01 cái/PHBM

 

II

THIẾT BỊ THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP

 

 

 

1

DỤNG CỤ

 

 

 

 

Robot giáo dục

Bộ

07 bộ/PHBM

 

 

MÔN ÂM NHC

 

 

 

I

Nhạc cụ thể hiện tiết tấu

 

 

 

 

Bộ trống Jazz

Bộ

01 bộ/GV

 

II

Nhạc cụ thể hiện giai điệu, hoà âm

 

 

 

 

Electric keyboard (đàn phím điện tử) hoặc piano kĩ thuật

Cây

01 cây/GV

 

III

Thiết bị dùng chung cho các nội dung

 

 

 

 

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 bộ/GV

 

 

MÔN MỸ THUẬT

 

 

 

I

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

Máy tính

Bộ

01 bộ/PHBM

 

 

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ

01 b/PHBM

 

 

MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP

 

 

 

I

THIT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

Bộ

01 bộ/GV

 

GHI CHÚ: Tổng danh mục thiết bị chuyên dùng ngành giáo dục và đào tạo cấp Trung học phổ thông bổ sung định mức là 67 danh mục thiết bị, trong đó có: 05 danh mục thiết bị điều chỉnh định mức so với Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh; 02 danh mục thiết bị điều chỉnh định mức so với Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC 04

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO THÔNG TƯ 16/2019/TT-BGDĐT
(Kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

STT

Tên thiết b

Đơn vị tính

Định mức sử dụng (tối đa)

Ghi chú

Máy móc, thiết bị chuyên dùng (có nguyên giá từ 5 triệu đồng trở lên)

 

I

Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh

1

Thiết bị, đồ dùng nhà ăn

 

 

 

1.1

Tđựng bát đĩa

Cái

2 cái/điểm trường

 

1.2

Tủ sấy bát, đĩa...diệt khuẩn

Cái

1 cái/điểm trường

 

1.3

Máy lọc nước

Cái

1 cái/điểm trường

 

2

Thiết bị, đồ dùng nhà bếp

 

 

 

2.1

Bàn chế biến

Cái

2 cái/điểm trường

 

2.2

Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn

Cái

1 cái/đim trường

 

2.3

Tủ cơm

Cái

2 cái/điểm trường

 

2.4

Tcấp đông

Cái

2 cái/điểm trường

 

2.5

Giá đựng đồ dùng nhà bếp

Cái

2 cái/điểm trường

 

2.6

Bếp ga công nghiệp (bếp + bình ga)

Bộ

2 cái/điểm trường

 

2.7

Bếp từ

Cái

2 cái/điểm trường

 

2.8

Bàn tiếp nhận đồ ăn sống

Cái

1 cái/điểm trường

 

2.9

Bếp xào 5 họp

Cái

1 cái/điểm trường

 

2.10

Nồi đun nước nóng

Cái

1 cái/điểm trường

 

3

Thiết bị, đồ dùng khu ở nội trú

 

 

 

3.1

Tivi

Chiếc

1 chiếc/trường

 

II

Thiết bị lắp đặt trong các phòng chức năng

 

 

 

1

Phòng họp

 

 

 

1.1

Máy chiếu

Cái

1 cái/phòng

Điều chỉnh định mức máy móc, thiết bị tại Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh

2

Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn

 

 

 

2.1

Máy chiếu hoặc Ti vi

Cái

1 cái/phòng

 

2.2

Máy vi tính

bộ

1 bộ/phòng

 

2.3

Máy in Laser

chiếc

01 chiếc/phòng

 

3

Thư viện điện tử

 

 

 

3.1

Máy vi tính

Bộ

20 bộ/phòng

 

3.2

Máy hút bụi

Cái

1 cái/phòng

 

4

Thư viện truyền thống

 

 

 

4.1

Máy vi tính

Bộ

3 bộ/phòng

 

5

Nhà đa năng

 

 

 

5.1

Máy chiếu hoặc Ti vi

Cái

1 cái/phòng

 

5.2

Thiết bị âm thanh chuyên dùng: loa, âm ly, micro (công suất lớn)

Bộ

1 bộ/phòng

 

5.3

Thiết bị ánh sáng chuyên dùng: đèn sân khấu, đèn trang trí

Bộ

1 bộ/phòng

 

III

Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt động dạy và học

 

 

 

1.1

Camera giám sát ngoài trời

Bộ

số lượng camera theo thực tế

 

1.2

Camera giám sát trong phòng học

Bộ

2 camera/phòng

 

GHI CHÚ: Tổng danh mục thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo không có trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung định mức là 26 danh mục thiết bị, trong đó có: 01 danh mục thiết bị điều chỉnh định mức so với Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về quy định bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo do tỉnh Quảng Ninh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.009

DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.129.141
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!