Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 304/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
Ngày ban hành: 17/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 304/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 17 tháng 02 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ, VẬT TƯ XÉT NGHIỆM; ĐƠN VỊ MUA SẮM TẬP TRUNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ban hành ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công; số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 về quản lý trang thiết bị y tế; số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 03 năm 2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ; số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 về quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; số 17/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;

Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 451/TTr-SYT ngày 12 tháng 02 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm mua sắm tập trung áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ bao gồm: 130 danh mục (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ (trực thuộc Sở Y tế) là đơn vị mua sắm tài sản tập trung thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm của tỉnh quy định tại Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Y tế chỉ đạo Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ:

- Căn cứ nhiệm vụ được giao triển khai việc mua sắm tài sản tập trung thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm theo đúng quy định của pháp luật hiện hành, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả; chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng, ban hành hướng dẫn về tiêu chuẩn kỹ thuật của tài sản thuộc danh mục mua sắm tập trung.

- Rà soát, tổng hợp, báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh trường hợp phát sinh các thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm không thuộc danh mục quy định tại Điều 1 Quyết định này nhưng có cùng chủng loại, nhiều đơn vị có nhu cầu đề xuất mua sắm.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; các đơn vị y tế công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Huy Ngọc

PHỤ LỤC

DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ, VẬT TƯ XÉT NGHIỆM MUA SẮM TẬP TRUNG ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số: 304/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Stt

Tên thiết bị y tế, hóa chất xét nghiệm

Đơn vị tính

1. Nhóm 1. Bông, dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương

1.1. Bông

1

Bông y tế thấm nước

Kg/Gram/gói/cuộn

1.2. Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương

2

Cồn dùng trong y tế

Lít/ml/can/chai/lọ

3

Dung dịch, chất sát khuẩn, khử trùng dụng cụ, thiết bị y tế, các loại

Can/lít/ml/kg/gram

4

Dung dịch sát khuẩn, khử trùng, rửa tay dùng trong khám bệnh, phẫu thuật, thủ thuật

Can/lít/ml

5

Dung dịch rửa vết thương trong y tế

Can/lít/ml

6

Dung dịch, chất sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh

Kg/gram/lít/ml

2. Nhóm 2. Băng, gạc, vật liệu cầm máu, điều trị vết thương

2.1 Băng

7

Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột

Cuộn/gói

8

Băng chun, băng đàn hồi

Cuộn/gói/miếng

9

Băng cuộn, băng cá nhân

Cuộn/gói/miếng

10

Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình

Cuộn/gói/miếng

11

Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết bỏng, vết loét

Cuộn/gói/miếng

12

Băng dán vô trùng

Cuộn/gói/miếng

2.2 Băng dính

13

Băng dán mi

Miếng/cái

14

Băng dính

Cuộn/miếng

2.3 Gạc, băng gạc điều trị vết thương

15

Gạc hút y tế

Mét/cuộn

16

Gạc thận nhân tạo

Cái/Miếng

Stt

Tên thiết bị y tế, hóa chất xét nghiệm

Đơn vị tính

17

Gạc phẫu thuật, các loại, các cỡ

Cái/Miếng

18

Gạc cố định kim luồn, các cỡ

Cái/Miếng

19

Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ

Miếng

2.4 Vật liệu cầm máu, điều trị các vết thương

20

Vật liệu cầm máu các loại, các cỡ

Miếng/cái

21

Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ

Miếng/cái/thỏi

22

Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit)

Miếng/thỏi/kit/cái

3. Nhóm 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh

3.1 Bơm tiêm

23

Bơm tiêm sử dụng một lần các loại, các cỡ

Cái/Chiếc

24

Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ

Cái/Chiếc

25

Bơm tiêm truyền áp lực các loại, các cỡ

Cái/Chiếc

26

Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ

Cái/Chiếc

27

Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ

Cái/Chiếc

28

Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ

Cái/Chiếc

29

Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ

Cái/Chiếc

3.2 Kim tiêm

30

Kim cánh bướm các loại, các cỡ

Cái/Chiếc

31

Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ

Cái/Chiếc

32

Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ

Cái/Chiếc

3.3 Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác

33

Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ

Cái/Chiếc

34

Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ

Cái/Chiếc

35

Kim lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ

Cái/Chiếc

36

Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ

Cái/Chiếc

3.4 Kim châm cứu

37

Kim châm cứu các loại, các cỡ

Bộ/cái

Stt

Tên thiết bị y tế, hóa chất xét nghiệm

Đơn vị tính

3.5 Dây truyền, dây dẫn

38

Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm)

Bộ

39

Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ

Bộ

40

Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ

Cái

41

Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động các loại, các cỡ

Bộ

42

Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không đi kèm dây truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ

Cái

43

Khóa ba chạc truyền dịch, các loại

Cái

3.6 Găng tay

44

Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ

Đôi

45

Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ

Đôi

46

Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ

Đôi

47

Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ

Đôi

3.7 Túi, lọ và vật tư bao gói khác

48

Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ

Bộ/cái

49

Túi, bao gói tiệt trùng các loại, các cỡ

Cái/cuộn

50

Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng hoặc đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ

Cái

51

Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ

Cái

4. Nhóm 4. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter

4.1 Ống thông

52

Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ

Cái

53

Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ

Cái

54

Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene)

Bộ

55

Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ

Bộ

56

Ống (sonde) thở ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ

Cái

57

Thông (sonde) các loại, các cỡ

Cái

4.2 Ống dẫn lưu, ống hút

Stt

Tên thiết bị y tế, hóa chất xét nghiệm

Đơn vị tính

58

Ống (sonde) rửa dạ dày các loại, các cỡ

Cái

59

Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ

Cái

60

Ống dẫn lưu Kehr các loại, các cỡ

Cái

61

Ống, dây hút đờm, dịch, khí, mỡ các loại, các cỡ

Cái/bộ/mét

62

Ống, dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ

Bộ/cái/mét

4.3 Ống nối, dây nối, chạc nối

63

Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ

Bộ

64

Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ

Bộ

65

Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thiết bị các loại, các cỡ

Cái

66

Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (stopcock) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ

Bộ/cái

4.4 Ông thông (Catheter)

67

Ống thông (catheter) các loại, các cỡ

Cái

5. Nhóm 5. Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật

5.1 Kim khâu

68

Kim khâu các loại, các cỡ

Cái

5.2 Chỉ khâu

69

Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật

Sợi/cuộn/tép

5.3 Dao phẫu thuật

70

Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật các loại, các cỡ

Cái

71

Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ

Cái

6. Nhóm 6. Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo

6.1 Thủy tinh thể nhân tạo

72

Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo)

Cái

6.2 Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo

73

Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ

Bộ

74

Khớp háng bán phần các loại, các cỡ

Bộ

75

Khớp gối các loại, các cỡ

Bộ

7. Nhóm 7. Vật tư y tế sử dụng trong một số chuyên khoa

7.1 Tim mạch và X- quang can thiệp

76

Phim X- quang các loại, các cỡ

Cái

7.2 Lọc máu, lọc màng bụng

77

Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn các loại, các cỡ

Bộ/Quả

78

Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại, các cỡ

Bộ/Quả

79

Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) các loại, các cỡ

Bộ/Quả

80

Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ

Bộ/Quả

81

Catheter 2 nòng trong lọc máu, các cỡ

Bộ/cái

82

Kim chạy thận nhân tạo

Cái

83

Dung dịch khử trùng máy chạy thận nhân tạo

Can/lít

84

Dung dịch khử trùng quả lọc thận

Can/lít

85

Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (acid)

Can/lít

86

Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (bicarbonat)

Can/lít

87

Que thử độ cứng trong nước

Que

88

Que thử nồng độ Peracetic Acid

Que

89

Que thử tồn dư Peroxide

Que

90

Que thử tồn dư Clo

Que

7.3 Chấn thương, chỉnh hình

91

Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ

Bộ/Cái

8. Nhóm 8. Vật tư y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác

92

Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ

Cái

93

Đầu côn các loại, các cỡ

Cái

94

Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome) các loại, các cỡ

Bộ

95

Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm điện cực các loại, các cỡ

Cái/miếng/chiếc

96

Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ

Cái

97

Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ

Cái/chiếc

98

Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ

Bộ

99

Dịch lọc máu liên tục các loại

Túi

9. Nhóm 9. Các loại vật tư y tế xét nghiệm kiểm tra nhanh, vi sinh, giải phẫu bệnh

9.1 Vật tư, hóa chất xét nghiệm kiểm tra nhanh

100

Test chẩn đoán viêm dạ dày H-pylori

Test/ống

101

Que thử đường huyết

Test/hộp

102

Test Chlamydia

Test/kit

103

Test HBeAg

Test/kit

104

Test chẩn đoán HIV, các loại

Test/kit

105

Test ký sinh trùng sốt rét

Test/kit

106

Test chẩn đoán viêm gan B (HbsAg)

Test/kit

107

Test xét nghiệm hơi thở, các loại

Test/kit

108

Test thử ma túy tổng hợp, các loại

Test/kit

109

Test C.R.P

Test/kit

110

Test HCV

Test/kit

111

Test thử thai

Test/kit

112

Test Giang mai

Test/kit

113

Test Dengue NS1

Test/kit

114

Test Dengue (IgM/IgG)

Test/kit

115

Huyết thanh mẫu, các loại

Lọ

9.2 Môi trường nuôi cấy vi sinh

116

Bộ nhuộm màu vi sinh Gram

Bộ/chai/ml

9.3 Vật tư, hóa chất khác.

117

Mũ giấy

Cái

118

Khẩu trang y tế

Cái

119

Trang phục phẫu thuật, áo phẫu thuật, các loại

Bộ/cái

120

Gel siêu âm

Can/lít

121

Gel điện tim

Tuýp

122

Gel bôi trơn

Tuýp

123

Ống nghiệm (tuyp) các loại, các cỡ

Cái/ống

124

Giấy ảnh in siêu âm đen trắng

Tờ/cuộn/tập

125

Giấy in ảnh mầu siêu âm

Tờ/cuộn/tập

126

Giấy điện tim

Cuộn/tập

127

Dầu Parafin, parafin sáp (nến), các loại

Can/lít/ống/kg

10. Vật tư, hóa chất xét nghiệm theo máy

128

Vật tư, hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm sinh hóa (Beckman Coulter dòng máy AU) các loại

129

Vật tư, hóa chất sử dụng cho máy sinh hóa tự động (Furuno CA) các loại

130

Vật tư, hóa chất sử dụng cho máy sinh hóa tự động (Mindray BS) các loại

Tổng cộng: 130 danh mục

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 304/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 về Danh mục thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm; đơn vị mua sắm tập trung đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2

DMCA.com Protection Status
IP: 157.55.39.11
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!