|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3027/QĐ-UBND 2021 công khai dự toán ngân sách nhà nước Bến Tre 2022
Số hiệu:
|
3027/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trúc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3027/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 27
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2022 CỦA TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2
016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách; Căn cứ Nghị quyết 68/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 ;
Căn cứ Nghị quyết 69/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa
phương năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 4640/TTr-STC ngày 24 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước
năm 2022 của tỉnh Bến Tre (các biểu kèm theo Quyết định này). Giám đốc Sở
Tài chính chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (báo cáo);
- Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh;
- UBMTTQ và các Tổ chức CT-XH tỉnh;
- Cục thuế tỉnh; KBNN Bến Tre;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các PCVPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử UBND tỉnh;
- Phòng TCĐT, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trúc Sơn
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ BẢO ĐẢM TRẬT TỰ ATGT 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Số tiền
|
1
|
Ban An toàn giao thông tỉnh Bến
Tre
|
15,300
|
2
|
Ban An toàn giao thông thành
phố Bến Tre
|
600
|
3
|
Ban An toàn giao thông huyện
Châu Thành
|
500
|
4
|
Ban An toàn giao thông huyện
Giồng Trôm
|
500
|
5
|
Ban An toàn giao thông huyện
Mỏ Cày Nam
|
400
|
6
|
Ban An toàn giao thông huyện
Mỏ Cày Bắc
|
500
|
7
|
Ban An toàn giao thông huyện
Chợ Lách
|
400
|
8
|
Ban An toàn giao thông huyện
Thạnh Phú
|
600
|
9
|
Ban An toàn giao thông huyện
Ba Tri
|
500
|
10
|
Ban An toàn giao thông huyện
Bình Đại
|
400
|
11
|
Công an tỉnh
|
15,300
|
|
TỔNG SỐ
|
35,000
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
Trung ương giao
|
HĐND giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10,801,541
|
11,128,541
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
4,418,400
|
4,745,400
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2,069,200
|
2,176,200
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
2,349,200
|
2,569,200
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
6,383,141
|
6,383,141
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4,435,602
|
4,435,602
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1,947,539
|
1,947,539
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
-
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
-
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
-
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10,960,941
|
11,287,941
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9,013,402
|
9,340,402
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2,165,500
|
2,265,500
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6,669,822
|
6,721,194
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
-
|
7,000
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
1,000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
177,080
|
186,808
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
158,900
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1,947,539
|
1,947,539
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
-
|
-
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1,947,539
|
1,947,539
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
-
|
-
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
159,400
|
159,400
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
7,600
|
7,600
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
7,600
|
7,600
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
167,000
|
167,000
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
159,400
|
159,400
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
7,600
|
7,600
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10,164,741
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
3,781,600
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
6,383,141
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4,435,602
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1,947,539
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
10,324,141
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
6,406,574
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
3,917,567
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3,714,567
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
203,000
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
III
|
Bội chi ngân sách địa
phương
|
159,400
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4,881,367
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
963,800
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
3,917,567
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3,714,567
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
203,000
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
4,881,367
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách huyện
|
4,881,367
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
-
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Trung ương giao
|
HĐND giao
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG THU NSNN
|
5,295,000
|
4,418,400
|
5,625,000
|
4,745,400
|
I
|
Thu nội địa
|
4,670,000
|
4,418,400
|
5,000,000
|
4,745,400
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
|
250,000
|
250,000
|
250,000
|
250,000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
165,000
|
165,000
|
165,000
|
165,000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
75,000
|
75,000
|
75,000
|
75,000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
75,000
|
75,000
|
75,000
|
75,000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
46,300
|
46,300
|
46,300
|
46,300
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
27,000
|
27,000
|
27,000
|
27,000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1,200
|
1,200
|
1,200
|
1,200
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn ĐTNN
|
302,000
|
302,000
|
411,000
|
411,000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
262,000
|
262,000
|
371,000
|
371,000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
1,125,000
|
1,125,000
|
1,206,000
|
1,206,000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
490,000
|
490,000
|
551,000
|
551,000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
169,000
|
169,000
|
179,000
|
179,000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
465,000
|
465,000
|
475,000
|
475,000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
440,000
|
440,000
|
470,000
|
470,000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
332,000
|
159,400
|
332,000
|
159,400
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
|
159,400
|
159,400
|
159,400
|
159,400
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
172,600
|
-
|
172,600
|
-
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
200,000
|
200,000
|
200,000
|
200,000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
80,000
|
54,000
|
80,000
|
54,000
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
26,000
|
-
|
26,000
|
-
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
54,000
|
54,000
|
54,000
|
54,000
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
7,000
|
7,000
|
7,000
|
7,000
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
65,000
|
65,000
|
65,000
|
65,000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
180,000
|
180,000
|
250,000
|
250,000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc SHNN
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
1,440,000
|
1,440,000
|
1,470,000
|
1,470,000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
93,500
|
93,500
|
95,500
|
95,500
|
-
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
370,600
|
370,600
|
377,600
|
377,600
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
420,200
|
420,200
|
429,200
|
429,200
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
555,700
|
555,700
|
567,700
|
567,700
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
140,000
|
87,000
|
150,000
|
94,000
|
|
Trong đó: Thu khác ngân
sách trung ương
|
53,000
|
-
|
56,000
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi, công sản khác
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà
nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng
Nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
|
625,000
|
-
|
625,000
|
-
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
601,600
|
-
|
601,600
|
-
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
20,800
|
-
|
20,800
|
-
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
2,600
|
-
|
2,600
|
-
|
6
|
Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11,287,941
|
6,406,574
|
4,881,367
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9,340,402
|
4,459,035
|
4,881,367
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2,265,500
|
1,943,670
|
321,830
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2,265,500
|
1,943,670
|
321,830
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
364,514
|
364,514
|
-
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
250,000
|
44,000
|
206,000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
1,470,000
|
1,470,000
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6,721,194
|
2,259,285
|
4,461,909
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
2,753,858
|
495,659
|
2,258,199
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
39,881
|
39,881
|
-
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
7,000
|
7,000
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
1,000
|
-
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
186,808
|
89,180
|
97,628
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
158,900
|
158,900
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1,947,539
|
1,947,539
|
-
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1,947,539
|
1,947,539
|
-
|
1
|
Bổ sung mục tiêu chi đầu tư
phát triển
|
1,859,677
|
1,859,677
|
-
|
2
|
Bổ sung mục tiêu chi thường
xuyên
|
87,862
|
87,862
|
-
|
2.1
|
Vốn dự bị động viên
|
18,000
|
18,000
|
-
|
2.2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
2,000
|
2,000
|
-
|
2.3
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
35,000
|
35,000
|
-
|
2.4
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
|
32,862
|
32,862
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8,377,623
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
3,918,588
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
4,459,035
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,943,670
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1,943,670
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
364,514
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
Chi quốc phòng
|
4,500
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
6,000
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
49,200
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
23,500
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
14,000
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
4,500
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1,461,726
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
15,730
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các
tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2,259,285
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
495,659
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
39,881
|
-
|
Chi quốc phòng
|
87,666
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
7,400
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
533,324
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
43,883
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
22,888
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
21,519
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
27,356
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
370,362
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
317,596
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
115,602
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
176,149
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
7,000
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
89,180
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
158,900
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi thực
hiện Chương trình, nhiệm vụ khác (TW
BSMT)
|
Chi chương trình CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
10,324,141
|
3,917,567
|
1,943,670
|
2,259,285
|
7,000
|
1,000
|
89,180
|
158,900
|
1,947,539
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
6,150,494
|
-
|
1,943,670
|
2,259,285
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,947,539
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Khối
Đảng tỉnh
|
79,165
|
|
|
79,165
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
21,477
|
|
|
21,477
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
VP
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
21,312
|
|
|
21,312
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Sở
Tài chính
|
13,956
|
|
|
13,956
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc
|
44,968
|
|
|
44,968
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Sở
Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc
|
65,751
|
|
|
65,751
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Sở
Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc
|
10,805
|
|
|
10,805
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
375,237
|
|
|
375,237
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
Sở
Xây dựng
|
26,028
|
|
|
26,028
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
22,482
|
|
5,500
|
16,982
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
74,151
|
|
|
74,151
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
12
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
37,605
|
|
20,000
|
17,605
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
13
|
Sở
Y tế và các đơn vị trực thuộc
|
125,097
|
|
|
125,097
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
14
|
Thanh
tra tỉnh
|
6,804
|
|
|
6,804
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15
|
Sở
Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc
|
51,527
|
|
|
51,527
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
16
|
Sở
Văn hoá, Thể thao và Du Lịch
|
73,500
|
|
2,000
|
71,500
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
17
|
Sở
Công thương
|
20,622
|
|
|
20,622
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
18
|
Sở
Nội vụ và các đơn vị trực thuộc
|
28,214
|
|
|
28,214
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
19
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
44,633
|
|
|
44,633
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
3,464
|
|
|
3,464
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
21
|
Ban
an toàn giao thông
|
1,898
|
|
|
1,898
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
22
|
Văn
phòng điều phối CTMTQG XDNTM
|
766
|
|
|
766
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
23
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình Bến Tre
|
22,444
|
|
14,000
|
8,444
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
24
|
Uỷ
ban Mặt trận tổ quốc
|
6,712
|
|
|
6,712
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
25
|
Tỉnh
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc
|
8,078
|
|
|
8,078
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
26
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
5,072
|
|
|
5,072
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
27
|
Hội Nông dân
|
3,813
|
|
|
3,813
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
28
|
Hội Cựu chiến binh
|
3,193
|
|
|
3,193
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
29
|
Trường Cao đẳng Bến Tre
|
26,616
|
|
|
26,616
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
30
|
Trường Chính trị
|
8,790
|
|
|
8,790
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
31
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
40,500
|
|
2,500
|
38,000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
32
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
5,768
|
|
2,000
|
3,768
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
33
|
Công an tỉnh
|
12,000
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
34
|
Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu
|
1,320
|
|
|
1,320
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
35
|
Tỉnh hội Đông y
|
713
|
|
|
713
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
36
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3,448
|
|
|
3,448
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
37
|
Hội người mù
|
1,101
|
|
|
1,101
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
38
|
Hội Người cao tuổi
|
460
|
|
|
460
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
39
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
2,173
|
|
|
2,173
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
40
|
Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật
|
2,194
|
|
|
2,194
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
41
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
2,273
|
|
|
2,273
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
42
|
Hội nhà báo
|
649
|
|
|
649
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
43
|
Hội Luật gia
|
223
|
|
|
223
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
44
|
Hội Khuyến học
|
573
|
|
|
573
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
45
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
886
|
|
|
886
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
46
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
503
|
|
|
503
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
47
|
Hội Sinh vật cảnh
|
340
|
|
|
340
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
48
|
Hội người tiêu dùng
|
384
|
|
|
384
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
49
|
Hội cựu giáo chức
|
330
|
|
|
330
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
50
|
Hiệp hội dừa
|
274
|
|
|
274
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
51
|
Ban QLDA ĐT Phát triển hạ tầng
|
705,620
|
|
705,620
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
52
|
Ban QLDA ĐT các công trình Dân Dụng và Công nghiệp
|
411,420
|
|
411,420
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
53
|
Ban QLDA ĐT các công trình Giao thông
|
114,000
|
|
114,000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
54
|
Ban QLDA ĐT các công trình Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
130,920
|
|
130,920
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
55
|
UBND Thành phố Bến Tre
|
33,000
|
|
33,000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
56
|
UBND huyện Châu Thành
|
110,513
|
|
110,513
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
57
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
42,000
|
|
42,000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
58
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
59
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
13,800
|
|
13,800
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
60
|
UBND huyện Chợ Lách
|
2,401
|
|
2,401
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
61
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
62
|
UBND huyện Ba Tri
|
9,000
|
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
63
|
UBND huyện Bình Đại
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
64
|
Các nội dung chi khác
|
3,249,528
|
|
300,996
|
1,000,993
|
|
|
|
|
1,947,539
|
-
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐP VAY
|
7,000
|
|
|
|
7,000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1,000
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
89,180
|
|
|
|
|
|
89,180
|
|
|
-
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
158,900
|
|
|
|
|
|
|
158,900
|
|
-
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3,917,567
|
3,917,567
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi đầu tư khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
1,943,670
|
364,514
|
0
|
4,500
|
6,000
|
49,200
|
23,500
|
14,000
|
4,500
|
0
|
1,461,726
|
188,800
|
121,220
|
15,730
|
0
|
0
|
1
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2,000
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
5,500
|
|
|
|
|
|
5,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công
an tỉnh
|
6,000
|
|
|
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
2,500
|
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bộ
chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đài
Phát thanh truyền hình tỉnh
|
14,000
|
|
|
|
|
|
|
14,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bệnh
viện Nguyễn Đình Chiểu
|
8,000
|
|
|
|
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban
QLDA ĐT các công trình Dân Dụng và Công nghiệp
|
411,420
|
356,800
|
|
|
|
35,200
|
|
|
4,500
|
|
8,190
|
|
|
6,730
|
|
|
11
|
Ban
QLDA ĐT các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
130,920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130,920
|
3,000
|
121,220
|
|
|
|
12
|
BQLDA
các công trình Giao thông
|
114,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114,000
|
114,000
|
|
|
|
|
13
|
BQLDA
phát triển hạ tầng các khu công nghiệp
|
705,620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
705,620
|
|
|
|
|
|
14
|
Ban
Quản lý Cảng cá
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
15
|
UBND
thành phố Bến Tre
|
33,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,000
|
|
|
|
|
|
16
|
UBND
huyện Châu Thành
|
110,513
|
5,313
|
|
|
|
5,000
|
12,000
|
|
|
|
88,200
|
10,000
|
|
|
|
|
17
|
UBND
Bình Đại
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
7,000
|
|
3,000
|
|
|
18
|
UBND
huyện Giồng Trôm
|
42,000
|
|
|
|
|
1,000
|
4,000
|
|
|
|
37,000
|
30,000
|
|
|
|
|
19
|
UBND
huyện Ba Tri
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
6,000
|
|
|
20
|
UBND
Chợ Lách
|
2,401
|
2,401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
UBND
huyện MCN
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
22
|
UBND
huyện MCB
|
13,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,800
|
13,800
|
|
|
|
|
23
|
UBND
huyện Thạnh Phú
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
24
|
Khác
|
290,996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290,996
|
|
|
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
Chi văn hóa thông
tin
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể
thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của
cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên
khác
|
Trong đó:
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
Tiết kiệm 10%
|
Trích từ nguồn thu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
2,259,285
|
495,659
|
39,881
|
87,666
|
7,400
|
533,324
|
43,883
|
22,888
|
21,519
|
27,356
|
370,362
|
42,664
|
132,879
|
317,596
|
115,602
|
176,149
|
48,644
|
35,590
|
I
|
Các đơn vị, cơ quan, tổ chức cấp tỉnh
|
1,258,292
|
446,267
|
39,881
|
41,768
|
5,000
|
101,218
|
42,883
|
8,444
|
18,630
|
17,356
|
154,674
|
38,610
|
39,635
|
302,957
|
65,214
|
14,000
|
36,229
|
35,590
|
1
|
Khối Đảng tỉnh
|
79,165
|
1,100
|
|
|
|
|
10,542
|
|
|
|
|
|
|
59,177
|
8,346
|
|
2,887
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
21,477
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,200
|
|
|
18,127
|
|
|
392
|
100
|
3
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
21,312
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,272
|
|
|
1,686
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
13,956
|
356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,600
|
|
|
177
|
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc
|
44,968
|
33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,556
|
22,286
|
|
|
7,093
|
-
|
-
|
3,816
|
333
|
6
|
Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc
|
65,751
|
384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,515
|
|
39,515
|
25,852
|
|
|
2,130
|
|
7
|
Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc
|
10,805
|
286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,731
|
|
|
6,788
|
|
|
489
|
26
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
375,237
|
367,795
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
7,442
|
-
|
-
|
6,315
|
10,148
|
9
|
Sở Xây dựng
|
26,028
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,010
|
|
|
16,898
|
|
|
757
|
266
|
10
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
16,982
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,697
|
|
|
4,270
|
|
|
526
|
|
11
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
74,151
|
8,078
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,501
|
|
|
6,704
|
56,868
|
|
777
|
1,669
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
17,605
|
1,039
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,797
|
|
|
6,769
|
|
|
1,229
|
10
|
13
|
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc
|
125,097
|
13,889
|
|
|
|
101,028
|
|
|
|
|
|
|
|
10,180
|
|
|
3,436
|
11,809
|
14
|
Thanh tra tỉnh
|
6,804
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,664
|
|
|
220
|
|
15
|
Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc
|
51,527
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,610
|
38,610
|
|
12,867
|
|
|
4,215
|
301
|
16
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch
|
71,500
|
16,346
|
|
|
|
190
|
30,049
|
|
18,630
|
|
|
|
|
6,285
|
|
|
1,352
|
325
|
17
|
Sở Công thương
|
20,622
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
13,207
|
|
|
6,755
|
|
|
444
|
|
18
|
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc
|
28,214
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,134
|
|
14,000
|
598
|
51
|
19
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
44,633
|
70
|
38,748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,815
|
|
|
921
|
|
20
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
3,464
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
3,149
|
|
|
59
|
|
21
|
Ban an toàn giao thông
|
1,898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,898
|
|
|
129
|
|
22
|
Văn phòng điều phối CTMTQG XDNTM
|
766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
120
|
646
|
|
|
27
|
|
23
|
Đài Phát thanh - Truyền hình Bến Tre
|
8,444
|
|
|
|
|
|
|
8,444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
844
|
|
24
|
Uỷ ban Mặt trận tổ quốc
|
6,712
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,687
|
|
|
390
|
|
25
|
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc
|
8,078
|
433
|
|
|
|
|
1,626
|
|
|
|
|
|
|
6,019
|
|
|
492
|
100
|
26
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
5,072
|
155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,917
|
|
|
258
|
|
27
|
Hội Nông dân
|
3,813
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,713
|
|
|
159
|
|
28
|
Hội Cựu chiến binh
|
3,193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,193
|
|
|
154
|
|
29
|
Trường Cao đẳng Bến Tre
|
26,616
|
26,616
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
362
|
10,322
|
30
|
Trường Chính trị
|
8,790
|
8,790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
130
|
31
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
38,000
|
|
|
38,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
3,768
|
|
|
3,768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Công an tỉnh
|
6,000
|
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
34
|
Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu
|
1,320
|
|
|
|
|
|
666
|
|
|
|
|
|
|
654
|
|
|
32
|
|
35
|
Tỉnh hội Đông y
|
713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
713
|
|
|
15
|
|
36
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3,448
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,446
|
|
|
236
|
|
37
|
Hội người mù
|
1,101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,101
|
|
|
17
|
|
38
|
Hội Người cao tuổi
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
|
9
|
|
39
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
2,173
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,173
|
|
|
173
|
|
40
|
Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật
|
2,194
|
|
1,133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,061
|
|
|
108
|
|
41
|
Liên
minh các Hợp tác xã
|
2,273
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,273
|
|
|
134
|
|
42
|
Hội
nhà báo
|
649
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
649
|
|
|
14
|
|
43
|
Hội
Luật gia
|
223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
|
|
|
|
44
|
Hội
Khuyến học
|
573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
573
|
|
|
20
|
-
|
45
|
Hội
nạn nhân chất độc da cam
|
886
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
886
|
|
|
|
|
46
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
503
|
|
|
|
|
47
|
Hội
Sinh vật cảnh
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
|
20
|
|
48
|
Hội
người tiêu dùng
|
384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
384
|
|
|
8
|
|
49
|
Hội
cựu giáo chức
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330
|
|
|
16
|
-
|
50
|
Hiệp
hội dừa
|
274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
274
|
|
|
|
|
II
|
Các
nội dung chi thực hiện một số nhiệm vụ khác
|
1,000,993
|
49,392
|
-
|
45,898
|
2,400
|
432,106
|
1,000
|
14,444
|
2,889
|
10,000
|
215,688
|
4,054
|
93,244
|
14,639
|
50,388
|
162,149
|
12,415
|
-
|
1
|
Mở
các lớp bồi dưỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ
|
6,500
|
6,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
2
|
Kinh
phí thi tuyển, nâng ngạch
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đào
tạo theo dự án 50 tiến sĩ, thạc sĩ
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trợ
cấp đào tạo thu hút theo NQ16
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ
trợ thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự và chính sách nội trú HSSV
|
180
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bồi
dưỡng HĐND
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trang
bị hệ thống PCCC các trường THPT
|
1,111
|
1,111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
-
|
8
|
Thực
hiện các nhiệm vụ phát sinh do Tỉnh ủy giao cho Trường Chính trị
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
9
|
Hỗ
trợ chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm theo quy định Nghị định số
116/2020/NĐ-CP
|
3,812
|
3,812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
10
|
Miễn
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập
|
5,650
|
5,650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đào
tạo đại học, cao đẳng quân sự cơ sở cho cán bộ quân sự xã, phường, thị trấn
(Đề án 799)
|
6,041
|
6,041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phòng
chống lụt bão, cứu nạn cứu hộ
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Kinh
phí hoạt động của Ban chỉ đạo 689
|
894
|
|
|
894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Mua
sắm quân trang dân quân tự vệ
|
19,018
|
|
|
19,018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Diễn
tập khu vực phòng thủ
|
22,000
|
|
|
22,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Mua
sắm công cụ hỗ trợ dân quân tư vệ xã, phường, thị trấn năm 2022
|
3,686
|
|
|
3,686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Mua
sắm trang phục công an xã
|
1,700
|
|
|
|
1,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Mua
sắm trang phục bảo vệ dân phố
|
700
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Chi
hoạt động ngành y tế khi nguồn thu không đảm bảo, chi các hoạt động phòng,
chống dịch, mua sắm trang thiết bị y tế thiết yếu và các hoạt động y tế khác
|
56,232
|
|
|
|
|
56,232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
91,885
|
|
|
|
|
91,885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, DTTS vùng khó khăn, người đang sinh sống tại
vùng ĐBKK, xã đảo, huyện đảo
|
216,171
|
|
|
|
|
216,171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho người hiến bộ phận cơ thể
|
28
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho học sinh, sinh viên
|
36,448
|
|
|
|
|
36,448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội
|
234
|
|
|
|
|
234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham
gia kháng chiến Lào, Campuchia
|
14,211
|
|
|
|
|
14,211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cận nghèo
|
16,897
|
|
|
|
|
16,897
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Chính
sách phát triển du lịch cộng đồng (Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND)
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Kinh
phí đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN trong lĩnh vực sản
xuất chương trình phát thanh, truyền hình
|
14,444
|
|
|
|
|
|
|
14,444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,444
|
|
29
|
Kinh
phí tổ chức đại hội TDTT cấp tỉnh
|
2,889
|
|
|
|
|
|
|
|
2,889
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
|
31
|
Sự
nghiệp môi trường khác
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
32
|
Kinh
phí đối ứng Dự án MPTF
|
1,117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,117
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
33
|
Kinh
phí hoạt động Ban chuẩn bị dự án giai đoạn III do IFAD tài trợ, Kinh phí đối
ứng Dự án CSAT
|
10,423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,423
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
34
|
KP
hỗ trợ lãi vay vốn đầu tư phương tiện Vận tải HKCC bằng xe buýt
|
4,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,054
|
4,054
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trung
tâm điều hành thông minh IOC
|
7,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,700
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
KP
hoạt động của Bến phà tạm Rạch Miễu
|
10,270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,270
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Chi
phí liên quan đến cấp giấy chứng nhận đăng kiểm
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Chi
hỗ trợ HTX theo Nghị quyết của tỉnh
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Kinh
phí nạo vét thông tắt thoát nước nội ngoại ô TPBT năm 2022
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Khi
phí phòng chống dịch bệnh thường niên
|
14,472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,472
|
|
14,472
|
|
|
|
|
|
41
|
Kinh
phí thực hiện Nghị định số 02/2017/NĐ-CP , Quyết định 51/2017/QĐ-UBND , NQ
30/2020/NQ-HĐND , chính sách hỗ trợ tàu cá
|
10,858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,858
|
|
10,858
|
|
|
|
|
|
42
|
Kinh
phí thực hiện công tác quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải; quản lý, duy
trì bảo dưỡng thường xuyên hệ thống hạ tầng trong các khu công nghiệp
|
43,333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43,333
|
|
|
|
|
|
4,333
|
|
43
|
Kinh
phí thực hiện dự án Cống Rạch Mũi, xã Hòa Lợi, huyện Thạnh Phú.
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
3
|
|
44
|
Kinh
phí thực hiện dự án Đê bao Ấp Thành Long, xã Thành Thới, huyện Mỏ Cày Nam
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
3
|
|
45
|
Kinh
phí thực hiện nhiệm vụ trên lĩnh vực công nghệ thông tin
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
100
|
|
46
|
Kinh
phí thi công Công trình cải tạo hồ sinh học thành hồ có chức năng phòng ngừa,
ứng phó sự cố thuộc Trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Giao
Long
|
2,330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,330
|
|
|
|
|
|
233
|
|
47
|
Kinh
phí cung cắp, lắp đặt camera an ninh và gờ giảm tốc cho các khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh
|
6,660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,660
|
|
|
|
|
|
666
|
|
48
|
Kinh
phí quy hoạch xây dựng vùng và các quy hoạch khác
|
25,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,000
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Thủy
lợi phí
|
67,914
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67,914
|
|
67,914
|
|
|
|
|
|
50
|
Xây
dựng, khai thác và quản lý vận hành cơ sở dữ liệu về giá
|
2,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,800
|
|
|
280
|
|
51
|
Xử
lý tài sản xác lập sở hữu toàn dân
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
100
|
|
52
|
Nâng
cấp phần mềm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh,
CTUBND tỉnh giao
|
5,693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,693
|
|
|
569
|
|
53
|
Kinh
phí thẩm tra phê duyệt quyết toán các dự án hoàn thành sử dụng vốn chi thường
xuyên NSNN
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
555
|
|
|
56
|
|
54
|
Qũy
hỗ trợ nông dân tỉnh Bến Tre
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
55
|
Vốn
đối ứng DA WOBA (Hội phụ nữ)
|
741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
741
|
|
|
|
|
56
|
Trích
thanh tra, VPHC
|
3,350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,850
|
|
1,500
|
|
|
57
|
Trợ
cấp thường xuyên đối tượng bảo trợ xã hội
|
26,208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,208
|
|
|
|
58
|
Mai
táng phí
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,000
|
|
|
|
59
|
Vốn
ủy thác Ngân hàng chính sách xã hội
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
|
|
60
|
Hỗ
trợ cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng theo Quyết định 18/2020/QĐ-UBND
|
1,180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,180
|
|
|
|
61
|
Kinh
phí phục vụ công tác tổ chức lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu mua sắm
tập trung, mua sắm từ nguồn vốn chi thường xuyên
|
777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
777
|
78
|
|
62
|
Kinh
phí phục vụ trực tiếp công tác mua sắm tài sản Nhà nước theo phương thức tập
trung trên địa bàn tỉnh
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
555
|
56
|
|
63
|
Mua
xe ô tô công và xe chuyên dùng
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
64
|
Chuyển
đổi số
|
84,788
|
21,558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,230
|
|
|
65
|
KP
nâng lương thường xuyên của các cấp đơn vị
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
66
|
Hỗ
trợ tết
|
13,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,000
|
|
|
67
|
Hoàn
thuế
|
18,650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,650
|
|
|
68
|
Hoàn
trả nguồn cải cách tiền lương
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
69
|
Chi
khác ngân sách
|
24,437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,437
|
2,444
|
|
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: %
STT
|
Chỉ tiêu
|
Chi tiết sắc thuế
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TNCN
|
Thuế TTĐB
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Châu Thành
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Giồng Trôm
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Mỏ Cày Nam
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Mỏ Cày Bắc
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Chợ Lách
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Thạnh Phú
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Ba Tri
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Bình Đại
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
1,005,500
|
963,800
|
545,800
|
459,700
|
418,000
|
3,714,567
|
203,000
|
0
|
-
|
4,881,367
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
370,300
|
363,700
|
219,300
|
151,000
|
144,400
|
230,076
|
17,000
|
0
|
-
|
610,776
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
119,900
|
114,800
|
50,700
|
69,200
|
64,100
|
423,800
|
23,000
|
0
|
-
|
561,600
|
3
|
Huyện Giồng Trôm
|
88,200
|
82,700
|
40,150
|
48,050
|
42,550
|
487,218
|
23,000
|
0
|
-
|
592,918
|
4
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
63,600
|
61,000
|
30,000
|
33,600
|
31,000
|
467,939
|
20,500
|
0
|
-
|
549,439
|
5
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
57,200
|
53,700
|
27,000
|
30,200
|
26,700
|
341,810
|
21,000
|
0
|
-
|
416,510
|
6
|
Huyện Chợ Lách
|
50,000
|
47,700
|
26,200
|
23,800
|
21,500
|
320,790
|
18,000
|
0
|
-
|
386,490
|
7
|
Huyện Thạnh Phú
|
66,700
|
61,500
|
41,000
|
25,700
|
20,500
|
421,858
|
26,000
|
0
|
-
|
509,358
|
8
|
Huyện Ba Tri
|
92,600
|
86,300
|
53,290
|
39,310
|
33,010
|
579,427
|
30,000
|
0
|
-
|
695,727
|
9
|
Huyện Bình Đại
|
97,000
|
92,400
|
58,160
|
38,840
|
34,240
|
441,649
|
24,500
|
0
|
-
|
558,549
|
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1 = 2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
203,000
|
-
|
203,000
|
-
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
17,000
|
-
|
17,000
|
-
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
23,000
|
-
|
23,000
|
-
|
3
|
Huyện Giồng Trôm
|
23,000
|
-
|
23,000
|
-
|
4
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
20,500
|
-
|
20,500
|
-
|
5
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
21,000
|
-
|
21,000
|
-
|
6
|
Huyện Chợ Lách
|
18,000
|
-
|
18,000
|
-
|
7
|
Huyện Thạnh Phú
|
26,000
|
-
|
26,000
|
-
|
8
|
Huyện Ba Tri
|
30,000
|
-
|
30,000
|
-
|
9
|
Huyện Bình Đại
|
24,500
|
-
|
24,500
|
-
|
Biểu
số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 (vôn DP)
|
Phân loại dự án
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH 2021
|
Kế hoạch năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn cân dối ngân sách Địa phương
|
Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy
định tại Quyết định số 26/2020/QĐ- TTG
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
Vốn đầu tư từ nguồn bội chỉ ngân sách địa phương
|
Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu
|
Vốn nước ngoài
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
4.125.177
|
386.100
|
250.000
|
1.470.000
|
159.400
|
1.080.084
|
779.593
|
A
|
Hỗ trợ Chương trình
Xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
157,820
|
|
|
157,820
|
|
|
|
B
|
Bố trí vốn kế hoạch
đễ tất toán, quyết toán, thanh toán khối lượng các công trình hoàn thành
|
|
|
|
|
|
1,376
|
|
|
1,376
|
|
|
|
C
|
Bố trí vốn kế hoạch
đế triển khai các nhiệm vụ lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập Quy hoạch tỉnh
Bến Tre thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
7788067
|
SỜKHĐT
|
61,285
|
B
|
36,700
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch chung xây
dựng đô thị trên địa bàn tỉnh theo Kế hoạch số 4551/KH- UBND ngày 03 tháng 8
năm 2021
|
|
|
|
C
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
|
D
|
Vốn chi đầu tư từ
nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
159,400
|
|
|
|
159,400
|
|
|
E
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
3,782,681
|
365,500
|
250,000
|
1,310,804
|
|
1,076,784
|
779,593
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
712,620
|
150,620
|
|
562,000
|
|
|
_
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
712,620
|
150,620
|
|
562,000
|
|
|
|
1
|
Dâu tư xây dựng kết
cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nam
|
7623948
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
85,000
|
B
|
300
|
7,000
|
5,000
|
|
2,000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng CSHT khu
TĐC phục vụ Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
7736385
|
BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp
|
465,000
|
B
|
229,900
|
100,000
|
50,000
|
|
50,000
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng
CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
7543564
|
BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp
|
1,708,379
|
A
|
546,331
|
575,000
|
75,000
|
|
500,000
|
|
|
|
4
|
Đầu tư CSHT phục vụ
kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
7736037
|
BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp
|
160,000
|
B
|
82,711
|
30,620
|
20,620
|
|
10,000
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP & PTNT
|
|
|
|
|
|
861,848
|
49,820
|
|
71,100
|
|
454,300
|
286,628
|
a)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
121,220
|
25,820
|
|
41,100
|
|
54,300
|
|
1
|
Kè chống xói lở bờ
sông Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre (bờ Nam)
|
7848157
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
20,820
|
B
|
|
35,120
|
10,820
|
|
|
|
24,300
|
|
2
|
Sạt lờ bờ sông Bến
Tre khu vực xã Nhơn Thạnh, thành phố Bến Tre
|
7852715
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
30,000
|
B
|
|
30,000
|
|
|
|
|
30,000
|
|
3
|
Khu neo đậu tránh
trú bão tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri
|
7562140
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
42,000
|
B
|
1,820
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án tái định cu
khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre
|
7760662
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
17,200
|
c
|
7,000
|
5,500
|
|
|
5,500
|
|
|
|
5
|
Dự án Cấp nước sinh
hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước
biển dâng
|
7703068
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
36,200
|
B
|
200
|
20,600
|
|
|
20,600
|
|
|
|
6
|
Gĩã cố sạt lớ đê
Tan Bãc xã Phú Túc và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu
|
7751454
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
33,000
|
c
|
8,000
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
563,628
|
24,000
|
|
28,000
|
|
225,000
|
286,628
|
1
|
Xây dựng đê bao ngăn
mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại, Ba Tri, Thạnh
Phú
|
7310575
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
20,000
|
B
|
|
200,000
|
|
|
|
|
200,000
|
|
2
|
Đê bao ngăn mặn ven
sông Hám Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít)
|
7846128
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
|
B
|
|
25,000
|
|
|
|
|
25,000
|
|
3
|
Dự án Hạ tầng vùng
nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
4,000
|
B
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống xử
lý nước thải phục vụ cảng cá Ba Tri
|
7769115
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
24,900
|
c
|
1,000
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
5
|
Chống chịu khí hậu
tồng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9
|
7592372
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
126,000
|
B
|
27,500
|
329,628
|
20,000
|
|
23,000
|
|
|
286,628
|
c)
|
Dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
177,000
|
|
|
2,000
|
|
175,000
|
|
1
|
Hạ tầng thiết yếu hỗ
trợ phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ
Lách
|
7866665
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
|
B
|
|
20,000
|
|
|
|
|
20,000
|
|
2
|
Xây dựng tuyên đê
bao chống ngập kiểm soát mặn trữ ngọt kết hợp đường giao thông xã Hưng Phong,
huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
|
B
|
|
30,000
|
|
|
|
|
30,000
|
|
3
|
Dự án Hạ tầng thiết
yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre (giai đoạn
2)
|
7849087
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
|
B
|
|
75,000
|
|
|
|
|
75,000
|
|
4
|
Xây dựng Hồ chứa nước
ngọt Lạc Địa xã Phú Lễ huyện Ba Tri
|
7888084
|
BQLDA các công trình KIMPTMT
|
|
B
|
|
50,000
|
|
|
|
|
50,000
|
|
5
|
Xử lý nước thải khu
vực cảng cá An Nhơn
|
|
BQL Cảng cá
|
4,600
|
c
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
312,885
|
20,000
|
|
10,000
|
|
|
282,885
|
b)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
312,885
|
20,000
|
|
10,000
|
|
|
282,885
|
1
|
Dự án Mở rộng nâng
cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
7610433
|
UBND thành phố Bến Tre
|
464,984
|
B
|
54,106
|
312,885
|
20,000
|
|
10,000
|
|
|
282,885
|
IV
|
LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
679,084
|
|
|
212,800
|
|
466,284
|
|
a)
|
Dự án hoàn
thành trước ngày 31/12/2020
|
|
|
|
|
|
135,672
|
|
|
|
|
135,672
|
|
1
|
Xây dựng 10 cầu
trên ĐT.883, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
1050987
|
Sở GTVT
|
|
B
|
|
135,672
|
|
|
|
|
135,672
|
|
b)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
83,800
|
|
|
83,800
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Chợ
huyện Ba Tri
|
7863557
|
UBND huyện Ba Tri
|
6,000
|
C
|
3,000
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
2
|
Cầu Ba Tư trên tuyến
đê biển Bình Đại
|
7885733
|
UBND huyện Bình Đại
|
5,000
|
C
|
2,000
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
3
|
Cầu Đập Lá, xã Phước
Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc
|
7686348
|
UBND huyện MCB
|
5,600
|
C
|
1,500
|
4,100
|
|
|
4,100
|
|
|
|
4
|
Đường giao thông
vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri
|
7659364
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
27,557
|
C
|
6,300
|
12,000
|
|
|
12,000
|
|
|
|
5
|
Đường ĐH.11 (từ
ĐH.10 nối dài đến ĐT.887)
|
7728881
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
44,000
|
C
|
16,677
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
|
|
6
|
Đường vào Khu tưởng
niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn từ QL60 đến bến đò An Hóa)
|
7598727
|
UBND huyện Châu Thành
|
34,000
|
C
|
10,000
|
12,000
|
|
|
12,000
|
|
|
|
7
|
Đường giao thông kết
hợp đê chống lũ, xăm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ
|
7816788
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
19,700
|
C
|
10,000
|
9,700
|
|
|
9,700
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng đường
Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình thành)
|
7446887
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
27,000
|
C
|
7,000
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước vỉa hè cây xanh chiếu sáng trên tuyến QL60 (đoạn đường dẫn vào cầu
Rạch Miễu)
|
7812398
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
61,887
|
B
|
41,500
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
|
|
c)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
193,312
|
|
|
26,000
|
|
167,312
|
|
1
|
Lộ Tân Bắc (ĐH.DK.
19)
|
7892613
|
UBND huyện Châu Thành
|
70,000
|
C
|
1,000
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
2
|
Đường huyện 04, huyện
Châu Thành
|
7803508
|
UBND huyện Châu Thành
|
40,000
|
C
|
3,500
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
3
|
Đường làng nghề,
huyện Mỏ Cày Nam
|
7873182
|
UBND huyện MCN
|
15,000
|
C
|
3,000
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường
huyện 26 (đường vào Trung tâm xã Hòa Lợi)
|
7870621
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
10,000
|
c
|
3,000
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
5
|
Đường vào Trung tâm
xã Tam Hiệp
|
7885735
|
UBND Bình Đại
|
27,000
|
C
|
1,000
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
6
|
Xây dựng đường Đê Tây,
huyện Bình Hại (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến Thạnh Trị)
|
7862151
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
40,000
|
C
|
2,000
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
7
|
Đường giao thông kết
hợp để bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh
|
7862066
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
|
C
|
|
82,312
|
|
|
|
|
82,312
|
|
8
|
Cầu Rạch Vong
|
7862139
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
|
C
|
|
85,000
|
|
|
|
|
85,000
|
|
d)
|
Dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
266,300
|
|
|
103,000
|
|
163,300
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Đường
Cảng Giao Long đến Khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) liên huyện Châu Thành
- Bình Đại
|
7888078
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
|
B
|
|
63,300
|
|
|
|
|
63,300
|
|
2
|
Tuyến tránh Phước Mỹ
Trung
|
7888084
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
|
B
|
|
50,000
|
|
|
|
|
50,000
|
|
3
|
Đường từ ngã tư
Chín Dậu đến QL.60, huyện Mỏ Cày Nam
|
7905013
|
UBND MCN
|
|
B
|
|
50,000
|
|
|
|
|
50,000
|
|
4
|
Cầu Châu Ngao
|
|
BQLDA các công trình NNPTMT
|
|
C
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
5
|
Đường gom Đường vào
cầu Rạch Miễu 2
|
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
200,000
|
B
|
|
100,000
|
|
|
100,000
|
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC Y TẾ -
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
297,470
|
|
|
57,390
|
|
30,000
|
210,080
|
V.1
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
|
|
|
289,280
|
|
|
49,200
|
|
30,000
|
210,080
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
17,200
|
|
|
17,200
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Bệnh
viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh
|
7744727
|
BQLDA công trình XD&DD
|
12,000
|
C
|
4,000
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trung tâm y tế huyện Giồng Trôm
|
7854766
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
10,600
|
c
|
9,300
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
3
|
Dự án Mua sắm trang
thiết bị y tế cho Khoa hồi sức tích cực của Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu (50
giường - giai đoạn 1)
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
76,000
|
B
|
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
|
|
4
|
Dự án Mua sắm trang
thiết bị y tế phục vụ phòng chống dịch Covid-19 cho các Bệnh viện, Bệnh viện
dã chiến
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
21,500
|
C
|
|
1,200
|
|
|
1,200
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
272,080
|
|
|
32,000
|
|
30,000
|
210,080
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Bến Tre
|
7685398
|
BQLDA công trình XD&DD
|
|
B
|
|
240,080
|
|
|
|
|
30,000
|
210,080
|
2
|
Trung tâm y tế huyện
Châu Thành
|
7883285
|
UBND huyện Châu Thành
|
20,000
|
C
|
3,000
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện
Mỏ Cày Bắc
|
7685398
|
BQLDA công trình XD&DD
|
35,000
|
B
|
10,600
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa
huyện Ba Tri
|
7851849
|
BQLDA công trình XD&DD
|
60,000
|
B
|
4,000
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa
Cù Lao Minh
|
7845284
|
BQLDA công trình XD&DD
|
80,000
|
B
|
4,000
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
6
|
Bệnh viện Y học cổ
truyền tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
7845286
|
BQLDA công trình XD&DD
|
120,000
|
B
|
5,000
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo,
sửa chữa các khoa Nội tổng hợp, Nội thần kinh - Nội tiết, Tai mũi họng, Đông
y.
|
7844911
|
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
20,000
|
C
|
6,000
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa,
mở rộng Liên khoa Ngoại tồng quát, chấn thương chỉnh hình - phục hồi chức
năng, ung bướu, mắt, răng - hàm - măt Bệnh viện Nguyễn
|
7860522
|
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
30,000
|
C
|
1,500
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
V.2
|
LĨNH VỰC XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
8,190
|
|
|
8,190
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
8,190
|
|
|
8,190
|
|
|
|
1
|
Nội thất đền thờ
-Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
|
7825477
|
BQLDA công trình XD&DD
|
14,900
|
C
|
6,500
|
8,190
|
|
|
8,190
|
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VĂN HOÁ,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
91,700
|
2,000
|
|
13,500
|
|
76,200
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
7,500
|
|
|
7,500
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ Bến tàu du lịch
thành phố Bến Tre
|
7896017
|
UBND TPBT
|
5,000
|
C
|
2,000
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
Trường năng khiếu Thể dục Thể thao
|
7825275
|
BQLDA công trình XD&DD
|
7,000
|
c
|
2,500
|
4,500
|
|
|
4,500
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
84,200
|
2,000
|
|
6,000
|
|
76,200
|
|
1
|
CSHT phục vụ du lịch
các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2)
|
7573125
|
UBND huyện Châu Thành
|
30,000
|
B
|
|
78,200
|
2,000
|
|
|
|
76,200
|
|
2
|
Nâng cấp, chuyển chất
liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến Tre
|
7782028
|
Sở VHTTDL
|
8,400
|
c
|
1,000
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
3
|
Trung tâm văn hóa thể
thao huyện Giồng Trôm
|
7881431
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
40,000
|
c
|
1,500
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC
- CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
|
19,500
|
|
|
19,500
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
19,500
|
|
|
19,500
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng hạ
tầng công nghệ thông tin phát triển chính quyền điện tử tỉnh Bến Tre (giai đoạn
1)
|
7779654
|
Sở TT&TT
|
15,000
|
c
|
10,000
|
5,500
|
|
|
5,500
|
|
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị
phim trường thời sự, văn nghệ chuẩn HD
|
7868798
|
Đài PTTH tỉnh
|
22,000
|
C
|
7,689
|
14,000
|
|
|
14,000
|
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
364,514
|
|
|
364,514
|
|
|
|
a)
|
Dự án hoàn
thành trước ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
5,313
|
|
|
5,313
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Phú Túc
|
7717206
|
UBND Châu Thành
|
|
C
|
|
5,313
|
|
|
5,313
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyến
tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
65,401
|
|
|
65,401
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Hòa
Nghĩa B
|
7778523
|
UBND Chợ Lách
|
4,350
|
C
|
2,000
|
2,401
|
|
|
2,401
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Tân Hội
|
7726098
|
BQLDA công trình XD&DD
|
22,900
|
c
|
10,000
|
12,000
|
|
|
12,000
|
|
|
|
3
|
Truường THPT Nhuận
Phú Tân
|
7726099
|
BQLDA công trình XD&DD
|
30,000
|
C
|
10,000
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
|
|
4
|
Trường TH Tân Phong
|
7769783
|
BQLDA công trình XD&DD
|
22,000
|
C
|
7,000
|
14,000
|
|
|
14,000
|
|
|
|
5
|
Trường THCS Thạnh Hải
|
7769784
|
BQLDA công trình XD&DD
|
25,400
|
C
|
8,000
|
17,000
|
|
|
17,000
|
|
|
|
c)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
293,800
|
|
|
293,800
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư
CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH- VBND ngày 10/4/2019
về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến
năm học 2024-2025
|
|
|
1,965,677
|
|
493,252
|
293,800
|
|
|
293,800
|
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
|
|
|
|
|
65,730
|
15,730
|
|
|
|
50,000
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
15,730
|
15,730
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở các ban đảng Tỉnh ủy
|
7845738
|
BQLDA công trình XD&DD
|
30,000
|
C
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ
sở làm việc Đảng ủy khối Cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh
|
7890094
|
BQLDA công trình XD&DD
|
4,395
|
C
|
621
|
3,730
|
3,730
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu hành chính xã
Phước Ngãi
|
7881005
|
UBND Ba Tri
|
14,000
|
C
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu hành chính xã
Tân Xuân
|
7873804
|
UBND Ba Tri
|
14,000
|
C
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu hành chính xã Đại
Hòa Lộc
|
7885850
|
UBND Bình Đại
|
14,000
|
C
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
|
|
|
50,000
|
|
1
|
Trung tâm chính trị
hành chính huyện Mỏ Cày Nam
|
7726104
|
BQLDA công trình XD&DD
|
|
B
|
|
50,000
|
|
|
|
|
50,000
|
|
X
|
LĨNH VỰC AN NINH
- QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
10,500
|
10,500
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
6,500
|
6,500
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nơi tạm giữ
phương tiện thủy, tang vật vi phạm
|
220200018
|
Công an tỉnh
|
4,500
|
C
|
4,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thiện đường nội
bộ Trụ sở công an tỉnh Bến Tre
|
220210001
|
Công an tỉnh
|
7,000
|
C
|
50
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường bắn Bộ CHQS
tỉnh
|
22021000
8
|
Bộ CHQS tỉnh
|
4,500
|
C
|
2,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh trại Đội cảnh
sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Ba Tri
|
220210002
|
Công an tỉnh
|
21,000
|
C
|
1,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm kiểm soát biên
phòng Hảm Luông
|
220210005
|
BCH Bộ đội Biên phòng
|
10,000
|
C
|
1,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
XI
|
Phân cấp huyện -
thành phố
|
|
|
|
|
|
321,830
|
115,830
|
206,000
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
|
|
|
|
|
132,733
|
12,733
|
120,000
|
|
|
|
|
2
|
Châu Thành
|
|
|
|
|
|
26,842
|
14,842
|
12,000
|
|
|
|
|
3
|
Bình Đại
|
|
|
|
|
|
35,953
|
15,953
|
20,000
|
|
|
|
|
4
|
Giồng Trôm
|
|
|
|
|
|
19,491
|
10,991
|
8,500
|
|
|
|
|
5
|
Ba Tri
|
|
|
|
|
|
25,679
|
13,679
|
12,000
|
|
|
|
|
6
|
Chợ Lách
|
|
|
|
|
|
16,357
|
9,357
|
7,000
|
|
|
|
|
7
|
Mỏ Cày Nam
|
|
|
|
|
|
19,575
|
13,575
|
6,000
|
|
|
|
|
8
|
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
|
|
|
15,752
|
10,252
|
5,500
|
|
|
|
|
9
|
Thạnh Phú
|
|
|
|
|
|
29,448
|
14,448
|
15,000
|
|
|
|
|
XII
|
Chi phí thẩm định
quyết toán
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1 000
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Đầu tư và hỗ trợ
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Quỹ phát triển đất
của Tỉnh; Đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
44,000
|
|
44,000
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện hồ sơ địa
chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn 06 xã thuộc thành phố
Bến Tre
|
|
|
|
|
|
4,400
|
|
4,400
|
|
|
|
|
2
|
Phân bổ vào Quỹ
phát triển đất của theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh;
|
|
|
|
|
|
13,200
|
|
13,200
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ cho dự án Đầu
tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
26,400
|
|
26,400
|
|
|
|
|
G
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
3,900
|
600
|
|
|
|
3,300
|
|
1
|
Cầu Bình Thới 2
|
|
|
|
B
|
|
1,500
|
|
|
|
|
1,500
|
|
2
|
Dự án Tăng cường kiểm
soát ô nhiễm môi trường không khí, quan trắc tự động, quản lý hệ thống thông
tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên
|
|
|
|
B
|
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
3
|
Đường Bắc Nam phục
vụ khu công nghiệp Phú Thuận và Cụm công nghiệp Phong Nam (ĐT.DK.08) liên huyện
Bình Đại - Giồng Trôm
|
|
|
|
B
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
4
|
Nâng cấp gia cố chống
sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp
|
|
|
|
B
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
5
|
Đầu tư hạ tầng kỹ
thuật vùng nuôi tôm biển công nghệ cao huyện Bình Đại
|
|
|
|
B
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Ban
CHQS và nhà ở dân quân xã, phường thị trấn (giai đoạn 2)
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu hành chính xã
An Thạnh
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Mầm non Phước
Mỹ Trung
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Tiều học Thạnh
Ngãi 1
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường MG Thành Thới
B
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường TH Thành Thới
B
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường MG Thành Thới
A
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường MG Đa Phước
Hội
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường TH Đa Phước Hội
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường Tiểu học Lê
Thọ Xuân, Tân Hào
|
|
|
|
c
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường Mầm non Tân
Hào, huyện Giồng Trôm
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
17
|
Trường Trung học cơ
sở Bình Thạnh
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
18
|
Trường Mầm non Hòa Lợi
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường Tiểu học Hòa
Lợi
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường THCS Hòa Lợi
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường Mầm non An
Bình Tây
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường Trung học cơ
sở An Bình Tây
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường Tiểu học Trịnh
Viết Bàng, xã Định Trung
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường THCS Trịnh
Viết Bàng, xã Định Trung
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Mầm non Hoa
Mai, xã Định
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường Mầu giáo An
Khánh
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường THCS An
Khánh
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường Mẫu giáo Phú
An Hòa
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Mẫu giáo Quới
Thành
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường Tiểu học Qưới
Thành
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường Mầm non Trần
Văn Ơn, xã Phước Thạnh
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường TH- THCS
Nguyễn Văn Khá, xã Tiên Long
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường Mẫu giáo
Tiên Long
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường Mẫu giáo Phú
Đức
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường Tiểu học Phú
Đức
|
|
|
|
C
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3027/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bến Tre
4.801
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|