Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Nguyễn Trúc Sơn
Ngày ban hành: 25/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3015/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 25 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 CỦA TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4871/TTr-STC ngày 20 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Bến Tre (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh;
- UBMTTQ và các Tổ chức CT-XH tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh; KBNN Bến Tre;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng TCĐT, TH;
- Lưu: VT, XH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trúc Sơn

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Trung ương giao

HĐND giao

A

B

1

2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

11.929.005

12.018.859

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.467.500

5.547.500

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.744.900

2.802.900

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.722.600

2.744.600

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.926.167

5.926.167

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.447.853

4.447.853

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.478.314

1.478.314

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

IV

Thu kết dư

-

-

V

Thu chuyển nguồn CCTL năm 2023 chuyển sang năm 2024

535.338

535.338

VI

Thu viện trợ

9.854

B

TỔNG CHI NSĐP

11.951.805

12.041.659

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10.473.491

10.563.345

1

Chi đầu tư phát triển

2.665.768

2.725.768

2

Chi thường xuyên

7.591.909

7.522.713

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.800

5.800

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

5

Dự phòng ngân sách

209.014

235.614

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

72.450

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.478.314

1.478.314

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

396.800

396.800

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.081.514

1.081.514

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

-

C

BỘI CHI NSĐP

22.800

22.800

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

15.800

15.800

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

15.800

15.800

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

-

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

38.600

38.600

I

Vay để bù đắp bội chi

22.800

22.800

II

Vay để trả nợ gốc

15.800

15.800

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

10.740.526

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.417.150

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.926.167

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.447.853

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.478.314

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

4

Thu kết dư

5

Thu chuyển nguồn CCTL năm trước chuyển sang

387.355

6

Thu viện trợ

9.854

II

Chi ngân sách

10.763.326

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.462.382

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.300.944

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.741.199

-

Chi bổ sung có mục tiêu

559.745

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

III

Bội chi ngân sách địa phương

22.800

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

5.579.277

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.130.350

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.300.944

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.741.199

-

Thu bổ sung có mục tiêu

559.745

3

Thu kết dư

4

Thu chuyển nguồn CCTL năm trước chuyển sang

147.983

II

Chi ngân sách

5.579.277

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

5.579.277

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

-

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

-

Chi bổ sung có mục tiêu

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Trung ương giao

HĐND giao

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

TỔNG THU NSNN

5.820.000

5.467.500

5.909.854

5.557.354

I

Thu nội địa

5.680.000

5.467.500

5.760.000

5.547.500

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

200.000

200.000

200.000

200.000

- Thuế giá trị gia tăng

121.000

121.000

121.000

121.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.000

10.000

10.000

10.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

69.000

69.000

69.000

69.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

80.000

80.000

80.000

80.000

- Thuế giá trị gia tăng

41.000

41.000

41.000

41.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

37.200

37.200

37.200

37.200

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

500

500

- Thuế tài nguyên

1.300

1.300

1.300

1.300

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN

330.000

330.000

340.000

340.000

- Thuế giá trị gia tăng

47.000

47.000

47.000

47.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

283.000

283.000

293.000

293.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

- Thuế tài nguyên

-

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.414.000

1.414.000

1.420.000

1.420.000

- Thuế giá trị gia tăng

583.000

583.000

586.000

586.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

263.000

263.000

266.000

266.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

565.900

565.900

565.900

565.900

- Thuế tài nguyên

2.100

2.100

2.100

2.100

5

Thuế thu nhập cá nhân

570.000

570.000

576.000

576.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

220.000

132.000

220.000

132.000

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

132.000

132.000

132.000

132.000

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

88.000

-

88.000

-

7

Lệ phí trước bạ

230.000

230.000

230.000

230.000

8

Thu phí, lệ phí

100.000

62.000

100.000

62.000

-

Phí và lệ phí trung ương

38.000

-

38.000

-

-

Phí và lệ phí địa phương

62.000

62.000

62.000

62.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.000

8.000

8.000

8.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

72.000

72.000

100.000

100.000

12

Thu tiền sử dụng đất

400.000

400.000

400.000

400.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc SHNN

3.000

3.000

3.000

3.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.830.000

1.830.000

1.830.000

1.830.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.000

1.000

31.000

31.000

16

Thu tiền sử dụng khu vực biển

5.000

3.500

5.000

3.500

-

Thuộc thẩm quyền Trung ương

1.500

-

1.500

-

-

Thuộc thẩm quyền địa phương

3.500

3.500

3.500

3.500

17

Thu khác ngân sách

190.000

105.000

190.000

105.000

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

85.000

-

85.000

18

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

7.000

7.000

7.000

7.000

19

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

20.000

20.000

20.000

20.000

20

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

-

-

-

-

21

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

-

-

-

-

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

140.000

-

140.000

-

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

123.700

-

123.700

-

2

Thuế xuất khẩu

-

-

-

-

3

Thuế nhập khẩu

10.000

-

10.000

-

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

-

-

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

6.300

-

6.300

-

6

Thu khác

-

-

-

-

IV

Thu viện trợ

-

-

9.854

9.854

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NSĐP

12.041.659

6.462.382

5.579.277

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.563.345

5.069.420

5.493.925

I

Chi đầu tư phát triển

2.725.768

2.370.357

355.411

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.725.768

2.370.357

355.411

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

607.534

607.534

-

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

400.000

178.500

221.500

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.830.000

1.830.000

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

7.522.713

2.491.140

5.031.573

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.168.526

578.876

2.589.650

2

Chi khoa học và công nghệ

40.728

40.728

-

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.800

5.800

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

V

Dự phòng ngân sách

235.614

128.673

106.941

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

72.450

72.450

-

B

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.478.314

1.392.962

85.352

I

Chi kinh phí thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

396.800

311.448

85.352

1

Chương trình MTQG nông thôn mới

268.126

232.171

35.955

1.1

Chi đầu tư phát triển

220.615

220.615

1.2

Chi thường xuyên

47.511

11.556

35.955

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

128.674

79.277

49.397

2.1

Chi đầu tư phát triển

68.892

68.892

2.2

Chi thường xuyên

59.782

10.385

49.397

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.081.514

1.081.514

-

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ

1.016.800

1.016.800

-

2

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ theo quy định

64.714

64.714

-

-

Vốn dự bị động viên

10.000

10.000

-

-

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.055

1.055

-

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

6.484

6.484

-

-

Kinh phí sử dụng đường bộ

38.608

38.608

-

-

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

1.518

1.518

-

-

Kinh phí thực hiện các chính sách ASXH

7.049

7.049

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

TỔNG CHI NSĐP

8.810.619

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.741.199

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.069.420

I

Chi đầu tư phát triển

2.370.357

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.370.357

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

607.534

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

Chi quốc phòng

7.098

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

25.000

-

Chi y tế, dân số và gia đình

125.767

-

Chi văn hóa thông tin

50.770

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

13.000

-

Chi thể dục thể thao

-

-

Chi công cộng và bảo vệ môi trường

10.653

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.445.056

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

20.359

-

Chi bảo đảm xã hội

-

-

Chi đầu tư khác

65.120

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

II

Chi thường xuyên

2.491.140

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

578.876

-

Chi khoa học và công nghệ

40.728

-

Chi quốc phòng

89.669

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

11.611

-

Chi y tế, dân số và gia đình

613.189

-

Chi văn hóa thông tin

54.316

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

22.333

-

Chi thể dục thể thao

23.028

-

Chi bảo vệ môi trường

15.807

-

Chi các hoạt động kinh tế

417.428

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

417.424

-

Chi bảo đảm xã hội

96.051

-

Chi thường xuyên khác

76.668

-

Trích bổ sung thêm 10% tiết kiệm chi thường xuyên

34.012

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.800

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

128.673

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

72.450

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU


Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (Không kể chương trình MTQG)

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi thực hiện Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác (TW BSMT)

Chi chương trình CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

TỔNG SỐ

10.763.326

4.215.592

2.370.357

2.491.140

5.800

1.000

128.673

72.450

1.081.514

396.800

289.507

107.293

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6.339.811

-

2.370.357

2.491.140

-

-

-

-

1.081.514

396.800

289.507

107.293

-

1

Khối Đảng tỉnh

97.007

7.000

90.007

-

-

2

Văn phòng UBND tỉnh

36.750

8.000

28.750

-

3

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

22.582

22.582

-

4

Sở Tài chính

11.680

11.680

-

5

Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc

86.760

26.387

54.386

5.987

-

6

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc

83.119

81.008

2.111

2.111

7

Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc

35.771

35.723

48

48

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

431.118

431.118

-

9

Sở Xây dựng

29.622

29.622

-

10

Sở Thông tin và truyền thông

51.302

47.662

3.640

3.640

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

97.664

88.394

9.270

9.270

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

33.886

2.000

26.886

5.000

-

13

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

172.457

30.000

140.792

1.665

1.665

14

Thanh tra tỉnh

11.048

11.048

-

15

Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc

65.281

3.000

62.281

-

16

Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch

115.172

17.770

89.282

5.000

3.120

3.120

17

Sở Công thương

24.850

2.000

22.600

250

250

18

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

46.960

46.960

-

19

Sở Khoa học và Công nghệ

47.336

47.336

-

20

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

5.815

-

5.815

-

21

Ban an toàn giao thông tỉnh

1.000

1.000

-

22

Đài Phát thanh - Truyền hình Bến Tre

21.333

13.000

8.333

-

23

Uỷ ban Mặt trận tổ quốc

9.580

8.950

630

630

24

Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc

7.829

7.749

80

80

25

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.171

5.782

389

389

26

Hội Nông dân

4.670

4.574

96

96

27

Hội Cựu chiến binh

6.562

6.562

-

28

Trường Cao đẳng Bến Tre

43.994

43.994

-

29

Trường Chính trị

11.340

11.340

-

30

Văn phòng điều phối CTMTQG XDNTM

1.311

1.190

121

121

31

Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu

1.686

1.686

-

32

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.066

2.066

33

Tỉnh hội Đông y

825

825

-

34

Hội Chữ thập đỏ

5.585

5.585

-

35

Hội người mù

1.478

1.478

-

36

Liên minh các Hợp tác xã

2.200

2.200

37

Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật

2.458

2.458

-

38

Hội Người cao tuổi

573

573

39

Hội nhà báo

898

898

-

40

Hội Luật gia

396

396

-

41

Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin - Bảo vệ quyền trẻ em

1.156

1.156

-

42

Hội Cựu thanh niên xung phong

567

567

-

43

Hội Sinh vật cảnh

384

384

-

44

Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

472

472

-

45

Hiệp hội dừa

277

277

46

Hội khuyến học

1.112

1.112

-

47

Hội cựu giáo chức

325

325

-

48

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

68.141

5.098

63.043

-

49

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

8.937

2.000

6.937

-

50

Công an tỉnh

38.632

28.000

10.111

521

521

51

Ban QLDA đầu tư Phát triển hạ tầng

-

-

-

52

Ban QLDA đầu tư các công trình Xây dựng và Dân dụng

1.259.760

1.120.010

139.750

-

53

Ban QLDA đầu tư các công trình Giao thông

851.964

370.000

481.964

-

54

Ban QLDA đầu tư các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

307.026

49.927

257.099

-

55

Ban Quản lý cảng cá

2.600

2.600

56

Ban Quản lý dự án CSAT

120.000

30.000

90.000

56

UBND Thành phố Bến Tre

26.135

12.853

13.282

8.100

5.182

57

UBND huyện Châu Thành

103.805

62.983

40.822

31.582

9.240

58

UBND huyện Giồng Trôm

98.494

50.000

48.494

37.410

11.084

59

UBND huyện Mỏ Cày Nam

102.097

33.576

32.000

36.521

29.237

7.284

60

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

105.432

66.600

38.832

32.284

6.548

61

UBND huyện Chợ Lách

53.256

40.500

12.756

5.450

7.306

62

UBND huyện Thạnh Phú

69.571

19.318

50.253

36.951

13.302

63

UBND huyện Ba Tri

119.768

48.530

71.238

56.728

14.510

64

UBND huyện Bình Đại

75.749

13.087

62.662

51.766

10.896

65

Các nội dung chi khác

1.286.017

306.118

915.185

64.714

-

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐP VAY

5.800

5.800

-

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

1.000

-

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

128.673

128.673

-

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

72.450

72.450

-

VI

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.215.592

4.215.592

-

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

-

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

TỔNG SỐ

2.370.357

607.534

0

7.098

25.000

125.767

50.770

13.000

0

10.653

1.445.056

262.814

76.200

20.359

0

65.120

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.000

2.000

2

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

17.770

17.770

3

Sở Thông tin và Truyền thông

0

0

4

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

0

5

Sở Công thương

2.000

2.000

6

Sở Giao thông vận tải

3.000

3.000

7

Sở Tài nguyên và Môi trường

26.387

5.000

21.387

8

Văn phòng Tỉnh uỷ

7.000

7.000

9

Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

8.000

8.000

10

Công an tỉnh

28.000

25.000

3.000

11

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

5.098

5.098

12

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng

2.000

2.000

13

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

13.000

13.000

14

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

30.000

30.000

15

Ban QLDA đầu tư các công trình Xây dựng và Dân dụng

1.120.010

492.686

95.767

0

531.557

16

Ban QLDA đầu tư các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

49.927

0

49.927

6.327

43.600

17

Ban Quản lý Cảng cá

2.600

2.600

2.600

18

BQLDA các công trình Giao thông

370.000

370.000

210.000

19

BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

0

20

Ban Quản lý Dự án CAST

30.000

30.000

30.000

21

UBND thành phố Bến Tre

12.853

5.653

7.200

22

UBND huyện Châu Thành

62.983

46.100

6.100

10.783

23

UBND Bình Đại

13.087

7.000

6.087

6.087

24

UBND huyện Giồng Trôm

50.000

0

50.000

25

UBND huyện Ba Tri

48.530

18.430

10.000

20.100

26

UBND Chợ Lách

40.500

40.500

40.400

27

UBND huyện Mỏ Cày Nam

33.576

24.000

0

0

9.576

28

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

66.600

66.600

29

UBND huyện Thạnh Phú

19.318

19.318

0

30

Đơn vị khác

306.118

0

240.998

0

0

65.120

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN

CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Tiết kiệm 10%

Dự toán giao đơn vị năm 2024

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG SỐ

2.491.140

578.876

40.728

89.669

11.611

613.189

54.316

22.333

23.028

15.807

417.428

42.325

93.254

417.424

96.051

76.668

67.344

2.423.796

I

Các đơn vị, cơ quan, tổ chức cấp tỉnh

1.575.955

524.244

40.728

69.980

10.111

116.379

54.316

22.333

23.028

15.807

221.554

42.325

48.444

379.424

81.051

17.000

32.552

1.543.403

1

Khối Đảng tỉnh

90.007

680

13.548

61.433

14.346

2.491

87.516

2

Văn phòng UBND tỉnh

28.750

230

-

5.726

22.794

262

28.488

3

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

22.582

40

22.542

1.118

21.464

4

Sở Tài chính

11.680

354

11.326

194

11.486

5

Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc

54.386

60

-

-

-

-

-

-

-

15.157

30.895

8.274

-

-

405

53.981

6

Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc

81.008

440

48.384

48.384

32.184

3.099

77.909

7

Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc

35.723

398

5.082

30.243

437

35.286

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

431.118

422.597

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.521

-

-

7.738

423.380

9

Sở Xây dựng

29.622

50

23.459

6.113

157

29.465

10

Sở Thông tin và truyền thông và các đơn vị trực thuộc

47.662

18

14.000

28.802

4.842

571

47.091

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

88.394

9.662

2.545

9.482

66.705

865

87.529

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc

26.886

1.060

16.330

9.496

1.113

25.773

13

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

140.792

12.200

116.079

12.513

1.971

138.821

14

Thanh tra tỉnh

11.048

18

11.030

315

10.733

15

Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc

62.281

50

42.325

42.325

19.906

4.593

57.688

16

Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch

89.282

19.039

300

38.616

23.028

8.299

515

88.767

17

Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc

22.600

60

430

14.245

7.865

157

22.443

18

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

46.960

1.019

2.305

26.636

17.000

347

46.613

19

Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc

47.336

50

39.380

7.906

517

46.819

20

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

5.815

50

220

1.396

4.149

62

5.753

21

Ban an toàn giao thông

1.000

1.000

-

1.000

22

Đài Phát thanh - Truyền hình Bến Tre

8.333

8.333

833

7.500

23

Uỷ ban Mặt trận tổ quốc

8.950

30

8.920

62

8.888

24

Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc

7.749

395

1.211

6.143

78

7.671

25

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

5.782

200

5.582

254

5.528

26

Hội Nông dân

4.574

100

4.474

175

4.399

27

Hội Cựu chiến binh

6.562

6.562

33

6.529

28

Trường Cao đẳng Bến Tre

43.994

43.994

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

356

43.638

29

Trường Chính trị

11.340

11.340

85

11.255

30

Văn phòng điều phối CTMTQG XDNTM

1.190

60

60

1.130

30

1.160

31

Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu

1.686

941

745

70

1.616

32

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.066

2.066

162

1.904

33

Tỉnh hội Đông y

825

825

15

810

34

Hội Chữ thập đỏ

5.585

2

5.583

36

5.549

35

Hội người mù

1.478

1.478

21

1.457

36

Liên minh các Hợp tác xã

2.200

108

2.092

30

2.170

37

Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật

2.458

1.348

1.110

106

2.352

38

Hội Người cao tuổi

573

573

9

564

39

Hội nhà báo

898

898

66

832

40

Hội Luật gia

396

396

396

41

Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin, bảo vệ quyền trẻ em

1.156

1.156

-

1.156

42

Hội Cựu thanh niên xung phong

567

567

567

43

Hội Sinh vật cảnh

384

384

21

363

44

Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

472

472

-

472

45

Hiệp hội dừa

277

277

-

277

46

Hội Khuyến học

1.112

1.112

32

1.080

47

Hội Cựu giáo chức

325

325

325

48

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

63.043

63.043

1.925

61.118

49

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

6.937

6.937

450

6.487

50

Công an tỉnh

10.111

10.111

-

776

9.335

II

Các nội dung chi thực hiện một số nhiệm vụ khác

915.185

54.632

-

19.689

1.500

496.810

-

-

-

-

195.874

-

44.810

38.000

15.000

59.668

34.792

880.393

1

Mở các lớp bồi dưỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ

7.800

7.800

780

7.020

3

Thiết bị phục vụ công tác đào tạo, dạy nghề của Trường Cao đẳng Bến Tre

5.000

5.000

-

5.000

4

Hỗ trợ học phí, chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm (theo NĐ 116/2020/NĐ-CP)

6.180

6.180

6.180

5

Sửa chữa cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội khoẻ Phù Đổng khu vực V tại Bến Tre

7.500

-

7.500

-

7.500

6

Hỗ trợ chính sách giáo dục mầm non theo NĐ 105/NĐ-CP

6.620

6.620

6.620

7

Hỗ trợ học sinh PTTH vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

259

259

259

8

Phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn

300

300

300

9

Đào tạo đại học, cao đẳng quân sự cơ sở cho cán bộ quân sự xã, phường, thị trấn (Đề án 799)

4.000

4.000

4.000

10

Chênh lệch tiền phụ cấp tập huấn, huấn luyện DQTV năm 2024

6.505

6.505

6.505

11

Làm đường dẫn và đường cơ động thiết giáp

1.884

1.884

1.884

12

Kỷ niệm họp mặt 60 năm thành lập tiểu đoàn 516

500

500

500

13

Kỷ niệm 80 năm thành lập quân đội

2.000

2.000

2.000

14

Kinh phí phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc

1.500

1.500

1.500

15

Hỗ trợ kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ cho các huyện

4.500

4.500

4.500

16

Chi y tế dự phòng và các sự nghiệp y tế khác

100.000

100.000

100.000

17

Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

95.000

95.000

95.000

18

Kinh phí mua thẻ BHYT cho hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập; người đang sinh sống vùng đặc biệt khó khăn, xã đảo, huyện đảo

216.171

216.171

216.171

19

Kinh phí mua thẻ BHYT cho học sinh, sinh viên

43.448

43.448

43.448

20

Kinh phí mua thẻ BHYT cho Cựu chiến binh, Thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia

15.691

15.691

15.691

21

Kinh phí mua thẻ BHYT hộ cận nghèo

26.472

26.472

26.472

22

Hỗ trợ BHYT cho người hiến tạng

28

28

28

23

Kinh phí đối ứng Dự án CSAT

9.719

9.719

-

9.719

24

KP hỗ trợ lãi vay vốn đầu tư phương tiện Vận tải HKCC bằng xe buýt

2.670

2.670

-

2.670

25

Kinh phí hoạt động của Bến phà tạm Rạch Miễu

11.000

11.000

11.000

26

Chi phí quản lý, vận hành Hồ chứa nước ngọt huyện Ba Tri

1.800

1.800

1.800

27

Kinh phí phòng chống dịch bệnh thường niên

17.310

17.310

17.310

17.310

28

Kinh phí thực hiện Nghị quyết hỗ trợ sạt lỡ bờ sông theo Quyết định số 590/QĐ-TTg của Chính phủ

2.500

2.500

2.500

2.500

29

Kinh phí thực hiện Nghị định số 02/2017/NĐ-CP , Quyết định 51/2017/QĐ-UBND , NQ 30/2020/NQ- HĐND, chính sách hỗ trợ tàu cá

25.000

25.000

25.000

25.000

30

Kinh phí thực hiện công tác quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải; quản lý, duy trì bảo dưỡng thường xuyên hệ thống hạ tầng trong các khu công nghiệp

45.000

45.000

-

45.000

31

Thủy lợi phí

67.914

67.914

-

67.914

32

Kinh phí xây dựng Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã

3.000

3.000

3.000

33

Mai táng phí các đối tượng tham gia kháng chiến

10.000

10.000

10.000

34

Hỗ trợ chi phí hỏa táng theo NQ 16/2022/NQ-HĐND

3.000

3.000

3.000

35

Chi công tác tổ chức cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Nghị quyết 17/2013/NQ- HĐND

1.000

1.000

1.000

36

Chi hỗ trợ người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND

1.000

1.000

1.000

37

Quỹ phụ cấp tăng thêm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở ấp, khu phố theo Nghị định số 33/2023/NĐ-CP

35.000

35.000

35.000

38

Kinh phí thẩm tra phê duyệt quyết toán các dự án hoàn thành sử dụng vốn chi thường xuyên NSNN

500

500

-

-

500

39

Kinh phí phục vụ trực tiếp công tác mua sắm tài sản Nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh

500

500

-

-

500

40

Mua xe ô tô công và xe chuyên dùng

20.000

20.000

20.000

41

KP nâng lương thường xuyên của các cấp đơn vị

15.000

15.000

15.000

42

Hỗ trợ tiền Tết Nguyên đán

13.000

13.000

13.000

43

Chi tăng cường cơ sở vật chất và các chế độ chính sách phát sinh tăng thêm của ngành giáo dục

28.773

28.773

28.773

44

Hỗ trợ kinh phí thực hiện theo Công văn số 5966/UBND-KT ngày 30/9/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch tăng cường công tác quan trắc độ mặn, mưa, bản tin dự báo, cảnh báo trong công tác phòng, chống hạn hán, xâm nhập mặn mùa khô 2023- 2024 của Đài Khí tượng Thuỷ văn Bến Tre

1.467

1.467

1.467

45

Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện CTMTQG xây dựng Nông thôn mới

10.922

10.922

10.922

46

Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện CTMTQG Giảm nghèo bền vững

1.039

1.039

1.039

47

Chi khác ngân sách

36.713

2.701

34.012

2.701


Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: %

STT

Chỉ tiêu

Chi tiết sắc thuế

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TNCN

Thuế TTĐB

Thuế bảo vệ môi trường

1

Thành phố Bến Tre

100

100

100

100

100

2

Châu Thành

100

100

100

100

100

3

Giồng Trôm

100

100

100

100

100

4

Mỏ Cày Nam

100

100

100

100

100

5

Mỏ Cày Bắc

100

100

100

100

100

6

Chợ Lách

100

100

100

100

100

7

Thạnh Phú

100

100

100

100

100

8

Ba Tri

100

100

100

100

100

9

Bình Đại

100

100

100

100

100


Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN

THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Bổ sung có mục tiêu

Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

TỔNG SỐ

1.301.850

1.130.350

617.930

512.420

512.420

3.741.199

559.745

147.983

5.579.277

1

Thành phố Bến Tre

368.000

357.500

186.100

171.400

171.400

218.161

45.480

-

621.141

2

Huyện Châu Thành

153.000

144.200

64.200

80.000

80.000

406.864

82.222

-

633.286

3

Huyện Giồng Trôm

108.500

99.600

44.400

55.200

55.200

479.381

99.789

-

678.770

4

Huyện Mỏ Cày Nam

94.100

88.200

45.800

42.400

42.400

466.814

34.782

45.431

635.227

5

Huyện Mỏ Cày Bắc

76.000

71.200

44.000

27.200

27.200

349.938

70.550

-

491.688

6

Huyện Chợ Lách

75.500

69.400

41.700

27.700

27.700

320.655

70.125

-

460.180

7

Huyện Thạnh Phú

87.300

78.300

55.230

23.070

23.070

445.726

34.940

48.860

607.826

8

Huyện Ba Tri

116.500

105.800

67.600

38.200

38.200

605.593

41.393

53.692

806.478

9

Huyện Bình Đại

222.950

116.150

68.900

47.250

47.250

448.067

80.464

-

644.681


Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1 = 2+3+4

2

3

4

TỔNG SỐ

559.745

-

447.104

112.641

1

Thành phố Bến Tre

45.480

-

39.150

6.330

2

Huyện Châu Thành

82.222

-

70.772

11.450

3

Huyện Giồng Trôm

99.789

-

85.154

14.635

4

Huyện Mỏ Cày Nam

34.782

-

24.900

9.882

5

Huyện Mỏ Cày Bắc

70.550

-

62.217

8.333

6

Huyện Chợ Lách

70.125

-

57.176

12.949

7

Huyện Thạnh Phú

34.940

-

17.988

16.952

8

Huyện Ba Tri

41.393

-

23.027

18.366

9

Huyện Bình Đại

80.464

-

66.720

13.744

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng kinh phí sự nghiệp

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Tổng số

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

A

B

1

2

3

4

5

6

7

TỔNG SỐ

146.543

63.293

59.782

3.511

83.250

47.511

35.739

I

Ngân sách cấp tỉnh

33.902

11.424

10.385

1.039

22.478

11.556

10.922

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

10.192

9.702

8.820

882

490

450

40

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.779

198

180

18

2.581

1.931

650

3

Sở Y tế

1.777

820

745

75

957

920

37

4

Sở Thông tin và Truyền thông

3.704

704

640

64

3.000

3.000

5

Ban Dân vận Tỉnh ủy

250

250

250

6

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

273

273

273

7

Công an tỉnh

521

521

521

8

Cục Thống kê tỉnh

190

190

190

9

Hội Cựu chiến binh

84

84

84

10

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

632

632

389

243

11

Hội Nhà báo Bến Tre

278

278

278

12

Hội Nông dân tỉnh

96

96

96

13

Liên minh hợp tác xã tỉnh

305

305

305

14

Sở Công Thương

570

570

250

320

15

Sở Giao thông vận tải

50

50

50

16

Sở Kế hoạch và Đầu tư

-

-

17

Sở Khoa học và Công nghệ

5.369

5.369

5.369

18

Sở Tư pháp

520

520

48

472

19

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

3.120

3.120

3.120

20

Tỉnh đoàn

180

180

80

100

21

Trung tâm Khuyến nông và TVDVNN

-

-

22

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

630

630

630

23

Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng NTM tỉnh

2.382

2.382

121

2.261

II

Ngân sách huyện

112.641

51.869

49.397

2.472

60.772

35.955

24.817

1

Thành phố Bến Tre

6.330

2.891

2.753

138

3.439

2.429

1.010

2

Huyện Châu Thành

11.450

4.813

4.584

229

6.637

4.656

1.981

3

Huyện Giồng Trôm

14.635

6.578

6.265

313

8.057

4.819

3.238

4

Huyện Mỏ Cày Nam

9.882

4.143

3.945

198

5.739

3.339

2.400

5

Huyện Mỏ Cày Bắc

8.333

3.415

3.252

163

4.918

3.296

1.622

6

Huyện Chợ Lách

12.949

3.415

3.252

163

9.534

4.054

5.480

7

Huyện Thạnh Phú

16.952

8.526

8.120

406

8.426

5.182

3.244

8

Huyện Ba Tri

18.366

11.181

10.648

533

7.185

3.862

3.323

9

Huyện Bình Đại

13.744

6.907

6.578

329

6.837

4.318

2.519


Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC

CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Phân loại dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH 2023

Kế hoạch năm 2024

Tổng số

Vốn cân đối ngân sách Địa phương

Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ- TTg

Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Vốn cân đối ngân sách cấp tỉnh

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu và Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Vốn nước ngoài

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

TỔNG CỘNG

15.120.101

7.696.507

4.032.075

412.968

400.000

1.830.000

60.000

22.800

289.507

826.800

190.000

A

HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

438.813

218.198

220.615

B

CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

68.892

68.892

C

CHI TRẢ NỢ CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

0

D

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

335.000

31.940

136.500

136.500

1

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc

B

7925685

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

140.000

20

66.500

66.500

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp thị trấn Ba Tri - An Đức, huyện Ba Tri (giai đoạn 3)

B

8037432

UBND huyện Ba Tri

60.000

100

20.000

20.000

3

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm

B

7623948

UBND huyện Giồng Trôm

135.000

31.820

50.000

50.000

Đ

BỐ TRÍ VỐN KẾ HOẠCH ĐỂ TRIỂN KHAI CÁC NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN

62.000

43.921

3.000

3.000

1

Lập Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050

B

7788067

Sở KH-ĐT

62.000

43.921

2.000

2.000

2

Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Bến Tre đến năm 2030, định hướng đến năm 2050

C

7946318

BQLDA công trình XD và DD

1.000

1.000

E

VỐN CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22.800

22.800

1

Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu tại tỉnh Bến Tre

22.800

22.800

F

HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT HỢP TÁC XÃ

7.149

400

400

1

Đầu tư kết cấu hạ tầng và trang thiết bị phục vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã nông nghiệp Phú Ngãi - Ba Tri

C

UBND huyện Ba Tri

3.944

100

100

2

Đầu tư kết cấu hạ tầng và trang thiết bị phục vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã nông nghiệp Thắng Lợi - Chợ Lách

C

UBND huyện Chợ Lách

924

100

100

3

Đầu tư trang thiết bị phục vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã Phước Mỹ Trung - Mỏ Cày Bắc

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

274

100

100

4

Đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã nông nghiệp Bưởi da xanh Bến Tre - Châu Thành

C

UBND huyện Châu Thành

2.007

100

100

G

BỔ SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI - CHI NHÁNH TỈNH BẾN TRE

60.000

60.000

H

THỰC HIỆN DỰ ÁN

14.715.952

7.620.646

3.298.550

269.948

400.000

1.611.802

0

0

0

826.800

190.000

I

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

2.476.875

1.751.507

386.644

60.927

325.717

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

687.000

490.910

122.000

54.300

67.700

1

Xây dựng CSHT khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Phú Thuận

B

7736385

BQLDA công trình XD và DD

465.000

330.910

60.000

60.000

2

Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

B

7736037

BQLDA công trình XD và DD

222.000

160.000

62.000

54.300

7.700

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

1.789.875

1.260.597

264.644

6.627

258.017

1

Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận

A

7543564

BQLDA công trình XD và DD

1.789.875

1.260.597

264.644

6.627

258.017

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

2.156.632

1.289.352

423.299

10.000

0

66.200

0

0

0

257.099

90.000

a)

Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2023

17.200

12.600

26.600

0

26.600

1

Dự án tái định cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre

C

7760662

BQLDA các công trình NNPTNT

17.200

12.600

26.600

26.600

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

1.029.943

857.999

161.344

10.000

9.600

141.744

1

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9

B

7592372

BQLDA các công trình NNPTNT

169.699

152.099

7.000

7.000

2

Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải cảng cá Thạnh Phú

C

7969131

Ban Quản lý Cảng cá

4.600

2.000

2.600

2.600

3

Nâng cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp

B

7919021

BQLDA các công trình NNPTNT

325.644

265.900

59.744

59.744

4

Xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú

B

7310575

BQLDA các công trình NNPTNT

Trong đó:

Triển khai thực hiện giai đoạn 2 của dự án

B

530.000

438.000

92.000

10.000

82.000

c)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

1.109.489

418.753

235.355

0

0

30.000

115.355

90.000

1

Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre (giai đoạn 2)

B

7849087

BQLDA các công trình NNPTNT

200.000

94.777

20.000

20.000

2

Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách

B

7866665

BQLDA các công trình NNPTNT

116.489

53.652

15.000

15.000

3

Xây dựng tuyến đê bao chống ngập kiểm soát mặn trữ ngọt kết hợp đường giao thông xã Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

B

7861668

BQLDA các công trình NNPTNT

286.000

152.000

20.000

20.000

4

Xây dựng Hồ chứa nước ngọt Lạc Địa xã Phú Lễ huyện Ba Tri

B

7846129

BQLDA các công trình NNPTNT

350.000

95.024

50.355

50.355

5

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi tôm biển công nghệ cao huyện Bình Đại

B

7919028

BQLDA các công trình NNPTNT

80.000

16.300

10.000

10.000

6

Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu tại tỉnh Bến Tre

B

7961272

Ban QLDA CSAT

77.000

7.000

120.000

30.000

90.000

III

LĨNH VỰC CÔNG CỘNG, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

394.281

354.641

16.640

10.653

0

0

0

0

5.987

0

a)

Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2023

354.281

348.628

5.653

5.653

1

Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

B

7610433

UBND thành phố Bến Tre

354.281

348.628

5.653

5.653

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

40.000

6.013

10.987

5.000

0

0

0

0

0

5.987

0

1

Dự án Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí, quan trắc tự động, quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên

B

7946174

Sở Tài nguyên và Môi trường

40.000

6.013

10.987

5.000

5.987

IV

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

3.113.000

1.809.009

476.778

0

0

262.814

0

0

213.964

0

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

1.982.000

1.441.145

378.691

0

0

256.727

0

0

121.964

0

1

Cầu Rạch Vong

B

7862139

BQLDA các công trình Giao thông

307.000

293.559

13.440

10.000

3.440

2

Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

B

7862066

BQLDA các công trình Giao thông

260.000

178.176

81.824

81.824

3

Tuyến tránh Phước Mỹ Trung

B

7888084

BQLDA các công trình Giao thông

180.000

143.300

36.700

36.700

4

Dự án nâng cấp, mở rộng các tuyến đường huyện thuộc địa phận huyện Chợ Lách (ĐH.34, 35, 37)

C

7942702

UBND huyện Chợ Lách

52.000

11.511

40.400

40.400

5

Cầu Châu Ngao

C

7839826

BQLDA các công trình NNPTNT

25.000

18.673

6.327

6.327

6

Đường gom Đường vào Cầu Rạch Miễu 2

B

7925204

BQLDA các công trình Giao thông

1.158.000

795.926

200.000

200.000

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

1.120.000

367.204

92.000

0

92.000

1

Đường từ ngã tư Chín Dậu đến QL.60, huyện Mỏ Cày Nam

B

7905013

UBND huyện Mỏ Cày Nam

260.000

130.590

32.000

32.000

2

Đầu tư xây dựng Đường Cảng Giao Long đến Khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) liên huyện Châu Thành – Bình Đại

B

7888078

BQLDA các công trình Giao thông

610.000

233.600

40.000

40.000

3

Đường Bắc Nam phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận và Cụm công nghiệp Phong Nẫm (ĐT.DK.08) liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm

B

7888076

BQLDA các công trình Giao thông

250.000

3.014

20.000

20.000

c)

Dự án khởi công mới năm 2024

11.000

660

6.087

6.087

1

Cầu Yên Hào

C

7885732

UBND huyện Bình Đại

11.000

660

6.087

6.087

V

LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI

2.017.805

848.154

265.517

125.767

39.750

100.000

a)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024

309.000

253.236

55.517

0

0

35.767

0

0

0

19.750

0

1

Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế cho Khoa hồi sức tích cực của Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu (50 giường - giai đoạn 1)

B

7915640

BQLDA công trình XD&DD

76.000

53.233

22.767

22.767

2

Bệnh viện đa khoa Cù Lao Minh

B

7845284

BQLDA công trình XD&DD

80.000

66.753

13.000

13.000

3

Đầu tư mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh và 07 Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Bến Tre

B

7962143

BQLDA công trình XD&DD

59.000

49.250

9.750

9.750

4

Đầu tư xây dựng 02 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bến Tre

B

7970924

BQLDA công trình XD&DD

94.000

84.000

10.000

10.000

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

1.660.805

593.265

200.000

80.000

20.000

100.000

1

Xây mới Khu chạy thận nhân tạo, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

B

7860525

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

45.000

5.500

30.000

30.000

2

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

B

7845286

BQLDA công trình XD và DD

120.000

58.975

50.000

50.000

3

Xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre

B

7290044

Ban QLDA công trình XD và DD

1.495.805

528.790

120.000

20.000

100.000

c)

Dự án khởi công mới năm 2024

48.000

1.653

10.000

10.000

0

1

Bệnh viện Đa khoa huyện Ba Tri

B

7851849

BQLDA công trình XD và DD

48.000

1.653

10.000

10.000

VI

LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

53.770

4.200

32.770

0

0

27.770

0

0

0

5.000

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

13.770

4.000

9.770

0

0

9.770

1

Chuyển đổi chất liệu phần mỹ thuật tượng đài chiến thắng Lộ Thơ, Tượng đài chiến thắng Giá thẻ và Tượng đài đánh tàu trên sông Giồng Trôm

C

7917978

Sở VHTTDL

13.770

4.000

9.770

9.770

b)

Dự án khởi công mới năm 2024

40.000

200

23.000

0

0

18.000

0

0

0

5.000

0

1

Khu di tích lịch sử - văn hóa, cách mạng Bưng Lạc Địa

B

7944021

Sở VHTTDL

20.000

50

8.000

8.000

2

Khu dân cư Lạc Địa, xã Phú Lễ, huyện Ba Tri

B

7967721

huyện Ba Tri

20.000

100

10.000

10.000

3

Mộ và khu lưu niệm Nguyễn Đình Chiểu (Danh nhân văn hóa được UNESCO ghi danh năm 2021)

B

7917979

Sở VHTTDL

0

50

5.000

5.000

VII

LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

106.000

700

36.000

36.000

a)

Dự án khởi công mới năm 2024

106.000

700

36.000

0

0

36.000

1

Hệ thống các bộ dựng sản xuất chương trình chuẩn HD

C

Đài PTTH

18.000

8.000

8.000

2

Kế hoạch số 5837/KH-UBND ngày 27/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Đề án Chuyển đổi số sử dụng vốn NSNN tỉnh Bến Tre

B

88.000

700

28.000

0

0

28.000

2.1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong các hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre, giai đoạn 2021-2025

C

VP Tỉnh ủy

30.000

100

7.000

7.000

2.2

Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực

C

VP UBND tỉnh

18.000

100

5.000

5.000

2.3

Mở rộng, nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh

C

VP UBND tỉnh

6.000

100

3.000

3.000

2.4

Nâng cấp sàn thương mại điện tử Bến Tre (bentretrade.vn)

C

Sở Công thương

2.000

100

2.000

2.000

2.5

Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ, điều hành giao thông vận tải giai đoạn 2021-2025

C

Sở GTVT

6.000

100

3.000

3.000

2.6

Đầu tư, nâng cấp thiết bị phục vụ công tác chuyển đổi số ngành Công an

C

Công an tỉnh

6.000

100

3.000

3.000

2.7

Lưu trữ số và phát sóng HD

C

Đài PTTH

20.000

100

5.000

5.000

VIII

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

2.215.464

1.492.608

607.534

0

0

607.534

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

2.134.464

1.483.831

575.534

0

0

575.534

1

Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020- 2021 đến năm học 2024-2025

1.885.289

1.420.581

451.534

451.534

2

Xây dựng dãy phòng học Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Thạnh Phú

C

7870624

UBND huyện Thạnh Phú

10.000

6.000

4.000

4.000

3

Trường Mẫu giáo Tân Phú

C

7915638

UBND huyện Châu Thành

30.000

8.146

11.900

11.900

4

Trường Mẫu giáo Tam Phước

C

7918266

UBND huyện Châu Thành

33.000

9.800

9.200

9.200

5

Trường Tiểu học Tam Phước

C

7876317

BQLDA công trình XD và DD

33.500

7.000

17.500

17.500

6

Trường THCS Tân Phú

C

7876314

BQLDA công trình XD và DD

30.000

6.000

18.000

18.000

7

Trường THCS Tam Phước

C

7876316

BQLDA công trình XD và DD

20.000

6.304

6.000

6.000

8

Trường Mẫu giáo Phú Lễ

C

7944369

UBND huyện Ba Tri

25.875

6.500

12.900

12.900

9

Trường Trung học cơ sở Phú Lễ

C

7870775

BQLDA công trình XD và DD

41.000

7.000

29.700

29.700

10

Trường Tiểu học Phú Lễ

C

7879636

BQLDA công trình XD và DD

25.800

6.500

14.800

14.800

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

70.000

8.777

25.000

0

0

25.000

1

Trường Tiểu học Tân Phú

B

7915649

UBND huyện Châu Thành

70.000

8.777

25.000

25.000

c)

Dự án khởi công mới năm 2024

11.000

0

7.000

0

0

7.000

Trường TH Thừa Đức (giai đoạn 2)

C

UBND huyện Bình Đại

11.000

7.000

7.000

IX

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ

28.000

7.474

20.359

20.359

0

0

0

0

0

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

28.000

7.474

20.359

20.359

0

0

0

1

Khu hành chính xã Phước Thạnh

C

7925285

UBND Châu Thành

14.000

3.050

10.783

10.783

2

Khu hành chính xã An Thạnh

C

320220006

UBND Mỏ Cày Nam

14.000

4.424

9.576

9.576

IX

LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG

75.700

26.080

32.098

32.098

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

10.000

6.080

2.000

2.000

1

Trạm kiểm soát biên phòng Hàm Luông

C

220210005

BCH Bộ đội Biên phòng

10.000

6.080

2.000

2.000

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

59.000

20.000

25.000

25.000

1

Xây dựng 18 trụ sở công an xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre

C

061100021

Công an tỉnh

59.000

20.000

25.000

25.000

c)

Dự án khởi công mới năm 2024

6.700

0

5.098

5.098

1

Mở rộng khu vực trường bắn, thao trường huấn luyện Sở Chỉ huy phục vụ huấn luyện diễn tập, hội thi, hội thao của LLVT tỉnh

C

Bộ CHQS tỉnh

6.700

5.098

5.098

XI

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

5.000

5.000

a)

Dự án khởi công mới năm 2024

5.000

5.000

1

Hỗ trợ đầu tư doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025

B

TTXTĐT và KN- Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.000

5.000

XII

DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM, DỰ ÁN CÓ TÍNH CHẤT LIÊN KẾT VÙNG, ĐƯỜNG VEN BIỂN

2.043.535

1.318

460.000

160.000

300.000

a)

Dự án khởi công mới năm 2024

2.043.535

1.318

460.000

160.000

300.000

1

Xây dựng cầu Ba Lai 8 trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh Bến Tre

B

8032020

BQLDA các công trình Giao thông

2.043.535

1.318

460.000

160.000

300.000

X

PHÂN CẤP HUYỆN - THÀNH PHỐ

355.411

133.911

221.500

1

Thành phố Bến Tre

99.721

14.721

85.000

2

Châu Thành

33.158

17.158

16.000

3

Bình Đại

42.443

18.443

24.000

4

Giồng Trôm

20.707

12.707

8.000

5

Ba Tri

29.315

15.815

13.500

6

Chợ Lách

25.318

10.818

14.500

7

Mỏ Cày Nam

30.694

15.694

15.000

8

Mỏ Cày Bắc

30.852

11.852

19.000

9

Thạnh Phú

43.203

16.703

26.500

XIV

CHI PHÍ THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN

2.000

2.000

XV

ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

34.890

35.603

178.500

0

178.500

0

1

Hoàn thiện hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn 06 xã thuộc thành phố Bến Tre

7902722

Sở Tài nguyên và Môi trường

13.913

21.387

21.387

0

2

Khu Tái định cư dự án cầu Rạch Miễu 2 và đường gom vào cầu Rạch Miễu 2, huyện Châu Thành

7969002

UBND huyện Châu Thành

15.000

9.000

6.000

6.000

0

3

Khu Tái định cư dự án cầu Rạch Miễu 2 và đường gom vào cầu Rạch Miễu 2

7976592

UBND TPBT

19.890

12.690

7.200

7.200

0

4

Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận

A

7543564

BQLDA công trình XD và DD

143.913

143.913

0

K

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

3.120

3.120

0

1

Dự án Xây dựng tuyến đường bộ ven biển kết nối tỉnh Bến Tre với tỉnh Tiền Giang và Trà Vinh

A

1.313

1.313

2

Trạm biên phòng cửa khẩu Cảng Giao Long

C

100

100

3

Khu hành chính xã An Phú Trung

C

100

100

4

Cải tạo sửa chữa Trụ sở làm việc Tỉnh ủy

C

100

100

5

Đường từ cầu Đập xã Hưng Nhượng đến bến đò xã Hưng Lễ đi huyện Thạnh Phú (ĐT.DK.04)

C

100

100

6

Xây dựng Cầu Ba Lai 6 trên tuyến đường Bắc Nam (ĐTDK.08)

B

100

100

7

Nâng cấp thảm bê tông nhựa mặt đường ĐH.173

B

100

100

8

Cầu Bình Đông trên ĐH.23, huyện Mỏ Cày Nam

C

187

187

9

Cầu Rạch Bần trên ĐH.22, huyện huyện Mỏ Cày Nam

C

404

404

10

Cống ngay lộ QL,57B, huyện Bình Đại

C

216

216

11

Đường ĐC.05 (điểm đầu từ ĐH.10, điểm cuối đường ĐA.03), xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm

C

100

100

12

Dự án Trạm bơm tăng áp (khu vực Mỏ Cày Nam) phục vụ Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng

C

100

100

13

Hoàn chỉnh tuyến Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít)

C

100

100

14

Hệ thống xử lý thoát nước mặt Khu công nghiệp Giao Long, huyện Châu Thành

C

100

100

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3015/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Bến Tre

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


287

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.215.30
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!