|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
300-TC/NSNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quy
|
Ngày ban hành:
|
03/10/1987
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 300-TC/NSNN
|
Hà NộI, ngày 03 tháng 10 năm 1987
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 61/CP ngày 29-3-1974; Quyết định số
90/CP ngày 18-4-1978 của Hội đồng Chính phủ và Nghị định số 132/HĐBT ngày
13-8-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Điều lệ hoạt động và sửa đổi tổ chức
bộ mày Bộ Tài chính.
Căn cứ Nghị định số 35/CP ngày 9-12-1981 của Hội đồng Chính
phủ ban hành Điều lệ lập và chấp hành Ngân sách Nhà nước;
Xét đề nghị của đồng chí Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Mục lục Ngân sách Nhà
nước mới để sử dụng cho công tác lập kế hoạch, chấp hành và báo cáo quyết toán
thu, chi Ngân sách Nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ năm ngân sách 1988.
Những
quy định và hướng dẫn trước đây về Mục lục Ngân sách Nhà nước trái với Quyết định
này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các đồng chí Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Nhà nước, thủ trưởng
các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh,
thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết
định này.
Điều 4. Các đồng chí Vụ trưởng Vụ ngân sách Nhà nước thuộc Bộ Tài
chính, Vụ trưởng Vụ quản lý quỹ Ngân sách Nhà nước thuộc Ngân hàng Nhà nước
Trung ương chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Quyết định này.
MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
A. PHẦN THU
|
|
|
|
|
|
Mục
01
|
Mục
02
|
|
Mục
49
|
C
h
ư
ơ
n
g
|
L
o
ạ
i
|
K
h
o
ả
n
|
H
ạ
n
g
|
Tên gọi
|
Tổng
số thu
|
Thu
quốc doanh
|
Trích
nộp lợi nhuận
|
|
Thu
do NS cấp dưới nộp lên
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Đ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
01
|
|
|
Công
nghiệp
|
1. Ghi toàn bộ các khoản thu
do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động sản xuất
công nghiệp nộp vào ngân sách Nhà nước.
|
|
01
|
01
|
|
Công
nghiệp điện năng
|
2. Thu về sản xuất nhiệt điện,
thuỷ điện, truyền dẫn điện...
|
|
01
|
02
|
|
Công
nghiệp nhiên liệu
|
|
|
01
|
02
|
1
|
Công
nghiệp than, cốc
|
3. Thu về khai thác, tuyển chọn,
đóng bánh than (trừ than bùn). Sản xuất cốc, nhựa đường và các sản phẩm khác
từ luyện cốc.
|
|
01
|
02
|
2
|
Công
nghiệp dầu mỏ và khí đốt
|
4. Thu về sản xuất công nghiệp,
khai thác chế biến dầu mỏ, gazolin khí thiên nhiên và khí đồng hành theo dầu.
|
|
01
|
02
|
9
|
Công
nghiệp nhiên liệu khác
|
5. Thu về khai thác, đóng bánh
than bùn, khai thác bi-tum và khai thác nhiên liệu khác.
|
|
01
|
03
|
|
Công
nghiệp luyện kim đen
|
6. Thu về khai thác, tuyển chọn
quặng, sản xuất luyện, cán, dát, gia công rèn, dập, ép kim loại đen và hợp
kim của chúng.
|
|
01
|
04
|
|
Công
nghiệp luyện kim mầu
|
7. Thu về khai thác, tuyển chọn
quặng; luyện, cán, dát gia công, rèn dập, ép từ kim loại mầu và hợp kim mầu.
|
|
01
|
05
|
|
Công
nghiệp sản xuất thiết bị máy móc
|
8. Thu về công nghiệp chế tạo
và sửa chữa thiết bị máy móc dùng cho tất cả các ngành kinh tế quốc dân (trừ
ngành điện và điện tử, ngành sản xuất công cụ cầm tay và các sản phẩm chạy điện
dùng cho sinh hoạt và đời sống).
|
|
01
|
06
|
|
Công
nghiệp kỹ thuật điện và điện tử
|
9. Thu về công nghiệp sản xuất
và sửa chữa thiết bị, máy móc, vật liệu kỹ thuật điện, điện tử, pin, ắc quy
dùng cho sinh hoạt, thông tin liên lạc, tính toán tự động...
|
|
01
|
07
|
|
Công
nghiệp sản xuất các sản phẩm khác bằng kim loại
|
10. Thu về sản xuất và sửa chữa
công cụ cầm tay, các cấu kiện kim loại, các sản phẩm tiêu dùng bằng kim loại;
đinh, lưới, dao, búa, xẻng cuốc...
|
|
01
|
08
|
|
Công
nghiệp hoá chất, phân bón và cao su
|
|
|
01
|
08
|
1
|
Công
nghiệp phân bón và hoá chất phục vụ nông nghiệp
|
11. Thu về sản xuất phân hoá học,
thuốc trừ sâu và các chất kích thích sinh trưởng cây trồng, vật nuôi.
|
|
01
|
08
|
2
|
Công
nghiệp xà phòng, chất rửa và hương phẩm trang điểm
|
|
|
01
|
08
|
3
|
Công
nghiệp dược phẩm
|
12. Thu về sản xuất thuốc chữa
bệnh, thuốc bổ, rượu bổ và các dược phẩm từ cây cỏ.
|
|
01
|
08
|
4
|
Công
nghiệp xăm, lốp, vật phủ và các sản phẩm bằng cao su, amiăng
|
|
|
01
|
08
|
9
|
Công
nghiệp hoá chất, phân bón và cao su khác
|
|
|
01
|
09
|
|
Công
nghiệp vật liệu xây dựng
|
|
|
01
|
09
|
1
|
Công
nghiệp khai thác nguyên liệu phi quặng
|
13. Thu về khai thác, tuyển chọn
đá, cát, sỏi, đất sét, nguyên liệu chịu lửa cho xây dựng.
|
|
01
|
09
|
2
|
Công
nghiệp sản xuất xi măng và các vật liệu kết dính khác
|
14. Thu về sản xuất xi măng,
vôi...
|
|
01
|
09
|
3
|
Công
nghiệp gạch ngói
|
15. Thu về sản xuất gạch ngói
nung, không nung, ngói xi măng, gạch hoa hoặc bằng chất kết dính khác.
|
|
01
|
09
|
9
|
Các
vật liệu xây dựng khác
|
16. Thu về sản xuất cấu kiện
bê-tông, vật liệu ngăn cách trong xây dựng, vật liệu chịu lửa.
|
|
01
|
10
|
|
Công
nghiệp khai thác, chế biến gỗ và lâm sản khác
|
|
|
01
|
10
|
1
|
Công
nghiệp khai thác gỗ và lâm sản khác
|
17. Gồm cả thu về khai thác mủ
cao su.
|
|
01
|
10
|
2
|
Công
nghiệp chế biến gỗ và lâm sản khác
|
|
|
01
|
11
|
|
Công
nghiệp Xenlulô và giấy
|
18. Thu về sản xuất xenlulô,
giấy viết, giấy in, giấy kỹ thuật, giấy bao gói, bìa các-tông và các sản phẩm
bằng giấy, bìa và các-tông.
|
|
01
|
12
|
|
Công
nghiệp sành sứ và thuỷ tinh
|
19. Thu về công nghiệp sành sứ,
thuỷ tinh cho mỹ thuật, xây dựng và dân dụng.
|
|
01
|
13
|
|
Công
nghiệp lương thực
|
20. Thu về công nghiệp xay
xát, chế biến lương thực.
|
|
01
|
14
|
|
Công
nghiệp thực phẩm
|
|
|
01
|
14
|
1
|
Công
nghiệp khai thác, chế biến cá và các loại thuỷ, hải sản khác
|
21. Thu về đánh bắt cá, tôm và
khai thác thuỷ, hải sản khác; sản xuất đồ hộp; sản xuất nước mắm và các dạng
chế biến thuỷ hải sản khác.
|
|
01
|
14
|
2
|
Công
nghiệp đường, sữa, bánh kẹo
|
22. Gồm cả thu về sản xuất ca
cao
|
|
01
|
14
|
3
|
Công
nghiệp rượu, bia, nước ngọt
|
23. Gồm cả thu về sản xuất nước
khoáng
|
|
01
|
14
|
4
|
Công
nghiệp chế biến chè, cà phê
|
|
|
01
|
14
|
5
|
Công
nghiệp thuốc lá, thuốc lào
|
|
|
01
|
14
|
6
|
Công
nghiệp muối
|
24. Gồm cả thu về sản xuất muối
mỏ và muối biển.
|
|
01
|
14
|
9
|
Các
ngành công nghiệp thực phẩm khác
|
25. Bao gồm số thu của những
ngành CNTP không ghi vào các hạng trên.
|
|
01
|
15
|
|
Công
nghiệp dệt
|
26. Gồm các ngành công nghiệp
chế biến bông, sản xuất sợi, chỉ, len dệt nhuộm.
|
|
01
|
16
|
|
Công
nghiệp may
|
|
|
01
|
17
|
|
Công
nghiệp thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da và da giả
|
|
|
01
|
18
|
|
Công
nghiệp in
|
|
|
01
|
19
|
|
Các
ngành công nghiệp khác
|
|
|
01
|
19
|
1
|
Công
nghiệp chế biến thức ăn gia súc
|
|
|
01
|
19
|
2
|
Công
nghiệp sản xuất và phân phối nước
|
|
|
01
|
19
|
9
|
Các
dạng công nghiệp khác
|
27. Thu về công nghiệp sản xuất
nhạc cụ, đồ dùng dạy học, đồ chơi trẻ em, đồ dùng văn phòng, nhân bản phim,
ghi âm từ cho truyền thanh, truyền hình, đồ trang sức, mỹ nghệ, sản xuất than
grapít và các dạng công nghiệp khác (kể cả sản xuất hương, nến...).
|
|
02
|
|
|
Xây
dựng
|
28. Ghi toàn bộ các khoản thu
do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động về xây
dựng nộp vào ngân sách Nhà nước.
|
|
02
|
01
|
|
Thi
công xây lắp
|
|
|
02
|
02
|
|
thăm
dò địa chất, khảo sát đo đạc và khoan sâu
|
29. Thu về hoạt động thăm dò địa
chất, khoan, trắc địa, đồ bản, khoan khai thác, khoan thăm dò dầu khí... thuộc
các công trình xây dựng nhất định.
|
|
02
|
03
|
|
Khảo
sát, thiết kế
|
30. Thu về hoạt động của các tổ
chức khảo sát, thiết kế phục vụ cho tất cả các loại công trình xây dựng.
|
|
03
|
|
|
Nông
nghiệp
|
31. Ghi toàn bộ các khoản do
các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân thuộc hoạt động sản
xuất nông nghiệp nộp vào ngân sách Nhà nước.
|
|
03
|
01
|
|
Trồng
trọt
|
|
|
03
|
02
|
|
Chăn
nuôi
|
32. Kể cả thu về nuôi tôm, cá
và các thuỷ sản khác (kể cả nước ngọt, nước lợ).
|
|
03
|
03
|
|
Vận
hành hệ thống tưới tiêu và cải tạo đất
|
33. Thu về hoạt động của các tổ
chức thuỷ lợi trực tiếp phục vụ cho sản xuất nông nghiệp.
|
|
03
|
04
|
|
Phục
vụ nông nghiệp
|
|
|
03
|
04
|
1
|
Trạm
máy kéo
|
|
|
03
|
04
|
2
|
Cơ sở
lai tạo giống, bảo vệ thực vật, cơ sở thú y
|
|
|
03
|
04
|
3
|
Kinh
tế mới
|
|
|
03
|
04
|
4
|
hoạt
động định canh, định cư
|
|
|
03
|
04
|
9
|
Phục
vụ nông nghiệp khác
|
34. Thu về hoạt động đo đạc,
phân vùng, quản lý ruộng đất, thí nghiệm nông hoá thổ nhưỡng và phục vụ nông
nghiệp khác.
|
|
04
|
|
|
Lâm
nghiệp
|
|
|
04
|
01
|
|
Trồng
và nuôi rừng
|
35. Thu về hoạt động trồng rừng
(sản xuất cây giống hàng loạt và trồng cây), chăm sóc, tu bổ cải tạo rừng.
|
|
04
|
02
|
|
Lâm
nghiệp khác
|
36. Thu về nghiên cứu, lai tạo
giống mới, bảo vệ rừng, thu nhặt lâm sản (kể cả thu về vườn cây của xã).
|
|
05
|
|
|
Giao
thông vận tải
|
37. Ghi toàn bộ các khoản thu
do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân kinh doanh vận tải
nộp vào ngân sách Nhà nước.
|
|
05
|
01
|
|
Vận
tải đường sắt
|
38. Kể cả thu về hoạt động bảo
dưỡng, thông tin liên lạc của đường sắt.
|
|
05
|
02
|
|
Vận
tải đường bộ
|
39. Kể cả hoạt động duy tu, bảo
dưỡng cầu, đường bộ.
|
|
05
|
03
|
|
Vận
tải đường sông
|
40. Kể cả thu về hoạt động bảo
đảm đường sông, thông tin, cứu tầu và nạo vét bến cảng, luồng lạch, thu lệ
phí phà, đò...
|
|
05
|
04
|
|
Vận
tải đường biển
|
41. Kể cả thu về hoạt động bảo
đảm đường biển, cung ứng và đại lý tàu biển, nạo vét bến cảng...
|
|
05
|
05
|
|
Vận
tải hàng không
|
42. Kể cả thu phí bay qua bầu
trời, thu hoạt động cung ứng cho máy bay nước ngoài.
|
|
05
|
06
|
|
Vận
tải đường ống
|
|
|
05
|
09
|
|
Các
hoạt động kho bãi và xếp dỡ
|
43. Kể cả thu về hoạt động của
các bến cảng.
|
|
06
|
|
|
Bưu
điện, thông tin liên lạc
|
44. Ghi toàn bộ các khoản thu
do hoạt động bưu điện, thông tin liên lạc nộp vào ngân sách Nhà nước.
|
|
07
|
|
|
Thương
nghiệp - cung ứng vật tư và thu mua
|
45. Gồm toàn bộ các khoản thu
do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân kinh doanh
thương nghiệp, kể cả ngoại thương, cung ứng vật tư và thu mua nộp vào ngân
sách Nhà nước.
|
|
07
|
01
|
|
Nội
thương
|
46. Kể cả thu về kinh doanh
lương thực, thuốc chữa bệnh, dụng cụ y tế, văn hoá phẩm...
|
|
07
|
01
|
1
|
Thương
nghiệp bán buôn
|
47. Kể cả thu thuế buôn chuyến.
|
|
07
|
01
|
2
|
Thương
nghiệp bán lẻ
|
48. Kể cả thu về các hiệu cầm
đồ, mua bán đồ cũ, các HTX mua bán tiểu thương (đối với các HTX
công-nông-thương-tín, nếu hoạt động nào là chủ yếu thì ghi vào Loại, Khoản, Hạng
tương ứng).
|
|
07
|
02
|
|
Ăn uống
công cộng
|
|
|
07
|
03
|
|
Ngoại
thương
|
49. Thu về các hoạt động kinh
doanh xuất nhập khẩu, (khoản chênh lệch giá hàng hoá xuất, nhập khẩu sau khi
bù trừ nếu còn thu thì ghi vào mục 3 bên phần thu của khoản ngoại thương. Ngược
lại, nếu bị lỗ thì ghi bên phần chi của mục lục sẽ nói ở phần sau).
|
|
07
|
04
|
|
Cung
ứng vật tư
|
|
|
07
|
04
|
1
|
Cung
ứng vật tư kỹ thuật
|
|
|
07
|
04
|
2
|
Dự
trữ Nhà nước
|
50. Thu hồi vốn những vật tư dự
trữ của Nhà nước đã đưa ra sử dụng (chỉ dùng cho Cục dự trữ vật tư Nhà nước).
51. Dự trữ ngành (nếu được Nhà
nước cho phép) ghi vào mục “thu hồi vốn cũ” theo Chương, Loại, Khoản, Hạng
tương ứng.
|
|
07
|
05
|
|
Thu
mua nông, lâm, hải sản
|
|
|
07
|
06
|
|
Thu
mua khác
|
52. Thu về hoạt động thu mua
kim loại vụn, phế liệu...
|
|
08
|
|
|
Các
ngành sản xuất vật chất khác
|
53. Ghi toàn bộ các khoản thu
do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động sản xuất
vật chất khác nộp vào ngân sách Nhà nước.
|
|
08
|
01
|
|
Thiết
kế sản phẩm công nghiệp
|
54. Thu về hoạt động thiết kế
phục vụ các ngành sản xuất vật chất.
|
|
08
|
02
|
|
Xử
lý số liệu thông tin bằng cơ khí hoá, tự động hoá
|
55. Thu về các trạm tính toán,
xử lý số liệu
|
|
08
|
03
|
|
Các
hoạt động sản xuất vật chất khác
|
56. Thu về các nhà xuất bản,
hãng thông tấn, các xưởng phim, xưởng ghi âm băng.
|
|
09
|
|
|
Sự
nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng, phục vụ sinh hoạt và du lịch
|
57. Ghi toàn bộ các khoản thu
do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân thuộc ngành này
nộp vào ngân sách Nhà nước.
|
|
09
|
01
|
|
Sự
nghiệp nhà ở
|
58. Thu về hoạt động của các tổ
chức quản lý, phân phối nhà ở công cộng
|
|
09
|
02
|
|
Khách
sạn, nhà trọ
|
|
|
09
|
03
|
|
Phục
vụ công cộng
|
59. Thu về hoạt động quản lý vệ
sinh, chăm sóc công viên, cây trồng thành phố, mai táng nghĩa địa, chữa cháy,
bảo dưỡng đường nội thành
|
|
09
|
04
|
|
Phục
vụ sinh hoạt
|
60. Thu về hoạt động cắt tóc,
chụp ảnh, cho thuê...
|
|
09
|
05
|
|
Du lịch
|
|
|
10
|
|
|
Khoa
học
|
61. Ghi toàn bộ các khoản thu
do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động khoa học
nộp vào ngân sách Nhà nước.
|
|
10
|
01
|
|
Nghiên
cứu khoa học
|
62. Thu về hoạt động nghiên cứu
khoa học cơ bản và ứng dụng khoa học tự nhiên và xã hội.
|
|
10
|
02
|
|
Các
dạng nghiên cứu khoa học khác
|
|
|
10
|
02
|
1
|
Điều
tra tài nguyên và điều kiện thiên nhiên
|
63. Thu về hoạt động thăm dò địa
chất, điều tra khí tượng thuỷ văn đo đạc vẽ bản đồ (trừ khoản 02 của loại
02).
|
|
10
|
02
|
2
|
Phục
vụ khoa học
|
64. Thu về hoạt động thông tin
khoa học, thư viện, bảo tàng và lưu trữ phục vụ khoa học (trừ Hạng 9, Khoản
01, Loại 12).
|
|
10
|
02
|
9
|
Các
hoạt động khoa học khác
|
65. Kể cả thu về công tác đo
lường, xây dựng tiêu chuẩn...
|
|
11
|
|
|
Giáo
dục và đào tạo
|
66. Ghi toàn bộ các khoản thu
do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động giáo dục
và đào tạo nộp vào ngân sách Nhà nước.
|
|
11
|
01
|
|
Giáo
dục trước khi đến trường
|
67. Thu về hoạt động mẫu giáo.
|
|
11
|
02
|
|
Giáo
dục phổ thông
|
68. Kể cả thu về các trường
năng khiếu; trường thanh, thiếu niên dân tộc, trường chuyên dạy trẻ có tật
(trường thuộc cấp học nào thì ghi vào Hạng tương ứng).
|
|
11
|
02
|
1
|
Phổ
thông cơ sở
|
|
|
11
|
02
|
2
|
Các
trường trung học
|
|
|
11
|
02
|
9
|
Các
dạng hoạt động giáo dục phổ thông khác
|
69. Kể cả thu về các trường bổ
túc văn hoá.
|
|
11
|
03
|
|
Dạy
nghề
|
70. Kể cả thu về các trường sơ
cấp
|
|
11
|
04
|
|
Các
trường trung cấp
|
71. Kể cả thu về các trường
giáo viên dạy nghề.
|
|
11
|
05
|
|
Các
trường đại học và cao đẳng
|
72. Kể cả thu về đào tạotrên đại
học và sau đại học.
|
|
11
|
09
|
|
Các
hoạt động giáo dục, đào tạo khác
|
73. Kể cả thu về các lớp huấn
luyện, các trường lớp của các tổ chức Đảng, đoàn thể lưu học sinh và nghiên cứu
sinh Việt Nam ở nước ngoài (trừ khoản ủng hộ sẽ ghi ở loại 14).
|
|
12
|
|
|
Văn
hoá - nghệ thuật
|
|
|
12
|
01
|
|
Văn
hoá
|
|
|
12
|
01
|
1
|
Truyền
thanh, truyền hình
|
74. Thu về hoạt động của đài
phát thanh, truyền thanh, truyền hình.
|
|
12
|
01
|
9
|
Các
hoạt động văn hoá khác
|
75. Thu về hoạt động chiếu
bóng, câu lạc bộ, nhà văn hoá, nhà thông tin, vườn bách thú, bách thảo... thư
viện, bảo tàng (trừ Hạng 2, Khoản 02, Loại 10).
|
|
12
|
02
|
|
Hoạt
động nghệ thuật
|
76. Thu về hoạt động của các đội,
đoàn văn công, xiếc...
|
|
13
|
|
|
Y tế
- bảo hiểm xã hội - thể dục thể thao
|
77. Ghi toàn bộ các khoản thu
do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân thuộc ngành này
nộp vào ngân sách Nhà nước.
|
|
13
|
01
|
|
Y tế
|
|
|
13
|
01
|
1
|
Phòng
bệnh, phòng dịch
|
|
|
13
|
01
|
2
|
Khám
và chữa bệnh
|
|
|
13
|
01
|
3
|
Các
cơ sở điều dưỡng
|
|
|
13
|
01
|
4
|
Hoạt
động kế hoạch hoá gia đình
|
|
|
13
|
01
|
5
|
Nhà
trẻ
|
|
|
13
|
01
|
9
|
Các
hoạt động khác về y tế
|
|
|
13
|
02
|
|
Bảo
hiểm xã hội
|
|
|
13
|
02
|
1
|
Công
tác xã hội
|
|
|
13
|
02
|
2
|
Cứu
tế xã hội
|
|
|
13
|
02
|
3
|
Quỹ
bảo hiểm xã hội
|
78. Chỉ dùng riêng cho NSTW
|
|
13
|
03
|
|
Thể
dục thể thao
|
|
|
14
|
|
|
Tài
chính - tín dụng - bảo hiểm Nhà nước
|
|
|
14
|
01
|
|
Tài
chính - Tín dụng
|
|
|
14
|
01
|
1
|
Các
biện pháp tài chính
|
79. Ghi thu về công trái, xổ số
kiến thiết, các khoản thu “Nhà nước và nhân dân cùng làm”, thu do các địa
phương khác trong nước ủng hộ.
|
|
14
|
01
|
2
|
Quan
hệ giữa các cấp ngân sách
|
80. Thu do ngân sách cấp trên
trợ cấp và do ngân sách cấp dưới nộp lên.
|
|
14
|
01
|
3
|
Kết
dư ngân sách năm trước
|
|
|
14
|
01
|
4
|
Quan
hệ với các nước XHCN
|
81. Hạng 4, 5 và 6 ghi thu tiền
vay, viện trợ, tiền ủng hộ của nước ngoài, thu về hợp tác lao động.
|
|
14
|
01
|
5
|
Quan
hệ với các nước ngoài XHCN
|
|
|
14
|
01
|
6
|
Quan
hệ với các tổ chức quốc tế và nhân dân nước ngoài
|
|
|
14
|
01
|
7
|
Ngân
hàng và các quỹ tín dụng
|
|
|
14
|
01
|
9
|
Các
quan hệ tài chính khác
|
82. Thu hồi các khoản chi năm
trước, tiền phạt, tiền bán hàng tịch thu...
|
|
14
|
02
|
|
Bảo
hiểm Nhà nước
|
|
|
15
|
|
|
Quản
lý Nhà nước
|
|
|
15
|
00
|
1
|
Các
cơ quan trong nước
|
|
|
15
|
00
|
2
|
Các
cơ quan ngoài nước
|
83. Dùng cho Bộ Ngoại giao,
các cơ quan Thương vụ, cơ quan đại diện của Việt Nam tại nước ngoài.
|
|
16
|
|
|
Các
ngành không sản xuất vật chất khác
|
84. Ghi các khoản thu của các
tổ chức Đảng, đoàn thể, các hội và các tổ chức quần chúng nộp vào ngân sách
Nhà nước.
|
|
30
|
|
|
Quốc
phòng - an ninh
|
85.
|
|
30
30
30
|
00
00
00
|
1
2
3
|
Quốc
phòng
An
ninh
Hải
quan
|
86. Các khoản thu do lực lượng
vũ trang làm kinh tế nộp vào ngân sách Nhà nước (nếu có) thuộc ngành nào, thì
ghi vào các Chương, Loại, Khoản, Hạng tương ứng ở trên.
|
B- PHẦN CHI
|
|
|
|
|
|
Mục 51
|
Mục 52
|
|
Mục 99
|
C
h
ư
ơ
n
g
|
L
o
ạ
i
|
K
h
o
ả
n
|
H
ạ
n
g
|
Tên gọi
|
Tổng số chi
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
|
chi cho NS cấp dưới
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Đ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
01
|
|
|
Công
nghiệp
|
|
|
01
|
01
|
|
Công
nghiệp điện năng
|
|
|
01
|
02
|
|
Công
nghiệp nhiên liệu
|
87.
Loại, Khoản, Hạng dùng chung cả bên thu và
bên chi, nội dung kinh tế của các Loại, Khoản, Hạng đã được giải thích
rõ ở phần thu của Mục lục ngân sách Nhà nước.
|
|
01
|
02
|
1
|
Công
nghiệp than, cốc
|
|
|
01
|
02
|
2
|
Công
nghiệp dầu mỏ và khí đốt
|
|
|
01
|
02
|
9
|
Công
nghiệp nhiên liệu khác
|
88.
Bộ, Sở, Phòng, Ban (chương), ngành nào có
chi thì sử dụng theo đúng Loại, Khoản, Hạng của ngành đó.
|
|
01
|
03
|
|
Công
nghiệp luyện kim đen
|
|
|
01
|
04
|
|
Công
nghiệp luyện kim màu
|
89.
Sau đây chỉ giải thích, bổ sung nội dung chi
của một số Loại, Khoản, Hạng cần thiết.
|
|
01
|
05
|
|
Công
nghiệp sản xuất thiết bị máy móc
|
|
|
01
|
06
|
|
Công
nghiệp kỹ thuật điện và điện tử
|
|
|
01
|
07
|
|
Công
nghiệp sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại
|
|
|
01
|
08
|
|
Công
nghiệp hoá chất, phân bón và cao su
|
|
|
01
|
08
|
1
|
Công
nghiệp phân bón, hoá chất phục vụ nông nghiệp
|
|
|
01
|
08
|
2
|
Công
nghiệp xà phòng, chất rửa và hương phẩm trang điểm
|
|
|
01
|
08
|
3
|
Công
nghiệp dược phẩm
|
|
|
01
|
08
|
4
|
Công
nghiệp xăm, lốp, vật phủ và các sản phẩm bằng cao su, amiăng
|
|
|
01
|
08
|
9
|
Công
nghiệp hoá chất, phân bón và cao su khác
|
|
|
01
|
09
|
|
Công
nghiệp vật liệu xây dựng
|
|
|
01
|
09
|
1
|
Công
nghiệp khai thác nguyên liệu phi quặng
|
|
|
01
|
09
|
2
|
Công
nghiệp sản xuất xi măng và các vật liệu kết dính khác
|
|
|
01
|
09
|
3
|
Công
nghiệp gạch ngói
|
|
|
01
|
09
|
9
|
Các
vật liệu xây dựng khác
|
|
|
01
|
10
|
|
Công
nghiệp khai thác, chế biến gỗ và lâm sản khác
|
|
|
01
|
10
|
1
|
Công
nghiệp khai thác gỗ và lâm sản khác
|
|
|
01
|
10
|
2
|
Công
nghiệp chế biến gỗ và lâm sản khác
|
90.
Gồm cả thu về khai thác mủ cao su.
|
|
01
|
11
|
|
Công
nghiệp Xenlulô và giấy
|
|
|
01
|
12
|
|
Công
nghiệp sành sứ và thuỷ tinh
|
|
|
01
|
13
|
|
Công
nghiệp lương thực
|
|
|
01
|
14
|
|
Công
nghiệp thực phẩm
|
|
|
01
|
14
|
1
|
Công
nghiệp chế biến cá và các loại thuỷ, hải sản khác
|
|
|
01
|
14
|
2
|
Công
nghiệp đường, sữa, bánh kẹo
|
|
|
01
|
14
|
3
|
Công
nghiệp rượu, bia, nước ngọt
|
|
|
01
|
14
|
4
|
Công
nghiệp chế biến chè, cà phê
|
|
|
01
|
14
|
5
|
Công
nghiệp thuốc lá, thuốc lào
|
|
|
01
|
14
|
6
|
Công
nghiệp muối
|
|
|
01
|
14
|
9
|
Các
ngành công nghiệp thực phẩm khác
|
|
|
01
|
15
|
|
Công
nghiệp dệt
|
|
|
01
|
16
|
|
Công
nghiệp may
|
|
|
01
|
17
|
|
Công
nghiệp thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da và da giả
|
|
|
01
|
18
|
|
Công
nghiệp in
|
|
|
01
|
19
|
|
Các
ngành công nghiệp khác
|
|
|
01
|
19
|
1
|
Công
nghiệp chế biến thức ăn gia súc
|
|
|
01
|
19
|
2
|
Công
nghiệp sản xuất và phân phối nước
|
|
|
01
|
19
|
9
|
Các
dạng công nghiệp khác
|
|
|
02
|
|
|
Xây
dựng
|
|
|
02
|
01
|
|
Thi
công xây lắp
|
|
|
02
|
02
|
|
Thăm
dò địa chất, khảo sát đo đạc và khoan sâu
|
|
|
02
|
03
|
|
Khảo
sát, thiết kế
|
|
|
03
|
|
|
Nông
nghiệp
|
|
|
03
|
01
|
|
Trồng
trọt
|
|
|
03
|
02
|
|
Chăn
nuôi
|
|
|
03
|
03
|
|
Vận
hành hệ thống tưới tiêu và cải tạo đất
|
|
|
03
|
04
|
|
Phục
vụ nông nghiệp
|
|
|
03
|
04
|
1
|
Trạm
máy kéo
|
|
|
03
|
04
|
2
|
Cơ sở
lai tạo giống, bảo vệ thực vật, cơ sở thú y
|
91.
Kể cả chi cho không thuốc thú y
|
|
03
|
04
|
3
|
Kinh
tế mới
|
92.
Chi cho XDCB, kinh phí đưa, đón dân đi xây dựng
vùng kinh tế mới.
|
|
03
|
04
|
4
|
hoạt
động định canh, định cư
|
93.
Chi hỗ trợ cho kinh tế tập thể, nhân dân các
dân tộc miền núi định canh, định cư.
|
|
03
|
04
|
9
|
Phục
vụ nông nghiệp khác
|
94.
Bao gồm cả các khoản chi đo đạc, phân loại
và quản lý ruộng đất.
|
|
04
|
|
|
Lâm
nghiệp
|
|
|
04
|
01
|
|
Trồng
và nuôi rừng
|
|
|
04
|
02
|
|
Lâm
nghiệp khác
|
|
|
05
|
|
|
Giao
thông vận tải
|
|
|
05
|
01
|
|
Vận
tải đường sắt
|
|
|
05
|
02
|
|
Vận
tải đường bộ
|
95.
Kể cả chi về duy tu, bảo dưỡng đường, các
phương tiện vượt sông.
|
|
05
|
03
|
|
Vận
tải đường sông
|
96.
Kể cả chi về nạo vét luồng lạch
|
|
05
|
04
|
|
Vận
tải đường biển
|
97.
Kể cả chi cho bảo đảm đường biển, cung ứng
tàu biển...
|
|
05
|
05
|
|
Vận
tải hàng không
|
|
|
05
|
06
|
|
Vận
tải đường ống
|
|
|
05
|
09
|
|
Các
hoạt động kho bãi và xếp dỡ
|
98.
Kể cả chi cho các cảng.
|
|
06
|
|
|
Bưu
điện, thông tin liên lạc
|
|
|
07
|
|
|
Thương
nghiệp - cung ứng vật tư và thu mua
|
|
|
07
|
01
|
|
Nội
thương
|
|
|
07
|
01
|
1
|
Thương
nghiệp bán buôn
|
|
|
07
|
01
|
2
|
Thương
nghiệp bán lẻ
|
|
|
07
|
02
|
|
Ăn uống
công cộng
|
|
|
07
|
03
|
|
Ngoại
thương
|
99.
Khoản chênh lệch giá hàng xuất, nhập khẩu
sau khi đã bù trừ nếu còn lỗ thì ghi vào mục “bù lỗ” của khoản này.
|
|
07
|
04
|
|
Cung
ứng vật tư
|
|
|
07
|
04
|
1
|
Cung
ứng vật tư kỹ thuật
|
|
|
07
|
04
|
2
|
Dự
trữ Nhà nước
|
100.
Hạng này chỉ dùng cho Cục dự trữ vật tư Nhà
nước.
|
|
07
|
05
|
|
Thu
mua nông, lâm, hải sản
|
|
|
07
|
06
|
|
Thu
mua khác
|
|
|
08
|
|
|
Các
ngành sản xuất vật chất khác
|
|
|
08
|
01
|
|
Thiết
kế sản phẩm công nghiệp
|
|
|
08
|
02
|
|
Xử
lý số liệu thông tin bằng cơ khí hoá, tự động hoá
|
|
|
08
|
03
|
|
Sản
xuất khác
|
101.
Dùng cho các nhà xuất bản, hãng thông tấn,
các xưởng phim, xương băng ghi âm, ghi hình...
|
|
09
|
|
|
Sự
nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng, phục vụ sinh hoạt và du lịch
|
|
|
09
|
01
|
|
Sự
nghiệp nhà ở
|
|
|
09
|
02
|
|
Khách
sạn, nhà trọ
|
|
|
09
|
03
|
|
Phục
vụ công cộng
|
|
|
09
|
04
|
|
Phục
vụ sinh hoạt
|
|
|
09
|
05
|
|
Du lịch
|
|
|
10
|
|
|
Khoa
học
|
|
|
10
|
01
|
|
Nghiên
cứu khoa học
|
|
|
10
|
02
|
|
Các
dạng nghiên cứu khoa học khác
|
|
|
10
|
02
|
1
|
Điều
tra tài nguyên và điều kiện thiên nhiên
|
102.
Trừ Khoản 02 của Loại 02
|
|
10
|
02
|
2
|
Phục
vụ khoa học
|
103.
Trừ Hạng 9, Khoản 01, Loại 02
|
|
10
|
02
|
9
|
Các
hoạt động khoa học khác
|
104.
Kể cả chi về công tác đo lường, xây dựng
tiêu chuẩn...
|
|
11
|
|
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
11
|
01
|
|
Giáo
dục trước khi đến trường
|
105.
Chi cho các trường mẫu giáo.
|
|
11
|
02
|
|
Giáo
dục phổ thông
|
|
|
11
|
02
|
1
|
Phổ
thông cơ sở
|
|
|
11
|
02
|
2
|
Các trường phổ thông trung học
|
|
|
11
|
02
|
9
|
Giáo
dục phổ thông khác
|
106.
Kể cả chi cho các trường bổ túc văn hoá.
|
|
11
|
03
|
|
Các
trường dạy nghề
|
|
|
11
|
04
|
|
Các
trường trung cấp
|
|
|
11
|
05
|
|
Các
trường đại học và cao đẳng
|
|
|
11
|
09
|
|
Các hoạt động giáo dục, đào tạo khác
|
107.
Gồm cả chi cho các lớp huấn luyện, các trường
lớp của các tổ chức Đảng, đoàn thể, chi về lưu học sinh và nghiên cứu sinh Việt
Nam ở nước ngoài.
|
|
12
|
|
|
Văn
hoá - nghệ thuật
|
|
|
12
|
01
|
|
Văn
hoá
|
|
|
12
|
01
|
1
|
Truyền
thanh, truyền hình
|
|
|
12
|
01
|
9
|
Các
hoạt động văn hoá khác
|
|
|
12
|
02
|
|
Hoạt
động nghệ thuật
|
|
|
13
|
|
|
Y tế
- bảo hiểm xã hội - thể dục thể thao
|
|
|
13
|
01
|
|
Y tế
|
|
|
13
|
01
|
1
|
Phòng
bệnh, phòng dịch
|
|
|
13
|
01
|
2
|
Khám
và chữa bệnh
|
|
|
13
|
01
|
3
|
Các
cơ sở điều dưỡng
|
|
|
13
|
01
|
4
|
Hoạt
động kế hoạch hoá gia đình
|
|
|
13
|
01
|
5
|
Nhà
trẻ
|
|
|
13
|
01
|
9
|
Các
hoạt động khác về y tế
|
108.
Kể cả chi cho trạm y tế cơ sở, chi thuốc
thông thường cho CBCNVC.
|
|
13
|
02
|
|
Bảo
hiểm xã hội
|
|
|
13
|
02
|
1
|
Công
tác xã hội
|
109.
Gồm các khoản chi về nuôi dưỡng người già,
thương binh, gia đình liệt sĩ, gia đình có công với cách mạng, trẻ mồ côi,
người tàn tật; cơ sở nghỉ dưỡng sức, các trại xã hội, trang phục cho
CBCNVC công tác ở vùng biên giới, núi cao, hải đảo, trợ cấp cho gia đình cán
bộ thuyên chuyển công tác, quân nhân phục viên chuyển ngành; chi quy tập mồ mả,
xây dựng nghĩa trang...
|
|
13
|
02
|
2
|
Cứu
tế xã hội
|
110.
Gồm tất cả các khoản chi về cứu tế.
|
|
13
|
02
|
3
|
Quỹ
bảo hiểm xã hội
|
111.
Chi trợ cấp quỹ BHXH do Tổng công đoàn, Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội quản lý.
|
|
13
|
03
|
|
Thể
dục thể thao
|
|
|
14
|
|
|
Tài
chính - tín dụng - bảo hiểm Nhà nước
|
|
|
14
|
01
|
|
Tài
chính - Tín dụng
|
|
|
14
|
01
|
1
|
Các
biện pháp tài chính
|
112.
Kể cả trả nợ công trái xây dựng Tổ quốc, các
khoản tiền Nhà nước vay dân.
|
|
14
|
01
|
2
|
Quan
hệ giữa các cấp ngân sách
|
113.
Trợ cấp ngân sách cấp dưới, hoặc nộp lên
ngân sách cấp trên.
|
|
14
|
01
|
4
|
Quan
hệ với các nước XHCN
|
114.
Hạng 4, 5 và 6 ghi chi trả nợ, cho vay, viện
trợ cho nước ngoài và chi cho hợp tác lao động với nước ngoài.
|
|
14
|
01
|
5
|
Quan
hệ với các nước ngoài XHCN
|
|
|
14
|
01
|
6
|
Quan
hệ với các tổ chức quốc tế và nhân dân nước ngoài
|
|
|
14
|
01
|
7
|
Ngân
hàng và các quỹ tín dụng
|
|
|
14
|
01
|
9
|
Các
quan hệ tài chính khác
|
115.
Chi trả tiền in bạc, chi cho nhà in tiền trả
các khoản thu năm trước, chi phí đổi tiền...
|
|
14
|
02
|
|
Bảo
hiểm Nhà nước
|
|
|
15
|
|
|
Quản
lý Nhà nước
|
|
|
15
|
00
|
1
|
Các
cơ quan trong nước
|
|
|
15
|
00
|
2
|
Các
cơ quan ngoài nước
|
116.
Chi cho Đại sứ quán, Thương vụ và các cơ
quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài.
|
|
16
|
|
|
Các
ngành không sản xuất vật chất khác
|
117.
Chi trợ cấp kinh phí cho các tổ chức Đảng,
đoàn thể, các hội và các tổ chức quần chúng, chi cho Ban quản lý Lăng Hồ Chủ
tịch; CP 84
|
|
30
|
|
|
Quốc
phòng - an ninh
|
118.
Loại 30 chỉ dùng để ghi chi hoạt động của quốc
phòng và an ninh, còn chi cho lực lượng vũ trang làm kinh tế, nếu có quan hệ
trực tiếp với ngân sách Nhà nước thuộc ngành nào thì ghi vào Loại, Khoản, Hạng
tương ứng.
|
|
30
|
00
|
1
|
Quốc
phòng
|
119.
Kể cả chi cho dân quân tự vệ, tuyển quân.
|
|
30
|
00
|
2
|
An
ninh
|
120.
Kể cả chi đảm bảo trật tự trị an ở xã, phường
|
|
30
|
00
|
3
|
Hải
quan
|
|
DANH MỤC CHƯƠNG CỦA MỤC LỤC
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
A. CHƯƠNG TRUNG ƯƠNG
Mã số
|
Tên cơ quan
|
1
|
2
|
|
Các cơ quan quyền lực của Nhà nước
|
01
|
Hội
đồng Nhà nước
|
02
|
Toà
án nhân dân tối cao
|
03
|
Viện
kiểm sát nhân dân tối cao
|
|
Các
cơ quan thành viên của Hội đồng Bộ trưởng
|
04
|
Bộ
Quốc phòng
|
05
|
Bộ
Ngoại giao
|
06
|
Bộ Nội
vụ
|
07
|
Uỷ
ban Kế hoạch Nhà nước
|
08
|
Uỷ
ban Kinh tế đối ngoại
|
09
|
Uỷ
ban Hợp tác kinh tế văn hoá với Lào và Cam-pu-chia
|
1.
|
Uỷ
ban Xây dựng cơ bản Nhà nước
|
2.
|
Uỷ
ban Khoa học kỹ thuật Nhà nước
|
3.
|
Uỷ
ban Thanh tra Nhà nước
|
4.
|
Uỷ
ban Vật giá Nhà nước
|
5.
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
6.
|
Bộ
Tài chính
|
7.
|
Bộ Vật
tư
|
8.
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
9.
|
Bộ
Xây dựng
|
10.
|
Bộ
Giao thông Vận tải
|
11.
|
Bộ
Cơ khí và Luyện kim
|
12.
|
Bộ
Năng lượng
|
13.
|
Bộ
Công nghiệp nhẹ
|
14.
|
Bộ
Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm
|
15.
|
BộLâm
nghiệp
|
16.
|
Bộ
Thuỷ lợi
|
17.
|
Bộ
Thuỷ sản
|
18.
|
Bộ Nội
thương
|
19.
|
Bộ
Ngoại thương
|
20.
|
BộVăn
hoá
|
21.
|
Bộ
Thông tin
|
22.
|
Bộ
Giáo dục
|
23.
|
Bộ Đại
học và Trung học chuyên nghiệp
|
24.
|
Bộ
Tư pháp
|
25.
|
Bộ Y
tế
|
|
Các cơ quan khác của Hội đồng Bộ trưởng
|
1.
|
Văn
phòng Hội đồng Bộ trưởng
|
2.
|
Uỷ
ban Khoa học và Xã hội Việt Nam
|
3.
|
Viện
Khoa học Việt Nam
|
4.
|
Viện
Nghiên cứu quản lý kinh tế
|
5.
|
Trọng
tài Kinh tế Nhà nước
|
6.
|
Tổng
cục Thống kê
|
7.
|
Tổng
cục Bưu điện
|
8.
|
Tổng
cục Cao su
|
9.
|
Tổng
cục Dầu mỏ và Khí đốt
|
10.
|
Tổng
cục Du lịch
|
11.
|
Tổng
cục Điện tử và Kỹ thuật tin học
|
12.
|
Tổng
cục Hải quan
|
13.
|
Tổng
cục Hàng không dân dụng
|
14.
|
Tổng
cục Hoá chất
|
15.
|
Tổng
cục Khí tượng thuỷ văn
|
16.
|
Tổng
cục Mỏ và Địa chất
|
17.
|
Tổng
cục Quản lý ruộng đất
|
18.
|
Tổng
cục Thể dục thể thao
|
19.
|
Liên
hiệp xã Trung ương
|
|
Các cơ quan giúp việc Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
|
1.
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ Nhà nước
|
2.
|
Cục
Dự trữ vật tư Nhà nước
|
3.
|
Cục
Lưu trữ Nhà nước
|
4.
|
Cục
Chuyên gia
|
5.
|
Đài
Tiếng nói Việt Nam
|
6.
|
Đài
Truyền hình Trung ương
|
7.
|
Thông
tấn xã Việt Nam
|
8.
|
Trường
Hành chính Trung ương
|
9.
|
Viện
Bảo tàng Hồ Chí Minh
|
10.
|
Viện
Công nghệ quốc gia
|
11.
|
Viện
Huân chương
|
12.
|
Viện
Năng lượng nguyên tử quốc gia
|
13.
|
Uỷ
ban điều tra tội ác chiến tranh
|
14.
|
Ban
Hợp tác chuyên gia
|
15.
|
Ban
Tổ chức Chính phủ
|
16.
|
Ban
Việt kiều Trung ương
|
17.
|
Ban
Biên giới của Chính phủ
|
|
Đảng, đoàn thể
|
1.
|
Trung
ương Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2.
|
Trung
ương Đảng Dân chủ Việt Nam
|
3.
|
Trung
ương Đảng Xã hội Việt Nam
|
4.
|
Tổng
Công đoàn Việt Nam
|
5.
|
Trung
ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
6.
|
Trung
ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
7.
|
Uỷ
ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
96
|
Các
đơn vị khác
|
97
|
Thuế
thu từ kinh tế tập thể
|
98
|
Thuế
thu từ kinh tế cá thể
|
99
|
Các
quan hệ khác của Ngân sách Nhà nước
|
B. CHƯƠNG TỈNH, THÀNH PHỐ
Mã số
|
Tên chương
|
1
|
2
|
01
|
Hội
đồng nhân dân
|
02
|
Toà
án nhân dân
|
03
|
Viện
kiểm sát nhân dân
|
07
|
Uỷ
ban Kế hoạch Nhà nước
|
10
|
Uỷ
ban Xây dựng cơ bản Nhà nước
|
11
|
Uỷ
ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước
|
12
|
Uỷ
ban Thanh tra Nhà nước
|
13
|
Uỷ
ban Vật giá Nhà nước
|
15
|
Sở
Tài chính
|
17
|
Sở
Lao động
|
18
|
Sở
Xây dựng
|
19
|
Sở
Giao thông vận tải
|
20
|
Sở
Thương binh xã hội
|
21
|
Sở
Lương thực
|
22
|
Sở
Công nghiệp
|
23
|
Sở
Nông nghiệp
|
24
|
Sở
Lâm nghiệp
|
25
|
Sở
Thuỷ lợi
|
26
|
Sở
Thuỷ sản
|
27
|
Sở
Thương nghiệp
|
28
|
Sở
Ngoại thương (Liên hiệp XNK)
|
29
|
Sở
Văn hoá
|
31
|
Sở
Giáo dục
|
32
|
Ban
Giáo dục chuyên nghiệp
|
33
|
Sở Tư
pháp
|
34
|
Sở Y
tế
|
40
|
Văn
phòng Uỷ ban nhân dân
|
44
|
Trọng
tài Kinh tế
|
49
|
Công
ty Du lịch
|
56
|
Ban
quản lý ruộng đất
|
57
|
Sở
thể dục thể thao
|
58
|
Liên
hiệp xã
|
68
|
Đài
Phát thanh
|
69
|
Đài
Truyền hình
|
71
|
Trường
Hành chính
|
78
|
Ban
Tổ chức chính quyền
|
85
|
Tỉnh
Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam
|
86
|
Tỉnh
Đảng bộ Đảng Dân chủ Việt Nam
|
87
|
Tỉnh
Đảng bộ Đảng Xã hội Việt Nam
|
88
|
Công
đoàn
|
89
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ
|
90
|
Tỉnh
Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
91
|
Mặt
trận Tổ quốc
|
96
|
Các
đơn vị khác
|
99
|
Các
quan hệ khác của Ngân sách Nhà nước
|
C. Chương huyện, quận
Mã số
|
Tên chương
|
1
|
2
|
01
|
Hội
đồng nhân dân
|
02
|
Toà
án nhân dân
|
07
|
Uỷ
ban Kế hoạch Nhà nước
|
12
|
Ban
Thanh tra
|
15
|
Phòng
Tài chính
|
17
|
Phòng
Lao động
|
18
|
Phòng
Xây dựng
|
19
|
Phòng
Giao thông
|
20
|
Phòng
Thương binh xã hội
|
21
|
Phòng
Lương thực
|
22
|
Phòng
Công nghiệp
|
23
|
Phòng
Nông nghiệp
|
24
|
Phòng
Lâm nghiệp
|
25
|
Phòng
Thuỷ lợi
|
26
|
Phòng
Thuỷ sản
|
27
|
Phòng
Thương nghiệp
|
28
|
Công
ty Ngoại thương
|
29
|
Phòng
Văn hoá
|
31
|
Phòng
Giáo dục
|
34
|
Phòng
Y tế
|
40
|
Văn
phòng Uỷ ban nhân dân
|
44
|
Trọng
tài Kinh tế
|
49
|
Công
ty Du lịch
|
57
|
Phòng
thể dục thể thao
|
58
|
Liên
hiệp xã
|
85
|
Huyện
uỷ
|
88
|
Công
đoàn
|
89
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ
|
90
|
Huyện
đoàn
|
91
|
Mặt
trận Tổ quốc
|
96
|
Các
đơn vị khác
|
99
|
Các
quan hệ khác của Ngân sách Nhà nước
|
A. CÁC MỤC THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Mã số
|
Tên mục
|
Giải thích nội dung
|
1
|
2
|
3
|
01
|
Thu
quốc doanh
|
121.
Gồm các khoản thu quốc doanh theo mức ổn định
và bổ sung
|
02
|
Trích
nộp lợi nhuận
|
122.
Gồm thu lợi nhuận trích nộp của các hoạt động
sản xuất, kinh doanh chính và phụ.
|
03
|
Chênh
lệch giá
|
123.
Gồm thu chênh lệch giá phát sinh ở các ngành
nội thương, vật tư, ngoại thương... chênh lệch giá do hoạt động liên doanh
liên kết
|
04
|
Thuế
xuất khẩu, nhập khẩu hàng mậu dịch
|
124.
Gồm các khoản thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
hàng mậu dịch do các đơn vị nộp ngân sách Nhà nước thông qua cơ quan Hải
quan.
|
05
|
Thuế
hàng hoá nhập khẩu mậu dịch
|
125.
Gồm các khoản thu thuế hàng hoá nhập khẩu mậu
dịch do các đơn vị nộp ngân sách Nhà nước sau khi đã nộp thuế nhập khẩu mậu dịch.
|
08
|
Thu
khấu hao cơ bản
|
|
09
|
Thu
hồi vốn cũ
|
126.
Gồm thu hồi vốn lưu động thừa (nếu có), thu
tiền bán tài sản thải loại; thu nợ tín dụng đầu tư XDCB; thu hoàn vốn dự trữ
Nhà nước (dùng cho Cục dự trữ vật tư Nhà nước); thu hoàn vốn dự trữ của các
ngành khác (nếu có)
|
10
|
Thu
quỹ phúc lợi của xí nghiệp quốc doanh
|
|
11
|
Thu
khác của xí nghiệp
|
127.
Gồm những khoản thu của xí nghiệp quốc doanh
không được ghi vào các mục trên.
|
14
|
Thu
sự nghiệp
|
128.
Gồm thu về hoạt động của các đơn vị không hạch
toán kinh tế và các hoạt động sự nghiệp khác; thu tiền nuôi rừng...
|
16
|
Thuế
môn bài
|
|
17
|
Thuế
hàng hoá gồm cả thuế muối
|
|
18
|
Thuế
doanh nghiệp
|
|
19
|
Thuế
lợi tức doanh nghiệp
|
|
20
|
Trích
lãi HTX mua bán và HTX tín dụng
|
|
21
|
Thuế
buôn chuyến
|
|
22
|
Thuế
sát sinh
|
|
23
|
Thuế
nhà đất
|
|
24
|
Thuế
trước bạ
|
|
25
|
Thuế
thu nhập
|
|
30
|
Thu
khác về thuế CTN
|
129.
Gồm thu tiền phạt của thuế, thu tiền bán
hàng tịch thu và các thu khác của ngành thuế công thương nghiệp.
|
31
|
Phí
giao thông
|
|
32
|
Thuế
xuất nhập khẩu phi mậu dịch
|
|
34
|
Thuế
nông nghiệp
|
|
37
|
Thu
công trái
|
|
38
|
Thu
xổ số kiến thiết
|
|
39
|
Các
khoản đóng góp của nhân dân và các tổ chức tập thể
|
130.
Gồm thu do nhân dân đóng góp theo phương
châm “Nhà nước và nhân dân cùng làm”, thu tiền ủng hộ của các địa phương
khác, thu từ các quỹ của các loại hình HTX đóng góp (nếu có)...
|
41
|
Thu
tiền vay nước ngoài
|
131.
Gồm thu về tiền vay từ các tổ chức quốc tế,
vay của chính phủ và tư nhân nước ngoài.
|
42
|
Thu
viện trợ của nước ngoài
|
132.
Gồm thu viện trợ của chính phủ nước ngoài, của
các tổ chức quốc tế.
|
43
|
Thu
khác ngoài nước
|
133.
Gồm thu do cá nhân nước ngoài ủng hộ, thu do
kiều bào ở nước ngoài đóng góp xây dựng Tổ quốc, thu do cán bộ và sinh viên
công tác ở nước ngoài đóng góp xây dựng Tổ quốc...
|
46
|
Thu
hợp tác lao động
|
134.
Thu do hợp tác lao động giữ Việt Nam và nước
ngoài, tiền trích nộp ngân sách của người đi hợp tác lao động ở nước
ngoài
|
47
|
Thu
khác
|
135.
Gồm những khoản không ghi được vào những mục
trên.
|
48
|
Thu
từ ngân sách cấp trên
|
136.
Thu do ngân sách cấp trên trợ cấp (dùng cho
ngân sách tỉnh, huyện, xã).
|
49
|
Thu
do ngân sách cấp dưới nộp lên
|
137.
Thu do ngân sách cấp dưới nộp lên (dùng cho
ngân sách trung ương, tỉnh, huyện).
|
B. CÁC MỤC CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1
|
2
|
3
|
51
|
Cấp
phát về xây lắp
|
|
52
|
Cấp
phát về thiết bị
|
|
53
|
Cấp
phát xây dựng cơ bản khác
|
|
54
|
Cấp
phát chuẩn bị thiết bị xây dựng cơ bản
|
138.
Vốn cấp phát về thiết bị đã mua hoặc đã nhập
trong năm kế hoạch sẽ lắp đặt vào các năm sau (bao gồm cả tiền vận chuyển bảo
quản thiết bị).
139.
Đối với thiết bị đã lắp đặt hoặc không cần
thiết lắp đặt (đã hoàn thành khối lượng đầu tư) thì không ghi vào mục này mà
ghi vào Mục 52.
|
55
|
Vốn
lưu động
|
140.
Vốn lưu động ngân sách cấp cho các xí nghiệp
theo chế độ (kể cả cấp vốn lưu động do xử lý chênh lệch giá kiểm kê hàng tồn
kho).
141.
Cấp vốn pháp định cho Ngân hàng.
|
56
|
Vốn
dự trữ vật tư, thiết bị
|
142.
Dự trữ vật tư của Nhà nước.
143.
Dự trữ vật tư của các ngành.
144.
Mục này chỉ phản ánh phần chi tăng quỹ dự trữ
vật tư thiết bị, còn chi cho bộ máy và công tác bảo quản thì ghi vào các mục
thích hợp khác.
|
58
|
Bù lỗ
|
145.
Bù lỗ sản xuất kinh doanh (kể cả bù lỗ các mặt
hàng chính sách xã hội, cấp cho các đơn vị có lỗ kế hoạch để lập các quỹ).
146.
Bù lỗ theo hiệp định với nước ngoài
147.
Bù lỗ tỷ giá kết toán nội bộ, tỷ giá phi mậu
dịch, tỷ giá kiều hối.
148.
Chi bù chênh lệch xuất nhập khẩu (sau khi đã
bù trừ giữa thu và bù chênh lệch hàng xuất, hàng nhập mà còn phải bù tiếp).
149.
Chi ưu đãi tiền gửi tiết kiệm.
|
59
|
Bù
giá
|
150.
Bù giá các mặt hàng theo định lượng và giá ổn
định của Nhà nước (kể cả bù qua ngành hàng và bù bằng tiền hay hiện vật).
|
63
|
Trợ
cấp cho các đơn vị gán thu bù chi
|
151.
Chi cho các đơn vị kinh tế hoạt động theo
hình thức gán thu bù chi, chi cho các đơn vị sự nghiệp hoạt động theo hình thức
gán thu bù chi kể cả trợ cấp quỹ Bảo hiểm xã hội do Tổng Công đoàn và Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội quản lý : trợ cấp kinh phí hoạt động cho các tổ
chức Đảng, đoàn thể, các hội...
|
64
|
Lương
chính
|
152.
Lương cấp bậc
153.
Lương tập sự
154.
Lương hợp đồng phụ động, tạm tuyển
(Mục
này gồm cả lương của những cán bộ xã, phường, thị trấn được hưởng lương)
|
65
|
Phụ
cấp lương
|
155.
Phụ cấp khu vực
156.
Phụ cấp chức vụ
157.
Phụ cấp trách nhiệm
158.
Phụ cấp thâm niên
159.
Phụ cấp quân nhân chuyển ngành
160.
Phụ cấp chuyển vùng công tác
161.
Phụ cấp thôi việc
162.
Phụ cấp các nhà khoa học có tài năng
163.
Phụ cấp ngành nghề, độc hại...
164.
Phụ cấp lương tạm thời (kể cả trợ cấp cán bộ
xã, phường, thị trấn không hưởng lương mà hưởng trợ cấp).
|
66
|
Học
bổng học sinh, sinh viên
|
165.
Học bổng học sinh, sinh viên theo chế độ
chung
166.
Học bổng học sinh các lớp năng khiếu, các lớp
dạy trẻ có tật...
|
67
|
Sinh
hoạt phí cán bộ đi học
|
167.
Sinh hoạt phí thống nhất và sinh hoạt phí
theo tỉ lệ phần trăm (%) lương phụ cấp sinh hoạt phí tạm thời
168.
Chi cho lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài.
|
68
|
Bảo
hiểm xã hội
|
169.
Tiền trích % quỹ lương và sinh hoạt phí chuyển
cho quỹ Bảo hiểm xã hội do Tổng Công đoàn và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
quản lý.
|
69
|
Các
loại tiền thưởng
|
170.
Thưởng thi đua
171.
Thưởng cuối năm
172.
Các loại tiền thưởng khác (không kể tiền thưởng
cho những người tố giác hối lộ đã ghi ở mục 97).
|
70
|
Phúc
lợi tập thể
|
173.
Trợ cấp nhà ăn tập thể.
174.
Tiền tàu xe đi phép, tiền nhà, điện, nước, vệ
sinh cho CBCNVC, học sinh, sinh viên, cán bộ đi học ở khu tập thể. Trợ cấp
cho nhà trẻ (kể cả phụ cấp không gửi trẻ).
175.
Trợ cấp vé xe tháng.
176.
Trợ cấp khó khăn (kể cả khó khăn thường
xuyên).
177.
Trang phục cho cán bộ, công nhân viên, giáo
viên công tác ở vùng biên giới, núi cao, vùng xa xôi hẻo lánh và hải đảo.
178.
Trợ cấp cho gia đình theo cán bộ thuyên chuyển
vùng công tác.
|
71
|
Y tế,
vệ sinh
|
179.
Tiền thuốc chữa bệnh thông thường
180.
Tiền thuốc chữa bệnh mãn tính
181.
Tiền thuốc cho con cán bộ công nhân viên ở tập
thể
182.
Tiền vệ sinh
183.
Tiền tàu xe đi khám và chữa bệnh (trường hợp
cấp cứu)
|
72
|
Công
tác phí
|
184.
Tiền tàu xe
185.
Phụ cấp đi đường
186.
Phụ cấp lưu trú, tạm trú
187.
Phụ cấp dùng xe riêng đi công tác (nếu có).
|
73
|
Hội
nghị phí
|
188.
Chi cho hội nghị sơ kết, tổng kết; Hội nghị
tập huấn nghiệp vụ; Hội nghị chuyên đề... (không kể các Hội nghị chuyên đề về
khoa học đã dùng kinh phí nghiên cứu khoa học để chi).
|
74
|
Công
vụ phí
|
189.
Chi in và mua sắm biểu mẫu in sẵn phục vụ
cho công tác hành chính thường xuyên của đơn vị.
190.
Văn phòng phí (kể cả Văn phòng phí cho giáo
viên)
191.
Tiền nhà, điện, nước, vệ sinh cơ quan, trường,
lớp.
192.
Bưu phí trong nước.
193.
Bưu phí ra nước ngoài.
194.
Tiếp khách, họp mặt, kỷ niệm những ngày lễ lớn.
195.
Tiền xăng dầu ô tô.
196.
Mua sắm, sửa chữa vật rẻ tiền mau hỏng.
197.
Chi về nước uống cho cán bộ công nhân viên
và học sinh sinh viên trong giờ làm việc.
198.
Các khoản chi linh tinh khác như : vận chuyển
đồ đạc, hàng hoá.
|
75
|
Nghiệp
vụ phí
|
199.
Gồm các khoản chi về nghiệp vụ chuyên môn
riêng của từng ngành như :
1.
Chi khám chữa bệnh của ngành y tế.
2.
Chi phí tập luyện của các đoàn văn công, kịch,
xiếc...
3.
Chi về thư viện và các tài liệu, vật liệu,
mô hình, mẫu máy... phục vụ cho nghiên cứu thí nghiệm.
4.
Chi thăm dò khảo sát, thiết kế phục vụ lâu
dài cho nền kinh tế quốc dân hay một ngành nào đó trong nền kinh tế quốc dân.
5.
Chi cho chuyên gia gồm: Tiền lương, thuê ô
tô, thuê khách sạn, tiền ăn, chi phí đón tiếp, quà tặng.
6.
Chi cho công tác giảng dạy như : mua tài liệu
giáo trình, sách giáo khoa, phấn viết, tham quan, thực tập, tuyển sinh, tốt
nghiệp...
7.
Chi phí cho các lớp năng khiếu, lớp chuyên dạy
trẻ có tật, chi cho các lớp dự bị, đào tạo tại chức, đào tạo sau đại học...
(không kể tiền học bổng, sinh hoạt phí đã ghi ở mục 66, 67).
|
80
|
Đoàn
ra
|
8.
Chi cho các phái đoàn Việt Nam ra nước ngoài
(không kể chi phí cho lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài đã ghi ở mục (6).
9.
Chi đưa bệnh nhân ra nước ngoài điều trị.
|
81
|
Đoàn
vào
|
10.
Chi phí cho các phái đoàn của nước ngoài vào
Việt Nam như chi về ăn uống, thuê phòng ở, tàu xe đi lại, tham quan, chiêu
đãi, quà tặng.
|
85
|
Mua
sắm TSCĐ và coi như TSCĐ
|
11.
Chi mua sắm tài cố định dùng cho công tác
chuyên môn như mua ô tô, bàn ghế, tủ, máy tính, máy chữ, đồ dùng văn phòng...
|
86
|
Sửa
chữa lớn xây dựng các công trình phụ
|
12.
Sửa chữa lớn và thường xuyên nhà cửa, vật kiến
trúc.
13.
Sửa chữa lớn và thường xuyên ô tô.
14.
Xây dựng các công trình phụ nhỏ không thuộc
vốn xây dựng cơ bản.
|
90
|
Chi
cho dân cư và các tổ chức kinh tế tập thể
|
15.
Chi giúp đỡ các loại hình hợp tác xã.
16.
Chi cho không thuốc thú y và các vật tư nông
nghiệp khác.
17.
Chi bù thiệt hại thiên tai (riêng chi bù thiệt
hại thiên tai, địch hoạ cho các cơ quan, đơn vị thuộc khu vực Nhà nước không
ghi ở đây mà ghi ở mục 97).
18.
Chi cứu tế xã hội.
19.
Chi ưu đãi gia đình liệt sĩ và gia đình có
công với cách mạng.
20.
Chi đón tiếp thương binh và bệnh binh.
21.
Chi trợ cấp quân nhân phục viên chuyển
ngành.
22.
Trợ cấp cho bệnh binh.
23.
Trợ cấp thương tật tem thư cho thương binh.
24.
Chi phục hồi chức năng cho thương binh.
25.
Sinh hoạt phí thương binh các trại huấn luyện,
học nghề, trại an dưỡng.
26.
Sinh hoạt phí trại viên các trại xã hội.
27.
Chi ủng hộ các địa phương và các đơn vị
khác.
28.
Chi phí quy tập mồ mả, xây dựng nghĩa trang.
|
91
|
Chi
trả nợ trong nước
|
29.
Gồm chi trả nợ gốc và lãi các loại công
trái, công phiếu, tín phiếu.
|
92
|
Chi
viện trợ
|
30.
Chi viện trợ cho chính phủ và nhân dân nước
ngoài.
31.
Chi phí đào tạo lưu học sinh của nước ngoài
tại Việt Nam.
|
93
|
Cho
nước ngoài vay
|
|
94
|
Chi
trả nợ nước ngoài
|
|
95
|
Chi
về hợp tác lao động với nước ngoài
|
32.
Chi phí về quan hệ hợp tác lao động với nước
ngoài.
33.
Chi cho công dân Việt Nam đi lao động ở nước
ngoài.
|
97
|
Chi
khác
|
34.
Bao gồm các khoản chi chưa ghi vào các mục
trên như :
35.
Chi trưng mua và đền bù tài sản; chi phí đón
tiếp Việt kiều, chi tiền thưởng cho những người tố giác hối lộ, chi vận động
mua công trái, chi bù thiệt hại cho các cơ quan đơn vị thuộc khu vực Nhà nước
do thiên tai địch hoạ gây nên, chi trả các khoản thu năm trước, tiền đóng
niên liễm cho các tổ chức quốc tế...
|
98
|
Chi
nộp lên ngân sách cấp trên
|
36.
Chi nộp lên ngân sách cấp trên (dùng cho
ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã).
|
99
|
Chi
bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
37.
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (dùng cho
ngân sách TW ngân sách tỉnh và ngân sách huyện).
|
MỤC LỤC NGÂN SÁCH XÃ
PHẦN THU
L
o
ạ
i
|
K
h
o
ả
n
|
H
ạ
n
g
|
|
Tổng số thu
|
Mục
|
Mục
|
Mục
|
Mục
|
Mục 48
|
1.
|
2.
|
3.
|
4.
|
5.
|
6.
|
7.
|
8.
|
9.
|
10.
|
01
|
|
|
Công
nghiệp
|
38.
Gồm cả tiểu thủ công nghiệp.
|
|
19
|
|
Ngành
công nghiệp khác
|
39.
|
|
|
9
|
Các
dạng công nghiệp
|
40.
Gồm thu từ các cơ sở, HTX và tư nhân hoạt động
sản xuất công nghiệp của xã như : trạm thuỷ điện, phát điện, sản xuất gạch
ngói, nông cụ, rèn đúc, khai thác mỏ, quặng, khai thác lâm sản, sản xuất muối,
may đo, sản xuất đinh, lưới thép, thuyền... (bao gồm cả công nghiệp sản xuất
và sửa chữa). Kể cả trích 15-20% quỹ phúc lợi của HTX tiểu thủ công nghiệp, lệ
phí ngành.
|
02
|
|
|
Xây
dựng
|
|
|
01
|
|
Thi
công xây lắp
|
41.
Thu từ các hoạt động của tổ, đội và tư nhân
chuyên làm nghề xây dựng, (như: thu thuế, thu lệ phí...).
|
03
|
|
|
Nông
nghiệp
|
|
|
04
|
|
Phục
vụ nông nghiệp
|
|
|
|
9
|
Phục
vụ nông nghiệp khác
|
42.
Gồm thu từ HTX nông nghiệp, thu từ các tổ chức
phục vụ nông nghiệp, nông dân như : thuế nông nghiệp, thuế hàng hoá nông sản
lẻ tẻ, thu thuỷ lợi phí, công cày máy, thu từ các trạm trại lai tạo giống,
thu từ các hoạt động giết mổ (thuế sát sinh). Trích 20% quỹ công ích HTX nông
nghiệp, hoa lợi nông sản.
|
04
|
|
|
Lâm
nghiệp
|
43.
|
|
02
|
|
Lâm
nghiệp khác
|
44.
Gồm thu từ các hoạt động rồng cây, nuôi rừng,
bảo vệ rừng thu nhặt lâm sản (thu nhặt hoa quả, cây, săn bắn...).
|
05
|
|
|
Giao
thông
|
45.
|
|
02
|
|
Vận
tải đường bộ
|
46.
Gồm thu từ các HTX tổ đội và tư nhân làm nghề
vận tải và bốc xếp đường bộ như : thu thuế, thu lệ phí cầu đường...
|
|
03
|
|
Vận
tải đường sông
|
47.
Gồm thu từ các HTX, tổ đội và tư nhân làm
nghề vận tải và bốc xếp đường sông như : Thu thuế, thu lệ phí đò phà, bến,
bãi.
|
06
|
|
|
Bưu
điện, thông tin liên lạc
|
48.
Thu cước khoán của ngành bưu điện.
|
07
|
|
|
Thương
nghiệp, cung ứng vật tư và thu mua
|
|
|
01
|
|
Nội
thương
|
|
|
|
1
|
Thương
nghiệp bán buôn
|
49.
Gồm thu từ hoạt động gom hàng, làm đại lý
thu mua hàng nông sản thực phẩm... thu thuế buôn chuyến.
|
|
|
2
|
Thương
nghiệp bán lẻ
|
50.
Gồm thu từ hoạt động của các tổ hợp tác xã
và tư nhân bán lẻ các mặt hàng: lương thực, thực phẩm, công nghệ phẩm, thuốc
chữa bệnh, dụng cụ y tế, sách báo văn hoá phẩm, vật liệu, tư liệu sản xuất,
chất đốt và các mặt hàng linh tinh khác (gồm thu thuế, trích lãi HTX mua bán,
thu hoa hồng...).
|
|
02
|
|
Ăn uống
công cộng
|
51.
Gồm thu thuế đối với các cửa hàng, cửa hiệu
của hợp tác xã và tư nhân phục vụ ăn uống, quán giải khát, quán nước, thu lệ
phí đối với các hoạt động trên (nếu có).
|
08
|
|
|
Sản
xuất vật chất khác
|
|
|
03
|
|
Các
hoạt động sản xuất vật chất khác
|
52.
Gồm thu từ các hoạt động sản xuất vật chất
khác của tổ hợp tác và tư nhân chưa xếp ở trên.
|
09
|
|
|
Sự
nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng, phục vụ sinh hoạt và du lịch
|
|
|
01
|
|
Sự
nghiệp nhà ở
|
53.
Thu từ hoạt động quản lý và phân phối nhà ở
như : Thuế trước bạ, thu tiền nhà.
|
|
02
|
|
Khách
sạn, nhà trọ
|
54.
Thu từ các tổ hợp tác và tư nhân kinh doanh
nhà trọ.
|
|
03
|
|
Phục
vụ công cộng
|
55.
Gồm thu từ các hoạt động phục vụ công cộng
như : thu lệ phí chợ, lệ phí trông coi xe đạp, xe máy, ô tô, thu tiền điện,
nước...
|
10
|
|
|
Khoa
học
|
|
|
02
|
|
Các
dạng nghiên cứu khoa học khác
|
|
|
|
9
|
Nghiên
cứu khoa học
|
56.
Thu từ các hoạt động nghiên cứu khoa học như
thu về hợp đồng nghiên cứu tài nguyên, điều kiện tự nhiên, đo đạc, xây dựng định
mức tiêu chuẩn, thu về ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật.
|
11
|
|
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
01
|
|
Giáo
dục trước khi đến trường
|
57.
Thu từ nhà mẫu giáo.
|
|
02
|
|
Giáo
dục phổ thông
|
|
|
|
1
|
Phổ thông cơ sở
|
58.
Thu từ hoạt động giáo dục phổ thông cơ sở
như thu học phí, thu quỹ bảo trợ nhà trường...
|
|
|
9
|
Giáo
dục khác
|
59.
Thu lệ phí học bổ túc văn hoá.
|
|
03
|
|
Dạy
nghề
|
|
12
|
|
|
Văn
hoá - nghệ thuật
|
|
|
01
|
|
Văn
hoá
|
|
|
|
9
|
Các
hoạt động văn hoá khác
|
60.
Gồm thu từ các hoạt động văn hoá như : triển
lãm, lệ phí thư viện, chiếu phim, truyền thanh, truyền hình.
|
|
02
|
|
Nghệ
thuật
|
61.
Thu từ các hoạt động văn nghệ như biểu diễn
tuồng, chèo, cải lương, kịch, xiếc...
|
13
|
|
|
Y tế,
bảo hiểm xã hội, thể dục, thể thao
|
|
|
01
|
|
Y tế
|
|
|
|
9
|
Các
hoạt động y tế khác
|
62.
Gồm thu lệ phí trạm xá, lệ phí khám chữa bệnh,
thu về dược liệu, trích 5% quỹ bảo hiểm y tế xã.
|
|
03
|
|
Thể
dục thể thao
|
63.
Thu từ các hoạt động thể dục thể thao như :
thu bán vé các buổi thi đấu thể dục thể thao...
|
14
|
|
|
Tài
chính, tín dụng bảo hiểm Nhà nước
|
|
|
01
|
|
Tài
chính, tín dụng
|
|
|
|
2
|
Quan
hệ giữa các cấp ngân sách
|
64.
Thu do ngân sách cấp trên chuyển về.
|
|
|
3
|
Kết
dư ngân sách
|
65.
Thu kết dư ngân sách năm trước chuyển sang.
|
|
|
8
|
Các
khoản thu điều tiết
|
66.
Thuế công thương nghiệp, thuế nông nghiệp,
thuế sát sinh, thuế muối.
|
|
|
9
|
Các
quan hệ tài chính khác
|
67.
Gồm thu do nhân dân đóng góp theo phương
châm “Nhà nước và nhân dân cùng làm”, thu xổ số, thu tiền phạt, thu bán các
tài sản tịch thu, thu bán tài sản rải rác, thu các khoản vốn cũ do ngân sách
xã cấp và các khoản thu linh tinh khác, thu do nhân dân địa phương khác ủng hộ.
|
15
|
|
|
Quản
lý Nhà nước
|
|
|
|
1
|
Cơ
quan trong nước
|
68.
Thu lệ phí giấy tờ hành chính.
|
16
|
|
|
Các
ngành không SXVC khác
|
69.
Gồm thu từ hoạt động của các hội và các đoàn
thể : Hội phụ lão, phụ nữ, đoàn thanh niên...
|
PHẦN CHI
L
o
ạ
i
|
K
h
o
ả
n
|
H
ạ
n
g
|
|
Tổng số chi
|
Mục
|
Mục
|
Mục
|
Mục
|
Mục
|
1.
|
2.
|
3.
|
4.
|
5.
|
6.
|
7.
|
8.
|
9.
|
10.
|
01
|
|
|
Công
nghiệp
|
70.
Gồm cả tiểu thủ công nghiệp.
|
|
19
|
|
Ngành
công nghiệp khác
|
|
|
|
9
|
Các
dạng công nghiệp
|
71.
Gồm chi cho các cơ sở hoạt động sản xuất và
sửa chữa công nghiệp như chi giúp đỡ các HTX, tổ đội sản xuất, kinh doanh.
|
02
|
|
|
Xây
dựng
|
|
|
01
|
|
Thi
công xây lắp
|
72.
Chi cho các cơ sở làm nghề xây dựng.
|
03
|
|
|
Nông
nghiệp
|
|
|
04
|
|
Phục
vụ nông nghiệp
|
|
|
|
9
|
Phục
vụ nông nghiệp khác
|
73.
Gồm chi cho các hoạt động sản xuất: trồng trọt,
chăn nuôi thuỷ sản..., chi làm mới và sửa chữa các công trình thuỷ lợi, thuỷ
nông, chi phòng chống đê điều...
|
04
|
|
|
Lâm
nghiệp
|
|
|
02
|
|
Lâm
nghiệp khác
|
74.
Gồm chi xây dựng vườn ươm cây giống, trồng
và bảo vệ cây trồng rừng và bảo vệ rừng
|
05
|
|
|
Giao
thông
|
|
|
02
|
|
Vận
tải đường bộ
|
75.
Gồm chi làm mới, bảo dưỡng và sửa chữa các
công trình giao thông đường bộ xã như : đường xá, cầu cống, chi giúp đỡ các
HTX vận tải đường bộ (nếu có).
|
|
03
|
|
Vận
tải đường sông
|
76.
Gồm chi xây dựng và sửa chữa quản lý bến đò,
bến phà, chi giúp đỡ các HTX vận tải đường sông (nếu có).
|
06
|
|
|
Bưu
điện, thông tin liên lạc
|
77.
Chi xây dựng mới, sửa chữa, quản lý trạm bưu
điện, trạm phát thanh, truyền thanh xã.
|
07
|
|
|
Thương
nghiệp, cung ứng vật tư và thu mua
|
|
|
01
|
|
Nội
thương
|
|
|
|
2
|
Thương
nghiệp bán lẻ
|
78.
Chi xây dựng, sửa chữa và quản lý cửa hàng
dược, cửa hàng mua bán xã.
|
|
02
|
|
Ăn uống
công cộng
|
79.
Chi xây dựng, sửa chữa và quản lý các cửa
hàng hợp tác ăn uống công cộng.
|
08
|
|
|
Sản
xuất vật chất khác
|
|
|
03
|
|
Các
hoạt động sản xuất vật chất khác
|
80.
Gồm chi cho các hoạt động sản xuất vật chất
khác chưa xếp ở trên.
|
09
|
|
|
Sự
nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng, phục vụ sinh hoạt và du lịch
|
|
|
03
|
|
Phục
vụ công cộng
|
81.
Chi làm mới, sửa chữa và quản lý quán chợ và
các công trình công cộng khác của xã.
|
10
|
|
|
Khoa
học
|
|
|
02
|
|
Các
dạng nghiên cứu khoa học khác
|
|
|
|
9
|
Nghiên
cứu khoa học
|
82.
Gồm chi cho nghiên cứu khoa học, chi thực hiện
các hợp đồng nghiên cứu, chi tuyên truyền phổ biến giống mới và áp dụng khoa
học kỹ thuật.
|
11
|
|
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
|
01
|
|
Giáo
dục trước khi đến trường
|
83.
Gồm chi xây dựng mới, sửa chữa và quản lý
nhà mẫu giáo, chi trợ cấp cho các lớp mẫu giáo,...
|
|
02
|
|
Giáo
dục phổ thông
|
|
|
|
1
|
Phổ
thông cơ sở
|
84.
Gồm chi xây dựng mới, sửa chữa và quản lý
các trường phổ thông cơ sở thuộc xã.
|
|
|
9
|
Giáo
dục khác
|
85.
Gồm chi xây dựng mới, sửa chữa và quản lý
các lớp bổ túc văn hoá, bổ túc nghiệp vụ, chi trợ cấp giáo viên bổ túc văn
hoá.
|
|
09
|
|
Các
dạng hoạt động giáo dục, đào tạo khác
|
86.
Gồm chi cho các hoạt động giáo dục khác chưa
xếp ở trên như : chi gửi cán bộ đào tạo ở các trường chuyên nghiệp của Nhà nước,
chi dạy nghề.
|
12
|
|
|
Văn
hoá - nghệ thuật
|
|
|
01
|
|
Văn
hoá
|
|
|
|
9
|
Các
hoạt động văn hoá khác
|
87.
Gồm chi xây dựng mới, sửa chữa và quản lý
câu lạc bộ, nhà truyền thống và các công trình văn hoá khác, chi mua sách
báo.
|
|
02
|
|
Nghệ
thuật
|
88.
Chi cho các hoạt động tập luyện, biểu diễn
nghệ thuật của xã
|
13
|
|
|
Y tế,
bảo hiểm xã hội, thể dục, thể thao
|
|
|
01
|
|
Y tế
|
|
|
|
9
|
Các
hoạt động y tế khác
|
89.
Chi xây dựng, sửa chữa và quản lý trạm xá,
nhà hộ sinh, nhà trẻ, chi cho cán bộ y tế xã, cô nuôi dạy trẻ, chi trợ cấp
cho các nhà trẻ, chi trợ cấp sinh đẻ cho cán bộ xã.
|
|
02
|
|
Bảo
hiểm xã hội
|
|
|
|
1
|
Công
tác xã hội
|
90.
Gồm chi trợ cấp khó khăn cho cán bộ xã, trợ
cấp cán bộ già yếu nghỉ việc, mai táng phí, tu sửa nghĩa trang liệt sĩ, chi
ưu đãi đối với thương binh, gia đình liệt sĩ, gia đình có công với cách mạng,
chi ủng hộ đồng bào bị thiên tai địch hoạ...
|
|
|
2
|
Cứu
tế xã hội
|
91.
Chi cứu tế cho nhân dân tại địa phương.
|
14
|
|
|
Tài
chính, tín dụng bảo hiểm Nhà nước
|
|
|
01
|
|
Tài
chính, tín dụng
|
|
|
|
2
|
Quan
hệ giữa các cấp ngân sách
|
92.
Chi nộp lên ngân sách cấp trên.
|
|
|
9
|
Các
quan hệ tài chính khác
|
93.
Chi thưởng thi đua, chi cho tài vụ thuế CTN
và thuế nông nghiệp, chi cho HTX tín dụng và các khoản chi tài chính khác.
|
15
|
|
|
Quản
lý Nhà nước
|
|
|
|
1
|
Cơ
quan trong nước
|
94.
Gồm chi xây dựng, sửa chữa trụ sở làm việc của
UBND và HĐND xã, chi cho cán bộ quản lý hành chính ở xã, chi phí cho Văn
phòng UBND và HĐND xã như : Văn phòng phí, hội nghị phí, công tác phí, khánh
tiết, tiếp khách, trả bưu phí...
|
16
|
|
|
Các
ngành không SXVC khác
|
95.
Gồm chi cho các hoạt động không sản xuất vật
chất chưa xếp ở trên như : chi cho hoạt động của phụ nữ xã, chi cho đoàn
thanh niên cộng sản, chi cho các tổ chức tôn giáo tín ngưỡng...
|
30
|
|
|
Quốc
phòng và an ninh
|
|
|
|
1
|
Quốc
phòng
|
96.
Gồm chi cho công tác dân quân tự vệ, chi
nghĩa vụ quân sự.
|
|
|
2
|
An
ninh
|
97.
Chi bảo đảm trật tự an ninh ở xã.
|
DANH MỤC CÁC “MỤC” CỦA MỤC LỤC
NGÂN SÁCH XÃ
Mã số
|
Tên mục
|
Nội dung
|
1
|
2
|
3
|
|
Phần thu
|
|
14
|
Thu
sự nghiệp
|
98.
Gồm : thu về lâm sản, phụ thu về biểu diễn
văn nghệ, chiếu phim, thu về phát thanh truyền thanh, thu hoa lợi công sản,
thu sự nghiệp giáo dục, y tế, thu lệ phí đò, lệ phí chợ, lệ phí cầu phà và
các khoản thu sự nghiệp khác.
|
17
|
Thuế
hàng hoá
|
99.
Gồm : thuế muối, thuế hàng hoá nông sản lẻ tẻ.
|
18
|
Thuế
doanh nghiệp
|
|
19
|
Thuế
lợi tức doanh nghiệp
|
|
20
|
Trích
lãi HTX mua bán và HTX tín dụng
|
|
21
|
Thuế
buôn chuyến
|
|
22
|
Thuế
sát sinh
|
|
23
|
Thuế
nhà đất
|
|
24
|
Thuế
trước bạ
|
|
25
|
Thuế
thu nhập
|
|
30
|
Thu
khác về thuế CTN
|
|
31
|
Phí
giao thông
|
|
34
|
Thuế
nông nghiệp
|
|
39
|
Các
khoản đóng góp của nhân dân
|
100.
Gồm thu các khoản đóng góp của nhân dân để
xây dựng các công trình y tế, giáo dục đường sá và các công trình khác của
xã, thu do nhân dân các địa phương khác ủng hộ.
|
47
|
Thu
khác
|
101.
Bao gồm : Thu tiền phạt, thu lệ phí giấy tờ,
thu bán tài sản, thu hồi các khoản chi năm trước, thu kết dư ngân sách năm
trước, thu do các đơn vị khác thưởng cho xã và các khoản thu linh tinh khác.
|
48
|
Thu
từ ngân sách cấp trên
|
102.
Thu do ngân sách cấp trên chuyển xuống như
: trợ cấp cân đối ngân sách, trợ cấp xây dựng cơ bản, trợ cấp sinh hoạt
phí cán bộ.
|
|
PHẦN CHI
|
|
51
|
Xây
lắp
|
103.
Bao gồm chi xây dựng mới nhà ở, trụ sở, nhà
mẫu giáo, nhà trẻ, trường học, bệnh xá, nhà hộ sinh, hội trường, nhà truyền
thống, trạm phát thanh, truyền thanh, thư viện, sân vận động, xây dựng các
công trình giao thông và các công trình phúc lợi công cộng khác của xã, chi đầu
tư xây dựng các cơ sở sản xuất của xã, bưu điện.
|
52
|
Thiết
bị
|
|
53
|
Cấp
phát xây dựng cơ bản khác
|
|
54
|
Cấp
phát chuẩn bị xây dựng cơ bản
|
|
64
|
Lương
|
104.
Chi lương cho các cán bộ ở xã được hưởng
lương.
|
65
|
Phụ
cấp lương
|
105.
Gồm chi phụ cấp lương cho cán bộ được hưởng
lương và chi trả sinh hoạt phí cho cán bộ xã hưởng sinh hoạt phí.
|
69
|
Các
loại tiền thưởng
|
106.
Gồm chi thưởng thi đua, thưởng hoàn thành xuất
sắc nhiệm vụ, thưởng cuối năm cho các tổ chức và cá nhân có thành tích đóng
góp cho xã.
|
72
|
Công
tác phí
|
107.
Chi cho cán bộ xã đi công tác gồm tiền tàu
xe, tiền lưu trú, tiền nghỉ trọ theo chế độ Nhà nước quy định.
|
73
|
Hội
nghị phí
|
108.
|
74
|
Công
vụ phí
|
109.
Gồm : Văn phòng phí, bưu phí, khánh tiết, tiếp
khách
|
85
|
Mua
sắm TSCĐ và coi như TSCĐ
|
110.
Gồm mua sắm các tài sản của xã như bàn ghế
làm việc, sách báo, thư viện, máy tính, máy chữ...
|
86
|
Sửa
chữa lớn xây dựng những công trình phụ
|
111.
Gồm chi sửa chữa nhà ở trụ sở, nhà mẫu giáo,
nhà trẻ, trường học, bệnh xá, nhà hộ sinh, hội trường, nhà truyền thống, bưu
điện, trạm phát thanh, truyền thanh, thư viện, sân vận động, sửa chữa các
công trình giao thông và các công trình phúc lợi không nằm ở mục 51 “xây lắp”
(như xây hàng rào, nhà vệ sinh...).
|
90
|
Chi
cho dân cư và các tổ chức tập thể
|
112.
Gồm : chi giúp đỡ các HTX (nếu có), chi trợ
cấp khó khăn cho cán bộ xã, chi cứu tế nhân dân, trợ cấp cán bộ già yếu nghỉ
việc, trợ cấp sinh đẻ cho cán bộ xã.
|
97
|
Chi
khác
|
113.
Gồm những khoản chi không phản ánh ở các mục
kê trên.
|
98
|
Chi
nộp lên ngân sách cấp trên
|
114.
|
DANH MỤC CHƯƠNG (XÃ, THỊ TRẤN, PHƯỜNG)
Mã số
|
Tên chương
|
99
|
Các
quan hệ khác của ngân sách Nhà nước.
|
Quyết định 300-TC/NSNN năm 1987 về Mục lục Ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 300-TC/NSNN ngày 03/10/1987 về Mục lục Ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.559
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|