|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
30/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/2024/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 10 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU VÀ PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2021/QĐ-UBND NGÀY 24/9/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG
LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số
17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây
dựng lại;
Căn cứ Thông tư số
11/2008/TT-BXD ngày 05 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một
số nội dung của Quyết định số 17/2008/QD-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực
hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Công văn số 1959/SXD-QLN&TTBĐS ngày 04 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
58/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc
quy định Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng
lại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, như sau:
1. Sửa đổi,
bổ sung điểm a khoản 2 Điều 1, như sau:
“a) Các đối tượng được thuê nhà
ở thuộc sở hữu Nhà nước quy định tại khoản 1 Điều 82 Luật Nhà ở ngày 25 tháng
11 năm 2014 và khoản 2 Điều 5 Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm
2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;”.
2. Sửa đổi,
bổ sung Điều 3, như sau:
“Điều 3. Miễn, giảm tiền
thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại
1. Đối tượng được miễn, giảm và
mức miễn, giảm
a) Người có công với cách mạng
theo quy định của pháp luật ưu đãi người có công với cách mạng: Thực hiện theo
quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 100 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng.
b) Hộ nghèo, cận nghèo, người
khuyết tật, người già cô đơn và các đối tượng đặc biệt có khó khăn về nhà ở tại
khu vực đô thị: Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 59 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
2. Nguyên tắc miễn, giảm
Thực hiện theo quy định tại khoản
1 Điều 59 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.”
3. Sửa đổi,
bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 20 tháng 6 năm 2024.
Điều 3.
Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
các thị xã và thành phố Huế; Giám đốc Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh; Giám đốc
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính;
- Cục KT VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TC, NĐ.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI
TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Đơn
vị tính: đồng/m2 sử dụng/01 tháng
TT
|
Điều kiện hạ tầng kỹ thuật
|
Nhà ở thông thường (Cấp)
|
|
|
Cấp (hạng nhà)
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
I
|
KHU VỰC TRUNG TÂM ĐÔ THỊ
(Thuộc địa bàn các phường: Đông Ba, Phú Nhuận, Phú Hội và Vĩnh Ninh)
|
1
|
Điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt
(Trục đường có mặt cắt trên 15m)
|
Tầng 1
|
26.063
|
24.147
|
23.380
|
15.714
|
Tầng 2
|
23.797
|
22.047
|
21.347
|
14.348
|
Tầng 3
|
22.664
|
20.997
|
20.331
|
13.665
|
Tầng 4
|
20.397
|
18.897
|
18.297
|
12.298
|
Tầng 5
|
18.131
|
16.798
|
16.264
|
10.932
|
Tầng 6 trở lên
|
15.864
|
14.698
|
14.231
|
9.565
|
2
|
Điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình
(Trục đường có mặt cắt từ 9m đến 15m)
|
Tầng 1
|
23.797
|
22.047
|
21.347
|
14.348
|
Tầng 2
|
21.530
|
19.947
|
19.314
|
12.982
|
Tầng 3
|
20.397
|
18.897
|
18.297
|
12.298
|
Tầng 4
|
18.131
|
16.798
|
16.264
|
10.932
|
Tầng 5
|
15.864
|
14.698
|
14.231
|
9.565
|
Tầng 6 trở lên
|
13.598
|
12.598
|
12.198
|
8.199
|
3
|
Điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém
(Trục đường có mặt cắt dưới 9m)
|
Tầng 1
|
21.530
|
19.947
|
19.314
|
12.982
|
Tầng 2
|
19.264
|
17.848
|
17.281
|
11.615
|
Tầng 3
|
18.131
|
16.798
|
16.264
|
10.932
|
Tầng 4
|
15.864
|
14.698
|
14.231
|
9.565
|
Tầng 5
|
13.598
|
12.598
|
12.198
|
8.199
|
Tầng 6 trở lên
|
11.332
|
10.499
|
10.165
|
6.832
|
II
|
KHU VỰC CẬN TRUNG TÂM ĐÔ THỊ:
(Thuộc địa bàn các phường: Thuận Lộc, Thuận Hoà, Tây Lộc, Gia Hội,
Vĩ Dạ, Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Phước Vĩnh,Trường An, Phường Đúc)
|
1
|
Điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt
(Trục đường có mặt cắt trên 15m)
|
Tầng 1
|
23.797
|
22.047
|
21.347
|
14.348
|
Tầng 2
|
21.530
|
19.947
|
19.314
|
12.982
|
Tầng 3
|
20.397
|
18.897
|
18.297
|
12.298
|
Tầng 4
|
18.131
|
16.798
|
16.264
|
10.932
|
Tầng 5
|
15.864
|
14.698
|
14.231
|
9.565
|
Tầng 6 trở lên
|
13.598
|
12.598
|
12.198
|
8.199
|
2
|
Điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình
(Trục đường có mặt cắt từ 9m đến 15m)
|
Tầng 1
|
21.530
|
19.947
|
19.314
|
12.982
|
Tầng 2
|
19.264
|
17.848
|
17.281
|
11.615
|
Tầng 3
|
18.131
|
16.798
|
16.264
|
10.932
|
Tầng 4
|
15.864
|
14.698
|
14.231
|
9.565
|
Tầng 5
|
13.598
|
12.598
|
12.198
|
8.199
|
Tầng 6 trở lên
|
11.332
|
10.499
|
10.165
|
6.832
|
3
|
Điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém
(Trục đường có mặt cắt dưới 9m)
|
Tầng 1
|
19.264
|
17.848
|
17.281
|
11.615
|
Tầng 2
|
16.998
|
15.748
|
15.248
|
10.249
|
Tầng 3
|
15.864
|
14.698
|
14.231
|
9.565
|
Tầng 4
|
13.598
|
12.598
|
12.198
|
8.199
|
Tầng 5
|
11.332
|
10.499
|
10.165
|
6.832
|
Tầng 6 trở lên
|
9.065
|
8.399
|
8.132
|
5.466
|
III
|
KHU VỰC VEN NỘI ĐÔ THỊ
(Thuộc địa bàn các phường, xã: Kim Long, Phú Hậu, An Hoà, Hương Sơ,
An Tây, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, Hương An, Hương Vinh, Thuận An,
Hương Hồ, Phú Thượng, Thủy Vân, Hải Dương, Hương Thọ, Phú Mậu, Thủy Bằng,
Hương Phong, Phú Dương, Phú Thanh)
|
1
|
Điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt
(Trục đường có mặt cắt trên 15m)
|
Tầng 1
|
21.530
|
19.947
|
19.314
|
12.982
|
Tầng 2
|
19.264
|
17.848
|
17.281
|
11.615
|
Tầng 3
|
18.131
|
16.798
|
16.264
|
10.932
|
Tầng 4
|
15.864
|
14.698
|
14.231
|
9.565
|
Tầng 5
|
13.598
|
12.598
|
12.198
|
8.199
|
Tầng 6 trở lên
|
11.332
|
10.499
|
10.165
|
6.832
|
2
|
Điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình
(Trục đường có mặt cắt từ 9m đến 15m)
|
Tầng 1
|
19.264
|
17.848
|
17.281
|
11.615
|
Tầng 2
|
16.998
|
15.748
|
15.248
|
10.249
|
Tầng 3
|
15.864
|
14.698
|
14.231
|
9.565
|
Tầng 4
|
13.598
|
12.598
|
12.198
|
8.199
|
Tầng 5
|
11.332
|
10.499
|
10.165
|
6.832
|
Tầng 6 trở lên
|
9.065
|
8.399
|
8.132
|
5.466
|
3
|
Điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém
(Trục đường có mặt cắt dưới 9m)
|
Tầng 1
|
16.998
|
15.748
|
15.248
|
10.249
|
Tầng 2
|
14.731
|
13.648
|
13.215
|
8.882
|
Tầng 3
|
13.598
|
12.598
|
12.198
|
8.199
|
Tầng 4
|
11.332
|
10.499
|
10.165
|
6.832
|
Tầng 5
|
9.065
|
8.399
|
8.132
|
5.466
|
Tầng 6 trở lên
|
6.799
|
6.299
|
6.099
|
4.099
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 30/2024/QĐ-UBND sửa đổi một số điều và Phụ lục kèm theo Quyết định 58/2021/QĐ-UBND về quy định Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2024/QĐ-UBND ngày 10/06/2024 sửa đổi một số điều và Phụ lục kèm theo Quyết định 58/2021/QĐ-UBND về quy định Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
400
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|