|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND tiêu chuẩn sử dụng máy móc chuyên dùng Sở Giáo dục Hà Nội
Số hiệu:
|
30/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Chử Xuân Dũng
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/2022/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về
hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao
cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn
nhà nước tại doanh nghiệp;
Thực hiện Công văn số
218/HĐND-KTNS ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành
phố về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị tại Tờ trình số
2487/TTrLS:TC-GDĐT ngày 11 tháng 5 năm 2022 của Liên Sở: Tài chính - Giáo dục
và Đào tạo; Công văn số 1075/SGDĐT-KHTC ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Sở Giáo dục
và Đào tạo; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 96/BC-STP ngày 28 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy
móc, thiết bị chuyên dùng của khối Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và
các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định tại Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số
16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng áp dụng:
Khối Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
và các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng:
Đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng
máy móc, thiết bị chuyên dùng được quy định chi tiết tại Phụ lục 01, 02 và 03
kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện:
1. Sở Giáo dục và Đào tạo:
a. Chịu trách nhiệm toàn diện về tính
chính xác của các thông tin, hồ sơ, chủng loại, số lượng
và thuyết minh, giải trình khi đề xuất tiêu chuẩn, định mức đối với các danh mục
máy móc, thiết bị chuyên dùng, đảm bảo phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được
giao, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng thực tế, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
b. Đảm bảo nguồn lực về tài chính và
nhân lực để đầu tư, mua sắm, thuê, quản lý, sử dụng hiệu quả máy móc, thiết bị
chuyên dùng được trang bị theo tiêu chuẩn, định mức.
c. Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan,
đơn vị trực thuộc tổ chức, triển khai thực hiện đầu tư, mua sắm, thuê, quản lý,
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo tiêu chuẩn, định mức được phê duyệt,
đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
d. Thường xuyên kiểm tra, giám sát việc
tuân thủ tiêu chuẩn, định mức trong đầu tư, mua sắm, thuê, quản lý, sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng thuộc phạm vi quản lý; xử lý hoặc báo cáo cấp có thẩm
quyền xử lý khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
2. Sở Tài chính:
Hướng dẫn hoặc báo cáo cấp có thẩm
quyền hướng dẫn, xử lý khó khăn, vướng mắc trong công tác quản lý, sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định của pháp luật quản lý, sử dụng tài sản
công và pháp luật liên quan.
3. Kho bạc Nhà nước Hà Nội:
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đã được phê duyệt để thực hiện
kiểm soát chi ngân sách Nhà nước theo quy định.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
04 tháng 8 năm 2022.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám
đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Tài chính, GD&ĐT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Phó Chủ tịch TT Lê Hồng Sơn;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố: Hà Minh Hải, Chử Xuân
Dũng;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Giao tiếp điện tử Thành phố;
- VPUB: CVP, các Phó Chánh Văn phòng; Các phòng: KGVX, KTTH, TH, TTTHCB;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Chử Xuân Dũng
|
PHỤ LỤC 01:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA KHỐI VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND
ngày 25/7/2022 của UBND
Thành phố)
Stt
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số lượng (tối đa)
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
116
|
|
A.
|
Bộ phận Văn phòng Sở
|
|
|
|
1
|
Máy photocopy chuyên dùng
|
chiếc
|
2
|
|
2
|
Máy phối
trang, sắp xếp tài liệu
|
chiếc
|
1
|
|
B.
|
Phục vụ thi, tuyển sinh và quản
lý văn bằng
|
|
|
|
I.
|
Phục vụ Hội đồng in sao đề
thi
|
|
|
|
1
|
Máy tính xách tay phục vụ ra đề các
môn thi
|
chiếc
|
20
|
|
2
|
Máy tính xách tay phục vụ trộn mã đề
thi
|
chiếc
|
2
|
|
3
|
Máy in siêu tốc phục vụ in sao đề
thi
|
chiếc
|
9
|
|
4
|
Máy photocopy phục vụ in sao đề thi
|
chiếc
|
2
|
|
5
|
Máy phối trang, sắp xếp tài liệu, đề
thi
|
chiếc
|
9
|
|
II.
|
Phục vụ tuyển sinh đầu cấp: mầm
non; lớp 1; lớp 6; lớp 10
|
|
|
|
1
|
Máy tính để bàn
phục vụ tuyển sinh trực tuyến đầu cấp
|
bộ
|
2
|
|
2
|
Máy tính để bàn phục vụ chấm thi trắc
nghiệm
|
bộ
|
18
|
|
3
|
Máy quét bài thi trắc nghiệm
|
chiếc
|
8
|
|
4
|
Máy chủ phục vụ quản lý phần mềm chấm
thi trắc nghiệm
|
chiếc
|
1
|
|
III.
|
Phục vụ thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
1
|
Máy tính xách tay chuyên dùng phục
vụ gieo phách
|
chiếc
|
2
|
|
2
|
Máy chủ quản lý phần mềm chấm thi
trắc nghiệm
|
chiếc
|
1
|
|
3
|
Máy tính để bàn phục vụ chấm bài
thi trắc nghiệm
|
bộ
|
24
|
|
4
|
Máy quét bài thi trắc nghiệm
|
chiếc
|
12
|
|
IV.
|
Phục vụ quản lý văn bằng
|
|
|
|
1
|
Bộ máy tính để bàn và máy in màu phục
vụ quản lý văn bằng, chứng chỉ
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Bộ máy tính để bàn và máy in màu phục
vụ in bằng tốt nghiệp THPT
|
bộ
|
2
|
|
PHỤ LỤC 02:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI (CÁC TRƯỜNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT)
Chủng loại: Thiết bị có trong danh
mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày
25/7/2022 của UBND Thành phố)
Stt
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10
|
bộ
|
Trang bị theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo trong đó phải đảm bảo
các điều kiện:
- Đủ tiêu chuẩn
là tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Chỉ trang bị
máy móc, thiết bị thuộc trách nhiệm mua sắm, trang bị của cơ sở giáo dục (cho
trường, lớp và giáo viên), không bao gồm tài sản thuộc trách nhiệm mua sắm,
trang bị của phụ huynh học sinh.
|
|
2
|
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 11
|
bộ
|
3
|
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12
|
bộ
|
PHỤ LỤC 03:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI (CÁC TRƯỜNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT)
Chủng loại: Thiết bị không có
trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND
ngày 25/7/2022 của UBND
Thành phố)
Stt
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng (tối đa)
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Thiết bị, đồ
dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ
và học sinh
|
|
|
|
|
Khu nhà bếp, nhà ăn (tính cho bếp 500 suất
ăn)
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước sạch (bao gồm
cả máy lọc nước)
|
hệ
thống
|
1
|
|
2
|
Hệ thống hút mùi bếp
|
hệ
thống
|
1
|
|
|
* Loại bếp lò hơi:
|
|
|
|
3
|
Hệ thống nồi nấu canh hai vỏ
|
hệ
thống
|
1
|
|
4
|
Hệ thống chảo xào hai vỏ
|
hệ
thống
|
1
|
|
5
|
Hệ thống tủ cơm công nghiệp 24 khay
|
hệ
thống
|
2
|
|
6
|
Hệ thống đun nước nóng V = 500 lít Inox, phía
trong có ruột gà gia nhiệt
|
hệ
thống
|
1
|
|
7
|
Hệ thống đường ống + phụ kiện từ nồi hơi đến chảo, nồi nấu cơm, nấu canh
|
hệ
thống
|
1
|
|
8
|
Bộ van giảm áp bypass
|
bộ
|
1
|
|
|
* Loại bếp khác (bếp dùng ga, bếp từ, bếp hồng ngoại...)
|
|
|
|
9
|
Bếp
nấu
|
bộ
|
3
|
|
10
|
Tủ cơm
ga hay điện (100 kg)
|
chiếc
|
2
|
|
|
* Thiết bị nhà bếp khác:
|
|
|
|
11
|
Máy xay thịt công nghiệp
|
chiếc
|
2
|
|
12
|
Máy thái củ quả
|
chiếc
|
2
|
|
13
|
Máy sấy bát
|
chiếc
|
4
|
|
14
|
Máy giặt, sấy khăn ăn
|
chiếc
|
1
|
|
15
|
Tủ,
giá kệ để bát và xoong nồi
|
chiếc
|
10
|
|
16
|
Tủ lạnh
lưu mẫu thực phẩm
|
chiếc
|
1
|
|
17
|
Tủ đông
|
chiếc
|
1
|
|
II
|
Thiết bị phục
vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng (tính cho
01 trường)
|
|
|
|
1
|
Máy in siêu tốc
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Máy chấm thi trắc nghiệm
|
bộ
|
1
|
|
III
|
Máy tính,
phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên
cứu khoa học, các thiết bị nghe nhìn, hệ thống bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ được
lắp đặt trong các phòng học và các phòng chức năng
|
|
|
|
1
|
Phòng học thông thường (tính cho 01 phòng)
|
|
|
|
1
|
Bảng
viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu cần)
|
bộ
|
1
|
|
|
* Phòng ứng dụng công nghệ dạy học đa năng:
|
|
|
|
2
|
Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)
|
bộ
|
1
|
|
3
|
Máy
tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên
|
bộ
|
1
|
|
4
|
Thiết bị âm thanh (hệ thống loa,
amly, mic...)
|
bộ
|
1
|
|
|
* Dùng cho trường chất lượng cao, hội
nhập quốc tế (bổ sung):
|
|
|
|
5
|
Bảng
tương tác thông minh
|
bộ
|
1
|
|
6
|
Máy chiếu vật thể
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Phòng họp (tính cho 01 phòng)
|
|
|
|
1
|
Hệ thống bảng hội trường
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Máy chiếu, màn chiếu cấu hình
cao
|
bộ
|
1
|
|
3
|
Ti vi
|
chiếc
|
1
|
|
4
|
Thiết bị âm thanh (loa, âm Iy, mic)
|
bộ
|
1
|
|
5
|
Ổn áp
|
chiếc
|
1
|
|
3
|
Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn
(tính cho 01 phòng)
|
|
|
|
1
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên
|
bộ
|
1
|
|
4
|
Phòng học bộ môn
|
|
|
|
4.1
|
Phòng bộ môn Âm nhạc (tính cho 01 phòng)
|
|
|
|
1
|
Bộ nhạc cụ (đàn piano, đàn organ,
bộ ghi ta thùng, hệ thống bộ gõ...)
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên
|
bộ
|
1
|
|
3
|
Hệ thống âm thanh
|
bộ
|
1
|
|
4
|
Hệ thống cách âm
|
bộ
|
1
|
|
5
|
Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình
hiển thị)
|
bộ
|
1
|
|
4.2
|
Phòng bộ môn Mỹ thuật (tính cho 01 phòng)
|
|
|
|
1
|
Bục, bệ bày mẫu vẽ
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Mẫu
vẽ các loại
|
bộ
|
1
|
|
3
|
Thiết bị, dụng cụ mỹ thuật
|
bộ
|
1
|
|
4
|
Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình
hiển thị)
|
chiếc
|
1
|
|
5
|
Máy tính xách tay
|
bộ
|
1
|
|
6
|
Máy chiếu vật thể
|
bộ
|
1
|
|
7
|
Thiết bị âm thanh
|
bộ
|
1
|
|
4.3
|
Phòng Khoa học - Công nghệ (tính cho 01 phòng)
|
|
|
|
1
|
Bàn học công nghệ của học sinh
(4 chỗ)
|
bộ
|
12
|
|
2
|
Hệ thống tủ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
1
|
|
3
|
Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)
|
bộ
|
1
|
|
4
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên
|
bộ
|
1
|
|
5
|
Thiết bị âm thanh (hệ thống loa,
amly, mic...)
|
bộ
|
1
|
|
|
* Dùng cho trường chất lượng cao,
hội nhập quốc tế (bổ sung):
|
|
|
|
6
|
Bảng
tương tác thông minh
|
bộ
|
1
|
|
7
|
Máy chiếu vật thể
|
bộ
|
1
|
|
8
|
Máy
in chi tiết 3D chuyên dụng
|
bộ
|
1
|
|
4.4
|
Phòng Tin học (tính cho 01 phòng)
|
|
|
|
1
|
Máy tính để bàn cho học sinh
|
bộ
|
45
|
|
2
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên
|
bộ
|
1
|
|
3
|
Hệ thống tủ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
1
|
|
4
|
Bảng
viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu cần)
|
bộ
|
1
|
|
5
|
Ổn áp (dùng cho phòng)
|
chiếc
|
1
|
|
6
|
Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình
hiển thị)
|
bộ
|
1
|
|
|
* Dùng cho trường chất lượng cao, hội
nhập quốc tế (bổ sung):
|
|
|
|
7
|
Bảng
tương tác thông minh
|
bộ
|
1
|
|
8
|
Máy chiếu vật thể
|
bộ
|
1
|
|
4.5
|
Phòng Ngoại ngữ (tính cho 01 phòng)
|
|
|
|
1
|
Bảng
viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu có)
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Bảng
tương tác thông minh
|
bộ
|
1
|
|
3
|
Máy
chiếu cự ly gần
|
bộ
|
1
|
|
4
|
Máy chiếu vật thể
|
bộ
|
1
|
|
5
|
Máy tính xách tay
|
chiếc
|
1
|
|
6
|
Hệ thống âm thanh phòng học (Âm
ly, loa, micro..)
|
bộ
|
1
|
|
4.6
|
Phòng học bộ môn Vật lý (tính cho 01 phòng)
|
|
|
|
1
|
Bàn thí nghiệm của học sinh (4
chỗ, gồm hệ thống điện và công lắp đặt)
|
chiếc
|
12
|
|
2
|
Bảng
viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu cần)
|
bộ
|
1
|
|
3
|
Hệ thống tủ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
1
|
|
4
|
Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)
|
bộ
|
1
|
|
5
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên
|
bộ
|
1
|
|
6
|
Thiết bị âm thanh (hệ thống loa,
amly, mic...)
|
bộ
|
1
|
|
|
* Dùng cho trường chất lượng cao, hội
nhập quốc tế (bổ sung):
|
|
|
|
7
|
Bảng
tương tác thông minh
|
bộ
|
1
|
|
8
|
Máy chiếu vật thể
|
bộ
|
1
|
|
4.7
|
Phòng học bộ môn Hoá học (tính cho 01 phòng)
|
|
|
|
1
|
Bàn thí nghiệm của học sinh (4 chỗ, gồm hệ thống)
|
chiếc
|
12
|
|
2
|
Bảng
viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu cần)
|
bộ
|
1
|
|
3
|
Hệ thống tủ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
1
|
|
4
|
Tủ làm
thí nghiệm
|
chiếc
|
1
|
|
5
|
Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)
|
bộ
|
1
|
|
6
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên
|
bộ
|
1
|
|
7
|
Thiết bị âm thanh (hệ thống loa,
amly, mic...)
|
bộ
|
1
|
|
|
* Dùng cho trường chất lượng cao, hội
nhập quốc tế (bổ sung):
|
|
|
|
8
|
Bảng
tương tác thông minh
|
bộ
|
1
|
|
9
|
Máy
chiếu vật thể
|
bộ
|
1
|
|
|
* Phòng chuẩn bị:
|
|
|
|
10
|
Tủ đựng hóa chất có hút mùi
|
chiếc
|
2
|
|
11
|
Tủ đựng
hóa chất chuyên dụng hút mùi, khử khí độc
|
chiếc
|
2
|
|
12
|
Tủ sấy
|
chiếc
|
|
|
4.8
|
Phòng học bộ môn Sinh học (tính cho 01 phòng)
|
|
|
|
1
|
Bàn thí nghiệm của học sinh (4 chỗ, gồm hệ thống)
|
chiếc
|
12
|
|
2
|
Bảng
viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu cần)
|
bộ
|
1
|
|
3
|
Hệ thống tủ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
1
|
|
4
|
Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)
|
bộ
|
1
|
|
5
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên
|
bộ
|
1
|
|
6
|
Thiết bị âm thanh (hệ thống loa, amly, mic...)
|
bộ
|
1
|
|
|
* Dùng cho trường chất lượng cao,
hội nhập quốc tế (bổ sung):
|
|
|
|
7
|
Bảng
tương tác thông minh
|
bộ
|
1
|
|
8
|
Máy chiếu vật thể
|
bộ
|
1
|
|
|
* Phòng chuẩn bị:
|
|
|
|
9
|
Tủ đựng
hóa chất hút mùi
|
chiếc
|
2
|
|
10
|
Tủ sấy
|
chiếc
|
1
|
|
4.9
|
Phòng học bộ môn Khoa học xã
hội (tính cho 01 phòng)
|
|
|
|
1
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)
|
bộ
|
1
|
|
5
|
Thư viện
|
|
|
|
1
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên
|
bộ
|
1
|
|
|
* Phòng đọc của giáo viên:
|
|
|
|
2
|
Máy tính (để bàn hoặc
xách tay) cho giáo viên
|
bộ
|
5
|
|
|
* Phòng thư viện học sinh:
|
|
|
|
3
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên
|
bộ
|
5
|
|
6
|
Phòng đa chức năng (tính cho 01 phòng)
|
|
|
|
1
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Bảng
viết chống lóa bao gồm
hệ thống (nếu có)
|
bộ
|
1
|
|
3
|
Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình
hiển thị)
|
bộ
|
1
|
|
4
|
Máy chiếu vật thể
|
bộ
|
1
|
|
5
|
Thiết bị âm thanh (hệ thống loa,
amly, mic...)
|
bộ
|
1
|
|
7
|
Phòng hoạt động Đoàn đội
(tính cho 01 phòng)
|
|
|
|
1
|
Máy
tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên
|
bộ
|
1
|
|
8
|
Phòng Truyền thống (tính cho 01 phòng)
|
|
|
|
1
|
Sa bàn
|
chiếc
|
1
|
|
2
|
Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình
hiển thị)
|
bộ
|
1
|
|
9
|
Phòng Tư vấn học đường và hỗ
trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập (tính
cho 01 phòng)
|
|
|
|
1
|
Bàn ghế khách (bộ 6 người)
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên
|
bộ
|
1
|
|
IV
|
Thiết bị phục
vụ cho công tác y tế trường học (tính cho 01 phòng y tế)
|
|
|
|
1
|
Máy tính (để bàn hoặc
xách tay) phục vụ phòng y tế
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Tủ thuốc chuyên dụng y tế
|
chiếc
|
1
|
|
3
|
Tủ lạnh
đựng thuốc
|
chiếc
|
1
|
|
4
|
Thiết bị đo thị lực (gồm bảng, kính thử hoặc máy đo)
|
bộ
|
1
|
|
5
|
Thiết bị y tế khám bệnh
|
bộ
|
1
|
|
|
* Dùng cho trường chất lượng cao, hội
nhập quốc tế (bổ sung):
|
|
|
|
6
|
Giường
gấp chuyên dụng
|
chiếc
|
2
|
|
7
|
Tủ sấy hấp dụng cụ y tế
|
chiếc
|
1
|
|
V
|
Thiết bị, dụng
cụ hoạt động thể dục thể thao trường học
|
|
|
|
1
|
Sân chơi, bãi tập (tính cho 01 trường)
|
|
|
|
1
|
Xà đơn
|
chiếc
|
4
|
|
2
|
Xà kép
|
chiếc
|
4
|
|
3
|
Máy tập lưng bụng
|
chiếc
|
3
|
|
4
|
Thang cầu vồng
|
chiếc
|
3
|
|
5
|
Gôn bóng đá
|
bộ
|
2
|
|
6
|
Trụ cột Bóng rổ di động
|
bộ
|
2
|
|
7
|
Hệ thống chậu rửa tay
|
hệ
thống
|
1
|
|
2
|
Nhà tập đa năng (tính cho 01
nhà)
|
|
|
|
1
|
Thiết bị âm thanh
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Thiết bị cho môn bóng bàn
|
chiếc
|
2
|
|
2
|
Thiết bị cho môn cầu lông
|
chiếc
|
3
|
|
4
|
Thiết bị cho môn học khác
|
chiếc
|
5
|
|
5
|
Trang trí pano, tranh ảnh
|
bộ
|
1
|
|
6
|
Sân
khấu di động
|
bộ
|
1
|
|
VI
|
Thiết bị phục
vụ cho các trường chuyên biệt
|
|
|
|
1
|
Dùng cho trường chuyên (tính cho 01 trường)
|
|
|
|
|
* Hội trường lớn (dùng cho trường chuyên và các đơn vị
có hội trường lớn) - tính cho 01 Hội trường:
|
|
|
|
1
|
Hệ Thống âm Thanh
|
hệ
thống
|
1
|
|
2
|
Hệ thống ánh sáng
|
hệ
thống
|
1
|
|
3
|
Hệ thống màn hình led
|
hệ
thống
|
1
|
|
4
|
Bộ Máy chiếu màn chiếu (chuyên dùng)
|
bộ
|
2
|
|
5
|
Máy
tính xách tay cấu hình cao
|
chiếc
|
1
|
|
2
|
Dùng cho trường chất lượng cao, hội nhập quốc tế (tính cho
01 phòng)
|
|
|
|
|
* Phòng Robocon:
|
|
|
|
1
|
Bàn ghế (bao gồm hệ thống)
|
bộ
|
7
|
|
2
|
EV3
bộ cơ bản
|
bộ
|
7
|
|
3
|
Thử
thách không gian
|
bộ
|
2
|
|
4
|
Thành Phố Xanh
|
bộ
|
2
|
|
5
|
Bộ Kỹ Sư Cơ Khí
|
bộ
|
7
|
|
6
|
Bộ Tái Tạo Năng Lượng
|
bộ
|
7
|
|
7
|
Sàn đấu
|
bộ
|
1
|
|
8
|
Phần
mềm giảng dạy
|
bộ
|
1
|
|
|
* Phòng thí nghiệm Vật lý:
|
|
|
|
9
|
Bàn thí nghiệm lý học sinh
|
chiếc
|
6
|
|
10
|
Bàn giáo viên
|
chiếc
|
1
|
|
11
|
Hệ thống bảng viết điều chỉnh lên xuống
|
bộ
|
1
|
|
12
|
Thiết bị do vận tốc, gia tốc, động
lực...
|
bộ
|
2
|
|
13
|
Máy dò
chuyển động.
|
bộ
|
2
|
|
14
|
Bệ phóng và đo thời gian hạ cánh.
|
bộ
|
1
|
|
15
|
Máy đo tốc độ falsh
|
chiếc
|
1
|
|
16
|
Bàn lực.
|
chiếc
|
2
|
|
17
|
Súng dò vận tốc
|
chiếc
|
1
|
|
18
|
Dụng cụ thí nghiệm quay quán tính.
|
bộ
|
2
|
|
19
|
Bánh xe quay
|
chiếc
|
1
|
|
20
|
Dụng cụ phân tích quang phổ
|
bộ
|
1
|
|
21
|
Thiết bị thí nghiệm khúc xạ và phản xạ
|
bộ
|
1
|
|
22
|
Gương lớn.
|
chiếc
|
1
|
|
23
|
Công cụ phân tích nhiễu xạ
|
bộ
|
1
|
|
24
|
Dụng cụ đo sóng âm
|
bộ
|
2
|
|
25
|
Hộp cộng hưởng và thiết bị điều chỉnh tần số.
|
bộ
|
1
|
|
26
|
Bộ thí nghiệm âm thanh và sóng âm
|
bộ
|
1
|
|
27
|
Bộ thí nghiệm gây nhiễu âm thanh và sóng âm.
|
bộ
|
1
|
|
28
|
Máy phát điện.
|
chiếc
|
1
|
|
29
|
Thiết bị cầm tay biến áp.
|
bộ
|
1
|
|
30
|
Bộ thí nghiệm tổng quan.
|
bộ
|
2
|
|
31
|
Bộ hiển thị dòng điện
|
bộ
|
1
|
|
32
|
Bộ thí nghiệm từ trường của
Louis
|
bộ
|
1
|
|
33
|
Lõi dây đồng
|
cuộn
|
1
|
|
34
|
Bộ thí nghiệm luật GAS
|
bộ
|
1
|
|
35
|
Máy bơm hút chân không điện.
|
chiếc
|
1
|
|
36
|
Bộ thí nghiệm khám phá năng lượng.
|
bộ
|
1
|
|
37
|
Bộ thí nghiệm tái tạo năng lượng.
|
bộ
|
1
|
|
38
|
Đĩa khái niệm vật lý
|
bộ
|
1
|
|
39
|
Cân điện tử
|
chiếc
|
2
|
|
40
|
Máy hẹn giờ tạo tia lửa điện.
|
bộ
|
2
|
|
41
|
Máy cắt, tạo lỗ
|
bộ
|
1
|
|
42
|
Bảng
hiển thị sóng âm.
|
bộ
|
2
|
|
43
|
Bộ thiết bị hỗ trợ điều chỉnh điện
áp.
|
bộ
|
1
|
|
|
* Phòng thí nghiệm Hóa, Sinh:
|
|
|
|
44
|
Bàn ghế giáo viên chuyên dụng
|
chiếc
|
1
|
|
45
|
Hệ thống bảng viết điều chỉnh lên xuống
|
bộ
|
1
|
|
46
|
Hệ thống ga
|
bộ
|
1
|
|
47
|
Cân bằng Kỹ thuật số của Adam Equipment - CQT 202
|
chiếc
|
3
|
|
48
|
Cân chính xác PGL 203
|
chiếc
|
1
|
|
49
|
Máy chưng cất, 500ml
|
chiếc
|
1
|
|
50
|
Phân
tích Tần số lớp học Kít
|
chiếc
|
1
|
|
51
|
Máy
trộn từ tính / Thanh khuấy
|
chiếc
|
6
|
|
52
|
Bơm chân không điện
|
chiếc
|
1
|
|
53
|
Tủ đựng
hóa chất chuyên dụng
|
chiếc
|
2
|
|
54
|
Cảm
biến áp suất và nhiệt độ
|
chiếc
|
1
|
|
55
|
Kính
hiển vi điện tử
|
chiếc
|
1
|
|
|
* Thiết bị khác:
|
|
|
|
56
|
Máy in 3D
|
chiếc
|
1
|
|
57
|
Khắc
cắt kim loại lẫn phi kim
|
chiếc
|
1
|
|
58
|
Thiết bị phòng thu âm, thu hình
|
bộ
|
1
|
|
3
|
Trường chuyên biệt đặc thù
|
|
|
|
3.1
|
Trường PTCS Xã Đàn
|
|
|
|
1
|
Máy đo nhĩ lượng
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Máy đo thính lực đơn âm
|
bộ
|
1
|
|
3
|
Cabin đo thính lực
|
bộ
|
1
|
|
3.2
|
Trường PTCS Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
1
|
Máy in chữ nổi
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Máy in nhiệt
|
chiếc
|
1
|
|
3
|
Máy phóng to chữ
|
chiếc
|
1
|
|
VII
|
Thiết bị
khác phục vụ cho các hoạt động dạy và học
|
|
|
|
1
|
Phòng thiết bị giáo dục (tính cho 01 phòng)
|
|
|
|
1
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình
hiển thị)
|
bộ
|
2
|
|
3
|
Máy chiếu vật thể
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Nhà văn hóa (tính cho 01 nhà nếu có)
|
|
|
Chỉ áp
dụng cho Trường phổ thông dân tộc nội trú
|
1
|
Thiết bị âm thanh
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Bộ nhạc cụ (trống, đàn ghi ta, piano)
|
bộ
|
1
|
Trường hợp đã trang bị phục vụ
sinh hoạt tập thể, hoạt động chung của Nhà trường
thì không trang bị tại nhà văn hóa
|
3
|
Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình
hiển thị)
|
bộ
|
1
|
|
4
|
Ti vi
|
bộ
|
1
|
|
3
|
Máy móc, thiết bị phục vụ sinh hoạt tập thể, hoạt động chung của Nhà
trường
|
|
|
|
1
|
Thiết bị âm thanh
|
bộ
|
1
|
|
2
|
Máy
quay
|
bộ
|
2
|
|
3
|
Máy tính xách tay
|
chiếc
|
2
|
|
4
|
Bộ nhạc cụ (trống, đàn ghi ta...)
|
bộ
|
1
|
Trường hợp đã trang bị phục vụ
Nhà văn hóa thì không trang bị phục vụ sinh hoạt tập thể, hoạt động chung của Nhà trường
|
5
|
Máy phát điện
|
bộ
|
1
|
|
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và các đơn vị trực thuộc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND ngày 25/07/2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và các đơn vị trực thuộc
3.845
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|