|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan Hải Phòng
Số hiệu:
|
30/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Thọ
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/2022/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 03 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
xe ô tô;
Thực hiện ý kiến của Ban Thường
vụ Thành ủy tại Thông báo số
825-TB/TU ngày 19/4/2022 về việc ban hành quy định về tiêu
chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
thành phố;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội
đồng nhân dân thành phố tại Văn bản số 84/HĐND-CTHĐND
ngày 20/5/2022 về việc tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
của thành phố Hải Phòng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
các Văn bản: số 30/TTr-STC ngày 31/3/2020, số 2710/STC-GCS ngày 08/9/2020; số
711/STC-GCS ngày 15/3/2022, số 907/STC-GCS ngày
29/3/2022 về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng ngoài lĩnh vực y tế trang bị
cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của thành phố Hải Phòng; Báo cáo thẩm định số 12/BCTĐ-STP ngày 31/3/2020 của
Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quyết định này quy định về tiêu
chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng (trừ cơ quan, đơn vị thuộc lĩnh vực y tế).
2. Những nội dung liên quan đến tiêu
chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô không quy định tại Quyết định này thực hiện
theo quy định của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy
định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô (sau đây gọi là Nghị định số
04/2019/NĐ-CP) và các quy định pháp luật hiện hành có liên quan.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng
sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh
phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn Nhà nước,
doanh nghiệp Nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi
quản lý của thành phố Hải Phòng.
2. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân
khác có liên quan.
Điều 3. Tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô
chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho các
cơ quan, tổ chức, đơn vị.
a) Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô
chuyên dùng theo quy định tại các khoản 2, 3, 4, 5, 6 Điều 17 Nghị định số
04/2019/NĐ-CP trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện theo Phụ lục
ban hành kèm theo.
b) Giá mua xe ô tô chuyên dùng quy định
tại Điểm a, Khoản 1 Điều này là giá mua tối đa, đã bao gồm các loại thuế phải nộp
theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số
xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng
xe. Trường hợp xe ô tô được miễn các loại thuế thì phải tính đủ số thuế được miễn
vào giá mua để xác định tiêu chuẩn, định mức.
2. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm
chi thường xuyên và chi đầu tư, người đứng đầu đơn vị ban hành tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức
giá) tại đơn vị.
Điều 4. Trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài chính
a) Kiểm tra và hướng dẫn việc thực hiện
Quy định này để đảm bảo việc trang bị, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng
đúng đối tượng, đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả.
b) Chủ trì cùng các cơ quan, đơn vị
rà soát, tổng hợp, tham mưu cho Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện sắp xếp, bố
trí lại số xe ô tô chuyên dùng hiện có của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý
xe ô tô dôi dư theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn
bản quy định chi tiết thi hành Luật.
c) Tổng hợp khó khăn, vướng mắc và kiến
nghị đề xuất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan đến tiêu chuẩn, định mức
sử dụng xe ô tô chuyên dùng, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, chỉ đạo.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị
a) Quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên
dùng theo đúng tiêu chuẩn, định mức đã được phê duyệt và theo quy định của pháp
luật về quản lý tài sản công.
b) Lập phương án sắp xếp lại, xử lý
xe ô tô chuyên dùng, gửi Sở Tài chính tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân thành phố
phê duyệt theo đúng quy định tại khoản 1 Điều 25 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của
Chính phủ.
c) Lập hồ sơ thanh lý xe ô tô chuyên
dùng đủ điều kiện thanh lý gửi Sở Tài chính tổng hợp, trình ban hành Quyết định
thanh lý theo thẩm quyền, làm cơ sở tổ chức thực hiện thanh lý theo đúng quy định
pháp luật.
d) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có
trách nhiệm cập nhật đầy đủ số liệu xe ô tô sau khi rà soát, xử lý vào Cơ sở dữ
liệu quốc gia về tài sản công theo thời hạn quy định.
e) Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu có phát sinh vướng mắc hoặc kiến nghị các cơ quan, tổ chức, đơn vị đề xuất
gửi Sở Tài chính tổng hợp để kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem
xét, chỉ đạo.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2022.
2. Bãi bỏ tiêu chuẩn, định mức xe ô
tô chuyên dùng tại các mục: 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17,
18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 Phụ lục kèm theo Quyết định số 2761a/QĐ-CT ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
về việc quy định chế độ quản lý, sử dụng và chủng loại, số lượng xe chuyên dùng
đối với các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố quản lý.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc
Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng và Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- TTTU; TT HĐND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Đài PTTH HP, Báo HP;
- Công báo TP; Cổng TTĐT TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Các phòng CV;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thọ
|
PHỤ LỤC:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
(Kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố thành phố)
TT
|
Đối
tượng sử dụng, chủng loại xe
|
Số
lượng tối đa (xe)
|
Giá
tối đa (tr.đ/xe)
|
I
|
Khối cơ
quan Đảng thành phố
|
|
|
1
|
Văn phòng Thành ủy Hải Phòng
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết
|
1
|
1.100
|
2
|
Ban Nội chính Thành ủy
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết
|
1
|
1.100
|
3
|
Ủy ban kiểm tra Thành ủy
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết
|
1
|
1.100
|
4
|
Ban Tuyên giáo Thành ủy
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết
|
1
|
1.100
|
5
|
Ban Dân vận Thành ủy
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi có
gắn biển hiệu nhận biết
|
1
|
1.100
|
6
|
Ban Tổ chức Thành ủy
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết
|
1
|
1.100
|
7
|
Báo Hải Phòng
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
II
|
Khối Tổ chức
Chính trị - Xã hội
|
|
|
1
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam
thành phố
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
2
|
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí
Minh thành phố
|
|
|
2.1
|
Văn phòng Thành Đoàn
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
2.2
|
Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh
|
|
|
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hoặc trên 16 chỗ
ngồi, có gắn biển hiệu nhận biết
|
1
|
1.300
|
2.3
|
Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố
|
|
|
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hoặc trên 16 chỗ
ngồi, có gắn biển hiệu nhận biết (xe đưa đón học sinh)
|
1
|
1.300
|
III
|
Khối Sở,
ban, ngành thành phố
|
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố
|
|
|
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hoặc trên 16 chỗ
ngồi, có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
3
|
1.300
|
|
Xe ô tô 8 chỗ ngồi, có gắn biển hiệu
nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
2.700
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi, có gắn biển hiệu
nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố
|
|
|
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hoặc trên 16 chỗ
ngồi, có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
2
|
1.300
|
|
Xe ô tô 8 chỗ ngồi, có gắn biển hiệu
nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
2.700
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi, có gắn biển hiệu
nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi, có gắn biển hiệu
nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
2
|
1.100
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
4.1
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi có
gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
3
|
1.100
|
4.2
|
Ban Quản lý Cảng cá, bến cá
|
|
|
|
Xe ô tô tải gắn cẩu
|
1
|
2.000
|
4.3
|
Chi cục kiểm lâm
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải hoặc xe có ô tô gắn thiết bị chuyên dùng
|
2
|
800
|
4.4
|
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê)
|
1
|
1.100
|
4.5
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông
sản và thủy sản
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
800
|
4.6
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe phòng chống dịch)
|
3
|
1.100
|
4.7
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
800
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
5.1
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
5.2
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
Xe ô tô cứu hộ giao thông
|
2
|
1.200
|
|
Xe ô tô bán tải
|
6
|
800
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi, có gắn biển hiệu
nhận biết (xe Thanh tra giao thông)
|
1
|
1.100
|
|
Xe ô tô tải 2,5 tấn gắn cẩu
|
1
|
1.200
|
|
Xe ô tô chở thiết bị cân lưu động
|
1
|
1.310
|
5.3
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa Hải
Phòng
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê)
|
1
|
1.100
|
6
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
|
|
6.1
|
Văn phòng Sở Khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng
|
1
|
1.000
|
6.2
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường và
chất lượng
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
800
|
6.3
|
Trung tâm Thông tin, thống kê khoa
học và công nghệ
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
800
|
7
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
7.1
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
7.2
|
Trường THPT Chuyên Trần Phú
|
|
|
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hoặc trên 16 chỗ
ngồi, có gắn biển hiệu nhận biết (xe đưa đón học sinh)
|
1
|
1.300
|
8
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
|
8.1
|
Đoàn Chèo Hải Phòng
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi (29 chỗ)
|
1
|
1.300
|
|
Xe ô tô tải 3,5 tấn
|
1
|
650
|
8.2
|
Đoàn Cải lương
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi (29 chỗ)
|
1
|
1.300
|
|
Xe ô tô tải 3,5 tấn
|
1
|
650
|
8.3
|
Đoàn Nghệ thuật múa rối
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi (29 chỗ)
|
1
|
1.300
|
|
Xe ô tô tải 3,5 tấn
|
1
|
650
|
8.4
|
Đoàn Kịch nói
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi (29 chỗ)
|
1
|
1.300
|
|
Xe ô tô tải 3,5 tấn
|
1
|
650
|
8.5
|
Trung tâm Văn hóa thành phố
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi (29 chỗ)
|
1
|
1.300
|
8.6
|
Đoàn Ca múa
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi (45 chỗ)
|
1
|
1.670
|
|
Xe ô tô tải 3,5 tấn
|
1
|
650
|
8.7
|
Trung tâm Thông tin, Triển lãm
và Điện ảnh
|
|
|
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi, có gắn biển hiệu
nhận biết (xe tuyên truyền cổ động)
|
1
|
650
|
|
Xe ô tô bán tải
|
2
|
800
|
8.8
|
Thư viện Khoa học tổng hợp thành
phố
|
|
|
|
Xe ô tô tải hoặc bán tải
|
1
|
800
|
8.9
|
Trường Trung cấp văn hóa nghệ
thuật và du lịch
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi (29 chỗ)
|
1
|
1.300
|
8.10
|
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu
thể dục thể thao Hải Phòng
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi (29 chỗ)
|
1
|
1.300
|
8.11
|
Bảo tàng Hải Phòng
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
800
|
9
|
Sở Xây dựng
|
|
|
9.1
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê)
|
1
|
1.100
|
9.2
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
3
|
800
|
10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
10.1
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê)
|
1
|
1.100
|
10.2
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
800
|
10.3
|
Trung tâm Quan trắc môi trường
|
|
|
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi có gắn thiết bị
chuyên dùng
|
1
|
1.100
|
11
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
|
11.1
|
Văn phòng Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hoặc trên 16 chỗ ngồi, có gắn biển hiệu nhận biết (xe thu gom, tập
trung người lang thang)
|
1
|
1.300
|
11.2
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2
|
|
|
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hoặc trên 16 chỗ
ngồi, có gắn biển hiệu nhận biết (xe thu gom, tập trung người lang thang)
|
1
|
1.300
|
|
Xe ô tô tải 3,5 tấn
|
1
|
650
|
11.3
|
Quỹ bảo trợ trẻ em HP
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
800
|
11.4
|
Làng nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa phượng
|
|
|
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hoặc trên 16 chỗ
ngồi, có gắn biển hiệu nhận biết (xe thu gom, tập trung trẻ lang thang)
|
1
|
1.300
|
11.5
|
Trường giáo dục lao động Thanh
Xuân
|
|
|
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hoặc trên 16 chỗ
ngồi, có gắn biển hiệu nhận biết (xe thu gom, tập trung
người lang thang)
|
1
|
1.300
|
11.6
|
Trung tâm điều dưỡng người có
công
|
|
|
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hoặc trên 16 chỗ
ngồi, có gắn biển hiệu nhận biết (xe đưa đón người có
công với cách mạng)
|
1
|
1.300
|
11.7
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hoặc trên 16 chỗ
ngồi, có gắn biển hiệu nhận biết (xe phục vụ công tác phòng, chống mại dâm,
ma túy)
|
1
|
1.300
|
12
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biến hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
13
|
Sở Công thương
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ
ngồi có gắn biến hiệu nhận biết (xe hộ đê,
xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
15
|
Sở Y tế
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ
ngồi có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
16
|
Ban Quản lý khu kinh tế
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ
ngồi có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
17
|
Ban An toàn giao thông thành phố
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi, có gắn biển hiệu
nhận biết (xe an toàn giao thông)
|
1
|
1.100
|
18
|
Quỹ Đầu tư phát triển Hải Phòng
|
|
|
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hoặc trên 16 chỗ
ngồi, có gắn biển hiệu nhận biết
|
1
|
1.300
|
19
|
Thanh tra thành phố
|
|
|
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hoặc trên 16 chỗ
ngồi, có gắn biển hiệu nhận biết.
|
1
|
1.300
|
20
|
Vườn Quốc gia Cát Bà
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi, có gắn biển hiệu
nhận biết (xe phòng cháy, chữa cháy rừng)
|
1
|
1.100
|
21
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Hải
Phòng
|
|
|
|
Xe ô tô từ 05 đến 16 chỗ phục vụ
chuyên dùng (có gắn biển hiệu nhận biết)
|
10
|
1.100
|
|
Xe ô tô có gắn thiết bị sản xuất
chương trình trực tiếp, lưu động (xe Phát thanh truyền hình)
|
3
|
Giá mua xe theo mức giá thị trường
tại thời điểm đề xuất mua do UBND thành phố quyết định sau khi có ý kiến thống
nhất bằng văn bản của Thường trực
|
22
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
Xe ô tô 07 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
(có gắn biển hiệu nhận biết)
|
1
|
1.100
|
IV
|
Các Công ty
TNHH MTV
|
|
|
1
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi An Hải (Doanh nghiệp công ích)
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê)
|
1
|
1.100
|
2
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi Đa độ (Doanh nghiệp công ích)
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê)
|
1
|
1.100
|
3
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi Tiên Lãng (Doanh nghiệp công ích)
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê)
|
1
|
1.100
|
4
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi Vĩnh Bảo
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê)
|
1
|
1.100
|
5
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi Thủy Nguyên (Doanh nghiệp công ích)
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê)
|
1
|
1.100
|
6
|
Công ty TNHH MTV Môi trường đô
thị Hải Phòng (Doanh nghiệp công ích)
|
|
|
|
Xe ô tô phun (tưới) nước rửa đường
|
12
|
2.200
|
|
Xe ô tô ép rác các loại
|
110
|
2.400
|
|
Xe ô tô kéo cont chở rác
|
10
|
1.600
|
|
Xe ô tô quét đường
|
8
|
2.400
|
|
Xe ô tô hút chất thải
|
8
|
1.800
|
|
Xe ô tô tải 8,5 tấn
|
8
|
1.400
|
|
Xe ô tô bảo ôn
|
6
|
1.400
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi (39 chỗ)
|
2
|
1.800
|
|
Xe ô tô tải gắn cẩu tự hành
|
3
|
2.400
|
V
|
Khối trường
Đại học, Cao đẳng
|
|
|
1
|
Trường Đại học Hải Phòng
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi (51 chỗ)
|
1
|
1.900
|
2
|
Trường Chính trị Tô hiệu
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi (29 chỗ)
|
1
|
1.300
|
3
|
Trường Cao đẳng y tế
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi (29 chỗ)
|
1
|
1.300
|
4
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi (29 chỗ)
|
1
|
1.300
|
VI
|
Khối quận,
huyện
|
|
|
A
|
Tiêu chuẩn, định mức chung cho
các quận
|
|
|
1
|
Văn phòng Quận ủy - HĐND - UBND
quận/Văn phòng HĐND - UBND
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi có
gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
800
|
2
|
UBND các phường thuộc Quận
|
|
|
|
Xe ô tô tải dưới 1 tấn (xe/phường)
|
1
|
250
|
B
|
Tiêu chuẩn, định mức cho các huyện
|
|
|
I
|
Các huyện An Dương, An Lão, Kiến
Thụy, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo
|
|
|
1
|
Văn phòng Huyện ủy - HĐND - UBND
huyện/HĐND - UBND huyện
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
800
|
2
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
huyện
|
|
|
|
Xe ô tô tải 3,5 tấn
|
1
|
650
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
800
|
3
|
UBND các thị trấn thuộc Huyện
|
|
|
|
Xe ô tô tải dưới
1 tấn (xe/thị trấn)
|
1
|
250
|
II
|
Huyện Cát Hải
|
|
|
1
|
Văn phòng HĐND - UBND huyện Cát
Hải
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
800
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi (29 chỗ)
|
1
|
1.300
|
2
|
Ban quản lý các Vịnh thuộc Cát
Bà huyện Cát Hải
|
|
|
|
Xe ô tô tải 3,5 tấn
|
1
|
650
|
3
|
Công ty Quản lý Công trình công
cộng và Dịch vụ đô thị Cát Hải
|
|
|
|
Xe ô tô ép rác
|
4
|
2.200
|
|
Xe ô tô tải 3,5 tấn
|
3
|
650
|
|
Xe ô tô gắn cẩu có thùng (rọ) nâng
người
|
1
|
2.000
|
4
|
UBND các thị trấn thuộc Huyện
|
|
|
|
Xe ô tô tải dưới 1 tấn (xe/thị trấn)
|
1
|
250
|
III
|
Huyện Thủy Nguyên
|
|
|
1
|
Văn phòng HĐND - UBND huyện Thủy
Nguyên
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
1.100
|
|
Xe ô tô bán tải (xe an toàn giao
thông)
|
1
|
800
|
2
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng
huyện Thủy Nguyên
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
800
|
|
Xe ô tô tải 3,5 tấn
|
1
|
650
|
|
Xe ô tô ép rác
|
4
|
1.520
|
3
|
UBND các thị trấn thuộc Huyện
|
|
|
|
Xe ô tô tải dưới 1 tấn (xe/thị trấn)
|
1
|
250
|
IV
|
Huyện Bạch Long Vĩ
|
|
|
|
Văn phòng HĐND - UBND huyện Bạch
Long Vĩ
|
|
|
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
có gắn biển hiệu nhận biết (xe hộ đê, xe phòng chống dịch)
|
1
|
100
|
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND ngày 03/06/2022 quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng
3.132
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|