|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2966/QĐ-BKHCN giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước Đợt 11 cho đơn vị trực thuộc 2016
Số hiệu:
|
2966/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Trần Việt Thanh
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2966/QĐ-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 11)
CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2013
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 206/2015/TT-BTC
ngày 24 tháng 12 năm 2015
của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự
toán NSNN năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1537/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí sự
nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016;
Căn cứ các Quyết định phê duyệt
kinh phí của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ cho các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia về Nghị định thư, nhiệm vụ khoa học và công nghệ độc lập
cấp quốc gia, nhiệm vụ khoa học và công nghệ quốc
gia thuộc các Chương trình khoa học và công nghệ;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính
tại Công văn số 11547/BTC-HCSN ngày 18 tháng 8 năm 2016 về việc bổ sung kinh
phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 (đợt 3);
Theo đề xuất của Vụ Hợp tác Quốc tế
tại Công văn số 681/CV-HTQT ngày 29 tháng 9 năm 2016 về việc bố trí kinh phí thực
hiện nhiệm vụ Nghị định thư năm 2016;
Theo đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng
hợp tại Công văn số 362/KHTH ngày 05 tháng 10 năm 2016 về việc giao bổ sung chi
dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự toán
chi NSNN năm 2016 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ Khoa học và Công
nghệ theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi
ngân sách nhà nước được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện các nhiệm
vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước
và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch
Tổng hợp, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị sử dụng ngân sách;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Việt Thanh
|
GIAO
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (ĐỢT
11)
Kèm theo Quyết định
số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
nguồn Tabmis
|
Tổng
số
|
Chi
tiết theo các đơn vị sử dụng
|
Văn
phòng các Chương trình KH&CN quốc gia
|
Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
|
A
|
B
|
C
|
D=
1 đến 2
|
1
|
2
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
25.395,0
|
15.400,0
|
9.995,0
|
A
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
25.395,0
|
15.400,0
|
9.995,0
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
25.395,0
|
15.400,0
|
9.995,0
|
1.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
25.395,0
|
15.400,0
|
9.995,0
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
25.395,0
|
15.400,0
|
9.995,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
25.395,0
|
15.400,0
|
9.995,0
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
25.395,0
|
15.400,0
|
9.995,0
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
-
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
-
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
-
|
|
|
1.2
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372)
|
|
-
|
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
-
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
-
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
16
|
-
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH
|
|
|
1115577
|
1030031
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
|
|
KBNN
Thành phố Hà Nội
|
KBNN
Thành phố Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
|
|
0011
|
0011
|
THUYẾT
MINH BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(ĐỢT 11)
(Kèm theo Quyết định
số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số dự toán phân bổ cho
các đơn vị
|
Văn
phòng các chương trình KH&CN quốc gia
|
Văn phòng các chương trình KH&CN trọng điểm cấp nhà nước
|
A
|
B
|
C=
1 đến 2
|
1
|
2
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
25.395,0
|
15.400,0
|
9.995,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
25.395,0
|
15.400,0
|
9.995,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
25.395,0
|
15.400,0
|
9.995,0
|
1.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
25.395,0
|
15.400,0
|
9.995,0
|
1.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
25.395,0
|
15.400,0
|
9.995,0
|
A
|
Cấp Nhà nước
|
25.395,0
|
15.400,0
|
9.995,0
|
1
|
Đề tài, dự án theo Nghị định thư (mở
mới từ năm 2016)
|
15.400,0
|
15.400,0
|
|
2
|
Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập
cấp quốc gia
|
2.730,0
|
|
2.730,0
|
3
|
Các đề tài, dự án thuộc các Chương
trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước
|
7.265,0
|
|
7.265,0
|
B
|
Cấp Bộ
|
|
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
25.395,0
|
15.400,0
|
9.995,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
25.395,0
|
15.400,0
|
9.995,0
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
25.395,0
|
15.400,0
|
9.995,0
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
25.395,0
|
15.400,0
|
9.995,0
|
GIAO
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 11)
Của:
Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia
(Kèm theo Quyết định
số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
15.400
|
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
15.400
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
15.400
|
|
I.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
15.400
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
15.400
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
15.400
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
15.400
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH
|
1115577
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
KBNN
Thành phố Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0011
|
THUYẾT
MINH GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 11)
Của:
Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia
(Kèm theo Quyết định
số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
15.400
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
15.400
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
15.400
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
15.400
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
15.400
|
A
|
Cấp Nhà nước
|
15.400
|
1
|
Đề tài, dự án theo nghị định thư mở
mới, bắt đầu thực hiện từ năm 2016
|
15.400
|
B
|
Cấp Bộ
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
|
|
2
|
Hoạt động thường xuyên theo
chức năng
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
15.400
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
15.400
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
15.400
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
15.400
|
Phụ lục 1
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ MỞ MỚI BẮT ĐẦU THỰC HIỆN TỪ NĂM 2016
CỦA: VĂN PHÒNG
CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định
số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số
TT
|
Mã
số, Tên đề tài, dự án
|
Chủ
nhiệm, Tổ chức chủ trì
|
Thời
gian thực hiện (tháng)
|
Tổng
kinh phí từ NSNN
|
Kinh
phí cấp năm 2016
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Nghiên cứu mã
vạch DNA một số loài cá có giá trị sinh thái và kinh tế ở vùng ven biển Việt
Nam
|
TS.
Phạm Thế Thư,
Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Viện Hàn lâm
KHCN Việt Nam
|
24
|
3.200
|
1.100
|
QĐ
phê duyệt kinh phí số 1341/QĐ-BKHCN ngày 27/5/2016
|
2
|
Phát triển hệ thống vi lỏng kết hợp
aptamer và cảm biến trở kháng nhằm phát hiện tế bào ung thư.
|
PGS.TS.
Chử Đức Trình,
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
36
|
4.292
|
1.400
|
QĐ
phê duyệt kinh phí số 1778/QĐ-BKHCN ngày
29/6/2016
|
3
|
Nghiên cứu sản
xuất và ứng dụng một số vật liệu mới (Chất hấp thụ, hạt cải tạo đất và vải địa
kỹ thuật) từ phụ phế phẩm mía đường và lúa để nâng cao giá trị gia tăng và phục
vụ nông nghiệp bền vững
|
GS.TS.
Đỗ Năng Vịnh,
Viện Di truyền Nông nghiệp, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt
Nam, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
36
|
4.065
|
1.115
|
QĐ
phê duyệt kinh phí số 1779/QĐ-BKHCN ngày
29/6/2016
|
4
|
Nghiên cứu công
nghệ chế tạo vật liệu điện cực hiệu năng cao từ vỏ trấu ứng dụng trong
siêu tụ và ắc quy.
|
PGS.TS.
Mai Thanh Tùng,
Viện Kỹ thuật Hóa học, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
36
|
3.991
|
1.300
|
QĐ
phê duyệt kinh phí số 1825/QĐ-BKHCN
ngày 30/6/2016
|
GIAO
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 11)
Của:
Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
(Kèm theo Quyết định
số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
9.995
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
9.995
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
9.995
|
|
I.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
9.995
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
9.995
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
9.995
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
I.2
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372)
|
|
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
16
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH
|
1030031
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
KBNN
Thành phố Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0011
|
THUYẾT
MINH GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 11)
Của:
Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
(Kèm theo Quyết định
số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
9.995
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
9.995
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
9.995
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
9.995
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
9.995
|
A
|
Cấp Nhà nước
|
9.995
|
1
|
Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập
cấp quốc gia
|
2.730
|
2
|
Các đề tài, dự án thuộc các Chương
trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước
|
7.265
|
B
|
Cấp Bộ
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
|
|
1.1
|
Tổng quỹ lương của cán bộ trong
chỉ tiêu biên chế
|
|
|
- Từ ngân sách nhà nước
|
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại
theo chế độ
|
|
1.2
|
Hoạt động bộ máy
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
9.995
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
9.995
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
9.995
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
9.995
|
Phụ lục 2
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ CẤP QUỐC GIA
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM
CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Mã
số
|
Tên
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Chủ
nhiệm, Tổ chức chủ trì
|
Thời
gian thực hiện
|
Tổng
kinh phí
|
Dự
toán năm 2016
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Chương trình “Nghiên cứu ứng dụng
và phát triển công nghệ vật liệu mới”, mã số: KC.02/16-20
|
1
|
KC.02.01/16-20
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo
masterbatch làm tăng tính năng của một số loại nhựa
|
TS.
Nguyễn Phi Trung,
Viện Nghiên cứu và phát triển vật liệu mới, Công ty TNHH Công
nghệ và dịch vụ Lạc Trung
|
2016-2019
|
12.240
|
4.477
|
|
2
|
KC.02.02/16-20
|
Nghiên cứu, thiết kế, xây dựng hệ thống pilot chế biến xỉ Titan thành sản phẩm TiCl4
và TiO2 công suất 50
kg/giờ.
|
PGS.TS.
Phan Đình Tuấn, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường
|
2016-2019
|
11.040
|
2.788
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
23.280
|
7.265
|
|
Phụ lục 3
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ ĐỘC LẬP CẤP QUỐC GIA
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM
CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số
TT
|
Mã
số, Tên đề tài, dự án
|
Chủ
nhiệm, Tổ chức chủ trì
|
Thời
gian thực hiện
|
Tổng
kinh phí từ NSNN
|
Dự toán 2016
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
ĐTĐL.XH-06/16: Nâng cao hiệu quả phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc trong điều kiện công nghiệp hóa và hội nhập quốc tế hiện nay
|
PGS.TS.
Bùi Văn Nam,
Viện Chiến lược và Khoa học Công an, Bộ Công an
|
36
tháng (2016-2019)
|
3.200
|
730
|
Quyết
định phê duyệt kinh phí số 61/QĐ-BKHCN ngày 15/9/2016
|
2
|
ĐTĐL.CN-34/16: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đa phương tiện trong bảo tồn và phát
huy di sản văn hóa phi vật thể
|
PGS.TS.
Bùi Thế Duy,
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
|
24
tháng (2016-2018)
|
4.200
|
1.400
|
Quyết
định phê duyệt kinh phí số 2488/QĐ-BKHCN ngày
05/9/2016
|
3
|
ĐTĐL.CN-35/16: Nghiên cứu công nghệ sản xuất 05 hệ chất tạo bọt chữa cháy thế hệ mới
phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy
|
ThS.
Đỗ Sơn Hải,
Trung tâm Phát triển Công nghệ cao, Viện Hàn lâm
KH&CN Việt Nam
|
36
tháng (2016-2019)
|
9.350
|
1.000
|
Quyết
định phê duyệt kinh phí số 2463/QĐ-BKHCN ngày 31/8/2016
|
|
Cộng
|
|
|
17.280
|
2.730
|
|
Quyết định 2966/QĐ-BKHCN về giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 (Đợt 11) cho đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2966/QĐ-BKHCN về giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước ngày 12/10/2016 (Đợt 11) cho đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
1.827
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|