|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2959/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2959/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 09
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/06/2015;
Căn cứ Quyết định số
2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số
2282/QĐ-BTC ngày 07/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ tư
về quyết định dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm
2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 553/TTr-STC ngày 9/12/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh
năm 2022, như sau:
1. Dự toán ngân sách địa
phương
a) Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 6.410.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 6.095.000 triệu
đồng.
- Thu xuất nhập khẩu: 315.000
triệu đồng.
b) Thu ngân sách địa phương:
14.624.976 triệu đồng, trong đó:
- Thu điều tiết được hưởng theo
phân cấp: 5.822.800 triệu đồng.
- Thu bổ sung cân đối:
7.139.971 triệu đồng.
- Thu bổ sung có mục tiêu:
1.581.905 triệu đồng.
- Thu vay của ngân sách địa
phương (bội chi): 80.300 triệu đồng.
c) Chi ngân sách địa phương:
14.624.976 triệu đồng, trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa
phương: 13.043.071, bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển:
4.232.209 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 8.548.701
triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.300 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 260.861
triệu đồng.
- Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu: 1.581.905 triệu đồng, bao gồm:
+ Chi đầu tư thực hiện các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.524.248 triệu đồng.
+ Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ chính sách theo chế độ quy định: 57.657 triệu đồng.
2. Phương án phân bổ chi
ngân sách tỉnh năm 2021
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
12.542.516 triệu đồng, bao gồm:
a) Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp tỉnh: 7.127.736 triệu đồng, trong đó:
- Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh:
5.545.831 triệu đồng, bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển:
2.865.609 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 2.543.379
triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.300 triệu đồng,
+ Dự phòng ngân sách: 135.543
triệu đồng.
- Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu: 1.581.905 triệu đồng, bao gồm:
+ Chi đầu tư thực hiện các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.524.248 triệu đồng.
+ Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ chính sách theo chế độ quy định: 57.657 triệu đồng.
b) Chi bổ sung cho ngân sách
cấp dưới: 5.418.320 triệu đồng, trong đó:
(Có
các biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Căn
cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh
năm 2022 tại Điều 1, Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2022, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp huyện xong trước ngày
20/12/2021, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh; đồng thời, chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp
xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước xong trước ngày 31/12/2021.
2. Sở Tài chính thông báo, hướng
dẫn các đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước đảm bảo đúng
theo các quy định hiện hành của Nhà nước; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành,
đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức, cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó CVP/UBND tỉnh;
- Các CV-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, HK (100b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
Biểu số 1
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
14.624.976
|
I
|
Thu ngân sách địa phương
hưởng theo phân cấp
|
5.822.800
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
8.721.876
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
7.139.971
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
1.581.905
|
III
|
Bội thu ngân sách địa
phương
|
80.300
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
14.624.976
|
I
|
Chi cân đối ngân sách địa
phương
|
13.043.071
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.232.209
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.548.701
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính địa phương
|
1.300
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
260.861
|
II
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu
|
1.581.905
|
1
|
Chi đầu tư để thực hiện các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.524.248
|
2
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
57.657
|
Biểu số 2
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu thu
|
Dự toán năm 2022
|
Thủ tướng Chính phủ giao
|
Hội đồng nhân dân tỉnh giao
|
Trong đó
|
Thu tại cấp tỉnh
|
Thu tại huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
3.897.000
|
6.410.000
|
4.098.500
|
2.311.500
|
I
|
Thu nội địa
|
3.582.000
|
6.095.000
|
3.783.500
|
2.311.500
|
|
Thu thuế, phí
|
2.382.000
|
2.995.000
|
1.883.500
|
1.111.500
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương
quản lý
|
820.000
|
920.000
|
912.950
|
7.050
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
423.000
|
470.600
|
466.850
|
3.750
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
3.100
|
1.900
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
392.000
|
444.400
|
443.000
|
1.400
|
2
|
Thu từ DNNN do địa phương quản
lý
|
14.000
|
15.500
|
14.700
|
800
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
8.500
|
9.540
|
9.100
|
440
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.000
|
5.460
|
5.100
|
360
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
500
|
500
|
500
|
|
3
|
Thu từ nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
90.000
|
100.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
22.000
|
25.000
|
25.000
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
40.000
|
47.000
|
47.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
|
4
|
Thu từ khu vực CTN - DVNQD
|
485.000
|
651.000
|
286.600
|
364.400
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
359.000
|
495.600
|
199.800
|
295.800
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
53.000
|
82.100
|
50.000
|
32.100
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
10.000
|
10.300
|
8.200
|
2.100
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
63.000
|
63.000
|
28.600
|
34.400
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
169.000
|
197.000
|
-
|
197.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
7.000
|
5.800
|
-
|
5.800
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
141.000
|
161.000
|
64.600
|
96.400
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
300.000
|
330.000
|
316.000
|
14.000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
58.000
|
66.200
|
33.000
|
33.200
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.200.000
|
3.100.000
|
1.900.000
|
1.200.000
|
11
|
Thu cho thuê đất, mặt nước
|
75.000
|
290.000
|
-
|
290.000
|
12
|
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước
|
500
|
500
|
500
|
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
145.000
|
155.000
|
113.400
|
41.600
|
14
|
Thu từ quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản khác
|
1.500
|
3.500
|
-
|
3.500
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
12.000
|
13.500
|
13.500
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
64.000
|
86.000
|
28.250
|
57.750
|
|
Trong đó thu tiền bảo vệ
và phát triển đất trồng lúa cân đối vào định mức chi trong sự nghiệp kinh tế
của các huyện, thành phố
|
|
20.000
|
20.000
|
|
II
|
Thu xuất nhập khẩu
|
315.000
|
315.000
|
315.000
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
12.127.576
|
14.624.976
|
7.127.736
|
7.497.240
|
1
|
Thu điều tiết được hưởng theo
phân cấp
|
3.325.400
|
5.822.800
|
3.743.880
|
2.078.920
|
2
|
Thu bổ sung cân đối
|
7.139.971
|
7.139.971
|
1.721.651
|
5.418.320
|
3
|
Thu bổ sung mục tiêu
|
1.581.905
|
1.581.905
|
1.581.905
|
-
|
4
|
Bội thu ngân sách địa phương
(thu vay)
|
80.300
|
80.300
|
80.300
|
-
|
Biểu số 3
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Mai Châu
|
Cao Phong
|
Yên Thuỷ
|
Đà Bắc
|
Lạc Sơn
|
Tân Lạc
|
Kim Bôi
|
Lương Sơn
|
Lạc Thủy
|
Thành phố HB
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
2.311.500
|
66.300
|
55.200
|
122.500
|
53.800
|
152.600
|
111.000
|
126.400
|
692.400
|
168.200
|
763.100
|
|
Thu thuế, phí
|
1.111.500
|
36.300
|
25.200
|
42.500
|
23.800
|
52.600
|
41.000
|
46.400
|
192.400
|
68.200
|
583.100
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương
quản lý
|
7.050
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
450
|
-
|
-
|
2.900
|
500
|
200
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3.750
|
-
|
|
1.500
|
-
|
450
|
-
|
-
|
1.500
|
100
|
200
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.900
|
-
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
1.400
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1.400
|
-
|
-
|
2
|
Thu từ DNNN do địa phương
quản lý
|
800
|
50
|
50
|
50
|
-
|
50
|
100
|
200
|
100
|
100
|
100
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
440
|
30
|
30
|
30
|
-
|
30
|
50
|
100
|
70
|
50
|
50
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
360
|
20
|
20
|
20
|
-
|
20
|
50
|
100
|
30
|
50
|
50
|
3
|
Thu từ khu vực CTN - DVNQD
|
364.400
|
22.000
|
11.100
|
14.300
|
12.000
|
26.500
|
17.000
|
18.000
|
58.500
|
32.500
|
152.500
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
295.800
|
18.000
|
8.900
|
11.300
|
11.200
|
22.000
|
14.000
|
16.000
|
36.500
|
30.000
|
127.900
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
32.100
|
2.000
|
500
|
1.500
|
600
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
4.000
|
1.000
|
19.000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.100
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
600
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
34.400
|
2.000
|
1.700
|
1.500
|
200
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
16.500
|
1.500
|
5.000
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
197.000
|
5.900
|
6.500
|
13.000
|
5.800
|
16.000
|
13.400
|
12.700
|
31.700
|
12.000
|
80.000
|
-
|
Trước bạ nhà đất
|
15.780
|
200
|
500
|
800
|
80
|
400
|
400
|
900
|
6.000
|
1.500
|
5.000
|
-
|
Trước bạ tài sản
|
181.220
|
5.700
|
6.000
|
12.200
|
5.720
|
15.600
|
13.000
|
11.800
|
25.700
|
10.500
|
75.000
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
5.800
|
20
|
100
|
300
|
|
100
|
50
|
400
|
2.600
|
400
|
1.830
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
96.400
|
2.500
|
3.500
|
5.700
|
2.000
|
3.000
|
3.700
|
6.300
|
25.000
|
6.700
|
38.000
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
14.000
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
33.200
|
1.500
|
1.500
|
1.700
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
2.100
|
10.500
|
2.900
|
8.500
|
|
Trong đó: Bao gồm của
trung ương, tỉnh
|
10.070
|
370
|
600
|
1.300
|
400
|
800
|
700
|
500
|
1.100
|
500
|
3.800
|
9
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.200.000
|
30.000
|
30.000
|
80.000
|
30.000
|
100.000
|
70.000
|
80.000
|
500.000
|
100.000
|
180.000
|
10
|
Thu cho thuê đất, mặt nước
|
290.000
|
800
|
500
|
1.000
|
200
|
900
|
1.000
|
2.500
|
20.000
|
4.600
|
258.500
|
|
Trong đó: Trả tiền một lần
do cấp tỉnh quản lý
|
205.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
205.000
|
11
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
41.600
|
1.000
|
500
|
1.000
|
200
|
1.000
|
400
|
600
|
30.800
|
1.600
|
4.500
|
12
|
Thu từ quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản khác
|
3.500
|
-
|
|
300
|
|
600
|
400
|
300
|
600
|
300
|
1.000
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
57.750
|
2.530
|
1.450
|
2.150
|
2.100
|
2.500
|
3.450
|
3.300
|
9.700
|
6.600
|
23.970
|
|
Trong đó: Thu của trung
ương, tỉnh
|
30.050
|
550
|
800
|
1.000
|
700
|
1.000
|
2.000
|
1.500
|
3.000
|
1.500
|
18.000
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
7.497.240
|
550.250
|
444.529
|
574.930
|
616.335
|
990.458
|
739.646
|
810.648
|
1.096.137
|
550.094
|
1.124.212
|
1
|
Thu điều tiết được hưởng
theo phân cấp
|
2.078.920
|
55.480
|
60.850
|
150.050
|
43.640
|
121.500
|
87.300
|
101.700
|
671.650
|
142.750
|
644.000
|
|
Trong đó thu điều tiết tiền
thu sử dụng đất do cấp tỉnh thực hiện
|
460.000
|
-
|
16.000
|
44.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
210.000
|
-
|
190.000
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh
|
5.418.320
|
494.770
|
383.679
|
424.880
|
572.695
|
868.958
|
652.346
|
708.948
|
424.487
|
407.344
|
480.212
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
5.418.320
|
494.770
|
383.679
|
424.880
|
572.695
|
868.958
|
652.346
|
708.948
|
424.487
|
407.344
|
480.212
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4
BIỂU GIAO CHI TIẾT DỰ TOÁN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Khả năng thu
|
Số giao dự toán
|
Điều tiết giữa các cấp ngân sách
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Trong đó
|
Mai Châu
|
Cao Phong
|
Yên Thuỷ
|
Đà Bắc
|
Lạc Sơn
|
Tân Lạc
|
Kim Bôi
|
Lương Sơn
|
Lạc Thủy
|
Thành phố HB
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng số
|
5.432.671
|
3.100.000
|
1.733.400
|
1.366.600
|
24.000
|
40.600
|
120.000
|
24.000
|
80.000
|
56.000
|
64.000
|
530.000
|
84.000
|
344.000
|
I
|
Cấp tỉnh thực hiện
|
2.433.800
|
1.900.000
|
1.440.000
|
460.000
|
-
|
16.000
|
44.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
210.000
|
-
|
190.000
|
1
|
Thu đấu giá quyền sử dụng
đất hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất (Trung tâm Phát
triển Quỹ đất chủ trì)
|
880.000
|
800.000
|
640.000
|
160.000
|
-
|
16.000
|
44.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100.000
|
+
|
Thành phố Hoà Bình
|
540.000
|
500.000
|
400.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
+
|
Huyện Yên Thủy
|
240.000
|
220.000
|
176.000
|
44.000
|
|
|
44.000
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Huyện Cao Phong
|
100.000
|
80.000
|
64.000
|
16.000
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư (Sở Xây dựng chủ trì)
|
1.453.800
|
1.000.000
|
700.000
|
300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
210.000
|
-
|
90.000
|
+
|
Thành phố Hòa Bình
|
199.000
|
300.000
|
210.000
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
+
|
Huyện Lương Sơn
|
1.254.800
|
700.000
|
490.000
|
210.000
|
|
|
|
|
|
|
|
210.000
|
-
|
-
|
3
|
Ghi thu, ghi chi (Sở Tài
chính chủ trì)
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cấp huyện thực hiện
|
2.998.871
|
1.200.000
|
293.400
|
906.600
|
24.000
|
24.600
|
76.000
|
24.000
|
80.000
|
56.000
|
64.000
|
320.000
|
84.000
|
154.000
|
1
|
Mai Châu
|
66.700
|
30.000
|
6.000
|
24.000
|
24.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử
|
42.000
|
30.000
|
6.000
|
24.000
|
24.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư
|
24.700
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Cao Phong
|
30.326
|
30.000
|
5.400
|
24.600
|
-
|
24.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử
|
27.300
|
27.000
|
5.400
|
21.600
|
-
|
21.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư
|
3.026
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Yên Thuỷ
|
83.300
|
80.000
|
4.000
|
76.000
|
-
|
-
|
76.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử
|
23.300
|
20.000
|
4.000
|
16.000
|
-
|
-
|
16.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư
|
60.000
|
60.000
|
-
|
60.000
|
-
|
-
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đà Bắc
|
40.757
|
30.000
|
6.000
|
24.000
|
-
|
-
|
-
|
24.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử
|
33.000
|
30.000
|
6.000
|
24.000
|
-
|
-
|
-
|
24.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư
|
7.757
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Lạc Sơn
|
440.550
|
100.000
|
20.000
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử
|
440.550
|
100.000
|
20.000
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Tân Lạc
|
321.840
|
70.000
|
14.000
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử
|
303.500
|
70.000
|
14.000
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư
|
18.340
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Kim Bôi
|
109.100
|
80.000
|
16.000
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử
|
102.500
|
80.000
|
16.000
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư
|
6.600
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Lương Sơn
|
1.530.000
|
500.000
|
180.000
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử
|
350.000
|
300.000
|
60.000
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
Thu đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư
|
1.160.000
|
200.000
|
120.000
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư
|
20.000
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Lạc Thuỷ
|
152.448
|
100.000
|
16.000
|
84.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84.000
|
-
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử
|
91.808
|
80.000
|
16.000
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.000
|
-
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư
|
60.640
|
20.000
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
10
|
Thành phố Hoà Bình
|
223.850
|
180.000
|
26.000
|
154.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
154.000
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử
|
146.750
|
130.000
|
26.000
|
104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
104.000
|
-
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất
sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư
|
77.100
|
50.000
|
-
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50.000
|
Ghi chú: Thu
điều tiết tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh được hưởng là 1.733,4 tỷ đồng, bố
trí chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 1.697,4 tỷ đồng, giảm 36 tỷ đồng để bổ
sung tăng nguồn dự phòng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước (dự toán thu
tiền sử dụng đất Thủ tướng Chính phủ giao là 1.200 tỷ đồng, địa phương giao
3.100 tỷ đồng, trừ ghi thu, ghi chi thì số tăng thực tế là 1.800 tỷ đồng, bố
trí 2% dự phòng tương đương 36 tỷ đồng).
Biểu số 5
DỰ TOÁN THU ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH CÁC CẤP NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu thu
|
Dự toán năm 2022
Trong đó
|
|
|
Tổng số
|
Điều tiết NSTW
|
Điều tiết NS cấp tỉnh
|
Điều tiết NS huyện
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
6.410.000
|
587.200
|
3.743.880
|
2.078.920
|
|
I
|
Thu nội địa
|
6.095.000
|
272.200
|
3.743.880
|
2.078.920
|
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương
quản lý
|
920.000
|
-
|
920.000
|
-
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
470.600
|
|
470.600
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
444.400
|
|
444.400
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN do địa phương
quản lý
|
15.500
|
-
|
15.500
|
-
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
9.540
|
|
9.540
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.460
|
|
5.460
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
500
|
|
500
|
|
|
3
|
Thu từ nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
100.000
|
-
|
100.000
|
-
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
47.000
|
|
47.000
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực CTN - DVNQD
|
651.000
|
|
286.600
|
364.400
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
495.600
|
|
199.800
|
295.800
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
82.100
|
|
50.000
|
32.100
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
10.300
|
|
8.200
|
2.100
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
63.000
|
|
28.600
|
34.400
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
197.000
|
|
90.610
|
106.390
|
|
-
|
Trước bạ nhà đất
|
15.780
|
|
-
|
15.780
|
|
-
|
Trước bạ ô tô, xe máy
|
181.220
|
|
90.610
|
90.610
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
5.800
|
|
|
5.800
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
161.000
|
|
64.600
|
96.400
|
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
330.000
|
171.600
|
158.400
|
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
171.600
|
171.600
|
|
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
158.400
|
|
158.400
|
|
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
66.200
|
11.000
|
32.070
|
23.130
|
|
-
|
Phí, lệ phí trung ương
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
-
|
Phí, lệ phí cấp tỉnh
|
32.070
|
|
32.070
|
|
|
-
|
Phí, lệ phí huyện, xã
|
23.130
|
|
|
23.130
|
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
3.100.000
|
|
1.733.400
|
1.366.600
|
|
11
|
Thu cho thuê đất, mặt nước
|
290.000
|
|
205.000
|
85.000
|
|
12
|
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước
|
500
|
|
500
|
|
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
155.000
|
68.600
|
86.400
|
|
|
-
|
Thu từ các mỏ do Trung ương cấp
|
98.000
|
68.600
|
29.400
|
|
|
-
|
Thu từ các mỏ do địa phương cấp
|
57.000
|
|
57.000
|
|
|
14
|
Thu từ quỹ đất công ích,
thu hoa lợi công sản
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
86.000
|
21.000
|
37.300
|
27.700
|
|
-
|
Trung ương thu
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh thu
|
37.300
|
|
37.300
|
|
|
-
|
Huyện, xã thu
|
27.700
|
|
|
27.700
|
|
II
|
Thu xuất nhập khẩu
|
315.000
|
315.000
|
|
|
|
Biểu số 6
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm 2022
|
|
|
Thủ tướng Chính phủ giao
|
Hội đồng nhân dân tỉnh giao
|
Trong đó
|
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
|
12.127.576
|
14.624.976
|
7.127.736
|
7.497.240
|
|
A
I
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.545.671
|
13.043.071
|
5.545.831
|
7.497.240
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.869.690
|
4.232.209
|
2.865.609
|
1.366.600
|
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
577.390
|
577.390
|
577.390
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.200.000
|
3.064.000
|
1.697.400
|
1.366.600
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu sổ xố
kiến thiết
|
12.000
|
13.470
|
13.470
|
|
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác (*)
|
|
497.049
|
497.049
|
|
|
5
|
Chi từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương (thu vay)
|
80.300
|
80.300
|
80.300
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.465.374
|
8.548.701
|
2.543.379
|
6.005.322
|
|
|
Bao gồm 10% tiết kiệm chi
thường xuyên
|
126.500
|
126.500
|
58.000
|
68.500
|
|
1
2
|
Chi quốc phòng
|
|
|
75.827
|
|
|
Chi an ninh
|
|
|
104.117
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào
tạo (**)
|
4.188.784
|
4.111.484
|
622.378
|
3.489.106
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
|
716.008
|
|
|
5
|
Chi dân số và kế hoạch hoá
gia đình
|
|
|
6.361
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
19.269
|
19.269
|
15.434
|
3.835
|
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hoá, thông
tin và du lịch
|
|
|
30.392
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
|
|
37.988
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp thể dục thể
thao
|
|
|
2.500
|
|
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
|
|
56.741
|
|
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
|
236.840
|
|
|
12
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
109.606
|
110.476
|
6.600
|
103.876
|
|
13
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
500.760
|
|
|
14
|
Chi khác
|
|
|
57.255
|
|
|
15
|
Chi sự nghiệp khác
|
|
|
44.178
|
|
|
16
|
Chi thực hiện cải cách tiền
lương và các chế độ, chính sách từ nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên của
ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
17
|
Chi thực hiện cải cách tiền
lương và các chế độ, chính sách từ nguồn tăng thu so với dự toán Thủ tướng
Chính phủ giao
|
|
|
30.000
1.300
|
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính địa phương
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
209.307
|
260.861
|
135.543
|
125.318
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW
|
1.581.905
|
1.581.905
|
1.581.905
|
-
|
|
I
|
Chi đầu tư để thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.524.248
|
1.524.248
|
1.524.248
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực
hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
57.657
|
57.657
|
57.657
|
|
|
(*) + (**): Trong
đó giảm 77.300 triệu đồng chi thường xuyên của sự nghiệp giáo dục và đào tạo
chuyển lên chi đầu tư phát triển khác để thực hiện cải tạo, nâng cấp cơ sở vật
chất của ngành giáo dục và đào tạo.
Biểu số 7
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm 2022
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
12.546.056
|
I
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
3.743.880
|
II
|
Bổ sung cân đối
|
7.139.971
|
III
|
Bổ sung mục tiêu
|
1.581.905
|
IV
|
Bội thu ngân sách địa
phương (thu vay)
|
80.300
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
12.546.056
|
I
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp tỉnh
|
7.127.736
|
1
|
Chi cân đối ngân sách
|
5.545.831
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.865.609
|
-
|
Chi thường xuyên
|
2.543.379
|
-
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.300
|
-
|
Chi dự phòng
|
135.543
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu
|
1.581.905
|
-
|
Chi đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.524.248
|
-
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
57.657
|
II
|
Chi bổ sung cho ngân sách
cấp dưới
|
5.418.320
|
Biểu số 8
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm 2022
|
Dự toán giao tại các đơn vị
|
Đã trừ 10% tiết kiệm
|
A
|
B
|
3
|
4
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH
(*+**)
|
12.546.056
|
58.000
|
|
NHIỆM VỤ CHI THUỘC NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH (*)
|
7.127.736
|
58.000
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
5.545.831
|
58.000
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.865.609
|
-
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
577.390
|
-
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất (bao gồm 100 tỷ đồng ghi thu, ghi chi)
|
1.697.400
|
-
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
13.470
|
-
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
(chi tiết theo Phụ biểu số 8.1)
|
497.049
|
-
|
5
|
Chi từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
|
80.300
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.543.379
|
58.000
|
1
|
Chi quốc phòng
|
71.589
|
4.238
|
-
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
71.589
|
4.238
|
2
|
Chi an ninh
|
98.700
|
5.417
|
-
|
Công an tỉnh
|
90.900
|
4.917
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và
xã hội: kinh phí thực hiện các Chương trình về trẻ em (600 tr.đồng) ;
Chương trình Phòng chống ma tuý, cai nghiện phục hồi và quản lý sau cai (7.000
tr.đồng) ; Chương trình Phòng chống mại dâm (200 tr.đồng)
|
7.800
|
500
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục và
đào tạo
|
609.278
|
13.100
|
a
|
Sự nghiệp giáo dục
|
491.511
|
8.556
|
b
|
Sự nghiệp đào tạo
|
117.767
|
4.544
|
-
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
17.000
|
211
|
-
|
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ
thuật
|
26.457
|
843
|
-
|
Trường Năng khiếu huấn luyện
và thi đấu thể dục thể thao
|
14.926
|
598
|
-
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công
nghệ
|
25.307
|
735
|
-
|
Trường Chính trị
|
7.688
|
323
|
-
|
Trường Trung cấp Y tế
|
7.289
|
224
|
-
|
Cử tuyển (Sở Nội vụ, Sở
Giáo dục và Đào tạo)
|
4.000
|
400
|
-
|
Đào tạo cán bộ xã, phường, thị
trấn trình độ đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở theo QĐ 799/QĐ-TTg (Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh)
|
650
|
60
|
-
|
Hỗ trợ đào tạo nghề cho người
lao động theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh ban
hành quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc tại các doanh nghiệp
trong các khu công nghiệp
|
1.000
|
100
|
-
|
Đào tạo dạy nghề (Trung
tâm Dịch vụ việc làm)
|
450
|
50
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức (Sở Nội vụ)
|
13.000
|
1.000
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
709.008
|
7.000
|
-
|
Chữa bệnh
|
36.384
|
1.161
|
-
|
Phòng bệnh
|
97.532
|
1.855
|
-
|
Quỹ khám chữa bệnh cho người
nghèo
|
5.000
|
-
|
-
|
Y tế xã
|
163.049
|
1.904
|
-
|
Y tế thôn bản
|
8.180
|
-
|
-
|
Chi mua thẻ bảo hiểm y tế
|
336.443
|
-
|
-
|
Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa
|
62.420
|
2.080
|
5
|
Chi dân số và kế hoạch hoá
gia đình
|
6.185
|
176
|
-
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá
gia đình
|
6.185
|
176
|
6
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
14.134
|
1.300
|
-
|
Trung tâm Ứng dụng thông tin
khoa học công nghệ (Hệ thống truy xuất nguồn gốc các sản phẩm, hàng hóa tỉnh
Hòa Bình)
|
325
|
-
|
-
|
Hoạt động sự nghiệp khoa học
và công nghệ
|
13.809
|
1.300
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hoá,
thông tin và du lịch
|
29.546
|
846
|
-
|
Ngành Văn hoá, Thể thao và Du
lịch
|
24.682
|
411
|
-
|
Các đơn vị thuộc Tỉnh đoàn
Thanh niên
|
2.614
|
185
|
-
|
Sự nghiệp thông tin (Sở
Thông tin và Truyền thông)
|
900
|
100
|
-
|
Khu du lịch quốc gia (Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
|
1.350
|
150
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
35.904
|
2.084
|
-
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
tỉnh
|
35.904
|
2.084
|
9
|
Chi sự nghiệp thể dục thể
thao
|
2.250
|
250
|
-
|
Trường Năng khiếu Huấn luyện
thi đấu và thể dục thể thao
|
2.250
|
250
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
56.064
|
677
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma tuý số 1
|
11.749
|
267
|
-
|
Trung tâm Công tác xã hội và
quỹ bảo trợ trẻ em
|
14.678
|
163
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma tuý số 2
|
7.915
|
154
|
-
|
Trung tâm Điều dưỡng người có
công Kim Bôi
|
4.551
|
93
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội: Chính sách thăm hỏi, tặng quà cho gia đình chính sách, người có công (119
tr.đồng) ; Thăm viếng nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn, Đường 9 nhân dịp
27/7 (155 tr.đồng) ; In lịch cho người có công và gia đình chính sách (150
tr.đồng) ; Tiếp các đoàn người có công với cách mạng (100 tr.đồng) ;
Sửa chữa khu mộ liệt sỹ tỉnh Hoà Bình tại Nghĩa trang liệt sỹ quốc gia Trường
Sơn (345 tr.đồng) ; Số hoá hồ sơ và ứng dụng công nghệ thông tin trong
quản lý hồ sơ người có công với cách mạng (430 tr.đồng) ; Hỗ trợ BQL
Nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn và Đường 9, tỉnh Quảng trị chăm sóc khu mộ liệt
sỹ tỉnh Hoà Bình (60 tr.đồng) ; Chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi 90
tuổi và 100 tuổi (782 tr.đồng) ; Ban công tác người cao tuổi (30
tr.đồng) .
|
2.171
|
-
|
-
|
Ủy thác vốn cho vay người
nghèo và các đối tượng chính sách (Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Hoà
Bình)
|
10.000
|
-
|
-
|
Hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự
nguyện cho đối tượng là hộ nghèo, cận nghèo (theo NĐ 134/2015/NĐ-CP
của CP)
|
3.000
|
-
|
-
|
Chi đảm bảo xã hội khác
|
2.000
|
-
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
235.725
|
1.115
|
-
|
Khuyến công (Trung tâm Tư
vấn Công nghiệp và khuyến công - Sở Công thương)
|
630
|
70
|
-
|
Sự nghiệp nông nghiệp và kiểm
lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
32.125
|
1.045
|
-
|
Bổ sung vốn Quỹ hỗ trợ nông
dân (Hội Nông dân tỉnh)
|
2.000
|
-
|
-
|
Sự nghiệp giao thông, đối ứng
CT MTQG Xây dựng nông thôn mới (Sở Giao thông vận tải)
|
65.000
|
-
|
-
|
Chi công tác quy hoạch
|
25.000
|
-
|
-
|
Cấp bù thủy lợi phí
|
59.330
|
-
|
-
|
Sửa chữa đảm bảo an toàn công
trình hồ Cai, xã Tân Mỹ, huyện Lạc Sơn (Công ty TNHH MTV Khai thác
Công trình Thuỷ lợi Hòa Bình)
|
2.000
|
-
|
-
|
Sửa chữa đảm bảo an toàn công
trình hồ Trù Bụa, xã Mỹ Hoà, huyện Tân Lạc (Công ty TNHH MTV Khai
thác Công trình Thuỷ lợi Hòa Bình)
|
3.000
|
-
|
-
|
Lắp đặt 02 tổ máy bơm tại Trạm
bơm tiêu Quỳnh Lâm, thành phố Hoà Bình (Công ty TNHH MTV Khai thác
Công trình Thuỷ lợi Hòa Bình)
|
1.640
|
-
|
-
|
Các nhiệm vụ của Sở Tài
nguyên và Môi trường (trong đó kinh phí thẩm định giá đất cụ thể phục vụ
công tác tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất 3.500 tr.đồng)
|
10.000
|
-
|
-
|
Kinh phí thực hiện giao đất,
giao rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
|
2.000
|
-
|
-
|
Kinh phí Nhà nước đặt hàng
các đơn vị sự nghiệp
|
9.000
|
-
|
-
|
Kinh phí phát triển kinh tế tập
thể, hợp tác xã theo Kế hoạch số 196/KH-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh (Liên
minh Hợp tác xã)
|
1.000
|
-
|
-
|
Hỗ trợ thành lập mới hợp tác
xã (Liên minh Hợp tác xã)
|
1.000
|
-
|
-
|
Dự án "Hoàn thiện, hiện
đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới
hành chính" (Sở Nội vụ)
|
5.000
|
-
|
|
Đề án Phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc Mông hai xã Hang Kia, Pà Cò, huyện Mai Châu giai đoạn
2021 - 2025 (Ban Dân tộc)
|
5.000
|
-
|
-
|
Đối ứng chi Xây dựng nông
thôn mới, Đề án tái cơ cấu, hỗ trợ phát triển sản xuất và các nhiệm vụ thuộc
ngành nông nghiệp (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
12.000
|
-
|
12
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
6.000
|
600
|
13
|
Chi quản lý hành chính
|
481.636
|
19.124
|
a
|
Quản lý nhà nước
|
321.811
|
13.756
|
-
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
27.919
|
1.423
|
-
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
24.573
|
1.381
|
-
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh
|
8.510
|
619
|
-
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
64.352
|
1.754
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.762
|
282
|
-
|
Sở Tư pháp
|
8.502
|
429
|
-
|
Sở Công thương
|
9.734
|
488
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
8.600
|
437
|
-
|
Sở Tài chính
|
15.401
|
843
|
-
|
Sở Xây dựng
|
8.823
|
360
|
-
|
Sở Giao thông vận tải
|
15.046
|
595
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9.042
|
253
|
-
|
Sở Y tế
|
12.828
|
461
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
12.179
|
507
|
-
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
16.620
|
845
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11.006
|
405
|
-
|
Sở Nội vụ
|
22.136
|
1.049
|
-
|
Thanh tra tỉnh
|
8.269
|
300
|
-
|
Ban Dân tộc
|
8.159
|
365
|
-
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
20.350
|
960
|
b
|
Chi ngân sách đảng
|
111.612
|
3.596
|
c
|
Tổ chức chính trị xã hội
|
28.980
|
843
|
-
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
11.550
|
224
|
-
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.428
|
130
|
-
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
nam tỉnh
|
6.044
|
239
|
-
|
Hội Nông dân tỉnh
|
4.120
|
144
|
-
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
2.838
|
106
|
d
|
Tổ chức chính trị, xã hội,
nghề nghiệp
|
19.233
|
929
|
-
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
3.713
|
176
|
-
|
Hội người cao tuổi tỉnh
|
1.394
|
75
|
-
|
Hội Đông y tỉnh
|
1.007
|
41
|
-
|
Liên minh Hợp tác xã
|
3.007
|
145
|
-
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1.229
|
61
|
-
|
Hội Nhà báo
|
789
|
47
|
-
|
Báo Văn nghệ
|
1.662
|
88
|
-
|
Hội Khuyến học
|
779
|
48
|
-
|
Liên hiệp các hội khoa học và
kỹ thuật
|
1.077
|
43
|
-
|
Hội Luật gia
|
976
|
51
|
-
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
DIOXIN
|
709
|
33
|
-
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và
trẻ mồ côi
|
664
|
40
|
-
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
734
|
24
|
-
|
Quỹ phát triển khoa học và
công nghệ
|
633
|
21
|
-
|
Hội Người mù
|
636
|
28
|
-
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
224
|
8
|
14
|
Chi khác
|
57.040
|
215
|
-
|
Chi đối ứng các dự án ODA
|
6.000
|
-
|
-
|
Chi từ nguồn thu hồi sau
thanh tra và phạt vi phạm hành chính
|
3.000
|
-
|
-
|
Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh
|
270
|
30
|
-
|
Hỗ trợ Viện kiểm sát tỉnh
|
270
|
30
|
-
|
Hỗ trợ Toà án tỉnh
|
270
|
30
|
-
|
Hỗ trợ Kho bạc nhà nước
|
270
|
30
|
-
|
Hỗ trợ Cục Thuế
|
270
|
30
|
-
|
Hỗ trợ Hội bảo vệ người tiêu
dùng
|
270
|
30
|
-
|
Hỗ trợ Câu lạc bộ hưu trí
|
270
|
30
|
-
|
Hỗ trợ Cục Quản lý thị trường
|
45
|
5
|
-
|
Văn phòng điều phối Chương
trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
200
|
-
|
-
|
Chi hoạt động của Ban An toàn
giao thông tỉnh
|
1.277
|
-
|
|
Bổ sung vốn điều lệ cho Công
ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết theo Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 01/12/2017
của UBND tỉnh
|
3.000
|
-
|
-
|
Chi trả lãi vay của ngân sách
địa phương
|
5.500
|
-
|
-
|
Chi từ nguồn thu phạt an toàn
giao thông của ngân sách địa phương
|
1.670
|
-
|
-
|
Chi khác còn lại (bao gồm
cả chi mua vắc-xin Covid-19)
|
34.458
|
-
|
15
|
Chi sự nghiệp khác
|
42.320
|
1.858
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Tư pháp
|
4.302
|
236
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
1.641
|
95
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Công thương
|
2.864
|
130
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
4.976
|
178
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội
Nông dân tỉnh
|
662
|
48
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
14.588
|
619
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2.104
|
52
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Nội vụ
|
1.568
|
51
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Ban Dân tộc
|
1.203
|
42
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1.060
|
100
|
-
|
Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh
|
757
|
17
|
-
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư
thương mại du lịch
|
6.595
|
290
|
16
|
Chi thực hiện cải cách tiền
lương và các chế độ, chính sách từ nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên của
ngân sách cấp tỉnh
|
58.000
|
-
|
17
|
Chi thực hiện cải cách tiền
lương và các chế độ, chính sách từ nguồn tăng thu so với dự toán Thủ
tướng Chính phủ giao
|
30.000
|
-
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay
|
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.300
|
-
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
135.543
|
-
|
1
|
Dự phòng ngân sách Đảng
|
2.000
|
-
|
2
|
Dự phòng còn lại
|
133.543
|
-
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW
|
1.581.905
|
-
|
I
|
Chi đầu tư để thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.524.248
|
-
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
ngoài nước
|
422.571
|
-
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
1.101.677
|
-
|
II
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực
hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
57.657
|
-
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
1.370
|
-
|
2
|
Vốn trong nước
|
56.287
|
-
|
-
|
Vốn dự bị động viên
|
5.000
|
-
|
|
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
2.000
|
-
|
-
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi
dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
giai đoạn 2019-2025
|
203
|
-
|
-
|
Chi từ nguồn tiền phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông
|
11.000
|
-
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
|
38.084
|
-
|
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI (**)
|
5.418.320
|
-
|
Phụ biểu số 8.1
CHI TỪ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ KHÁC NĂM 2022
(TỪ NGUỒN TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN)
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Năm 2022
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ (*)
|
497.049
|
|
1
|
Thực hiện Kế hoạch đầu tư công
giai đoạn 2021 - 2025 (trong đó có 11.000 triệu đồng đầu tư cho ngành giáo
dục và đào tạo, bao gồm: Trường Trung học phổ thông Lương Sơn 1.000 triệu đồng
và Cụm trường Phường Tân Hoà, thành phố Hoà Bình 10.000 triệu đồng)
|
400.000
|
|
2
|
Chi trả nợ gốc các khoản vay
của ngân sách địa phương
|
12.500
|
|
3
|
Hoàn trả vốn trung ương hỗ trợ
khắc phục thiên tai năm 2017 bố trí sai danh mục theo kết luận của Thanh tra
Chính phủ (Huyện Đà Bắc)
|
2.000
|
|
4
|
Hỗ trợ chi trả bồi thường, hỗ
trợ tái định cư phục vụ khu xử lý, tái chế và thu hồi năng lượng từ chất thải
rắn (Công ty Cổ phần Năng lượng môi trường Bắc Việt)
|
131
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật
chất (trong đó có 66.300 triệu đồng đầu tư cho ngành giáo dục và đào tạo)
|
72.650
|
|
6
|
Giải quyết tồn tại sau quyết
toán
|
9.768
|
|
-
|
Thanh toán chi phí thẩm tra
quyết toán
|
3.000
|
|
-
|
Kè chống sạt lở bờ sông Đà xã
Dân Hạ, thuộc dự án đầu tư xây dựng vùng hạ lưu đập thuỷ điện (Ban QLDA
ĐTXD các công trình NN&PTNT)
|
5.723
|
|
-
|
Kè chống sạt lở bờ sông Đà xã
Hợp Thịnh, thuộc dự án đầu tư xây dựng vùng hạ lưu đập thuỷ điện (Ban QLDA
ĐTXD các công trình NN&PTNT)
|
1.045
|
|
(*) Trong đó
có 77.300 triệu đồng là nguồn tiết kiệm chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục và
đào tạo để đầu tư cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất của ngành giáo dục và đào tạo.
Biểu số 9
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Huyện, thành phố
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Tổng thu điều tiết được hưởng theo phân cấp
|
Tổng chi ngân sách
|
Tổng số bổ sung
|
Trong đó
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
2.311.500
|
2.078.920
|
7.497.239
|
5.418.319
|
5.418.319
|
-
|
1
|
Thành phố Hoà Bình
|
763.100
|
644.000
|
1.124.212
|
480.212
|
480.212
|
-
|
2
|
Huyện Cao Phong
|
55.200
|
60.850
|
444.529
|
383.679
|
383.679
|
-
|
3
|
Huyện Đà Bắc
|
53.800
|
43.640
|
616.335
|
572.695
|
572.695
|
-
|
4
|
Huyện Lương Sơn
|
692.400
|
671.650
|
1.096.137
|
424.487
|
424.487
|
-
|
5
|
Huyện Kim Bôi
|
126.400
|
101.700
|
810.648
|
708.948
|
708.948
|
-
|
6
|
Huyện Tân Lạc
|
111.000
|
87.300
|
739.646
|
652.346
|
652.346
|
-
|
7
|
Huyện Mai Châu
|
66.300
|
55.480
|
550.250
|
494.770
|
494.770
|
-
|
8
|
Huyện Yên Thuỷ
|
122.500
|
150.050
|
574.930
|
424.880
|
424.880
|
-
|
9
|
Huyện Lạc Thuỷ
|
168.200
|
142.750
|
550.094
|
407.344
|
407.344
|
-
|
10
|
Huyện Lạc Sơn
|
152.600
|
121.500
|
990.458
|
868.958
|
868.958
|
-
|
Biểu số 10
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Mai Châu
|
Cao Phong
|
Yên Thủy
|
Đà Bắc
|
Lạc Sơn
|
Tân Lạc
|
Kim Bôi
|
Lương Sơn
|
Lạc Thủy
|
Thành phố
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CHI
|
7.497.240
|
550.250
|
444.529
|
574.930
|
616.335
|
990.458
|
739.646
|
810.648
|
1.096.137
|
550.094
|
1.124.212
|
I
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
1.366.600
|
24.000
|
40.600
|
120.000
|
24.000
|
80.000
|
56.000
|
64.000
|
530.000
|
84.000
|
344.000
|
1
|
Từ nguồn điều tiết do cấp tỉnh
thực hiện
|
460.000
|
-
|
16.000
|
44.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
210.000
|
-
|
190.000
|
2
|
Từ nguồn điều tiết do cấp huyện
thực hiện
|
906.600
|
24.000
|
24.600
|
76.000
|
24.000
|
80.000
|
56.000
|
64.000
|
320.000
|
84.000
|
154.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.005.322
|
516.336
|
397.046
|
445.345
|
582.079
|
892.721
|
671.130
|
732.736
|
547.021
|
455.932
|
764.975
|
|
Đã bao gồm: Tiết kiệm 10%
chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương
|
68.500
|
6.400
|
4.300
|
5.300
|
6.500
|
7.800
|
6.500
|
7.000
|
8.200
|
6.000
|
10.500
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
3.489.106
|
304.610
|
219.218
|
274.019
|
339.971
|
544.715
|
370.863
|
446.678
|
327.851
|
269.568
|
391.613
|
-
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
3.835
|
385
|
370
|
370
|
385
|
400
|
385
|
400
|
385
|
370
|
385
|
-
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
103.876
|
5.602
|
3.282
|
3.795
|
5.746
|
7.214
|
5.716
|
7.967
|
13.537
|
3.919
|
47.098
|
|
Bao gồm: Chi khắc phục hậu
quả hậu quả do khai thác khoáng sản theo quy định tại Khoản 1, Điều 5,
Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ
|
11.321
|
503
|
249
|
174
|
1.492
|
78
|
343
|
547
|
6.294
|
451
|
1.190
|
III
|
Dự phòng
|
125.318
|
9.914
|
6.883
|
9.585
|
10.256
|
17.737
|
12.516
|
13.912
|
19.116
|
10.162
|
15.237
|
Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2021 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2959/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Hòa Bình ban hành
91
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|