|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2945/QĐ-UBND phê duyệt dự toán chi phí lập chương trình phát triển đô thị Bình Phước 2015
Số hiệu:
|
2945/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Trai
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2945/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 25 tháng
12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI PHÍ LẬP CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ CHO THỊ XÃ
ĐỒNG XOÀI VÀ THỊ XÃ BÌNH LONG GIAI ĐOẠN 2015-2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 10/6/2010 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định tiền lương đối với
chuyên gia tư vấn trong nước thực hiện gói thầu tư vấn và áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian thuộc dự án sử dụng vốn
nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-BXD
ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch
xây dựng và quy hoạch đô thị;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Công văn số 3790/STC-HCSN ngày 21/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi phí lập chương trình phát
triển đô thị cho thị xã Đồng Xoài và thị xã Bình Long giai đoạn 2015-2020 và tầm
nhìn đến năm 2030. Cụ thể như sau:
1. Dự toán chi phí: 583.064.000 đồng
(Năm trăm tám mươi ba triệu, không trăm sáu mươi bốn ngàn đồng).
Trong đó:
- Lập chương trình phát
triển đô thị thị xã Đồng Xoài: 291.532.000 đ.
- Lập chương trình
phát triển đô thị thị xã Bình Long: 291.532.000 đ.
Có dự toán chi tiết kèm theo.
2. Nguồn kinh phí: Bố
trí vào dự toán năm 2016 (kinh phí quy hoạch).
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm thực hiện các bước
tiếp theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Xây dựng,
Sở Kế hoạch và Đầu tư Kho bạc Nhà nước
Bình Phước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng KTTH, KTN;
- Lưu: VT. (110. Huyền 22/12)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Trai
|
DỰ TOÁN CHI PHÍ
LẬP CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ ĐỒNG XOÀI GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 VÀ TẦM
NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
(Đơn
vị tính: đồng)
TT
|
Thành
phần chi phí
|
Ghi
chú
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thời
gian thực hiện
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHI PHÍ CỦA ĐƠN VỊ LẬP CHƯƠNG TRÌNH
|
Ctv
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí lương chuyên gia tư vấn
lập chương trình phát triển đô thị
|
Ccg
|
|
100,000,000
|
|
1.1
|
Chủ nhiệm
Chương trình (Chuyên gia trên 10 năm kinh nghiệm)
|
|
người
|
1
|
10.000.000đ/tháng
|
4
tháng
|
40,000,000
|
Thông
tư 02/2015/TT- BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
1.2
|
Cán bộ kỹ thuật thực hiện chuyên
môn đề án (5 đến 10 năm kinh nghiệm)
|
|
người
|
3
|
5.000.000đ/tháng
|
4 tháng
|
60,000,000
|
2
|
Chi phí quản lý của đơn vị tư
vấn
|
Cql
|
Cql
= 55% x Ccg
|
55,000,000
|
|
3
|
Chi
phí khác
|
Ck
|
|
46,700,000
|
|
3.1
|
Chi phí mua tài liệu, số liệu
|
|
Biểu
|
10
|
1.000.000đ
|
|
10,000,000
|
Theo
đơn giá thực tế
|
3.2
|
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị
|
|
máy
|
4
máy * 12.000.000đ/máy x 4 tháng
/5 năm/12 tháng
|
3,200,000
|
|
3.3
|
Văn phòng phẩm
|
|
Tháng
|
4
|
2,000,000
|
|
8,000,000
|
Theo
đơn giá thực tế
|
3.4
|
Phô tô in ấn Hồ sơ, tài liệu Chương trình phục vụ báo cáo thẩm định
|
|
|
|
|
|
25,500,000
|
3.4.1
|
In hồ sơ tài liệu phục vụ báo cáo thẩm định
|
|
|
|
|
|
|
|
- In ấn các thành phần hồ sơ gồm:
Thuyết minh in màu; Phụ lục bảng biểu số liệu, tài liệu liên quan; Bản đồ màu
A3 (gửi UBND tỉnh; các Sở ngành của tỉnh
và chính quyền đô thị Đồng Xoài)
|
|
Bộ
|
30
|
500.000đ
|
|
15,000,000
|
|
- Biên tập, in ấn bản đồ màu khổ A0
|
|
Bộ
|
5
|
500.000đ
|
|
2,500,000
|
3.4.2
|
In và hoàn thiện sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Biên tập, in ấn bản đồ màu khổ A0
|
|
Bộ
|
1
|
500.000đ
|
|
500,000
|
Theo
đơn giá thực tế
|
|
- In hồ sơ
màu, thành phần hồ sơ gồm: Thuyết minh in màu; Phụ lục bảng
biểu số liệu, tài liệu liên quan; Bản đồ màu A3
|
|
Bộ
|
15
|
500.000đ
|
|
7,500,000
|
4
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
TN
|
TN
= 6% x (Ccg+Ck+Cql)
|
12,102,000
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng
|
VAT
|
VAT
= 10% x (Ccg+Ck+Cql+TN)
|
21,380,200
|
|
|
TỔNG
A
|
Ctv
|
Ctv
= (Ccg+Ck+Cql+TN+VAT)
|
235,182,200
|
|
B
|
CHI PHÍ LẬP ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ
* Nội suy tỷ lệ:
9,6+{[(12,8-9,6) /(200-500)]*(235-500)}=12,4%
|
Cđc
|
12,4%
x Ctv
|
29,162,593
|
Theo
Thông tư số 01/2013/TT- BXD ngày 08/02/2013
|
C
|
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH
* Nội suy tỷ lệ: 8,8+{[(11,2-8,8) /(200-500)]*(235-500)}=10,8%
|
Ctđs
|
10,8%
x Ctv x 20%
|
5,079,936
|
D
|
CHI PHÍ QUẢN LÝ TỔ CHỨC THỰC HIỆN LẬP CHƯƠNG TRÌNH PTĐT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
* Nội suy tỷ lệ: 8,0+{[(9,6-8,0) /(200-500)]*(235-500)}=9,4%
|
Cqlđt
|
9,4%
x Ctv
|
22,107,127
|
|
TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN
|
|
(A+B+C+D+E)
|
291,531,855
|
|
|
TỔNG
GIÁ TRỊ DỰ TOÁN (làm
tròn)
|
|
|
291,532,000
|
|
(Bằng
chữ: Hai trăm chín mươi mốt triệu, năm trăm ba mươi hai nghìn đồng./.)
DỰ TOÁN CHI PHÍ
LẬP CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ BÌNH LONG GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 VÀ TẦM
NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
(Đơn
vị tính: đồng)
TT
|
Thành
phần chi phí
|
Ghi
chú
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thời
gian thực hiện
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHI PHÍ CỦA ĐƠN VỊ LẬP CHƯƠNG TRÌNH
|
Ctv
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí lương chuyên gia tư vấn
lập chương trình phát triển đô thị
|
Ccg
|
|
100,000,000
|
|
1.1
|
Chủ nhiệm
Chương trình (Chuyên gia trên 10 năm kinh nghiệm)
|
|
người
|
1
|
10.000.000đ/tháng
|
4
tháng
|
40,000,000
|
Thông tư 02/2015/TT- BLĐTBXH ngày
12/01/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
1.2
|
Cán bộ kỹ thuật thực hiện chuyên
môn đề án (5 đến 10 năm kinh nghiệm)
|
|
người
|
3
|
5.000.000đ/tháng
|
4 tháng
|
60,000,000
|
2
|
Chi phí quản lý của đơn vị tư
vấn
|
Cql
|
Cql
= 55% x Ccg
|
55,000,000
|
|
3
|
Chi
phí khác
|
Ck
|
|
46,700,000
|
|
3.1
|
Chi phí mua tài liệu, số liệu
|
|
Biểu
|
10
|
1.000.000đ
|
|
10,000,000
|
Theo đơn giá thực tế
|
3.2
|
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị
|
|
máy
|
4
máy * 12.000.000đ/máy x 4 tháng
/5 năm/12 tháng
|
3,200,000
|
|
3.3
|
Văn phòng phẩm
|
|
Tháng
|
4
|
2,000,000
|
|
8,000,000
|
Theo đơn giá thực tế
|
3.4
|
Phô tô in ấn Hồ sơ, tài liệu Chương trình phục vụ báo cáo thẩm định
|
|
|
|
|
|
25,500,000
|
3.4.1
|
In hồ sơ tài liệu phục vụ báo cáo thẩm định
|
|
|
|
|
|
|
|
- In ấn các thành phần hồ sơ gồm:
Thuyết minh in màu; Phụ lục bảng biểu số liệu, tài liệu liên quan; Bản đồ màu
A3 (gửi UBND tỉnh; các Sở ngành của tỉnh
và chính quyền đô thị Bình Long)
|
|
Bộ
|
30
|
500.000đ
|
|
15,000,000
|
|
- Biên tập, in ấn bản đồ màu khổ A0
|
|
Bộ
|
5
|
500.000đ
|
|
2,500,000
|
3.4.2
|
In và hoàn thiện sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Biên tập, in ấn bản đồ màu khổ A0
|
|
Bộ
|
1
|
500.000đ
|
|
500,000
|
Theo đơn giá thực tế
|
|
- In hồ sơ
màu, thành phần hồ sơ gồm: Thuyết minh in màu; Phụ lục bảng
biểu số liệu, tài liệu liên quan; Bản đồ màu A3
|
|
Bộ
|
15
|
500.000đ
|
|
7,500,000
|
4
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
TN
|
TN
= 6% x (Ccg+Ck+Cql)
|
12,102,000
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng
|
VAT
|
VAT
= 10% x (Ccg+Ck+Cql+TN)
|
21,380,200
|
|
|
TỔNG A
|
Ctv
|
Ctv
= (Ccg+Ck+Cql+TN+VAT)
|
235,182,200
|
|
B
|
CHI PHÍ LẬP ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ
* Nội suy tỷ lệ:
9,6+{[(12,8-9,6) /(200-500)]*(235-500)}=12,4%
|
Cđc
|
12,4%
x Ctv
|
29,162,593
|
Theo Thông tư số 01/2013/TT- BXD
ngày 08/02/2013
|
C
|
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH
* Nội suy tỷ lệ: 8,8+{[(11,2-8,8) /(200-500)]*(235-500)}=10,8%
|
Ctđs
|
10,8%
x Ctv x 20%
|
5,079,936
|
D
|
CHI PHÍ QUẢN LÝ TỔ CHỨC THỰC HIỆN LẬP CHƯƠNG TRÌNH PTĐT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
* Nội suy tỷ lệ: 8,0+{[(9,6-8,0) /(200-500)]*(235-500)}=9,4%
|
Cqlđt
|
9,4%
x Ctv
|
22,107,127
|
|
TỔNG
GIÁ TRỊ DỰ TOÁN
|
|
(A+B+C+D+E)
|
291,531,855
|
|
|
TỔNG GIÁ TRỊ DỰ
TOÁN (làm tròn)
|
|
|
291,532,000
|
|
(Bằng
chữ: Hai trăm chín mươi mốt triệu, năm trăm ba mươi hai nghìn đồng./.)
Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán chi phí lập chương trình phát triển đô thị cho thị xã Đồng Xoài và Bình Long, tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015-2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2945/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 phê duyệt dự toán chi phí lập chương trình phát triển đô thị cho thị xã Đồng Xoài và Bình Long, tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015-2020 và tầm nhìn đến năm 2030
1.230
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|