|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2929/QĐ-UBND 2020 định mức kinh tế dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
2929/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Trần Huy Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2929/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 20
tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI DỊCH VỤ CÔNG LĨNH
VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ đặt hàng, đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Thông tư số 98/2017/TT-BTC
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự
nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai
đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy định, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội
tại cơ sở Bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số
02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội;
Căn cứ Quyết định số 44/QĐ-UBND
ngày 07/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chế độ trợ
giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định 3347/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục và phương thức giao
nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí
ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 290/TTr-SLĐTBXH ngày 16/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế
- kỹ thuật đối với dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ
em trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
(Có
Phụ lục chi tiết số 01 và số 02 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan áp dụng định mức kinh tế
- kỹ thuật xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh
vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em sử dụng ngân sách nhà nước gửi Sở
Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
2. Trong quá trình thực hiện, căn cứ
tình hình thực tế khi xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công
thuộc lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em sử dụng ngân sách nhà
nước trên địa bàn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kịp thời báo cáo, đề xuất
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ
thuật áp dụng cho các dịch vụ sự nghiệp công phù hợp tình hình thực tế của địa
phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế, Tài chính, Nội vụ, Kế
hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - TB&XH;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VX, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM
SÓC ĐỐI TƯỢNG CẦN SỰ BẢO VỆ KHẨN CẤP
(Kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng định mức
cho 1 đối tượng/3 tháng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
DỊCH VỤ CHĂM
SÓC ĐỐI TƯỢNG CẦN SỰ BẢO VỆ KHẨN CẤP
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Sở cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu
|
1
|
|
a
|
Khám sức khỏe ban đầu gồm: Đo nhịp tim, huyết áp,
kiểm tra tai, mũi, họng, đo nhiệt độ, xét nghiệm máu, nước tiểu, xét nghiệm viêm
gan B... (theo quy định của Bộ Y tế)
|
Lần/đối tượng
|
1,0
|
b
|
Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo
quy định của Bộ Y tế)
|
Lần/đối tượng
|
1,0
|
2
|
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày
|
|
|
-
|
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày
|
2000K1/ngày
|
90
|
3
|
Quần áo, các vật dụng sinh hoạt thiết yếu
|
|
|
-
|
Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu
|
Bộ
|
1,0
|
4
|
Hỗ trợ trị liệu phục hồi thể chất tâm lý cho đối
tượng theo yêu cầu
|
Lượt
|
1,0
|
5
|
Văn phòng phẩm:
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,05
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
0,3
|
-
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp
|
0,025
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp
|
0,025
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,30
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái
|
0,025
|
-
|
Máy in
|
Cái
|
0,0025
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,025
|
-
|
Cartride mực
|
Cái
|
0,025
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,025
|
-
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,025
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái
|
0,025
|
6
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
-
|
Điện
|
60 KwH/tháng
|
3,0
|
-
|
Nước
|
2m3/tháng
|
3,0
|
-
|
Xử lý rác thải
|
Tháng
|
3,0
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải
|
Ca
|
0,0025
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
-
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên
|
0,02
|
-
|
Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp
phẩm, nấu ăn
|
Nhân viên
|
0,05
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
-
|
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh
đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo
vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
|
0,054
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM SÓC DÀI HẠN
CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
Số TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng định mức
cho 1 đối tượng/năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
TRẺ EM DƯỚI 18 THÁNG TUỔI
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết
yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
a
|
Thực phẩm thức ăn hàng ngày đủ 3 bữa sáng, trưa,
tối mỗi ngày đủ calo, có chất đạm
|
|
|
-
|
Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày đủ dinh
dưỡng đủ calo, có chất đạm
|
2.000KL/ngày
|
365
|
-
|
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu
đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy
dinh dưỡng
|
2.000KL/ngày
|
365
|
b
|
Quần áo
|
|
|
-
|
Quần áo lót
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Quần áo mùa hè
|
Bộ
|
2,0
|
c
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
-
|
Nước uống sạch
|
2Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày
|
20Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân:
Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm,
kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, nước lau nhà, bỉm
trẻ em...
|
Bộ
|
4,0
|
d
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm
|
|
|
-
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ
|
0,33
|
-
|
Giường nằm
|
Chiếc
|
0,20
|
2
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
-
|
Sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ
|
1,0
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt
|
2,0
|
3
|
Văn phòng phẩm:
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,2
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
1,2
|
-
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,2
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Máy in
|
Cái
|
0,01
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Cartride mực
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,1
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,4
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái
|
0,1
|
5
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
-
|
Điện
|
60 KwH/ tháng
|
12
|
-
|
Nước
|
2m3/
tháng
|
12
|
-
|
Xử lý rác thải
|
Tháng
|
12
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100
đối tượng)
|
Ca
|
0,01
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
-
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu
ăn
|
Nhân viên
|
0,05
|
-
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên
|
0,02
|
-
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em dưới 18 tháng
tuổi
|
Nhân viên
|
1,00
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
-
|
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh đạo,
kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
|
0,054
|
B
|
Trẻ em bình thường từ 18
tháng tuổi đến dưới 6 tuổi
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết yếu
phục vụ sinh hoạt
|
|
|
a
|
Thực phẩm thức ăn hàng ngày
|
|
|
-
|
Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm
dinh dưỡng đủ calo, có đủ chất đạm
|
2.000KL/ngày
|
365
|
b
|
Quần áo
|
|
|
-
|
Quần áo lót
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Quần áo mùa hè
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ
tuổi đi học), giày/dép và tất
|
Bộ
|
2,0
|
c
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
-
|
Nước uống sạch
|
2Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày
|
20 Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân:
Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm,
kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, nước lau nhà
|
Bộ
|
4,0
|
d
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm
|
|
|
-
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ
|
0,33
|
-
|
Giường nằm
|
Chiếc
|
0,2
|
2
|
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ
trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)
|
Lần
|
1,0
|
3
|
Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho
đối tượng có yêu cầu
|
|
|
-
|
Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của luật
giáo dục (Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên)
|
Kỳ học
|
2,0
|
-
|
Sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập
cho đối tượng
|
Bộ
|
1,0
|
4
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
-
|
Sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ
|
1,0
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt
|
2,0
|
5
|
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng
đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại
cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)
|
Lượt
|
1,0
|
6
|
Văn phòng phẩm:
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,2
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
1,2
|
-
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,2
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Máy in
|
Cái
|
0,01
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Cartride mực
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,1
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,4
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái
|
0,1
|
7
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
-
|
Điện
|
60 KwH/ tháng
|
12
|
-
|
Nước
|
2m3/
tháng
|
12
|
-
|
Xử lý rác thải
|
tháng
|
12
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100
đối tượng)
|
Ca
|
0,01
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
-
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu
ăn
|
Nhàn viên
|
0,05
|
-
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên
|
0,02
|
-
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em bình thường từ
18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi
|
Nhân viên
|
0,17
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
-
|
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh
đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo
vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
|
0,054
|
C
|
Trẻ em khuyết tật từ 18
tháng tuổi đến dưới 6 tuổi
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết
yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
a
|
Thực phẩm thức ăn hàng ngày
|
|
|
-
|
Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm
dinh dưỡng đủ calo, có đủ chất đạm
|
2.000KL/ngày
|
365
|
-
|
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt (trường hợp ốm)
|
2.000KL/ngày
|
10
|
b
|
Quần áo
|
|
|
-
|
Quần áo lót
|
Bộ
|
2
|
-
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ
|
1
|
-
|
Quần áo mùa hè
|
Bộ
|
2
|
c
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
-
|
Nước uống sạch
|
2Lít/ngày
|
365
|
-
|
Nước đảm bảo vệ sinh tắm giặt hàng ngày
|
20Lít/ngày
|
365
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh:
Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm,
kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, nước lau nhà, bỉm
trẻ em ...
|
Bộ
|
4
|
d
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ
|
|
|
-
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ
|
1
|
-
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ
|
0,3
|
-
|
Giường nằm
|
Chiếc
|
0,2
|
2
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
-
|
Sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ
|
1
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt
|
2
|
3
|
Văn phòng phẩm:
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,2
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
1,2
|
-
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,2
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Máy in
|
Cái
|
0,01
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Cartride mực
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,1
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,4
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái
|
0,1
|
4
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
-
|
Điện
|
60 KwH/ tháng
|
12
|
-
|
Nước
|
2m3/
tháng
|
12
|
-
|
Xử lý rác thải
|
Tháng
|
12
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100
đối tượng)
|
Ca
|
0,01
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
-
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng
|
Nhân viên
|
0,2
|
-
|
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu
ăn
|
Nhân viên
|
0,05
|
-
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên
|
0,02
|
-
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật;
tâm thần; nhiễm HIV từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi
|
Nhân viên
|
0,25
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh
đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo
vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
|
0,054
|
D
|
Trẻ em bình thường từ 6
tuổi đến dưới 16 tuổi
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết
yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
a
|
Thực phẩm thức ăn hàng ngày
|
|
|
-
|
Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm
dinh dưỡng đủ calo, có đủ chất đạm
|
2.000KL/ngày
|
365
|
b
|
Quần áo
|
|
|
-
|
Quần áo lót
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Quần áo mùa hè
|
Bọ
|
2,0
|
-
|
Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ
tuổi đi học), giày/dép và tất
|
Bộ
|
2,0
|
c
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
-
|
Nước uống sạch
|
2Lít/ngày
|
365
|
-
|
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày
|
20Lít/ngày
|
365
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh: Xà phòng tắm, xà phòng
giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ
sinh, nước lau nhà...
|
Bộ
|
4,0
|
-
|
Bông, băng vệ sinh phụ nữ
|
Bộ
|
12
|
d
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm
|
|
|
-
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ
|
0,33
|
-
|
Giường nằm
|
Chiếc
|
0,2
|
2
|
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ
trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)
|
Lần
|
1,0
|
3
|
Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho
đối tượng có yêu cầu
|
|
|
a
|
Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định cùa luật
giáo dục (Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên)
|
Kỳ học
|
2,0
|
b
|
Sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập
cho đối tượng
|
Bộ
|
1,0
|
c
|
Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức
phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp
với độ tuổi và giới tính
|
Buổi
|
3,0
|
d
|
Giáo dục về phương pháp phòng tránh buôn bán, lạm
dụng bạo hành và bóc lột
|
Buổi
|
3,0
|
đ
|
Dạy kỹ năng sống
|
Buổi
|
3,0
|
e
|
Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối
tượng có yêu cầu
|
Lần
|
1,0
|
4
|
Văn hóa, thể thao và giải trí
|
|
|
-
|
Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn
giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam
|
Lượt
|
1,0
|
-
|
Thể thao, vui chơi, giải trí
|
|
|
-
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp
với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)
|
Lượt
|
52,0
|
5
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
-
|
Sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ
|
1,0
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt
|
2,0
|
6
|
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng
đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại
cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)
|
Lượt
|
1,0
|
7
|
Văn phòng phẩm:
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,2
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
1,2
|
-
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,2
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cat
|
0,1
|
-
|
Máy in
|
Cái
|
0,01
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Cartride mực
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,1
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,4
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái
|
0,1
|
8
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
-
|
Điện
|
60 KwH/ tháng
|
12
|
-
|
Nước
|
2m3/
tháng
|
12
|
-
|
Xử lý rác thải
|
Tháng
|
12
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100
đối tượng)
|
Ca
|
0,01
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
-
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu
ăn
|
Nhân viên
|
0,05
|
-
|
Cán bộ, nhân viên Y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên
|
0,02
|
-
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em từ 6 đến dưới
16 tuổi
|
Nhân viên
|
0,10
|
Ill
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh
đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo
vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
|
0,054
|
Đ
|
Nhóm trẻ em khuyết tật;
tâm thần; nhiễm HIV nhóm trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục
vụ sinh hoạt
|
|
|
a
|
Thực phẩm thức ăn hàng ngày
|
|
|
-
|
Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm
dinh dưỡng đủ calo, chất đạm
|
2.000KL/ngày
|
365
|
-
|
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu
đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy
dinh dưỡng
|
2.000KL/ngày
|
10,0
|
b
|
Quần áo
|
|
|
-
|
Quần áo lót
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Quần áo mùa hè
|
Bộ
|
2,0
|
c
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
-
|
Nước uống sạch
|
2Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Nước đảm bảo vệ sinh tắm giặt hàng ngày
|
20Lít/ngày
|
365
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh: Xà phòng tắm, xà phòng giặt,
khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh,
nước lau nhà...
|
Bộ
|
4,0
|
-
|
Bông, băng vệ sinh phụ nữ (đối tượng phụ nữ)
|
Bộ
|
12,0
|
d
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm
|
|
|
-
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ
|
0,33
|
-
|
Giường nằm
|
Chiếc
|
0,2
|
2
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
-
|
Sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ
|
1,0
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt
|
2,0
|
-
|
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính
bệnh tật của đối tượng
|
Lượt
|
12,0
|
3
|
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng
đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại
cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)
|
Lượt
|
1,0
|
4
|
Văn phòng phẩm:
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,2
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
1,2
|
-
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,2
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Máy in
|
Cái
|
0,01
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Cartride mực
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,1
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,4
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái
|
0,1
|
5
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
-
|
Điện
|
60 KwH/ tháng
|
12
|
-
|
Nước sạch (nước sinh hoạt)
|
2m3/
tháng
|
12
|
-
|
Xử lý rác thải
|
Tháng
|
12
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100
đối tượng)
|
Ca
|
0,01
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
-
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
nhân viên
|
0,01
|
-
|
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng
|
Nhân viên
|
0,20
|
-
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên
|
0,02
|
-
|
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu
ăn
|
Nhân viên
|
0,05
|
-
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật,
tâm thần, nhiễm HIV từ 6 đến dưới 16 tuổi
|
Nhân viên
|
0,20
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
-
|
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh
đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo
vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
|
0,054
|
E
|
Trẻ em bình thường từ
16-22 tuổi
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết
yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
a
|
Thực phẩm thức ăn hàng ngày
|
|
|
-
|
Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm
dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm
|
2.000KL/ngày
|
365
|
b
|
Quần áo
|
|
|
-
|
Quần áo lót
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Quần áo mùa hè
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ
tuổi đi học), giày/dép và tất
|
Bộ
|
2,0
|
c
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
-
|
Nước uống sạch
|
2Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày
|
20Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh: Xà phòng tắm, xà phòng
giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ
sinh, nước lau nhà...
|
Bộ
|
4,0
|
-
|
Bông, băng vệ sinh phụ nữ (đối tượng phụ nữ)
|
Bộ
|
12,0
|
d
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm
|
|
|
-
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ
|
0,33
|
-
|
Giường nằm
|
Chiếc
|
0,2
|
2
|
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chi hỗ
trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)
|
Lần
|
1,0
|
3
|
Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho
đối tượng có yêu cầu
|
|
|
a
|
Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của luật giáo
dục (Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên)
|
Kỳ học
|
2,0
|
b
|
Sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập
cho đối tượng
|
Bộ
|
1,0
|
c
|
Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng
chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ
tuổi và giới tính
|
Buổi
|
3,0
|
d
|
Giáo dục về phương pháp phòng tránh buôn bán, lạm
dụng bạo hành và bóc lột
|
Buổi
|
3,0
|
đ
|
Dạy kỹ năng sống
|
Buổi
|
3,0
|
e
|
Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối
tượng có yêu cầu
|
Lần
|
1,0
|
g
|
Hỗ trợ học nghề tùy thuộc độ tuổi và nhu cầu thị
trường
|
Khóa
|
1,0
|
h
|
Giáo dục nghề nghiệp trình độ dưới 12 tháng phù hợp
với trình độ học vấn và sức khỏe của đối tượng
|
Khóa
|
1,0
|
4
|
Văn hóa, thể thao và giải trí
|
|
|
a
|
Về văn hóa
|
|
|
-
|
Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về
tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam
|
Lượt
|
1,0
|
b
|
Thể thao, vui chơi, giải trí
|
|
|
-
|
Tham gia các sự kiện hoạt động thể thao (Phù hợp
với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)
|
Lượt
|
52,0
|
5
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
-
|
Sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ
|
1,0
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt
|
2,0
|
6
|
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng
đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại
cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)
|
Lượt
|
1,0
|
7
|
Văn phòng phẩm:
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,2
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
1,2
|
-
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,2
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Máy in
|
Cái
|
0,01
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Cartride mực
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,1
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,4
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái
|
0,1
|
8
|
Điện, nước, xử ]ý chất thải
|
|
|
-
|
Điện
|
60 KwH/ tháng
|
12
|
-
|
Nước sạch (nước sinh hoạt)
|
2m3/
tháng
|
12
|
-
|
Xử lý rác thải
|
Tháng
|
12
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải (Số ca dược tính làm tròn với định mức số lượng 100
đối tượng)
|
Ca
|
0,01
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
-
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu
ăn
|
Nhân viên
|
0,05
|
-
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên
|
0,02
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
-
|
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh
đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo
vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
|
0,054
|
G
|
Nhóm người khuyết tật,
người cao tuổi tự phục vụ được, người tâm thần phục hồi ổn định
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết yếu
phục vụ sinh hoạt
|
|
|
a
|
Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày đủ dinh
dưỡng đủ calo, có chất đạm
|
2.000KL/ngày
|
365
|
b
|
Quần áo
|
|
|
-
|
Quần áo lót
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Quần áo mùa hè
|
Bộ
|
2,0
|
c
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
-
|
Nước uống sạch
|
2Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày
|
20Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh: Xà phòng tắm, xà phòng giặt,
khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh,
nước lau nhà...
|
Bộ
|
4,0
|
d
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm
|
|
|
-
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ
|
0,33
|
-
|
Giường nằm
|
Chiếc
|
0,2
|
2
|
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi
chức năng cho đối tượng có nhu cầu
|
Lượt
|
1,0
|
3
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
-
|
Sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ
|
1,0
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt
|
2,0
|
-
|
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính
bệnh tật của đối tượng
|
Lượt
|
12,0
|
4
|
Văn phòng phẩm:
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,2
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
1,2
|
-
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,2
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Máy in
|
Cái
|
0,01
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Cartride mực
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,1
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,4
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái
|
0,1
|
5
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
-
|
Điện
|
60 KwH/ tháng
|
12
|
-
|
Nước sạch (nước sinh hoạt)
|
2m3/
tháng
|
12
|
-
|
Xử lý rác thải
|
Tháng
|
12
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải
|
Ca
|
0,01
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
-
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu
ăn
|
Nhân viên
|
0,05
|
-
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên
|
0,02
|
-
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp người khuyết tật,
người cao tuổi tự phục vụ được, người tâm thần phục hồi ổn định
|
Nhân viên
|
0,1
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
-
|
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh
đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo
vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
|
0,054
|
H
|
Nhóm người khuyết tật
không tự phục vụ được, người cao tuổi không tự phục vụ được, người tâm thần nặng
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết
yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
a
|
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày
|
|
|
-
|
Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày đủ dinh
dưỡng đủ calo, có chất đạm
|
2.000KL/ngày
|
365
|
-
|
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt (trường hợp ốm, suy
dinh dưỡng)
|
2.000KL/ngày
|
10,0
|
b
|
Quần áo
|
|
|
-
|
Quần áo lót
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Quần áo mùa hè
|
Bộ
|
2,0
|
c
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
-
|
Nước uống sạch
|
2Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày
|
20Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh: Xà phòng tắm, xà phòng
giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ
sinh, nước lau nhà, bỉm người già…
|
Bộ
|
4,0
|
d
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm
|
|
|
-
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ
|
0,33
|
-
|
Giường nằm
|
Chiếc
|
0,2
|
2
|
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức
năng cho đối tượng có nhu cầu
|
Lượt
|
1,0
|
3
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
-
|
Sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ
|
1,0
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt
|
2,0
|
-
|
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính
bệnh tật của đối tượng
|
Lượt
|
12,0
|
4
|
Văn phòng phẩm:
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,2
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
1,2
|
-
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,2
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Máy in
|
Cái
|
0,01
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Cartride mực
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,1
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,4
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái
|
0,1
|
5
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
-
|
Điện
|
60 KwH/ tháng
|
12
|
-
|
Nước sạch (nước sinh hoạt)
|
2m3/
tháng
|
12
|
-
|
Xử lý rác thải
|
Tháng
|
12
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100
đối tượng)
|
Ca
|
0,01
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
-
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng
|
Nhân viên
|
0,20
|
-
|
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu
ăn
|
Nhân viên
|
0,05
|
-
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên
|
0,02
|
-
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp người khuyết tật
không tự phục vụ được, người cao tuổi không tự phục vụ được, người tâm thần nặng
|
Nhân viên
|
0,25
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
-
|
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh đạo,
kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
|
0,054
|
* Đối với định mức Trang thiết bị, dụng cụ y tế
phù hợp, tủ thuốc đảm bảo chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết
được tính theo định mức: 01 bộ/cơ sở (theo định mức đã được quy định tại Thông
tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
* Đối với định mức Trang thiết bị phục hồi chức
năng đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng được tính
theo định mức: 01 bộ/cơ sở (theo định mức đã được quy định tại Thông tư số
02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
* Hệ số định mức để tính cho chi phí nhân công
chăm sóc trực tiếp phục vụ đối tượng bao gồm hệ số lương, hệ số phụ cấp chức vụ
là 3,5; Phụ cấp ưu đãi nghề 1,96 theo quy định tại Thông tư số
02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; Hệ số
phụ cấp khu vực được tính theo mức hệ số quy định tại Thông tư liên tịch số
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc.
* Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc
dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội này chưa bao gồm Bảo hiểm y tế, chi phí
mai táng phí và chi phí khấu hao tài sản của đơn vị.
Quyết định 2929/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2929/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Yên Bái
993
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|