|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2919/QĐ-UBND 2015 phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách Quảng Trị
Số hiệu:
|
2919/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2919/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
29 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN
LÝ NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày
11/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng
nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản
số 1595/SKH-TH ngày 28/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân
sách do tỉnh quản lý năm 2016 như biểu đính kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hướng dẫn hạng
mục, cơ cấu vốn đầu tư và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính thực hiện việc hoàn trả các khoản
vay, tạm ứng được giao tại Quyết định này.
Điều 4. UBND các huyện, thành phố, thị xã bố trí đảm bảo mức vốn quy
định cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và khoa học - công nghệ. Đồng thời thống
nhất với Sở Kế hoạch và Đầu tư về danh mục các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục -
đào tạo và thống nhất với Sở Khoa học và Công nghệ về danh mục các dự án đầu tư
cho lĩnh vực khoa học - công nghệ để đảm bảo đúng mục tiêu, có hiệu quả.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban
ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các Chủ đầu tư có
tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC (b/c);
- TV Tỉnh ủy (b/c);
- TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCX UBND tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư (5 bản);
- Các PVP UBND tỉnh, CV;
- Lưu: VT, CN(P-03b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
Biểu
số 01
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2016
(Kèm theo Quyết định
số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Các nguồn vốn đầu tư
|
TRUNG ƯƠNG GIAO
|
TỈNH GIAO
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
GD-ĐT
|
KHCN
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6+7
|
5
|
6
|
7
|
9
|
|
TỔNG CỘNG
|
610.100
|
880.600
|
122.000
|
40.000
|
718.600
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
122.000
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học - công
nghệ
|
40.000
|
|
|
|
|
|
A
|
ĐẦU TƯ TRONG CÂN
ĐỐI THEO TIÊU CHÍ
|
360.100
|
360.100
|
72.000
|
12.000
|
276.100
|
|
I
|
Đầu tư lĩnh vực
Quốc hội quy định
|
0
|
84.000
|
72.000
|
12.000
|
0
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
|
51.500
|
39.500
|
12.000
|
|
Chi tiết tại biểu số
2
|
-
|
Cấp huyện
|
|
32.500
|
32.500
|
0
|
|
Chi tiết tại biểu số
2
|
II
|
Đầu tư các khoản
thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GĐ-ĐT và KHCN)
|
|
207.784
|
0
|
0
|
207.784
|
|
1
|
Chi trả vốn vay
kiên cố hóa KM và GTNT
|
|
32.000
|
|
|
32.000
|
Theo lộ trình
|
2
|
Chi trả vốn vay
theo Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
Chi tiết tại biểu số
3
|
3
|
Hoàn trả tạm ứng
nhàn rỗi KBNN
|
|
100.720
|
|
|
100.720
|
Chi tiết tại biểu số
4
|
4
|
Thực hiện các
chương trình mục tiêu từ TW chuyển về chi từ NSĐP
|
|
19.221
|
|
|
19.221
|
Chi tiết tại biểu số
5
|
5
|
Đối ứng cho các dự
án ODA thuộc trách nhiệm địa phương
|
|
21.919
|
|
|
21.919
|
Chi tiết tại biểu số
6
|
6
|
Ưu đãi đầu tư
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
7
|
Đối ứng các dự án đầu
tư trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015 thực hiện từ nguồn vốn NSTW theo Quyết
định số 60/QĐ-TTg
|
|
1.925
|
|
|
1.925
|
Đối ứng Chương
trình hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013
|
III
|
Cân đối theo tiêu
chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh)
|
|
68.315
|
|
|
68.315
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỉnh quản lý
|
|
40.989
|
|
|
40.989
|
Chi tiết tại biểu số
7
|
-
|
Phân cấp huyện,
thành phố, thị xã quản lý
|
|
27.326
|
|
|
27.326
|
Chi tiết tại biểu số
9
|
B
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
250.000
|
300.000
|
50.000
|
28.000
|
222.000
|
|
I
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
205.000
|
30.000
|
24.790
|
150.210
|
Chi tiết tại biểu số
8
|
1
|
Thu tại Thành
phố Đông Hà
|
|
135.000
|
8.100
|
5.000
|
121.900
|
|
a
|
Chi phí đo đạc, vẽ bản
đồ địa
|
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
b
|
Đầu tư trong năm
|
|
121.500
|
8.100
|
5.000
|
108.400
|
|
2
|
Thu tại Khu
kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo
|
|
40.000
|
4.900
|
9.790
|
25.310
|
|
a
|
Chi phí đo đạc, vẽ
bản đồ địa
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
b
|
Đầu tư trong năm
|
|
36.000
|
4.900
|
9.790
|
21.310
|
|
3
|
Thu tại các
khu đất giao cho doanh nghiệp
|
|
30.000
|
17.000
|
10.000
|
3.000
|
|
a
|
Chi phí đo đạc, vẽ
bản đồ địa
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
b
|
Đầu tư trong năm
|
|
27.000
|
17.000
|
10.000
|
|
|
II
|
Cấp huyện quản
lý
|
|
95.000
|
20.000
|
3.210
|
71.790
|
Chi tiết tại biểu số
9
|
C
|
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
Chi tiết tại biểu số
10
|
D
|
QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG
BỘ
|
|
65.000
|
|
|
65.000
|
Chi tiết tại biểu số
10
|
1
|
Thanh toán nợ đọng
XDCB các công trình giao thông do tỉnh quản lý
|
|
15.443
|
|
|
15.443
|
|
2
|
Bố trí cho các dự
án khác
|
|
49.557
|
|
|
49.557
|
|
E
|
VAY TÍN DỤNG
PHÁT TRIỂN
|
|
125.500
|
|
|
125.500
|
|
1
|
Kiên cố hóa
KM>NT
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
2
|
Đối ứng ODA nhóm Ô
và ODA vay lại
|
|
95.500
|
|
|
95.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 02
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN
ĐỐI THEO TIÊU CHÍ KẾ HOẠCH 2016 ĐẦU TƯ CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định
số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Mã số dự án
|
Mã ngành kinh tế (loại)
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch 2016
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Thanh toán nợ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG CỘNG (A +
B)
|
|
|
|
|
|
|
|
517.938
|
312.217
|
128.395
|
84.000
|
13.021
|
|
A
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
458.938
|
253.217
|
118.395
|
72.000
|
13.021
|
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
343.397
|
157.164
|
63.998
|
39.500
|
11.872
|
|
1
|
Các công
trình đã được UBND tỉnh phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
4.175,89
|
4.175,89
|
|
2.379,83
|
0
|
QĐ phê duyệt quyết toán
|
-
|
Nhà công vụ, Trường
PTDTNT Hướng Hóa
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
24,693
|
|
2568/QĐ-UBND ngày 17/12/2013
|
-
|
Nhà công vụ,Trường
THPT Hướng Phùng
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
26,596
|
|
2566/QĐ- UBND ngày 17/12/2013
|
-
|
Nhà công vụ giáo
viên Trường THPT A Túc
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
25,215
|
|
2567/QĐ-UBND ngày 17/12/2013
|
-
|
Nhà học 2 tầng, Trung
tâm KTTH-HN TX Quảng Trị
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
17,679
|
|
2749/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
-
|
Nhà công vụ giáo
viên Trường THPT Hướng Hóa
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
2,082
|
|
2752/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
-
|
Nhà công vụ giáo
viên Trường THPT Lao Bảo
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
13,320
|
|
2753/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
-
|
Trường THPT Trần Thị
Tâm. Hạng mục: Nhà học thực hành
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
19,420
|
|
2751/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
-
|
Nhà công vụ giáo
viên Trường PTDTNT Hướng Hóa
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
13,724
|
|
2755/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
-
|
Nhà hiệu bộ Trường
THPT Cửa Tùng
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
14,823
|
|
2754/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
-
|
Trường THPT Chế Lan
Viên
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
45,163
|
|
2781/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Nhà học 3 tầng,
Trung tâm GTTX Thị xã Quảng Trị
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
75,577
|
|
2782/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Nhà học thực hành -
Trường THPT Chu Văn An
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
163,593
|
|
2783/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Nhà công vụ giáo viên
Trung tâm GDTX Đakrông
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
1,227
|
|
2784/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Nhà công vụ giáo
viên Trường THPT Bến Quan
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
8,606
|
|
2785/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Giảng đường đa năng
- Trường THPT Lê Lợi, TP Đông Hà
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
66,383
|
|
2786/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Nhà công vụ giáo
viên Trường THPT Lê Thế Hiếu
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
3,715
|
|
2787/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Nhà học thực hành Trường
THPT Lê Thế Hiếu
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
18,833
|
|
2788/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Trung tâm Kỹ thuật
tổng hợp - hướng nghiệp huyện Triệu Phong
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
|
2789/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Nhà học 2 tầng, Trung
tâm KTTH-HN Vĩnh Linh
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
15,549
|
|
2791/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Trung tâm KTTH-HN tỉnh.
Hạng mục: nhà học
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
155,880
|
|
2790/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Nhà học thực hành
trường THPT Hải Lăng
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
98,415
|
|
1630/QĐ-UBND ngày 06/08/2014.
|
-
|
Một số hạng mục phụ
trợ trung tâm KTTH-HN Sông Hiếu
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
7,465
|
|
1627/QĐ-UBND ngày 06/08/2014.
|
-
|
Một số hạng mục phụ
trợ trường THPT số 2 Đakrông
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
7,130
|
|
1626/QĐ-UBND ngày 06/08/2014
|
-
|
Nhà ở giáo viên trường
THPT Nam Hải Lăng
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
7,256
|
|
1632/QĐ-UBND ngày 06/08/2014
|
-
|
Nhà ở giáo viên trường
THPT Trần Thị Tâm
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
3,947
|
|
1631/QĐ-UBND ngày 06/08/2014
|
-
|
Cải tạo nâng cấp
nhà vệ sinh trường PTDTNT Đakrông
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
8,076
|
|
1633/QĐ- UBND ngày 06/082014
|
-
|
Nhà học thực hành
trung tâm GDTX huyện Cam Lộ
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
717,462
|
|
1624/QĐ-UBND ngày 06/08/2014
|
-
|
Nhà đa năng trường
PTDTNT Đakrông
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
98,307
|
|
1629/QĐ-UBND ngày 06/08/2014
|
-
|
Nhà ăn trường
PTDTNT Hướng Hóa
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
38,038
|
|
1628/QĐ-UBND ngày 06/08/2014
|
-
|
Cải tạo nhà học, nhà
nội trú trường PTDTNT Gio Linh
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
6,233
|
|
1625/QĐ-UBND ngày 06/08/2014
|
-
|
Nhà học, thực hành
trường THCS Nguyễn Trãi
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
10,100
|
|
2110/QĐ-UBND ngày 01/11/2012
|
-
|
Nhà khảo thí thuộc Sở
Giáo dục - Đào tạo
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
119,677
|
|
2693/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Trường Trung học phổ
thông Tà Rụt, huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị (Hạng mục: Nhà học 3 tầng)
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
35,420
|
|
2694/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Nhà công vụ giáo
viên Trường THPT Tà Rụt
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
3,724
|
|
2687/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Nhà học thực hành,
Trường phổ thông dân tộc nội trú Hướng Hóa
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
23,742
|
|
2688/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Một số hạng mục phụ
trợ Trường THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: nhà vệ sinh)
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
1,544
|
|
2689/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Nhà học 2 tầng, Trường
Trung học phổ thông Cồn Tiên
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
18,860
|
|
2696/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Nhà hiệu bộ, nhà vệ
sinh và các hạng mục phụ trợ Trường Phổ thông DTNT huyện Gio Linh
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
75,167
|
|
2697/QĐ-UBND ngày 10/12/2014.
|
-
|
Nhà hiệu bộ và nhà học
thực hành, Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
69,104
|
|
2695/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Nhà hiệu bộ, Trường
Phổ thông dân tộc nội trú huyện Vĩnh Linh
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
7,316
|
|
2690/QĐ- UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Nhà học 2 tầng,
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp Sông Hiếu
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
7,196
|
|
2692/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Nhà học 2 tầng,
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp huyện Hải Lăng
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
8,322
|
|
2685QĐ- UBND ngày 10/12/2014.
|
-
|
Trung tâm Kỹ thuật
tổng hợp - Hướng nghiệp huyện Cam Lộ
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
7,237
|
|
2715/QĐ-UBND ngày 12/12/2014.
|
-
|
Nhà học thực hành
Trường phổ thông dân tộc nội trú Đakrông
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
7,795
|
|
2716/QĐ-UBND ngày 12/12/2014
|
-
|
Trường Trung học phổ
thông Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: Nhà học 2 tầng, nhà hiệu bộ,
thư viện và các hạng mục phụ trợ)
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
28,700
|
|
2877/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
-
|
Nhà học thực hành -
Trường THPT Cam Lộ
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
36,758
|
|
2878/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
|
Trường tiểu học Ba
Nang, huyện Đakrông
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
0,824
|
|
2879/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
-
|
Nhà vệ sinh Trường
THCS Chế Lan Viên, Cam Lộ
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
7,015
|
|
2883/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường THPT Lao Bảo, Thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
26,711
|
|
2887/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
-
|
Trường Trung học phổ
thông A Túc, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: Nhà học 2 tầng, nhà hiệu bộ, thư viện
và các hạng mục phụ trợ)
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
22,898
|
|
2888/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
-
|
Nhà học xưởng thực
hành may thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng
|
TT dạy nghề
TH Hải Lăng
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
7,324
|
|
2905/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
-
|
Nhà học lý thuyết
và học thực hành thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng
|
TT dạy nghề
TH Hải Lăng
|
HL
|
|
494
|
8 phòng
|
2012-2014
|
1789/QĐ-UBND ngày 2/10/2012
|
4.176
|
4.176
|
|
14,178
|
|
2906/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
-
|
Nhà thực hành cơ
khí sửa chữa động cơ thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng
|
TT dạy nghề
TH Hải Lăng
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
3,800
|
|
2907/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
-
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng
học trường TH Hải An
|
Phòng GD-ĐT Hải Lăng
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
120,009
|
|
679/QĐ-UBND ngày 10/4/2015
|
2
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
66.639
|
20.751
|
49.918
|
8.905
|
7.258
|
|
-
|
Mở rộng khuôn viên trường
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở GD-ĐT
|
Đông Hà
|
7195878
|
494
|
|
2013-2014
|
1756/QĐ-UBND ngày 27/9/2012
|
3.283
|
3.283
|
3.030
|
252
|
252
|
Trả nợ
|
-
|
Nhà nội trú trường
PTDTNT Đakrông
|
Sở GD-ĐT
|
Đakrông
|
7395097
|
494
|
3527,9m2
|
2013-2014
|
2811/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
14.783
|
3.482
|
11.301
|
2.221
|
2.221
|
|
-
|
Nhà nội trú trường
PTDTNT Hướng Hóa
|
Sở GD-ĐT
|
HH
|
7430511
|
494
|
1700,1m2
|
2014-2015
|
1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013
|
12.765
|
6.605
|
6.160
|
3.000
|
2.096
|
|
-
|
Nhà học thực hành
Trường THPT Vĩnh Linh
|
Sở GD-ĐT
|
Vĩnh Linh
|
7386514
|
494
|
2190
|
2013-2015
|
1914/QĐ-UBND ngày 07/10/10
|
13.729
|
6.949
|
8.780
|
3.000
|
2.257
|
|
-
|
Giảng đường đa năng
Trường Cao đẳng sư phạm
|
Trường CĐSP Quảng Trị
|
Đông Hà
|
|
494
|
800 chỗ
|
2009-2014
|
2542/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 1571/QĐ-UBND ngày
3/9/2013
|
22.079
|
432
|
20.647
|
432
|
432
|
|
3
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
28.932
|
28.932
|
13.504
|
2.804
|
1.654
|
|
-
|
Trường THPT Nguyễn
Hữu Thận, Triệu Phong
|
Sở GD-ĐT
|
Triệu Phong
|
7285381
|
494
|
2500m2
|
2011-2012
|
2527/QĐ-UBND ngày 23/12/2010
|
18.736
|
18.736
|
10.187
|
47
|
47
|
|
-
|
Trường THPT Lâm Sơn
Thủy, Vĩnh Linh (San nền, tường rào, cầu bản)
|
Sở GD-ĐT
|
Vĩnh Linh
|
7454939
|
494
|
3703m2
|
2011-2012
|
2518/QĐ-UBND 12/12/13
|
3.942
|
3.942
|
1.817
|
1.607
|
1.607
|
|
-
|
Trường THPT Hướng
Phùng, Hướng Hóa
|
Trường THPT Hướng Phùng
|
Hướng Hóa
|
7504028
|
494
|
hàng rào, kè
|
15-16
|
233/QĐ-SKH- VX 30/10/2014
|
650
|
650
|
500
|
150
|
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa
Ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị
|
Trường CĐSP Quảng Trị
|
Đông Hà
|
7493024
|
494
|
cải tạo, sửa chữa
|
16-17
|
2322/QĐ-UBND 28/10/14
|
3.304
|
3.304
|
1.000
|
1.000
|
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho giáo dục
|
4
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
23.100
|
23.100
|
0
|
5.000
|
|
|
-
|
Chương trình mầm
non đạt chuẩn
|
|
toàn tỉnh
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND
tỉnh
|
23.100
|
23.100
|
|
5.000
|
|
|
+
|
Huyện Hướng Hóa
|
UBND h. Hướng Hóa
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
+
|
Huyện Đakrông
|
UBND h. Đakrông
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
+
|
Huyện Cam Lộ
|
UBND h. Cam Lộ
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
+
|
Huyện Hải Lăng
|
UBND h. Hải Lăng
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
+
|
Huyện Triệu Phong
|
UBND h. Triệu Phong
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
+
|
Huyện Gio Linh
|
UBND h. Gio Linh
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
+
|
Huyện Vĩnh Linh
|
UBND h. Vĩnh Linh
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
+
|
Thành phố Đông Hà
|
UBND TP Đông Hà
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
+
|
Thị xã Quảng Trị
|
UBND TX Quảng Trị
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
5
|
Các dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
56.774
|
53.288
|
0
|
12.711
|
0
|
|
-
|
Trường THPT Cửa Việt,
huyện Gio Linh
|
Sở GD-ĐT
|
Gio Linh
|
|
494
|
|
16-18
|
2376a/QĐ-UBND 30/10/2015
|
45.500
|
45.500
|
|
7.00C
|
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho giáo dục
|
-
|
Giảng đường đa năng
Trường Cao đẳng y tế
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
2.398
|
|
|
-
|
Cải tạo nhà nội trú
Trường chính trị Lê Duẩn
|
Trường Chính trị Lê Duẩn
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
1.565
|
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục
|
-
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Hải Lăng
|
UBND h. Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
|
494
|
544m2
|
14-16
|
2318/QĐ-UBND 28/10/2014
|
9.486
|
6.000
|
|
1.248
|
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục
|
-
|
Xây dựng hàng rào, sàn
bê tông, kè chắn đất và hệ thống thoát nước Trường PTDTNT Đakrông
|
Sở GD-ĐT
|
Đakrông
|
|
494
|
|
|
270/QĐ-SKH ngày 30/12/2014
|
1.788
|
1.788
|
|
500
|
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục
|
6
|
Đối ứng các dự
án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
163.776
|
26.917
|
S76
|
7.700
|
2.960
|
|
-
|
Chương trình đảm bảo
chất lượng giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị
|
Sở GD-ĐT
|
HH, ĐK, CL, VL, GL,TP, HL
|
|
494
|
40 trường tiểu học
|
2011-2015
|
12/QĐ-BGDĐT ngày 4/01/2012
|
100.431
|
1.509
|
|
500
|
|
|
-
|
Nhà học thực hành Trường
THPT chuyên Lê Quý Đôn thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ
thông
|
Sở GD-ĐT
|
ĐH
|
7388429
|
494
|
3.753m2
|
2013-2014
|
2630/QĐ- UBND ngày 26/12/2012
|
24.445
|
15.435
|
|
4.000
|
2.960
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục
|
-
|
Nhà học thực hành
Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ
thông
|
Sở GD-ĐT
|
HH
|
7446203
|
494
|
1.744m2
|
2014-2015
|
1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
11.278
|
2.025
|
220
|
500
|
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục
|
-
|
Nhà học thực hành Trường
THPT Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông
|
Sở GD-ĐT
|
CL
|
7446203
|
494
|
971m2
|
2014-2015
|
1139/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
5.384
|
1.278
|
141
|
500
|
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục
|
-
|
Nhà học 3 tầng Trường
THPT Lâm Sơn Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông
|
Sở GD-ĐT
|
VL
|
7446203
|
494
|
1.663,3m2
|
2014-2015
|
2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
11.379
|
2.670
|
215
|
500
|
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục
|
-
|
Nhà khám đa khoa
Trường trung học Y tế Quảng Trị
|
Trường Cao đẳng Y tế (Trường TH Y tế)
|
ĐH
|
7405195
|
494
|
630m2
|
13-14
|
551/QĐ-UBND ngày 05/4/2013
|
5.142
|
2.000
|
|
200
|
|
Trả nợ
|
-
|
Nhà khám đa khoa
Trường trung học Y tế Quảng Trị - Giai đoạn 2
|
Trường Cao đẳng Y tế - (Trường TH Y tế)
|
ĐH
|
|
494
|
655m2
|
14-16
|
2353/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
5.717
|
2.000
|
|
1.500
|
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
115.541
|
96.053
|
54.397
|
32.500
|
1.149
|
|
1
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
5.451
|
4.000
|
1.750
|
4.317
|
0
|
|
*
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
5.451
|
4.000
|
1.750
|
2.250
|
0
|
|
-
|
Trường Tiểu học Tân
Liên
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
Tân Thành
|
7444492
|
494
|
8 phòng học
|
14-15
|
3674/QĐ-UBND 30/10/13
|
3.451
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
-
|
Trường THCS Tân Lập
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
Tân Lập
|
7516747
|
494
|
298m2
|
15-16
|
5208/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
2.000
|
2.000
|
750
|
1.250
|
|
|
*
|
Các dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.067
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học số
1 Thị trấn Lao Bảo
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
TT. Lao Bảo
|
|
494
|
|
16-17
|
|
|
|
|
1.000
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
-
|
Trường Mầm non thị
trấn Lao Bảo
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
TT. Lao Bào
|
|
494
|
|
16-18
|
|
|
|
|
1.067
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
2
|
Huyện Đakrông
|
|
|
|
|
|
|
|
14.810
|
14.810
|
5.126
|
3.170
|
0
|
|
*
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
14.810
|
14.810
|
5.126
|
3.170
|
0
|
|
-
|
Trường Tiểu học Ba
Nang (Thôn Ngược)
|
UBND h.Đakrông
|
Thôn Ngược
|
7417258
|
494
|
03 phòng học, 02 phòng GV
|
2013-2014
|
1701/QĐ-UBND ngày 21/8/2013
|
1.555
|
1.555
|
500
|
700
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
-
|
Trường PTDT bán trú
THCS Ba Nang
|
UBND h.Đakrông
|
Thôn Tà Rẹc
|
7449466
|
494
|
06 phòng học
|
2014-2015
|
557/QĐ-UBND ngày 29/4/2014
|
4.306
|
4.306
|
800
|
1.000
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
-
|
Trường Tiểu học A Bung
(thôn Cu Tài 2)
|
UBND h.Đakrông
|
Thôn Cu Tài
|
7373883
|
494
|
08 phòng học
|
2013-2014
|
1718/QĐ-UBND ngày 22/8/2013
|
4.254
|
4.2S4
|
1.486
|
700
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
-
|
Trường Tiểu học Ba
Nang- Thôn Tà Mên
|
UBND h.Đakrông
|
Thôn Tà Mên
|
7441005
|
494
|
8 phòng học
|
2013-2014
|
2172/QĐ-UBND 29/10/2013
|
4.695
|
4.695
|
2.340
|
770
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
12.350
|
11.597
|
8.595
|
2.829
|
600
|
|
*
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
12.350
|
11.597
|
8.595
|
1.829
|
600
|
|
-
|
- Trường Mầm non
Măng Non, xã Cam Thành
|
UBND h.Cam Lộ
|
Cam Thành
|
7377697
|
494
|
8 phòng học
|
2012-2014
|
2345/QĐ-UBND huyện, ngày 17/9/2011
|
4.753
|
4.000
|
3.395
|
600
|
600
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
-
|
Trường Mầm non Hoa
Phượng
|
UBND h.Cam Lộ
|
Cam Tuyền
|
7377698
|
494
|
04 phòng học
|
2013-2014
|
2781/QĐ-UBND
30/10/2012
|
4.987
|
4.987
|
3.900
|
600
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
-
|
Trường Mầm non Vành
Khuyên
|
UBND h.Cam Lộ
|
Cam An
|
7437956
|
494
|
03 phòng
|
2013-2015
|
1878/QĐ-U8ND 06/9/2013
|
2.610
|
2.610
|
1.300
|
629
|
|
|
*
|
Các dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học Lê
Văn Tám
|
UBND h.Cam Lộ
|
Cam An
|
|
494
|
6 phòng học, 2 phòng chức năng
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
-
|
Trường THCS Lê Hồng
Phong
|
UBND h.Cam Lộ
|
Cam Tuyền
|
|
494
|
6 phòng học
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
-
|
Trường THCS Tôn Thất
Thuyết
|
UBND h.Cam Lộ
|
Cam Nghĩa
|
|
494
|
6 phòng chức năng
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
4
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
14.183
|
14.183
|
8.700
|
4.057
|
549
|
|
*
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
14.183
|
14.183
|
8.700
|
2.149
|
549
|
|
+
|
Nhà học bộ môn trường
THCS Hải Phú
|
Phòng GD-ĐT Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
7488143
|
494
|
715,2m2
|
15-17
|
2439/QĐ-UBND 31/10/2014
|
4.934
|
4.934
|
1.500
|
800
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
+
|
Trường Mầm non Hải
Phú
|
Phòng GD-ĐT Hải Lăng
|
HL
|
7450291
|
494
|
8 phòng
|
2012-
2014
|
3435/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
4.500
|
4.500
|
3.000
|
800
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
+
|
Nhà học bộ môn -
Thư viện trường THCS Hải Ba
|
Phòng GD- ĐT Hải Lăng
|
HL
|
7328041
|
494
|
6 phòng học
|
2011-
2013
|
2033/QĐ-UBND ngày 30/9/2011
|
4.749
|
4.749
|
4.200
|
549
|
549
|
|
*
|
Các dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.908
|
|
|
|
Trường Mầm non Thị
trấn Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
TT.Hải Lăng
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
|
Trường Tiểu học Hải
Phú
|
UBND huyện Hải Lăng
|
Hải Phú
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
658
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
|
Trường Tiểu học Hải
Chánh số 2
|
UBND huyện Hải Lăng
|
Hải Chánh
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
5
|
Huyện Triệu
Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
8.105
|
8.105
|
5.477
|
3.099
|
0
|
|
*
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
8.105
|
8.105
|
5.477
|
2.538
|
0
|
|
-
|
Trường THCS Triệu
Thuận
|
UBND h.Triệu Phong
|
Triệu Thuận
|
7401905
|
494
|
6 phòng học
|
12-13
|
1442a/QĐ-UBND 22/10/12
|
4.990
|
4.990
|
2.900
|
2.000
|
|
|
-
|
Trường THCS Triệu
Phước
|
UBND h.Triệu Phong
|
Triệu Phước
|
7299705
|
494
|
9 phòng học
|
11-13
|
909/QĐ-UBND
14/6/11
|
3.115
|
3.115
|
2.577
|
538
|
|
|
*
|
Các dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
561
|
|
|
-
|
Nhà đa năng Trường
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
UBND h.Triệu Phong
|
TT.Ái Tử
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
-
|
Trường Tiểu học xã
Triệu Giang
|
UBND h.Triệu Phong
|
Triệu Giang
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
261
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
6
|
Huyện Gio Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
20.658
|
19.528
|
15.454
|
3.168
|
0
|
|
*
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
20.656
|
19.528
|
15.454
|
2.952
|
0
|
|
-
|
Trường tiểu học TT
Cửa Việt
|
UBND TT Cửa Việt
|
GL
|
7443357
|
494
|
8 phòng
|
14-15
|
1964/QĐ-UBND 28/10/2013
|
4.700
|
4.700
|
3.900
|
800
|
|
|
-
|
Trường THCS Gio Mỹ
|
UBND huyện Gio Linh
|
GL
|
7294447
|
494
|
8 phòng học
|
14-15
|
5988/QĐ-UBND ngày 13/12/2013
|
2.722
|
2.722
|
2.480
|
504
|
|
|
-
|
Trường THCS Gio Việt
|
UBND huyện Gio Linh
|
GL
|
7294434
|
494
|
6 phòng học
|
14-15
|
5985/QĐ-UBND ngày 13/12/2013
|
2.048
|
2.048
|
1.760,0
|
260
|
|
|
-
|
Trường tiểu học Gio
Quang
|
UBND huyện Gio Linh
|
GL
|
7294431
|
494
|
2 phòng học
|
14-15
|
5986/QĐ-UBND ngày 13/12/2013
|
558
|
558
|
480
|
195
|
|
|
-
|
Trường MN Gio Phong
|
UBND huyện Gio Linh
|
GL
|
7294427
|
494
|
3 phòng học
|
14-15
|
5987/QĐ-UBND ngày 13/12/2013
|
1.351
|
1.351
|
1.155
|
182
|
|
|
-
|
Trường THCS Trung Hải
|
UBND huyện Gio Linh
|
GL
|
7311957
|
494
|
12 phòng học
|
14-15
|
5984/QĐ-UBND ngày 13/12/2013
|
5.455
|
5.455
|
4.755
|
879
|
|
Có hang mục cổng,tường rào do UBND xã làm chủ đầu tư
200 tr.đồng
|
-
|
Trường mầm non Hoa
Mai
|
UBNDh. Gio Linh
|
GL
|
7487423
|
494
|
1 phòng học, 2 nhà làm việc
|
13-15
|
2057/QĐ-UBND ngày 02/7/2012
|
1.167
|
1.167
|
924
|
132
|
|
|
*
|
Các dự án khởi
công mới
|
|
GL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
|
|
-
|
Trường THCS Trung Hải
|
UBND h.Gio Linh
|
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
216
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
7
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
8.100
|
8.100
|
5.295
|
3.522
|
0
|
|
*
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
8.100
|
8.100
|
5.295
|
1.950
|
0
|
|
-
|
Trường Mầm non Vĩnh
Long
|
UBND h.Vĩnh Linh
|
Vĩnh Long
|
7406047
|
494
|
4 phòng học
|
2013-2015
|
1785/QĐ-UBND 21/5/13
|
3.100
|
3.100
|
1.450
|
800
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Giang
|
UBND h.Vĩnh Linh
|
Vĩnh Giang
|
7408984
|
494
|
4 phòng học
|
2013-2015
|
2140/QĐ-UBND 18/6/13
|
2.500
|
2.500
|
2.100
|
400
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Vĩnh
Thành
|
UBND h.Vĩnh Linh
|
Vĩnh Thành
|
7413739
|
494
|
4 phòng học
|
2013-2015
|
2419/QĐ-UBND 15/7/13
|
2.500
|
2.500
|
1.745
|
750
|
|
|
*
|
Các dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.572
|
|
|
|
Trường Tiểu học Kim
Đồng; HM; Nhà đa năng
|
UBND h.Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426
|
|
Hoàn thành
|
-
|
Trường Mầm non xã
Vĩnh Tú
|
UBND h.Vĩnh Linh
|
Vĩnh Tú
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
-
|
Trường Mầm non xã
Vĩnh Chấp
|
UBND h.Vĩnh Linh
|
Vĩnh Chấp
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
446
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
-
|
Trường Tiểu học Cửa
Tùng
|
UBND h.Vĩnh Linh
|
Cửa Tùng
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
8
|
Thành phố Đông
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
21.244
|
9.090
|
0
|
5.813
|
0
|
|
*
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
3.846
|
ớ
|
3.500
|
ớ
|
|
-
|
Nhà đa chức năng
trường Tiểu học Phan Bội Châu
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
492
|
|
|
1851/QĐ-UBND 17/9/2014
|
3.846
|
3.846
|
|
1.000
|
|
|
-
|
Trường Mầm Non Phường
4
|
UBND TP Đông Hà
|
Phường
4
|
|
492
|
|
|
2411/QĐ-UBND 30/10/2014
|
12.154
|
|
|
2.500
|
|
|
*
|
Các dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
5.244
|
5.244
|
0
|
2.313
|
|
|
-
|
Nhà học Trường Tiểu
học Đông Lễ
|
UBND TP Đông Hà
|
ĐH
|
7309823
|
492
|
|
2011-2013
|
923/QĐ-UBND 16/8/2011
|
2.662
|
2.662
|
|
1.100
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
-
|
Nhà học Trường Tiểu
học Hoàng Hoa Thám
|
UBND TP Đông Hà
|
ĐH
|
7308577
|
492
|
|
2011-2013
|
782/QĐ-HBND 27/7/2011
|
2.582
|
2.582
|
|
1.213
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
9
|
Thị xã Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
10.640
|
6.640
|
4.000
|
2.525
|
0
|
|
*
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
6.640
|
6.640
|
4.000
|
1008
|
0
|
|
-
|
Nhà hiệu bộ, nâng cấp
khuôn viên Trường TH Kim Đồng
|
UBNDTX Quảng Trị
|
TX Quảng Trị
|
7503891
|
494
|
234m2
|
2014-2015
|
719/QĐ-UBND ngày 30/10/14
|
2.100
|
2.100
|
800
|
1.300
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học Lê
Quý Đôn
|
UBND TX Quảng Trị
|
TX Quảng Trị
|
7393014
|
494
|
467m2
|
2012-2013
|
1059/QĐ-UBND 28/12/12
|
3.232
|
3.232
|
2.600
|
500
|
|
|
-
|
Trường THCS Mạc Đỉnh
Chi
|
UBND TX Quảng Trị
|
TX Quảng Trị
|
7441639
|
494
|
sân, vườn
|
2014-2016
|
753/QĐ-UBND 21/10/13
|
1.308
|
1.308
|
600
|
208
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
*
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
0
|
|
5/7
|
0
|
|
-
|
Nhà hiệu bộ trường
THCS Lý Tự Trọng
|
UBND TX Quảng Trị
|
TX Quảng Trị
|
|
494
|
|
|
|
4.000
|
|
|
517
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục
|
B
|
KHOA HỌC - CÔNG
NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
|
59.000
|
59.000
|
10.000
|
12.000
|
|
|
I
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
59.000
|
59.000
|
10.000
|
12.000
|
|
|
1
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000
|
32.000
|
10.000
|
12.000
|
|
|
-
|
Trung tâm phát triển
công nghệ sinh học
|
Sở KHCN
|
Đông Hà
|
7227812
|
161
|
1869m2
|
14-16
|
2116/QĐ-UBND 01/11/10; 1301/QĐ-UBND 22/7/2013
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
-
|
Thiết bị cho Trung
tâm phát triển công nghệ sinh học
|
Sở KHCN
|
Đông Hà
|
|
161
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
2.000
|
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho KHCN
|
Biểu
số 3
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI THEO NGHỊ
QUYẾT 02/NQ-CP NGÀY 07/01/2013 CỦA CHÍNH PHỦ TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Dự án
|
Vốn vay theo
Nghị quyết 02/NQ-CP
|
Vốn đã bố trí
trả nợ
|
Dư nợ đến
31/12/2015
|
Kế hoạch 2016
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG CỘNG
|
150.000
|
15.900
|
134.100
|
30.000
|
I
|
Huyện Cam Lộ
|
46.844
|
3.870
|
42.974
|
9.614
|
1
|
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân
sinh xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ
|
10.244
|
985
|
9.259
|
2.071
|
2
|
Kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh trị dòng chảy, đập
dâng tích nước thôn Thượng Lâm, tuyến đường ứng cứu ổn định dân cư phát triển
kinh tế hai bờ sông huyện Cam Lộ (giai đoạn 1)
|
21.600
|
1.442
|
20.158
|
4.510
|
3
|
Đường vào xã Cam Thành, huyện Cam Lộ
|
15.000
|
1.442
|
13.558
|
3.033
|
II
|
Huyện Vĩnh Linh
|
13.413
|
1.290
|
12.123
|
2.712
|
4
|
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân
sinh xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh
|
6.493
|
624
|
5.869
|
1.313
|
5
|
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân
sinh xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh
|
6.920
|
665
|
6.255
|
1.399
|
III
|
Huyện Hải Lăng
|
10.828
|
1.041
|
9.787
|
2.189
|
6
|
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân
sinh xã Hải Vĩnh, huyện Hải Lăng
|
10.828
|
1.041
|
9.787
|
2.189
|
IV
|
Huyện Triệu Phong
|
24.858
|
1.756
|
23.102
|
5.168
|
7
|
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh
xã Triệu Hòa, Triệu An huyện Triệu Phong
|
8.258
|
794
|
7.464
|
1.670
|
8
|
Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía
Tây, huyện Triệu Phong và phía Nam huyện Cam Lộ
|
16.600
|
962
|
15.638
|
3.499
|
V
|
Huyện Gio Linh
|
8.838
|
850
|
7.988
|
1.787
|
9
|
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân
sinh xã Vĩnh Trường huyện Gio Linh
|
8.838
|
850
|
7.988
|
1.787
|
VI
|
Dự án cấp tỉnh làm chủ đầu tư
|
45.219
|
7.094
|
38.125
|
8.529
|
10
|
Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía tây thành phố
Đông Hà(gđ1)
|
5.419
|
521
|
4.898
|
1.096
|
11
|
Cầu An Mô, huyện Triệu Phong
|
18.400
|
1.442
|
16.958
|
3.794
|
12
|
Cầu Cam Hiếu, huyện Cam Lộ
|
18.400
|
4.842
|
13.558
|
3.033
|
13
|
Tuyến đường vào xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh
|
3.000
|
288
|
2.712
|
607
|
Biểu
số 4
KẾ HOẠCH HOÀN TRẢ KHOẢN TẠM ỨNG NHÀN RỖI KHO BẠC NHÀ
NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục
|
Kế hoạch vốn
vay
|
Vốn đã bố trí
hoàn trả
|
Dư nợ tạm ứng đến
31/12/2015
|
Kế hoạch 2016
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng cộng
|
150.000
|
44.600
|
110.720
|
100.720
|
|
I
|
Kế hoạch vốn tạm ứng
|
150.000
|
44.600
|
105.400
|
100.720
|
|
1
|
Kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh trị dòng chảy, đập
dưng tích nước thôn Thượng Lâm, tuyến đường ứng cứu, ổn định dân cư, phát triển
kinh tế hai bên bờ sông Cam Lộ
|
50.000
|
9.600
|
40.400
|
40.400
|
|
2
|
Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía
Tây huyện Triệu Phong và phía Nam huyện Cam Lộ
|
50.000
|
6.600
|
43.400
|
43.400
|
|
3
|
Cầu An Mô mới, huyện Triệu Phong
|
25.000
|
3.400
|
21.600
|
16.920
|
|
4
|
Cầu Cam Hiếu, huyện Cam Lộ
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
II
|
Phí tạm ứng vốn KBNN
|
|
|
5.320
|
|
|
Biểu
số 5
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TỪ
TRUNG ƯƠNG CHUYÊN VỀ CHI TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Mã số dự án
|
Mã ngành kinh tế (loại,
|
Năng lực thiết kế
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch 2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
477.100
|
43.250
|
19.221
|
|
I
|
Quyết định
775/QĐ-TTg (134/QĐ-TTg kéo dài) hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho
đồng bào dân tộc thiểu số nghèo (1592/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
|
|
100.134
|
13.000
|
4.806
|
|
1
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khai hoang thôn Hồ,
xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa
|
Đoàn 337
|
HH
|
220140115
|
011
|
5,59 ha
|
212/QĐ-SKH-NN ngày 17/10/2014
|
761
|
300
|
461
|
|
2
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Linh
|
UBND Huyện Vĩnh Linh
|
VL
|
|
011
|
|
|
4.364
|
977
|
695
|
|
-
|
Huyện Cam Lộ
|
UBND Huyện Cam Lộ
|
CL
|
|
011
|
|
|
1.539
|
795
|
250
|
|
-
|
Huyện Gio Linh
|
UBND Huyện Gio Linh
|
GL
|
|
011
|
|
|
6.521
|
1.393
|
700
|
|
-
|
Huyện Đakrông
|
UBND Huyện Đakrông
|
ĐK
|
|
011
|
|
|
23.615
|
3.145
|
1.200
|
|
-
|
Huyện Hướng Hóa
|
UBND Huyện Hướng Hóa
|
HH
|
|
011
|
|
|
63.335
|
6.390
|
1.500
|
|
II
|
Chương trình di dân
định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số Theo Quyết định số 33/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
38.858
|
0
|
5.874
|
|
1
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án ĐCĐC tập
trung Ba Linh, xã A Vao huyện Đakrông
|
UBND huyện Đakrông
|
ĐK
|
|
021
|
50 hộ
|
693/QĐ-UBND, 18/4/2008
|
14.228
|
|
2.874
|
Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342
|
|
Dự án ĐCĐC tập
trung Cù Tài, xã A Bung, huyện Đakrông
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
ĐK
|
|
021
|
60 hộ
|
691/QĐ-UBND, 18/4/2008
|
10.192
|
|
1.000
|
Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342
|
-
|
Dự án ĐCĐC tập
trung Bù Ngược, xã Ba Nang, huyện Đakrông
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
ĐK
|
|
021
|
50 hộ
|
697/QĐ-UBND, 18/4/2008
|
14.438
|
|
2.000
|
Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342
|
III
|
Hỗ trợ hộ nghèo xây
dựng nhà ở, phòng, tránh bão, lũ khu vực miền Trung theo Quyết định số
48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của TTCP
|
|
|
|
|
|
|
131.640
|
28.610
|
2.858
|
|
|
Huyện Đakrông
|
UBND Huyện Đakrông
|
ĐK
|
|
011
|
|
|
|
|
657
|
|
|
Thị xã Quảng Trị
|
UBDN thị xã Quảng Trị
|
Tx QT
|
|
011
|
|
|
|
|
30
|
|
|
Huyện Cam Lộ
|
UBND huyện Cam Lộ
|
CL
|
|
011
|
|
|
|
|
229
|
|
|
Huyện Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
HL
|
|
011
|
|
|
|
|
428
|
|
|
Huyện Hướng Hóa
|
UBND Huyện Hướng Hóa
|
HH
|
|
011
|
|
|
|
|
200
|
|
|
Huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
TP
|
|
011
|
|
|
|
|
486
|
|
|
Huyện Gio Linh
|
UBND Huyện Gio Linh
|
GL
|
|
011
|
|
|
|
|
371
|
|
|
Huyện Vĩnh Linh
|
UBND Huyện Vĩnh Linh
|
VL
|
|
011
|
|
|
|
|
457
|
|
IV
|
Đầu tư phát triển
kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Lào
|
|
|
|
|
|
|
3.288
|
1.640
|
1.648
|
|
1
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông
thôn La Hót xã A Bung - Lý trình: Km2+139, 12-Km2+851,18
|
UBND huyện Đakrông
|
ĐK
|
7505067
|
163
|
|
2191/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
1.202
|
512
|
690
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường
giao thông Tà Rẹc - Đá Bàn, xã Ba Nang - Lý trình: Km4+160,36- Km4+568,85
|
UBND huyện Đakrông
|
ĐK.
|
7505070
|
163
|
|
2193/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
1.150
|
512
|
638
|
|
|
Nâng cấp đường giao
thông liên thôn A Vao - Tân Đi II xã A Vao - Lý trình: Km0+00-K0+407,50
|
UBND huyện Đakrông
|
ĐK
|
7505064
|
163
|
|
2192/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
937
|
616
|
321
|
|
V
|
Đề án hỗ trợ nhà
ở đối với huyện nghèo theo chuẩn nghèo 2011-2015
|
Sở Xây dựng
|
TT
|
|
011
|
2.731 hộ
|
|
195.336
|
|
2.035
|
|
VI
|
Chương trình xây
dựng trung tâm kiểm định theo Đề án 1511/QĐ-TTg ngày 12/10/2012 của TTCP
|
|
|
|
|
|
|
7.843
|
0
|
2.000
|
|
1
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng LAS-XD tại
Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng tỉnh Quảng Trị
|
Sở Xây dựng
|
ĐH
|
|
161
|
|
1534/QĐ-BND 29/7/2014
|
7.843
|
|
2.000
|
|
Biểu
số 6
KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Mã số dự án
|
Mã ngành kinh tế (loại, khoản)
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
NSĐP bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch 2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số
|
T.đó:
|
NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.430.045
|
34.235
|
0
|
21.919
|
|
1
|
Chương trình Hạnh
phúc tỉnh Quảng Trị
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
VL, GL, CL, ĐK, HH, TP, HL
|
7468461
|
165
|
4 Hợp phần
|
2014-2018
|
1676/QĐ-UBND ngày 11/8/2015
|
246.179
|
4.219
|
-
|
2.110
|
|
2
|
Dự án Hỗ trợ sinh kế
cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (ADB)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đông Hà
|
7421170
|
164
|
01 chợ quy mô nhỏ; Hỗ trợ tài chính vi mô; Đào tạo và
nâng cao nhận thức; QLDA
|
2013-2017
|
2261/QĐ-UBND ngày 12/11/2013
|
31.993
|
1.442
|
-
|
1.442
|
|
3
|
Chuẩn bị mặt bằng
xây dựng Chợ Phường 3, thành phố Đông Hà thuộc dự án Hỗ trợ sinh kế cho các
đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông
|
UBND thành phố Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
166
|
San nên 5.667m2 Đường đài 148.07m.
|
2015-2016
|
1407/QĐ-UBND ngày 02/7/2015
|
6.231
|
4.525
|
-
|
2.000
|
|
4
|
Dự án Phát triển
các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
ĐH, HH
|
7411898
|
167
|
02 đô thị
|
2013-2018
|
1358/QĐ-UBND ngày 02/8/2012
|
2.071.935
|
22.448
|
-
|
15.200
|
|
5
|
Dự án Nâng cấp cơ sở
vật chất ngành y tế tỉnh Quảng Trị
|
Sở Y tế
|
Hải Lăng, Đông Hà
|
7271772
|
164
|
3 Hợp phân
|
2013-2015
|
2241/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 152/QĐ-UBND ngày
30/01/2013
|
73.707
|
1.601
|
-
|
1.167
|
|
Biểu
số 7
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Mã số dự án
|
Mã ngành kinh tế (loại, khoản)
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch ngân sách tỉnh 2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSDP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
255.129
|
180.112
|
101.648
|
93.848
|
40.989
|
|
1
|
Bố trí vốn chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
Trong đó: bố trí cho các dự án đã được Lãnh đạo tỉnh
đồng ý chủ trương: (1) Trụ sở UBMTTQ huyện Vĩnh Linh; (2) Thao trường huấn luyện
huyện Đakrông, (3) Trụ sở Huyện ủy Hướng Hóa; (4) Trụ sở Sở LĐTB&XH...
|
2
|
Bố trí vốn quyết
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.068
|
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết danh mục
|
3
|
Nông lâm nghiệp
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến kênh tiêu úng
Nhan Biều, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
7428968
|
016
|
kênh dài 6312,58m
|
14-15
|
2054/QĐ-UBND 31/10/2013
|
6.383
|
5.745
|
3.431
|
3.431
|
2.211
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở Ban quản lý
khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
Hướng Hóa
|
7316289
|
161
|
465m2
|
2013-2014
|
2052/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
3.831
|
3.831
|
1.415
|
1.415
|
400
|
|
-
|
Dự án nuôi trồng thủy
sản hồ nước trung tâm huyện Gio Linh
|
UBND huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
7467735
|
16
|
|
2015-2016
|
2033/QĐ-UBND 21/7/2014
|
4.900
|
4.900
|
1.000
|
1.000
|
400
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp,
sửa chữa Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh
|
Chi cục BVTV tỉnh
|
Đông Hà
|
7507954
|
161
|
|
2015-2017
|
1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2013
|
4.561
|
4.561
|
1.120
|
1.120
|
400
|
|
4
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
CSHT cụm Công nghiệp
Hải Lệ
|
UBND TX Quảng Trị
|
Quảng Trị
|
7328722
|
165
|
48,98 ha
|
14-16
|
1974/QĐ-UBND 28/10/2013
|
14.983
|
5.000
|
5.000
|
|
1.000
|
|
5
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chợ Nam Đông, huyện
Gio Linh
|
UBND huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
7313163
|
189
|
159 lô quầy
|
11-14
|
1898/QĐ-UBND 19-9-2011
|
10.960
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
500
|
|
-
|
Chợ khu vực Của
|
UBND huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
7372050
|
189
|
10616
|
13-15
|
1541/QĐ-UBND 30/8/2012
|
6.209
|
3.000
|
1.590
|
1.590
|
500
|
|
-
|
Chợ Mỹ Chánh
|
UBND huyện Hải Lăng
|
Hải Läng
|
7324246
|
189
|
1.250m2
|
14-16
|
2194/QĐ-UBND 25/10/2011
884/QĐ-UBND 09/5/2014
|
8.531
|
3.000
|
2.550
|
2.550
|
450
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chợ Kên, huyện Gio
Linh
|
UBND huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
7427941
|
189
|
1,470m2
|
14-16
|
2023/QĐ-UBND 31/10/2013
|
7.393
|
3.000
|
1.800
|
500
|
400
|
|
-
|
Chợ Hải Hòa, huyện
Hải Lăng
|
UBND xã Hải Hòa
|
Hải Lăng
|
7468449
|
189
|
51 lô quầy
|
14-15
|
863/QĐ-UBND 22/7/2014
|
3.642
|
1.500
|
1.000
|
500
|
400
|
|
-
|
Chợ Hà Tây, xã Triệu
An
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
7492760
|
189
|
42 lô quầy
|
15-17
|
2405/QĐ-UBND 30/10/2014
|
5.056
|
3.000
|
500
|
500
|
400
|
|
6
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường liên xã Triệu
Tài - Triệu Trung, huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
7437583
|
163
|
1.670m
|
14-15
|
1990/QĐ-UBND 29/10/2013
|
4.842
|
4.500
|
3.935
|
3.935
|
560
|
|
-
|
Cầu Khe Lòn, xã
Linh Hải
|
UBND huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
7427420
|
163
|
25m
|
14-15
|
2006/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
5.660
|
3.030
|
2.200
|
2.200
|
830
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng Block vỉa
hè, rãnh thoát nước đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Hồ Xá,
huyện Vĩnh Linh
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
7443356
|
163
|
2.754m
|
14-16
|
2000/QĐ-UBND ngày 29/10/2013
|
17.800
|
12.000
|
3.500
|
3.500
|
500
|
|
-
|
Đường vào xã Triệu
Vân, huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
7468232
|
163
|
1.312 m
|
14-16
|
1150/QĐ-UBND 13-6-2014
|
5.733
|
5.000
|
1.000
|
1.000
|
500
|
|
-
|
Đường vào Khu di tích
đình làng Hà Thượng (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
7374096
|
163
|
241,54m
|
2015- 2016
|
2120/QĐ-UBND 03/10/2014
|
5.829
|
5.000
|
1.500
|
1.500
|
500
|
|
-
|
Xây dựng Cột bảng
điện tử tại ngã tư đường Hùng Vương - Lý Thường Kiệt, Thành phố Đông Hà
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
7498518
|
163
|
|
15-16
|
2347/QĐ-UBND 29/10/2014
|
5.755
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
500
|
|
7
|
Văn hóa - Thể
thao - Thông tin - Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà văn hóa Triệu Độ,
huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Độ
|
7427125
|
554
|
|
14-16
|
326/QĐ-UBND 26/3/2013 của UBND huyện Triệu Phong
|
2.148
|
2.000
|
1.530
|
1.530
|
470
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, phát triển
hệ thống công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Trị, giai đoạn
2013-2015
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Đông Hà
|
7454367
|
161
|
|
14-16
|
1107-QĐ/TU ngày 29/10/2013 của Tỉnh ủy Q. Trị
|
5.557
|
4.462
|
1.500
|
1.500
|
500
|
|
-
|
Đầu tư phần mềm ứng
dụng một cửa điện tử và cơ sở dữ liệu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng
Trị
|
|
|
|
|
|
15-16
|
1021/KH-UBND 06/5/2011
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Hạng mục: Ứng dụng
công nghệ thông tin trong nội bộ các cơ quan nhà nước
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Toàn tỉnh
|
7515548
|
161
|
|
15-16
|
84/QĐ-SKH-VX 29/6/2015
|
597
|
597
|
200
|
200
|
150
|
|
+
|
Hạng mục: Cổng giao
tiếp dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3 tỉnh Quảng Trị
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Toàn tỉnh
|
7515548
|
161
|
|
15-16
|
65/QĐ-SKH-VX 05/6/2015
|
2.812
|
2.812
|
1.000
|
1.000
|
350
|
|
8
|
Y tế - Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà khách đón tiếp,
phục vụ thân nhân liệt sỹ, đồng đội đi tìm hài cốt liệt sỹ, thăm lại chiến
trường
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
7431122
|
161
|
724m2
|
14-16
|
2018/QĐ-UBND 30/10/2013
|
5.869
|
5.000
|
2.050
|
2.050
|
2.950
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường vào khu sản
xuất thôn Mới đến thôn Hoang xã Hướng Linh
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
7444509
|
163
|
1760m
|
14-15
|
3681/QĐ-UBND 30/10/2013
|
4.016
|
4.016
|
1.200
|
1.200
|
500
|
|
-
|
Đường giao thông nội
thôn Bãi Hà, xá Vĩnh Hà
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
7456528
|
163
|
595m
|
14-15
|
3557/QĐ-UBND 21/10/2013
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
1.200
|
500
|
|
-
|
Bê tông hóa đường giao
thông nông thôn khe Me, xã Linh Thượng
|
UBND huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
7461340
|
163
|
1200m
|
14-15
|
4185/QĐ-UBND 13/9/2013
|
2.500
|
2.500
|
1.100
|
1.100
|
500
|
|
9
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
nhà làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Quảng Trị
|
UBMTTQ VN TX.QT
|
TX Q.Trị
|
7378047
|
161
|
608m2
|
13-14
|
2060a/QĐ-UBND 30/10/2012 2316/QĐ-UBND 28/10/2014
|
5.000
|
5.000
|
4.670
|
4.670
|
330
|
|
-
|
Sửa chữa, chống thấm
và sơn tường Chi cục văn thư lưu trữ tỉnh Quảng Trị
|
Sở Nội vụ
|
Đông Hà
|
7430616
|
161
|
970m2
|
14-15
|
2020/QĐ-UBND 31/10/2013
|
2.013
|
2.013
|
1.815
|
1.815
|
190
|
|
-
|
Năng cấp, sửa chữa
trụ sở làm việc liên cơ quan BQLDA ĐT&XD, Trung tâm phát triển cụm Công nghiệp
làng nghề và Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
7429788
|
161
|
552,49m2
|
14-16
|
2004/QĐ-UBND 30/10/2013
|
5.092
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
|
-
|
Cải tạo, mở rộng trụ
sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh
|
Chi cục PTNT
|
Triệu Phong
|
7384040
|
161
|
552,49m2
|
14-16
|
1932/QĐ-UBND 23/10/2013
|
3.099
|
1.599
|
1.500
|
1.000
|
590
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa
nhà ở của Đội cảnh sát bảo vệ mục tiêu
|
VP UBND tỉnh
|
Đông Hà
|
7496845
|
161
|
236m2
|
15-16
|
187/QĐ-SKH-TH 10/9/2014
|
940
|
940
|
500
|
500
|
440
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
Đông Hà
|
7502562
|
161
|
cải tạo
|
15-16
|
2398/QĐ-UBND
30/10/2014
|
2.500
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
Sửa chữa trụ sở làm
việc UBMTTQVN tỉnh
|
UBMTTQVN tỉnh
|
Đông Hà
|
7506348
|
161
|
581m2
|
15-16
|
2402/QĐ-UBND 30/10/2014
|
3.522
|
3.522
|
1.700
|
1.700
|
1.500
|
|
-
|
Trụ sở xã Vĩnh Trường
|
UBND huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
7339154
|
161
|
382m2
|
12-13
|
681/QĐ-UBND 26/3/2012
|
2.702
|
1.600
|
1.100
|
1.100
|
500
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mở rộng nhà làm việc
và lưu trữ 03 tầng, Huyện ủy Vĩnh Linh
|
Huyện Ủy Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
7439359
|
161
|
872m2
|
14-16
|
1887/QĐ-UBND 18/10/2013
|
6.458
|
5.168
|
2.800
|
2.800
|
500
|
|
-
|
Trụ sở xã Triệu Ái
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
7429780
|
161
|
700m2
|
14-16
|
2019/QĐ-UĐND ngày 31/10/2013
|
11.000
|
5.000
|
1.600
|
1.600
|
500
|
|
-
|
Trụ sở làm việc
UBMTTQ Việt nam và các đoàn thể huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
7429303
|
161
|
3.000m2
|
14-16
|
1988/QĐ-UBND 29/10/2013
|
9.720
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
500
|
|
-
|
Trụ sở xã Mò Ổ
|
UBND huyện Đakrông
|
Đakrông
|
7485857
|
161
|
232m2
|
15-16
|
2403/QĐ-UBND 30/10/2014
|
5.900
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
500
|
|
-
|
Trụ sở xã Vĩnh
Trung
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
7375209
|
161
|
510m2
|
15-16
|
2399/QĐ-UBND 30/10/2014
|
5.300
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
500
|
|
-
|
Trung tâm quan trắc
môi trường
|
TT Quan trắc môi trường
|
Đông Hà
|
7266748
|
161
|
754m2
|
15-16
|
2512/QĐ-UBND 11/12/2013
|
7.175
|
7.175
|
1.500
|
1.500
|
500
|
|
10
|
An ninh quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công trình CH5-01
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Gio Linh
|
Mật
|
Mật
|
Mật
|
08-12
|
1765/QĐ-UBND 17/9/2008
2634/QĐ-UBND 20/12/2013
|
37.142
|
37.142
|
32.142
|
32.142
|
5.000
|
|
Biểu
số 8
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016
NGUỒN VỐN ĐẤU GIÁ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT DO TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định
số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Mã số dự án
|
Mã ngành kinh tế (loại, khoản)
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch ngân sách tỉnh 2016
|
Trong đó:
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMDT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSDP
|
Thanh toán nợ đọng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1.697.677
|
1.275.928
|
786.840
|
404.895
|
205.000
|
14.133
|
|
A
|
THU TẠI ĐÔNG HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.410.136
|
1.090.199
|
642.643
|
386 150
|
135.000
|
6.401
|
|
I
|
Chi phí đo đạc,
vẽ bản đồ địa chính
|
Sở TN&MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500
|
|
|
II
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
1.410.136
|
1.090.199
|
642.643
|
386.150
|
121.500
|
6.401
|
|
1
|
Bố trí lại theo
Văn bản số 198/HĐND-HCTH ngày 7/10/2014 của HĐND tỉnh và 3551/UBND-NN ngày
9/10/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
93.673
|
68.673
|
68.300
|
43.300
|
18.000
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường vành đai cứu
hộ, cứu nạn phía Tây TP. Đông Hà (giai đoạn 1)
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7227075
|
163
|
2.298m
|
11-16
|
1453/QĐ-UBND 05/08/2010;
2795/QĐ-UBND 22/12/2014
|
93.673
|
68.673
|
68.300
|
43.300
|
18.000
|
|
|
2
|
Bố trí cho các
công trình do Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư để đầu tư phát
triển nguồn quỹ đất
|
|
|
|
|
|
|
|
593.581
|
593.581
|
138.248
|
138.248
|
60.100
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thiện khu đô
thị Nam Đông Hà GĐ II
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7291568
|
167
|
2,3 ha
|
11-15
|
547/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 902/QĐ-UBND 18/5/2011
825/QĐ-UBND 29/4/2014
|
16.550
|
16.550
|
12.550
|
12.550
|
3.600
|
|
|
-
|
Hạ tầng khu dân cư đô
thị khu vực Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7500109
|
167
|
0,8ỉha
|
15-16
|
213/QĐ-SKH-CT 27/10/2014
|
2.137
|
2.137
|
1.300
|
1.300
|
800
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu đô thị Nam Đông
Hà giai đoạn 3
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7263704
|
167
|
78 ha
|
12-15
|
1609/QĐ-UBND 05/8/11
|
334.014
|
334.014
|
116.118
|
116.118
|
40.000
|
|
|
-
|
Khu đô thị tái định
cư Nam Đông Hà giai đoạn 1
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7539183
|
167
|
4,23 ha
|
15-17
|
2280/QĐ-UBND 27/10/2014
|
44.880
|
44.880
|
8.080
|
8.080
|
8.000
|
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu đô thị Bắc sông
Hiếu giai đoạn 1
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7539183
|
167
|
30,0ha
|
16-20
|
2372/QĐ-UBND 30/10/2015
|
196.000
|
196.000
|
200
|
200
|
7.700
|
|
|
3
|
Bố trí cho các
công trình khác của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
722.882
|
427.945
|
436.095
|
204.602
|
43.400
|
6.401
|
|
*
|
Dự án hoàn
thành trước 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cầu Vĩnh Phước
|
Sở GTVT
|
ĐHà, TP
|
7049663
|
163
|
100m
|
10-13
|
731/QĐ-UBND 24/4/2008
|
46.816
|
32.108
|
41.115
|
26.116
|
4.500
|
4.500
|
|
-
|
Trụ sở HĐND tỉnh
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7173855
|
161
|
6.313m2
|
10-14
|
408/QĐ-UBND 15/03/10; 961/QĐ-UBND 1/6/12
|
73.210
|
73.210
|
72.884
|
72.884
|
300
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà thi đấu Đa Năng
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đ.Hà
|
7020731
|
161
|
2000 chỗ
|
10-14
|
1749/QĐ-UBND 31/8/09
|
78.208
|
78.208
|
65.236
|
65.236
|
2.000
|
1.901
|
|
-
|
Nghĩa trang nhân dân
thành phố Đông Hà
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
7321057
|
164
|
8,95 ha
|
12-14
|
919/QĐ-UBND 28/5/2012
|
18.782
|
7.000
|
11.782
|
5.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Đường Trường Chinh
đoạn đường Lê Lợi đến đường QH 16m phía Tây bể bơi
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7010673
|
163
|
0,559km
|
08-16
|
1136/QĐ-UBND ngày 28/5/2007
|
6.563
|
6.563
|
5.013
|
5.013
|
500
|
|
|
-
|
Hệ thống điện chiếu
sáng đường Lê Duẩn TP Đông Hà (đoạn từ cầu Đông Hà đến đường Lý Thường Kiệt)
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
7433579
|
167
|
2651m
|
14-16
|
1987/QĐ-UBND 29/10/2013
|
9.420
|
7.000
|
4.500
|
4.500
|
500
|
|
|
-
|
Đường nối từ đường
Hàm Nghi qua Trường tiểu học Hàm Nghi đến đường Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà
(giai đoạn 2)
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
7431576
|
163
|
223m
|
14-15
|
2002/QĐ-UBND 30/10/2013
|
6.291
|
4.000
|
2.700
|
1.700
|
1.500
|
|
|
-
|
Chuẩn bị mặt bằng
xây dựng chợ phường 3, thành phố Đông Hà thuộc dự án Hỗ trợ sinh kế cho các
đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông
|
UBNDTP Đông Hà
|
Đông Hà
|
7539787
|
189
|
5.667m2
|
015-201
|
1407/QĐ-UBND
02-7-2015
|
6.231
|
4.525
|
2.000
|
500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm TP Đông Hà
|
Sở GTVT
|
Đông Hà
|
7317541
|
163
|
345m
|
15-17
|
2004/QĐ-UBND 28/9/2011
|
14.996
|
14.996
|
7.000
|
7.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Quảng trường và Nhà
văn hóa trung tâm tỉnh (Phần điều chỉnh mở rộng)
|
Sở VHTTDL
|
Đông Hà
|
7010603
|
167
|
10.546m2
|
09-13
|
2241/QĐ-UBND 29/01/07; 1217a/QĐ-UBND
20/11/09
|
210.000
|
21.000
|
188.995
|
|
7.000
|
|
Tr.đó: GPMB 6 tỷ đồng
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Lai Phước -
Tân Vĩnh, TP Đông Hà
|
UBNDTP Đông Hà
|
Đông Hà
|
7269715
|
163
|
3,6km
|
15-17
|
2309/QĐ-UBND 28/10/2014
|
24.008
|
16.805
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Dây chuyền kiểm định
xe cơ giới số 2
|
Trung tâm kiểm định xe cơ giới thủy
|
Đông Hà
|
7411553
|
189
|
1.012m2
|
13-15
|
2040/QĐ-UBND ngày 30/9/2011
|
25.427
|
13.664
|
4.273
|
4.273
|
3.500
|
|
KH&CN
|
-
|
CSHT cụm công nghiệp
9D
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
7248364
|
165
|
33,4ha
|
14-16
|
1846/QĐ-UBND 14/10/2013
|
50.856
|
10.000
|
5.000
|
|
1.500
|
|
|
-
|
Đường vào Trụ sở Đảng
ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7527652
|
163
|
223m
|
15-16
|
868/QĐ-UBND 11/5/2015
|
2.520
|
2.520
|
200
|
200
|
1.500
|
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa
Ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị
|
Trường CĐSP
|
Đông Hà
|
7493024
|
163
|
|
16-17
|
2322/QĐ-UBND 28/10/14
|
3.304
|
3.304
|
1.000
|
1.000
|
1.300
|
|
GD&ĐT
|
-
|
Nhà học thực hành Trường
THPT chuyên Lê Quý Đôn thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ
thông
|
Sở GD-ĐT
|
ĐH
|
7388429
|
494
|
3.753m2
|
2013-2014
|
2630/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
|
24.445
|
14.954
|
18.080
|
8.580
|
2.000
|
|
GD&ĐT
|
-
|
Nhà khám đa khoa Trường
trung học Y tế Quảng Trị-Giai đoạn 2
|
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị (Trường Trung cấp y tế
cũ)
|
ĐH
|
|
161
|
655m2
|
14-16
|
2353/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
5.717
|
2.000
|
3.717
|
|
500
|
|
GD&ĐT
|
*
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường vào Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Cam Lộ
|
7539165
|
163
|
1.038m
|
15-16
|
2416/QĐ-UBND ngày 03/11/2015
|
5.652
|
5.652
|
400
|
400
|
4.300
|
|
GD&ĐT
|
-
|
Cải tạo, nâng tầng Nhà
hành chính của Trụ sở UBND tỉnh (Để bố trí cho Trung tâm Tin học tỉnh làm việc)
|
VP UBND tỉnh
|
ĐH
|
7541676
|
161
|
|
16-17
|
2355/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
|
|
|
|
1.500
|
|
KH&CN
|
-
|
Công viên trung tâm
thành phố Đông Hà
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
ĐH
|
7539149
|
167
|
|
16-18
|
2354/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
110.436
|
110.436
|
200
|
200
|
5.000
|
|
|
*
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án GPMB tạo quỹ
đất sạch để đấu giá phục vụ nhà đầu tư theo Thông báo số 104/TB-UBND ngày
18/5/2015 của UBND tỉnh
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
|
167
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
B
|
THU TẠI KHU KINH
TẾ THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO
|
|
|
|
|
|
|
|
287.542
|
185.730
|
144.197
|
18.745
|
40.000
|
7.732
|
|
I
|
Chi phí đo đạc,
vẽ bản đồ địa chính
|
Sở TN&MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
II
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
287.542
|
185.730
|
144.197
|
18.745
|
36.000
|
7.732
|
|
|
Dự án hoàn
thành trước 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cổng chính KCN Quán
Ngang
|
BQL Khu kinh tế
|
Gio Linh
|
7438699
|
163
|
|
14-16
|
2448/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
5.599
|
5.599
|
1.716
|
1.716
|
1.000
|
|
|
-
|
Tuyến đường RD-07
thuộc KCN Quán Ngang
|
BQL Khu kinh tế
|
Gio Linh
|
########
|
163
|
|
2012-2013
|
(Đã quyết toán)
|
35.317
|
3.532
|
32.514
|
1.979
|
2.400
|
2.400
|
|
-
|
Giải phóng mặt bằng
tại KCN Nam Đông Hà (hộ ông Hải)
|
BQL Khu kinh tế
|
Đông
Hà
|
|
167
|
|
2013-
2014
|
2565/QĐ-UBND ngày 30/12/13
|
1.217
|
1.217
|
1.217
|
1.217
|
1.217
|
1.217
|
|
-
|
GPMB một số lô thuộc
KCN Quán Ngang
|
BQL Khu kinh tế
|
Gio Linh
|
|
167
|
|
2012
|
|
5.226
|
5.226
|
5.101
|
510
|
15
|
15
|
|
-
|
Rà phá bom, mìn, vật
liệu nổ Khu A thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá
|
BQL Khu kinh tế
|
Vĩnh Linh
|
7483493
|
167
|
140,84 ha
|
2014-2015
|
2244/QĐ- U8ND ngày 17/10/2014
|
12.465
|
12.465
|
1.716
|
1.716
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp Tân Thành (GĐ1)
|
BQL Khu kinh tế
|
Hướng Hóa
|
7188855
|
163
|
18,4 ha
|
2009
|
492/QĐ-UB
25/3/09
2265/QĐ-UBND 25/11/2010
386/QĐ-UBND 06/3/2014
|
39.511
|
34.766
|
36.566
|
1.800
|
2.600
|
2.600
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt khu tái định cư Ka Tăng, thị trấn Lao Bảo
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
7467822
|
167
|
3225m
|
2014-2016
|
2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|
2.865
|
2.865
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Khu tái định cư cho
đồng bào dân tộc di dời thực hiện dự án CSHT cụm cửa khẩu mở rộng
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
7272513
|
163
|
70 hộ
|
11-13
|
1551/QĐ-UBND 03/8/2011;
501/QĐ-UBND 24/3/2014
|
63.277
|
13.435
|
52.400
|
3.000
|
3.368
|
|
|
-
|
Điện chiếu sáng đường
trung tâm tại KCN Quán Ngang
|
BQL Khu kinh tế
|
Gio Linh
|
7005353
|
167
|
1,7km
|
14-16
|
226/QĐ-KKT ngày 12/11/2014
|
5.818
|
5.818
|
3.760
|
3.760
|
1.000
|
|
|
-
|
Điện chiếu sáng nghĩa
trang liệt sỹ huyện Hướng Hóa
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
7380737
|
167
|
1.520m
|
13-15
|
2049/QĐ-UBND 30/11/2012
|
5.177
|
5.177
|
1.827
|
1.827
|
1.500
|
|
|
-
|
Nhà nội trú trường
PTDTNT Hướng Hóa
|
Sở GD-ĐT
|
HH
|
7430511
|
493
|
1700,1m2
|
2014-2015
|
1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013
|
12.765
|
6.605
|
6.160
|
0
|
3.600
|
|
GD&ĐT
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà học thực hành
Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ
thông
|
Sở GD-ĐT
|
HH
|
7446203
|
494
|
1.744m2
|
2014-2015
|
1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
11.305
|
2.025
|
220
|
220
|
1.300
|
|
GD&ĐT
|
*
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư CSHT phát
triển khu dân cư tại đường Lê Hồng Phong và phía Tây nhà máy Super Horse
|
BQL Khu kinh tế
|
Hướng Hóa
|
|
167
|
9,08 ha
|
2016-2020
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
5.710
|
|
Dự án tạo quỹ đất để đấu giá
|
-
|
Xây dựng trung tâm
kiểm tra chất lượng hàng hóa tại khu kinh tế - thương mại đặc biệt Lao Bảo
(Giai đoạn 2)
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
Hướng Hóa
|
|
161
|
|
2016-2020
|
|
27.000
|
27.000
|
0
|
0
|
9.790
|
|
KH&CN
|
C
|
THU TẠI CÁC KHU
ĐẤT GIAO CHO DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
|
I
|
Chi phí đo đạc,
vẽ bản đồ địa chính
|
Sở TN&MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
II
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
|
|
|
Dự án hoàn thành
trước 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Nhà nội trú trường
PTDTNT Đakrông
|
Sở GD-ĐT
|
Đakrông
|
7395097
|
493
|
3527,9m2
|
2013-2014
|
2811/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
14.783
|
3.482
|
11.301
|
0
|
1.261
|
|
GD&ĐT
|
-
|
Nhà học thực hành
Trường THPT Vĩnh Linh
|
Sở GD-ĐT
|
Vĩnh Linh
|
7386514
|
494
|
2190
|
13-15
|
1914/QĐ-UBND 07/10/10
|
13.729
|
6.949
|
7.880
|
2.100
|
1.949
|
|
GD&ĐT
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THPT Nguyễn
Hữu Thận, Triệu Phong
|
Sở GD-ĐT
|
Triệu Phong
|
7285381
|
494
|
2500m2
|
2011-2012
|
2527/QĐ-UBND ngày 23/12/2010
|
18.736
|
18.736
|
11.688
|
11.688
|
749
|
|
GD&ĐT
|
-
|
Trường THPT Lâm Sơn
Thủy, Vĩnh Linh (San nền, tường rào, cầu bản)
|
Sở GD-ĐT
|
Vĩnh Linh
|
7454939
|
494
|
3703m2
|
2011-2012
|
2518/QĐ-UBND 12/12/13
|
3.942
|
3.942
|
2.185
|
2.185
|
457
|
|
GD&ĐT
|
-
|
Hoàn thiện khuôn
viên Trường THPT thị xã Quảng Trị (Xây dựng cổng, hàng rào; cải tạo nâng cấp
sân bê tông và bồn hoa)
|
Trường THPTTX Quảng Trị
|
TX Quảng Trị
|
|
494
|
|
14-15
|
756/QĐ-UBND 24/10/2013
|
2.300
|
2.300
|
1.400
|
1.400
|
900
|
|
GD&ĐT
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình mầm
non đạt chuẩn
|
|
toàn tỉnh
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND
tỉnh
|
23.100
|
23.100
|
11.100
|
11.100
|
4.500
|
|
GD&ĐT
|
+
|
Huyện Hướng Hóa
|
UBND h.Hướng Hóa
|
HH
|
|
491
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
+
|
Huyện Đakrông
|
UBND h. Đakrông
|
ĐK
|
|
491
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
+
|
Huyện Cam Lộ
|
UBND h. Cam Lộ
|
CL
|
|
491
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
+
|
Huyện Hải Lăng
|
UBND h. Hải Lăng
|
HL
|
|
491
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
+
|
Huyện Triệu Phong
|
UBND h. Triệu Phong
|
TP
|
|
491
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
+
|
Huyện Gio Linh
|
UBND h. Gio Linh
|
GL
|
|
491
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
+
|
Huyện Vĩnh Linh
|
UBND h. Vĩnh Linh
|
VL
|
|
491
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
+
|
Thành phố Đông Hà
|
UBND TP Đông Hà
|
ĐH
|
|
491
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
+
|
Thị xã Quảng Trị
|
UBND TX Quảng Trị
|
TXQT
|
|
491
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
-
|
Nhà học thực hành
Trường THPT Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ
thông
|
Sở GD-ĐT
|
CL
|
7446203
|
494
|
971m2
|
2014-2015
|
1139/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
5.384
|
1.278
|
141
|
141
|
638
|
|
GD&ĐT
|
-
|
Nhà học 3 tầng Trường
THPT Lâm Sơn Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông
|
Sở GD-ĐT
|
VL
|
7446203
|
494
|
1.663,3m2
|
2014-2015
|
2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
11.379
|
2.670
|
215
|
215
|
1.500
|
|
GD&ĐT
|
*
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THPT Của Việt,
huyện Gio Linh
|
Sở GD-ĐT
|
Gio Linh
|
|
494
|
|
16-18
|
2376a/QĐ-UBND 30/10/2015
|
45.500
|
45.500
|
|
|
3.000
|
|
GD&ĐT + NSTT
|
-
|
Cải tạo nhà nội trú
Trường chính trị Lê Duẩn
|
Trường Chính trị Lê Duẩn
|
|
|
494
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1.046
|
|
GD&ĐT
|
-
|
Xây dựng hàng rào,
sân bê tông, kè chăn đất và hệ thống thoát nước Trường PTDTNT Đakrông
|
Sở GD-ĐT
|
Đarkrông
|
|
494
|
|
|
270/QĐ-SKh ngày 30/12/2014
|
1.788
|
1.788
|
|
|
500
|
|
GD&ĐT
|
-
|
Chương trình đảm bảo
chất lượng giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị
|
Sở GD-ĐT
|
HH, ĐK, CL, VL, GL, TP, HL
|
|
494
|
40
trường tiểu học
|
2011-2015
|
12/QĐ-BGDĐT ngày 4/01/2012
|
100.431
|
1.509
|
|
|
500
|
|
GD&ĐT
|
-
|
Thiết bị cho Trung
tâm phát triển CNSH
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
|
|
161
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
10.000
|
|
KHCN + NSTT
|
Biểu
số 9
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2016
NGUỒN VỐN PHÂN CẤP
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI VÀ ĐẦU TƯ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Địa phương
|
Kế hoạch 2016
|
Trong đó:
|
Ghi chú
|
Vốn phân bổ
theo tiêu chí
|
Vốn từ thu tiền
sử dụng đất
|
Trong đó:
|
Chi Khoa học
công nghệ
|
Chi giáo dục,
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
|
|
10
|
|
TỔNG CỘNG
|
122.326
|
27.326
|
95.000
|
3.210
|
20.000
|
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
44.535
|
4.535
|
40.000
|
533
|
3.319
|
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
6.909
|
1.909
|
5.000
|
224
|
1.397
|
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
10.880
|
2.880
|
8.000
|
338
|
2.109
|
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
13.920
|
2.920
|
11.000
|
343
|
2.137
|
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
6.985
|
2.985
|
4.000
|
351
|
2.185
|
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
14.318
|
3.318
|
11.000
|
390
|
2.429
|
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
7.724
|
1.724
|
6.000
|
202
|
1.261
|
|
8
|
Huyện Đakrông
|
5.987
|
2.987
|
3.000
|
351
|
2.186
|
|
9
|
Huyện Hướng Hóa
|
11.068
|
4.068
|
7.000
|
478
|
2.977
|
|
Biểu số 10
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016
NGUỒN THU XỔ SỐ
KIẾN THIẾT VÀ QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định
số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Mã số dự án
|
Mã ngành kinh tế (loại, khoản)
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch ngân sách tỉnh 2016
|
Trong đó:
|
Chi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Thanh toán nợ đọng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
339.408
|
225.889
|
178.690
|
80.673
|
95.000
|
20.278
|
|
I
|
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
4.835
|
|
1
|
Trả nợ các công
trình bố trí kế hoạch 2015 nhưng do hụt thu nên không có nguồn cân đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.879
|
|
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết danh mục
|
2
|
Thanh toán nợ đọng
XDCB, bố trí quyết toán, bố trí cho các công trình, dự án chuyển tiếp thuộc
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.121
|
4.835
|
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết danh mục
|
II
|
QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG
BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
244.577
|
178.937
|
105.850
|
52.750
|
65.000
|
15.443
|
|
1
|
Dự án hoàn thành
trước 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
244.577
|
178.937
|
105.850
|
52.750
|
15.443
|
15.443
|
|
-
|
Đường vào xã Vĩnh
Lâm
|
Sở GT-VT
|
Vĩnh Linh
|
7173532
|
163
|
2.108 m
|
11-13
|
1373/QĐ-UBND 30/7/2010
377/QĐ-UBND 04/3/2014
|
25.537
|
12.997
|
10.500
|
10.500
|
1.443
|
1.443
|
|
-
|
Đường Phú Lệ huyện
Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
7010762
|
163
|
5.946 km
|
11-14
|
1225/QĐ-UBND 27/6/2008
2173/QĐ-UBND 08/11/2012
|
59.289
|
6.189
|
55.100
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
|
-
|
Cầu An Mô
|
Sở GT-VT
|
Triệu Phong
|
7311464
|
163
|
257m
|
12-13
|
2005/QĐ-UBND 28/9/2011
|
159.751
|
159.751
|
40.250
|
40.250
|
10.000
|
10.000
|
|
2
|
Bố trí cho các dự
án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.557
|
|
Giao Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh phân bổ theo quy định
|
Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2015 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2919/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2016
945
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|