|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2023/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 29
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành
lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự
chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông; Thông tư số
15/2017/TT-BGDĐT ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với
giáo viên phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21
tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số
08/2016/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác
công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số
16/2017/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc
trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT
ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn
xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp
xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Thông tư số
13/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung
học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT
ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định
phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
10/2021/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
39/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 7 tháng 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định
này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục thường xuyên cấp
trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ sở giáo dục thường
xuyên, cơ sở giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, cơ sở giáo dục công
lập có thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông;
các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về dịch vụ
giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác có liên quan;
b) Các đối tượng khác tham gia
đặt hàng, giao nhiệm vụ dịch vụ giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông từ
nguồn kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quy
định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ
thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại các Phụ lục I,
II, III kèm theo Quyết định này).
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp
dụng trong chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông là lượng
tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục
đào tạo cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
Điều 3. Áp
dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy
định tại Điều 2 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xây dựng,
phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông và
quản lý kinh tế trong hoạt động giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông
theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
Giám đốc các Sở: Giáo dục và
Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ
trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 08 tháng 6 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL) (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, KGVX.THT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Loại hình cơ sở giáo dục đào tạo
|
Số lớp
|
Số học sinh/ lớp
|
Số học sinh toàn trường
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp (Quản lý, hành
chính)
|
Định mức lao động/ học sinh
|
Trong đó
|
Định mức giáo viên/ lớp (theo quy định)
|
Định mức giáo viên/học sinh
|
Chi tiết gồm
|
Định mức lao động gián tiếp/ học sinh
|
Tỷ lệ lao động gián tiếp (%)
|
Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)
|
Giám đốc
|
Phó Giám đốc
|
Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông
tin
|
Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác
|
Cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6/4
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=12/5
|
14=7+13
|
15=13/14
|
16=7/14
|
|
Cơ
sở giáo dục thường xuyên, cơ sở giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên,
cơ sở giáo dục công lập có thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp
trung học phổ thông.
|
6
|
40
|
240
|
1.76
|
0.046
|
1
|
1
|
1
|
3
|
6
|
0.025
|
0.071
|
35.461
|
64.539
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Tên thiết bị
|
Số lượng thiết bị (bộ/cái)
|
Dùng cho lớp
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Quy ra định mức/học sinh
|
Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định mức vật tư tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3/6
|
8
|
9=7/8
|
1. MÔN NGỮ VĂN
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên đề học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơ đồ quy trình và cấu trúc một
báo cáo nghiên cứu khoa học
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Sơ đồ quy trình tiến hành sân
khấu hóa một tác phẩm văn học
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
II
|
VIDEO/ CLIP/phim TÀI LIỆU
(Tư liệu dạy học điện tử)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ
giáo viên
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
2
|
Video/clip/ phim tư liệu về
tác giả Nguyễn Trãi
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
Video/clip/ phim tư liệu về
tác phẩm Bình Ngô đại cáo
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4
|
Video/clip/ phim tư liệu về
thơ Nôm của Nguyễn Trãi
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5
|
Video/clip/ phim tư liệu về
tác giả Nguyễn Du
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
6
|
Video/clip/ phim tư liệu về
Truyện Kiều
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
7
|
Video/clip/ phim tư liệu về
thơ chữ Hán của Nguyễn Du
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
8
|
Video/clip/ phim tư liệu về
Nguyễn Đình Chiểu và các tác phẩm của Nguyễn Đình Chiểu
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
9
|
Video/clip/ phim tư liệu về
thơ Nôm của Nguỵễn Đình Chiểu
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
10
|
Video/clip /phim tư liệu về Hồ
Chí Minh và tác phẩm Tuyên ngôn Độc lập của Hồ Chí Minh
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
11
|
Video/clip/ phim tư liệu về
truyện cổ dân gian Việt Nam
|
1
|
10, 11
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
12
|
Video/clíp/ phim tư liệu về
ca dao con người và xã hội.
|
1
|
10, 11
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
13
|
Video/clip/ phim tư liệu về
chèo, tuồng dân gian
|
1
|
10, 11
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
14
|
Video/clip/ phim tư liệu về
thơ Nôm của Hồ Xuân Hương
|
1
|
10, 11
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
15
|
Video/clip/ phim tư liệu về
thơ của Nguyễn Khuyến
|
1
|
10, 11
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
16
|
Video/clip/ phim tư liệu về sự
nghiệp văn chương của Nam Cao
|
1
|
11, 12
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
17
|
Video/clip/ phim tư liệu tiểu
thuyết, phóng sự của Vũ Trọng Phụng
|
1
|
11, 12
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
18
|
Video/clip/ phim tư liệu về
thơ của Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám
|
1
|
11, 12
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
19
|
Video/clip/ phim tư liệu về
thơ của Tố Hữu trước và sau Cách mạng tháng Tám
|
1
|
11, 12
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
20
|
Video/clip/ phim tư liệu về
truyện ngắn, kí của Nguyễn Tuân
|
1
|
11, 12
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
21
|
Video/clip/ phim tư liệu về kịch
của Nguyễn Huy Tưởng
|
1
|
11, 12
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
22
|
Video/clip/ phim tư liệu về kịch
của Lưu Quang Vũ
|
1
|
11, 12
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
2. MÔN TOÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thiết bị để vẽ trên bảng
trong dạy học toán
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
B
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
MÔ HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HÌNH HỌC ĐO LƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ thiết dạy học về các đường
cônic.
|
8
|
10
|
2
|
80
|
0.100
|
5
|
0.0200
|
1.2
|
Bộ thiết dạy học về hình
chóp, hình chóp cụt, hình lăng trụ.
|
8
|
11
|
2
|
80
|
0.100
|
5
|
0.0200
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ thiết bị dạy học về Thống
kê và Xác suất
|
8
|
10
|
2
|
80
|
0.100
|
5
|
0.0200
|
III
|
TRANH ĐIỆN TỬ/PHẦN MỀM
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tranh điện tử
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
2
|
Phần mềm toán học
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
3
|
Phần mềm toán học
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
4
|
Phần mềm toán học
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3. MÔN NGOẠI NGỮ
|
|
|
|
I.Thiết bị dạy học ngoại
ngữ thông dụng (lựa chọn 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đài đĩa CD
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
2
|
Đầu đĩa
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
3
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển
thị)
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
4
|
Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy
tính xách tay
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
5
|
Thiết bị âm thanh đa năng di
động
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
6
|
Bộ học liệu điện tử
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
|
II.Hệ thống thiết bị dạy học
ngoại ngữ chuyên dụng (lựa chọn 2)
|
|
Được trang bị và lắp đặt
trong 01 phòng học bộ môn ngoại ngữ
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
1
|
Máy chiếu đa năng hoặc Màn
hình hiển thị
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
2
|
Thiết bị âm thanh đa năng di
động
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
3
|
Bộ học liệu điện tử
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
4
|
Thiết bị cho học sinh
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
5
|
Thiết bị dạy cho giáo viên
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
5.1
|
Bộ máy vi tính để bàn/hoặc
máy tính xách tay
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
5.2
|
Khối thiết bị điều khiển của
giáo viên
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
6
|
Bàn, ghế dùng cho giáo viên
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
7
|
Bàn, ghế dùng cho học sinh
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
8
|
Phụ kiện
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
|
III. Hệ thống thiết bị dạy
học ngoại ngữ chuyên dụng có máy tính của học sinh (lựa chọn 3)
|
1
|
Thiết bị dạy cho giáo viên
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
2
|
Thiết bị cho học sinh
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
3
|
Máy chiếu đa năng hoặc Màn
hình hiển thị
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
4
|
Thiết bị âm thanh đa năng di
động
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
5
|
Phụ kiện
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
6
|
Bộ học liệu điện tử
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
7
|
Bàn, ghế dùng cho giáo viên
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
8
|
Bàn, ghế dùng cho học sinh
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
4. MÔN LỊCH SỬ
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ GV
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
B
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LỚP 10
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
BẢN ĐỒ/LƯỢC ĐỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Một số nền văn minh thế giới
thời kì cổ - trung đại
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lược đồ các quốc gia cổ đại
phương Đông và phương Tây
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Văn minh Đông Nam Á
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lược đồ các quốc gia Đông Nam
Á cổ và phong kiến
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
Chuyên đề 10.2: Bảo tồn và
phát huy giá trị di sản văn hóa ở Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Lược đồ di sản văn hóa ở Việt
Nam
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
II
|
BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM/VIDEO-CLIP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lịch sử và sử học
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
phim tài liệu: Một số hiện vật
tiêu biểu của nền văn minh sông Hồng và văn minh Đại Việt
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Một số nền văn minh thế giới
thời kì cổ - trung đại
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
phim tài liệu: Thành tựu tiêu
biểu của một số nền văn minh phương Đông
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2.2
|
phim tài liệu: Thành tựu tiêu
biểu của một số nền văn minh phương Tây
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
Các cuộc cách mạng công
nghiệp trong lịch sử thế giới
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
phim tài liệu: Thành tựu của
cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.2
|
phim tài liệu: Thành tựu của
cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.3
|
phim tài liệu: Thành tựu của
cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.4
|
phim tài liệu: Thành tựu của
cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4
|
Văn minh Đông Nam Á
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
phim tư liệu: Thành tựu của
văn minh Đông Nam Á
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5
|
Một số nền văn minh trên đất
nước Việt Nam (trước năm 1858)
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
phim mô phỏng: Thành tựu của
các nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước năm 1858)
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
6
|
Cộng đồng các dân tộc Việt
Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
phim tư liệu: Đời sống vật chất
và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
7
|
Chuyên đề 10.2: Bảo tồn và
phát huy giá trị di sản văn hóa ở Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Video/clip: Di sản văn hóa ở
Việt Nam
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
LỚP 11
|
I
|
BẢN ĐỒ/LƯỢC ĐỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cách mạng tư sãn và sự
phát triển của chủ nghĩa tư bản
|
|
|
1.1
|
Lược đồ thế giới thế kỉ
XVI-thế kỉ XVIII
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Quá trình giành độc lập
dân tộc của các quốc gia Đông Nam Á
|
2.1
|
Lược đồ Đông Nam Á cuối thể kỉ
XIX đầu thế kỉ XX
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc
và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam (trước Cách mạng tháng
tám năm 1945
|
3.1
|
Lược đồ Chiến thắng Bạch Đằng
(năm 938)
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.2
|
Lược đồ Kháng chiến chống Tống
thời Lý (1075- 1077)
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.3
|
Lược đồ Kháng chiến chống xâm
lược Mông - Nguyên
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.4
|
Lược đồ Khởi nghĩa Lam Sơn
(1418-1427)
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.5
|
Lược đồ Phong trào Tây Sơn
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.6
|
Lược đồ khởi nghĩa Hai Bà
Trưng (40 -43)
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.7
|
Lược đồ Quá trình Pháp xâm lược
Việt Nam (1858- 1884)
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.8
|
Lược đồ cuộc kháng chiến chống
Pháp xâm lược của nhân dân Bắc Kì (1858 -1884)
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
II
|
BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc
và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam (trước Cách mạng
tháng tám năm 1945
|
1.1
|
Phim mô phỏng: Một số cuộc
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt
Nam
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Lịch sử bảo vệ chủ quyền,
các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông
|
2.1
|
Phim tư liệu: Chủ quyền biển
đảo của Việt Nam
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
LỚP 12
|
I
|
BẢN ĐỒ/LƯỢC ĐỒ
|
|
12
|
|
|
|
|
|
1
|
Cách mạng tháng Tám năm
1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch
sử Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 đến nay)
|
1.1
|
Lược đồ Tổng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.2
|
Lược đồ Chiến dịch Điện Biên
Phủ 1954
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.3
|
Lược đồ Tổng tiến công và nổi
dậy Xuân 1975
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
II
|
BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM/VIDEO-CLIP
|
|
|
|
|
1
|
Asean: Những chặng đường lịch
sử
|
1.1
|
Video/clip: Sự ra đời và phát
triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Cách mạng tháng Tám năm
1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch
sử Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 đến nay)
|
2.1
|
Video/clip: Cách mạng tháng
Tám 1945
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2.2
|
Video/clip: Tổng tiến công
xuân 1975
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2.3
|
Video/clip: Thành tựu tiêu biểu
trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc thời kì 1954 - 1973
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
Công cuộc đổi mới ở Việt
Nam từ năm 1986 đến nay
|
3.1
|
Video/clip: Thành tựu của Việt
Nam trong thời kì đổi mới đất nước
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4
|
Hồ Chí Minh trong lịch sử
Việt Nam
|
4.1
|
Phim tư liệu: HỒ Chí Minh -
Anh hùng giải phóng dân tộc
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4.2
|
Phim tư liệu: Dấu ấn Hồ Chí
Minh trong lòng nhân dân thế giới và Việt Nam
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5. MÔN ĐỊA LÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chủ đề: Trái Đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tranh cấu trúc của Trái Đất
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.2
|
Tranh cấu tạo vỏ Trái Đất và
vỏ địa lí
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Chủ đề: Thạch quyển
|
|
|
2
|
80
|
|
|
|
2.1
|
Tranh một số dạng địa hình được
tạo thành do nội lực và ngoại lực
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
Chủ đề: Sinh quyển
|
|
|
2
|
80
|
|
|
|
3.1
|
Sơ đồ giới hạn của sinh quyển
|
4
|
10
|
2
|
80
|
0.050
|
5
|
0.0100
|
II
|
BẢN ĐỒ/LƯỢC ĐỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chủ đề: Trái Đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lược đồ các mảng kiến tạo,
các vành đai động đất và núi lửa trên Trái Đất
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Chủ đề: Khí quyển
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bản đồ nhiệt độ không khí
trên Trái Đất
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2.2
|
Bản đồ các đới và kiểu khí hậu
trên Trái Đất
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2.3
|
Bản đồ phân bố lượng mưa
trung bình năm trên Trái Đất
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
Chủ đề: Thủy quyển
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bản đồ các dòng biển trong đại
dương trên thế giới
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4
|
Chủ đề: Sinh quyển
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Bản đồ phân bố của các nhóm đất
và sinh vật trên Trái Đất
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5
|
Chủ đề: Địa lí các ngành
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Bản đồ phân bố cây trồng và vật
nuôi trên thế giới
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5.2
|
Bản đồ phân bố một số ngành
công nghiệp trên thế giới
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5.3
|
Bản đồ phân bố giao thông vận
tải và bưu chính viễn thông trên thế giới
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5.4
|
Bản đồ phân bố du lịch và tài
chính ngân hàng trên thế giới
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
6
|
Chủ đề: Khu vực Mỹ Latinh
|
6.1
|
Bản đồ địa lí tự nhiên khu vực
Mỹ Latinh
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
7
|
Chủ đề: Liên minh châu Âu
(EU)
|
7.1
|
Bản đồ Liên minh châu Âu
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
8
|
Chủ đề: Khư vực Đông Nam Á
|
8.1
|
Bản đồ địa lí tự nhiên khu vực
Đông Nam Á
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
9
|
Chủ đề: Tây Nam Á
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Bản đồ địa lí tự nhiên khu vực
Tây Nam Á
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
10
|
Chủ đề: Hợp chúng quốc Hoa
Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Bản đồ địa lí tự nhiên Hoa Kỳ
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
11
|
Chủ đề. Liên bang Nga
|
11.1
|
Bản đồ địa lí tự nhiên Liên
bang Nga
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
12
|
Chủ đề: Nhật Bản
|
12.1
|
Bản đồ địa lí tự nhiên Nhật Bản
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
13
|
Chủ đề: Cộng hòa nhân dân
Trung Hoa (Trung Quốc)
|
13.1
|
Bản đồ địa lí tự nhiên Trung
Quốc
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
14
|
Chủ đề: Cộng hòa Nam Phi
|
14.1
|
Bản đồ địa lí tự nhiên Nam
Phi
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
15
|
Chủ đề: Vị trí địa lí
và phạm vi lãnh thổ
|
15.1
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
15.2
|
Bản đồ địa lí tự nhiên Việt
Nam
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
16
|
Chủ đề: Thiên nhiên nhiệt
đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống
|
16.1
|
Bản đồ khí hậu Việt Nam
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
17
|
Chủ đề: Vấn đề phát triển
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
17.1
|
Bản đồ phân bố nông nghiệp Việt
Nam
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
18
|
Chủ đề: Vấn đề phát triển
công nghiệp
|
18.1
|
Bản đồ phân bố công nghiệp Việt
Nam
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
19
|
Chủ đề: Vấn đề phát triển
dịch vụ
|
19.1
|
Bản đồ giao thông vận tải và
bưu chính viễn thông Việt Nam
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
19.2
|
Bản đồ thưong mại và du lịch
Việt Nam
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
20
|
Chủ đề: Khai thác thế mạnh
ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
|
20.1
|
Bản đồ Trung du và miền núi Bắc
Bộ
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
21
|
Chủ đề: Phát triển kinh tế
- xã hội ở Đồng bằng sông Hồng
|
21.1
|
Bản đồ Đồng bằng sông Hồng
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
22
|
Chủ đề: Phát triển nông
nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở Bắc Trung Bộ
|
|
|
|
|
22.1
|
Bản đồ Bắc Trung Bộ
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
23
|
Chủ đề: Phát triển kinh tế
biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ
|
23.1
|
Bản đồ Duyên hải Nam Trung Bộ
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
24
|
Chủ đề: Khai thác thế mạnh
để phát triển lảnh tế Tây Nguyên
|
24.1
|
Bản đồ Tây Nguyên
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
25
|
Chủ đề: Phát triển kinh tế
- xã hội ở Đông Nam Bộ
|
25.1
|
Bản đồ Đông Nam Bộ
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
26
|
Chủ đề: Sử dụng hợp lí tự
nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long
|
26.1
|
Bản đồ Đồng bằng sông Cửu
Long
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
III
|
VIDEO/CLIP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chủ đề: Trái Đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Video/clip về Trái Đất
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Chủ đề: Biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Video/clip về biến đổi khí hậu
trên thế giới
|
1
|
10, 11
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
3
|
Chủ đề: Một số vấn đề về
du lịch thế giói
|
3.1
|
Video/clip về du lịch thế giới
và Việt Nam
|
1
|
10, 11
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
4
|
Chủ đề: Vấn đề sử dụng họp
lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vê môi trường
|
4.1
|
Video/clip về bảo vệ môi trường
|
1
|
11, 12
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
5
|
Chủ đề: Phát triển kinh tế
và đảm bảo quốc phòng an ninh ở biển Đông và các đảo, quần đảo
|
5.1
|
Video/clip về khai thác tổng
hợp tài nguyên biển - đảo Việt Nam
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
6
|
Chủ đề: Thiên tai và biện
pháp phòng chống
|
6.1
|
Video/clip về thiên tai và biện
pháp phòng chống
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
B
|
HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ
giáo viên
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
6. MÔN GIÁO DỤC KINH TẾ -
PHÁP LUẬT
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoạt động của nền kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tranh thể hiện sơ đồ mô phỏng
về các chủ thể tham gia trong nền kinh tế và vai trò của các chủ thể tham gia
trong nền kinh tế.
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.2
|
Tranh thể hiện sơ đồ các loại
hình thị trường cơ bản
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.3
|
Tranh về hoạt động kí kết hợp
tác kinh tế quốc tế giữa chính phủ Việt Nam với một so tổ chức quốc tế và khu
vực
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Hoạt động kinh tế của Nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tranh thể hiện sơ đồ mô phỏng
một số loại thuế phổ biến
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2.2
|
Tranh thể hiện một số loại
hình bảo hiểm và chính sách an sinh xã hội cơ bản
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
Hoạt động sản xuất kinh
doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tranh thể hiện sơ đồ một số dịch
vụ tín dụng cơ bản
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.2
|
Tranh thể hiện sơ đồ các nguồn
giúp tạo ý tưởng kinh doanh
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.3
|
Tranh thể hiện sơ đồ các loại
hình lạm phát và thất nghiệp
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.4
|
Tranh thể hiện sơ đồ: - Vai
trò của đạo đức kinh doanh. - Các biểu hiện của đạo đức kinh doanh.
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.5
|
Tranh thể hiện sơ đồ các hình
thức thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4
|
Hoạt động tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tranh thể hiện sơ đồ các bước
lập kế hoạch tài chính cá nhân.
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5
|
Hệ thống chính trị và pháp
luật
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tranh thể hiện sơ đồ hệ thống
chính trị Việt Nam
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5.2
|
Tranh mô phỏng hệ thống pháp
luật và văn bản pháp luật Việt Nam theo luật mới
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
7. MÔN VẬT LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Biến áp nguồn
|
7
|
11.12
|
4
|
160
|
0.044
|
5
|
0.0088
|
2
|
Bộ thu nhận số liệu
|
2
|
11.12
|
4
|
160
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
Bộ thiết bị đo kĩ thuật số
tích hợp
|
7
|
10
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
4
|
Bộ thiết bị dạy học điện tử,
mô phỏng môn Vật lí
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5
|
Dây nối
|
7
|
11.12
|
4
|
160
|
0.044
|
5
|
0.0088
|
6
|
Đồng hồ đo điện đa năng
|
7
|
11.12
|
4
|
160
|
0.044
|
5
|
0.0088
|
7
|
Giá thí nghiệm
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
8
|
Hộp quả treo
|
7
|
10
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
9
|
Lò xo
|
7
|
10
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
10
|
Máy phát âm tần
|
7
|
11
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
11
|
Máy tính (để bàn hoặc xách
tay)
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
12
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển
thị)
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Động học
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị đo độ dịch chuyển, tốc
độ, vận tốc
|
7
|
10
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
2
|
Thiết bị đo vận tốc và gia tốc
của vật rơi tự do
|
7
|
10
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
|
Động lực học
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị đo gia tốc
|
7
|
10
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
4
|
Thiết bị tổng hợp hai lực đồng
quy và song song
|
7
|
10
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
|
Động lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khảo sát động lượng
|
7
|
10
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
6
|
Thiết bị khảo sát năng lượng
trong va chạm
|
7
|
10
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
|
Biến dạng của vật rắn
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị chứng minh định luật
Hooke
|
7
|
10
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
|
Dao động
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Con lắc lò xo, con lắc đơn.
|
7
|
11
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
|
Sóng
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thiết bị đo tần số sóng âm
|
7
|
11
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
10
|
Thiết bị giao thoa sóng nước
|
7
|
11
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
11
|
Thiết bị tạo sóng dừng
|
7
|
11
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
12
|
Thiết bị đo tốc độ truyền âm
|
7
|
11
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
|
Trường điện (Điện trường)
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thiết bị thí nghiệm điện tích
|
7
|
11
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
|
Dòng điện, mạch điện
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thiết bị khảo sát nguồn điện
|
7
|
11
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
|
Vật lí nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thiết bị khảo sát nội năng
|
7
|
12
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
16
|
Thiết bị khảo sát truyền nhiệt
lượng
|
7
|
12
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
17
|
Thiết bị đo nhiệt dung riêng
|
7
|
12
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
|
Khí lí tưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thiết bị chứng minh định luật
Boyle
|
7
|
12
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
19
|
Thiết bị chứng minh định luật
Charles
|
7
|
12
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
|
Từ trường (Trường từ)
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thiết bị tạo từ phổ
|
7
|
12
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
21
|
Thiết bị xác định hướng của lực
từ
|
7
|
12
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
22
|
Thiết bị đo cảm ứng từ
|
7
|
12
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
23
|
Thiết bị cảm ứng điện từ
|
7
|
12
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
|
Dòng điện xoay chiều
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Thiết bị khảo sát đoạn mạch
điện xoay chiều
|
7
|
12
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
25
|
Thiết bị khảo sát dòng điện
qua diode
|
7
|
12
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
|
Vật lí lượng tử
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Thiết bị khảo sát dòng quang
điện
|
7
|
12
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
III
|
PHẦN MỀM MÔ PHỎNG, VIDEO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biến dạng của vật rắn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Video biến dạng và đặc tính của
lò xo
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Trái Đất và bầu trời
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bản đồ sao hoặc Phần mềm mô
phỏng 3D
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
Phần mềm 3D mô phỏng hệ Mặt
Trời
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4
|
Phần mềm 3D mô phỏng Trái Đất,
Mặt Trời, Mặt Trăng
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5
|
Phần mềm 3D mô phỏng nhật,
nguyệt thực, thủy triều.
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Dao động
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Video/phần mềm 3D mô phỏng
dao động
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Sóng
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Video về hình ảnh sóng
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
8
|
Video về chuyển động của phần
tử môi trường
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Điện trường (Trường điện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Video về điện thế
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
10
|
Video/Phần mềm 3D vê tụ điện
trong cuộc sống
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Dòng điện, mạch điện
|
11
|
Video về cường độ dòng điện.
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
12
|
Phần mềm 3D mô ' phỏng cấu tạo
của mạch điện
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Trường hấp dẫn
|
13
|
Video/Phần mềm 3D về trường hấp
dẫn và thế hấp dẫn
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
8. MÔN HÓA HỌC
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy cất nước 1 lần
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
2
|
Cân điện tử
|
2
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
3
|
Tủ hút
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
4
|
Tủ đựng hóa chất
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
5
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển
thị)
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
6
|
Máy tính (để bàn hoặc xách
tay)
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
7
|
Bộ thiết bị dạy học điện tử,
mô phỏng môn Hóa học
|
9
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.038
|
5
|
0.0075
|
8
|
Bộ dụng cụ đo các đại lượng
không điện
|
2
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
B
|
THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học
|
9
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.038
|
5
|
0.0075
|
II
|
BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM DÙNG
CHUNG CHO NHIỀU CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Một số thao tác thí nghiệm
hóa học
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
2
|
0.0063
|
1.2
|
Bộ mô phỏng 3D
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
2
|
0.0021
|
2
|
BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM DÙNG
RIÊNG THEO CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thí nghiệm phản ứng nitro hóa
benzene
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
2
|
0.0063
|
2.2
|
Thí nghiệm phản ứng thủy phân
ethyl bromide (hoặc ethyl chloride)
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
2
|
0.0063
|
2.3
|
Thí nghiệm phản ứng điều chế
ethyl acetate
|
1
|
11, 12
|
2
|
80
|
0.013
|
2
|
0.0063
|
2.4
|
Thí nghiệm phản ứng xà phòng
hóa chất béo
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
2
|
0.0063
|
2.5
|
Thí nghiệm phản ứng thủy phân
celulose
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
2
|
0.0063
|
2.6
|
Thí nghiệm phần ứng thủy phân
tinh bột
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
2
|
0.0063
|
III
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DỤNG CỤ DÙNG CHUNG CHO NHIỀU
CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Ống đong hình trụ 100ml
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
2
|
0.0146
|
1.2
|
Bình tam giác 100ml
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
1
|
0.0292
|
1.3
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
1
|
0.0292
|
1.4
|
Cốc thủy tinh 100ml
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
1
|
0.0292
|
1.5
|
Cốc đốt
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
2
|
0.0146
|
1.6
|
Ống nghiệm
|
50
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.208
|
1
|
0.2083
|
1.7
|
Ống nghiệm có nhánh
|
20
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.083
|
2
|
0.0417
|
1.8
|
Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống
hút nhỏ giọt
|
25
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.104
|
2
|
0.0521
|
1.9
|
Lọ thủy tinh miệng rộng
|
20
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.083
|
2
|
0.0417
|
1.10
|
Ống hút nhỏ giọt
|
20
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.083
|
2
|
0.0417
|
1.11
|
Ống dẫn thủy tinh các loại
|
10
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.042
|
2
|
0.0208
|
1.12
|
Bình cầu không nhánh đáy tròn
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
2
|
0.0146
|
1.13
|
Bình cầu không nhánh đáy bằng
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
2
|
0.0146
|
1.14
|
Bình cầu có nhánh
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
2
|
0.0146
|
1.15
|
Phễu chiết hình quả lê
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
3
|
0.0097
|
1.16
|
Phễu lọc thủy tinh cuống dài
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
3
|
0.0097
|
1.17
|
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn
|
10
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.042
|
3
|
0.0139
|
1.18
|
Đũa thủy tinh
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
3
|
0.0097
|
1.19
|
Thìa xúc hóa chất
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
3
|
0.0097
|
1.20
|
Đèn cồn
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
1
|
0.0292
|
1.21
|
Bát sứ
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
3
|
0.0097
|
1.22
|
Miếng kính mỏng
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
3
|
0.0097
|
1.23
|
Bình Kíp tiêu chuẩn
|
2
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
1.24
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm phân
tích thể tích
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
3
|
0.0097
|
1.25
|
Kiềng 3 chân
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
1.26
|
Lưới tản nhiệt
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
1
|
0.0292
|
1.27
|
Nút cao su không có lỗ các loại
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
1
|
0.0292
|
1.28
|
Nút cao su có lỗ các loại
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
1
|
0.0292
|
1.29
|
Ống dẫn
|
5
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.021
|
2
|
0.0104
|
1.30
|
Muỗng đốt hóa chất
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
2
|
0.0146
|
1.31
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
3
|
0.0097
|
1.32
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
3
|
0.0097
|
1.33
|
Kẹp ống nghiệm
|
14
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.058
|
1
|
0.0583
|
1.34
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
14
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.058
|
1
|
0.0583
|
1.35
|
Panh gắp hóa chất
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
1.36
|
Bình xịt tia nước
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
1
|
0.0292
|
1.37
|
Bộ giá thí nghiệm
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
1.38
|
Giá để ống nghiệm
|
14
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.058
|
5
|
0.0117
|
1.39
|
Khay mang dụng cụ và hóa chất
|
2
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
1.40
|
Khay đựng dụng cụ, hóa chất
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
1.41
|
Nhiệt kế rượu màu
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
3
|
0.0097
|
1.46
|
Dũa 3 cạnh
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
1.47
|
Kéo cắt
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
3
|
0.0097
|
1.48
|
Chậu nhựa
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
2
|
0.0146
|
1.49
|
Áo khoác phòng thí nghiệm
|
45
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.188
|
2
|
0.0938
|
1.50
|
Kính bảo vệ mắt không màu
|
45
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.188
|
2
|
0.0938
|
1.51
|
Kính bảo vệ mắt có màu
|
45
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.188
|
2
|
0.0938
|
2
|
DỤNG CỤ DÙNG RIÊNG THEO CHỦ
ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bình sục khí Drechsel
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
2
|
0.0146
|
2.2
|
Mặt kính đồng hồ
|
7
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
2.3
|
Bộ thí nghiệm về nguồn điện
hóa học
|
7
|
11.12
|
4
|
160
|
0.044
|
1
|
0.0438
|
2.4
|
Bộ điện phân dung dịch
|
7
|
12
|
2
|
80
|
0.088
|
1
|
0.0875
|
9. MÔN SINH HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ống nghiệm
|
50
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.208
|
2
|
0.1042
|
2
|
Giá để ống nghiệm
|
10
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.042
|
5
|
0.0083
|
3
|
Đèn cồn
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
4
|
Cốc thủy tinh loại 250ml
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
4
|
0.0073
|
5
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
6
|
Kính hiển vi
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
7
|
0.0042
|
7
|
Dao cắt tiêu bản
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
9
|
Lam kính
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
3
|
0.0097
|
10
|
Lamen
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
3
|
0.0097
|
11
|
Kim mũi mác
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
12
|
Cối, chày sứ
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
13
|
Đĩa Petri
|
14
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.058
|
5
|
0.0117
|
14
|
Panh kẹp
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
15
|
Pipet
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
3
|
0.0097
|
16
|
Đũa thủy tinh
|
14
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.058
|
3
|
0.0194
|
17
|
Giấy thấm
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
2
|
0.0146
|
18
|
Bộ đồ mổ
|
7
|
12
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
19
|
Video về kĩ thuật làm tiêu bản
NST tạm thời ở châu chấu
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
20
|
Bình tia nước
|
5
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.021
|
5
|
0.0042
|
21
|
Pipet nhựa
|
15
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.063
|
5
|
0.0125
|
22
|
Đĩa đồng hồ
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
23
|
Kẹp ống nghiệm
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
24
|
Lọ kèm ống nhỏ giọt
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
25
|
Lọ có nút nhám
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
26
|
Quả bóp cao su
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
5
|
0.0058
|
27
|
Bút viết kính
|
7
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.029
|
2
|
0.0146
|
28
|
Cân kỹ thuật
|
2
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
30
|
Máy cất nước 1 lần
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
31
|
Tủ hút
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
32
|
Tủ bảo quản kính hiển vi
|
1
|
10.12
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
33
|
Tủ bảo quản hóa chất
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
34
|
Cảm biến độ pH
|
7
|
10
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
35
|
Cảm biến độ ẩm
|
7
|
10.11
|
4
|
160
|
0.044
|
5
|
0.0088
|
36
|
Bộ học liệu tử
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
37
|
Bộ thu nhận số liệu
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
II
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LỚP 10
|
|
|
Giới thiệu chung về các cấp
độ tổ chức của thế giới sống
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Các cấp độ tổ chức của thế giới
sống
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Sinh học tế bào
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
So sánh cấu trúc tế bào nhân
sơ và tế bào nhân thực
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.3
|
Sự vận chuyển các chất qua
màng sinh chất
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.4
|
Sơ đồ chu kì tế bào và nguyên
phân
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.5
|
Sơ đồ quá trình giảm phân
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Sinh học vi sinh vật và
virus
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Một số loại virus
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.7
|
Sơ đồ sự nhân lên của virus
trong tế bào chủ
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
LỚP 11
|
|
|
Trao đổi chất và chuyển
hóa năng lượng ở thực vật
|
1.8
|
Trao đổi nước ờ thực vật
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động
vật
|
1.9
|
Các hình thức tiêu hóa ở động
vật
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Hô hấp và trao đổi khí ở động
vật
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Các hình thức trao đổi khí
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Vận chuyển các chất trong
cơ thể động vật
|
1.11
|
Sơ đồ các dạng hệ tuần hoàn
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Cơ chế cảm ứng ở động vật
có hệ thần kinh
|
1.12
|
Sơ đồ cung phản xạ
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Sinh trưởng và phát triển ở
động vật
|
1.13
|
Sơ đồ vòng đời sinh trưởng và
phát triển ở động vật
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
LỚP 12
|
|
|
|
Di truyền học
|
1.14
|
Cơ chế tái bản DNA
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.15
|
Cơ chế phiên mã
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.16
|
Cơ chế dịch mã để tổng hợp protein
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.17
|
Cấu trúc siêu hiển vi của NST
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Tiến hóa lớn và phát sinh
chủng loại
|
1.18
|
Sơ đồ cây sự sống
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
MÔ HÌNH, MẪU VẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu trúc tế bào
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cấu tạo của tế bào động vật
và tế bào thực vật
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Hệ tuần hoàn
|
2.2
|
Cấu tạo của tim
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Di truyền học
|
2.3
|
Mô hình cấu trúc DNA
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh học tế bào
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bộ thí nghiệm xác định thành
phần hóa học của tế bào
|
7
|
10
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
3.2
|
Bộ thí nghiệm quan sát cấu
trúc tế bào
|
7
|
10
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
3.3
|
Bộ thí nghiệm làm tiêu bản về
quá trình nguyên phân và giảm phân
|
7
|
10
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
3.4
|
Bộ thí nghiệm thực hành
phương pháp nghiên cứu vi sinh vật và sản phẩm ứng dụng
|
7
|
10
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
|
Trao đổi nước và khoáng ở
thực vật
|
3.5
|
Bộ thiết bị khảo sát một số dữ
liệu khi trồng cây
|
7
|
11
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
3.6
|
Bộ thiết bị khảo sát định
tính sự trao đổi nước ở cơ thể thực vật
|
7
|
11
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
|
Quang hợp ở thực vật
|
3.7
|
Bộ thiết bị quan sát lục lạp
và tách chiết các sắc tố trong lá cây
|
7
|
11
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
3.8
|
Bộ thiết bị thí nghiệm về sự
hình thành tinh bột
|
7
|
11
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
3.9
|
Bộ thiết bị đo oxygen trong
quá trình quang hợp
|
7
|
11
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
3.10
|
Bộ thiết bị khảo sát khả năng
hô hấp ở thực vật
|
7
|
11
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
3.11
|
Bộ thiết bị khảo sát các chỉ
số của hệ tuần hoàn
|
2
|
11
|
2
|
80
|
0.025
|
5
|
0.0050
|
3.12
|
Bộ thiết bị tìm hiểu cấu trúc
và hoạt động của tim
|
7
|
11
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
|
Di truyền học
|
3.13
|
Bộ thí nghiệm tách chiết DNA
|
7
|
12
|
|
|
|
|
|
3.14
|
Bộ thiết bị thí nghiệm làm
tiêu bản quan sát đột biến trên tiêu bản cố định và tạm thời
|
7
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Sinh thái học
|
|
|
|
|
|
|
|
3.15
|
Bộ thiết bị khảo sát đặc
trưng cơ bản của quần thể, quần xã
|
7
|
12
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
3.16
|
Bộ thiết bị đo chỉ tiêu môi
trường trong hệ sinh thái
|
7
|
12
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
4
|
HÓA CHẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh học tế bào
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Bộ hóa chất xác định thành phần
hóa học của tế bào
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4.2
|
Bộ hóa chất làm tiêu bản,
quan sát cấu trúc tế bào
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4.3
|
Bộ hóa chất xác định ảnh hưởng
của các yếu tố đến hoạt tính enzyme
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4.4
|
Bộ hóa chất làm tiêu bản NST,
quan sát nguyên phân, giảm phân
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4.5
|
Bộ hóa chất thực hành phương
pháp nghiên cứu vi sinh vật
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4.6
|
Bộ hóa chất tách chiết sắc tố
trong lá cây và sự hình thành tinh bột.
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4.7
|
Dung dịch dinh dưỡng
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Di truyền học
|
4.9
|
Bộ hóa chất tách chiết DNA
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5
|
VIDEO/CLIP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh học tế bào
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quá trình truyền tin giữa các
tế bào trong cơ thể.
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Trao đổi chất và chuyển
hóa năng lượng ở thực vật
|
5.2
|
Một số biểu hiện của cây do
thiếu khoáng
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Vận chuyển các chất trong
cơ thể động vật
|
5.3
|
Vận chuyển máu trong hệ mạch
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5.4
|
Cân bằng nội môi
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Cơ chế cảm ứng ở động vật
có hệ thần kinh
|
5.5
|
Truyền tin qua synapse
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5.6
|
Phản xạ không điều kiện
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Sinh trưởng và phát triển ở
động vật
|
5.7
|
Các giai đoạn phát triển của
người
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5.8
|
Quá trình sinh sản ở người
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5.9
|
Quá trình sinh trưởng và phát
triển ở động vật có biến thái
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Tập tính ở động vật
|
5.10
|
Một số tập tính ở động vật
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Sinh trưởng và phát triển ở
thực vật
|
5.11
|
Quá trình sinh sản ở thực vật
có hoa
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5.12
|
Phát triển ở thực vật có hoa
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Di truyền học
|
5.13
|
Thí nghiệm của Mendel
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5.14
|
Thí nghiệm Morgan
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5.15
|
Kĩ thuật làm tiêu bản NST tạm
thời ở châu chấu
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Tỉến hóa
|
5.16
|
Các giai đoạn phát sinh loài
người
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5.17
|
Quá trình phát triển sinh vật
qua các đại địa chất
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Sinh thái học
|
5.18
|
Diễn thể sinh, thái
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5.19
|
Sự ấm lên toàn cầu
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5.20
|
Hướng dẫn thiết lập Hệ sinh
thái
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
III.THIẾT BỊ THEO CHUYÊN ĐỀ
HỌC TẬP
|
|
|
|
|
|
|
1. TRANH/SƠ ĐỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ tế bào và một số
thành tựu
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Sơ đồ quy trình sản xuất chất
chuyển hóa thứ cấp trong công nghệ nuôi cấy tế bào thực vật
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.2
|
Sơ đồ về quy trình công nghệ
tế bào thực vật trong vi nhân giống cây trồng
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.3
|
Sơ đồ quy trình nuôi cấy mô tế
bào động vật
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Công nghệ enzyme và ứng dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sơ đồ quy trình sản xuất
enzyme từ động vật, thực vật và vi sinh vật
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.5
|
Sơ đồ các bước tạo dòng DNA
tái tổ hợp
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Công nghệ vi sinh vật
trong xử lí ô nhiễm môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Sơ đồ về quá trình phân giải
các hợp chất trong xử lí môi trường bằng công nghệ vi sinh: phân giải hiếu
khí, kị khí, lên men.
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Dinh dưỡng khoáng - tăng
năng suất cây trồng và nông nghiệp sạch
|
1.7
|
Sơ đồ mô hình thủy canh theo
hướng phát triển nông nghiệp sạch
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Sinh học phân tử
|
1.8
|
Sơ đồ quy trình công nghệ
gene ở thực vật và động vật.
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
2. DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dinh dưỡng khoáng - tăng
năng suất cây trồng và nông nghiệp sạch
|
2.1
|
Bộ thiết bị khảo sát một số dữ
liệu khi trồng cây
|
7
|
11
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
|
3. HÓA CHẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dinh dưỡng khoáng - tăng
năng suất cây trồng và nông nghiệp sạch
|
3.1
|
Phân bón hóa học
|
15
|
11
|
2
|
80
|
0.188
|
5
|
0.0375
|
|
4. VIDEO/CLIP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ tế bào và một số
thành tựu
|
4.1
|
Video công nghệ tế bào thực vật
(thành tựu, quy trình, triển vọng).
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4.2
|
Video công nghệ tế bào động vật
(thành tựu, quy trình, triển vọng).
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4.3
|
Video về công nghệ tế bào gốc
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Công nghệ enzyme và ứng dụng
|
4.4
|
Video về cơ sở khoa học và
quy trình công nghệ sản xuất enzyme.
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Công nghệ vi sinh vật
trong xử lí ô nhiễm môi trường
|
4.5
|
Video về công nghệ thu hồi
khí sinh học
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4.6
|
Video về công nghệ ứng dụng
vi sinh vật trong xử lí môi trường (xử lý ô nhiễm môi trường đất, nước, chất
thải rắn)
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Dinh dưỡng khoáng - tăng
năng suất cây trồng và nông nghiệp sạch
|
4.7
|
Video về biện pháp kĩ thuật sử
dụng dinh dưỡng khoáng nhằm tạo nền nông nghiệp sạch.
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Một số bệnh dịch ở người
và cách phòng ngừa, điều trị
|
4.8
|
Video về một số dịch bệnh phổ
biến ở người (cúm, tả, sốt xuất huyết, AIDS, Covid-19...).
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Video về nguyên nhân, tác hại,
biện pháp phòng và điều trị ngộ độc thực phẩm.
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4.10
|
Video về biện pháp đảm bảo an
toàn thực phẩm.
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Sinh học phân tử
|
4.11
|
Video về nguyên lí của phương
pháp tách chiết ADN từ tế bào và nguyên tắc ứng dụng sinh học phân tử trong
thực tiễn.
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4.12
|
Video về quá trình ứng dụng
công nghệ gene và triển vọng trong tương lai
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Kiểm soát sinh học
|
4.13
|
Video về cơ sở, vai trò của một
số biện pháp kiểm soát sinh học
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Sinh thái nhân văn
|
4.14
|
Video về giá trị của sinh
thái nhân văn trong việc phát triển bền vững ở một số lĩnh vực (nông nghiệp,
phát triển đô thị, bảo tồn và phát triển, thích ứng với biến đổi khí hậu)
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
10. MÔN CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: ĐỊNH HƯỚNG CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ vật liệu cơ khí
|
3
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Bộ dụng cụ cơ khí
|
4
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.017
|
5
|
0.0033
|
3
|
Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
4
|
Bộ vật liệu điện
|
4
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.017
|
5
|
0.0033
|
5
|
Bộ dụng cụ điện
|
4
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.017
|
5
|
0.0033
|
6
|
Dụng cụ đo các đại lượng
không điện.
|
2
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
7
|
Bộ công cụ phát triển ứng dụng
dựa trên vi điều khiển.
|
4
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.017
|
5
|
0.0033
|
8
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay)
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
9
|
Biến áp nguồn
|
4
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.017
|
5
|
0.0033
|
10
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển
thị)
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
11
|
Găng tay bảo hộ lao động
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
12
|
Kính bảo hộ
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
B
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vẽ kĩ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hình chiếu phối cảnh
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.2
|
Bản vẽ chi tiết
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.3
|
Bản vẽ lắp
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.4
|
Bản vẽ xây dựng
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
2. Động cơ đốt trong
|
2.1
|
Động cơ xăng 4 kỳ và Động cơ
xăng 2 kỳ
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2.2
|
Hệ thống bôi trơn và hệ thống
làm mát
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
3. ô tô
|
3.1
|
Cấu tạo của Ôtô
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4
|
Điện tử tương tự
|
4.1
|
Sơ đồ mạch xử lý tín hiệu điện
tử tương tự
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5
|
Điện tử số
|
5.1
|
Sơ đồ mạch xử lý tín hiệu điện
từ số
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
II
|
MÔ HÌNH, MẪU VẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ thực hành lắp mạch điện
gia đình
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Công nghệ điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bộ thực hành lắp ráp mạch điện
từ
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2.2
|
Hệ thống điện trong gia đình
|
5
|
12
|
2
|
200
|
0.025
|
5
|
0.0050
|
2.3
|
Bộ thực hành lắp ráp mạch điện
từ
|
5
|
12
|
2
|
200
|
0.025
|
5
|
0.0050
|
III
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vẽ kĩ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ dụng cụ vẽ kĩ thuật
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
III
|
BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM/VIDEO
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vẽ kĩ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phần mềm vẽ kỹ thuật cơ bản
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Các phương pháp gia công
cơ khí
|
2.1
|
Các phương pháp gia công cơ
khí
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
Sản xuất cơ khí
|
3.1
|
Tự động hóa trong sản xuất cơ
khí
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
PHẦN II: ĐỊNH HƯỚNG NÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị đo pH
|
2
|
10
|
2
|
80
|
0.025
|
5
|
0.0050
|
2
|
Cân kỹ thuật
|
1
|
10.11
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
3
|
Thiết bị đo nồng độ oxy hòa
tan trong nước
|
2
|
10.12
|
4
|
160
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4
|
Thiết bị đo hàm lượng amoni
trong nước
|
2
|
12
|
2
|
80
|
0.025
|
5
|
0.0050
|
5
|
Máy hút chân không mini
|
2
|
11.12
|
4
|
160
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
6
|
Thiết bị đo độ mặn
|
2
|
10.12
|
4
|
160
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
7
|
Bếp từ
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
8
|
Kính lúp cầm tay
|
5
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.021
|
5
|
0.0042
|
9
|
Bình tam giác 250ml
|
10
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.042
|
4
|
0.0104
|
10
|
Ống đong hình trụ 100ml
|
5
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.021
|
4
|
0.0052
|
11
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
5
|
11.12
|
4
|
160
|
0.031
|
5
|
0.0063
|
12
|
Bộ chày cối sứ
|
5
|
11.12
|
4
|
160
|
0.031
|
5
|
0.0063
|
13
|
Rây
|
5
|
11.12
|
4
|
160
|
0.031
|
5
|
0.0063
|
14
|
Ống nghiệm
|
20
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.083
|
2
|
0.0417
|
15
|
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn
|
5
|
11.12
|
4
|
160
|
0.031
|
3
|
0.0104
|
16
|
Đũa thủy tinh
|
5
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.021
|
3
|
0.0069
|
17
|
Thìa xúc hóa chất
|
5
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.021
|
5
|
0.0042
|
18
|
Đèn cồn thí nghiệm
|
5
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.021
|
5
|
0.0042
|
19
|
Muỗng đốt hóa chất
|
5
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.021
|
5
|
0.0042
|
20
|
Kẹp đốt hóa chất
|
5
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.021
|
5
|
0.0042
|
B
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Một số loại phân bón hóa học
phổ biến
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Công nghệ giống cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình nhân giống cây trồng
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
Phòng trừ sâu, bệnh hại
cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Sâu hại cây trồng
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.2
|
Bệnh hại cây trồng
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4
|
Trồng trọt công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hệ thống thủy canh hồi lưu
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5
|
Công nghệ giống vật nuôi
|
5.1
|
Một số phương pháp nhân giống
vật nuôi
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5.2
|
Quy trình cấy truyền phôi bò
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
6
|
Công nghệ thức ăn chăn
nuôi
|
6.1
|
Chế biến thức ăn chăn nuôi bằng
phương pháp ủ chua
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
7
|
Phòng, trị bệnh cho vật
nuôi
|
7.1
|
Một số bệnh phổ biến ở lợn
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
7.2
|
Một số bệnh phổ biến ở gia cầm
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
8
|
Bảo vệ môi trường trong
chăn nuôi
|
8.1
|
Mô hình xử lý chất thải bằng
công nghệ biogas
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
9
|
Công nghệ giống thủy sản
|
9.1
|
Các giai đoạn phát triển phôi
cá.
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
9.2
|
Các giai đoạn phát triển của
tôm
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
10
|
Phòng, trị bệnh thủy sản
|
10.1
|
Một số loại bệnh phổ biến
trên cá
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
10.2
|
Một số loại bệnh phổ biến trên
tôm
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ giống cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ dụng cụ ghép cây
|
5
|
10
|
2
|
80
|
0.063
|
5
|
0.0125
|
2
|
Trồng trọt công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ trồng cây thủy canh tĩnh
|
5
|
10
|
2
|
80
|
0.063
|
5
|
0.0125
|
III
|
BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM/VIDEO
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giới thiệu chung về trồng
trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Video: Trồng trọt công nghệ
cao.
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Công nghệ giống cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Video: Thực hành ghép.
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
Giới thiệu chung về chăn
nuôi
|
|
Ứng dụng công nghệ cao trong
chăn nuôi.
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4
|
Công nghệ chăn nuôi
|
|
Chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn
VietGAP
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5
|
Giới thiệu chung về lâm
nghiệp
|
|
Các hoạt động lâm nghiệp cơ bản
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
6
|
Giới thiệu chung về thủy sản
|
6.1
|
Video: Nuôi cá công nghệ cao.
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
6.2
|
Video: Nuôi tôm công nghệ cao
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
11. MÔN TIN HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
PHÒNG THỰC HÀNH TIN HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
2
|
Máy tính để bàn hoặc máy tính
xách tay
|
40
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.167
|
5
|
0.0333
|
3
|
Thiết bị kết nối mạng
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
4
|
Thiết bị kết nối mạng và đường
truyền Internet
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
5
|
Bàn để máy tính, ghế ngồi
|
21
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
6
|
Hệ thống điện
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
7
|
Tủ lưu trữ
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
8
|
Máy in Laser
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
9
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển
thị)
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
10
|
Điều hòa nhiệt độ hoặc Quạt
điện
|
2
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
11
|
Thiết bị lưu trữ ngoài
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
12
|
Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng
máy tính cơ bản
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
13
|
Máy hút bụi
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
14
|
Bộ lưu điện
|
1
|
10,11,12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
B
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
CƠ BẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
PHẦN MỀM
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tất cả các chủ đề
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hệ điều hành
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
1.2
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
1.3
|
Phần mềm duyệt web
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
1.4
|
Phần mềm diệt virus
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
1.5
|
Các loại phần mềm ứng dụng
khác
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
2
|
Chủ đề: Tổ chức lưu trữ,
tìm kiếm và trao đổi thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần mềm tìm kiếm thông tin
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
3
|
Chủ đề: Ứng dụng tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phần mềm thiết kế đồ họa
|
1
|
10, 11
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
3.2
|
Phần mềm chỉnh sửa ảnh
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.3
|
Phần mềm làm phim hoạt hình,
video
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.4
|
Phần mềm thiết kế web
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4
|
Chủ đề: Giải quyết vấn đề
với sự trợ giúp của máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Phần mềm lập trình
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4.2
|
Phần mềm hệ quản trị cơ sờ dữ
liệu
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4.3
|
Phần mềm mô phỏng
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Switch/Hub
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Cáp mạng UTP
|
100
|
12
|
2
|
80
|
1.250
|
5
|
0.2500
|
3
|
Đầu bấm mạng
|
100
|
12
|
2
|
80
|
1.250
|
5
|
0.2500
|
C
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ
HỌC TẬP TỰ CHỌN
|
I
|
PHẦN MỀM
|
1
|
Phần mềm vẽ trang trí
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Phần mềm quản lí dự án
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
Phần mềm hỗ trợ và lập trình
thều khiển robot giáo dục
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
II
|
DỤNG CỤ
|
1
|
Robot giáo dục
|
7
|
10
|
2
|
80
|
0.088
|
5
|
0.0175
|
12. MÔN ÂM NHẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhạc cụ thể hiện tiết tấu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bongo
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
2
|
Cajon
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
3
|
Triangle
|
5
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.021
|
5
|
0.0042
|
4
|
Tambourine
|
5
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.021
|
5
|
0.0042
|
5
|
Maracas
|
5
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.021
|
5
|
0.0042
|
6
|
Woodblock
|
3
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
7
|
Bộ trống Jazz
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
II
|
Nhạc cụ thể hiện giai điệu,
hòa âm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sáo trúc
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
2
|
Đàn tranh
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
3
|
Đàn bầu
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
4
|
Đàn nhị
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
5
|
Đàn nguyệt
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
6
|
Đàn T'rưng
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
7
|
Tính tẩu
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
8
|
Kèn phím
|
5
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.021
|
5
|
0.0042
|
9
|
Recorder
|
20
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.083
|
5
|
0.0167
|
10
|
Harmonica
|
2
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
11
|
Xylophone
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
12
|
Ukulele
|
5
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.021
|
5
|
0.0042
|
13
|
Guitar
|
3
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
14
|
Electric keyboard (đàn phím
điện tử) hoặc piano kĩ thuật số
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
III
|
Thiết bị dùng chung cho
các nội dung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị âm thanh đa năng di
động
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
13. MÔN MĨ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
I. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG
CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
2
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển
thị)
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
3
|
Đèn chiếu sáng
|
2
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
4
|
Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học
tập
|
2
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
5
|
Bàn, ghế học mĩ thuật
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
6
|
Bục, bệ
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
7
|
Tủ/giá
|
3
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
8
|
Mẫu vẽ
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
9
|
Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A)
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
10
|
Bảng vẽ
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
11
|
Bút lông
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
12
|
Bảng pha màu
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
13
|
Ống rửa bút
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
14
|
Lô đồ họa (tranh in)
|
5
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.021
|
5
|
0.0042
|
15
|
Màu oát (Gouache colour)
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
16
|
Đất nặn
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
II
|
II. TRANH ẢNH/VIDEO/PHẦN MỀM
PHỤC VỤ KIẾN THỨC CƠ BẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lí luận và lịch sử mĩ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ tranh/ ảnh về di sản văn
hóa nghệ thuật Việt Nam thời kì Tiền sử và Cổ đại
|
1
|
10, 11
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
1.2
|
Bộ tranh/ ảnh về di sản văn
hóa nghệ thuật thế giới thời kì Tiền sử và Cổ đại
|
1
|
10, 11
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
1.3
|
Tranh/ ảnh về mĩ thuật Việt
Nam thời kì trung đại
|
1
|
10, 11
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
1.4
|
Tranh/ ảnh về mĩ thuật thế giới
thời kì trung đại
|
1
|
10, 11
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
1.5
|
Tranh/ ảnh về mĩ thuật Việt
Nam thời kì hiện đại
|
1
|
10, 11
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
1.6
|
Tranh/ ảnh về mĩ thuật thế giới
thời kì hiện đại
|
1
|
10, 11
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
2
|
Hội họa
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ chất
liệu chì hoặc than
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2.2
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ chất
liệu màu nước
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2.3
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
Đồ họa (tranh in)
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Video hướng dẫn kĩ thuật in bản
dập
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.2
|
Video hướng dẫn lã thuật in nổi
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.3
|
Video hướng dẫn kĩ thuật in độc
bản
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4
|
Thiết kế công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Phần mềm thiết kế thông dụng
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
5
|
Điêu khắc
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Video kĩ thuật làm phù điêu
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
5.2
|
Video kĩ thuật làm tượng tròn
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
6
|
Thiết kế đồ họa
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Phần mềm thiết kế thông dụng
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
7
|
Thiết kế thời trang
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Phần mềm hướng dẫn thiết kế
thời trang
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
8
|
Thiết kế mĩ thuật đa
phương tiện
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Phần mềm thông dụng thiết kế ảnh
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
8.2
|
Phần mềm thông dụng thiết kế
video/clip
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
8.3
|
Phần mềm thông dụng thiết kế
trang Website
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
9
|
Kiến trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Phần mềm thông dụng thiết kế
kiến trúc và nội thất
|
1
|
10, 11
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
9.2
|
Video giới thiệu về các di sản
kiến trúc cần bảo vệ
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
III
|
III. THIẾT BỊ THEO CÁC
CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP (3 CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP)
|
|
|
1
|
1. Hình họa
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ hình
họa khối cơ bản
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.2
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ tượng
phạt mảng
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.3
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ tượng
chân dung
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Trang trí
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tranh hướng dẫn cách trang
trí hình vuông
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2.2
|
Tranh hướng dẫn cách trang
trí hình tròn
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2.3
|
Tranh hướng dẫn cách trang
trí đường diêm
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
Bố cục
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ tranh
phong cảnh (bằng chất liệu màu bột hoặc màu nước)
|
1
|
10
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.2
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ tranh
bố cục nhân vật bằng chất liệu màu bột hoặc màu nước
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3.3
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ tranh
bố cục từ những hình khối cơ bản bằng chất liệu màu bột hoặc màu nước
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
IV
|
IV. MÔ HÌNH, MẪU VẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tượng chân dung
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
2
|
Tượng chân dung
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
14. HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM,
HƯỚNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ
giáo viên
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
B
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ tranh về Các nhóm nghề cơ
bản
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
II
|
Video/clip
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoạt động hướng nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Video về nhóm ngành quản lý
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
1.2
|
Video về nhóm ngành kỹ thuật
|
1
|
10, 11
|
4
|
160
|
0.006
|
5
|
0.0013
|
1.3
|
Video về an toàn lao động nghề
nghiệp
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.4
|
Video về nhóm ngành nghệ thuật
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
1.5
|
Video về nhóm ngành xã hội
|
1
|
12
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Video về nhóm ngành nghiệp vụ
|
1
|
11
|
2
|
80
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
|
Video về an toàn lao động nghề
nghiệp
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
2
|
Hoạt động xây dựng cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Video về thực trạng văn hóa ứng
xử nơi công cộng
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
III
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bộ dụng cụ lao động sân trường
|
5
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.021
|
5
|
0.0042
|
15. THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
CÁC MÔN HỌC
|
|
|
1
|
Bảng nhóm
|
12
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.050
|
5
|
0.0100
|
2
|
Tủ đựng thiết bị
|
3
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
3
|
Giá để thiết bị
|
3
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
4
|
Nam châm
|
100
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.417
|
5
|
0.0833
|
5
|
Nẹp treo tranh
|
50
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.208
|
5
|
0.0417
|
6
|
Giá treo tranh
|
3
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
7
|
Thiết bị thu phát âm thanh
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
7.1
|
Đài đĩa
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
10
|
0.0004
|
7.2
|
Loa cầm tay
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
10
|
0.0004
|
7.3
|
Thiết bị âm thanh đa năng di
động
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
8
|
Thiết bị trình chiếu
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
5
|
0.0008
|
8.1
|
Máy tính (để bàn hoặc xách
tay)
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
10
|
0.0004
|
8.2
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển
thị)
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
10
|
0.0004
|
8.3
|
Đầu DVD
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
10
|
0.0004
|
8.4
|
Máy chiếu vật thể
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
10
|
0.0004
|
9
|
Máy in
|
2
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.008
|
10
|
0.0008
|
10
|
Máy ảnh (hoặc Máy quay)
|
1
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.004
|
10
|
0.0004
|
11
|
Cân
|
2
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.008
|
10
|
0.0008
|
12
|
Nhiệt kế điện tử
|
2
|
10, 11, 12
|
6
|
240
|
0.008
|
10
|
0.0008
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Vật tư
|
Khối lượng/Thể tích
|
Đơn vị
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Quy ra định mức/học sinh
|
Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định mức vật tư tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6/4
|
8
|
9=7/8
|
I
|
Môn Hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HÓA CHẤT DÙNG CHUNG CHO
NHIỀU CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bột sắt Fe, loại mịn có màu
trắng xám
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.2
|
Băng magnesium (Mg)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.3
|
Nhôm lá (Al)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.4
|
Nhôm bột, loại mịn màu trắng
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.5
|
Đồng vụn (Cu)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.6
|
Đồng lá (Cu)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.7
|
Kẽm viên (Zn)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.8
|
Sodium (Na)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.9
|
Lưu huỳnh bột (S)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.10
|
Bromine lỏng (Br2)
|
40
|
ml
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.11
|
Iodine (I2)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.12
|
Sodium hydroxide (NaOH)
|
200
|
g
|
6
|
240
|
0.833
|
1
|
0.8333
|
1.13
|
Hydrochloric acid 37% (HCl)
|
200
|
ml
|
6
|
240
|
0.833
|
1
|
0.8333
|
1.14
|
Sulfuric acid 98% (H2SO4)
|
200
|
ml
|
6
|
240
|
0.833
|
1
|
0.8333
|
1.15
|
Nitric acid 65% (HNO3)
|
40
|
ml
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.16
|
Potassium iodide (KI)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.17
|
Sodium floride (NaF)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.18
|
Sodium chloride (NaCl)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.19
|
Sodium bromide (NaBr)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.20
|
Sodium iodide (NaI)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.21
|
Calcium chloride (CaCI2.6H2O)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.22
|
Iron (III) chloride (FeCl3)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.23
|
Iron sulfate heptahydrate,
(FeSO4.7H2O)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.24
|
Potassium nitrate (KNO3)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.25
|
Silver nitrate, (AgNO3)
|
15
|
g
|
6
|
240
|
0.063
|
1
|
0.0625
|
1.26
|
Copper (II) sulfate, (CuSO4.5H2O)
|
200
|
g
|
6
|
240
|
0.833
|
1
|
0.8333
|
1.27
|
Zinc sulfate(ZnSO4.7H2O)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.28
|
Calcium carbonate (CaCO3)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.29
|
Sodium carbonate, (Na2CO3.10H2O)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.30
|
sodium hydrogen carbonate
(NaHCO3)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.31
|
Dung dịch ammonia bão hòa (NH3)
|
40
|
ml
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.32
|
Potassium permanganate, (KMnO4)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.33
|
Potassium chlorate (KCIO3)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.34
|
Sodium thiosulfate, (Na2S2O3)
|
40
|
g
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.35
|
Hydropeoxide 30% (H2O2)
|
40
|
ml
|
6
|
240
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.36
|
Phenolphtalein
|
10
|
g
|
6
|
240
|
0.042
|
1
|
0.0417
|
1.37
|
Dầu ăn/ dầu dừa
|
400
|
ml
|
6
|
240
|
1.667
|
1
|
1.6667
|
1.38
|
Glucose (C6H12O6)
|
200
|
g
|
6
|
240
|
0.833
|
1
|
0.8333
|
1.39
|
Ethanol 96° (C2H5OH)
|
400
|
ml
|
6
|
240
|
1.667
|
1
|
1.6667
|
1.40
|
Than gỗ
|
80
|
g
|
6
|
240
|
0.333
|
1
|
0.3333
|
1.41
|
Cồn đốt
|
800
|
ml
|
6
|
240
|
3.333
|
1
|
3.3333
|
1.42
|
Dây phanh xe đạp
|
1
|
cái
|
6
|
240
|
0.004
|
1
|
0.0042
|
2
|
HÓA CHẤT DÙNG RIÊNG CHO MỘT
CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Sodium acetate (CH3COONa)
|
40
|
g
|
2
|
80
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
2.2
|
Ammonium sulfate ((NH4)2SO4)
|
40
|
g
|
2
|
80
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
2.3
|
Hexane (C6H14)
|
200
|
ml
|
2
|
80
|
2.500
|
1
|
2.5000
|
2.4
|
Calcium carbide (CaC2)
|
150
|
g
|
2
|
80
|
1.875
|
1
|
1.8750
|
2.5
|
Benzene (C6H6)
|
80
|
ml
|
2
|
80
|
1.000
|
1
|
1.0000
|
2.6
|
Toluene (C7H8)
|
40
|
ml
|
2
|
80
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
2.7
|
Chloroethane (C2H5CI)
|
80
|
ml
|
2
|
80
|
1.000
|
1
|
1.0000
|
2.8
|
Glycerol (C3H8O3)
|
120
|
ml
|
2
|
80
|
1.500
|
1
|
1.5000
|
2.9
|
Phenol (C6H5OH)
|
40
|
g
|
2
|
80
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
2.10
|
Ethanal (C2H4O)
|
120
|
ml
|
2
|
80
|
1.500
|
1
|
1.5000
|
2.11
|
Acetic acid (CH3COOH)
|
120
|
ml
|
2
|
80
|
1.500
|
1
|
1.5000
|
2.12
|
Saccharose (C12H22O11)
|
120
|
g
|
2
|
80
|
1.500
|
1
|
1.5000
|
2.13
|
Tinh bột (starch), (C6H10O5)n
|
40
|
g
|
2
|
80
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
2.14
|
Methylamine (CH3NH2)
hoặc Ethylamine (C2H5NH2)
|
40
|
ml
|
2
|
80
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
2.15
|
Aniline (C5H5NH2)
|
40
|
ml
|
2
|
80
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
2.16
|
Barium chlorid (BaCl2)
|
40
|
g
|
2
|
80
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
2.17
|
Aluminum potassium sulfate
Dodecahydrate
|
40
|
g
|
2
|
80
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
3
|
DỤNG CỤ DÙNG CHUNG CHO NHIỀU
CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Giấy lọc
|
1
|
Hộp
|
6
|
240
|
0.004
|
1
|
0.0042
|
3.2
|
Giấy quỳ tím
|
1
|
Hộp
|
6
|
240
|
0.004
|
1
|
0.0042
|
3.3
|
Giấy pH
|
1
|
Tệp
|
6
|
240
|
0.004
|
1
|
0.0042
|
3.4
|
Giấy ráp
|
1
|
Tấm
|
6
|
240
|
0.004
|
1
|
0.0042
|
3.5
|
Khẩu trang y tế
|
10
|
Hộp
|
6
|
240
|
0.042
|
1
|
0.0417
|
3.6
|
Găng tay cao su
|
10
|
Hộp
|
6
|
240
|
0.042
|
1
|
0.0417
|
II
|
MÔN SINH HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HÓA CHẤT DÙNG CHUNG CHO
NHIỀU CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
1
|
Acetic acid
|
100
|
ml
|
6
|
240
|
0.417
|
1
|
0.4167
|
2
|
Chất tẩy rửa (nước rửa bát
chén)
|
1000
|
ml
|
6
|
240
|
4.167
|
1
|
4.1667
|
3
|
Coban Cìorua CoCb
|
500
|
ml
|
6
|
240
|
2.083
|
1
|
2.0833
|
4
|
CuSO
|
50
|
g
|
6
|
240
|
0.208
|
1
|
0.2083
|
5
|
Dầu soi kính
|
100
|
ml
|
6
|
240
|
0.417
|
1
|
0.4167
|
6
|
Dung dịch dinh dưỡng
|
200
|
g
|
6
|
240
|
0.833
|
1
|
0.8333
|
7
|
Dung dịch KI
|
100
|
ml
|
6
|
240
|
0.417
|
1
|
0.4167
|
8
|
Ethanol 96%
|
500
|
ml
|
6
|
240
|
2.083
|
1
|
2.0833
|
9
|
Etylacetale
|
200
|
ml
|
6
|
240
|
0.833
|
1
|
0.8333
|
10
|
Hydrochloride acid HCL
|
100
|
ml
|
6
|
240
|
0.417
|
1
|
0.4167
|
11
|
NaCl
|
50
|
g
|
6
|
240
|
0.208
|
1
|
0.2083
|
12
|
NaCl 0,9%
|
2000
|
ml
|
6
|
240
|
8.333
|
1
|
8.3333
|
13
|
NaHCOs
|
20
|
g
|
6
|
240
|
0.083
|
1
|
0.0833
|
14
|
n-Hecxan
|
200
|
ml
|
6
|
240
|
0.833
|
1
|
0.8333
|
15
|
Nước cất
|
2000
|
ml
|
6
|
240
|
8.333
|
1
|
8.3333
|
16
|
Potasium iodine KI
|
200
|
ml
|
6
|
240
|
0.833
|
1
|
0.8333
|
17
|
Sodium hydroxide NaOH
|
100
|
g
|
6
|
240
|
0.417
|
1
|
0.4167
|
18
|
Thuốc nhuộm Fuchsin
|
200
|
ml
|
6
|
240
|
0.833
|
1
|
0.8333
|
19
|
Thuốc nhuộm orcein
|
100
|
ml
|
6
|
240
|
0.417
|
1
|
0.4167
|
20
|
Thuốc nhuộm Schiff
|
100
|
ml
|
6
|
240
|
0.417
|
1
|
0.4167
|
21
|
Thuốc nhuộm xanh methylene
|
300
|
ml
|
6
|
240
|
1.250
|
1
|
1.2500
|
22
|
Thuốc thử Lugol
|
250
|
ml
|
6
|
240
|
1.042
|
1
|
1.0417
|
23
|
Thuốc thử Benedic
|
300
|
ml
|
6
|
240
|
1.250
|
1
|
1.2500
|
Quyết định 29/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tom
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2023/QĐ-UBND ngày 29/05/2023 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tom
740
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|