|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 29/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2020/QĐ-UBND Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
29/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
16/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/2022/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 16 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2020/QĐ-UBND
NGÀY 18/5/2020 CỦA UBND TỈNH VĨNH PHÚC VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ
DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ
Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế về hướng dẫn tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành tiêu
chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Theo Văn bản
số 120/TTHĐND-VP ngày 19/8/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến
thống nhất về việc sửa đổi, bổ sung một số tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết
bị chuyên dùng lĩnh vực y tế;
Theo ý kiến
của các thành viên UBND tỉnh;
Theo đề nghị của
Sở Y tế tại Tờ trình số 123/TTr-SYT ngày 28/6/2022 và báo cáo thẩm định số 110/BC-STP ngày 08/6/2022 và Văn bản
số 698/STO-XD&KTVBQPPL ngày 27/6/2022 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, tại một số phụ lục ban hành kèm theo
như sau:
“Phụ lục 1. Sửa đổi, bổ sung
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Bệnh viện đa
khoa tỉnh tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ;
Phụ lục 2. Sửa đổi, bổ sung
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Bệnh viện đa
khoa khu vực Phúc Yên tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ;
Phụ lục 3. Sửa đổi, bổ sung
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Bệnh viện Sản -
Nhi tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ;
Phụ lục 4. Sửa đổi, bổ sung
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Bệnh viện Y dược
cổ truyền tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ;
Phụ lục 5. Sửa đổi, bổ sung
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Bệnh viện Phục hồi
chức năng tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ;
Phụ lục 6. Sửa đổi, bổ sung
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Bệnh viện Tâm thần
tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ;
Phụ lục 7. Sửa đổi, bổ sung
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Y tế
huyện Vĩnh Tường và các đơn vị trực thuộc tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết
định số 22/2020/QĐ-UBND ;
Phụ lục 8. Sửa đổi, bổ sung
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Y tế
huyện Yên Lạc và các đơn vị trực thuộc tại Phụ lục 8 ban hành kèm theo Quyết định
số 22/2020/QĐ-UBND ;
Phụ lục 9. Sửa đổi, bổ sung
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Y tế
huyện Bình Xuyên và các đơn vị trực thuộc tại Phụ lục 9 ban hành kèm theo Quyết
định số 22/2020/QĐ-UBND ;
Phụ lục 10. Sửa đổi, bổ sung
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Y tế
huyện Tam Dương và các đơn vị trực thuộc tại Phụ lục 10 ban hành kèm theo Quyết
định số 22/2020/QĐ-UBND ;
Phụ lục 11. Sửa đổi, bổ sung
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Y tế
huyện Lập Thạch và các đơn vị trực thuộc tại Phụ lục 11 ban hành kèm theo Quyết
định số 22/2020/QĐ-UBND ;
Phụ lục 12. Sửa đổi, bổ sung
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Trung tâm Y tế
huyện Tam Đảo và các đơn vị trực thuộc tại Phụ lục 12 ban hành kèm theo Quyết định
số 22/2020/QĐ-UBND ;
Phụ lục 16. Sửa đổi, bổ sung
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật tại Phụ lục 16 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND .
Bổ sung Phụ lục 21. Tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Bệnh viện Giao thông
vận tải.
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều
2. Sở Y tế chịu trách nhiệm về tiêu chuẩn, định mức và tên gọi
các loại máy móc, trang thiết bị y tế chuyên dùng đảm bảo phù hợp với Thông tư
08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế về hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế; Thông tư
45/2018/TT-BTC ngày 07/5/20218 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố
định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh
nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Các nội dung khác giữ
nguyên như Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc.
Điều
3. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày 26/9/2022.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cơ quan, tổ chức,
đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 1.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
|
Danh mục trang thiết bị y tế chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số thứ tự theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND
|
Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND
|
Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung
|
Tên thiết bị sau sửa đổi
|
I
|
Điều
chỉnh, sửa đổi số lượng so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy chụp X-quang di động
|
Chiếc
|
2
|
9
|
11
|
|
|
2
|
Hệ thống chụp mạch số
hóa xóa nền (DSA)
|
Hệ thống
|
8
|
1
|
2
|
|
|
3
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Chiếc
|
10
|
15
|
26
|
|
|
4
|
Máy gây mê
|
Chiếc
|
17
|
16
|
19
|
|
|
5
|
Bơm tiêm điện
|
Chiếc
|
19
|
209
|
536
|
|
|
6
|
Máy truyền dịch
|
Chiếc
|
20
|
209
|
536
|
|
|
7
|
Dao mổ điện cao tần
|
Chiếc
|
21
|
16
|
18
|
|
|
8
|
Dao mổ siêu âm/ Dao mổ
hàn mạch/ Dao hàn mô
|
Chiếc
|
22
|
14
|
16
|
|
|
9
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
26
|
14
|
16
|
|
|
10
|
Bàn mổ
|
Chiếc
|
28
|
14
|
20
|
|
|
11
|
Hệ thống nội soi tiêu
hóa (dạ dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
31
|
8
|
10
|
|
|
12
|
Máy khoan lấy tủy hoặc sinh
thiết tủy xương
|
Chiếc
|
405
|
2
|
5
|
|
|
13
|
Tủ âm sâu
|
Chiếc
|
589
|
8
|
13
|
|
|
14
|
Nồi cách thủy 20 lít
|
Chiếc
|
573
|
5
|
6
|
|
|
15
|
Hệ thống kính hiển vi
huỳnh quang và phần mềm bắt hình nhiễm sắc thể đồ và FISH
|
Hệ thống
|
173
|
5
|
8
|
|
|
16
|
Cân phân tích 4 số lẻ
|
Chiếc
|
112
|
5
|
8
|
|
|
17
|
Tủ ấm CO2
|
Chiếc
|
588
|
11
|
16
|
|
|
18
|
Máy siêu âm Fibroscan
(máy đo độ đàn hồi mô)
|
Chiếc
|
487
|
3
|
5
|
|
|
19
|
Máy điện tim
|
Chiếc
|
29
|
19
|
25
|
|
|
20
|
Máy ly tâm thường
|
Chiếc
|
441
|
16
|
27
|
|
|
21
|
Máy đo độ pH
|
Chiếc
|
324
|
10
|
12
|
|
|
22
|
Máy ly tâm lạnh, 96 ống,
≥ 6000 vòng/phút
|
Chiếc
|
443
|
6
|
9
|
|
|
23
|
Tủ an toàn sinh học
|
Chiếc
|
590
|
10
|
12
|
|
|
24
|
Máy thở
|
Chiếc
|
16
|
115
|
125
|
|
|
25
|
Máy theo dõi bệnh nhân
(Monitoring)
|
Chiếc
|
18
|
209
|
223
|
|
|
26
|
Máy hút liên tục áp
lực thấp
|
Chiếc
|
392
|
52
|
62
|
|
|
27
|
Máy cắt đốt điện cổ tử
cung
|
Chiếc
|
358
|
5
|
6
|
|
|
28
|
Máy đo ABI
|
Chiếc
|
304
|
3
|
4
|
|
|
29
|
Máy xử lý mẫu tế bào tự
động
|
Chiếc
|
560
|
5
|
6
|
|
|
30
|
Máy kích thích thần
kinh cơ
|
Chiếc
|
413
|
5
|
6
|
|
|
31
|
Máy ly tâm túi máu
|
Chiếc
|
444
|
5
|
8
|
|
|
32
|
Máy định nhóm máu tự động
|
Chiếc
|
302
|
3
|
5
|
|
|
33
|
Tủ trữ khối hồng cầu
|
Chiếc
|
602
|
6
|
10
|
|
|
34
|
Máy đông máu tự động
|
Chiếc
|
319
|
4
|
8
|
|
|
35
|
Máy truyền máu
|
Chiếc
|
529
|
5
|
8
|
|
|
36
|
Máy xét nghiệm tế bào
nước tiểu
|
Chiếc
|
549
|
5
|
8
|
|
|
37
|
Máy mix Vortex
|
Chiếc
|
418
|
5
|
8
|
|
|
38
|
Máy phân tích huyết học
tự động
|
Chiếc
|
546
|
6
|
10
|
|
|
II
|
Điều
chỉnh, sửa đổi lại tên TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy laser CO2
|
Chiếc
|
426
|
5
|
|
Máy Laser Fracitional CO2
|
|
2
|
Máy Laser YAG
|
Chiếc
|
433
|
5
|
|
Máy Laser YAG - pico giây
|
|
3
|
Máy khoan xương
|
Chiếc
|
407
|
5
|
|
Máy khoan y tế
|
|
4
|
Máy đốt u bằng sóng cao
tần
|
Chiếc
|
364
|
3
|
|
Máy đốt u bằng RFA
|
|
III
|
Bổ
sung định mức TTB so với QĐ 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn mổ chỉnh hình
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
2
|
Bể ổn nhiệt
|
Chiếc
|
|
|
5
|
|
|
3
|
Bộ Kính hiển vi đảo ngược
(có camera kết nối máy tính)
|
Bộ
|
|
|
5
|
|
|
4
|
Cân kỹ thuật 0,1g
|
Chiếc
|
|
|
5
|
|
|
5
|
Giá treo pipet dạng
xoay
|
Chiếc
|
|
|
5
|
|
|
6
|
Hệ thống chụp ảnh tế
bào kỹ thuật số
|
Hệ thống
|
|
|
5
|
|
|
7
|
Hệ thống lọc nước siêu
sạch đầu ra nước loại 1 và 2
|
Chiếc
|
|
|
5
|
|
|
8
|
Hệ thống xét nghiệm các
dị nguyên, xác định căn nguyên gây dị ứng.
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
9
|
Lưu điện máy đông máu
|
Chiếc
|
|
|
10
|
|
|
10
|
Lưu điện máy huyết học
|
Chiếc
|
|
|
10
|
|
|
11
|
Máy bơm chân không
|
Chiếc
|
|
|
5
|
|
|
12
|
Máy định danh nhanh virus/vi
khuẩn/nấm/ký sinh trùng
|
Chiếc
|
|
|
3
|
|
|
13
|
Máy hạ nhiệt độ theo
quy trình
|
Chiếc
|
|
|
5
|
|
|
14
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
đa vị trí
|
Chiếc
|
|
|
5
|
|
|
15
|
Máy làm đá xay
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
16
|
Máy Laser Ruby
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
17
|
Máy nuôi cấy sinh khối
lớn
|
Chiếc
|
|
|
5
|
|
|
18
|
Máy PCR lồng đa mồi
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
19
|
Máy soi cặn nước tiểu
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
20
|
Máy xét nghiệm Genxpert
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
21
|
Máy thu hoạch tế bào
sau nuôi cấy
|
Chiếc
|
|
|
5
|
|
|
22
|
Micropipette hiển thị 4
chữ số, thể tích 0.5-10 µl
|
Chiếc
|
|
|
5
|
|
|
23
|
Micropipette hiển thị 4
chữ số, thể tích 100-1,000 µl
|
Chiếc
|
|
|
5
|
|
|
24
|
Micropipette hiển thị 4
chữ số, thể tích 10-100 µl
|
Chiếc
|
|
|
5
|
|
|
25
|
Nguồn cắt đốt thế hệ mới
dùng trong cắt hớt niêm mạc điều trị ung thư sớm đường tiêu hóa
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
26
|
Tank cung cấp không khí
cho tủ ấm
|
Chiếc
|
|
|
5
|
|
|
27
|
Thiết bị tiệt trùng que
cấy
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
28
|
Tủ mát chứa hóa chất
|
Chiếc
|
|
|
5
|
|
|
Ghi chú: Định mức các trang
thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
PHỤ LỤC 2.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC PHÚC YÊN
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
|
Tên thiết bị
|
ĐVT
|
Số thứ tự theo QĐ 22
|
Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND
|
Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung
|
Tên thiết bị sau sửa đổi
|
I
|
Điều chỉnh, sửa đổi số lượng so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy chụp X-quang di động
|
Chiếc
|
2
|
5
|
9
|
|
|
2
|
Hệ thống chụp mạch số
hóa xóa nền (DSA)
|
Hệ thống
|
8
|
1
|
2
|
|
|
3
|
Máy siêu âm xách tay
|
Chiếc
|
497
|
20
|
20
|
|
|
4
|
Máy gây mê
|
Chiếc
|
17
|
9
|
12
|
|
|
5
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Chiếc
|
18
|
128
|
167
|
|
|
6
|
Bơm tiêm điện
|
Chiếc
|
19
|
128
|
357
|
|
|
7
|
Máy truyền dịch
|
Chiếc
|
20
|
128
|
357
|
|
|
8
|
Dao mổ điện cao tần
|
Chiếc
|
21
|
9
|
12
|
|
|
9
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
26
|
8
|
20
|
|
|
II
|
Bổ sung định mức TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy xử lý mô tự
động
|
Chiếc
|
|
0
|
5
|
|
|
2
|
Bàn pha bệnh phẩm
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
3
|
Máy sinh thiết tức
thì
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
4
|
Máy thinprep
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
5
|
Máy điện cơ đồ
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
6
|
Máy đo đường huyết
liên tục
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
7
|
Máy Coblator
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
8
|
Máy hummer
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
9
|
Bộ đặt Catheter TMTT
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
10
|
Ống nội soi niệu
quản bán cứng 7.5Fr
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
11
|
Máy gia tốc xay bệnh
phẩm giúp mổ nội soi cắt tử cung bán phần
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
12
|
Bàn phẫu thuật chỉnh
hình (Vật liệu Cacrbon)
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
13
|
Máy soi cặn nước tiểu
|
Chiếc
|
|
0
|
3
|
|
|
Ghi chú: Định mức các trang
thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
PHỤ LỤC 3.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
BỆNH VIỆN SẢN NHI
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Stt
|
Danh mục trang thiết bị y tế chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số thứ tự theo QĐ 22
|
Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND
|
Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung
|
Tên thiết bị sau sửa đổi
|
*
|
Bổ sung định mức TTB
so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy đục lỗ mẫu máu khô
trên giấy thấm chuyên dụng DBS
|
Cái
|
|
0
|
2
|
|
|
2
|
Thiết bị cho ngân hàng
lưu trữ tế bào gốc - mô phôi:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Máy tách tế bào gốc tự
động
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.2
|
Máy đếm số lượng tế
bào gốc
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.3
|
Máy trộn tế bào gốc
với chất bảo quản
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.4
|
Hệ thống lưu trữ tế
bào gốc
|
Hệ thống
|
|
0
|
1
|
|
|
2.5
|
Bình đựng Nito và phụ
kiện
|
Cái
|
|
0
|
2
|
|
|
2.6
|
Máy ly tâm lạnh
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.7
|
Bồn rửa tay vô khuẩn
|
Bộ
|
|
0
|
1
|
|
|
2.8
|
Tủ thao tác
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.9
|
Tủ đựng môi trường,
hóa chất chuyên dụng
|
Cái
|
|
0
|
2
|
|
|
2.10
|
Máy lọc khí di động
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.11
|
Hệ thống khí sạch
ISO 6
|
Hệ thống
|
|
0
|
1
|
|
|
2.12
|
Hộp chuyển mẫu
Passbox
|
Cái
|
|
0
|
2
|
|
|
2.13
|
Bể ổn nhiệt
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.14
|
Tủ âm sâu (-50°C to
-86°C)
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.15
|
Bộ Máy hạ lạnh tế
bào theo chương trình tự động
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.16
|
Bình lưu trữ mẫu
đông lạnh ARPEGE-170 và phụ kiện dành cho lưu trữ vial tế bào gốc trung mô
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.17
|
Bộ in mã vạch cho
tem (label) chuyên dụng cho mẫu lưu trữ đông lạnh
|
Bộ
|
|
0
|
1
|
|
|
2.18
|
Hệ thống hạ lạnh tự
động chuyên dụng cho ống 2ml vial hoặc 50ml túi máu
- Dung tích 17 lít,
có sensor cho lọ 2ml và túi máu 50ml
|
Hệ thống
|
|
0
|
1
|
|
|
2.19
|
Binh trữ mẫu nito cỡ
lớn 797L CRYOEXTRA 40 MDD
|
Cái
|
|
0
|
2
|
|
|
2.20
|
Bình cấp NITO
tự động 180L
|
Cái
|
|
0
|
2
|
|
|
2.21
|
Binh trữ mẫu nito cỡ
nhỏ 71Lit
|
Cái
|
|
0
|
2
|
|
|
2.22
|
Bình cấp mẫu nito cỡ
nhỏ 32 Lít
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.23
|
Bình vận chuyển mẫu phục
vụ điều trị cỡ nhỏ 10 Lit
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.24
|
Tủ mát bảo quản hóa
chất
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.25
|
Tủ lạnh -30 bảo quản
hóa chất
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.26
|
Tủ lạnh -80 bảo quản
hóa chất
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.27
|
Thiết bị báo động lượng
Nitơ, CO2, Nhiệt độ phòng
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.28
|
Thiết bị phân tích
miễn dịch dòng chảy tế bào tự động dùng trong định danh tế bào gốc
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.29
|
Máy đọc quang
phổ dùng để xác định Mycoplasma và andotoxin
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.30
|
Tủ ấm
|
Cái
|
|
0
|
2
|
|
|
2.31
|
Thiết bị định danh HLA
độ phân giải cao
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.32
|
Tủ mát bảo quản hóa
chất
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.33
|
Tủ lạnh -30 bảo quản
hóa chất
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.34
|
Hệ thống rửa tay vô
trùng
|
Hệ thống
|
|
0
|
1
|
|
|
2.35
|
Hệ thống khử trùng ướt
|
Hệ thống
|
|
0
|
1
|
|
|
2.36
|
Kính hiển vi soi ngược
huỳnh quang kết nối camera và máy tính
|
Cái
|
|
0
|
2
|
|
|
2.37
|
tủ an toàn sinh học
cấp II ( KT 1200mm)
|
Cái
|
|
0
|
4
|
|
|
2.38
|
Tủ nuôi cấy tế bào
CO2
|
Cái
|
|
0
|
4
|
|
|
2.39
|
Máy ly tâm lạnh túi
máu chuyên dụng
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.40
|
'Máy ly tâm lạnh
tách tế bào chuyên dụng
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.41
|
Máy hút chân không
|
Cái
|
|
0
|
3
|
|
|
2.42
|
Bộ Micro Pipette (bộ
6 chiếc kèm giá đỡ)
|
Bộ
|
|
0
|
6
|
|
|
2.43
|
Hệ thống máy đếm và
phân tích tế bào
|
Hệ thống
|
|
0
|
1
|
|
|
2.44
|
Tủ mát bảo quản hóa
chất
|
Cái
|
|
0
|
2
|
|
|
2.45
|
Bể ổn nhiệt
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.46
|
Thiết bị hàn kín bao
túi bao ngoài
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.47
|
Máy hàn dây túi máu
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.48
|
Bàn ép túi máu tách
huyết tương
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.49
|
Thiết bị hỗ trợ
Easypet 3
|
Cái
|
|
0
|
4
|
|
|
2.50
|
BD FACSLyric™ Clinical
Flow Cytometry System
|
HT
|
|
0
|
1
|
|
|
2.51
|
BD FACSymphony A1, 4
lasers, 14 colors (phân tích phân tử nhỏ: exosome,…)
|
HT
|
|
0
|
1
|
|
|
2.52
|
Bể rửa siêu âm
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.53
|
Bình đựng Nito lỏng
XL 240 và phụ kiện
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.54
|
Bộ Bình lưu trữ mẫu
đông lạnh RCB 600 và phụ kiện dành cho lưu tế bào gốc máu
|
Bộ
|
|
0
|
1
|
|
|
2.55
|
Cân điện tử 2 số lẻ
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.56
|
Cân phân tích 4 số lẻ
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.57
|
Cryoshipper
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.58
|
Data logger (lắp
trên bình Cryoshipper)
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.59
|
ELx808IU™Incubating
Absorbance Microplate Reader for 96 well plates
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.60
|
Giá treo pipet dạng
xoay
|
Cái
|
|
0
|
6
|
|
|
2.61
|
Hệ thống chụp ảnh tế
bào kỹ thuật số Millicell® DCI
|
HT
|
|
0
|
1
|
|
|
2.62
|
Hệ thống kính kiểm tra
nhiễm sắc thể đồ
|
HT
|
|
0
|
1
|
|
|
2.63
|
Hệ thống lọc nước
siêu sạch đầu ra nước loại 1 và 2
|
HT
|
|
0
|
1
|
|
|
2.64
|
Hệ thống ống dẫn khí
|
HT
|
|
0
|
1
|
|
|
2.65
|
Máy bơm chân không
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.66
|
Máy đo pH để bàn
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.68
|
Máy in nhãn chuyên dụng
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.69
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
đa vị trí
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.70
|
Máy lắc, ủ nhiệt khô
|
Cái
|
|
0
|
2
|
|
|
2.71
|
Máy ly tâm lạnh tube
1.5ml - Versati Micro Centrifuge, Refrigerated(-20°C - 40°C)
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.72
|
Máy ly tâm lạnh, rotor
văng 15, 50 - Versati Tabletop Centrifuge, Refrigerated (-20°C - 40°C),1500ml
max
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.73
|
Máy ly tâm PRP
Tropocell
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.74
|
Máy ly tâm túi máu
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.75
|
Máy ly tâm, rotor
văng 15, 50
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.76
|
Máy MICROCENTRIFUGE
|
Cái
|
|
0
|
2
|
|
|
2.77
|
Máy mix Vortex -
MilliSentials Vortexer-I
|
Cái
|
|
0
|
4
|
|
|
2.78
|
Máy nuôi cấy sinh khối
lớn - CelCradle™
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.79
|
Máy qPCR - Q
4-channel qPCR Instrument
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.80
|
Máy quang phổ UV-VIS
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.81
|
Máy thu hoạch tế bào
sau nuôi cấy
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.82
|
Micropipette hiển thị
4 chữ số, thể tích các kích cỡ
|
Cái
|
|
0
|
21
|
|
|
2.83
|
Pipette controller
|
Cái
|
|
0
|
4
|
|
|
2.84
|
Scepter 3.0 Handheld
Automated Cell Counter
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.85
|
Tank cung cấp không
khí cho tủ ấm
|
Cái
|
|
0
|
6
|
|
|
2.86
|
Tủ âm
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.87
|
Tủ lạnh trữ mẫu
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
2.88
|
Hệ thống xử lý không
khí AHU 180000BTU/h
|
HT
|
|
0
|
1
|
|
|
2.89
|
Hệ thống kiểm soát
phòng sạch online
|
HT
|
|
0
|
1
|
|
|
2.90
|
Hệ thống khử trùng ướt
|
HT
|
|
0
|
1
|
|
|
2.91
|
Bộ lưu điện UPS
|
Cái
|
|
0
|
1
|
|
|
3
|
Tủ lạnh trữ mẫu máu 79
lít
|
Chiếc
|
|
0
|
5
|
|
|
4
|
Hệ thống kiểm soát thân
nhiệt để làm mát não trẻ Sơ sinh
|
Chiếc
|
|
0
|
5
|
|
|
5
|
Áo làm hạ nhiệt độ ở trẻ
Sơ sinh
|
Chiếc
|
|
0
|
50
|
|
Ghi chú: Định mức các trang
thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
PHỤ LỤC 4.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
TT
|
Danh mục trang thiết bị y tế chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số thứ tự theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND
|
Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND
|
Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung
|
Tên thiết bị sau sửa đổi
|
I
|
Điều chỉnh, sửa đổi
lại tên, số lượng định mức TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn tập chi trên và chi
dưới tổng hợp
|
Cái
|
27
|
5
|
5
|
Bàn tập phục hồi chức năng
chi trên chi dưới
|
|
2
|
Bàn thủ thuật (Bàn để dụng
cụ phẫu thuật)
|
Cái
|
30
|
3
|
3
|
Bàn tít
|
|
3
|
Dàn đèn tử ngoại UVB kiểu
tấm đứng 8 bóng trị liệu
|
Cái
|
49
|
2
|
2
|
Đèn tử ngoại các loại
|
|
4
|
Ghế tập mạnh tay chân
|
Cái
|
53
|
5
|
5
|
Ghế tập phục hồi chức
năng tay, chân
|
|
5
|
Giường bệnh cấp cứu
|
Cái
|
55
|
25
|
400
|
Giường bệnh các loại (giường cấp cứu, ICU, giường bệnh
thường, đa năng, …)
|
|
6
|
Giường bệnh đa năng
|
Cái
|
56
|
30
|
7
|
Máy đo nồng độ oxy
trong máu
|
Cái
|
94
|
1
|
6
|
|
|
8
|
Máy tán sỏi (qua da)
|
hệ thống
|
141
|
1
|
1
|
Hệ thống tán sỏi thận
qua da (Hệ thống tán sỏi laser công suất lớn)
|
|
9
|
Tủ đựng thuốc cấp cứu
|
Cái
|
172
|
4
|
6
|
|
|
10
|
Tủ bảo quản hóa chất
|
Cái
|
171
|
1
|
10
|
Tủ bảo quản các loại
(hóa chất, máu, dụng cụ, dược liệu,…)
|
|
II
|
Bổ sung định mức TTB
so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Trang thiết bị y
tế chuyên dùng đặc thù
|
|
1
|
Hệ thống chụp cộng hưởng
từ
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
B
|
Trang thiết bị y
tế chuyên dùng khác
|
|
1
|
Bàn
cân chống rung
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Bàn
khám ngoại khoa
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
3
|
Bàn
pha chế các loại
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
4
|
Bể
cách thủy các loại
|
Bộ
|
|
|
2
|
|
|
5
|
Bể
siêu âm đuổi khí
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Bếp
cách thủy
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Bếp
đun bình cầu các loại
|
Cái
|
|
|
3
|
|
|
8
|
Bếp
nung Nabetherm 30-3000oC
|
Bộ
|
|
|
1
|
|
|
9
|
Bình
đun hồi lưu
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
10
|
Bình
hút ẩm có Silicagel
|
Bộ
|
|
|
1
|
|
|
11
|
Bình
triển khai sắc ký bản mỏng
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
12
|
Bộ
cắt đốt nội soi tiêu hóa
|
Bộ
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Bộ
chưng cất đạm (nito) --> (nitơ)
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
14
|
Bộ
định lượng tinh dầu
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
15
|
Bộ đo
nhãn áp
|
Bộ
|
|
|
2
|
|
|
16
|
Bộ
dụng cụ cắt Polip
|
Bộ
|
|
|
1
|
|
|
17
|
Bộ
dụng cụ mở khí quản
|
Bộ
|
|
|
2
|
|
|
18
|
Bộ
dụng cụ phẫu thuật
|
Bộ
|
|
|
5
|
|
|
19
|
Bộ
dụng cụ phẫu thuật gắp dị vật Tai Mũi Họng
|
Bộ
|
|
|
3
|
|
|
20
|
Bộ
kính thử thị lực
|
Bộ
|
|
|
1
|
|
|
21
|
Bộ lọc
vi sinh + Bơm chân không
|
Bộ
|
|
|
1
|
|
|
22
|
Bộ
phun mẫu sắc ký bản mỏng
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
23
|
Bộ
quả cân chuẩn
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
24
|
Bộ
soi sắc ký bản mỏng (có đèn UV)
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
25
|
Bộ
Soxhlet các loại
|
Bộ
|
|
|
2
|
|
|
26
|
Bơm
tiêm điện PCA (giảm đau)
|
Cái
|
|
|
20
|
|
|
27
|
Bồn
chứa thuốc nước
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
28
|
Bồn
ngấm kiệt
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
29
|
Bồn
pha chế thuốc nước
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
30
|
Buồng
nuôi cấy vi sinh
|
Buồng
|
|
|
3
|
|
|
31
|
Cân
phân tích điện tử các loại
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
32
|
Cân
sấy ẩm
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
33
|
Cầu
thang tập bước phục hồi chức năng
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
34
|
Cầu
thang xếp
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
35
|
Cồn
kế các loại
|
Cái
|
|
|
|
|
|
36
|
Dàn
tập đa năng toàn thân kèm theo ghế ngồi tập
|
Bộ
|
|
|
5
|
|
|
37
|
Dao
mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/Dao hàn mô
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
38
|
Đèn
đặt nội khí quản có camera
|
Bộ
|
|
|
2
|
|
|
39
|
Đèn
quang trùng hợp
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
40
|
Đèn
UV soi bản sắc ký lớp mỏng
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
41
|
Ghế
tập co dãn
|
Cái
|
|
|
3
|
|
|
42
|
Ghế
tập cơ tứ đầu đùi
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
43
|
Giá
để dược liệu
|
Cái
|
|
|
5
|
|
|
44
|
Giàn
tập phục hồi chức năng
|
Cái
|
|
|
5
|
|
|
45
|
Giường/buồng
xông thuốc
|
Chiếc
|
|
|
10
|
|
|
46
|
Hệ
thống bàn kiểm nghiệm
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
47
|
Hệ
thống báo gọi y tá
|
Hệ thống
|
|
|
5
|
|
|
48
|
Hệ
thống cất nước các loại
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
49
|
Hệ thống
chiết xuất - Cô tuần hoàn 300L
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
50
|
Hệ
thống chưng cất cồn
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
51
|
Hệ
thống đo hàm lượng nước bằng phương pháp cất với dung môi
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
52
|
Hệ
thống đúc bệnh phẩm
|
Hệ thống
|
|
|
2
|
|
|
53
|
Hệ
thống ELISA
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
54
|
Hệ
thống giường tập phục hồi chức năng đa năng
|
Hệ thống
|
|
|
3
|
|
|
55
|
Hệ
thống khám và điều trị tai mũi họng
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
56
|
Hệ
thống khí nén sạch 1x7.5kW
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
57
|
Hệ
thống kiểm soát không khí, độ ẩm
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
58
|
Hệ
thống Kjeldahl
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
59
|
Hệ
thống làm mát cho bồn chứa thuốc
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
60
|
Hệ
thống lên men vi sinh, tế bào động, thực vật
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
61
|
Hệ
thống lọc cao thuốc
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
62
|
Hệ
thống lọc hút chân không
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
63
|
Hệ
thống lọc khí
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
64
|
Hệ
thống lọc môi trường
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
65
|
Hệ
thống lọc nước và xử lý nước
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
66
|
Hệ
thống RO tiêu chuẩn GMP-WHO 250L/h
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
67
|
Hệ thống
robot tập phục hồi chức năng toàn thân tạo lực trợ kháng bằng điện tự động điều
chỉnh vị trí tập
|
Hệ thống
|
|
|
5
|
|
|
68
|
Hệ
thống rửa tay tự động các loại
|
Hệ thống
|
|
|
2
|
|
|
69
|
Hệ
thống tán sỏi laser công suất lớn
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
70
|
Hệ thống
tập thăng bằng
|
Hệ thống
|
|
|
2
|
|
|
71
|
Hệ
thống xử lý nước
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
72
|
Holter
điện tim
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
73
|
Holter
huyết áp
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
74
|
Hộp
thử kính
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
75
|
Hộp
vận chuyển sinh phẩm đi xét nghiệm
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
76
|
Khung
quay khớp vai
|
Cái
|
|
|
3
|
|
|
77
|
Máy
bao đường
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
78
|
Máy
cắt dược liệu
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
79
|
Máy
cất nước 2 lần
|
Bộ
|
|
|
2
|
|
|
80
|
Máy
cất quay chân không
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
81
|
Máy
cắt tiêu bản
|
Bộ
|
|
|
2
|
|
|
82
|
Máy
cấy (dùng đề cấy vi khuẩn lên đĩa môi trường)
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
83
|
Máy
cấy đĩa petri
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
84
|
Máy
cấy ghép Implant
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
85
|
Máy
chăm sóc da các loại
|
Cái
|
|
|
10
|
|
|
86
|
Máy
chẩn đoán HP qua hơi thở
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
87
|
Máy
chiết rót và đóng nắp chai thuốc dạng nước
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
88
|
Máy
chiết xuất CO2 siêu tới hạn
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
89
|
Máy
chiếu thử thị lực
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
90
|
Máy
dán miệng túi ni lông liên tục
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
91
|
Máy
dập mẫu vi sinh
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
92
|
Máy
đếm khuẩn lạc và đo vòng vô khuẩn tự động
|
Bộ
|
|
|
2
|
|
|
93
|
Máy
đếm tế bào
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
94
|
Máy
đếm viên thuốc tự động
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
95
|
Máy
điện châm các loại (đa năng không dùng kim; máy điện châm thường,…)
|
Cái
|
|
|
100
|
|
|
96
|
Máy
điện di các loại
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
97
|
Máy
điều trị chứng khó nuốt
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
98
|
Máy
điều trị khí áp lạnh
|
Cái
|
|
|
3
|
|
|
99
|
Máy
điều trị kích thích phát âm
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
100
|
Máy
điều trị suy tĩnh mạch bằng laser
|
Cái
|
|
|
5
|
|
|
101
|
Máy
điều trị viêm khớp
|
Cái
|
|
|
5
|
|
|
102
|
Máy
điều trị xung kích cho chứng liệt dương
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
103
|
Máy
định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ tự động
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
104
|
Máy
đo áp lực hậu môn
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
105
|
Máy
đo áp lực sọ não
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
106
|
Máy
đo độ cứng của viên
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
107
|
Máy
đo độ dãn cơ
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
108
|
Máy
đo độ dẫn điện
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
109
|
Máy
đo độ đông máu tự động
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
110
|
Máy
đo độ hòa tan của thuốc
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
111
|
Máy
đo độ kín của vỉ thuốc
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
112
|
Máy
đo độ mài mòn thuốc viên
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
113
|
Máy
đo độ nén của viên
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
114
|
Máy
đo độ ngưng tập tiểu cầu
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
115
|
Máy
đo độ nhớt
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
116
|
Máy
đo độ pH
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
117
|
Máy
đo độ rã thuốc
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
118
|
Máy
đo hoạt độ nước
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
119
|
Máy
đo huyết áp tự động
|
Cái
|
|
|
5
|
|
|
120
|
Máy
đo khúc xạ mắt
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
121
|
Máy
đo niệu động học
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
122
|
Máy
đo pH
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
123
|
Máy
đo thính lực
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
124
|
Máy
đo tốc độ máu lắng
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
125
|
Máy
đo tròng kính tự động
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
126
|
Máy
đo tỷ trọng
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
127
|
Máy
đo xơ vữa động mạch
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
128
|
Máy
đọc khay tự động Eliza
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
129
|
Máy
đóng chè nhúng
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
130
|
Máy
đóng gói định lượng tự động
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
131
|
Máy
đóng gói thuốc dạng cốm
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
132
|
Máy
đóng gói viên hoàn
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
133
|
Máy
đóng nắp chai các loại
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
134
|
Máy
đóng ống uống
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
135
|
Máy
Doppler động mạch búi trĩ
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
136
|
Máy
đốt điện
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
137
|
Máy
đốt Laser cổ tử cung
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
138
|
Máy
ép tinh dầu
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
139
|
Máy
ép túi nylon
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
140
|
Máy
hấp tiệt trùng Etylenoxid
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
141
|
Máy
hiệu ứng nhiệt
|
Cái
|
|
|
5
|
|
|
142
|
Máy
hút chân không và hàn miệng túi
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
143
|
Máy
hút mụn - chăm sóc da đa chức năng
|
Cái
|
|
|
3
|
|
|
144
|
Máy
in Hạn dùng
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
145
|
Máy
in phim khô
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
146
|
Máy
khuấy đũa các loại
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
147
|
Máy
khuấy từ gia nhiệt và làm lạnh
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
148
|
Máy
lắc các loại
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
149
|
Máy
làm cao dán
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
150
|
Máy
ly tâm cao thuốc
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
151
|
Máy
nghiền mẫu phân tích
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
152
|
Máy
nghiền siêu mịn
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
153
|
Máy
nhào trộn các loại
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
154
|
Máy
phá rung tim và tạo nhịp tim
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
155
|
Máy
phân tích chỉ số cơ thể
|
Cái
|
|
|
3
|
|
|
156
|
Máy
phân tích da
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
157
|
Máy
phân tích miễn dịch Eliza
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
158
|
Máy
phục hồi chức năng các loại (sàn chậu, chi trên, chi dưới,…)
|
Cái
|
|
|
10
|
|
|
159
|
Máy
phun dịch khử trùng phòng mổ
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
160
|
Máy
phun oxy Jet Pcce
|
Cái
|
|
|
3
|
|
|
161
|
Máy
rây rung 3 tầng
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
162
|
Máy
rửa chai lọ
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
163
|
Máy
rửa dụng cụ
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
164
|
Máy
rửa siêu âm
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
165
|
Máy
sàng rung
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
166
|
Máy
sàng thuốc phiến
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
167
|
Máy
sàng viên
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
168
|
Máy
sao - đổ thuốc phiến
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
169
|
Máy
sát hạt khô
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
170
|
Máy
sát hạt ướt
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
171
|
Máy
sấy công nghiệp các loại
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
172
|
Máy
sấy phun sương tạo hạt
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
173
|
Máy
sấy tầng sôi
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
174
|
Máy
sửa hạt ướt
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
175
|
Máy
tạo hạt thuốc dạng cốm
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
176
|
Máy
tạo viên hoàn tự động
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
177
|
Máy
tập đi bộ
|
Cái
|
|
|
3
|
|
|
178
|
Máy
tập đứng và giữ thăng bằng với phần mềm luyện tập
|
Cái
|
|
|
3
|
|
|
179
|
Máy
tập thụ động các loại (vận động cho chi trên, chi dưới, kết hợp toàn thân có
chức năng đo nhịp tim,…)
|
Cái
|
|
|
3
|
|
|
180
|
Máy
thái dược liệu các loại
|
Chiếc
|
|
|
3
|
|
|
181
|
Máy
thăm dò huyết động không xâm lấn USCOM
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
182
|
Máy
tiệt trùng nhiệt các loại
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
183
|
Máy
trộn cao dán
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
184
|
Máy
trộn chữ V
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
185
|
Máy
trộn kem có cánh khuấy
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
186
|
Máy
trộn siêu tốc
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
187
|
Máy
từ trường siêu dẫn
|
Cái
|
|
|
5
|
|
|
188
|
Máy
vi dòng
|
Cái
|
|
|
5
|
|
|
189
|
Máy
vi sóng trị liệu
|
Cái
|
|
|
5
|
|
|
190
|
Máy
xát hạt các loại
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
191
|
Máy
xay dược liệu các loại
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
192
|
Máy
xếp giấy/ máy xếp toa thuốc
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
193
|
Máy
xét nghiệm khí máu + điện giải
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
194
|
Máy
xét nghiệm khí máu, Troponi, PNP, CKMB, DGD
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
195
|
Máy
Xét nghiệm PCR bán tự động
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
196
|
Micropipet,
Loại 1 kênh, 100μl - 1000 μl
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
197
|
Micropipet,
Loại 1 kênh, 10μl - 100 μl
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
198
|
Nồi
áp suất
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
199
|
Nồi
cách thuỷ
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
200
|
Nồi
hấp
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
201
|
Nồi
hấp tiệt trùng các loại
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
202
|
Nồi
hấp tiệt trùng Dung tích tối thiểu 15 lít
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
203
|
Nồi
hấp tiệt trùng Dung tích tối thiểu 50 lít
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
204
|
Nồi
nấu dược liệu (2 vỏ gia nhiệt)
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
205
|
Nồi
pha chế siro
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
206
|
Phân
cực kế
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
207
|
Thiết
bị kho ( Xe kéo tay, quạt cắt gió,…)
|
HT
|
|
|
1
|
|
|
208
|
Thiết
bị lọc
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
209
|
Thiết
bị nâng hàng
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
210
|
Thiết
bị sắc ký lớp mỏng
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
211
|
Thiết
bị soi UV
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
212
|
Thiết
bị theo dõi điều kiện bảo quản thuốc
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
213
|
Thuyền
tán các loại
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
214
|
Tủ ấm
đối lưu tự nhiên Dung tích tối thiểu 50 lít
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
215
|
Tủ ấm
lạnh đối lưu tự nhiên Dung tích tối thiểu 50 lít
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
216
|
Tủ
bảo quản các loại (hóa chất, máu, dụng cụ, thuốc,…)
|
Cái
|
|
|
10
|
|
|
217
|
Tủ
bảo quản xác
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
218
|
Tủ
cấy vi sinh
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
219
|
Tủ
có khử trùng bằng tia cực tím
|
Cái
|
|
|
3
|
|
|
220
|
Tủ
đựng dược liệu độc
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
221
|
Tủ
đựng hóa chất
|
Cái
|
|
|
|
|
|
222
|
Tủ
đựng thành phẩm thuốc cổ truyền
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
223
|
Tủ
đựng thuốc độc
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
224
|
Tủ
hốt các loại
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
225
|
Tủ
hút khí độc
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
226
|
Tủ
mát
|
|
|
|
1
|
|
|
227
|
Tủ
sấy
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
228
|
Tủ
sấy chai lọ đựng thuốc
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
229
|
Tủ
sấy đối lưu tự nhiên Dung tích tối thiểu 50 lít
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
230
|
Tủ
sấy đối lưu tự nhiên. Dung tích tối thiểu 50 lít
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
231
|
Tủ
sấy thuốc dạng cốm
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
232
|
Tủ
sấy tĩnh
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
233
|
Tủ
vi khí hậu
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
234
|
Xe
đẩy các loại (đẩy dụng cụ, cấp phát thuốc,…)
|
Chiếc
|
|
|
15
|
|
|
Ghi chú: Định mức các
trang thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
PHỤ LỤC 5.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Stt
|
Tên thiết bị
|
ĐVT
|
Số TT theo QĐ 22
|
Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND
|
Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung
|
Tên thiết bị sau sửa đổi
|
I
|
Điều chỉnh, sửa đổi
số lượng so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống buồng điều trị
oxy cao áp
|
Chiếc
|
64
|
10
|
7
|
|
|
II
|
Bổ sung định mức TTB
so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Buồng oxy cao áp (6 người
hoặc 10 người)
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
Ghi chú: Định mức các trang
thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
PHỤ LỤC 6.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
BỆNH VIỆN TÂM THẦN
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Stt
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số thứ tự theo QĐ 22
|
Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND
|
Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung
|
Tên thiết bị sau sửa đổi
|
I
|
Điều chỉnh, sửa đổi số lượng so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy li tâm
|
Chiếc
|
39
|
1
|
2
|
|
|
2
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Chiếc
|
47
|
1
|
2
|
|
|
II
|
Bổ sung định mức TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Chiếc
|
0
|
0
|
2
|
|
|
2
|
Máy tạo ô xy
|
Cái
|
0
|
0
|
3
|
|
|
3
|
Máy đo nồng độ ô xy
trong máu kèm phụ kiện (SPO2 kẹp tay)
|
Cái
|
0
|
0
|
5
|
|
|
4
|
Thiết bị phòng cảm giác
|
Phòng
|
0
|
0
|
1
|
|
|
4.1
|
Bộ điều khiển màu sắc
|
Bộ
|
0
|
0
|
1
|
|
|
4.2
|
Bộ tạo hình ảnh trực quan
|
Bộ
|
0
|
0
|
1
|
|
|
4.3
|
Bộ tạo hình ảnh
|
Bộ
|
0
|
0
|
1
|
|
|
4.4
|
Bộ kết hợp bong bóng và
màu sắc
|
Bộ
|
0
|
0
|
1
|
|
|
4.5
|
Bộ ống bong bóng
|
Bộ
|
0
|
0
|
1
|
|
|
4.6
|
Nguồn sáng 8 màu
|
Bộ
|
0
|
0
|
1
|
|
|
4.7
|
Bầu trời đêm trong nhà
|
Bộ
|
0
|
0
|
1
|
|
|
4.8
|
Bó sợi quang 150 và không
có nguồn sáng
|
Bộ
|
0
|
0
|
1
|
|
|
4.9
|
Bộ chuyển màu có âm
thanh nhiều chế độ
|
Bộ
|
0
|
0
|
1
|
|
|
5
|
Hệ thống phục hồi chức
năng trí nhớ tự kỷ
|
Hệ thống
|
0
|
0
|
1
|
|
|
6
|
Máy kích thích nuốt
|
Chiếc
|
0
|
0
|
1
|
|
|
Ghi chú: Định mức các trang
thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
PHỤ LỤC 7.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĨNH TƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số thứ tự theo QĐ 22
|
Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND
|
Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung
|
Tên thiết bị sau sửa đổi
|
I
|
Điều chỉnh, sửa đổi số lượng so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ an toàn sinh học
|
Chiếc
|
262
|
1
|
2
|
|
|
II
|
Điều chỉnh, sửa đổi lại tên TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Khối Trạm Y tế xã,
phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ hấp tiệt trùng
|
Chiếc
|
27
|
2
|
|
Tủ sấy
|
|
III
|
Bổ sung định mức TTB
so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Tại Trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Block nhiệt khô
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Bộ dụng cụ cắt đốt tiền
liệt tuyến nội soi
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Bộ hoạt động trị liệu
|
Bộ
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Ghế chăm sóc bàn chân
đái tháo đường
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
5
|
Giường ủ ấm sơ sinh
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Giường xiên quay, giường
xiên nghiêng
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Máy chụp nhũ ảnh KTS
(Máy chụp XQ vú)
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
8
|
Máy điều trị bằng tia tử
ngoại
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
9
|
Máy điều trị u xơ tiền
liệt tuyến
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
10
|
Máy lắc ủ nhiệt khô
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
11
|
Máy lọc rửa tinh trùng
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
12
|
Máy ly tâm ống dung lượng
lớn
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Máy ly tâm tốc độ cao
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
14
|
Máy Real-time PCR
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
15
|
Máy tách chiết
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
16
|
Máy tập sàn chậu
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
17
|
Máy thiết lập phản ứng
tự động
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
18
|
Máy thở VFS-410
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
19
|
Máy trị liệu oxy dòng
cao
|
Chiếc
|
|
|
3
|
|
|
20
|
Máy xét nghiệm Genxpert
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
21
|
Máy XQ châm
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
22
|
Micropipettte
|
Chiếc
|
|
|
4
|
|
|
23
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
24
|
Tủ an toàn sinh học cấp
2
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
25
|
Tủ đặt phản ứng PCR bán
tự động
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
26
|
Tủ lạnh -20
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
27
|
Tủ lạnh âm sâu (-80)
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
28
|
Tủ tách chiết DNA/RNA
bán tự động
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
B
|
Khối TYT xã, phường
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ mở khí quản người lớn
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Bộ mở khí quản trẻ em
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Giường châm cứu, xoa
bóp, bấm huyệt
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Tủ đựng vacxin chuyên dụng
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
Ghi chú: Định mức các trang
thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
PHỤ LỤC 8.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Stt
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số thứ tự theo QĐ 22
|
Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND
|
Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung
|
Tên thiết bị sau sửa đổi
|
*
|
Bổ sung định mức TTB
so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
A
|
KHỐI KHÁM CHỮA BỆNH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm vi khuẩn
HP qua hơi thở
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
2
|
Máy laser CO2
|
Chiếc
|
|
0
|
1
|
|
|
3
|
Máy hàn túi
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
B
|
KHỐI DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cân (dùng cho người lớn,
trẻ em)
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
2
|
Cân sơ sinh
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
C
|
TRẠM Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy Doppler tim thai
|
Chiếc
|
|
0
|
1
|
|
|
2
|
Bàn khám sản khoa
|
Chiếc
|
|
0
|
1
|
|
|
3
|
Cân (dùng cho người lớn,
trẻ em)
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
4
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
|
0
|
1
|
|
|
Ghi chú: Định mức các
trang thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 8 ban hành kèm theo Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
PHỤ LỤC 9.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BÌNH XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
|
Tên thiết bị
|
ĐVT
|
Số thứ tự theo QĐ 22
|
Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND
|
Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung
|
Tên thiết bị sau sửa
đổi
|
I
|
Điều chỉnh, sửa đổi
lại tên TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy sấy đồ vải
|
Chiếc
|
II-a2-208
|
5
|
5
|
Máy sấy công nghiệp
(Máy sấy đồ vải)
|
|
II
|
Bổ sung định mức TTB
so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Khối khám chữa bệnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống khí nén trung
tâm
|
Hệ thống
|
|
0
|
1
|
|
|
2
|
Máy xét nghiệm vi khuẩn
HP qua hơi thở.
|
Chiếc
|
|
0
|
1
|
|
|
3
|
Hệ thống oxy trung tâm
|
Hệ thống
|
|
0
|
1
|
|
|
4
|
Ổn áp lớn cho labo (Công
suất ≥ 10KVA)
|
Chiếc
|
|
0
|
1
|
|
|
5
|
Tủ đựng hóa chất
|
Chiếc
|
|
0
|
1
|
|
|
6
|
Máy lắc
|
Chiếc
|
|
0
|
1
|
|
|
7
|
Máy khuấy từ
|
Chiếc
|
|
0
|
1
|
|
|
8
|
Kính lúp soi nổi
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
9
|
Bình phun tay
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
10
|
Bộ dụng cụ điều tra côn
trùng
|
Chiếc
|
|
0
|
3
|
|
|
B
|
Trạm y tế xã, phường,
thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy Doppler tim thai
|
chiếc
|
|
0
|
1
|
|
|
Ghi chú: Định mức các
trang thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 9 ban hành kèm theo Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
PHỤ LỤC 10.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Stt
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số TT theo QĐ 22
|
Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND
|
Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung
|
Tên thiết bị sau sửa đổi
|
I
|
Điều chỉnh, sửa đổi số lượng so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ an toàn sinh học
|
Chiếc
|
II-a2-317
|
1
|
5
|
|
|
2
|
Máy sấy công nghiệp
|
Chiếc
|
256 (II-a2)
|
1
|
3
|
|
|
3
|
Đèn tiểu phẫu
|
Chiếc
|
70 (II-a2)
|
2
|
7
|
|
|
4
|
Máy tạo oxy
|
Chiếc
|
274 (II-a2)
|
1
|
9
|
|
|
5
|
Nồi nấu sáp điện
|
Chiếc
|
305 (II-a2)
|
1
|
2
|
|
|
6
|
Máy vật lý trị liệu đa
năng
|
Chiếc
|
284 (II-a2)
|
1
|
2
|
|
|
7
|
Máy điện xung đa năng
|
Chiếc
|
161 (II-a2)
|
2
|
5
|
|
|
8
|
Tủ lạnh (lưu mẫu, trữ
máu, bảo quản hoá chất…)
|
Chiếc
|
325 (II-a2)
|
5
|
9
|
|
|
9
|
Máy X quang di động
|
Chiếc
|
2 (II-a1)
|
1
|
3
|
|
|
10
|
Máy hút dịch
|
Chiếc
|
221 (II-a2)
|
6
|
7
|
|
|
11
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Chiếc
|
6 (I-a1)
|
6
|
7
|
|
|
12
|
Tủ đựng thuốc
|
Chiếc
|
322 (II-a2
|
17
|
20
|
|
|
13
|
Tủ thuốc
|
Chiếc
|
331 (II-a2)
|
3
|
0
|
|
|
14
|
Hệ thống chụp cộng hưởng
từ <1,5 testla
|
Hệ thống
|
107
|
1
|
0
|
|
|
II
|
Bổ sung định mức TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn sấy tiêu bản
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Bể dàn tiêu bản
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Bình dẫn lưu màng phổi
kín di động
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Bộ dụng cụ điều tra côn
trùng
|
Chiếc
|
|
|
3
|
|
|
5
|
Bộ dụng cụ tập chức
năng bàn tay
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Bộ nhuộm thủ công 12 vị
trí
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Bộ nồi nấu cao cô đặc
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
8
|
Bồn masage thủy lực
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
9
|
Buồng xông thuốc toàn
thân
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
10
|
Cầu thang tập đi
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
11
|
Đèn xông ngải hồng ngoại
|
Chiếc
|
|
|
3
|
|
|
12
|
Giường cho trẻ sơ sinh
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
13
|
Hệ thống chiết xuất cô đặc
dược liệu chân không mini
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
14
|
Hệ thống điều trị bệnh
lý tĩnh mạch bằng sóng cao tần
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
15
|
Hệ thống điều trị thoát
vị đĩa đệm bằng sóng cao tần
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
16
|
Hệ thống khí oxy Trung
tâm
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
17
|
Hệ thống luyện tập,kiểm
tra,đánh giá trương lực cơ
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
18
|
Hệ thống vo viên hoàn cứng
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
|
|
19
|
Kính lúp soi nổi
|
Chiếc
|
|
|
3
|
|
|
20
|
Máy cắt tiêu bản lạnh
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
21
|
Máy cắt tiêu bản tay
quay
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
22
|
Máy cắt tiêu bản tự động
hoàn toàn
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
23
|
Máy cấy Implant
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
24
|
Máy dán lamen tự động
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
25
|
Máy dán nhãn
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
26
|
Máy đánh bóng thuốc
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
27
|
Máy điều trị bằng điện
trường cao áp
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
28
|
Máy điều trị bằng dòng
giao thoa
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
29
|
Máy điều trị bằng ion
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
30
|
Máy điều trị nhiệt lạnh
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
31
|
Máy đóng chai
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
32
|
Máy đúc bệnh phẩm
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
33
|
Máy làm viên hoàn cứng
tự động
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
34
|
Máy mini Spin ( Máy ly
tâm )
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
35
|
Máy nghiền bột
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
36
|
Máy nhổ răng Piezotome
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
37
|
Máy nhuộm tiêu bản tự động
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
38
|
Máy Realtime PCR ( Máy
chính )
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
39
|
Máy rửa dược liệu
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
40
|
Máy tách chiết tinh sạch
DNA/RNA và protein tự động 96 mẫu
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
41
|
Máy trộn thuốc bột tự động
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
42
|
Máy Vorter
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
43
|
Máy xử lý mô tự động
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
44
|
Máy xét nghiệm Genxpert
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
45
|
Ổn áp lớn cho labo
(công suất 15KVA - 1 pha)
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
46
|
Passbox hộp trung chuyển
mẫu giữa các Lab
|
Chiếc
|
|
|
3
|
|
|
47
|
Thang gắn tường
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
48
|
Thanh song song
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
49
|
Trạm phẫu tích mẫu bệnh
phẩm phẫu thuật
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
50
|
Tủ ấm có chỉnh nhiệt độ
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
51
|
Tủ đựng hoá chất
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
52
|
Tủ nấu parafin
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
53
|
Tủ thao tác PCR
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
Ghi chú: Định mức các trang
thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 10 ban hành kèm theo Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
PHỤ LỤC 11.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LẬP THẠCH
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Stt
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số thứ tự theo QĐ 22
|
Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND
|
Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung
|
Tên thiết bị sau sửa đổi
|
I
|
Điều chỉnh, sửa đổi
số lượng so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ dụng cụ rút đinh
Sign
|
Bộ
|
27
|
1
|
3
|
|
|
2
|
Máy khoan xương
|
Chiếc
|
189
|
1
|
3
|
|
|
II
|
Bổ sung định mức TTB
so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị
chuyên dùng khác cho Trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bể tuyển nổi
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
2
|
Bộ dụng cụ kết hợp
xương bằng đinh Sign
|
Bộ
|
|
|
3
|
|
|
3
|
Hệ thống phẫu tích bệnh
phẩm
|
Hệ thống
|
|
|
2
|
|
|
4
|
Máy cắt lát tiêu bản tự
động
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
5
|
Máy đo huyết động không
xâm lấn USCOM
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
6
|
Máy đúc bệnh phẩm
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
7
|
Máy lắc máu
|
Chiếc
|
|
|
5
|
|
|
8
|
Máy nhuộm tiêu bản
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
9
|
Máy xét nghiệm Genxpert
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
10
|
Máy xử lý mô tự động
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
Ghi chú: Định mức các
trang thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 11 ban hành kèm theo Quyết định
số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
PHỤ LỤC 12.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TAM ĐẢO
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Stt
|
Tên thiết bị
|
ĐVT
|
Số thứ tự theo QĐ 22
|
Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND
|
Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung
|
Tên thiết bị sau sửa đổi
|
A
|
khối khám chữa bệnh
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Điều chỉnh, sửa đổi
số lượng so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kính hiển vi phẫu thuật
mắt
|
Chiếc
|
101 (II-a2)
|
1
|
0
|
|
|
II
|
Điều chỉnh lại tên
so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy gây mê kèm thở
|
Chiếc
|
10 (I-a1)
|
4
|
|
Máy gây mê
|
|
2
|
Máy Monitori theo dõi bệnh
nhân
|
Chiếc
|
11 (I-a1)
|
28
|
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
|
3
|
Hệ thống nội soi phế quản
|
Hệ thống
|
23 (I-a1)
|
2
|
|
Hệ thống nội soi khí quản,
phế quản
|
|
III
|
Bổ sung ttb thêm định
mức so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND (bổ sung mới)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy X quang C Arm
|
Máy
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Máy sấy công nghiệp
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Máy diệt khuẩn dụng cụ
y tế (Tủ sấy tiệt trùng)
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Ổn áp lớn cho labo
(công suất 15KVA - 1 pha)
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Máy khuấy từ
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Máy lắc
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
8
|
Tủ đựng hoá chất
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
9
|
Bình phun tay (Khối lượng
tịnh 4,5kg)
|
Chiếc
|
|
|
12
|
|
|
10
|
Bình phun chống dịch ULV
(trọng lượng khô 11kg)
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
11
|
Bộ dụng cụ điều tra côn
trùng
|
Bộ
|
|
|
2
|
|
|
12
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và
vận chuyển bệnh phẩm
|
Bộ
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Kính lúp soi nổi
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
B
|
Trạm y tế xã, phường,
thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung ttb thêm định
mức so với QĐ 22 (bổ sung mới)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn khám sản khoa
|
Bộ
|
|
|
2
|
|
|
2
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
3
|
Bàn chăm sóc trẻ sơ
sinh
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
4
|
Bàn chia thuốc theo
thang
|
Bộ
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Bộ dụng cụ nhổ răng sữa
|
Bộ
|
|
|
2
|
|
|
6
|
Bộ mở khí quản cho người
lớn
|
Bộ
|
|
|
2
|
|
|
7
|
Bộ mở khí quản cho trẻ
em
|
Bộ
|
|
|
2
|
|
|
8
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
|
|
2
|
|
|
9
|
Bộ thử thị lực mắt + bảng
thử thị lực
|
Bộ
|
|
|
2
|
|
|
10
|
Cáng tay
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
11
|
Cân trẻ sơ sinh
|
Chiếc
|
|
|
2
|
|
|
12
|
Cân thuốc
|
Chiếc
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Dụng cụ sơ chế thuốc
đông y
|
Bộ
|
|
|
2
|
|
|
14
|
Máy điện châm
|
Cái
|
|
|
5
|
|
|
15
|
Máy Doppler tim thai
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
16
|
Xe tiêm
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
Ghi chú: Định mức các trang
thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 12 ban hành kèm theo Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
PHỤ LỤC 16 .
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Stt
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số TT theo QĐ 22
|
Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND
|
Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung
|
Tên thiết bị sau sửa đổi
|
I
|
Điều chỉnh, sửa đổi tên và số lượng TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị đo vi khí hậu
|
Chiếc
|
II/151
|
2
|
4
|
Máy đo vi khí hậu
|
|
2
|
Máy đo lux, temp, %Rh,
db
|
Chiếc
|
II/85
|
1
|
3
|
Máy đo ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, tiếng ồn
|
|
3
|
Máy quang phổ hấp phụ
phân tử UV-VIS hai chùm tia
|
Chiếc
|
II/129
|
1
|
3
|
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-VIS)
|
|
4
|
Tủ BOD
|
Chiếc
|
II/160
|
1
|
2
|
Máy đo nhu cầu oxy hoá
sinh BOD
|
|
5
|
Bếp điện đôi, bếp điện
dơn
|
Chiếc
|
II/2, 3
|
3
|
7
|
Bếp điện
|
|
6
|
Máy trộn mẫu
|
Chiếc
|
II/139
|
1
|
4
|
Máy đồng nhất mẫu
|
|
7
|
Tủ ấm 37-42
|
Chiếc
|
II/155
|
5
|
12
|
Tủ ấm
|
|
8
|
Bộ lọc Minifort và màng
lọc
|
Bộ
|
II/14
|
2
|
4
|
Bộ lọc vi sinh
|
|
II
|
Điều chỉnh, sửa đổi số lượng so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cân phân tích
|
Chiếc
|
II/23
|
4
|
5
|
|
|
2
|
Buồng thao tác PCR
|
Cái
|
II/20
|
3
|
6
|
|
|
3
|
Hệ thống ELISA
|
Hệ thống
|
II/30
|
2
|
4
|
|
|
4
|
Hệ thống Realtime-PCR
|
Hệ thống
|
II/35
|
1
|
3
|
|
|
5
|
Máy tách chiết tinh sạch
AND/ARN/PROTEIN
|
Chiếc
|
II/39
|
2
|
4
|
|
|
6
|
Lò vi sóng
|
Chiếc
|
II/49
|
2
|
4
|
|
|
7
|
Máy đo bụi hô hấp
|
Chiếc
|
II/68
|
1
|
3
|
|
|
8
|
Máy đo clo dư trong nước
|
Chiếc
|
II/71
|
3
|
4
|
|
|
9
|
Máy đo độ đục
|
Chiếc
|
II/74
|
3
|
4
|
|
|
10
|
Máy đo độ oxy hòa
tan
|
Chiếc
|
II/91
|
1
|
2
|
|
|
11
|
Máy hút ẩm
|
Chiếc
|
II/103
|
22
|
50
|
|
|
12
|
Máy hút chân không
|
Chiếc
|
II/104
|
2
|
4
|
|
|
13
|
Máy lắc
|
Chiếc
|
II/110
|
8
|
16
|
|
|
14
|
Máy lọc không khí
|
Chiếc
|
II/115
|
2
|
10
|
|
|
15
|
Máy nén khí
|
Chiếc
|
II/119
|
1
|
2
|
|
|
16
|
Máy PCR
|
Chiếc
|
II/120
|
1
|
2
|
|
|
17
|
Máy Vortex
|
Chiếc
|
II/141
|
2
|
20
|
|
|
18
|
Nồi hấp ướt
|
Chiếc
|
147
|
6
|
10
|
|
|
19
|
Tủ an toàn sinh học cấp
2
|
Chiếc
|
II/158
|
6
|
12
|
|
|
20
|
Tủ đựng hóa chất độc hại
|
Chiếc
|
II/161
|
2
|
6
|
|
|
21
|
Tủ lạnh âm
|
Chiếc
|
II/165
|
3
|
10
|
|
|
22
|
Vòi rửa mắt khẩn cấp
|
Chiếc
|
II/171
|
6
|
12
|
|
|
23
|
Bộ dựng hình phi tuyến
chuyên dụng
|
Bộ
|
II/11
|
3
|
4
|
|
|
24
|
Máy đốt điện
|
Chiếc
|
II/99
|
2
|
4
|
|
|
25
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
II/170
|
5
|
10
|
|
|
26
|
Ghế nha khoa
|
Chiếc
|
II/27
|
1
|
2
|
|
|
27
|
Máy X- quang di động
|
Chiếc
|
I/2
|
1
|
2
|
|
|
28
|
Máy đo thính lực
|
Chiếc
|
II/96
|
3
|
4
|
|
|
29
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Chiếc
|
II/70
|
4
|
5
|
|
|
30
|
Máy điện não
|
Chiếc
|
I/7
|
2
|
3
|
|
|
III
|
Điều chỉnh lại tên TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lò phá mẫu vi sóng
|
Chiếc
|
II/50
|
|
|
Máy phá mẫu vi sóng
|
|
2
|
Máy chưng cất đạm
|
Chiếc
|
II/57
|
|
|
Máy chiết suất đạm
|
|
3
|
Máy đo tải lượng vi rút
|
Chiếc
|
II/61
|
|
|
Hệ thống đo tải lượng vi rút
|
|
4
|
Máy đo phóng xạ
|
Chiếc
|
II/94
|
|
|
Máy đo tổng hoạt độ phóng xạ Alpha, Beta
|
|
5
|
Máy lọc nước deion dùng
cho máy sắc ký khí
|
Chiếc
|
II/116
|
|
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
|
6
|
Tủ BOD
|
Chiếc
|
II/160
|
|
|
Máy đo nhu cầu oxy hoá sinh BOD
|
|
7
|
Máy đo hơi khí độc bằng
xenso
|
Chiếc
|
II/82
|
|
|
Máy đo hơi khí độc
|
|
8
|
Máy đo nhu cầu oxy hóa
sinh COD+ máy phá mẫu COD
|
Bộ
|
II/89
|
|
|
Máy phá mẫu COD và thiết bị đo
|
|
9
|
Máy lấy mẫu không khí
|
Chiếc
|
II/114
|
|
|
Máy lấy mẫu khí
|
|
10
|
Bộ máy quay sony chuyên
dụng
|
Bộ
|
II/17
|
|
|
Bộ máy quay chuyên dụng
|
|
11
|
Hệ thống dựng hình phi
tuyến
|
Hệ thống
|
II/29
|
|
|
Bỏ mụcTB số 29 phần II theo Quyết định 22
|
|
12
|
Máy ảnh chuyên nghiệp
|
Chiếc
|
II/52
|
|
|
Máy ảnh chuyên dụng
|
|
13
|
Máy in sao chép chương
trình trên đĩa
|
Chiếc
|
II/107
|
|
|
Case ghi đĩa/máy ghi đĩa
|
|
14
|
Máy phun cỡ lớn đặt
trên ô tô
|
Chiếc
|
II/126
|
|
|
Bỏ mụcTB số 125 phần II theo Quyết định 22
|
|
15
|
Bộ chiết pha rắn kèm
bơm hút chân không
|
Chiếc
|
II/8
|
|
|
Hệ thống chiết pha rắn tự động
|
|
IV
|
Bổ
sung định mức TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ lấy mẫu hơi khí thải
và bụi lò đốt
|
Chiếc
|
|
0
|
3
|
|
|
2
|
Hệ thống thổi khô dung
môi
|
Hệ thống
|
|
0
|
2
|
|
|
3
|
Máy cất nước deion
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
4
|
Máy đo khí hồng ngoại
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
5
|
Máy làm khô khí nén
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
6
|
Máy rửa dụng cụ
|
Chiếc
|
|
0
|
4
|
|
|
7
|
Máy vô cơ mẫu kim loại
áp suất cao
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
8
|
Máy cô lắc chân không hệ
ngưng tụ thẳng đứng
|
Chiếc
|
|
0
|
1
|
|
|
9
|
Hệ thống chiết
(SPE,SLE) tự động
|
Hệ thống
|
|
0
|
2
|
|
|
10
|
Đầu dò điện hóa cho sắc
kí ion
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
11
|
Máy sắc kí khí phân
tích mẫu khí online
|
Chiếc
|
|
0
|
1
|
|
|
12
|
Máy phân tích nước hiện
trường đa chỉ tiêu
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
13
|
Máy phân tích khí đa
năng di động hiện trường
|
Chiếc
|
|
0
|
4
|
|
|
14
|
Máy đo tổng lượng
cacbon hữu cơ
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
15
|
Cánh tay hood phòng thí
nghiệm
|
Chiếc
|
|
0
|
12
|
|
|
16
|
Máy làm đông khô
|
Chiếc
|
|
0
|
1
|
|
|
17
|
Bàn cân cho cân phân
tích
|
Chiếc
|
|
0
|
6
|
|
|
18
|
Máy phân tích cực phổ
|
Chiếc
|
|
0
|
1
|
|
|
19
|
Chén Nikel
|
Chiếc
|
|
0
|
40
|
|
|
20
|
Chén Platin
|
Chiếc
|
|
0
|
40
|
|
|
21
|
Quang phổ Raman
|
Chiếc
|
|
0
|
1
|
|
|
22
|
Quang phổ hồng ngoại
|
Chiếc
|
|
0
|
1
|
|
|
23
|
Hệ thống giải trình
tự gen
|
Hệ thống
|
|
0
|
1
|
|
|
24
|
Máy Mini spin
|
Chiếc
|
|
0
|
10
|
|
|
25
|
Máy phá tế bào bằng
siêu âm
|
Chiếc
|
|
0
|
1
|
|
|
26
|
Máy xét nghiệm đông máu
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
27
|
Máy xét nghiệm máu lắng
tự động
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
28
|
Bơm hút chân không dùng
cho nuôi cấy tế bào
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
29
|
Máy lăn chai nuôi tế
bào
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
30
|
Bơm nhu động
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
31
|
Kính hiển vi soi ngược
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
32
|
Máy đông khô
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
33
|
Hệ thống vận chuyển mẫu
bằng khí nén
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
34
|
Máy nhuộm Tế bào
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
35
|
Máy Cắt tế bào
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
36
|
Kính hiển vi kết nối
Camera và máy tính
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
37
|
Máy xét nghiệm điện giải
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
38
|
Máy chiết vi sóng
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
39
|
Hệ thống xử lý khí thải
phòng thí nghiệm
|
Hệ thống
|
|
0
|
5
|
|
|
40
|
Tủ An toàn sinh học cấp
3
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
41
|
Thiết bị giải hấp nhiệt
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
42
|
Kính Volk
|
Chiếc
|
|
0
|
5
|
|
|
43
|
Máy đo công suất khúc xạ
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
44
|
Máy đo nhãn áp kế
|
Chiếc
|
|
0
|
3
|
|
|
45
|
Máy chưng cất xianua
|
Chiếc
|
|
0
|
2
|
|
|
Ghi chú: Định mức các trang
thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 16 ban hành kèm theo Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
PHỤ LỤC 21.
ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG
BỆNH VIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Stt
|
Tên, chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Định mức tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X-quang
|
|
|
|
|
a) Máy X quang kỹ thuật
số chụp tổng quát
|
Máy
|
2
|
|
|
b) Máy Xquang di động
|
Máy
|
2
|
|
2
|
Hệ thống CT-Scanner
|
|
|
|
|
a) Hệ thống chụp CT
Scanner <64 lát cắt/vòng quay
|
Hệ thống
|
1
|
|
3
|
Hệ thống chụp cộng hưởng
từ ≥ 1.5 Tesla
|
Hệ thống
|
1
|
|
4
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
a) Máy siêu âm chuyên
tim mạch
|
Máy
|
1
|
|
|
b) Máy siêu âm tổng
quát
|
Máy
|
6
|
|
5
|
Máy xét nghiệm sinh hóa
các loại
|
Hệ thống
|
5
|
|
6
|
Máy xét nghiệm phân
tích miễn dịch các loại
|
Hệ thống
|
1
|
|
7
|
Máy thận nhân tạo
|
Máy
|
20
|
|
8
|
Máy thở
|
Máy
|
14
|
|
9
|
Máy gây mê
|
Máy
|
3
|
|
10
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
25
|
|
11
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
65
|
|
12
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
65
|
|
13
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
3
|
|
14
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
4
|
|
15
|
Hệ thống phẫu thuật nội
soi
|
Hệ thống
|
2
|
|
16
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
3
|
|
17
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
2
|
|
18
|
Bàn mổ
|
Cái
|
4
|
|
19
|
Máy điện tim
|
Máy
|
5
|
|
20
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
|
21. Hệ thống khám nội
soi
|
a)
|
Hệ thống nội soi tiêu
hóa (dạ dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
2
|
|
b)
|
Hệ thống nội soi khí quản,
phế quản
|
Hệ thống
|
1
|
|
c)
|
Hệ thống nội soi Tai
mũi họng
|
Hệ thống
|
5
|
|
d)
|
Hệ thống nội soi tiết
niệu
|
Hệ thống
|
1
|
|
22
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
3
|
|
23
|
Máy theo dõi sản khoa
02 chức năng
|
Máy
|
8
|
|
II
|
Trang thiết bị chuyên dùng khác
|
|
|
|
1
|
Bàn chăm sóc trẻ sơ
sinh
|
Chiếc
|
3
|
|
2
|
Bàn đẻ đa năng
|
Chiếc
|
3
|
|
3
|
Bàn kéo giãn cột sống
đa chiều
|
Chiếc
|
2
|
|
4
|
Bàn kéo nắn bó bột đa
năng
|
Chiếc
|
2
|
|
5
|
Bàn khám, thủ thuật sản
phụ khoa
|
Chiếc
|
5
|
|
6
|
Bàn mổ đẻ
|
Chiếc
|
1
|
|
7
|
Bàn mổ mắt
|
Chiếc
|
1
|
|
8
|
Bàn nghiêng tập đứng
|
Chiếc
|
2
|
|
9
|
Bàn tay robot
|
Chiếc
|
2
|
|
10
|
Bàn tít đựng dụng cụ
|
Chiếc
|
3
|
|
11
|
Bộ bàn, ghế khám nội
soi Tai mũi họng
|
Bộ
|
1
|
|
12
|
Bộ dụng cụ cắt khâu tầng
sinh môn
|
Bộ
|
5
|
|
13
|
Bộ dụng cụ đặt, tháo
vòng tránh thai
|
Bộ
|
5
|
|
14
|
Bộ dụng cụ đỡ đẻ
|
Bộ
|
5
|
|
15
|
Bộ dụng cụ hồi sức người
lớn
|
Bộ
|
2
|
|
16
|
Bộ dụng cụ hút thai
|
Bộ
|
3
|
|
17
|
Bộ dụng cụ kiểm tra cổ
tử cung
|
Bộ
|
3
|
|
18
|
Bộ dụng cụ khám phụ khoa
|
Bộ
|
5
|
|
19
|
Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm
soi tươi và làm tế bào âm đạo
|
Bộ
|
3
|
|
20
|
Bộ dụng cụ mổ mộng
|
Bộ
|
2
|
|
21
|
Bộ dụng cụ mổ quặm
|
Bộ
|
2
|
|
22
|
Bộ dụng cụ nạo thai
|
Bộ
|
3
|
|
23
|
Bộ dụng cụ nội soi can
thiệp
|
Bộ
|
2
|
|
24
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật hệ
tiết niệu
|
Bộ
|
2
|
|
25
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật
phụ khoa
|
Bộ
|
2
|
|
26
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản
khoa
|
Bộ
|
2
|
|
27
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật
vi phẫu
|
Bộ
|
2
|
|
28
|
Bộ dụng cụ rút đinh
|
Bộ
|
2
|
|
29
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu:
chắp, lẹo, dị vật giác mạc
|
Bộ
|
3
|
|
30
|
Bộ dụng cụ trung phẫu
xương
|
Bộ
|
3
|
|
31
|
Bộ đặt nội khí quản các
cỡ
|
Bộ
|
10
|
|
32
|
Bộ hấp tiệt trùng loại
dung tích lớn 300-500 lít
|
Bộ
|
2
|
|
33
|
Bộ hút dịch cắm tường
|
Bộ
|
20
|
|
34
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và
vận chuyển bệnh phẩm
|
Bộ
|
5
|
|
35
|
Bộ phẫu thuật cắt
Amydal bằng Coblator
|
Bộ
|
1
|
|
36
|
Bộ phẫu thuật Glocom
|
Bộ
|
1
|
|
37
|
Bộ Phẫu thuật Phaco
|
Bộ
|
2
|
|
38
|
Bộ trung phẫu ổ bụng
|
Bộ
|
4
|
|
39
|
Bồn rửa tay vô trùng
|
Chiếc
|
4
|
|
40
|
Bồn thủy trị liệu toàn
thân
|
Chiếc
|
1
|
|
41
|
Bơm tiêm giảm đau tự kiểm
soát PCA
|
Chiếc
|
2
|
|
42
|
Đèn chiếu điều trị vàng
da
|
Chiếc
|
2
|
|
43
|
Đèn soi bóng đồng tử
|
Chiếc
|
2
|
|
44
|
Đèn soi đáy mắt
|
Chiếc
|
3
|
|
45
|
Đèn soi tĩnh mạch trẻ
em
|
Chiếc
|
2
|
|
46
|
Ghế ngồi đặc biệt
cho trẻ khuyết tật
|
Chiếc
|
1
|
|
47
|
Ghế nha khoa
|
Chiếc
|
3
|
|
48
|
Ghế tập cơ tứ đầu
đùi
|
Chiếc
|
4
|
|
49
|
Ghế tập mạnh tay chân
|
Chiếc
|
2
|
|
50
|
Giàn tập đa năng tổng hợp
|
Chiếc
|
2
|
|
51
|
Giường bệnh (Giường cấp
cứu, giường đa năng)
|
Chiếc
|
30
|
|
52
|
Giường sưởi ấm sơ sinh
|
Chiếc
|
3
|
|
53
|
Hệ thống buồng điều trị
oxy cao áp
|
Hệ thống
|
1
|
|
54
|
Hệ thống điều trị bệnh lý
tĩnh mạch bằng sóng cao tần
|
Hệ thống
|
1
|
|
55
|
Hệ thống điều trị thoát
vị đĩa đệm bằng sóng cao tần
|
Hệ thống
|
1
|
|
56
|
Hệ thống khoan, cưa, cắt,
nạo xương đa năng
|
Hệ thống
|
1
|
|
57
|
Hệ thống laser YAG nhãn
khoa
|
Hệ thống
|
1
|
|
58
|
Hệ thống leo núi điện tử
|
Hệ thống
|
4
|
|
59
|
Hệ thống lọc không khí
phòng mổ
|
Hệ thống
|
3
|
|
60
|
Hệ thống lọc nước RO
|
Hệ thống
|
1
|
|
61
|
Hệ thống luyện tập,
kiểm tra, đánh giá trương lực cơ
|
Hệ thống
|
2
|
|
62
|
Hệ thống máy sắc thuốc,
đóng gói tự động
|
Hệ thống
|
3
|
|
63
|
Hệ thống máy tập
phục hồi chức năng nhiều tư thế
|
Hệ thống
|
2
|
|
64
|
Hệ thống monitor trung
tâm
|
Hệ thống
|
2
|
|
65
|
Hệ thống Oxy trung tâm
|
Hệ thống
|
1
|
|
66
|
Hệ thống phẫu thuật mắt
laser bao sau
|
Hệ thống
|
1
|
|
67
|
Hệ thống phẫu thuật
Phaco
|
Hệ thống
|
1
|
|
68
|
Hệ thống Realtime PCR
|
Hệ thống
|
1
|
|
69
|
Hệ thống rửa quả lọc
|
Hệ thống
|
2
|
|
70
|
Hệ thống rửa tay sản
khoa
|
Hệ thống
|
1
|
|
71
|
Hệ thống tán sỏi ngoài
cơ thể
|
Hệ thống
|
1
|
|
72
|
Hệ thống tán sỏi ngược
dòng
|
Hệ thống
|
1
|
|
73
|
Hệ thống tắm trẻ sơ
sinh
|
Hệ thống
|
1
|
|
74
|
Hệ thống tấm cảm biến
x-quang kỹ thuật số
|
Hệ thống
|
1
|
|
75
|
Hệ thống tập luyện chi
trên và chi dưới kiểu thụ động
|
Hệ thống
|
2
|
|
76
|
Hệ thống xét nghiệm
Elisa tự động
|
Hệ thống
|
1
|
|
77
|
Hệ thống xử lý chất thải
rắn
|
Hệ thống
|
1
|
|
78
|
Hệ thống xử lý nước thải
|
Hệ thống
|
1
|
|
79
|
Hòm vận chuyển vacxin
|
Chiếc
|
3
|
|
80
|
Hộp lạnh đựng mẫu bệnh
phẩm
|
Chiếc
|
5
|
|
81
|
Kính hiển vi
|
Chiếc
|
2
|
|
82
|
Kính hiển vi phẫu thuật
mạch máu, thần kinh
|
Chiếc
|
1
|
|
83
|
Kính soi góc tiền phòng
3 mặt gương
|
Chiếc
|
1
|
|
84
|
Kính soi góc tiền phòng
4 mặt gương
|
Chiếc
|
1
|
|
85
|
Khung tập đứng
|
Chiếc
|
2
|
|
86
|
Lồng ấp sơ sinh
|
Chiếc
|
2
|
|
87
|
Lồng ấp vận chuyển trẻ
sơ sinh
|
Chiếc
|
1
|
|
88
|
Màn hình thử thị lực
|
Chiếc
|
3
|
|
89
|
Máy áp lạnh cổ tử cung
|
Chiếc
|
1
|
|
90
|
Máy bơm hơi tháo lồng
|
Chiếc
|
1
|
|
91
|
Máy cắt dịch kính
|
Chiếc
|
2
|
|
92
|
Máy cắt đốt nhiệt
|
Chiếc
|
1
|
|
93
|
Máy cắt trĩ
|
Chiếc
|
1
|
|
94
|
Máy cưa bột
|
Chiếc
|
2
|
|
95
|
Máy chạy bộ
|
Chiếc
|
2
|
|
96
|
Máy chụp cắt lớp võng mạc
|
Chiếc
|
1
|
|
97
|
Máy chụp đáy mắt
|
Chiếc
|
1
|
|
98
|
Máy chụp X-quang thường
quy cao tần
|
Chiếc
|
1
|
|
99
|
Máy điện châm đa năng
không dùng kim
|
Chiếc
|
2
|
|
100
|
Máy điện trường cao áp
trị liệu
|
Chiếc
|
5
|
|
101
|
Máy điện xung các loại
|
Chiếc
|
23
|
|
102
|
Máy điện xung, điện
phân
|
Chiếc
|
3
|
|
103
|
Máy điều trị bằng ion
|
Chiếc
|
1
|
|
104
|
Máy điều trị sóng xung
kích
|
Chiếc
|
3
|
|
105
|
Máy điều trị bằng tia hồng
ngoại
|
Chiếc
|
30
|
|
106
|
Máy điều trị bằng tia tử
ngoại
|
Chiếc
|
2
|
|
107
|
Máy điều trị điện xung
giác hút
|
Chiếc
|
2
|
|
108
|
Máy điều trị siêu cao tần
|
Chiếc
|
1
|
|
109
|
Máy điều trị và luyện tập
phát âm
|
Chiếc
|
1
|
|
110
|
Máy định lượng các vi
chất dinh dưỡng
|
Chiếc
|
1
|
|
111
|
Máy đo ánh sáng, tiếng ồn
|
Chiếc
|
2
|
|
112
|
Máy đo bụi toàn phần
|
Chiếc
|
2
|
|
113
|
Máy đo bức xạ nhiệt
|
Chiếc
|
2
|
|
114
|
Máy đo chuyển hóa cơ bản
|
Chiếc
|
1
|
|
115
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Chiếc
|
2
|
|
116
|
Máy đo điện cơ
|
Chiếc
|
1
|
|
117
|
Máy đo hàm lượng Nitrat
|
Chiếc
|
1
|
|
118
|
Máy đo hơi khí độc
|
Chiếc
|
2
|
|
119
|
Máy đo mật độ loãng
xương
|
Chiếc
|
2
|
|
120
|
Máy đo nồng độ cồn
|
Chiếc
|
4
|
|
121
|
Máy đo nhãn áp
|
Chiếc
|
2
|
|
122
|
Máy đo thị trường
|
Chiếc
|
2
|
|
123
|
Máy đo thính lực
|
Chiếc
|
1
|
|
124
|
Máy đốt cổ tử cung bằng
sóng cao tần
|
Chiếc
|
1
|
|
125
|
Máy đốt laser nội mạch
điều trị suy tĩnh mạch
|
Chiếc
|
1
|
|
126
|
Máy giặt công nghiệp
|
Chiếc
|
2
|
|
127
|
Máy hấp dụng cụ
|
Chiếc
|
2
|
|
128
|
Máy hấp tiệt trùng
|
Chiếc
|
3
|
|
129
|
Máy hỗ trợ nâng và
di chuyển bệnh nhân liệt
|
Chiếc
|
1
|
|
130
|
Máy kéo dãn cột sống
|
Chiếc
|
4
|
|
131
|
Máy kích thích điều trị
rối loạn chức năng nuốt
|
Chiếc
|
2
|
|
132
|
Máy kích thích liền
xương bằng siêu âm
|
Chiếc
|
2
|
|
133
|
Máy kích thích thần
kinh cơ
|
Chiếc
|
2
|
|
134
|
Máy kiểm tra nhanh dư
lượng thuốc trừ sâu
|
Chiếc
|
2
|
|
135
|
Máy khoan xương
|
Chiếc
|
3
|
|
136
|
Máy khúc xạ tự động
|
Chiếc
|
3
|
|
137
|
Máy làm ấm dịch truyền
|
Chiếc
|
10
|
|
138
|
Máy laser châm
|
Chiếc
|
2
|
|
139
|
Máy laser điều trị
|
Chiếc
|
4
|
|
140
|
Máy laser đốt cổ tử cung
|
Chiếc
|
1
|
|
141
|
Máy lấy cao răng siêu
âm
|
Chiếc
|
2
|
|
142
|
Máy lưu huyết não
|
Chiếc
|
2
|
|
143
|
Máy nén ép trị liệu
|
Chiếc
|
10
|
|
144
|
Máy nhiệt lạnh trị liệu
|
Chiếc
|
2
|
|
145
|
Máy phân tích HbA1C
|
Chiếc
|
2
|
|
146
|
Máy phân tích huyết học
|
Chiếc
|
3
|
|
147
|
Máy rửa phim tự động
|
Chiếc
|
1
|
|
148
|
Máy rửa bằng sóng siêu
âm
|
Chiếc
|
1
|
|
149
|
Máy sấy dụng cụ
|
Chiếc
|
2
|
|
150
|
Máy sấy đồ vải công
nghiệp
|
Chiếc
|
2
|
|
151
|
Máy siêu âm 2D
|
Chiếc
|
2
|
|
152
|
Máy Siêu âm điều trị
|
Chiếc
|
3
|
|
153
|
Máy siêu âm kết hợp điện
xung
|
Chiếc
|
3
|
|
154
|
Máy siêu âm mắt
|
Chiếc
|
2
|
|
155
|
Máy siêu âm xách tay
|
Chiếc
|
4
|
|
156
|
Máy sinh hiển vi khám mắt
|
Chiếc
|
3
|
|
157
|
Máy sinh hiển vi phẫu
thuật mắt
|
Chiếc
|
1
|
|
158
|
Máy soi da
|
Chiếc
|
1
|
|
159
|
Máy soi ối
|
Chiếc
|
1
|
|
160
|
Máy sóng ngắn trị liệu
|
Chiếc
|
5
|
|
161
|
Máy tạo oxy di động
|
Chiếc
|
2
|
|
162
|
Máy tập chỉnh dáng
đi có đai nâng trọng lượng
|
Chiếc
|
2
|
|
163
|
Máy tập đa năng
|
Chiếc
|
4
|
|
164
|
Máy tập đi
|
Chiếc
|
2
|
|
165
|
Máy tập khớp gối
|
Chiếc
|
3
|
|
166
|
Máy tập thụ động các loại
khớp
|
Chiếc
|
4
|
|
167
|
Máy tiệt trùng đồ vải
|
Chiếc
|
1
|
|
168
|
Máy xét nghiệm điện giải
đồ
|
Chiếc
|
2
|
|
169
|
Máy xét nghiệm đông máu
tự động
|
Chiếc
|
2
|
|
170
|
Máy xét nghiệm khí máu
|
Chiếc
|
1
|
|
171
|
Máy xét nghiệm nguồn nước
|
Chiếc
|
1
|
|
172
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Chiếc
|
5
|
|
173
|
Máy xoa bóp toàn thân tự
động
|
Chiếc
|
2
|
|
174
|
Máy Xquang răng hàm mặt
|
Chiếc
|
2
|
|
175
|
Nôi sơ sinh
|
Chiếc
|
5
|
|
176
|
Phần mềm Bệnh án điện tử
|
Hệ thống
|
1
|
|
177
|
Phần mềm quản lý bệnh
viện và thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
Hệ thống
|
1
|
|
178
|
Tủ an toàn sinh học
|
Chiếc
|
1
|
|
179
|
Tủ bảo quản máu
|
Chiếc
|
1
|
|
180
|
Tủ bảo quản hóa chất
|
Chiếc
|
3
|
|
181
|
Tủ đựng thiết bị nội
soi
|
Chiếc
|
4
|
|
182
|
Tủ đựng vắc xin chuyên
dụng
|
Chiếc
|
1
|
|
183
|
Tủ lạnh âm sâu
|
Chiếc
|
1
|
|
184
|
Tủ lạnh bảo quản thuốc
|
Chiếc
|
2
|
|
185
|
Tủ nấu Parafin
|
Chiếc
|
2
|
|
186
|
Thanh song song
|
Chiếc
|
2
|
|
187
|
Thiết bị từ trường trị
liệu
|
Chiếc
|
4
|
|
188
|
Xe đạp gắng sức
|
Chiếc
|
5
|
|
189
|
Xe đạp tập trẻ em
|
Chiếc
|
1
|
|
190
|
Xe đạp tập trở kháng điện
|
Chiếc
|
5
|
|
191
|
Xe điện vận chuyển bệnh
nhân
|
Chiếc
|
2
|
|
Quyết định 29/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/09/2022 sửa đổi Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
2.133
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|