ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/2021/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 30
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHI TIẾT KHOẢN 3, KHOẢN 4 ĐIỀU 2 NGHỊ QUYẾT SỐ 222/2020/NQ-HĐND
NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày
14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về
giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; Thông tư số
05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi,
bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều
7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số
11/2014/TT- BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên;
Thông tư số 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Sửa
đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động
của trường trung học phổ thông chuyên ban hành kèm
theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
Căn cứ Nghị quyết số
222/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế thu
và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 754/TTr-SGDĐT ngày 29 tháng 4 năm 2021 (Báo cáo
thẩm định của Sở Tư pháp số 169/BC-STP ngày 28/4/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này
quy định chi tiết nội dung chi phí của dịch vụ tuyển sinh và mức chi sử dụng
nguồn thu dịch vụ tuyển sinh quy định tại khoản 3, khoản
4 Điều 2 của Nghị quyết số 222/2020/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Tĩnh.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở giáo dục phổ thông công
lập;
b) Học sinh phổ
thông;
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác
có liên quan.
Điều 2. Nội dung
chi phí của dịch vụ tuyển sinh quy định tại khoản 3 Điều 2 của Nghị quyết số
222/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
1. Chi cho công tác ra đề thi:
a) Ra đề thi đề xuất;
b) Soạn thảo và phản biện đề thi
chính thức, đề thi dự bị có kèm theo hướng dẫn chấm, biểu điểm;
c) Phụ cấp trách nhiệm cho Ban ra đề,
in sao đề thi
d) Thuê địa điểm làm việc cho Ban ra
đề, in sao đề thi (nếu có);
e) Chi phí ăn, ở cho những người
trong Ban ra đề, in sao đề thi trong
những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài;
f) Thuê (hoặc mua) trang thiết bị phục vụ công tác ra và in đề;
g) Mua vật tư, văn phòng phẩm phục vụ
công tác ra và in đề;
h) Phương tiện đi lại, vận chuyển đề
thi, thiết bị, nguyên vật liệu;
2. Chi cho công tác coi thi:
a) Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban
coi thi, Ban vận chuyển đề, bài thi;
b) Thuê địa điểm thi (nếu có);
c) Mua vật tư, văn phòng phẩm phục vụ
công tác coi thi;
d) Thuê máy móc thiết bị phục vụ công
tác coi thi;
e) Thuê phương tiện chở đề và bài
thi;
f) Công tác phí cho Ban coi thi.
3. Chi cho công tác chấm thi:
a) Phụ cấp trách nhiệm cho Ban cắt phách, Ban chấm thi;
b) Chấm bài thi;
c) Mua vật tư, văn phòng phẩm phục vụ
chấm thi;
d) Thuê địa điểm làm việc của Ban cắt
phách, Ban chấm thi (nếu có);
e) Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có);
f) Mua vật tư, văn phòng phẩm phục vụ
chấm thi;
g) Thuê phương tiện đi lại, vận chuyển
bài thi;
h) Tiền ăn, nghi cho Ban cắt phách;
i) Công tác phí cho Ban chấm thi.
4. Nội dung chi thẩm định, phúc khảo
bài thi (nếu có):
a) Chi cho các cán bộ tham gia công
tác thẩm định, phúc khảo bài thi;
b) Chi mua vật tư, văn phòng phẩm
phục vụ công tác phúc khảo bài thi;
c) Công tác phí cho cán bộ tham gia
phúc khảo bài thi.
5. Chi phụ cấp trách
nhiệm cho Ban Chỉ đạo kỳ thi.
6. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng
thi.
7. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban
Thư ký.
8. Chi khác
a) Phụ cấp trách nhiệm, chế độ công
tác phí cho công tác thanh tra trước, trong và sau kỳ thi;
b) Bồi dưỡng cho nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ trước, trong và sau kỳ thi;
c) Nhập, xử lý số liệu ban đầu; phần
mềm quản lý thi.
d) Văn phòng phẩm, ấn phẩm phục vụ học sinh.
e) Nước uống phục vụ kỳ thi.
f) Điện, nước sinh hoạt và các khoản
chi khác phục vụ kỳ thi.
Điều 3. Mức chi sử
dụng nguồn thu dịch vụ tuyển sinh, quy định tại khoản 4 Điều 2 Nghị quyết số
222/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
1. Một số mức chi cụ thể theo Phụ lục
đính kèm.
Mức thanh toán trên được thực hiện
cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trường
hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày
thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất; trường
hợp có tổ chức ăn thì không thanh toán phụ cấp lưu trú.
2. Mức chi quy định tại Quyết định này
là mức chi tối đa, các cơ sở giáo dục căn cứ tình hình thực tế để quy định cụ
thể mức chi phù hợp.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Căn cứ quy định tại Quyết định này
và phương án tổ chức kỳ thi Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn các cơ sở giáo dục
xác định và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh vào cấp học có tổ chức tuyển
sinh theo hình thức thi tuyển hoặc kết hợp thi tuyển với xét tuyển.
2. Căn cứ lộ trình tính đúng, tính đủ
chi phí và sự thay đổi của các yếu tố hình thành mức thu Sở Giáo dục và Đào tạo
phối hợp các cơ quan liên quan kịp thời đề xuất điều chỉnh các nội dung quy định
tại Quyết định này.
Điều 5. Điều khoản
thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
12 tháng 7 năm 2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp, Sở Tài chính;
- PVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT-VX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Trọng Hải
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI DỊCH VỤ TUYỂN SINH CÁC LỚP ĐẦU CẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
Kèm theo Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND
ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh
Đơn
vị tính: nghìn đồng
Số TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT Chuyên
|
Tuyển
sinh vào lớp 10 trường THPT khác
|
Tuyển
sinh vào lớp 6 trường THCS
|
Ghi
chú
|
|
1
|
Chi ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ra đề tự luận đề xuất
|
Nghìn
đồng/đề
|
460
|
420
|
370
|
|
|
1.2
|
Ra đề tự luận chính thức và dự bị
|
Nghìn
đồng/đề
|
500
|
450
|
400
|
Một
đề chính thức bao gồm
nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít
nhất 3 câu
|
|
2
|
Chi phụ cấp trách nhiệm,
chi phí cho các ban
|
|
|
|
2.1
|
Ban chỉ đạo (tỉnh đối với THPT, huyện đối với THCS)
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Nghìn
đồng/người/ ngày
|
|
350
|
280
|
|
|
|
- Phó trưởng ban
|
|
280
|
230
|
|
|
|
- Ủy viên, thư
ký
|
|
230
|
190
|
|
|
2.2
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Nghìn
đồng/người/ ngày
|
|
300
|
240
|
|
|
|
- Phó chủ tịch
|
|
250
|
200
|
|
|
|
- Ủy viên
|
|
210
|
190
|
|
|
2.3
|
Ban Thư ký
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Nghìn
đồng/người/ ngày
|
300
|
300
|
240
|
|
|
|
- Phó chủ tịch
|
250
|
250
|
200
|
|
|
|
- Ủy viên
|
210
|
210
|
190
|
|
|
2.4
|
Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
Nghìn
đồng/người/ ngày
|
|
|
|
|
|
|
-Trưởng ban
|
|
320
|
280
|
|
|
|
- Phó trưởng ban/
|
|
250
|
220
|
|
|
|
- Thư ký
|
|
210
|
180
|
|
|
|
- Thanh tra
|
|
200
|
170
|
|
|
|
- Ủy viên
|
210
|
200
|
170
|
|
|
|
- Bảo vệ vòng trong (24/24)
|
|
200
|
170
|
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
|
100
|
90
|
|
|
|
- Phục vụ
|
|
100
|
90
|
|
|
b
|
Tiền làm đêm (tính mỗi đêm làm thêm
3 giờ, theo hệ số lương 3,66)
|
Nghìn
đồng/người/ ngày
|
|
330
|
|
|
|
c
|
Tiền ăn, nghỉ cách ly
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền ăn
|
Nghìn
đồng/người/ ngày
|
195
|
195
|
195
|
|
|
|
- Tiền thuê chỗ ngủ
|
TT
theo chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị (NQ số
70/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh)
|
|
|
- Nước uống
|
|
d
|
Tiền xe đi về
|
|
2.5
|
Ban coi thi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban, trưởng điểm, trưởng
đoàn thanh tra
|
Nghìn
đồng/người/ ngày
|
265
|
265
|
250
|
|
|
|
- Phó trưởng ban, phó trưởng điểm
|
250
|
250
|
220
|
|
|
|
- Thư ký
|
210
|
210
|
190
|
|
|
|
- Thanh tra tại
điểm thi
|
210
|
210
|
190
|
|
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra lưu động
|
250
|
250
|
|
|
|
|
- Thành viên đoàn thanh tra lưu động
|
210
|
210
|
|
|
|
|
- Công an đi cùng đoàn thanh tra
lưu động hoặc ban chỉ đạo
|
210
|
210
|
|
|
|
|
- Cán bộ coi thi, giám sát
|
210
|
210
|
190
|
|
|
|
- Bảo vệ vòng trong (24/24)
|
210
|
210
|
190
|
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
100
|
100
|
90
|
|
|
|
- Phục vụ
|
100
|
100
|
90
|
|
|
|
- Y tế
|
100
|
100
|
90
|
|
|
b
|
Nước uống
|
TT
theo chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị (NQ số 70/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh)
|
|
c
|
Công tác phí
|
|
|
2.6
|
Ban làm phách
|
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Nghìn
đồng/người/ ngày
|
300
|
300
|
250
|
|
|
|
- Phó trưởng ban
|
250
|
250
|
220
|
|
|
|
- Thư ký, ủy viên
|
210
|
210
|
180
|
|
|
|
- Thanh tra
|
210
|
210
|
180
|
|
|
|
- Bảo vệ vòng trong
|
210
|
210
|
180
|
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
115
|
115
|
100
|
|
|
|
- Phục vụ, y tế
|
115
|
115
|
100
|
|
|
b
|
Làm đêm, làm thêm giờ
|
|
330
|
|
|
|
c
|
Tiền ăn do
cách ly
|
195
|
195
|
195
|
|
|
d
|
Tiền nước uống,
thuê chỗ ngủ, xe đi lại
|
TT
theo chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị (NQ số
70/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh)
|
|
2.7
|
Ban chấm thi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Nghìn
đồng/người/ ngày
|
300
|
300
|
250
|
|
|
|
- Phó trưởng ban
|
250
|
250
|
220
|
|
|
|
- Thư ký
|
210
|
210
|
180
|
|
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra
|
250
|
250
|
220
|
|
|
|
- Thanh tra
|
210
|
210
|
180
|
|
|
|
- Tổ trưởng
|
Nghìn
đồng/người/ đợt
|
230
|
230
|
200
|
|
|
|
- Bảo vệ vòng trong (24/24)
|
Nghìn
đồng/người/ ngày
|
210
|
210
|
180
|
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
115
|
115
|
100
|
|
|
|
- Phục vụ
|
115
|
115
|
100
|
|
|
|
- Y tế
|
115
|
115
|
100
|
|
|
b
|
Chấm bài
|
Nghìn
đồng/bài
|
15
|
12
|
10
|
|
|
c
|
Nước uống, công tác phí
|
TT
theo chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị (NQ số
70/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh)
|
|
2.8
|
Ban vận chuyển (đề, bài thi)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Nghìn
đồng/người/ ngày
|
265
|
265
|
|
|
|
|
- Phó trưởng ban
|
250
|
250
|
|
|
|
|
- Thanh tra
viên
|
210
|
210
|
|
|
|
|
- Ủy viên
|
210
|
210
|
|
|
|
|
- Công an
|
210
|
210
|
|
|
|
b
|
Thuê phương tiện
|
Thanh
toán theo Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp hợp lệ
|
|
2.9
|
Ban Phúc khảo bài thi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Nghìn
đồng/người/ ngày
|
300
|
300
|
250
|
|
|
|
- Phó trưởng ban
|
250
|
250
|
220
|
|
|
|
- Thư ký
|
210
|
210
|
180
|
|
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra
|
250
|
250
|
220
|
|
|
|
- Thanh tra
viên
|
210
|
210
|
180
|
|
|
|
- Tổ trưởng
|
Nghìn
đồng/người/ đợt
|
230
|
230
|
200
|
|
|
|
- Bảo vệ vòng trong (24/24)
|
Nghìn
đồng/người/ ngày
|
210
|
210
|
180
|
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
115
|
115
|
100
|
|
|
|
- Phục vụ
|
115
|
115
|
100
|
|
|
|
- Y tế
|
115
|
115
|
100
|
|
|
b
|
Chấm bài
|
Nghìn
đồng/người/ ngày
|
160
|
160
|
150
|
|
|
c
|
Nước uống, công tác phí
|
TT
theo chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị (NQ số
70/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh)
|
|
3
|
Chi làm hồ
sơ thi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tại cơ sở giáo dục
|
Nghìn
đồng/người/ ngày
|
200
|
200
|
200
|
|
|
b
|
Tại Sở, Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
210
|
210
|
210
|
|
|
4
|
Các khoản
chi khác phục vụ kỳ thi
|
|
|
|
a
|
Vật tư, văn phòng phẩm
|
Thanh
toán theo thực tế (Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ
chi tiêu hợp pháp hợp lệ)
|
|
b
|
Nước uống
|
|
c
|
Điện, nước sinh hoạt
|
|
|
d
|
Thuê cơ sở vật chất
|
|
e
|
Sửa chữa, bảo trì cơ sở vật chất
|
|
f
|
Các khoản chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|