|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND nội dung mức chi các kỳ thi hội thi chế độ hỗ trợ ngành Giáo dục An Giang
Số hiệu:
|
29/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2016/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
24 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CÁC KỲ THI, HỘI THI VÀ CHẾ
ĐỘ HỖ TRỢ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ Tài chính và Bộ
Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính
thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn
bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Tờ trình số 118/TTr-SGDĐT ngày 15 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định nội dung,
mức chi và công tác quản lý tài chính đối với các kỳ thi, hội thi và chế độ hỗ
trợ của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh An Giang, bao gồm: thi tuyển
sinh vào lớp 10; khảo sát, thi học sinh giỏi văn hóa, thực hành thí nghiệm cho
học sinh phổ thông, mầm non; kỳ thi, hội thi phong trào cho học sinh phổ thông,
mầm non; kỳ thi, hội thi giáo viên giỏi chuyên môn nghiệp vụ và các hội thi
khác của giáo viên phổ thông, mầm non; chế độ hỗ trợ thuộc các kỳ thi, hội thi
và khen thưởng thuộc các kỳ thi, hội thi cho giáo viên và học sinh mầm non, phổ
thông.
Điều 2. Nội
dung chi
1. Chi
phụ cấp trách nhiệm cho Ban tổ chức/ Ban chỉ đạo kỳ thi, hội thi: trưởng ban,
phó trưởng ban, ủy viên, thư ký.
2. Chi
cho công tác ra đề thi:
Ra đề thi và phản biện đề thi trắc
nghiệm, đề thi tự luận, đề thi tự luận kết hợp với trắc nghiệm, đề thi thực
hành.
3. Chi
phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề thi:
Chủ tịch/ trưởng ban, các phó chủ
tịch/ phó trưởng ban, ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong, thư ký, bảo vệ vòng
ngoài.
4. Chi
cho Hội đồng in sao đề thi:
Chủ tịch, các phó chủ tịch, ủy
viên, thư ký, bảo vệ vòng trong, bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ.
5. Chi
cho công tác coi thi:
- Chủ tịch/ trưởng ban, phó chủ tịch/
phó trưởng ban, ủy viên, thư ký, giám thị, kỹ thuật viên, bảo vệ vòng ngoài,
nhân viên y tế, nhân viên phục vụ.
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh
tra, giám sát, kiểm tra trước, trong và sau khi thi.
6. Chi
cho công tác chấm thi, phúc khảo:
a) Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
chấm thi, phúc khảo:
- Chủ tịch/ trưởng ban, phó chủ tịch/
phó trưởng ban, ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, bảo vệ vòng trong, bảo vệ, nhân
viên phục vụ tại địa điểm chấm thi.
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán
bộ xử lý bài thi trắc nghiệm.
- Chi cho công tác chấm bài thi tự
luận, tự luận kết hợp với trắc nghiệm, nói, thực hành cho học sinh.
- Chi cho công tác chấm các sản phẩm
dự thi của học sinh.
- Chi cho công tác chấm bài thi lý
thuyết (tự luận), trắc nghiệm của giáo viên.
- Chi cho công tác chấm bài thực
hành giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi, chấm bài thực hành cán bộ
Đoàn, Đội giỏi, cán bộ thư viện giỏi, giáo viên viết chữ đẹp, đúng.
- Chi cho cán bộ chấm sản phẩm, tiểu
phẩm, sáng kiến của giáo viên.
- Chi cho công tác chấm bồi dưỡng
thường xuyên của giáo viên.
- Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng,
tổ phó các tổ chấm thi.
- Chi cho cán bộ tham gia chấm
phúc khảo.
- Chi cho công tác giám khảo làm
việc theo buổi (ban ngày, buổi tối).
b) Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban
làm phách: Trưởng ban, phó trưởng ban, ủy viên, thư ký.
c) Chi phụ cấp trách nhiệm thanh
tra, giám sát, kiểm tra trước, trong và sau khi chấm thi, phúc khảo.
7. Nội
dung chi khác thuộc các kỳ thi, hội thi:
a) Chi hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ sao
đề thi trong thời gian cách ly đặc biệt với bên ngoài.
b) Chi cho công tác thu, kiểm tra
hồ sơ thi, nhập dữ liệu tại trường, phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và
Đào tạo.
c) Chi cho công tác kiểm tra chéo
hồ sơ thi: Chủ tịch, phó chủ tịch, ủy viên, thư ký.
d) Chi cho Hội đồng xét duyệt tốt
nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông, trúng tuyển vào lớp 10, thi chọn học
sinh giỏi văn hóa, thực hành thí nghiệm cấp huyện và cấp tỉnh: Chủ tịch, phó chủ
tịch, ủy viên, thư ký.
đ) Chi cho Ban chỉ đạo kỳ thi
trung học phổ thông quốc gia, Ban tuyển sinh vào lớp 10, Ban chỉ đạo thi chọn học
sinh giỏi văn hóa, thực hành thí nghiệm cấp huyện và cấp tỉnh: Trưởng ban, phó
trưởng ban, ủy viên, thư ký.
e) Chi cho Ban phục vụ kì thi.
g) Chi phụ cấp cho công tác thành
viên hội đồng bộ môn: Tổ phó trở lên, ủy viên.
h) Chi cho công tác dạy thao giảng,
dạy mẫu: Cán bộ, giáo viên trực tiếp giảng dạy; cán bộ, giáo viên tham gia xây
dựng tiết dạy.
i) Chi cho giáo viên tiểu học được
phân công dạy 2 buổi/ ngày được thực hiện theo chế độ thêm giờ buổi.
k) Chi cho chế độ trang phục giáo
viên làm Tổng phụ trách đội, nhân viên phụ trách thiết bị - thí nghiệm, bảo vệ
cơ quan.
l) Chi cho cán bộ quản lý và giáo
viên ở các trường hòa nhập trẻ khuyết tật được hưởng chế độ thêm giờ, buổi.
8. Nội
dung chi tổ chức Hội khỏe Phù Đổng; Hội thao giáo dục Quốc phòng và An ninh; Hội
thi thể dục thể thao, văn hóa, văn học, nghệ thuật; hội diễn, liên hoan; các hội
thi phong trào của thiếu nhi, học sinh, sinh viên: Tiền ăn, tiền nghỉ, trọng
tài, giám sát, thư ký, giám khảo làm việc theo buổi (ban ngày, buổi tối), Ban
chỉ đạo, Ban tổ chức, phục vụ.
9. Nội
dung chi chế độ ăn, nghỉ của học sinh, sinh viên tham dự các kỳ thi, hội thi:
Tiền ăn, tiền nghỉ.
10. Nội
dung chi chế độ ăn, nghỉ của giáo viên tham dự các kỳ thi, hội thi.
11. Nội dung chi khen thưởng thuộc
các kỳ thi, hội thi cho giáo viên và học sinh mầm non, phổ thông.
a) Học sinh, giáo viên đạt giải
trong các kỳ thi, hội thi, liên hoan, phong trào.
b) Khen thưởng học sinh đạt danh
hiệu “Danh dự toàn trường”.
c) Khen thưởng học sinh xuất sắc,
tiêu biểu cuối năm học.
d) Thiếu nhi, học sinh, sinh viên
đạt giải Hội khỏe Phù Đổng; Hội thi thể dục thể thao; Hội thao giáo dục Quốc
phòng và An ninh; Hội thi ca múa nhạc.
Điều 3. Mức
chi
1. Mức chi cụ thể theo Phụ lục
đính kèm.
Mức thanh toán trên được thực hiện
cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, hội
thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ
được hưởng một mức thù lao cao nhất.
2. Mức chi quy định tại Quyết định
này là mức chi tổ chức cấp tỉnh, khu vực và toàn quốc. Quy định mức chi cấp trường
bằng 50% cấp tỉnh, mức chi cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh.
Điều 4. Lập dự
toán và quyết toán
1. Nguồn kinh phí thực hiện được đảm
bảo từ nguồn lệ phí tuyển sinh theo quy định và nguồn ngân sách nhà nước.
2. Căn cứ vào yêu cầu công việc
liên quan đến việc ra đề thi, tổ chức các kỳ thi, hội thi, chế độ hỗ trợ của
ngành giáo dục và đào tạo và định mức chi quy định tại Quyết định này; các cơ
quan, đơn vị lập dự toán kinh phí thực hiện cùng thời điểm lập dự toán ngân
sách nhà nước hàng năm, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo phân cấp ngân
sách nhà nước hiện hành.
3. Việc quyết toán kinh phí liên
quan đến công tác ra đề thi, tổ chức các kỳ thi, hội thi và chế độ của ngành
giáo dục và đào tạo được thực hiện cùng với thời điểm quyết toán ngân sách nhà
nước theo quy định hiện hành.
Điều 5. Quyết định này có hiệu
lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng
3 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định một số mức chi
các kỳ thi, hội thi và chế độ của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh An Giang, Quyết
định số 158/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
bổ sung nội dung và mức chi các phong trào, các kỳ thi, hội thi ngành giáo dục
tại Phụ lục
1, 3, 4, 5, 7 ban hành kèm theo Quyết định số
454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Công
văn số 1515/UBND-VX ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
điều chỉnh một số chế độ của ngành giáo dục hết hiệu lực từ ngày Quyết định này
có hiệu lực thi hành.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
PHỤ
LỤC 01
MỨC CHI KỲ THI
TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
( Kèm theo Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự
bị, đáp án, phản biện đề thi)
|
|
|
Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2
người phản biện làm việc tối đa 3 ngày
|
|
+ Đề trắc
nghiệm
|
Người/ngày
|
150
|
Tối đa không
quá 2.000/bộ đề/môn THPT; 2.500/bộ đề/môn đối với THPT chuyên
|
|
+ Đề tự luận,
tự luận kết hợp với trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
250
|
Tối đa không
quá 3.000/bộ đề/môn đối với THPT; 3.500/bộ đề/môn đối với THPT chuyên
|
2
|
Phụ cấp trách nhiệm cho HĐ ra
đề
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
175
|
|
|
+ Các phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
140
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng
trong
|
Người/ngày
|
115
|
|
|
+ Thư ký, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
60
|
|
3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho
HĐ sao in đề
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Các phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng
trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên
phục vụ
|
Người/ngày
|
60
|
|
4
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
135
|
|
|
+ Phó chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký, giám thị, kỹ
thuật viên
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y
tế, nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
|
5
|
Tổ chức chấm thi, phúc khảo
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Các phó chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên,
bảo vệ vòng trong (24/24)
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại
địa điểm chấm thi
|
Người/ngày
|
60
|
|
|
+ Chấm bài môn không chuyên (tự
luận, tự luận kết hợp trắc nghiệm)
|
Bài
|
8
|
|
|
+ Chấm bài môn chuyên (tự luận, tự
luận kết hợp trắc nghiệm)
|
Bài
|
15
|
|
|
+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý
bài trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
175
|
|
|
+ Phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng,
tổ phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
115
|
|
|
+ Cán bộ tham gia chấm phúc khảo
|
Người/ngày
|
100
|
|
6
|
Phụ cấp trách nhiệm cho Ban
làm phách
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
135
|
|
|
+ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
115
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
100
|
|
7
|
Phụ cấp trách nhiệm thanh
tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Đoàn viên đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
125
|
|
PHỤ
LỤC 02
MỨC CHI CÁC KỲ
THI KHẢO SÁT, HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA, THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH CHO HỌC SINH PHỔ
THÔNG, MẦM NON
( Kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Ra bộ đề thi : (Chính thức, dự
bị, đáp án, phản biện đề thi)
|
|
|
Mỗi bộ đề có
1 người ra đề, 2 người phản biện làm việc tối đa 3 ngày
|
|
+ Đề tự luận,
đề trắc nghiệm, đề thực hành
|
Người/ngày
|
375
|
|
2
|
Phụ cấp trách nhiệm cho HĐ ra
đề
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
175
|
|
|
+ Các phó chủ
tịch
|
Người/ngày
|
140
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng
trong
|
Người/ngày
|
115
|
|
|
+ Thư ký, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
60
|
|
3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho
HĐ sao in đề
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Các phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng
trong
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục
vụ
|
Người/ngày
|
60
|
|
4
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
135
|
|
|
+ Phó chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký, giám thị, kỹ
thuật viên
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y
tế, nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
|
5
|
Tổ chức chấm thi, phúc khảo
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Các phó chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại
địa điểm chấm thi
|
Người/ngày
|
60
|
|
|
+ Chấm bài (Tự luận, nói, thực
hành):
|
|
|
|
|
* HS Giỏi
|
|
|
|
|
- THPT
|
Bài
|
35
|
|
|
- THCS (70% THPT)
|
Bài
|
25
|
|
|
* Chọn đội tuyển dự thi HSG quốc
gia
|
Bài
|
45
|
|
|
+ Phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng,
tổ phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
115
|
|
|
+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý
bài trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
175
|
|
|
+ Cán bộ tham gia chấm phúc khảo
|
Người/ngày
|
80
|
|
6
|
Phụ cấp trách nhiệm cho Ban
làm phách
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
135
|
|
|
+ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
115
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
100
|
|
7
|
Thanh tra thi
|
|
|
|
|
+ Trưởng
đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Đoàn viên
đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Thanh tra
viên độc lập
|
Người/ngày
|
125
|
|
8
|
Chi làm ngân hàng đề các môn
văn hóa
|
|
|
Mỗi bộ đề có 01 người ra đề, 02
người phản biện làm việc tối đa 03 ngày
|
|
- Chi cho cán bộ ra đề thi
|
|
|
|
|
+ Đề trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
150
|
Tối đa không quá 1.500/bộ đề./môn
THPT;
1.800/bộ đề/môn đối với THPT chuyên.
|
|
+ Đề tự luận
|
Người/ngày
|
250
|
Tối đa không quá 2.500/bộ đề/môn
THPT;
3.000/bộ đề/môn đối với THPT chuyên.
|
PHỤ
LỤC 03
MỨC CHI CÁC KỲ
THI, HỘI THI PHONG TRÀO CHO HỌC SINH PHỔ THÔNG, MẦM NON
( Kèm theo Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Phụ cấp trách nhiệm Ban Tổ chức/
Ban chỉ đạo kì thi, hội thi
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
110
|
|
|
+ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
65
|
|
2
|
Ra bộ đề thi : (Chính thức, dự
bị, đáp án, phản biện đề thi)
|
|
|
Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2
người phản biện làm việc tối đa 3 ngày
|
|
+ Đề lý thuyết (trắc nghiệm)
|
Người/ngày
|
105
|
Tối đa không quá 1.000/bộ đề/
môn
|
|
+ Đề thực hành, đề tự luận, đề tự
luận kết hợp với trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
175
|
Tối đa không quá 1.200/bộ đề/
môn
|
3
|
Phụ cấp trách nhiệm cho HĐ ra
đề
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
+ Thư ký/ ủy viên
|
Người/ngày
|
80
|
|
4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho
HĐ sao in đề
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng
trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
75
|
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên
phục vụ
|
Người/ngày
|
45
|
|
5
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký, giám thị, kỹ
thuật viên
|
Người/ngày
|
75
|
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y
tế, nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
45
|
|
6
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
75
|
|
|
+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại
địa điểm chấm thi
|
Người/ngày
|
45
|
|
|
+ Chấm bài tự luận, tự luận kết
hợp trắc nghiệm
|
Bài
|
20
|
|
|
+ Chấm bài thực hành
|
Bài
|
20
|
|
|
+ Chấm sản phẩm dự thi (phần mềm
tin học, sản phẩm vận dụng kiến thức liên môn, Dự án nghiên cứu khoa học, tiểu
phẩm, …)
|
Sản
phẩm
|
100
|
|
|
+ Giám khảo làm việc theo buổi
|
|
|
|
|
* Ban ngày
|
Người/
buổi
|
120
|
|
|
* Buổi tối
|
Người/
buổi
|
250
|
|
|
+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý
bài trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
+ Phụ cấp
trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
85
|
|
7
|
Phụ cấp trách nhiệm thanh
tra, giám sát, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
+ Trưởng
đoàn thanh tra/ Giám sát
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Đoàn viên
đoàn thanh tra/ Giám sát
|
Người/ngày
|
75
|
|
|
+ Thanh tra
viên/ Giám sát độc lập
|
Người/ngày
|
90
|
|
PHỤ
LỤC 04
MỨC CHI CÁC KỲ THI,
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ VÀ CÁC HỘI THI KHÁC CỦA GIÁO VIÊN
PHỔ THÔNG, MẦM NON
( Kèm theo Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Phụ cấp trách nhiệm Ban Tổ chức/
Ban chỉ đạo hội thi
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
140
|
|
|
+ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
115
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
80
|
|
2
|
Ra bộ đề thi : (Chính thức, dự
bị, đáp án, phản biện đề thi)
|
|
|
Mỗi đề có 01 người ra đề, 02 người
phản biện làm việc tối đa 3 ngày
|
|
+ Đề tự luận; đề tự luận kết hợp
với trắc nghiệm; đề thực hành
|
Người/ngày
|
250
|
Tối đa không quá 2.500/bộ đề/
môn
|
|
+ Đề trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
150
|
Tối đa không quá 1.500/bộ đề/
môn
|
3
|
Phụ cấp trách nhiệm cho HĐ ra
đề
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
175
|
|
|
+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
140
|
|
|
+ Thư ký, ủy viên
|
Người/ngày
|
115
|
|
4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho
HĐ sao in đề
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng
trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
60
|
|
5
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
135
|
|
|
+ Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký, giám thị, kỹ
thuật viên
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Bảo vệ, phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
|
6
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Bảo vệ, phục vụ
|
Người/ngày
|
60
|
|
|
+ Chấm bài lý thuyết (tự luận)
cho giáo viên mầm non, phổ thông
|
Bài
|
32
|
|
|
+ Chấm bài trắc nghiệm (các cấp
học)
|
Bài
|
20
|
|
|
+ Chấm bài thực hành GV dạy giỏi,
GVCN giỏi mầm non, phổ thông
|
1
Gv thi
|
420
|
1 GV dự thi 3 GK chấm 2 tiết dạy
|
|
+ Chấm bài thực hành cán bộ
Đoàn, Đội Giỏi, cán bộ thư viện Giỏi, giáo viên viết chữ đẹp và đúng.
|
1
Gv thi
|
240
|
|
|
+ Chấm sản phẩm Dạy học theo chủ
đề tích hợp, tiểu phẩm, đồ dùng dạy học, sáng kiến kinh nghiệm, khoa học Sư
phạm ứng dụng.
|
Sản
phẩm/
Tiểu phẩm/
Sáng kiến
|
240
|
|
|
+ Chấm bồi dưỡng thường xuyên
giáo viên
|
Bài
|
8
|
|
|
+ Giám khảo
làm việc theo buổi
|
|
|
|
|
* Ban ngày
|
Người/ buổi
|
120
|
|
|
* Buổi tối
|
Người/ buổi
|
250
|
|
7
|
Thanh tra thi
|
|
|
|
|
+ Trưởng
đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Đoàn viên
đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Thanh tra
viên độc lập
|
Người/ngày
|
125
|
|
PHỤ
LỤC 05
MỨC CHI KHÁC THUỘC
CÁC KỲ THI, HỘI THI
( Kèm theo Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Chi hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ
in sao đề trong thời gian bị cách ly : Thi tuyển sinh 10, thi THPT quốc gia,
thi HSG văn hóa, thi thực hành thí nghiệm và các hội thi phong trào khác
|
Người/ngày
|
140
|
|
2
|
Thu, kiểm tra hồ sơ thi, nhập
dữ liệu tại trường
|
Hồ
sơ
|
3
|
|
3
|
Kiểm tra hồ sơ, xử lý dữ liệu
tại Sở, Phòng GDĐT
|
Phòng
thi
|
30
|
|
4
|
Kiểm tra chéo hồ sơ thi
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch, Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
115
|
|
|
+ Thư ký và các Ủy viên
|
Người/ngày
|
95
|
|
5
|
Hội đồng xét duyệt tốt nghiệp
THCS, THPT, trúng tuyển 10, thi chọn HSG văn hóa, thực hành thí nghiệm
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch, Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
115
|
|
|
+ Thư ký và các Ủy viên
|
Người/ngày
|
95
|
|
6
|
Ban chỉ đạo kỳ thi THPT quốc gia,
Ban tuyển sinh vào lớp 10, Ban chỉ đạo thi chọn HSG văn hóa, thực hành thí
nghiệm cấp tỉnh
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
|
+ Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
150
|
|
7
|
Ban phục vụ kỳ thi
|
Người/ngày
|
80
|
|
8
|
Phụ cấp thành viên Hội đồng bộ
môn
|
|
|
|
|
+ Lãnh đạo HĐBM (Tổ phó trở lên)
|
Người/
Tháng
|
250
|
|
|
+Ủy viên
|
Người/
Tháng
|
200
|
|
9
|
Chế độ minh họa (thao giảng,
dạy mẫu)
|
|
|
|
|
- Cán bộ, giáo viên trực tiếp
minh họa
|
|
|
|
|
+ Mầm non
|
Tiết
|
80
|
|
|
+ Tiểu học
|
Tiết
|
90
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
Tiết
|
100
|
|
|
+ THPT, THCN
|
Tiết
|
120
|
|
|
- Cán bộ, giáo viên khi tham gia
xây dựng, thiết kế tiết minh họa được tính bằng 50% tiết thao giảng và được
thanh toán tối đa cho 2 cán bộ, giáo viên
|
|
|
|
10
|
Giáo viên tiểu học được phân
công dạy 2 buổi/ngày được thực hiện theo chế độ thêm giờ, buổi
|
|
|
|
11
|
Chế độ trang phục
|
|
|
|
|
- Tổng phụ trách Đội các trường
tiểu học, THCS, Trẻ em khuyết tật, Phổ thông có nhiều cấp học, Dân tộc nội trú
được cấp trang phục 1 bộ/năm.
|
|
|
Căn cứ vào khả năng cân đối ngân
sách của đơn vị, Thủ trưởng đơn vị quyết định giá tiền mỗi bộ trang phục và
được đưa vào Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị
|
|
- Nhân viên (giáo viên) phụ
trách thiết bị - thí nghiệm của các trường THCS, THPT được trang bị trang phục
(gồm: áo blouse trắng, mũ vải, găng tay, giày, khẩu trang): 2 bộ/năm.
|
|
|
|
- Bảo vệ cơ quan được trang bị mỗi
năm 2 bộ đồng phục (áo, quần âu phục)
|
|
|
12
|
Cán bộ quản lý và giáo viên ở
các trường hòa nhập trẻ khuyết tật được hưởng chế độ thêm giờ, buổi trong 9
tháng/năm học, như sau:
|
|
|
|
|
- Giáo viên dạy hòa nhập trẻ
khuyết tật
|
|
|
|
|
+ Mầm non: 1 buổi/tuần
|
|
|
|
|
+ Tiểu học: 3 tiết/tuần.
|
|
|
|
|
- Cán bộ quản lý phụ trách hòa nhập
(Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng trực tiếp chỉ đạo, quản lý dạy hòa nhập)
|
|
|
|
|
+ Mầm non: 2 buổi/tháng
|
|
|
|
|
+ Trường tiểu học: 4 tiết/tháng
|
|
|
|
13
|
Chi Hội khỏe Phù Đổng; Hội thao
giáo dục Quốc phòng - An ninh; Hội thi thể dục thể thao, văn hóa, văn học,
nghệ thuật; hội diễn, liên hoan; các hội thi phong trào của thiếu nhi, học
sinh và sinh viên
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Tập luyện/ ôn tập
|
|
|
|
|
+ Tiền ăn
|
Người/ngày
|
80
|
|
|
Thi đấu (diễn)/ Dự thi
|
|
|
|
|
+ Tiền ăn
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Tiền nghỉ
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+Trọng tài, giám sát, thư ký
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
+ Giám khảo làm việc theo buổi
|
|
|
|
|
* Ban ngày
|
Người/buổi
|
120
|
|
|
* Buổi tối
|
Người/buổi
|
250
|
|
|
+ Ban chỉ đạo, Ban tổ chức
|
Người/ngày
|
70
|
|
|
+ Phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
|
|
- Cấp khu vực và toàn quốc
|
|
|
|
|
Tập luyện/ ôn tập
|
|
|
|
|
+ Tiền ăn
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Tiền nghỉ
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
Thi đấu (diễn)/ Dự thi
|
|
|
|
|
+ Tiền ăn
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Tiền nghỉ
|
Người/ngày
|
150
|
|
14
|
Chế độ ăn, nghỉ của học sinh,
sinh viên tham dự các kỳ thi, hội thi cấp tỉnh, khu vực, toàn quốc
|
|
|
|
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Tập luyện/ ôn tập
|
|
|
|
|
+ Tiền ăn
|
Người/ngày
|
80
|
|
|
Thi đấu/ Dự thi
|
|
|
|
|
+ Tiền ăn
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Tiền nghỉ
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
Khu vực và toàn quốc
|
|
|
|
|
Tập luyện/ ôn tập
|
|
|
|
|
+ Tiền ăn
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Tiền nghỉ
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
Thi đấu (diễn)/ Dự thi
|
|
|
|
|
+ Tiền ăn
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Tiền nghỉ
|
Người/ngày
|
150
|
|
15
|
Chế độ ăn nghỉ của giáo viên
dự các kì thi, hội thi thực hiện theo chế độ công tác phí hiện hành
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 06
MỨC CHI KHEN THƯỞNG
THUỘC CÁC KỲ THI, HỘI THI CHO GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH MẦM NON, PHỔ THÔNG
( Kèm theo Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Học sinh,
giáo viên đạt giải trong các kì thi, hội thi, liên hoan, phong trào cấp tỉnh
|
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải
A/ Huy chương Vàng
|
800
|
|
|
+ Giải Nhì/Giải
B/ Huy chương Bạc
|
600
|
|
|
+ Giải Ba/Giải
C/ Huy chương Đồng
|
400
|
|
|
+ Giải Khuyến
khích
|
200
|
|
2
|
Khen thưởng
học sinh đạt danh hiệu "Danh dự toàn trường"
|
|
|
|
- Tiểu học (1 phần thưởng)
|
500
|
|
|
- Trung học cơ sở (1 phần thưởng)
|
800
|
|
|
- Trung học
phổ thông (1 phần thưởng)
|
1.000
|
|
3
|
Khen thưởng học sinh xuất sắc,
tiêu biểu cuối năm học
|
|
|
|
- Mầm non (3 học sinh/ lớp)
|
600/
lớp
|
|
|
- Tiểu học (3 học sinh/ lớp)
|
800/
lớp
|
|
|
- Trung học cơ sở (3 học sinh/ lớp)
|
1000/
lớp
|
|
|
- Trung học phổ thông (3 học
sinh/ lớp)
|
1200/
lớp
|
|
4
|
Thiếu nhi, học sinh, sinh
viên đạt giải Hội khỏe Phù Đổng, Hội thi thể dục thể thao; Hội thao giáo dục
Quốc phòng - An ninh; Hội thi ca múa nhạc
|
|
|
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
- Giải cá nhân
|
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương
Vàng
|
150
|
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc
|
100
|
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng
|
80
|
|
|
- Giải đôi, song ca, múa đôi
|
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương
Vàng
|
320
|
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc
|
240
|
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng
|
160
|
|
|
- Giải đồng đội, tiếp sức, tốp
ca, tiểu phẩm, ban nhạc
|
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương
Vàng
|
320
|
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc
|
240
|
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng
|
160
|
|
|
- Giải tập thể, bóng đá 5 người,
7 người, múa từ 6 người đến 11 người
|
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương
Vàng
|
1.200
|
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc
|
800
|
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng
|
650
|
|
|
- Giải bóng đá 11 người, múa
trên 11 người
|
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương
Vàng
|
1.500
|
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc
|
1.000
|
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng
|
800
|
|
|
- Giải toàn đoàn
|
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương
Vàng
|
3.000
|
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc
|
2.000
|
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng
|
1.000
|
|
|
Cấp khu vực và toàn quốc
|
|
|
|
- Giải cá nhân
|
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương
Vàng
|
500
|
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc
|
400
|
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng
|
300
|
|
|
- Giải đôi, song ca, múa đôi
|
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương
Vàng
|
1.000
|
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc
|
800
|
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng
|
500
|
|
|
- Giải các môn, tiết mục, thể
loại trên 5 người
|
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng
|
5,000
|
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc
|
4,000
|
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng
|
3,000
|
|
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ hỗ trợ của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND ngày 24/06/2016 về quy định nội dung, mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ hỗ trợ của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
14.037
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|