|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
454/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Hồ Việt Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 454/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 31 tháng 03 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT
SỐ MỨC CHI CÁC KỲ THI, HỘI THI VÀ CHẾ ĐỘ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 04 năm 2012 của liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung mức chi,
công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức
các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi
Olympic quốc tế và khu vực;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 90/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 03 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này một số mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ
của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh An Giang (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 04 năm 2014 và thay thế Quyết
định số 2662/QĐ-UBND ngày 28/12/2006, Quyết định số
604/QĐ-UBND ngày 27/03/2009, Công văn số 1343/UBND-VX ngày 10/05/2011 Công văn
số 1425/UBND-VX ngày 16/05/2011, Công văn số 1945/UBND-VX
ngày 30/06/2011 và Công văn số 1774/VPUBND-VX ngày 11/09/2012 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT UBND tỉnh (để báo
cáo);
- Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài
chính;
- UBND các
huyện, thị xã, thành phố;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- CVP, PCVP (Khối VX);
- Phòng: VHXH, TH;
- Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: HC-TC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Việt Hiệp
|
(Kèm theo
Phụ lục)
PHỤ LỤC 1
NỘI
DUNG VÀ MỨC CHI KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014
của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
ĐVT: 1.000 đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự
bị, đáp án, phản biện đề thi)
|
|
|
Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người
phản biện
|
|
- Chi cho cán bộ ra đề thi và phản biện đề thi
|
|
|
|
|
+ Đề trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
150
|
Tối đa không quá 1.500/bộ đề/môn
THPT; 1.800/bộ đề/môn đối với THPT
chuyên
|
|
+ Đề tự luận,
tự luận kết hợp với trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
250
|
Tối đa không quá 2.500/bộ đề/môn
đối với THPT; 3.000/bộ đề/môn đối
với THPT
|
|
|
|
|
|
2
|
Phụ cấp
trách nhiệm cho Hội đồng ra đề:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
175
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
140
|
|
3
|
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng
in sao
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
+ Ủy viên, thư
ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Phục vụ, bảo về vòng ngoài
|
Người/ngày
|
60
|
|
4
|
Tổ chức coi thi:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
135
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
+ Ủy viên, thư
ký/giám thị
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục
vụ ở tại khu cách ly trong thời
gian Hội đồng làm
|
Người/ngày
|
50
|
|
5
|
Tổ chức chấm thi, phúc khảo
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
+ Ủy viên, thư
ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa
điểm chấm thi
|
Người/ngày
|
60
|
|
|
+ Chấm bài (tự luận, tự luận kết hợp trắc nghiệm)
|
Bài
|
8
|
|
|
+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
175
|
|
|
+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
115
|
|
|
+ Cán bộ chấm
phúc khảo bài thi
|
Người/ngày
|
100
|
|
6
|
Thanh tra thi :
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra,
kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
125
|
|
PHỤ LỤC 2
MỨC
CHI CÁC KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA VÀ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH CẤP TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TIỂU HỌC, MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014
của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
* Cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự
bị, đáp án, phản biện đề thi)
|
|
|
Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người phản biện
|
|
- Chi cho cán bộ ra đề thi và phản biện đề thi
|
|
|
|
|
+ Đề tự luận, trắc nghiệm, thực hành
|
Người/ngày
|
375
|
Tối
đa không vượt quá 3.500đ/bộ đề/ môn
|
2
|
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng
ra đề:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
175
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
140
|
|
3
|
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng
sao in đề:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
+ Ủy viên, thư
ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Phục vụ, Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
60
|
|
4
|
Tổ chức coi thi:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
135
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
+ Ủy viên, thư
ký, giám thị
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục
vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc
|
Người/ngày
|
50
|
|
5
|
Tổ chức chấm thi, phúc khảo
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
+ Ủy viên, thư
ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa
điểm chấm
|
Người/ngày
|
60
|
|
|
+ Chấm bài (Tự
luận, nói, thực hành):
|
|
|
|
|
* HS Giỏi
|
|
|
|
|
- THPT
|
Bài
|
35
|
|
|
- Tiểu học,
THCS (70% THPT)
|
Bài
|
25
|
|
|
*Chọn đội tuyển dự thi HSGQG
|
Bài
|
45
|
|
|
+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
175
|
|
|
+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
115
|
|
|
+ Cán bộ chấm
phúc khảo bài thi
|
Người/ngày
|
80
|
|
6
|
Thanh tra thi
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh
tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn
thanh tra
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Thanh tra
viên độc lập
|
Người/ngày
|
125
|
|
PHỤ LỤC 3
NỘI
DUNG VÀ MỨC CHI CÁC HỘI THI PHONG TRÀO CHO HỌC SINH PHỔ THÔNG, MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An
Giang)
* Cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức chi các hội thi phong trào
|
Ghi
chú
|
1
|
Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi)
|
|
|
Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người phản biện
|
|
- Chi cho cán bộ ra đề thi và phản
biện đề thi
|
|
|
|
|
+ Đề lý thuyết (trắc nghiệm)
|
Người/ngày
|
105
|
Tối đa không quá 1.000/bộ đề/môn
|
|
+ Đề thực hành
|
Người/ngày
|
125
|
Tối đa không quá 1.200/bộ đề/môn
|
2
|
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
100
|
|
3
|
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng
sao in đề:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
+ Ủy viên, thư
ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
75
|
|
|
+ Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
45
|
|
4
|
Tổ chức coi thi:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
+ Ủy viên, thư
ký, giám thị
|
Người/ngày
|
75
|
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc
|
Người/ngày
|
45
|
|
5
|
Tổ chức
chấm thi
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
75
|
|
|
+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa
điểm chấm thi
|
Người/ngày
|
45
|
|
|
+ Chấm bài (tự luận, tự luận kết hợp trắc nghiệm)
|
Bài
|
20
|
|
|
+ Chấm bài thực hành
|
Bài
|
20
|
|
|
+ Chấm phần mềm (Tin học)
|
Sản
phẩm
|
35
|
|
|
+ Chấm tiểu phẩm
|
Tiểu phẩm
|
100
|
|
|
+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài
thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
85
|
|
6
|
Thanh tra thi:
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh
tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn
thanh tra
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Đoàn viên đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
75
|
|
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
90
|
|
PHỤ LỤC 4
MỨC
CHI CÁC HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ VÀ CÁC HỘI THI KHÁC CỦA
GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG, MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Giáo viên dạy giỏi, Chủ nhiệm
giỏi, Cán bộ Đoàn, Đội, Thư viện Giỏi, Viết chữ đẹp, đúng...
|
|
|
|
1
|
Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi)
|
|
|
Mỗi
đề có 01 người ra đề, 02 người phản
biện
|
|
- Chi cho cán bộ ra đề thi và phản
biện đề thi
|
|
|
|
|
+ Đề tự
luận; đề thực hành
|
Người/ngày
|
250
|
Tối
đa không vượt quá 2.500/bộ đề/môn
|
|
+ Đề trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
150
|
Tối
đa không vượt quá 1.500/bộ đề/môn
|
2
|
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng
ra đề:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
175
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
140
|
|
3
|
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng
sao in đề:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
60
|
|
4
|
Tổ chức coi thi:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
135
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
+ Ủy viên, thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục
vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc
|
Người/ngày
|
50
|
|
5
|
Tổ chức chấm thi:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
+ Ủy viên, thư
ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa
điểm chấm thi
|
Người/ngày
|
60
|
|
|
+ Chấm bài tự luận (lý thuyết):
|
|
|
|
|
- THPT
|
Bài
|
32
|
|
|
- THCS, TH, MN
|
Bài
|
25
|
|
|
+ Chấm bài
thực hành GV dạy giỏi
|
|
|
1 GV
dự thi dạy 2 tiết, 3 GK chấm, tính ra 1 GK chấm 1 tiết dạy 50 đến 70
|
|
- THPT
|
1 Gv
thi
|
420
|
|
|
- THCS
|
1 Gv
thi
|
420
|
|
|
- Tiểu học
|
1 Gv
thi
|
360
|
|
|
- Mầm non
|
1 Gv
thi
|
300
|
|
|
+ Chấm bài thực hành CB thư viện Giỏi, Đoàn, Đội Giỏi, GV viết chữ đẹp và đúng.
|
|
|
|
|
- THCS, THPT
|
1 Gv
thi
|
200
|
|
|
- Tiểu học
|
1 Gv
thi
|
160
|
|
|
+ Chấm bài
trắc nghiệm (các cấp học)
|
Bài
|
20
|
|
6
|
Thanh tra thi
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh
tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn
thanh tra
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Đoàn viên đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Thanh tra
viên độc lập
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
Chế độ
cấp huyện bằng 80% cấp tỉnh.
Chế độ cấp trường bằng 50%
cấp tỉnh.
|
II
|
Thi viết Sáng kiến kinh nghiệm, làm
Đồ dùng dạy học
|
|
|
|
|
- Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
+ Thư ký
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi
|
Người/ngày
|
60
|
|
|
+ Giám khảo ĐDDH
|
Sản
phẩm
|
240
|
|
|
+ Giám khảo SKNN
|
Sáng
kiến
|
240
|
|
|
Chế độ cấp huyện bằng 70% cấp
tỉnh.
Chế
độ cấp trường
bằng 50% cấp tỉnh.
|
PHỤ LỤC 5
MỘT SỐ
MỨC CHI KHÁC THUỘC CÁC KỲ THI, HỘI THI
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND
tỉnh An Giang)
* Cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh
* Cấp trường bằng 50% cấp tỉnh
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Chi hỗ trợ tiền ăn cho CB in sao đề trong thời gian bị cách
ly: Thi tuyển sinh 10, thi TN.THPT
|
Người/ngày
|
140
|
|
2
|
- Thu kiểm tra hồ sơ thi, nhập dữ liệu tại trường
|
Hồ sơ
|
3
|
|
3
|
- Kiểm tra hồ sơ, xử lý dữ liệu tại Sở, Phòng GDĐT
|
Phòng
thi
|
30
|
|
4
|
Hội đồng xét duyệt tốt nghiệp THCS,
THPT, tuyển sinh 10
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch, phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
115
|
|
|
+ Thư ký và các ủy viên
|
Người/ngày
|
95
|
|
5
|
Ban Chỉ đạo kỳ thi TN.THPT, Ban Tuyển
sinh vào lớp 10 cấp tỉnh, bộ phận phục vụ
|
Người/ngày
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
|
- Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
- Phục vụ
|
Người/ngày
|
80
|
|
6
|
Phụ cấp
thành viên Hội đồng bộ môn
|
|
|
|
|
+ Lãnh đạo HĐBM (Tổ phó trở
lên)
|
Người/tháng
|
250
|
|
|
+ Ủy viên
|
Người/tháng
|
200
|
|
7
|
Hội Khỏe phù đổng, Hội thi TDTT
cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Tập
luyện
|
|
|
|
|
+ Tiền ăn
|
Người/ngày
|
80
|
|
|
Thi đấu
|
|
|
|
|
+ Tiền ăn
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Tiền nghỉ
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Trọng tài,
giám sát, người chấm chọn.
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
+ Ban tổ chức
|
Người/ngày
|
70
|
|
|
+ Phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
|
8
|
Hội thi Văn nghệ, Ca múa nhạc, Liên
hoan thiếu nhi kể chuyện Bác Hồ cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Tập luyện
|
|
|
|
|
+ Tiền ăn
|
Người/ngày
|
80
|
|
|
Thi diễn
|
|
|
|
|
+ Tiền ăn
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Tiền nghỉ
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Giám khảo làm việc ban ngày
|
Người/buổi
|
120
|
|
|
+ Giám khảo làm việc buổi tối
|
Người/buổi
|
250
|
|
|
+ Ban tổ chức
|
Người/ngày
|
70
|
|
|
+ Phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
|
9
|
Hội Khỏe phù đổng, Hội thi TDTT,
Hội diễn, Liên hoan văn nghệ cấp khu vực và toàn quốc
|
|
|
|
|
Tập luyện
|
|
|
|
|
+ Tiền ăn
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Tiền nghỉ
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
Thi đấu (diễn)
|
|
|
|
|
+ Tiền ăn
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Tiền nghỉ
|
Người/ngày
|
150
|
|
PHỤ LỤC 6
CHI
KHEN THƯỞNG CÁC HỘI THI VĂN NGHỆ, HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG HỘI THAO GIÁO DỤC QUỐC
PHÒNG VÀ AN NINH
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An
Giang)
* Cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh
* Cấp trường bằng 50% cấp tỉnh
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Hội thi văn nghệ, hội khỏe phù đổng, thể dục thể thao, hội thao
|
|
|
1
|
Hội thi văn nghệ, ca múa nhạc cấp tỉnh
|
|
|
|
Tiền thưởng
|
|
|
a
|
- Giải đơn ca
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
150
|
|
+ Huy chương bạc
|
100
|
|
+ Huy chương đồng
|
80
|
|
b
|
- Giải song ca, tốp ca, tiểu phẩm hài, dàn dựng, ban nhạc, sáng tác
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
320
|
|
+ Huy chương bạc
|
240
|
|
+ Huy chương đồng
|
160
|
|
c
|
- Giải múa
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
1,200
|
|
+ Huy chương bạc
|
800
|
|
+ Huy chương đồng
|
650
|
|
d
|
Giải toàn đoàn
|
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
2,400
|
|
|
+ Huy chương bạc
|
1,600
|
|
|
+ Huy chương đồng
|
800
|
|
2
|
Hội khỏe Phù đổng, hội thi thể dục thể thao cấp tỉnh
|
|
|
|
Tiền
thưởng
|
|
|
a
|
- Giải cá nhân
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
150
|
|
+ Huy chương bạc
|
100
|
|
+ Huy chương đồng
|
80
|
|
b
|
- Giải đôi, đồng đội, tiếp sức
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
320
|
|
+ Huy chương bạc
|
240
|
|
+ Huy chương đồng
|
160
|
|
c
|
- Giải các môn trên 5 người,
bóng đá 5x5, bóng đá
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
1,200
|
|
+ Huy chương bạc
|
800
|
|
+ Huy chương đồng
|
650
|
|
d
|
- Giải bóng chuyền 3 người
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
600
|
|
+ Huy chương bạc
|
400
|
|
+ Huy chương đồng
|
320
|
|
đ
|
- Giải toàn đoàn
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
3,000
|
|
+ Huy chương bạc
|
2,000
|
|
+ Huy chương đồng
|
1,000
|
|
3
|
Hội khỏe Phù đổng cấp khu vực, toàn
quốc (tham dự ngoài tỉnh)
|
|
|
|
Tiền thưởng
|
|
|
a
|
- Giải cá nhân
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
500
|
|
+ Huy chương bạc
|
400
|
|
+ Huy chương đồng
|
300
|
|
b
|
- Giải đôi, đồng đội, tiếp sức
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
1,000
|
|
+ Huy chương bạc
|
800
|
|
+ Huy chương đồng
|
500
|
|
c
|
- Giải các môn trên 5 người
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
5,000
|
|
+ Huy chương bạc
|
4,000
|
|
+ Huy chương đồng
|
3,000
|
|
PHỤ LỤC 7
CHẾ ĐỘ
KHEN THƯỞNG GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, THCS, TIỂU HỌC MẦM
NON
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014
của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Khen thưởng hoạt động phong
trào: Viết sáng kiến kinh nghiệm; Tự làm đồ dùng dạy học; Giáo viên dạy giỏi
cấp tỉnh
|
|
|
|
- Giải A
|
800
|
|
|
- Giải B
|
600
|
|
|
- Giải C
|
400
|
|
|
- Giải khuyến
khích
|
200
|
|
2
|
Khen thưởng giáo viên có học
sinh giỏi lớp 12, giỏi thực hành thí nghiệm cấp tỉnh
|
|
|
|
- Giải A
|
800
|
|
|
- Giải B
|
600
|
|
|
- Giải C
|
400
|
|
|
- Giải khuyến
khích
|
200
|
|
3
|
Khen thưởng học sinh giỏi lớp
12, giỏi thực hành thí nghiệm cấp tỉnh
|
|
|
|
- Giải A
|
800
|
|
|
- Giải B
|
600
|
|
|
- Giải C
|
400
|
|
|
- Giải khuyến
khích
|
200
|
|
4
|
Khen thưởng học sinh đạt danh
hiệu "Danh dự toàn trường"
|
|
|
|
- Tiểu học
|
500/1
phần thưởng
|
|
|
- Trung học cơ
sở
|
800/1
phần thưởng
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
1,000/1
phần thưởng
|
|
5
|
Khen thưởng học sinh xuất sắc, tiêu
biểu cuối năm học
|
|
|
|
- Mầm non
|
300/1
lớp/3 học sinh
|
|
|
- Tiểu học
|
400/1
lớp/3 học sinh
|
|
|
- Trung học cơ
sở
|
500/1
lớp/3 học sinh
|
|
|
- Trung học phổ thông .
|
600/1
lớp/3 học sinh
|
|
6
|
Khen thưởng giáo viên có học
sinh đạt giải: Học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 5, lớp 9; giải toán bằng máy tính
bỏ túi cấp tỉnh
|
|
|
|
- Giải A
|
800
|
|
|
- Giải B
|
600
|
|
|
- Giải C
|
400
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
200
|
|
7
|
Khen thưởng học sinh đạt giải: Học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 5, lớp 9; giải toán
bằng máy tính bỏ túi cấp tỉnh; giải Toán trên Internet cấp tỉnh; Olympic
tiếng Anh trên Internet cấp tỉnh.
|
|
|
|
- Giải A
|
800
|
|
|
- Giải B
|
600
|
|
|
- Giải C
|
400
|
|
|
- Giải khuyến
khích
|
200
|
|
8
|
Khen thưởng cho tập thể, cá nhân
đạt giải trong các hội thi cấp tỉnh: Cán bộ thư viện giỏi; Sáng tác cho bé;
Ứng dụng công nghệ thông tin; Thiếu nhi An Giang kể chuyện Bác Hồ
|
|
|
|
- Giải A
|
800
|
|
|
- Giải B
|
600
|
|
|
- Giải C
|
400
|
|
|
- Giải khuyến
khích
|
200
|
|
PHỤ LỤC 8
QUY
ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
TT
|
Nội
dung chi
|
Ghi
chú
|
1
|
Chế độ minh họa (thao giảng, dạy mẫu)
|
|
a
|
Cán bộ, giáo viên trực tiếp minh họa
|
|
|
- Mầm non: 80.000 đồng/tiết
|
|
|
- Tiểu học: 90.000 đồng/tiết
|
|
|
- Trung học cơ sở: 100.000
đồng/tiết
|
|
|
- THPT, THCN: 120.000 đồng/tiết
|
|
b
|
Cán bộ, giáo viên khi tham gia xây
dựng, thiết kế tiết minh họa được tính bằng 50% tiết thao giảng và được thanh toán tối đa
cho 2 cán bộ, giáo viên
|
|
2
|
Giáo viên tiểu học được phân
công dạy 2 buổi/ngày được thực hiện theo chế độ thêm giờ, buổi
|
|
3
|
Chế độ trang phục
|
|
a
|
Tổng phụ trách
Đội các trường tiểu học, THCS, Trẻ em khuyết tật, Dân
tộc nội trú được cấp trang phục 1 bộ/năm
|
|
b
|
Nhân viên (giáo viên) phụ trách thiết bị - thí nghiệm của các trường THCS, THPT được trang bị
trang phục (gồm: áo blouse trắng, mũ vải, găng tay, giày, khẩu trang): 2 bộ/năm.
|
|
c
|
Bảo vệ cơ quan được trang bị mỗi
năm 2 bộ đồng phục (áo, quần âu phục)
|
|
4
|
Cán bộ quản lý và giáo viên ở
các trường hòa nhập trẻ khuyết tật được hưởng chế độ thêm giờ, buổi trong 9 tháng/năm
học, như sau:
|
|
a
|
Giáo viên dạy hòa nhập trẻ khuyết
tật
|
|
|
- Giáo viên mầm non: 1 buổi/tuần
|
|
|
- Giáo viên tiểu học: 3 tiết/tuần.
|
|
b
|
Cán bộ quản lý phụ trách hòa nhập
(Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng trực tiếp chỉ đạo,
quản lý dạy hòa nhập)
|
|
|
- Trường mầm non: 2 buổi/tháng
|
|
|
- Trường tiểu học: 4 tiết/tháng
|
|
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 454/QĐ-UBND ngày 31/03/2014 quy định mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh An Giang
1.906
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|