STT
|
Danh mục dịch vụ khám
chữa bệnh
|
Giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Chọc dò tuỷ
sống
|
35.000
|
2
|
Chọc dò màng ngoài tim
cấp cứu
|
80.000
|
3
|
Rửa dạ dày
|
30.000
|
4
|
Đốt mụn cóc
|
30.000
|
5
|
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
|
65.000
|
6
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết
chai, mụn, thịt dư
|
130.000
|
7
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
70.000
|
8
|
Cắt đường
rò mông
|
120.000
|
9
|
Lột nhẹ da mặt
|
295.000
|
10
|
Móng quặp
|
80.000
|
11
|
Sinh thiết phổi bằng
kim nhỏ
|
80.000
|
12
|
Sinh thiết
vú
|
100.000
|
13
|
Soi khớp có sinh thiết
|
320.000
|
14
|
Soi thực quản dạ dày
gắp giun
|
250.000
|
15
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc
kẹp cầm máu
|
250.000
|
16
|
Soi đại tràng +
tiêm/kẹp cầm máu
|
320.000
|
17
|
Soi trực tràng +
tiêm/thắt trĩ
|
150.000
|
18
|
Đặt stent thực
quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)
|
800.000
|
19
|
Nội soi tai
|
70.000
|
20
|
Nội soi mũi
xoang
|
70.000
|
21
|
Nội soi buồng tử cung
để sinh thiết
|
170.000
|
22
|
Nội soi khí phế quản
bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
700.000
|
23
|
Nội soi tiết niệu có
gây mê (kể cả thuốc)
|
700.000
|
24
|
Mổ tràn dịch màng tinh
hoàn
|
100.000
|
25
|
Cắt bỏ tinh
hoàn
|
100.000
|
26
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
45.000
|
27
|
Bơm rửa niệu quản sau
tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
300.000
|
28
|
Đặt sonde JJ niệu
quản (kể cả Sonde JJ)
|
1.500.000
|
29
|
Rửa dạ dày loại bỏ
chất độc qua hệ thống kín
|
500.000
|
30
|
Đặt catheter đo áp lực
tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
80.000
|
31
|
Đặt catheter
động mạch quay
|
450.000
|
32
|
Đặt catheter động mạch
theo dõi huyết áp liên tục
|
600.000
|
33
|
Tạo nhịp cấp
cứu trong buồng tim
|
300.000
|
34
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài
lồng ngực
|
800.000
|
35
|
Điều trị hạ kali/canxi
máu
|
180.000
|
36
|
Điều trị thải độc bằng
phương pháp tăng cường bài niệu
|
595.000
|
37
|
Sử dụng antidote trong
điều trị ngộ độc cấp
|
200.000
|
38
|
Soi phế quản điều trị
sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
650.000
|
39
|
Điều trị rắn độc cắn
bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
750.000
|
40
|
Giải độc nhiễm độc cấp
ma túy
|
542.000
|
41
|
Lọc máu liên tục (01
lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
1.800.000
|
42
|
Sinh thiết u phổi dưới
hướng dẫn của CT Scanner
|
1.000.000
|
43
|
Chọc dò sinh thiết vú
dưới siêu âm
|
120.000
|
|
Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI
CHỨC NĂNG
|
|
44
|
Giao thoa
|
10.000
|
45
|
Bàn kéo
|
20.000
|
46
|
Bồn xoáy
|
10.000
|
47
|
Tập do liệt
thần kinh trung ương
|
10.000
|
48
|
Tập do cứng
khớp
|
12.000
|
49
|
Tập do liệt
ngoại biên
|
10.000
|
50
|
Hoạt động trị liệu
hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
15.000
|
51
|
Chẩn đoán điện
|
10.000
|
52
|
Tập với ghế tập cơ tứ
đầu đùi
|
5.000
|
53
|
Tập với xe đạp tập
|
5.000
|
54
|
Tập với hệ thống ròng
rọc
|
5.000
|
55
|
Thủy trị liệu (Cả
thuốc)
|
50.000
|
56
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
10.000
|
57
|
Vật lý trị liệu chỉnh
hình
|
10.000
|
58
|
Phục hồi chức năng
xương chậu của sản phụ sau khi đẻ
|
10.000
|
59
|
Vật lý trị liệu phòng
ngừa các biến chứng do bất động
|
10.000
|
60
|
Tập dưỡng
sinh
|
7.000
|
61
|
Điện vi dòng
giảm đau
|
10.000
|
62
|
Xoa bóp bằng
máy
|
10.000
|
63
|
Xoa bóp cục bộ bằng
tay ( 60 phút)
|
30.000
|
64
|
Xoa bóp toàn
thân (60 phút)
|
50.000
|
65
|
Xông hơi
|
15.000
|
66
|
Giác
Hơi
|
12.000
|
67
|
Bó êm cẳng
tay
|
7.000
|
68
|
Bó êm
cẳng chân
|
8.000
|
69
|
Bó êm đùi
|
12.000
|
70
|
Chẩn đoán điện
thần kinh cơ
|
20.000
|
71
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
10.000
|
72
|
Laser chiếu
ngoài
|
10.000
|
73
|
Laser nội mạch
|
30.000
|
74
|
Laser thẩm mĩ
|
30.000
|
75
|
Sóng xung kích điều trị
|
30.000
|
76
|
Nẹp chỉnh hình dưới
gối có khớp
|
450.000
|
77
|
Nẹp chỉnh hình trên gối
|
875.000
|
78
|
Nẹp cổ -
Bàn tay
|
300.000
|
79
|
Áo chỉnh hình cột sống
thắt lưng
|
900.000
|
80
|
Giầy chỉnh
hình
|
450.000
|
81
|
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi
bàn chân
|
1.000.000
|
82
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
450.000
|
|
C.2. CÁC PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
C.2.1. NGOẠI
KHOA
|
|
83
|
Cố định gãy xương sườn
|
34.000
|
84
|
Nắn, bó gẫy xương đòn
|
50.000
|
85
|
Nắn, bó vỡ xương bánh
chè không có chỉ định mổ
|
50.000
|
86
|
Nắn, bó gẫy xương gót
|
50.000
|
87
|
Dẫn lưu áp xe tuyến
giáp
|
147.000
|
88
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
phần mềm
|
117.000
|
89
|
Phẫu thuật nang bao
hoạt dịch
|
115.000
|
90
|
Phẫu thuật thừa
ngón
|
160.000
|
91
|
Phẫu thuật
dính ngón
|
245.000
|
92
|
Phẫu thuật điều trị
ngón tay cò súng
|
118.000
|
93
|
Mở thông dạ dày
qua nội soi
|
2.350.000
|
94
|
Lấy dị vật ống tiêu
hoá qua nội soi
|
1.395.000
|
95
|
Cắt niêm mạc ống tiêu
hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
3.190.000
|
96
|
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn
lưu mật qua nội soi tá tràng
|
1.837.000
|
97
|
Nong đường mật qua nội
soi tá tràng
|
1.848.000
|
98
|
Lấy sỏi/giun đường mật
qua nội soi tá tràng
|
2.720.000
|
99
|
Cắt polyp ống tiêu hóa
(thực quản/dạ dầy/đại tràng/trực tràng)
|
770.000
|
100
|
Phẫu thuật nội soi cắt
nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.710.000
|
101
|
Phẫu thuật nội soi ung
thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
1.903.000
|
102
|
Phẫu thuật điều trị
trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
1.371.000
|
103
|
Phẫu thuật nội soi cắt
u trong ổ bụng
|
2.327.000
|
104
|
Phẫu thuật nội soi cắt
túi mật
|
1.910.000
|
105
|
Phẫu thuật cắt cơ Oddi
và nong đường mật qua ERCP
|
1.872.000
|
106
|
Phẫu thuật nội soi cắt
túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột
|
2.305.000
|
107
|
Phẫu thuật cắt gan mở
có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
3.293.000
|
108
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị bệnh lý gan mật khác
|
1.830.000
|
109
|
Phẫu thuật bệnh phình
đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
1.870.000
|
110
|
Phẫu thuật nội soi u
thượng thận/nang thận
|
1.848.000
|
111
|
Phẫu thuật cắt tuyến
tiền liệt qua nội soi
|
1.875.000
|
112
|
Cắt đốt nội soi u lành
tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1.350.000
|
113
|
Phẫu thuật nẹp vít cột
sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2.715.000
|
114
|
Phẫu thuật thay khớp
gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.293.000
|
115
|
Phẫu thuật thay toàn
bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.813.000
|
116
|
Phẫu thuật thay khớp
háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.320.000
|
117
|
Phẫu thuật kết hợp
xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
2.750.000
|
118
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
2.252.000
|
119
|
Phẫu thuật nội soi
khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân
|
1.827.000
|
120
|
Phẫu thuật nội soi tái
tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
2.080.000
|
121
|
Phẫu thuật nội soi tái
tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
2.017.000
|
122
|
Phẫu thuật vi phẫu
chuyển vạt da có cuống mạch
|
2.063.000
|
123
|
Rút đinh/tháo phương
tiện kết hợp xương
|
1.133.000
|
124
|
Phẫu thuật ung thư
biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng
phẫu thuật tạo hình
|
1.097.000
|
125
|
Phẫu thuật tạo hình
bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
1.876.000
|
126
|
Phẫu thuật chỉnh bàn
chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.405.000
|
127
|
Phẫu thuật làm vận
động khớp gối
|
1.820.000
|
128
|
Phẫu thuật đóng cứng
khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.397.000
|
|
C.2.2. SẢN -
PHỤ KHOA
|
|
129
|
Làm thuốc âm
đạo
|
5.000
|
130
|
Nạo phá thai bệnh
lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
100.000
|
131
|
Hút thai dưới
12 tuần
|
80.000
|
132
|
Nạo phá thai 03 tháng
giữa
|
350.000
|
133
|
Nạo hút thai
trứng
|
70.000
|
134
|
Đặt/tháo dụng cụ tử
cung
|
15.000
|
135
|
Khâu vòng cổ tử
cung/tháo vòng khó
|
80.000
|
136
|
Nong đặt dụng cụ tử
cung chống dính buồng tử cung
|
25.000
|
137
|
Chọc ối điều trị đa ối
|
35.000
|
138
|
Khâu rách cùng
đồ
|
80.000
|
139
|
Đẻ không đau (gây tê
ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
390.000
|
140
|
Bóc nhân xơ
vú
|
150.000
|
141
|
Trích áp xe
Bartholin
|
120.000
|
142
|
Bóc nang
Bartholin
|
180.000
|
143
|
Triệt sản
nam
|
100.000
|
144
|
Triệt sản nữ
|
120.000
|
145
|
Nội soi ổ bụng lấy
dụng cụ tránh thai
|
673.000
|
146
|
Phẫu thuật cắt tử cung
hoàn toàn đường âm đạo
|
1.200.000
|
147
|
Chọc hút u nang buồng
trứng cơ năng dưới siêu âm
|
385.000
|
148
|
Phẫu thuật bóc nang,
nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
475.000
|
149
|
Nội xoay
thai
|
345.000
|
150
|
Phẫu thuật chửa ngoài
tử cung
|
650.000
|
151
|
Đo tim thai
bằng Doppler
|
35.000
|
152
|
Theo dõi tim
thai và cơn co tử cung bằng monitoring
|
70.000
|
153
|
Phẫu thuật nội soi
trong sản phụ khoa
|
3.000.000
|
|
C.2.3. MẮT
|
|
154
|
Đo khúc xạ
máy
|
5.000
|
155
|
Nghiệm pháp phát hiện
Glôcôm
|
40.000
|
156
|
Sắc giác
|
20.000
|
157
|
Đo tính công suất thủy
tinh thể nhân tạo
|
15.000
|
158
|
Đo thị lực khách quan
|
40.000
|
159
|
Đánh bờ mi
|
10.000
|
160
|
Chữa bỏng mắt
do hàn điện
|
10.000
|
161
|
Rửa cùng đồ
01 mắt
|
15.000
|
162
|
Điện di điều trị (01
lần)
|
8.000
|
163
|
Múc nội nhãn (có độn
hoặc không độn)
|
400.000
|
164
|
Khoét bỏ nhãn
cầu
|
400.000
|
165
|
Nặn tuyến bờ
mi
|
10.000
|
166
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
10.000
|
167
|
Đốt lông
xiêu
|
12.000
|
168
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (01 mắt)
|
470.000
|
169
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (02 mắt)
|
550.000
|
170
|
Phẫu thuật Epicanthus
(01 mắt)
|
500.000
|
171
|
Phẫu thuật lác có
Faden (01 mắt)
|
400.000
|
172
|
Phẫu thuật tạo mí (01
mắt)
|
500.000
|
173
|
Phẫu thuật tạo mí (02
mắt)
|
700.000
|
174
|
Phẫu thuật sụp mi (01
mắt)
|
650.000
|
175
|
Phẫu thuật lác
(02 mắt)
|
600.000
|
176
|
Phẫu thuật lác
(01 mắt)
|
400.000
|
177
|
Soi bóng đồng
tử
|
8.000
|
178
|
Phẫu thuật cắt
bè
|
450.000
|
179
|
Phẫu thuật đặt IOL lần
02 (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
1.000.000
|
180
|
Phẫu thuật thủy tinh
thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
600.000
|
181
|
Rạch góc tiền
phòng
|
400.000
|
182
|
Phẫu thuật cắt thủy
tinh thể
|
500.000
|
183
|
Phẫu thuật u mi không
vá da
|
450.000
|
184
|
Phẫu thuật u có vá da
tạo hình
|
600.000
|
185
|
Phẫu thuật u tổ chức
hốc mắt
|
600.000
|
186
|
Phẫu thuật u kết mạc
nông
|
300.000
|
187
|
Phẫu thuật phủ kết mạc
lắp mắt giả
|
350.000
|
188
|
Phẫu thuật tái tạo lệ
quản kết hợp khâu mi
|
800.000
|
189
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
400.000
|
190
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
500.000
|
191
|
Khâu giác mạc đơn thuần
|
220.000
|
192
|
Khâu củng mạc đơn thuần
|
270.000
|
193
|
Khâu củng giác mạc
phức tạp
|
600.000
|
194
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
400.000
|
195
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
400.000
|
196
|
Mở tiền phòng rửa
máu/mủ
|
400.000
|
197
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
300.000
|
198
|
Khấu vết thương phần
mềm, tổn thương vùng mắt
|
600.000
|
199
|
Chích mủ hốc
mắt
|
230.000
|
200
|
Cắt bỏ túi lệ
|
500.000
|
201
|
Cắt mộng áp
Mytomycin
|
470.000
|
202
|
Khâu cò mi
|
190.000
|
203
|
Phủ kết mạc
|
350.000
|
204
|
Cắt u kết mạc không vá
|
250.000
|
205
|
Mộng tái phát phức tạp
có ghép màng ối kết mạc
|
600.000
|
206
|
Ghép màng ối điều trị
dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc
|
750.000
|
207
|
Phẫu thuật mộng ghép
kết mạc tự thân
|
500.000
|
208
|
Tạo hình vùng bè bằng
Laser
|
150.000
|
209
|
Cắt bè áp MMC hoặc áp
5FU
|
500.000
|
210
|
Phẫu thuật lấy thủy
tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân
tạo)
|
700.000
|
211
|
Siêu âm chẩn đoán (01
mắt)
|
20.000
|
212
|
Cắt u bì kết giác mạc
có hoặc không ghép kết mạc
|
500.000
|
213
|
Tách dính mi cầu ghép
kết mạc
|
750.000
|
214
|
Phẫu thuật hẹp
khe mi
|
242.000
|
215
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
60.000
|
216
|
U hạt, u gai kết mạc
(cắt bỏ u)
|
80.000
|
217
|
U bạch mạch kết mạc
|
40.000
|
218
|
Phẫu thuật đục thuỷ
tinh thể bằng phưương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
2.000.000
|
219
|
Phẫu thuật cắt mống
mắt mắt chu biên
|
250.000
|
|
C.2.4. TAI -
MŨI - HỌNG
|
|
220
|
Làm thuốc thanh
quản/tai (không kể tiền thuốc)
|
15.000
|
221
|
Lấy dị vật họng
|
20.000
|
222
|
Đốt họng bằng Nitơ lỏng
|
100.000
|
223
|
Đốt họng bằng khí CO2
(bằng áp lạnh)
|
75.000
|
224
|
Nhét bấc mũi trước cầm
máu
|
20.000
|
225
|
Nhét bấc mũi sau cầm
máu
|
50.000
|
226
|
Trích màng nhĩ
|
30.000
|
227
|
Thông vòi nhĩ
|
30.000
|
228
|
Nong vòi nhĩ
|
10.000
|
229
|
Chọc hút dịch vành tai
|
15.000
|
230
|
Chích rạch
vành tai
|
25.000
|
231
|
Lấy hút biểu bì ống tai
|
25.000
|
232
|
Hút xoang dưới áp lực
|
20.000
|
233
|
Nâng, nắn sống
mũi
|
120.000
|
234
|
Khí dung (không kể
tiền thuốc)
|
8.000
|
235
|
Rửa tai, rửa mũi, xông
họng
|
15.000
|
236
|
Nạo VA
|
100.000
|
237
|
Bẻ cuốn mũi
|
40.000
|
238
|
Cắt bỏ đường rò luân
nhĩ
|
180.000
|
239
|
Nhét meche mũi
|
40.000
|
240
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp
tai 02 bên
|
40.000
|
241
|
Đốt họng hạt
|
25.000
|
242
|
Chọc hút u nang sàn mũi
|
25.000
|
243
|
Cắt polyp ống
tai
|
20.000
|
244
|
Sinh thiết vòm mũi họng
|
25.000
|
245
|
Soi thanh quản treo
cắt hạt xơ
|
125.000
|
246
|
Soi thanh quản
cắt papilloma
|
125.000
|
247
|
Soi thanh khí phế quản
bằng ống mềm
|
70.000
|
248
|
Soi thực quản bằng ống
mềm
|
70.000
|
249
|
Đốt Amidan áp
lạnh
|
100.000
|
250
|
Cầm máu mũi bằng
Meroxeo (01 bên)
|
150.000
|
251
|
Cầm máu mũi bằng
Meroxeo (02 bên)
|
220.000
|
252
|
Thông vòi nhĩ nội
soi
|
60.000
|
253
|
Nong vòi nhĩ nội
soi
|
60.000
|
254
|
Nội soi cầm máu mũi
không sử dụng Meroxeo (01 bên)
|
150.000
|
255
|
Nội soi cầm máu mũi có
sử dụng Meroxeo (01 bên)
|
250.000
|
256
|
Nội soi Tai - Mũi
- Họng
|
180.000
|
257
|
Mổ sào bào thượng nhĩ
|
600.000
|
258
|
Đo sức cản của mũi
|
65.000
|
259
|
Đo thính lực đơn âm
|
30.000
|
260
|
Đo trên ngưỡng
|
35.000
|
261
|
Đo sức nghe
lời
|
25.000
|
262
|
Đo phản xạ cơ bàn đạp
|
15.000
|
263
|
Đo nhĩ lượng
|
15.000
|
264
|
Chỉ định dùng máy trợ
thính (hướng dẫn)
|
35.000
|
265
|
Đo OAE (01 lần)
|
30.000
|
266
|
Đo ABR (01 lần)
|
150.000
|
267
|
Phẫu thuật cấy điện
cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
5.870.000
|
268
|
Phẫu thuật cấy máy trợ
thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
5.657.000
|
269
|
Phẫu thuật nội soi cắt
bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
5.000.000
|
270
|
Phẫu thuật nội soi cắt
bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
6.193.000
|
271
|
Phẫu thuật
áp xe não do tai
|
4.682.000
|
272
|
Phẫu thuật nội soi mở
khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
3.410.000
|
273
|
Phẫu thuật nội soi cắt
u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
4.585.000
|
|
C.2.5. RĂNG
- HÀM - MẶT
|
|
|
C2.5.1. PHẪU THUẬT
RĂNG, MIỆNG
|
|
274
|
Phẫu thuật nhổ răng
đơn giản
|
100.000
|
275
|
Phẫu thuật nhổ răng khó
|
120.000
|
276
|
Phẫu thuật cắt lợi
trùm
|
60.000
|
277
|
Rạch áp xe trong
miệng
|
35.000
|
278
|
Rạch áp xe dẫn lưu
ngoài miệng
|
35.000
|
279
|
Cố định tạm thời gẫy
xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
130.000
|
280
|
Nhổ chân
răng
|
80.000
|
281
|
Mổ lấy nang
răng
|
140.000
|
282
|
Cắt cuống
01 chân
|
120.000
|
283
|
Nạo túi lợi
1 sextant
|
30.000
|
284
|
Nắn trật khớp thái
dương hàm
|
25.000
|
285
|
Lấy u lành dưới 03cm
|
400.000
|
286
|
Lấy u lành trên 03cm
|
480.000
|
287
|
Lấy sỏi ống
Wharton
|
455.000
|
288
|
Nhổ răng ngầm dưới
xương
|
349.000
|
289
|
Nhổ răng mọc lạc chỗ
|
163.990
|
290
|
Bấm gai xương trên 02
ổ răng
|
80.000
|
291
|
Cắt u lợi, lợi xơ để
làm hàm giả
|
110.000
|
292
|
Cắt, tạo hình phanh
môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
130.000
|
293
|
Cắm và cố định lại một
răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
230.000
|
294
|
Nẹp liên kết điều trị
viêm quanh răng 01 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
780.000
|
295
|
Phẫu thuật lật vạt,
nạo xương ổ răng 01 vùng
|
400.000
|
296
|
Cắt u lợi đường kính
từ 02cm trở lên
|
150.000
|
|
C2.5.2 ĐIỀU
TRỊ RĂNG
|
|
297
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
70.000
|
298
|
Trám bít hố
rãnh
|
90.000
|
299
|
Điều trị răng sữa viêm
tuỷ có hồi phục
|
110.000
|
300
|
Điều trị tuỷ răng sữa
một chân
|
190.000
|
301
|
Điều trị tuỷ răng sữa
nhiều chân
|
230.000
|
302
|
Chụp thép làm
sẵn
|
165.000
|
303
|
Răng sâu
ngà
|
140.000
|
304
|
Răng viêm tuỷ hồi phục
|
160.000
|
305
|
Điều trị tuỷ răng số
01, 02, 03
|
260.000
|
306
|
Điều trị tuỷ răng số
04, 05
|
335.000
|
307
|
Điều trị tuỷ răng số
06, 07 hàm dưới
|
480.000
|
308
|
Điều trị tuỷ răng số
06, 07 hàm trên
|
597.000
|
309
|
Điều trị tuỷ
lại
|
696.000
|
310
|
Hàn composite
cổ răng
|
200.000
|
311
|
Hàn thẩm mỹ
composite (veneer)
|
245.000
|
312
|
Phục hồi thân răng có
chốt
|
290.000
|
313
|
Tẩy trắng răng 01 hàm
(có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
725.000
|
314
|
Tẩy trắng răng 02 hàm
(có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
1.100.000
|
|
C2.5.3. RĂNG GIẢ THÁO
LẮP
|
|
315
|
Hàm khung đúc
(chưa tính răng)
|
750.000
|
316
|
Một hàm tháo lắp nhựa
toàn phần (14 răng)
|
610.000
|
|
C2.5.4. RĂNG GIẢ CỐ
ĐỊNH
|
-
|
317
|
Một đơn vị sứ kim loại
|
660.000
|
318
|
Một đơn vị sứ toàn phần
|
1.000.000
|
319
|
Một trụ
thép
|
460.000
|
320
|
Một chụp thép cầu nhựa
|
532.000
|
321
|
Cầu nhựa 03
đơn vị
|
215.000
|
322
|
Cầu sứ kim loại 03 đơn
vị
|
1.550.000
|
|
C2.5.5. NẮN
CHỈNH RĂNG
|
|
323
|
Hàm dự phòng loại tháo
lắp
|
465.000
|
324
|
Hàm dự phòng loại gắn
chặt
|
617.000
|
325
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại tháo lắp đơn giản
|
770.000
|
326
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại tháo lắp phức tạp
|
1.241.000
|
327
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt từng phần cung răng
|
2.878.000
|
328
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản
|
4.712.000
|
329
|
Hàm duy trì kết quả
loại tháo lắp
|
205.000
|
330
|
Hàm duy trì kết qủa
loại cố định
|
400.000
|
331
|
Lấy khuôn để nghiên
cứu chẩn đoán (hai hàm)
|
70.000
|
|
C2.5.6. SỬA LẠI HÀM CŨ
|
|
332
|
Làm lại hàm
|
170.000
|
333
|
Sửa hàm
|
60.000
|
334
|
Gắn lại chụp, cầu (
1đơn vị )
|
50.000
|
|
C2.5.7. CÁC PHẪU THUẬT
HÀM MẶT
|
|
335
|
Sử dụng nẹp cú lồi cầu
trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và
vít thay thế)
|
1.745.000
|
336
|
Phẫu thuật cắt xương
hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.935.000
|
337
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tỏi tạo bằng nẹp vớt (01 bờn) (Chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế)
|
1.055.000
|
338
|
Phẫu thuật điều trị
lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
1.745.000
|
339
|
Phẫu thuật cắt u máu
lớn vựng hàm mặt
|
1.745.000
|
340
|
Phẫu thuật đa chấn
thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vớt)
|
1.697.000
|
341
|
Tỏi tạo chỉnh hình
xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.776.253
|
342
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.283.000
|
343
|
Phẫu thuật điều trị
gãy gò má cung tiếp 02 bờn (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.542.000
|
344
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.635.000
|
345
|
Phẫu thuật cắt u lành
tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dũ thần kinh)
|
1.765.000
|
346
|
Phẫu thuật nâng sống
mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
1.542.000
|
347
|
Phẫu thuật tạo hình
môi một bên
|
1.000.000
|
348
|
Phẫu thuật tạo hình
môi hai bên
|
1.120.000
|
349
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng
|
1.125.000
|
350
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
1.000.000
|
351
|
Phẫu thuật căng da mặt
|
1.140.000
|
352
|
Cắt u nang giỏp mụng
|
1.140.000
|
353
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
1.355.000
|
354
|
Cắt nang xương hàm từ
2-5cm
|
1.468.000
|
355
|
Phẫu thuật cắt ung thư
xương hàm trên, nạo vét hạch
|
1.603.000
|
356
|
Phẫu thuật cắt ung thư
xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
1.603.000
|
357
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở chộo mặt
|
1.185.000
|
358
|
Ghộp da rời mỗi chiều
trên 05cm
|
1.205.000
|
359
|
Phẫu thuật điều trị
viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng mặt
|
1.150.000
|
360
|
Phẫu thuật khâu phục
hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh
|
1.370.000
|
361
|
Phẫu thuật lấy xương
chết, nạo rũ vòm xương vùng hàm mặt
|
1.243.000
|
362
|
Cắt bỏ nang sàn miệng
|
1.386.000
|
363
|
Phẫu thuật mở xoang
lấy răng ngầm
|
1.327.000
|
364
|
Phẫu thuật tạo hình
phanh mũi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
|
1.182.000
|
365
|
Cắt u nhỏ lành tớnh
phần mềm vựng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.067.000
|
366
|
Tiêm xơ điều trị u máu
phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
640.000
|
367
|
Phẫu thuật nắn sai
khớp thái dương hàm đến muộn
|
1.063.000
|
368
|
Sinh thiết u phần mềm
và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.245.000
|
|
C2.6. BỎNG
|
|
369
|
Thay băng bỏng
(01 lần)
|
|
|
Thay băng điều trị vết
bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn
|
100.000
|
|
Thay băng điều trị vết
bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn
|
100.000
|
|
Thay băng điều trị vết
bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
100.000
|
|
Thay băng điều trị vết
bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
100.000
|
|
Thay băng điều trị vết
bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
100.000
|
|
Thay băng điều trị vết
bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
100.000
|
|
Thay băng điều trị vết
bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
98.548
|
|
Thay băng sau phẫu
thuật ghép da điều trị bỏng sâu
|
100.000
|
|
Thay băng và chăm sóc
vùng lấy da
|
90.000
|
|
Sử dụng thuốc tạo màng
điều trị vết thương bỏng nông
|
90.000
|
370
|
Vô cảm trong
thay băng bệnh nhân bỏng
|
100.000
|
371
|
Sử dụng giường khí hóa
lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)
|
120.000
|
372
|
Ghép da tự thân trong
điều trị bỏng
|
60.000
|
373
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng
bằng máy siêu âm doppler
|
90.000
|
374
|
Điều trị vết thương
bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
300.000
|
375
|
Điều trị bằng ôxy cao
áp
|
100.000
|
|
C3. XÉT NGHIỆM VÀ THĂM
DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
C3.1. XÉT NGHIỆM HUYẾT
HỌC MIỄN DỊCH
|
|
376
|
Tổng phân tích tế bào
máu bằng máy đếm laser
|
40.000
|
377
|
Nhuộm hồng cầu lưới
trên máy tự động
|
35.000
|
378
|
Huyết đồ (sử dụng máy
đếm tự động) 60,000
|
60.000
|
379
|
Huyết đồ (sử dụng máy
đếm laser)
|
60.000
|
380
|
Độ tập trung
tiểu cầu
|
12.000
|
381
|
Tìm mảnh vỡ hồng cầu
(bằng máy)
|
15.000
|
382
|
Tìm hồng cầu có chấm
ưa base (bằng máy)
|
15.000
|
383
|
Máu lắng (bằng máy tự
động)
|
30.000
|
384
|
Xét nghiệm hoà
hợp (Cross-Match) trong phát máu
|
30.000
|
385
|
Lách đồ
|
45.000
|
386
|
Thời gian thromboplastin
hoạt hoá từng phần (APTT)
|
35.000
|
387
|
Thời gian
thrombin (TT)
|
32.000
|
388
|
Tìm yếu tố kháng đông
đường ngoại sinh
|
70.000
|
389
|
Tìm yếu tố kháng đông
đường nội sinh
|
95.000
|
390
|
Nghiệm pháp rượu
(nghiệm pháp Ethanol)
|
25.000
|
391
|
Nghiệm pháp
von-Kaulla
|
44.000
|
392
|
Định lượng
D- Dimer
|
190.000
|
393
|
Đếm số lượng
CD3-CD4-CD8
|
345.000
|
394
|
Anti-HCV
(ELISA)
|
90.000
|
395
|
Anti- HIV
(ELISA)
|
90.000
|
396
|
HBsAg
(nhanh)
|
60.000
|
397
|
Anti-HCV
(nhanh)
|
60.000
|
398
|
Anti-HIV
(nhanh)
|
60.000
|
399
|
Anti-HBs-Ag
(ELISA)
|
60.000
|
400
|
Anti-HBe
(ELISA)
|
80.000
|
401
|
HbeAg
(ELISA)
|
80.000
|
402
|
Kháng thể kháng ký
sinh trùng sốt rét (ELISA)
|
88.000
|
403
|
Kháng thể
kháng giang mai (ELISA)
|
60.000
|
404
|
Anti-HTLV1/2
(ELISA)
|
70.000
|
405
|
Anti-EBV
IgG (ELISA)
|
125.000
|
406
|
Anti- EBV
IgM (ELISA)
|
125.000
|
407
|
Anti-CMV
IgG (ELISA)
|
120.000
|
408
|
Anti-CMV
IgM (ELISA)
|
123.000
|
409
|
Định nhóm
máu A1
|
30.000
|
410
|
Sàng lọc kháng thể bất
thường
|
77.000
|
|
XÉT NGHIỆM
HÓA SINH
|
|
411
|
Amoniac
|
65.000
|
412
|
CPK
|
25.000
|
413
|
ACTH
|
75.000
|
414
|
Cortison
|
75.000
|
415
|
GH
|
75.000
|
416
|
Erythropoietin
|
75.000
|
417
|
Calcitonin
|
75.000
|
418
|
Calci
|
12.000
|
419
|
Calci ion
hóa
|
25.000
|
420
|
Phospho
|
15.000
|
421
|
CK-MB
|
35.000
|
422
|
LDH
|
25.000
|
423
|
Gama GT
|
18.000
|
424
|
CRP hs
|
50.000
|
425
|
IgA/IgG/IgM/IgE
(01 loại)
|
60.000
|
426
|
Lipase
|
55.000
|
427
|
Complement 3
(C3)/4 (C4) (01loại)
|
55.000
|
428
|
Beta2
Microglobulin
|
70.000
|
429
|
RF
(Rheumatoid Factor)
|
55.000
|
430
|
ASLO
|
55.000
|
431
|
Khí máu
|
100.000
|
432
|
T3/FT3/T4/FT4 (01loại)
|
60.000
|
433
|
TSH
|
55.000
|
434
|
Alpha FP
(AFP)
|
85.000
|
435
|
PSA
|
85.000
|
436
|
Ferritin
|
75.000
|
437
|
Insuline
|
75.000
|
438
|
CEA
|
80.000
|
439
|
Beta – HCG
|
80.000
|
440
|
Estradiol
|
75.000
|
441
|
LH
|
75.000
|
442
|
FSH
|
75.000
|
443
|
Prolactin
|
70.000
|
444
|
Progesteron
|
65.000
|
445
|
Troponin
T/I
|
70.000
|
446
|
CA 19-9
|
130.000
|
447
|
CA 15 - 3
|
140.000
|
448
|
CA 72 - 4
|
125.000
|
449
|
CA 125
|
130.000
|
450
|
Cyfra 21 -
1
|
89.668
|
451
|
Anti - TG
|
250.000
|
452
|
Pre albumin
|
90.000
|
453
|
Lactat
|
90.000
|
|
XÉT NGHIỆM
VI SINH
|
|
454
|
Vi khuẩn
chí
|
25.000
|
455
|
Xét nghiệm
tìm BK
|
25.000
|
456
|
Cấy máu bằng máy cấy
máu Batec
|
120.000
|
457
|
Nuôi cấy tìm vi khuẩn
kỵ khí
|
1.152.000
|
458
|
Nuôi cấy và định danh
vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
250.000
|
459
|
Phản ứng
CRP
|
30.000
|
460
|
Chẩn đoán Herpes virus
HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
130.000
|
461
|
Chẩn đoán Herpes virus
HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
130.000
|
462
|
Chẩn đoán Clammydia
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
180.000
|
463
|
Chẩn đoán giang mai
bằng kỹ thuật ELISA
|
35.000
|
464
|
Chẩn đoán Anti HAV-IgM
bằng kỹ thuật ELISA
|
87.000
|
465
|
Chẩn đoán Anti
HAV-total bằng kỹ thuật ELISA
|
85.000
|
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC
TIỂU
|
|
466
|
Nước tiểu 10 thông số
(máy)
|
35.000
|
467
|
Micro
Albumin
|
49.948
|
468
|
Opiate (định
tính)
|
40.000
|
469
|
Amphetamin (định
tính)
|
39.855
|
470
|
Marijuana (định
tính)
|
40.000
|
471
|
Protein
Bence - Jone
|
20.000
|
472
|
Dưỡng chấp
|
20.000
|
473
|
DPD
|
178.000
|
|
C.3.3. XÉT NGHIỆM
PHÂN
|
|
474
|
Xét nghiệm cặn dư phân
|
35.000
|
475
|
Nuôi cấy phân lập vi
khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy
|
90.000
|
|
C.3.5. XÉT NGHIỆM GIẢI
PHẪU BỆNH LÝ
|
|
476
|
Chẩn đoán mô bệnh học
bệnh phẩm phẫu thuật
|
100.000
|
477
|
Chọc, hút, nhuộm, chẩn
đoán các u nang (01u)
|
100.000
|
478
|
Chọc hút tuyến tiền
liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
200.000
|
479
|
Chọc, hút, nhuộm và
chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
400.000
|
480
|
Chọc, hút, xét nghiệm
tế bào các u/tổn thương sâu
|
150.000
|
481
|
Chọc, hút, nhuộm và
chẩn đoán u nang buồng trứng
|
300.000
|
482
|
Xét nghiệm cyto (tế
bào)
|
70.000
|
483
|
Sinh thiết và làm tiêu
bản tổ chức xương
|
100.000
|
|
C4. CHẨN ĐOÁN BẰNG
HÌNH ẢNH
|
|
|
C.4.1. CHẨN ĐOÁN SIÊU
ÂM
|
|
484
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu
|
150.000
|
485
|
Siêu âm + đo trục nhãn
cầu
|
30.000
|
486
|
Siêu âm tim gắng sức
|
410.000
|
|
C.4.2. CHIẾU, CHỤP
X-QUANG:
|
|
|
C4.2.1. CHỤP X-QUANG
RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
C4.2.2. CHỤP X.QUANG
VÙNG ĐẦU
|
|
487
|
Chụp
Blondeau + Hirtz
|
40.000
|
488
|
Chụp khớp cắn
|
15.000
|
|
C4.2.3 CHỤP X-QUANG
VÙNG NGỰC
|
|
489
|
Phổi đỉnh ưỡn
(Apicolordotic)
|
25.000
|
|
C4.2.4 CHỤP X-QUANG HỆ
TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
490
|
Chụp tele
gan
|
45.000
|
491
|
Chụp mật tuỵ ngược
dòng (ERCP)
|
465.000
|
|
C4.2.5 MỘT SỐ KỸ THUẬT
CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
492
|
Chụp mật
qua Kehr
|
140.000
|
493
|
Chụp bàng quang có bơm
thuốc cản quang
|
100.000
|
494
|
Lỗ dò cản quang (bao
gồm cả thuốc)
|
280.000
|
495
|
Chụp tuyến
vú (01 bên)
|
40.000
|
STT
|
Danh mục dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh
|
Giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh
|
496
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp
và vét hạch cổ 02 bên
|
3.713.000
|
497
|
Cắt ung thư hàm trên,
hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ
|
3.750.000
|
498
|
Cắt ung thư hàm trên
kèm hố mắt và xương gò má
|
3.795.000
|
499
|
Cắt một nửa dạ dày do
ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
3.617.000
|
500
|
Cắt ung thư sàn hàm
chưa lan rộng
|
3.035.000
|
501
|
Phẫu thuật vét
hạch cổ trong ung thư
|
3.103.000
|
502
|
Cắt toàn bộ tuyến
giáp, một thuỳ, có vét hạch cổ 01 bên
|
3.168.000
|
503
|
Cắt ung thư
giáp trạng
|
2.905.000
|
504
|
Cắt tuyến vú mở rộng
có vét hạch
|
3.085.000
|
505
|
Cắt ung thư buồng
trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
3.041.000
|
506
|
Cắt bỏ tinh hoàn và
vét hạch ổ bụng
|
2.950.000
|
507
|
Cắt tinh hoàn ung thư
lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
2.950.000
|
508
|
Cắt chi và vét hạch
|
2.973.000
|
509
|
Cắt ung thư da có vá
da rộng đường kính trên 05cm
|
2.623.000
|
510
|
Cắt ung thư
thận
|
3.068.000
|
511
|
Cắt bỏ dương vật có
vét hạch
|
3.032.000
|
512
|
Cắt âm hộ vét hạch bẹn
hai bên
|
2.846.000
|
513
|
Cắt tử cung, phần phụ
kèm vét hạch tiểu khung
|
2.846.000
|
514
|
Cắt tạo hình cánh mũi
ung thư
|
2.617.000
|
515
|
Cắt ung thư môi có tạo
hình
|
2.784.000
|
516
|
Khoét nhãn cầu, vét
cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư
|
2.810.000
|
517
|
Cắt u tuyến nước bọt
mang tai
|
2.925.000
|
518
|
Phẫu thuật vét hạch cổ
bảo tồn
|
2.862.000
|
519
|
Cắt ung thư phần mềm
chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 05cm
|
2.890.000
|
520
|
Cắt một nửa
lưỡi
|
2.763.000
|
521
|
Khâu cầm máu gan và
dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
1.645.000
|
522
|
Thắt động mạch gan ung
thư hoặc chảy máu đường mật
|
1.610.000
|
523
|
Phẫu thuật vét hạch
nách
|
1.615.000
|
524
|
Cắt u giáp trạng
|
1.655.000
|
525
|
Cắt tinh hoàn ung thư
lạc chỗ không vét hạch ổ bụng
|
1.625.000
|
526
|
Cắt ung thư phần mềm
chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 05cm
|
1.627.000
|
527
|
Khoét nhãn cầu
|
1.695.000
|
528
|
Phẫu thuật vét hạch
cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh
|
1.640.000
|
529
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
1.620.000
|
530
|
Phẫu thuật sinh thiết
chẩn đoán
|
1.295.000
|
531
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
1.283.000
|
532
|
Cắt u thành âm đạo
|
1.293.000
|
|
2. THẦN KINH
SỌ NÃO
|
|
533
|
Cắt u màng não nền sọ,
hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa
|
3.718.000
|
534
|
Cắt u hố sau u thuỳ
Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu
|
3.726.000
|
535
|
Cắt u não thất
|
3.793.000
|
536
|
Cắt u tuỷ cổ cao
|
3.675.000
|
537
|
Khâu vết thương xoang
tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
3.715.000
|
538
|
Phẫu thuật áp xe não
|
3.023.000
|
539
|
Lấy máu tụ trong sọ,
ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
2.950.000
|
540
|
Phẫu thuật thoát vị
đĩa đệm
|
3.015.000
|
541
|
Phẫu thuật thoát vị
não và màng não
|
3.025.000
|
542
|
Phẫu thuật vết thương
sọ não hở
|
2.905.000
|
543
|
Phẫu thuật tràn dịch
não, nang nước trong hộp sọ
|
2.832.000
|
544
|
Khâu nối dây thần kinh
ngoại biên
|
2.952.000
|
545
|
Phẫu thuật viêm xương
sọ
|
1.665.000
|
546
|
Khoan sọ
thăm dò
|
1.673.000
|
547
|
Dẫn lưu não
thất
|
1.628.000
|
548
|
Ghép khuyết
xương sọ
|
1.603.000
|
549
|
Cắt u da đầu lành,
đường kính trên 05cm
|
1.643.000
|
550
|
Cắt u da đầu lành,
đường kính từ 2-5cm
|
1.665.000
|
551
|
Rạch da đầu rộng trong
máu tụ dưới da đầu
|
1.350.000
|
552
|
Cắt u da đầu lành tính
đường kính dưới 02cm
|
1.325.000
|
553
|
Nhấc xương đầu lún qua
da ở trẻ em
|
1.378.000
|
|
3. MẮT
|
|
554
|
Phẫu thuật làm nhuyễn
thể thuỷ tinh bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo
|
3.875.000
|
555
|
Phẫu thuật phức tạp
như đục thuỷ tinh thể bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh
lý tim mạch
|
3.895.000
|
556
|
Lấy thuỷ tinh thể
trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại đục thuỷ tinh thể già, bệnh lý, sa,
lệch, vỡ
|
3.495.000
|
557
|
Phẫu thuật đục thuỷ
tinh thể và glomcoma phối hợp
|
3.100.000
|
558
|
Cắt màng xuất tiết
trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh
|
3.267.000
|
559
|
Cắt u hốc mắt bên và
sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc
|
2.782.000
|
560
|
Phẫu thuật mộng tái
phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc
|
2.830.000
|
561
|
Cắt mống mắt, lấy thuỷ
tinh thể vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
3.377.000
|
562
|
Vá da tạo cùng đồ và
lắp mắt giả
|
2.800.000
|
563
|
Tái tạo lệ quản kết
hợp khâu mi
|
3.440.000
|
564
|
Cắt gọt giác mạc rộng
|
3.335.000
|
565
|
Hút dịch kính bơm hơi
tiền phòng
|
3.268.000
|
566
|
Treo cơ chữa
sụp mi, epicantus
|
1.813.000
|
567
|
Khâu kết mạc
do sang chấn
|
1.626.000
|
568
|
Cắt bỏ nhãn cầu, múc
nội nhãn
|
1.763.000
|
569
|
Phủ giác mạc bằng kết
mạc
|
1.787.000
|
570
|
Hút dịch kính đơn
thuần chẩn đoán hay điều trị
|
3.105.000
|
571
|
Chích máu, mủ tiền
phòng
|
3.095.000
|
572
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
1.545.000
|
|
4. TAI-MŨI-HỌNG
|
|
573
|
Cắt u xơ vòm mũi họng
|
3.855.000
|
574
|
Cắt u tuyến
mang tai
|
2.883.000
|
575
|
Phẫu thuật tai xương
chũm trong viêm màng não
|
2.958.000
|
576
|
Phẫu thuật tai xương
chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
2.958.000
|
577
|
Phẫu thuật tiệt căn
xương chũm
|
2.840.000
|
578
|
Phẫu thuật xào bào
thượng nhĩ, vá nhĩ
|
2.890.000
|
579
|
Phẫu thuật
xoang trán
|
2.830.000
|
580
|
Nạo sàng
hàm
|
2.780.000
|
581
|
Cắt u thành
sau họng
|
3.000.000
|
582
|
Cắt u thành bên họng
|
2.790.000
|
583
|
Khâu phục hồi thanh
quản do chấn thương
|
2.855.000
|
584
|
Thắt tĩnh mạch
cảnh trong
|
2.832.000
|
585
|
Phẫu thuật đường rò
bẩm sinh giáp móng
|
2.835.000
|
586
|
Mở khí quản trong u
tuyến giáp
|
2.835.000
|
587
|
Thắt động mạch cảnh
ngoài
|
2.825.000
|
588
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
1.595.000
|
589
|
Phẫu thuật kiểm tra
xương chũm
|
1.625.000
|
590
|
Phẫu thuật tịt cửa mũi
sau ở trẻ em
|
1.628.000
|
591
|
Khâu lỗ thủng bịt vách
ngăn mũi
|
1.628.000
|
592
|
Phẫu thuật vách ngăn
mũi
|
1.628.000
|
593
|
Cắt u nang, phẫu thuật
tuyến giáp
|
1.517.000
|
594
|
Nắn sống mũi sau chấn
thương
|
1.318.000
|
595
|
Phẫu thuật lỗ thông
mũi xoang qua khe dưới
|
1.393.000
|
596
|
Khâu vết thương phần
mềm vùng đầu cổ
|
1.315.000
|
|
5. RĂNG HÀM
MẶT
|
|
597
|
Cắt u mạch máu lớn
trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ
|
4.030.000
|
598
|
Phẫu thuật gãy xương
hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy lefort I, II, III
|
3.180.000
|
599
|
Cắt đoạn xương hàm
trên hoặc dưới
|
3.150.000
|
600
|
Cắt nang xương hàm khó
|
3.233.000
|
601
|
Cắt toàn bộ tuyến mang
tai bảo tồn dây thần kinh VII
|
3.252.000
|
602
|
Nạo xoang triệt
để trong viêm xoang do răng
|
3.042.000
|
603
|
Nhổ răng khôn mọc lệch
90o hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác
định và chọn phương pháp phẫu thuật
|
1.695.000
|
604
|
Phẫu thuật điều chỉnh
xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 04 răng trở lên
|
1.927.000
|
605
|
Nắn xương khớp thái
dương hàm 02 bên đến muộn
|
443.000
|
606
|
Cố định xương hàm gãy
bằng nẹp, máng và cung
|
1.945.000
|
607
|
Rút chỉ thép kết hợp
xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
1.915.000
|
608
|
Khâu bịt lấp lỗ thủng
vách ngăn mũi
|
1.690.000
|
609
|
Phẫu thuật điều chỉnh
xương ổ răng
|
1.620.000
|
610
|
Nắn sai khớp thái
dương hàm một bên, đến muộn
|
507.000
|
611
|
Phẫu thuật tái tạo
niếu: Nhóm 01 sextant
|
1.625.000
|
612
|
Nhổ răng khôn hàm dưới
mọc lệch 45o
|
1.515.000
|
613
|
Mài răng có chọn lọc
để điều chỉnh khớp cắn
|
1.290.000
|
614
|
Cấy lại răng lấy tuỷ
chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân
|
1.370.000
|
615
|
Liên kết các răng bằng
dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng
|
1.460.000
|
616
|
Mài răng làm cầu răng
|
735.000
|
617
|
Phẫu thuật lật vạt
điều trị viêm quanh răng, nhóm 01 sextant
|
1.558.000
|
618
|
Cắt u lợi dưới 2cm
|
1.537.000
|
619
|
Cố định xương hàm gãy
bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy
|
1.597.000
|
620
|
Chích tháo mủ trong áp
xe nông vùng hàm mặt
|
675.000
|
621
|
Cắt phanh môi, má, lưỡi
|
1.535.000
|
622
|
Khâu lộn thông ra
ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
1.453.000
|
623
|
Lấy xương hoại tử,
dưới 02cm trong viêm tuỷ hàm
|
1.805.000
|
624
|
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn
nhỏ
|
1.545.000
|
|
6. TIM MẠCH
- LỒNG NGỰC
|
|
625
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
1.660.000
|
626
|
Cắt bỏ dãn tĩnh mạch
chi dưới
|
1.565.000
|
627
|
Khâu loại viêm xương
ức sau khi mở dọc xương ức
|
1.642.000
|
628
|
Bóc nhân nhân tuyến
giáp
|
1.630.000
|
629
|
Phẫu thuật u máu dưới
da có đường kính từ 05cm đến 10cm
|
1.655.000
|
630
|
Khâu cơ hoành rách hay
thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
1.615.000
|
631
|
Kéo liên tục một mảng
sườn hay mảng ức sườn
|
1.615.000
|
632
|
Cắt u xương sườn: 01
xương
|
1.650.000
|
633
|
Lấy máu cục làm nghẽn
mạch
|
1.552.000
|
634
|
Dẫn lưu màng tim qua
đường cắt sụn sườn 05
|
1.570.000
|
635
|
Cắt một phần tuyến
giáp trong bệnh Basedow
|
2.852.000
|
636
|
Khâu vết thương mạch
máu chi
|
2.892.000
|
637
|
Khâu kín vết thương
thủng ngực
|
1.280.000
|
638
|
Dẫn lưu màng tim qua
đường Marfan
|
1.570.000
|
639
|
Thắt các động mạch
ngoại vi
|
1.400.000
|
640
|
Khâu vết thương
tim do đâm hay do mảnh đạn
|
2.958.000
|
|
7. LAO VÀ BỆNH
PHỔI
|
|
641
|
Cắt phổi và cắt màng
phổi
|
4.090.000
|
642
|
Cắt đoạn nối động mạch
phổi
|
4.013.000
|
643
|
Cắt u trung thất to
đường kính trên 10cm có chèn ép trung thất
|
4.237.000
|
644
|
Cắt u trung thất đường
giữa xương ức
|
4.077.000
|
645
|
Phẫu thuật phế quản
phổi, trung thất ở trẻ em dưới 05 tuổi
|
3.840.000
|
646
|
Cắt một phổi
|
3.000.000
|
647
|
Cắt một thùy hay một
phân thùy phổi
|
2.883.000
|
648
|
Mở lồng ngực lấy dị
vật trong phổi
|
2.765.000
|
649
|
Bóc màng phổi trong
dày dính màng phổi
|
3.120.000
|
650
|
Đánh xẹp thành ngực
trong ổ cặn màng phổi
|
2.883.000
|
651
|
Cắt 1 thuỳ kèm một
phân thùy điển hình
|
2.883.000
|
652
|
Cắt một thuỳ phổi, cắt
phổi kèm theo cắt một phần màng tim
|
3.160.000
|
653
|
Cắt u trung thất vừa
và nhỏ lệch một bên lồng ngực
|
3.120.000
|
654
|
Cắt mảng thành ngực
điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)
|
3.000.000
|
655
|
Cắt xẹp thành ngực từ
sườn 01 đến sườn 03
|
3.000.000
|
656
|
Cắt lá xương
sống
|
2.647.000
|
657
|
Phẫu thuật Seddon cắt
mám ngang đốt sống-xương sườn
|
2.765.000
|
658
|
Mở lồng ngực trong
tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi
|
2.983.000
|
659
|
Cắt xẹp thành ngực từ
sườn 04 trở xuống
|
3.200.000
|
660
|
Phẫu thuật khớp vai,
khuỷu, háng; nạo lao khớp
|
2.547.000
|
661
|
Cắt phổi không
điển hình (Wedge resection)
|
1.627.000
|
662
|
Mở ngực lấy máu cục
màng phổi
|
1.527.000
|
663
|
Mở lồng ngực trong
tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
1.645.000
|
664
|
Mở màng phổi tối đa
|
1.745.000
|
665
|
Cắt hạch lao
to vùng cổ
|
1.480.000
|
666
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
1.455.000
|
667
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
1.435.000
|
668
|
Khâu vết thương nhu mô
phổi
|
1.745.000
|
669
|
Cắt bỏ và vét hạch lao
trung bình vùng cổ, nách
|
1.435.000
|
670
|
Mở ngực nhỏ để tạo
dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
1.308.000
|
671
|
Khâu lại vết phẫu
thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
1.208.000
|
672
|
Nạo hạch lao nhuyễn
hoá hoặc phá rò
|
1.200.000
|
|
8. TIÊU HOÁ
BỤNG
|
|
673
|
Phẫu thuật điều trị co
thắt tâm vị
|
2.590.000
|
674
|
Cắt dạ dày phẫu thuật
lại
|
2.594.000
|
675
|
Cắt dạ dày sau nối vị
tràng
|
2.615.000
|
676
|
Cắt một nửa dạ dày sau
cắt dây thần kinh X
|
2.537.000
|
677
|
Phẫu thuật điều trị
tắc ruột do dính
|
2.630.000
|
678
|
Cắt lại đại
tràng
|
2.612.000
|
679
|
Cắt một nửa đại tràng
phải trái
|
2.590.000
|
680
|
Cắt cụt trực tràng
đường bụng, đường tầng sinh môn
|
2.602.000
|
681
|
Cắt trực tràng giữ lại
cơ tròn
|
2.590.000
|
682
|
Cắt u sau phúc mạc tái
phát
|
2.585.000
|
683
|
Cắt u sau phúc
mạc
|
2.585.000
|
684
|
Cắt đoạn đại tràng
ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
2.602.000
|
685
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày
kèm cắt dạ dày
|
2.600.000
|
686
|
Cắt một nửa dạ dày do
loét, viêm, u lành
|
2.618.000
|
687
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
2.598.000
|
688
|
Phẫu thuật tắc ruột do
dây chằng
|
2.570.000
|
689
|
Cắt u mạc treo có cắt
ruột
|
2.572.000
|
690
|
Phẫu thuật sa trực
tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
2.573.000
|
691
|
Cắt dị tật hậu môn,
trực tràng nối ngay
|
2.580.000
|
692
|
Khâu vết thương lớn
tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
2.583.000
|
693
|
Phẫu thuật thoát vị cơ
hoành
|
2.583.000
|
694
|
Cắt dây thần kinh X có
hay không kèm tạo hình
|
2.573.000
|
695
|
Cắt đoạn ruột
non
|
2.573.000
|
696
|
Cắt đoạn đại tràng làm
hậu môn nhân tạo
|
2.590.000
|
697
|
Phẫu thuật sa trực
tràng không cắt ruột
|
2.567.000
|
698
|
Cắt u trực tràng ống
hậu môn đường dưới
|
2.597.000
|
699
|
Cắt bỏ trĩ
vòng
|
2.570.000
|
700
|
Đóng hậu môn nhân tạo
trong phúc mạc
|
2.563.000
|
701
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ
hoành có cắt sườn
|
2.571.000
|
702
|
Phẫu thuật dò hậu môn
phức tạp hay phẫu thuật lại
|
2.581.000
|
703
|
Phẫu thuật thoát vị
khó: đùi, bịt có cắt ruột
|
2.589.000
|
704
|
Khâu lỗ thủng dạ dày,
tá tràng đơn thuần
|
1.504.000
|
705
|
Nối vị
tràng
|
1.549.000
|
706
|
Cắt u mạc treo không
cắt ruột
|
1.516.000
|
707
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc ruột thừa
|
1.510.000
|
708
|
Cắt ruột thừa viêm ở
vị trí bất thường
|
1.491.000
|
709
|
Cắt ruột thừa kèm túi
Meckel
|
1.526.000
|
710
|
Phẫu thuật áp xe ruột
thừa ở giữa bụng
|
1.508.000
|
711
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
1.543.000
|
712
|
Đóng hậu môn nhân tạo
ngoài phúc mạc
|
1.473.000
|
713
|
Phẫu thuật rò hậu môn
các loại
|
1.447.000
|
714
|
Cắt dị tật hậu môn,
trực tràng không nối ngay
|
1.442.000
|
715
|
Phẫu thuật vết thương
tầng sinh môn
|
1.442.000
|
716
|
Cắt cơ tròn
trong
|
1.442.000
|
717
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ
hoành
|
1.467.000
|
718
|
Dẫn lưu áp xe tồn dư
trên, dưới cơ hoành
|
1.467.000
|
719
|
Mở bụng
thăm dò
|
1.463.000
|
720
|
Cắt trĩ từ 02 bó trở
lên
|
1.469.000
|
721
|
Phẫu thuật áp xe hậu
môn có mở lỗ dò
|
1.449.000
|
722
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn thắt
|
1.442.000
|
723
|
Mở thông dạ
dày
|
1.467.000
|
724
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
1.461.000
|
725
|
Cắt ruột thừa ở vị trí
bình thường
|
1.524.000
|
726
|
Thắt trĩ có kèm bóc
tách, cắt một bó trĩ
|
1.442.000
|
727
|
Khâu lại bục thành
bụng đơn thuần
|
1.442.000
|
728
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hay thành bụng thường
|
1.442.000
|
729
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn
đơn giản
|
1.249.000
|
730
|
Lấy máu tụ tầng sinh
môn
|
1.233.000
|
731
|
Khâu lại da vết phẫu
thuật, sau nhiễm khuẩn
|
1.242.000
|
|
9. GAN - MẬT
- TUỴ
|
|
732
|
Cắt bỏ khối tá tuỵ
|
3.833.000
|
733
|
Cắt phân thuỳ
gan
|
2.762.000
|
734
|
Cắt hạ phân thuỳ gan
phải
|
2.901.000
|
735
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
2.916.000
|
736
|
Lấy sỏi ống mật chủ
kèm cắt hạ phân thuỳ gan
|
2.826.000
|
737
|
Lấy sỏi ống mật chủ,
dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
2.841.000
|
738
|
Lấy sỏi ống mật chủ,
dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
|
2.818.000
|
739
|
Nối ống mật chủ - hỗng
tràng dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
2.795.000
|
740
|
Lấy sỏi ống mật chủ,
dẫn lưu ống kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
2.818.000
|
741
|
Cắt bỏ nang ống mật
chủ và nối mật ruột
|
2.810.000
|
742
|
Cắt đuôi tuỵ và cắt
lách
|
2.856.000
|
743
|
Cắt thân và đuôi tụy
|
2.827.000
|
744
|
Cắt lách bệnh lý, ung
thư, áp xe, xơ lách
|
2.815.000
|
745
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
2.823.000
|
746
|
Cắt hạ phân thuỳ gan
trái
|
2.805.000
|
747
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
2.771.000
|
748
|
Cắt chỏm nang gan bằng
nội soi hay mở bụng
|
2.812.000
|
749
|
Lấy sỏi ống mật chủ
dẫn lưu ống Keht lần đầu
|
2.834.000
|
750
|
Nối ống mật chủ-tá
tràng
|
2.835.000
|
751
|
Nối ống mật chủ - hỗng
tràng
|
2.822.000
|
752
|
Lấy sỏi ống Wirsung,
nối Wirsung-hỗng tràng
|
2.821.000
|
753
|
Nối nang tụy-dạ dày
|
2.816.000
|
754
|
Nối nang tụy- hỗng
tràng
|
2.839.000
|
755
|
Cắt lách do
chấn thương
|
2.827.000
|
756
|
Nối túi mật - hỗng
tràng
|
2.835.000
|
757
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn
lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử
|
2.837.000
|
758
|
Dẫn lưu áp xe tuỵ
|
2.819.000
|
759
|
Khâu vỡ gan do chấn
thương, vết thương gan
|
2.815.000
|
760
|
Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng
chèn gạc cầm máu
|
1.695.000
|
761
|
Dẫn lưu túi
mật
|
1.601.000
|
762
|
Lấy sỏi dẫn lưu túi mật
|
1.755.000
|
763
|
Dẫn lưu áp xe
gan
|
1.212.000
|
|
10. TIẾT NIỆU
- SINH DỤC
|
|
764
|
Cắt bỏ tuyến tiền liệt
kèm túi tinh và bàng quang
|
4.161.000
|
765
|
Cắt u tuyến thượng
thận (Pheochromocytom, Cuhsing)
|
2.958.000
|
766
|
Lấy sỏi san hô mở rộng
thận (Bivalve) có hạ nhiệt
|
3.088.000
|
767
|
Cắt toàn bộ thận và
niệu quản
|
2.930.000
|
768
|
Cắt một nửa
thận
|
2.904.000
|
769
|
Cắt u thận
lành
|
2.994.000
|
770
|
Lấy sỏi san
hô thận
|
2.884.000
|
771
|
Lấy sỏi thận
qua da (Percutaneous Nephrolithtomy)
|
2.902.000
|
772
|
Nối niệu quản-
đài thận (Calico-Ureteral Anastomosis)
|
2.970.000
|
773
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, tạo hình một thì
|
2.892.000
|
774
|
Cắt thận đơn
thuần
|
2.906.000
|
775
|
Lấy sỏi mở bể thận
trong xoang
|
2.902.000
|
776
|
Lấy sỏi bể thận, đài
thận có dẫn lưu thận
|
2.892.000
|
777
|
Lấy sỏi thận bệnh lý,
thận móng ngựa, thận đa nang
|
2.892.000
|
778
|
Lấy sỏi niệu quản tái
phát, phẫu thuật lại
|
2.949.000
|
779
|
Cắt nối niệu
quản
|
2.892.000
|
780
|
Cắt bàng quang, đưa
niệu quản ra ngoài da
|
2.892.000
|
781
|
Cắm niệu quản bàng
quang
|
2.892.000
|
782
|
Thông niệu quản ra da
qua một đoạn ruột đơn thuần
|
2.874.000
|
783
|
Cắt một nửa bàng quang
và cắt túi thừa bàng quang
|
2.846.000
|
784
|
Cắt u lành tuyến tiền
liệt đường trên
|
2.904.000
|
785
|
Lấy sỏi niệu quản đoạn
sát bàng quang
|
2.951.000
|
786
|
Cắt u bàng quang đường
trên
|
2.907.000
|
787
|
Lấy sỏi bàng quang lần
02, đóng lỗ rò bàng quang
|
2.846.000
|
788
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
2.849.000
|
789
|
Phẫu thuật treo
thận
|
2.082.000
|
790
|
Lấy sỏi niệu
quản
|
1.600.000
|
791
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ
bàng quang
|
1.655.000
|
792
|
Chữa cương cứng dương
vật
|
1.635.000
|
793
|
Cấp cứu nối niệu đạo
do vỡ xương chậu
|
1.590.000
|
794
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
1.582.000
|
795
|
Lấy sỏi bể thận ngoài
xoang
|
1.621.000
|
796
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ
tinh hoàn
|
1.636.000
|
797
|
Thắt tĩnh mạch tinh
trên bụng
|
1.593.000
|
798
|
Dẫn lưu viêm tấy khung
chậu do rò nước tiểu
|
1.608.000
|
799
|
Dẫn lưu thận
qua da
|
1.602.000
|
800
|
Lấy sỏi
bàng quang
|
1.652.000
|
801
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng
quang
|
1.626.000
|
802
|
Cắt dương vật không
vét hạch, cắt một nửa dương vật
|
1.582.000
|
803
|
Phẫu thuật vỡ
vật hang do gãy dương vật
|
1.621.000
|
804
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh
thận, áp xe thận
|
1.275.000
|
805
|
Dẫn lưu áp xe khoang
Retzius
|
1.291.000
|
806
|
Phẫu thuật áp xe tuyến
tiền liệt
|
1.300.000
|
807
|
Cắt u nang thừng
tinh
|
1.339.000
|
808
|
Phẫu thuật tràn dịch
màng tinh hoàn
|
1.314.000
|
809
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
1.303.000
|
810
|
Cắt u lành dương vật
|
1.301.000
|
811
|
Cắt hẹp bao quy đầu
|
1.266.000
|
812
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
1.283.000
|
813
|
Mở rộng lỗ
sáo
|
1.273.000
|
814
|
Đưa một đầu niệu đạo
ra ngoài da
|
1.329.000
|
815
|
Trích áp xe tầng sinh
môn
|
1.338.000
|
|
11. PHỤ
SẢN
|
|
816
|
Cắt tử cung tình trạng
người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm theo vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử
cung phức tạp
|
4.194.000
|
817
|
Cắt u tiểu khung thuộc
tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
4.002.000
|
818
|
Cắt toàn bộ tử cung,
đường bụng
|
2.877.000
|
819
|
Phẫu thuật chấn thương
tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
2.957.000
|
820
|
Cắt một nửa tử cung
trong viêm phần phụ, khối u dính
|
2.968.000
|
821
|
Phẫu thuật lấy thai
trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan
|
2.905.000
|
822
|
Mở thông vòi trứng hai
bên
|
2.820.000
|
823
|
Phẫu thuật chửa ngoài
tử cung vỡ, có choáng
|
2.717.000
|
824
|
Lấy khối máu tụ thành
nang
|
2.786.000
|
825
|
Lấy thai triệt
sản
|
1.697.000
|
826
|
Khâu tầng sinh môn
rách phức tạp đến cơ vòng
|
1.630.000
|
827
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
1.771.000
|
828
|
Phẫu thuật treo
tử cung
|
1.745.000
|
829
|
Cắt u nang buồng trứng
kèm triệt sản
|
1.727.000
|
830
|
Làm lại thành âm đạo
|
1.650.000
|
831
|
Cắt u nang vú hay u vú
lành
|
1.666.000
|
832
|
Khâu tử cung
do nạo thủng
|
1.719.000
|
833
|
Cắt u nang buồng trứng
thường
|
1.727.000
|
834
|
Lấy vòng trong ổ bụng
qua đường rạch nhỏ
|
1.771.000
|
835
|
Triệt sản qua đường
rạch nhỏ sau nạo thai
|
1.771.000
|
836
|
Khâu vòng cổ tử cung
|
1.315.000
|
837
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
1.297.000
|
838
|
Lấy khối máu tụ âm
đạo, tầng sinh môn
|
1.297.000
|
|
12. NHI
|
|
|
A. SƠ SINH
|
|
839
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc, tắc ruột có cắt tapering
|
2.738.000
|
840
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc, tắc ruột không cắt nối
|
2.738.000
|
841
|
Phẫu thuật thoát vị
rốn và khe hở thành bụng
|
2.738.000
|
842
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
2.738.000
|
|
B. TIM MẠCH
- LỒNG NGỰC
|
-
|
843
|
Soi khoang màng
phổi
|
2.440.000
|
844
|
Mở lồng ngực thăm dò
|
2.954.000
|
845
|
Cố định mảng sườn di
động
|
2.375.000
|
846
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
1.274.000
|
|
C. TIÊU HOÁ
|
|
847
|
Phẫu thuật phình đại
tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật
trên có làm hậu môn nhân tạo
|
2.571.000
|
848
|
Phẫu thuật lại tắc
ruột sau phẫu thuật
|
2.559.000
|
849
|
Cắt polyp kèm cắt toàn
bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
|
2.480.000
|
850
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
|
2.314.000
|
851
|
Cắt dạ dầy cấp cứu
điều trị chảy máu dạ dầy do loét
|
2.584.000
|
852
|
Cắt polyp một đoạn đại
tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
2.326.000
|
853
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng đưòng trước xương cùng và sau trực tràng
|
2.386.000
|
854
|
Cát u trực tràng làm
hậu môn nhân tạo
|
2.723.000
|
855
|
Phẫu thuật lại các dị
tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
2.613.000
|
856
|
Phẫu thuật điều trị
thoát vị qua khe thực quản
|
2.460.000
|
857
|
Phẫu thuật điều trị
hẹp môn vị phì đại
|
2.586.000
|
858
|
Cắt đoạn ruột trong
lồng ruột có cắt đại tràng
|
2.329.000
|
859
|
Phẫu thuật tắc tá
tràng do xoắn trùng tràng
|
2.333.000
|
860
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.349.000
|
861
|
Phẫu thuật điều trị
thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo
|
2.396.000
|
862
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
2.332.000
|
863
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
2.527.000
|
864
|
Lấy giun, dị vật ở
ruột non
|
1.719.000
|
865
|
Phẫu thuật tháo lồng
ruột
|
1.796.000
|
866
|
Cắt túi thừa
Meckel
|
1.872.000
|
867
|
Cắt ruột thừa viêm cấp
ở trẻ em dưới 06 tuổi
|
1.981.000
|
868
|
Phẫu thuật điều trị
viêm phúc mạc tiên phát
|
1.976.000
|
869
|
Làm hậu môn nhân tạo
cấp cứu ở trẻ em
|
1.788.000
|
870
|
Mở thông dạ dày trẻ
lớn
|
1.787.000
|
871
|
Sinh thiết trực tràng
đường tầng sinh môn
|
1.780.000
|
872
|
Phẫu thuật thoát vị
nghẹt bẹn, đùi, rốn
|
1.773.000
|
873
|
Cắt mám thừa trực
tràng
|
1.778.000
|
874
|
Nông hậu môn dưới gây
mê
|
1.700.000
|
875
|
Nong hậu môn sau phẫu
thuật có hẹp, không gây mê
|
1.724.000
|
|
D. GAN - MẬT
- TỤY
|
|
876
|
Cắt u ống mật chủ, có
đặt xen một quai hỗng tràng
|
3.333.000
|
877
|
Phẫu thuật điều trị
chảy máu đưòng mật, cắt gan
|
2.600.000
|
878
|
Phẫu thuật điều trị
teo đường mật bẩm sinh
|
2.388.000
|
879
|
Phẫu thuật điều trị áp
xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
1.905.000
|
880
|
Dẫn lưu túi
mật
|
1.757.000
|
881
|
Cắt u nang tụy không
cắt tụy có dẫn lưu
|
1.794.000
|
|
E. TIẾT NIỆU - SINH
DỤC
|
-
|
882
|
Trồng lại niệu quản
một bên
|
2.609.000
|
883
|
Cắt thận phụ và xử lí
phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi
|
2.586.000
|
884
|
Lấy sỏi nhu mô thận
|
2.664.000
|
885
|
Nối niệu quản với niệu
quản
|
2.586.000
|
886
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn hai bên
|
2.653.000
|
887
|
Phẫu thuật hạ lại tinh
hoàn
|
2.499.000
|
888
|
Cắt túi sa niệu
quản
|
2.508.000
|
889
|
Dẫn lưu hai niệu quản
ra thành bụng
|
2.502.000
|
890
|
Đóng dẫn lưu niệu quản
hai bên
|
2.493.000
|
891
|
Phẫu thuật chữa túi
thừa bàng quang
|
2.319.000
|
892
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn lạc chỗ 01 bên
|
2.571.000
|
893
|
Dãn lưu hai
thận
|
1.707.000
|
894
|
Dẫn lưu niệu quản ra
thành bụng một bên
|
1.681.000
|
895
|
Cắt đường rò bàng
quang rốn, khâu lại bàng quang
|
1.701.000
|
896
|
Phẫu thuật tràn dịch
màng tinh hoàn hai bên
|
1.752.000
|
897
|
Cắt u nang buồng trứng
xoắn
|
1.790.000
|
898
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi
|
1.798.000
|
899
|
Phẫu thuật thoát vị
bện hai bên
|
1.733.000
|
900
|
Dẫn lưu thận
|
1.820.000
|
901
|
Phẫu thuật sỏi bàng
quang
|
1.711.000
|
902
|
Phẫu thuật tràn dịch
màng tinh hoàn
|
1.729.000
|
903
|
Phẫu thuật nang thừng
tinh một bên
|
1.714.000
|
904
|
Lấy sỏi niệu
đạo
|
1.742.000
|
905
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn
|
1.734.000
|
906
|
Mở thông
bàng quang
|
1.567.000
|
907
|
Tạo vạt da chữ Z trong
tạo hình dương vật
|
1.394.000
|
|
G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH
HÌNH
|
|
908
|
Phẫu thuật sai khớp
háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp,
đồng thời cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi
|
2.637.000
|
909
|
Phẫu thuật khớp giả
xương chầy bẩm sinh có ghép xương
|
2.720.000
|
910
|
Chuyển vạt da cân có
cuống mạch nuôi
|
2.623.000
|
911
|
Nối dây chằng
chéo
|
2.556.000
|
912
|
Phẫu thuật sai khớp
háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt
xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi
|
2.548.000
|
913
|
Phẫu thuật hội chứng
Volkmann co cơ gấp có kết xương
|
2.728.000
|
914
|
Phẫu thuật thiếu xương
quay có ghép xương
|
2.743.000
|
915
|
Phẫu thuật duỗi quá
mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối
|
2.708.000
|
916
|
Phẫu thuật cứng duỗi
khớp gối đơn thuần
|
2.691.000
|
917
|
Phẫu thuật cứng duỗi
khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sa khớp xương bánh chè
|
2.690.000
|
918
|
Phẫu thuật gấp khớp
gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger
|
2.716.000
|
919
|
Phẫu thuật gấp khớp
gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh
|
2.606.000
|
920
|
Phẫu thuật bong hay
đứt dây chằng bên khớp gối
|
2.616.000
|
921
|
Phẫu thuật bàn chân
thuổng
|
2.705.000
|
922
|
Phẫu thuật biến dạng
bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương
|
2.576.000
|
923
|
Phẫu thuật cứng khớp
vai do xơ hóa cơ Delta
|
2.616.000
|
924
|
Phẫu thuật gấp khớp
khuỷu do bại não
|
2.600.000
|
925
|
Phẫu thuật gấp khớp cổ
tay do bại não
|
2.729.000
|
926
|
Phẫu thuật hội chứng
Volkmann co cơ gấp không kết xương
|
2.712.000
|
927
|
Phẫu thuật dính khớp
quay trụ bẩm sinh
|
2.659.000
|
928
|
Phẫu thuật tật đùi
cong ra hoặc đùi cong vào
|
3.074.000
|
929
|
Phẫu thuật sai
khớp háng do viêm khớp
|
2.496.000
|
930
|
Phẫu thuật gấp và khép
khớp háng do bại não
|
2.614.000
|
931
|
Phẫu thuật thiếu xương
mác bẩm sinh
|
2.686.000
|
932
|
Phẫu thuật bàn chân
bẹt, bàn chân lồi
|
2.765.000
|
933
|
Phẫu thuật bàn chân
gót và xoay ngoài
|
2.693.000
|
934
|
Cắt lọc vết thương gãy
hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
2.491.000
|
935
|
Phẫu thuật viêm xương
tuỷ xương giai đoạn mãn
|
2.548.000
|
936
|
Phẫu thuật viêm khớp
mủ thứ phát có sai khớp
|
2.492.000
|
937
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn
mủ dưới màng cứng
|
1.692.000
|
938
|
Phẫu thuật vẹo khuỷu
di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay
|
1.655.000
|
939
|
Nối đứt dây chằng bên
|
1.606.000
|
940
|
Phẫu thuật viêm xương
tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần
|
1.621.000
|
941
|
Dẫn lưu áp xe cơ đái
chậu
|
1.596.000
|
942
|
Cắt lọc đơn thuần vết
thương bàn tay
|
1.637.000
|
943
|
Cắt u xương
lành
|
1.674.000
|
944
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp,
không sai khớp
|
1.567.000
|
945
|
Phẫu thuật viêm xương
dẫn lưu ngoài ống tuỷ
|
1.682.000
|
946
|
Chích áp xe phần mềm
lớn
|
1.464.000
|
|
13. CHẤN THƯƠNG
- CHỈNH HÌNH
|
|
947
|
Giải phóng chèn ép
chấn thương cột sống thắt lưng
|
2.608.000
|
948
|
Cố định nẹp vít gãy
trật khớp vai
|
2.609.000
|
949
|
Cố định nẹp vít gãy
liên lồi cầu cánh tay
|
2.613.000
|
950
|
Phẫu thuật gãy xương
cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
2.623.000
|
951
|
Phẫu thuật trật khớp
khuỷu
|
2.605.000
|
952
|
Chuyển gân liệt thần
kinh quay, giữa hay trụ
|
2.554.000
|
953
|
Tái tạo dây chằng vòng
khớp quay trụ trên
|
2.554.000
|
954
|
Phẫu thuật viêm xương
khớp háng
|
2.540.000
|
955
|
Phẫu thuật trật khớp
háng bẩm sinh
|
2.772.000
|
956
|
Tháo khớp
háng
|
2.707.000
|
957
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ
khớp háng
|
2.690.000
|
958
|
Thay chỏm
xương đùi
|
2.777.000
|
959
|
Đóng đinh nội tuỷ
xương đùi (xuôi dòng)
|
2.792.000
|
960
|
Tạo hình dây chằng
chéo khớp gối
|
2.687.000
|
961
|
Ghép trong mất
đoạn xương
|
2.696.000
|
962
|
Phẫu thuật điều trị
cal lệch, có kết hợp xương
|
2.711.000
|
963
|
Vá da dầy toàn bộ,
diện tích trên 10cm2
|
2.700.000
|
964
|
Chuyển vạt da có cuống
mạch
|
2.715.000
|
965
|
Cắt u tế bào khổng lồ,
ghép xương
|
2.705.000
|
966
|
Cắt u máu trong xương
|
2.796.000
|
967
|
Cắt u máu lan tỏa,
đường kính bằng và trên 10cm
|
2.598.000
|
968
|
Cắt u bạch mạch, đường
kính bằng và trên 10cm
|
2.726.000
|
969
|
Phẫu thuật trật khớp
cùng đòn
|
2.731.000
|
970
|
Phẫu thuật xương bả
vai lên cao
|
2.753.000
|
971
|
Phẫu thuật cứng duỗi
khớp khuỷu
|
2.897.000
|
972
|
Phẫu thuật dính khớp
khuỷu
|
2.712.000
|
973
|
Cắt đoạn khớp
khuỷu
|
2.715.000
|
974
|
Đóng đinh nội tuỷ gãy
hai xuơng cẳng tay
|
2.744.000
|
975
|
Phẫu thuật gãy đốt bàn
ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
|
2.714.000
|
976
|
Phẫu thuật bàn tay cấp
cứu có tổn thương phức tạp
|
2.702.000
|
977
|
Phẫu thuật toác khớp
mu
|
2.733.000
|
978
|
Cắt cụt dưới mấu
chuyển xương đùi
|
2.734.000
|
979
|
Phẫu thuật trật khớp
háng
|
2.694.000
|
980
|
Phẫu thuật trật xương
bánh chè bẩm sinh
|
2.686.000
|
981
|
Phẫu thuật bàn chân
duỗi đổ
|
2.632.000
|
982
|
Phẫu thuật cal lệch,
không kết hợp xương
|
2.632.000
|
983
|
Đục nạo xương viêm và
chuyển vạt da che phủ
|
2.606.000
|
984
|
Phẫu thuật vết thương
khớp
|
2.632.000
|
985
|
Nối gân gấp, gân duỗi
|
2.625.000
|
986
|
Vá da dầy toàn bộ,
diện tích dưới 10cm2
|
2.635.000
|
987
|
Tạo hình các vạt da
che phủ, vạt trượt
|
2.635.000
|
988
|
Cắt u nang tiêu xương,
ghép xương
|
2.631.000
|
989
|
Phẫu thuật u máu lan
toả đường kính từ 05 - 10cm
|
2.620.000
|
990
|
Cắt u bạch mạch đường
kính từ 05 - 10cm
|
2.635.000
|
991
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
2.620.000
|
992
|
Cắt u thần
kinh
|
2.712.000
|
993
|
Phẫu thuật bong lóc da
và cơ sau chấn thương
|
2.715.000
|
994
|
Phẫu thuật di chứng
liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu
|
2.712.000
|
995
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ
thẳng trước
|
2.712.000
|
996
|
Phẫu thuật gãy xương
đòn
|
2.734.000
|
997
|
Tháo khớp
vai
|
2.727.000
|
998
|
Cố định Kirschner
trong gãy đầu trên xương cánh tay
|
2.720.000
|
999
|
Phẫu thuật gãy đầu
dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
2.717.000
|
1000
|
Cắt dị tật bẩm sinh về
bàn và ngón tay
|
2.561.000
|
1001
|
Đóng đinh xương đùi
mở, ngược dòng
|
2.743.000
|
1002
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
2.654.000
|
1003
|
Lấy bổ sụn chêm khớp
gối
|
2.547.000
|
1004
|
Đóng đinh xương chày
mở
|
2.746.000
|
1005
|
Phẫu thuật cố định gãy
xương đốt bàn bằng Kirschner
|
2.601.000
|
1006
|
Phẫu thuật cố định gãy
xương sên bằng kim Kirschner
|
2.677.000
|
1007
|
Cắt u xương
sụn
|
2.579.000
|
1008
|
Nối gân duỗi, gân gấp
|
2.680.000
|
1009
|
Gỡ dính gân
|
2.670.000
|
1010
|
Phẫu thuật di chứng
bại liệt chi trên, chi dưới
|
2.641.000
|
1011
|
Mở khoang và giải
phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
2.622.000
|
1012
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu
ngoài xương cánh tay
|
1.510.000
|
1013
|
Phẫu thuật gãy mám
trên ròng rọc xương cánh tay
|
1.565.000
|
1014
|
Phẫu thuật viêm xương
cánh tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
1.489.000
|
1015
|
Cắt cụt cẳng
tay
|
1.530.000
|
1016
|
Tháo khớp khuỷu
|
1.522.000
|
1017
|
Phẫu thuật cal lệch
đầu dưới xương quay
|
1.466.000
|
1018
|
Tháo khớp cổ
tay
|
1.533.000
|
1019
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
1.936.000
|
1020
|
Phẫu thuật viêm xương
cẳng tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
1.508.000
|
1021
|
Phẫu thuật viêm xương
đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
1.521.000
|
1022
|
Tháo khớp gối
|
1.513.000
|
1023
|
Néo ép hoặc buộc vòng
chỉ thép gãy xương bánh chè
|
1.518.000
|
1024
|
Lấy bỏ toàn bộ xương
bánh chè
|
1.525.000
|
1025
|
Cắt cụt cẳng
chân
|
1.491.000
|
1026
|
Phẫu thuật viêm xương
cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
1.538.000
|
1027
|
Phẫu thuật chân chữ O
bằng đục sửa trục
|
1.488.000
|
1028
|
Phẫu thuật hân chữ X
|
1.500.000
|
1029
|
Phẫu thuật
co gân Achille
|
1.471.000
|
1030
|
Tháo một nửa bàn chân
trước
|
1.563.000
|
1031
|
Cắt u máu khu trú,
đường kính dưới 05cm
|
1.539.000
|
1032
|
Cắt u nang bao hoạt
dịch
|
1.506.000
|
1033
|
Cắt cụt
cánh tay
|
1.518.000
|
1034
|
Găm Kirschner trong
gãy mắt cá hoặc vít mắt cá
|
1.534.000
|
1035
|
Cắt u bao
gân
|
1.511.000
|
1036
|
Phẫu thuật sơ
cứng cơ may
|
1.495.000
|
1037
|
Phẫu thuật viêm tấy
bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
1.509.000
|
1038
|
Kết hợp xương trong
gãy xương mác
|
1.495.000
|
1039
|
Cắt u xương sụn lành
tính
|
1.533.000
|
1040
|
Rút nẹp vít và các
dụng cụ khác sau phẫu thuật
|
1.457.000
|
1041
|
Phẫu thuật vết thương
phần mềm trên 10cm (có gây mê)
|
1.489.000
|
1042
|
Phẫu thuật viêm tấy
phần mềm ở cơ quan vận động
|
1.186.000
|
1043
|
Tháo bỏ các ngón tay,
ngón chân
|
1.179.000
|
1044
|
Tháo đốt
bàn
|
1.341.000
|
1045
|
Phẫu thuật vết thương
phần mềm từ 05-10cm (có gây mê)
|
1.513.000
|
|
14.
BỎNG
|
|
|
A. Người lớn
|
|
1046
|
PT Cắt hoại tử tiếp
tuyến trên 15% diện tích cơ thể
|
3.197.000
|
1047
|
PT Cắt lọc da, cơ, cân
trên 05% diện tích cơ thể
|
3.100.000
|
1048
|
PT Cắt hoại tử tiếp
tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể
|
1.767.000
|
1049
|
PT Cắt lọc da, cơ, cân
từ 03 - 05% diện tích cơ thể
|
1.600.000
|
1050
|
PT Cắt hoại tử tiếp
tuyến dưới 10% diện tích cơ thể
|
1.389.000
|
1051
|
PT Cắt lọc da, cơ, cân
dưới 03% diện tích cơ thể
|
1.378.000
|
|
B. Trẻ em
|
|
1052
|
PT Cắt hoại tử tiếp
tuyến trên 08% diện tích cơ thể
|
2.895.000
|
1053
|
PT Cắt lọc da, cơ, cân
trên 03% diện tích cơ thể
|
1.594.000
|
1054
|
PT Cắt hoại tử tiếp
tuyến từ 03 - 08% diện tích cơ thể
|
1.594.000
|
1055
|
PT Cắt lọc da, cơ, cân
từ 01 - 03% diện tích cơ thể
|
1.596.000
|
1056
|
PT Cắt hoại tử tiếp
tuyến dưới 03% diện tích cơ thể
|
1.354.000
|
1057
|
PT Cắt lọc da, cơ, cân
dưới 01% diện tích cơ thể
|
1.341.000
|
|
C. Ghép da
|
|
1058
|
PT Ghép da tự thân
trên 10% diện tích bỏng cơ thể
|
2.825.000
|
1059
|
PT Ghép da tự thân từ
05 đến 10% diện tích bỏng cơ thể
|
1.612.000
|
1060
|
PT Ghép da tự thân
dưới 05% diện tích bỏng cơ thể
|
1.375.000
|
1061
|
PT Ghép da dị loại độc
lập
|
1.342.000
|
|
15. TẠO
HÌNH
|
|
1062
|
Tạo hình
vành tai
|
3.206.000
|
1063
|
Tạo hình hàm mặt do
chấn thương
|
3.148.000
|
1064
|
Tạo hình phủ khuyết
với vạt da có cuống
|
3.248.000
|
1065
|
Tạo hình bằng các vạt
tại chỗ đơn giản
|
1.794.000
|
1066
|
Tạo hình khuyết bộ
phận vành tai, vạt da có cuống
|
1.874.000
|
1067
|
Cắt bỏ các mẩu sụn tai
thừa dị tật bẩm sinh
|
1.453.000
|
1068
|
Cắt bỏ các nốt ruồi,
hạt cơm, u gai
|
1.517.000
|
1069
|
Sửa sẹo xấu, sẹo quá
phát đơn giản
|
1.465.000
|
|
16. NỘI
SOI
|
|
1070
|
Mở rộng niệu quản
qua nội soi
|
1.669.000
|
1071
|
Cắt dây chằng trong ổ
bụng qua nội soi
|
1.676.000
|
1072
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn qua nội soi
|
1.797.000
|
1073
|
Phẫu thuật mũi xoang
qua nội soi
|
1.649.000
|
1074
|
Cắt u nhú tai mũi họng
qua nội soi
|
1.649.000
|
1075
|
Phẫu thuật gan mật,
túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi
|
2.069.000
|
1076
|
Phẫu thuật hẹp bể
thận, niệu quản qua nội soi
|
1.881.000
|
1077
|
Cắt ruột thừa qua
nội soi
|
2.069.000
|
1078
|
Cắt chỏm nang gan
qua nội soi
|
2.043.000
|
1079
|
Khâu thủng dạ dày qua
nội soi
|
1.881.000
|
1080
|
Cắt políp đại tràng
qua nội soi
|
2.950.000
|
1081
|
Cắt polyp dạ dày
qua nội soi
|
1.771.000
|
1082
|
Cắt polyp đại tràng
sigma qua nội soi
|
1.653.000
|
1083
|
Cắt polyp trực
tràng qua nội soi
|
1.594.000
|
1084
|
Cắt u nang hạ họng
thanh quản qua nội soi
|
473.000
|
|
17. GIẢI PHẪU
BỆNH
|
|
1085
|
Khám nghiệm tử thi sau
chết 24 giờ và chết do AIDS
|
4.723.000
|
1086
|
Khám nghiệm tử thi
bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tuỷ
|
3.342.000
|
1087
|
Khám nghiệm tử thi
bệnh khác
|
3.287.000
|
|
II. THỦ THUẬT
|
|
|
I. UNG BƯỚU
|
|
1088
|
Thủ thuật Leep (cắt cổ
tử cung bằng vòng nhiệt điện)
|
2.092.000
|
1089
|
Chọc tuỷ xương làm
tuỷ đồ, sinh thiết
|
1.067.000
|
1090
|
Sinh thiết trực
tràng
|
645.000
|
1091
|
Sinh thiết cổ tử cung,
âm đạo
|
636.000
|
1092
|
Chọc thăm dò nước
màng phổi, màng bụng
|
301.000
|
1093
|
Sinh thiết
amidan
|
328.000
|
1094
|
Sinh thiết u vùng
khoang miệng
|
343.000
|
1095
|
Tiêm truyền hóa chất
độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư (không bao gồm hóa
chất)
|
262.000
|
1096
|
Chọc hút tế bào bằng
kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)
|
319.000
|
|
II. THẦN KINH
SỌ NÃO
|
|
1097
|
Thủ thuật thông động
mạch cảnh xoang hang (Brooks)
|
1.945.000
|
1098
|
Chọc dò dưới
chẩm
|
908.000
|
|
III.
MẮT
|
|
1101
|
Lấy bệnh phẩm tiền
phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
1.362.000
|
|
IV. TAI-MŨI-HỌNG
|
|
1102
|
Khâu vành tai rách sau
chấn thương
|
900.000
|
1103
|
Chích nhọt ống tai
ngoài
|
167.000
|
|
V. TIÊU HÓA-GAN-MẬT-TỤY
|
|
1104
|
Chọc dò túi
cùng Douglas
|
229.000
|
|
VI. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
|
|
1105
|
Thay sonde dẫn lưu
thận, bàng quang
|
285.000
|
|
VII. PHỤ SẢN
|
|
1106
|
Huỷ thai: cắt thân
thai nhi ngôi ngang
|
2.086.000
|
1107
|
Huỷ thai: Chọc óc, kẹp
sọ, kéo thai
|
1.219.000
|
1108
|
Nạo thai bệnh lý mẹ,
mổ cũ
|
897.000
|
1109
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
1.365.000
|
1110
|
Chọc nang buồng trứng
đường âm đạo
|
1.258.000
|
1111
|
Chích áp xe
vú
|
751.000
|
1112
|
Đặt nội khí quản sơ
sinh + thở máy
|
779.000
|
1113
|
Sinh thiết buồng
tử cung
|
313.000
|
1114
|
Cấy/rút mảnh ghép
tránh thai 01 que (không bao gồm mảnh ghép tránh thai)
|
294.000
|
|
VIII. NHI
KHOA
|
|
1115
|
Bóp bóng ambu, thổi
ngạt
|
222.000
|
|
IX. CHẤN THƯƠNG-
CHỈNH HÌNH
|
|
1116
|
Bột Corset
Minerve, Cravate
|
1.200.000
|
1117
|
Nắn gãy thân xương
cánh tay
|
989.000
|
1118
|
Nắn gãy trên lồi cầu xương
cánh tay trẻ em độ III và độ IV
|
1.069.000
|
1119
|
Nắn trong bong sụn
tiếp khớp gối, khớp háng
|
1.154.000
|
1120
|
Nắn gãy cổ xương đùi,
vỡ ổ cối và trật khớp háng
|
1.138.000
|
1121
|
Nắn gãy xương đùi trẻ
em
|
1.136.000
|
1122
|
Nắn gãy hai xương
cẳng chân
|
1.076.000
|
1123
|
Nắn bó bột cẳng bàn
chân trong trật khớp cổ chân
|
993.000
|
1124
|
Nắn trong
gãy Dupuytren
|
1.093.000
|
1125
|
Nắn trong
gãy Monteggia
|
850.000
|
1126
|
Nắn găm
Kirschner trong gãy Pouteau - Colles
|
1.072.000
|
1127
|
Nắn trong bong sụn
tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
|
1.019.000
|
1128
|
Nắn gãy cổ xương cánh
tay
|
856.000
|
1129
|
Nắn bó bột trật chỏm
quay
|
634.000
|
1130
|
Nắn trong gãy
Pouteau - Colles
|
633.000
|
1131
|
Nắn bó giai đoạn trong
hội chứng Volkmann
|
766.000
|
1132
|
Nắn bó giai đoạn trong
cơ quan vận động
|
670.000
|
1133
|
Bó bột ống trong gãy xương
bánh chè
|
607.000
|
1134
|
Chọc hút máu tụ khớp
gối, bó bột ống
|
610.000
|
1135
|
Gãy nền xương bàn 01
và Bennet
|
713.000
|
1136
|
Nẹp bột các loại,
không nắn
|
314.000
|
|
X. CƠ - XƯƠNG
- KHỚP
|
1135
|
Soi khớp
|
669.000
|
1136
|
Rửa khớp
|
223.000
|
1137
|
Tiêm ngoài màng
cứng
|
256.000
|
1138
|
Tiêm cạnh cột
sống
|
256.000
|
1139
|
Tiêm khớp
|
339.000
|
|
XI. HỒI SỨC CẤP CỨU-
GÂY MÊ HỒI SỨC- LỌC MÁU
|
|
1140
|
Nội soi phế quản người
bệnh thở máy bằng ống soi mềm
|
718.000
|
1141
|
Phong bế đám rối thần
kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
201.000
|
|
XII. CHẨN ĐOÁN HÌNH
ẢNH
|
|
1142
|
Chụp bể thận qua da,
dẫn lưu bể thận qua da
|
888.000
|
1143
|
Siêu âm đầu dò âm đạo,
trực tràng
|
613.000
|
1144
|
Chụp tử cung vòi trứng
|
260.000
|
1145
|
Chụp niệu đạo ngược
dòng
|
318.000
|
1146
|
Siêu âm, Xquang trên
bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình
|
390.000
|
|
XIII. NỘI
SOI
|
|
1147
|
Soi phế quản có chải
rửa/sinh thiết/hútdịch phế quản
|
700.000
|
1148
|
Soi thực quản dạ dày
lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản (Chưa bao gồm vòng thắt)
|
1.153.000
|
1149
|
Nội soi thực quản dạ
dày gây mê có sinh thiết
|
733.000
|