|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2887/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2887/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 13 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VÀ GIAO NHIỆM VỤ MUA SẮM TẬP
TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI THUỐC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số
24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số
05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục
thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi
thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số
20/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục
và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ
và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số
07/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 05 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về đấu
thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại
Tờ trình số 167/TTr-SYT ngày 11 tháng 7 năm 2024 và Tờ trình số 189/TTr-SYT
ngày 08 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh
Bình Định, như sau:
1. Danh mục thuốc hóa dược: Gồm
875 loại hoạt chất/dạng bào chế, theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này
2. Danh mục thuốc dược liệu,
thuốc có kết hợp dược chất với các dược liệu, thuốc cổ truyền: Gồm 89 tên thuốc/thành
phần của thuốc, theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục vị thuốc cổ truyền:
Gồm 131 vị thuốc cổ truyền, theo Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao
nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp địa phương đối với danh mục mua sắm tập trung
cấp địa phương nêu tại Điều 1 Quyết định này, như sau:
1. Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình
Định: Tổ chức thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với Danh mục ban
hành tại Phụ lục I khoản 1 và Phụ lục II khoản 2 Điều 1 Quyết định này.
2. Bệnh viện Y học cổ truyền và
Phục hồi chức năng: Tổ chức thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với
Danh mục ban hành tại Phụ lục III khoản 3 Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Thủ trưởng các đơn vị y tế
được giao nhiệm vụ mua sắm tập trung nêu tại Điều 2 Quyết định này chịu trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết
định này theo thẩm quyền và theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Sở Y tế chịu trách nhiệm chỉ
đạo, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các đơn vị y tế được giao nhiệm vụ mua sắm
tập trung nêu tại Điều 2 Quyết định này tổ chức thực hiện mua sắm tập trung đảm
bảo các quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Trong thời gian tối đa 02 năm,
căn cứ tình hình thực tế của các cơ sở y tế và nguyên tắc, tiêu chí xây dựng
danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương được Bộ Y tế hướng dẫn, Sở Y tế chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chủ động đề xuất Ủy
ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp, đảm bảo đầy đủ thuốc phục vụ
công tác khám, chữa bệnh và dự phòng.
4. Giám đốc các Sở: Y tế, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh chịu trách nhiệm phối
hợp với các đơn vị y tế được giao nhiệm vụ mua sắm tập trung nêu tại Điều 2
Quyết định này tổ chức thực hiện mua sắm tập trung đảm bảo các quy định hiện
hành của Nhà nước.
Điều 4. Điều
khoản chuyển tiếp Các gói thầu mua thuốc tập trung cấp địa phương đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trước ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu
đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 5. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau đây:
- Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc giao nhiệm vụ đấu thầu mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương.
- Quyết định số 2554/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục
các mặt hàng thuốc không thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương
do Bộ Y tế ban hành để tổ chức đấu thầu mua thuốc tập trung tại tỉnh Bình Định
năm 2024 - 2025.
Điều 6.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám
đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định; Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục
hồi chức năng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA
PHƯƠNG DO BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH TỔ CHỨC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Tên hoạt chất
|
Nồng độ - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Đơn vị tính
|
1
|
Abiraterone acetate
|
250mg
|
Viên
|
Viên
|
2
|
Acarbose
|
50mg
|
Viên
|
Viên
|
3
|
Aceclofenac
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
4
|
Acetazolamid
|
250mg
|
Viên
|
Viên
|
5
|
Acetylcystein
|
200mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
6
|
Acetyl leucin
|
1000mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
7
|
Acetyl leucin
|
500mg/5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
8
|
Acetyl leucin
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
9
|
Acetylcystein
|
300mg/3ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
10
|
Acetylcystein
|
100mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
11
|
Acetylcystein
|
200mg
|
Viên/ Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Viên/Gói/Ống
|
12
|
Acetylsalicylic acid
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
13
|
Acetylsalicylic acid
|
81mg
|
Viên
|
Viên
|
14
|
Acetylsalicylic acid;
Clopidogrel
|
75mg; 75mg
|
Viên
|
Viên
|
15
|
Aciclovir
|
5%/5g
|
Thuốc dùng ngoài
|
Tuýp
|
16
|
Aciclovir
|
3%/5g
|
Thuốc tra mắt
|
Tuýp
|
17
|
Aciclovir
|
800mg
|
Viên
|
Viên
|
18
|
Aciclovir
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
19
|
Acid amin ( L-Tyrosin; Acid L-Aspartic;
Aicd L- Glutamic; L-Serine; L- Histidin; L-Prolin; L- Threonin;
L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L- Alanin; L-Arginin; L- Leucin;
L-Lysin acetat; L- Methionin; L-Trytophan; L- Cystein)
|
7,2%/200ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
20
|
Acid amin (Alanin; Arginin;
Acid aspartic; Cystein; Acid Glutamic; Glycin; Histidin; Isoleucin; Leucin;
Lysin (dưới dạng monohydrat); Methionin; Phenylalanin; Prolin; Serin; Taurin;
Threonin; Tryptophan; Tyrosin; Valin)
|
6,5%/100ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
21
|
Acid amin (Isoleucin; Leucin;
Lysin (dưới dạng lysin acetat); Methionin; Phenylalanin; Threonin;
Tryptophan; Valin; Arginin; Histidin; Glycin; Alanin; Prolin; Acid aspartic;
Asparagine; Cystein (dưới dạng acetylcysstein); Acid glutamic; Ornithine (dưới
dạng ornithine HCl); Serine; Tyrosine (dưới dạng N- acetyltyrosine))
|
10%/500ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
22
|
Acid amin (Isoleucine,
Leucine, Lysine hydrochloride, Methionine, Phenylalanine, Threonine,
Tryptophan, Valine, Arginine glutamate, Histidine hydrochloride monohydrate,
Alanine, Aspartic Acid, Glutamic Acid, Glycine, Proline, Serine); Glucose
monohydrate; Chất điện giải
|
(40g; 80g; chất điện giải)/1000ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
23
|
Acid amin (Isoleucine; Leucine;
Lysine HCl; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine;
Arginine; Histidine HCl monohydrat; Alanine); Glucose; Lipid (Dầu đậu nành đã
tinh chế; Triglycerid chuỗi trung bình); Chất điện giải
|
(40g; 80g; 50g; chất điện giải)/1250ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
24
|
Acid amin (L-alanine; L-
arginine; L-aspartic acid; L- glutamic acid; Glycine; L- histidine;
L-isoleucine; L- leucine; L-Lysine HCl; L- methionine; L- phenylalanine;
L-proline); Glucose; Nhũ dịch lipid (Fat emulasion)
|
(11,3%+ 11%+20%)/960ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
25
|
Acid amin (L-Isoleucin; L-
Leucin; L-Lysin (dưới dạng L-Lysin acetat); L- Methionin; L-Phenylalamin;
L-Threonin; L-Tryptophan; L-Valin; L-Histidin)
|
5,4%/250ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
26
|
Acid amin (L-Isoleucin; L-
Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin;
L-Tryptophan; L-Valin; L-Alanin; L- Arginin; L-Aspartic acid; L- Cystein;
L-Glutamic acid; L-Histidin; L-Prolin; L- Serin; L-Tyrosin; Glycin)
|
10%/200ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
27
|
Acid amin (L-isoleucin; L-
leucin; L-lysin HCl; L- methionin; L-phenylalanin; L-threonin; L-tryptophan;
L-valin; L-arginin HCl; L- histidin HCl; Glycin; L- alanin; L-prolin; L-aspartic
acid; L-asparagin. H2O; L- glutamic acid; L-ornithin HCl; L-serin; L-tyrosin;
L- cystein HCl)
|
10%/500ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
28
|
Acid amin (L-isoleucin; L-
leucin; L-lysin HCl; L- methionin; L-phenylalanin; L-threonin; L-tryptophan;
L-valin; L-arginin HCl; L- histidin HCl; Glycin; L- alanin; L-prolin;
L-aspartic axit; L-asparagin. H2O; L- glutamic acid; L-ornithin HCl; L-serin;
L-tyrosin; L- cystein HCl)
|
10%/250ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
29
|
Acid amin (L-Isoleucin; L-
Leucin; L-Lysin.HCl; L- Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Trytophan;
L-Valin; L-Arginin HCl; L- Histidin HCl; Glycin; L- Alanin; L-Prolin; L-
Aspartic acid; L- Asparagin.H2O; L-Glutamic acid; L-Ornithin HCl; L- Serin;
L-Tyrosin)
|
5%/250ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
30
|
Acid amin (L-Isoleucin; L-
Leucin; L-Lysin.HCl; L- Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Trytophan;
L-Valin; L-Arginin HCl; L- Histidin HCl; Glycin; L- Alanin; L-Prolin; L-
Aspartic acid; L- Asparagin.H2O; L-Glutamic acid; L-Ornithin HCl; L- Serin;
L-Tyrosin)
|
5%/500ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
31
|
Acid amin (L-Isoleucine; L-
Leucine; L-Lysine acetat; L-Methionin; L- Phenylalanine; L- Threonine;
L-Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L- Arginine; L-Histidine; L- Proline; L-Serine;
Glycine; L-Cysteine hydrochloride)
|
8%/250ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
32
|
Acid amin (L-isoleucine; L-
leucine; L-lysine acetate; L- methionine; L- phenylalanine; L-threonine;
L-tryptophan; L-valine; L- alanine; L-arginine; L- aspartic acid; L-glutamic
acid; L-histidine; L-proline; L-serine; L-tyrosine; Glycine)
|
6,1%/200ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
33
|
Acid amin (L-Isoleucine; L-
Leusine; L-Lysine (dưới dạng L-lysine acetate); L- Methionine; L-
Phenylalanine; L- Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L- Arginine;
L-Histidine; L- proline; L-Serine; Glycine; L-Cysteine HCI)
|
8,5%/250ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
34
|
Acid amin (L-lsoleucin; L-
Leucin; L-Lysin; L- Methionin; L-Cystein; L- Phenylalanin; L-Threonin;
L-Tryptophan; L-Valin; L- Arginin; L-Histidin; Glycin; L-Alanin; L-Prolin; L-
Serin; L-Malic acid; Glacial acetic acid)
|
7%/250 ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
35
|
Acid amin; điện giải
(Isoleucine; Leucine; Lysine (dưới dạng lysine HCl); Methionine;
Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine; Histidine; Alanine;
Glycine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline; Serine; Tyrosine; Sodium
acetate trihydrate; Sodium hydroxide; Potassium acetate; Magnesium chloride
hexahydrate; Disodium phosphate dodecahydrate)
|
10%/500ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
36
|
Acid amin; Điện giải
(Isoleucine; Leucine; Lysine (dưới dạng lysine HCl); Methionine;
Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine; Histidine; Alanine;
Glycine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline; Serine; Tyrosine; Sodium
acetate trihydrate; Sodium hydroxide; Potassium acetate; Sodium chloride;
Magnesium chloride hexahydrate; Disodium phosphate dodecahydrate)
|
5%/500ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
37
|
Acid Tranexamic
|
10% x 5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
38
|
Acid Tranexamic
|
5% x 5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
39
|
Adenosine
|
6mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
40
|
Adrenalin
|
1mg/ml x 1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
41
|
Albendazol
|
400mg
|
Viên
|
Viên
|
42
|
Albendazol
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
43
|
Albumin
|
20% x 50ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
44
|
Albumin
|
25%/50 ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
45
|
Albumin
|
5%/250ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
46
|
Alfuzosin
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
47
|
Alimemazin
|
2,5mg/5ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Gói/Ống/Lọ
|
48
|
Alimemazin
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
49
|
Allopurinol
|
300mg
|
Viên
|
Viên
|
50
|
Allopurinol
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
51
|
Alpha chymotrypsin
|
21 microkatals tương đương
4,2mg hoặc 4.200IU
|
Viên
|
Viên
|
52
|
Aluminum phosphat
|
20% / 11g
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Gói
|
53
|
Alverin
|
40mg
|
Viên
|
Viên
|
54
|
Alverin citrat; Simethicon
|
60mg; 300mg
|
Viên
|
Viên
|
55
|
Ambroxol
|
15mg/5ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Gói
|
56
|
Ambroxol
|
30mg
|
Viên
|
Viên
|
57
|
Ambroxol
|
600mg/100ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Chai/Lọ
|
58
|
Amikacin
|
500mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
59
|
Amikacin
|
250mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
60
|
Aminophylin
|
240mg/5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
61
|
Amiodaron
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
62
|
Amiodaron hydroclorid
|
150mg/ 3ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
63
|
Amisulprid
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
64
|
Amisulprid
|
400mg
|
Viên
|
Viên
|
65
|
Amisulprid
|
50mg
|
Viên
|
Viên
|
66
|
Amitriptylin
|
25mg
|
Viên
|
Viên
|
67
|
Amlodipin
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
68
|
Amlodipin; Atorvastatin
|
5mg; 10mg
|
Viên
|
Viên
|
69
|
Amlodipin; Indapamid
|
5mg; 1,5mg
|
Viên
|
Viên
|
70
|
Amlodipin; Indapamid;
Perindopril
|
5mg; 1,25mg; 5mg
|
Viên
|
Viên
|
71
|
Amlodipin; Lisinopril
|
5mg; 10mg
|
Viên
|
Viên
|
72
|
Amlodipin; Losartan
|
5mg; 50mg
|
Viên
|
Viên
|
73
|
Amlodipine*
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
74
|
Amoxcilin; acid clavulanic
|
500mg; 62,5mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
75
|
Amoxicilin
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
76
|
Amoxicilin
|
250mg
|
Viên
|
Viên
|
77
|
Amoxicilin
|
2500mg
|
Viên
|
Chai/Lọ
|
78
|
Amoxicilin
|
250mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
79
|
Amoxicilin
|
875mg
|
Viên
|
Viên
|
80
|
Amoxicilin; acid clavulanic
|
1g; 200mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
81
|
Amoxicilin; acid clavulanic
|
250mg; 31,25mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
82
|
Amoxicilin; acid clavulanic
|
250mg; 62,5mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
83
|
Amoxicilin; acid clavulanic
|
500mg; 62,5mg
|
Viên
|
Viên
|
84
|
Amoxicilin; Clavulanic acid *
|
500mg; 125mg
|
Viên
|
Viên
|
85
|
Amoxicilin; Clavulanic acid *
|
875mg; 125mg
|
Viên
|
Viên
|
86
|
Amoxicilin; Sulbactam
|
500mg; 500mg
|
Viên
|
Viên
|
87
|
Amphotericin B
|
50mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
88
|
Ampicilin
|
1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
89
|
Ampicillin; sulbactam
|
1g; 0,5g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
90
|
Ampicillin; sulbactam
|
2g; 1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
91
|
Atenolol
|
50mg
|
Viên
|
Viên
|
92
|
Atenolol
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
93
|
Atorvastatin
|
30mg
|
Viên
|
Viên
|
94
|
Atorvastatin
|
40mg
|
Viên
|
Viên
|
95
|
Atorvastatin*
|
20mg
|
Viên
|
Viên
|
96
|
Atorvastatin*
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
97
|
Atropin sulfat
|
0,25mg/ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
98
|
Atropin sulfat
|
10mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
99
|
Atropin sulfat
|
5mg/5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
100
|
Attapulgit hoạt hóa; Magnesi
carbonat; Nhôm hydroxid
|
2,5g; 0,3g; 0,2g
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Gói
|
101
|
Azithromycin
|
500mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
102
|
Azithromycin
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
103
|
Azithromycin
|
200mg/5ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
104
|
Azithromycin
|
125mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
105
|
Azithromycin
|
200mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
106
|
Bacillus Clausii
|
2 tỷ bào tử
|
Viên
|
Viên/Gói/Ống
|
107
|
Bacillus subtilis
|
≥108 CFU
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
108
|
Bacillus subtilis
|
107-108 CFU/ 250mg
|
Viên
|
Viên
|
109
|
Bacillus subtilis
|
2x109 CFU
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Gói/Ống/Lọ
|
110
|
Bambuterol
|
20mg
|
Viên
|
Viên
|
111
|
Beclometason dipropionat
|
0,1% (50mcg/liều), 150 liều
|
Thuốc xịt mũi
|
Chai/Lọ
|
112
|
Berberin clorid
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
113
|
Betahistin
|
16mg
|
Viên
|
Viên
|
114
|
Betahistin
|
24mg
|
Viên
|
Viên
|
115
|
Betahistin
|
8mg
|
Viên
|
Viên
|
116
|
Betamethason
|
0,064%/20g
|
Thuốc dùng ngoài
|
Tuýp
|
117
|
Bevacizumab
|
100mg/4ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
118
|
Bevacizumab
|
400mg/16ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
119
|
Bicalutamid
|
50mg
|
Viên
|
Viên
|
120
|
Bilastine
|
20mg
|
Viên
|
Viên
|
121
|
Bisacodyl
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
122
|
Bismuth
|
120mg
|
Viên
|
Viên
|
123
|
Bisoprolol fumarate
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
124
|
Bisoprolol fumarate
|
2,5mg
|
Viên
|
Viên
|
125
|
Bisoprolol fumarate*
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
126
|
Bisoprolol fumarate;
hydroclorothiazid
|
5mg; 12,5mg
|
Viên
|
Viên
|
127
|
Bisoprolol fumarate;
hydroclorothiazid
|
5mg; 6,25mg
|
Viên
|
Viên
|
128
|
Bleomycin
|
15U
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
129
|
Brinzolamid; timolol
|
(50mg; 25mg)/5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ
|
130
|
Bromhexin
|
8mg
|
Viên
|
Viên
|
131
|
Bromhexin hydroclorid
|
40mg/50ml
|
Viên
|
Chai/Lọ
|
132
|
Bromhexin hydroclorid
|
8mg/5ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Gói
|
133
|
Budesonid
|
64mcg/liều xịt x 120 liều
|
Thuốc xịt mũi
|
Chai/Lọ
|
134
|
Budesonid; formoterol
|
(200mcg; 6mcg)/liều x 120 liều
|
Thuốc hít định liều/ phun mù định liều
|
Bình/Lọ
|
135
|
Bupivacain
|
0,5% x 4ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
136
|
Bupivacain
|
0,5% x 20ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
137
|
Cafein
|
30mg/3ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
138
|
Calci carbonat; calci
gluconolactat
|
Tương đương 500mg Calci
|
Viên
|
Viên
|
139
|
Calci carbonat; Vitamin D3
|
1.250mg; 440IU
|
Viên
|
Viên
|
140
|
Calci carbonat; Vitamin D3
|
600mg; 400IU
|
Viên
|
Viên
|
141
|
Calci carbonat; Vitamin D3
|
750mg; 200IU
|
Viên
|
Viên
|
142
|
Calci clorid
|
500mg/5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
143
|
Calci folinat
|
15mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
144
|
Calci folinat
|
50mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
145
|
Calci glycerophosphat;
Magnesium gluconat
|
456mg; 426mg
|
Viên
|
Viên
|
146
|
Calci lactat
|
500mg
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Gói/Ống/Lọ
|
147
|
Candesartan
|
16mg
|
Viên
|
Viên
|
148
|
Candesartan
|
8mg
|
Viên
|
Viên
|
149
|
Candesartan;
hydroclorothiazid
|
16mg; 12,5mg
|
Viên
|
Viên
|
150
|
Candesartan;
hydroclorothiazid
|
8mg; 12,5mg
|
Viên
|
Viên
|
151
|
Capecitabine*
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
152
|
Captopril
|
25mg
|
Viên
|
Viên
|
153
|
Captopril; hydroclorothiazid
|
25mg; 12,5mg
|
Viên
|
Viên
|
154
|
Captopril; hydroclorothiazid
|
25mg; 25mg
|
Viên
|
Viên
|
155
|
Carbamazepin
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
156
|
Carbazochrom
|
30mg
|
Viên
|
Viên
|
157
|
Carbetocin
|
100mcg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
158
|
Carbimazol
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
159
|
Carbocistein
|
250mg
|
Viên
|
Viên/Gói/Ống
|
160
|
Carbocistein
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
161
|
Carbocistein
|
750mg
|
Viên
|
Viên
|
162
|
Carbomer
|
0,2%/10g
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Tuýp
|
163
|
Carboplatin
|
150mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
164
|
Carboplatin
|
450mg/45ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
165
|
Carboplatin
|
50mg/5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
166
|
Caspofungin
|
50mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
167
|
Caspofungin
|
70mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
168
|
Cefaclor
|
125mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
169
|
Cefaclor
|
250mg
|
Viên
|
Viên
|
170
|
Cefaclor
|
375mg
|
Viên
|
Viên
|
171
|
Cefaclor
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
172
|
Cefadroxil
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
173
|
Cefalexin/Cephalexine
|
250mg
|
Viên
|
Viên/Gói/Ống
|
174
|
Cefalexin/Cephalexine*
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
175
|
Cefalothin
|
1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
176
|
Cefalothin
|
2g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
177
|
Cefalothin
|
500mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
178
|
Cefamandol
|
0,5 g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
179
|
Cefamandol
|
1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
180
|
Cefamandol
|
2g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
181
|
Cefazolin
|
2g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
182
|
Cefazoline*
|
1000mg
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ
|
183
|
Cefdinir
|
1,2g
|
Viên
|
Chai/Lọ
|
184
|
Cefdinir
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
185
|
Cefdinir
|
300mg
|
Viên
|
Viên
|
186
|
Cefepime*
|
1000mg
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ
|
187
|
Cefixim
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
188
|
Cefixim
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
189
|
Cefixim
|
200mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
190
|
Cefixim
|
100 mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
191
|
Cefixim
|
150 mg
|
Viên
|
Viên
|
192
|
Cefixim
|
250mg
|
Viên
|
Viên
|
193
|
Cefixim
|
400mg
|
Viên
|
Viên
|
194
|
Cefixim
|
50mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
195
|
Cefixim
|
75mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
196
|
Cefmetazol
|
1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
197
|
Cefoperazon
|
1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
198
|
Cefoperazon
|
2g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
199
|
Cefoperazon
|
500mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
200
|
Cefoperazon; sulbactam
|
1g; 0,5g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
201
|
Cefoperazon; sulbactam
|
1g; 1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
202
|
Cefotaxim
|
0,5g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
203
|
Cefotaxime*
|
1000mg
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ
|
204
|
Cefotaxime*
|
2000mg
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ
|
205
|
Cefotiam
|
1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
206
|
Cefotiam
|
2g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
207
|
Cefotiam
|
500mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
208
|
Cefoxitin
|
2g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
209
|
Cefpirom
|
1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
210
|
Cefpodoxim
|
100mg
|
Viên
|
Viên/Gói/Ống
|
211
|
Cefpodoxim
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
212
|
Cefpodoxim
|
40mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
213
|
Cefpodoxim
|
480mg
|
Viên
|
Chai/Lọ
|
214
|
Cefpodoxim
|
50mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
215
|
Cefradin
|
1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
216
|
Cefradin
|
250mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
217
|
Cefradin
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
218
|
Ceftazidim
|
0,5 g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
219
|
Ceftazidim
|
3g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
220
|
Ceftazidime*
|
1000mg
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ
|
221
|
Ceftazidime*
|
2000mg
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ
|
222
|
Ceftizoxim
|
1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
223
|
Ceftizoxim
|
2g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
224
|
Ceftizoxim
|
500mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
225
|
Ceftriaxone
|
2g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
226
|
Ceftriaxone*
|
1000mg
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ
|
227
|
Cefuroxim
|
1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
228
|
Cefuroxim
|
125mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
229
|
Cefuroxim
|
250mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
230
|
Cefuroxim
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
231
|
Cefuroxime*
|
750mg
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ
|
232
|
Cefuroxime*
|
1500mg
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ
|
233
|
Celecoxib
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
234
|
Cetirizin
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
235
|
Chlorpheniramin
|
4 mg
|
Viên
|
Viên
|
236
|
Cholin alfoscerate
|
1000mg/4ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
237
|
Ciclosporin
|
25mg
|
Viên
|
Viên
|
238
|
Cilastatin; Imipenem *
|
500mg; 500mg
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ
|
239
|
Cimetidin
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
240
|
Cimetidin
|
400mg
|
Viên
|
Viên
|
241
|
Cinnarizin
|
25mg
|
Viên
|
Viên
|
242
|
Ciprofibrat
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
243
|
Ciprofloxacin
|
0,3% x 5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ/Ống
|
244
|
Ciprofloxacin
|
2mg/ml x 100ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
245
|
Ciprofloxacin
|
200mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
246
|
Ciprofloxacin
|
200mg/20ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
247
|
Ciprofloxacin
|
400mg/200ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
248
|
Ciprofloxacin*
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
249
|
Cisplatin
|
10mg/20ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
250
|
Cisplatin
|
50mg/100ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
251
|
Clarithromycin
|
250mg
|
Viên
|
Viên
|
252
|
Clarithromycin*
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
253
|
Clindamycin
|
150mg/ml x 4ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
254
|
Clindamycin
|
150mg/ml x 2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
255
|
Clindamycin
|
300mg
|
Viên
|
Viên
|
256
|
Clindamycin
|
150mg
|
Viên
|
Viên
|
257
|
Clopidogrel*
|
75mg
|
Viên
|
Viên
|
258
|
Clorpromazin
|
25mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
259
|
Clotrimazol
|
100mg
|
Viên đặt âm đạo
|
Viên
|
260
|
Clotrimazol
|
1%
|
Thuốc dùng ngoài
|
Tuýp
|
261
|
Cloxacilin
|
1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
262
|
Cloxacilin
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
263
|
Clozapin
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
264
|
Codein camphosulphonat;
sulfogaiacol; cao mềm grindelia
|
25mg; 100mg; 20mg
|
Viên
|
Viên
|
265
|
Colchicin
|
1mg
|
Viên
|
Viên
|
266
|
Colistin
|
150mg (tương đương 4,5 MIU)
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
267
|
Colistin
|
1MIU
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
268
|
Colistin
|
3MIU
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
269
|
Cồn 70o
|
70% x 500ml
|
Thuốc dùng ngoài
|
Chai/Lọ
|
270
|
Cồn 70º
|
70% x 250ml
|
Thuốc dùng ngoài
|
Chai/Lọ
|
271
|
Cyclophosphamid
|
200mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
272
|
Cyclophosphamid
|
500mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
273
|
Cytidin-5monophosphat
disodium; uridin
|
5mg; 3mg
|
Viên
|
Viên
|
274
|
Deferoxamin
|
500mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
275
|
Desfluran
|
100%/240ml
|
Thuốc gây mê đường hô hấp
|
Chai/Lọ
|
276
|
Desloratadin
|
22,5mg/45ml
|
Viên
|
Chai/Lọ
|
277
|
Desloratadin
|
30mg/60ml
|
Viên
|
Chai/Lọ
|
278
|
Desloratadin
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
279
|
Dexamethason
|
4mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
280
|
Dexchlorpheniramin
|
2mg/5ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Gói
|
281
|
Dexibuprofen
|
400mg
|
Viên
|
Viên
|
282
|
Diazepam
|
10mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
283
|
Diazepam
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
284
|
Diclofenac
|
100mg
|
Viên đặt hậu môn/trực tràng
|
Viên
|
285
|
Diclofenac
|
75mg/3ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
286
|
Diclofenac
|
50mg
|
Viên
|
Viên
|
287
|
Diclofenac
|
75mg
|
Viên
|
Viên
|
288
|
Digoxin
|
0,25mg/ 1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Ống/Lọ
|
289
|
Digoxin
|
0,25mg
|
Viên
|
Viên
|
290
|
Diltiazem
|
60mg
|
Viên
|
Viên
|
291
|
Diosmectit
|
3g
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
292
|
Diosmin
|
300mg
|
Viên
|
Viên
|
293
|
Diosmin; hesperidin
|
450mg; 50mg
|
Viên
|
Viên
|
294
|
Diosmin; hesperidin
|
900mg; 100mg
|
Viên
|
Viên
|
295
|
Diphenhydramin
|
10mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
296
|
Dobutamin
|
250mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
297
|
Docetaxel
|
20mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
298
|
Docetaxel
|
80mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
299
|
Domperidon
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
300
|
Dopamin hydroclorid
|
40mg/ml x 5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
301
|
Doripenem
|
500mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
302
|
Doxorubicin
|
10mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
303
|
Doxorubicin
|
20mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
304
|
Doxorubicin
|
50mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
305
|
Doxycyclin
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
306
|
Drotaverin
|
40mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
307
|
Drotaverin
|
40mg
|
Viên
|
Viên
|
308
|
Drotaverin
|
80mg
|
Viên
|
Viên
|
309
|
Dung dịch lọc máu liên tục
(có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat)
|
Khoang A: Mỗi 1000ml chứa:
5,145g; 2,033g; 5,4g; Khoang B: Mỗi 1000ml chứa: 6,45g; 3,09g. Túi 5 lít
(khoang A 250ml và khoang B 4750ml)
|
Dung dịch lọc máu
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
310
|
Ebastin
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
311
|
Enalapril
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
312
|
Enalapril
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
313
|
Enalapril; hydroclorothiazid
|
10mg; 12,5mg
|
Viên
|
Viên
|
314
|
Enalapril; hydroclorothiazid
|
10mg; 25mg
|
Viên
|
Viên
|
315
|
Enalapril; hydroclorothiazid
|
20mg; 12,5mg
|
Viên
|
Viên
|
316
|
Enalapril; hydroclorothiazid
|
5mg; 12,5mg
|
Viên
|
Viên
|
317
|
Enoxaparin
|
40mg/ 0,4ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Bơm tiêm
|
318
|
Eperison
|
50mg
|
Viên
|
Viên
|
319
|
Ephedrin
|
30mg/ 1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
320
|
Ephedrin
|
30mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Bơm tiêm
|
321
|
Epinephrin (adrenalin)
|
1mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
322
|
Epirubicin hydrochlorid
|
50mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
323
|
Epirubicin hydrochloride
|
10mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
324
|
Erythromycin
|
250mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
325
|
Erythromycin
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
326
|
Erythromycin; Tretinoin
|
(4%; 0,025%)/30g
|
Thuốc dùng ngoài
|
Ống/Lọ
|
327
|
Erythropoietin
|
2000IU
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Bơm tiêm
|
328
|
Erythropoietin
|
4000IU
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Bơm tiêm
|
329
|
Esomeprazole*
|
40mg
|
Thuốc tiêm đông khô
|
Chai/Lọ
|
330
|
Esomeprazole*
|
20mg
|
Viên bao tan ở ruột
|
Viên
|
331
|
Esomeprazole*
|
40mg
|
Viên bao tan ở ruột
|
Viên
|
332
|
Eszopiclon
|
2mg
|
Viên
|
Viên
|
333
|
Etamsylat
|
250mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
334
|
Etamsylat
|
500mg/4ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
335
|
Ethyl ester của acid béo iod
hóa trong dầu hạt thuốc phiện
|
4,8g Iod/ 10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
336
|
Etodolac
|
300mg
|
Viên
|
Viên
|
337
|
Etomidat
|
20mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
338
|
Etoposid
|
100mg/5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
339
|
Etoposid
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
340
|
Etoricoxib
|
60mg
|
Viên
|
Viên
|
341
|
Exemestan
|
25mg
|
Viên
|
Viên
|
342
|
Famotidin
|
20mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
343
|
Famotidin
|
40mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
344
|
Famotidin
|
40mg
|
Viên
|
Viên
|
345
|
Famotidin
|
40mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
346
|
Felodipin
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
347
|
Fenofibrat
|
300mg
|
Viên
|
Viên
|
348
|
Fenofibrat
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
349
|
Fenofibrat
|
145mg
|
Viên
|
Viên
|
350
|
Fenofibrate
|
160mg
|
Viên
|
Viên
|
351
|
Fenoterol; ipratropium
|
(10mg; 5mg)/20ml
|
Thuốc hít định liều/ phun mù định liều
|
Chai/Lọ
|
352
|
Fentanyl
|
0,1mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
353
|
Fentanyl
|
0,5mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
354
|
Fexofenadin
|
120mg
|
Viên
|
Viên
|
355
|
Fexofenadin
|
60mg
|
Viên
|
Viên
|
356
|
Filgrastim
|
300mcg/1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
357
|
Fluconazol
|
2mg/ml x 100ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
358
|
Fluconazol
|
100mg/50ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
359
|
Fluconazol
|
400mg/200ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
360
|
Fluconazol
|
150mg
|
Viên
|
Viên
|
361
|
Fluconazol
|
50mg
|
Viên
|
Viên
|
362
|
Flunarizin
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
363
|
Fluorouracil
|
50mg/ml x 5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
364
|
Fluorouracil
|
50mg/ml x 10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
365
|
Fluorouracil (5-FU)
|
1g/20ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
366
|
Fluticason propionat
|
50mcg/liều x 60 liều
|
Thuốc xịt mũi
|
Chai/Lọ
|
367
|
Fosfomycin
|
2g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
368
|
Furosemid
|
10mg/ml x 2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
369
|
Furosemid
|
40mg
|
Viên
|
Viên
|
370
|
Fusidic acid
|
2%/10g
|
Thuốc dùng ngoài
|
tuýp
|
371
|
Fusidic acid; Betamethason
|
(2%; 0,1%)/10g
|
Thuốc dùng ngoài
|
Tuýp
|
372
|
Fusidic acid; Hydrocortison
|
(2%; 1%)/10g
|
Thuốc dùng ngoài
|
Tuýp
|
373
|
Gabapentin
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
374
|
Gabapentin
|
300mg
|
Viên
|
Viên
|
375
|
Gadobenic acid (dimeglumin)
|
3340mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
376
|
Gadoteric Acid
|
0,5mmol/ ml (27,932g/ 100ml)
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
377
|
Gelatin khan (dưới dạng
gelatin biến tính); Natri clorid; Magnesi clorid hexahydrat; Kali clorid;
Natri lactat (dưới dạng dung dịch Natri (S)- lactat)
|
(15g; 2,691g; 0,1525g;
0,1865g; 1,68g)/500ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
378
|
Gemcitabin
|
1000mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
379
|
Gemcitabin
|
200mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
380
|
Gemfibrozil
|
600mg
|
Viên
|
Viên
|
381
|
Gentamicin
|
0,3%/5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ
|
382
|
Gentamicin
|
40mg/ml x 2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
383
|
Gentamicin
|
40mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
384
|
Ginkgo biloba
|
40mg
|
Viên
|
Viên
|
385
|
Glibenclamid; metformin
|
2,5mg; 500mg
|
Viên
|
Viên
|
386
|
Glibenclamid; metformin
|
5mg; 500mg
|
Viên
|
Viên
|
387
|
Gliclazid
|
30mg
|
Viên
|
Viên
|
388
|
Gliclazid
|
80mg
|
Viên
|
Viên
|
389
|
Gliclazid
|
60mg
|
Viên
|
Viên
|
390
|
Gliclazid; metformin
|
80mg; 500mg
|
Viên
|
Viên
|
391
|
Glimepirid
|
2mg
|
Viên
|
Viên
|
392
|
Glimepirid
|
3mg
|
Viên
|
Viên
|
393
|
Glimepirid
|
4mg
|
Viên
|
Viên
|
394
|
Glimepirid; metformin
|
1mg; 500mg
|
Viên
|
Viên
|
395
|
Glimepirid; metformin
|
2mg; 500mg
|
Viên
|
Viên
|
396
|
Glipizid
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
397
|
Glucosamin
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
398
|
Glucose
|
10%/250ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
399
|
Glucose
|
10%/500ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
400
|
Glucose
|
20%/250ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
401
|
Glucose
|
20%/500ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
402
|
Glucose
|
30%/500ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
403
|
Glucose
|
30%/5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
404
|
Glucose
|
5%/250ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
405
|
Glucose
|
5%/500ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
406
|
Glyceryl trinitrat
(Nitroglycerin)
|
0,3mg
|
Viên
|
Viên
|
407
|
Glyceryl trinitrat
(Nitroglycerin)
|
10mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
408
|
Glyceryl trinitrat
(Nitroglycerin)
|
5mg/5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
409
|
Glyceryl trinitrat
(Nitroglycerin)
|
80mg/10g
|
Khí dung
|
Chai/Lọ
|
410
|
Granisetron hydroclorid
|
1mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
411
|
Griseofulvin
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
412
|
Guaiazulen; Dimethicon
|
0,004g; 3g
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
413
|
Haloperidol
|
5mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Ống/Lọ
|
414
|
Haloperidol
|
1,5mg
|
Viên
|
Viên
|
415
|
Heparin natri
|
25.000IU
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
416
|
Huyết thanh kháng dại (Kháng
thể kháng vi rút dại)
|
1000IU/5ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
417
|
Huyết thanh kháng nọc rắn hổ
đất
|
1000 LD 50
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
418
|
Huyết thanh kháng nọc rắn lục
tre
|
1000 LD 50
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
419
|
Huyết thanh kháng uốn ván
(Globulin kháng độc tố uốn ván)
|
1.500IU
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
420
|
Hydroclorothiazide; Losartan
Kali*
|
12,5mg; 50mg
|
Viên
|
Viên
|
421
|
Hydroclorothiazid
|
25mg
|
Viên
|
Viên
|
422
|
Hydrocortison
|
1%/10g
|
Thuốc dùng ngoài
|
Tuýp
|
423
|
Hydrocortison
|
100mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
424
|
Hydroxypropyl-
methylcellulose
|
0,3%/15ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ
|
425
|
Hyoscin butylbromid
|
20mg/ml x 1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
426
|
Hyoscin butylbromid
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
427
|
Ibuprofen
|
400mg
|
Viên
|
Viên
|
428
|
Ibuprofen
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
429
|
Ibuprofen; codein
|
200mg; 30mg
|
Viên
|
Viên
|
430
|
Ifosfamid
|
1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
431
|
Imatinib
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
432
|
Imidapril
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
433
|
Imipenem; Cilastatin
|
0,75g; 0,75g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
434
|
Imipenem; Cilastatin
|
250mg; 250mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
435
|
Immune globulin
|
180 IU/1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
436
|
Immune globulin
|
2,5g/50ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
437
|
Indomethacin
|
0,1%/5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ
|
438
|
Insulin analog tác dụng chậm,
kéo dài (Glargine)
|
300IU/3ml
|
Thuốc tiêm
|
Bút tiêm
|
439
|
Insulin analog tác dụng chậm,
kéo dài (Glargine)
|
450IU/1,5ml
|
Thuốc tiêm
|
Bút tiêm
|
440
|
Insulin người tác dụng nhanh,
ngắn
|
1000IU/10ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
441
|
Insulin người tác dụng nhanh,
ngắn
|
400IU/10ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
442
|
Insulin người tác dụng trung
bình, trung gian
|
1000IU/10ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
443
|
Insulin người tác dụng trung
bình, trung gian
|
300IU/3ml
|
Thuốc tiêm
|
Bút tiêm
|
444
|
Insulin người tác dụng trung
bình, trung gian
|
400IU/10ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
445
|
Insulin người trộn, hỗn hợp
|
1000IU/10ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
446
|
Insulin người trộn, hỗn hợp
|
300IU/3ml
|
Thuốc tiêm
|
Bút tiêm
|
447
|
Insulin người trộn, hỗn hợp
|
400IU/10ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
448
|
Irbesartan
|
300mg
|
Viên
|
Viên
|
449
|
Irbesartan
|
75mg
|
Viên
|
Viên
|
450
|
Irbesartan*
|
150mg
|
Viên
|
Viên
|
451
|
Irbesartan; hydroclorothiazid
|
150mg; 12,5mg
|
Viên
|
Viên
|
452
|
Irbesartan; hydroclorothiazid
|
300mg; 25mg
|
Viên
|
Viên
|
453
|
Irinotecan
|
100mg/5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
454
|
Irinotecan
|
40mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
455
|
Isofluran
|
250ml
|
Thuốc gây mê đường hô hấp
|
Chai/Lọ
|
456
|
Isosorbid
|
60mg
|
Viên
|
Viên
|
457
|
Isosorbid (dinitrat hoặc
mononitrat)
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
458
|
Isosorbid (dinitrat hoặc
mononitrat)
|
30mg
|
Viên
|
Viên
|
459
|
Itraconazol
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
460
|
Kali clorid
|
10%/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
461
|
Kali clorid
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
462
|
Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat)
|
100mg/50ml
|
Viên
|
Chai/Lọ
|
463
|
Kẽm (Dưới dạng kẽm gluconat)
|
10mg
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Gói
|
464
|
Kẽm (Dưới dạng kẽm gluconat)
|
10mg/10ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Gói/Ống/Lọ
|
465
|
Kẽm (Dưới dạng kẽm gluconat)
|
15mg
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Gói
|
466
|
Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfat
heptahydrat)
|
10mg/5ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Gói/Ống/Lọ
|
467
|
Ketamine
|
500mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
468
|
Ketoconazol
|
2% x 5g
|
Thuốc dùng ngoài
|
Tuýp
|
469
|
Ketoconazol
|
2% x 10g
|
Thuốc dùng ngoài
|
Tuýp
|
470
|
Ketoprofen
|
2,5%x30g
|
Thuốc dùng ngoài
|
Tuýp
|
471
|
Ketorolac
|
30mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
472
|
Lacidipin
|
4mg
|
Viên
|
Viên
|
473
|
Lactobacillus acidophilus
|
108 CFU
|
Viên
|
Viên/Gói/Ống
|
474
|
Lactulose
|
10g/15ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Chai/Lọ/Ống/Gói/Túi
|
475
|
Lamotrigin
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
476
|
Lamotrigine
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
477
|
Lansoprazol
|
15mg
|
Viên
|
Viên
|
478
|
Lansoprazol
|
30mg
|
Viên
|
Viên
|
479
|
Lercanidipin hydroclorid
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
480
|
Levetiracetam
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
481
|
Levetiracetam
|
750mg
|
Viên
|
Viên
|
482
|
Levocetirizin
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
483
|
Levodopa; carbidopa
|
100mg; 10mg
|
Viên
|
Viên
|
484
|
Levodopa; carbidopa
|
250mg; 25mg
|
Viên
|
Viên
|
485
|
Levofloxacin
|
0,5%/5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ
|
486
|
Levofloxacin
|
250mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
487
|
Levofloxacin
|
250mg/50ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
488
|
Levofloxacin
|
750mg/150ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
489
|
Levofloxacin
|
250mg
|
Viên
|
Viên
|
490
|
Levofloxacin*
|
500mg
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Túi
|
491
|
Levofloxacin*
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
492
|
Levomepromazin
|
25mg
|
Viên
|
Viên
|
493
|
Levomepromazin
|
50mg
|
Viên
|
Viên
|
494
|
Levosulpirid
|
50mg
|
Viên
|
Viên
|
495
|
Levothyroxin (muối natri)
|
100mcg
|
Viên
|
Viên
|
496
|
Levothyroxin (muối natri)
|
50mcg
|
Viên
|
Viên
|
497
|
Lidocain
|
10%/ 38g
|
Thuốc dùng ngoài
|
Chai/Lọ
|
498
|
Lidocain
|
2% x 2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
499
|
Lidocain
|
2% x 10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
500
|
Lidocain hydroclodrid
|
2%/20ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
501
|
Lidocain; epinephrin
(adrenalin)
|
(36mg; 0,0324mg)/1,8ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
502
|
Lidocain; epinephrin
(adrenalin)
|
(36mg; 18,13mcg)/1,8ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
503
|
Linezolid
|
600mg/300ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
504
|
Lisinopril
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
505
|
Lisinopril
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
506
|
Lisinopril; hydroclorothiazid
|
10mg; 12,5mg
|
Viên
|
Viên
|
507
|
L-Lysine HCl; Vitamin B1;
Vitamin B2; Vitamin B6; Vitamin PP; Vitamin E; Calcium lactat pentahydrat
|
150mg; 1,5mg; 1,67mg; 3mg;
10mg; 7,5mg; 65mg
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Gói
|
508
|
L-Omithin - L- aspartat
|
2g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
509
|
Loperamid
|
2mg
|
Viên
|
Viên
|
510
|
Loratadin
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
511
|
L-Ornithin - L- aspartat
|
5g/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
512
|
Losartan
|
25mg
|
Viên
|
Viên
|
513
|
Losartan Kali*
|
50mg
|
Viên
|
Viên
|
514
|
Losartan Kali*
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
515
|
Losartan; hydroclorothiazid
|
100mg; 25mg
|
Viên
|
Viên
|
516
|
Losartan; hydroclorothiazid
|
50mg; 12,5mg
|
Viên
|
Viên
|
517
|
Lovastatin
|
20mg
|
Viên
|
Viên
|
518
|
Magnesi aspartat; kali
aspartat
|
(400mg; 452mg)/ 10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
519
|
Magnesi aspartat; kali
aspartat
|
140mg; 158mg
|
Viên
|
Viên
|
520
|
Magnesi hydroxyd; Nhôm
hydroxyd
|
390mg; 336,6mg
|
Hỗn dịch uống
|
Gói
|
521
|
Magnesi hydroxyd; Nhôm
hydroxyd
|
400mg; 300mg
|
Hỗn dịch uống
|
Gói
|
522
|
Magnesi hydroxyd; Nhôm
hydroxyd
|
800,4mg; tương đương với
400mg nhôm oxyd
|
Hỗn dịch uống
|
Gói
|
523
|
Magnesi hydroxyd; Nhôm
hydroxyd (tương đương với Nhôm oxyd 200mg); simethicon
|
400mg; 306mg; 30mg
|
Viên
|
Viên
|
524
|
Magnesi hydroxyd; Nhôm
hydroxyd; Simethicon
|
195mg; 220mg; 25mg
|
Hỗn dịch uống
|
Gói/Ống
|
525
|
Magnesi hydroxyd; Nhôm
hydroxyd; Simethicon
|
200mg; 230mg; 25mg
|
Hỗn dịch uống
|
Gói
|
526
|
Magnesi hydroxyd; Nhôm
hydroxyd; Simethicon
|
400mg; 351,9mg; 50mg
|
Hỗn dịch uống
|
Gói
|
527
|
Magnesi hydroxyd; Nhôm hydroxyd;
Simethicon
|
800,4mg; 612mg; 80mg
|
Hỗn dịch uống
|
Gói
|
528
|
Magnesi hydroxyd; Nhôm
hydroxyd; Simethicon
|
800,4mg; tương đương với
400mg nhôm oxyd; 80mg
|
Hỗn dịch uống
|
Gói
|
529
|
Magnesi sulfat
|
15%/10 ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
530
|
Magnesi trisilicat; nhôm
hydroxyd
|
1,25g; 0,625g
|
Hỗn dịch uống
|
Gói
|
531
|
Magnesi trisilicat; nhôm
hydroxyd
|
250mg; 120mg
|
Viên
|
Viên
|
532
|
Magnesi trisilicat; nhôm
hydroxyd
|
500mg; 250mg
|
Viên
|
Viên
|
533
|
Manitol
|
20%/ 250ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
534
|
Mebendazol
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
535
|
Meglumin natri succinat
|
6g/400ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
536
|
Meloxicam
|
10mg/ml x 1,5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
537
|
Meloxicam*
|
7,5mg
|
Viên
|
Viên
|
538
|
Meloxicam*
|
15mg
|
Viên
|
Viên
|
539
|
Meropenem
|
0,25g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
540
|
Meropenem*
|
1000mg
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ
|
541
|
Meropenem*
|
500mg
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ
|
542
|
Mesalazin (mesalamin)
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
543
|
Metformin
|
1000mg
|
Viên
|
Viên
|
544
|
Metformin
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
545
|
Metformin
|
750mg
|
Viên
|
Viên
|
546
|
Metformin hydroclorid
|
850mg
|
Viên
|
Viên
|
547
|
Methocarbamol
|
1000mg
|
Viên
|
Viên
|
548
|
Methotrexat
|
50mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
549
|
Methyl prednisolon
|
40mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
550
|
Methyl prednisolon
|
125mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
551
|
Methyl prednisolon
|
16mg
|
Viên
|
Viên
|
552
|
Methyl prednisolon
|
4mg
|
Viên
|
Viên
|
553
|
Methyl prednisolon
|
8mg
|
Viên
|
Viên
|
554
|
Methyldopa
|
250mg
|
Viên
|
Viên
|
555
|
Methylergometrin maleat
|
0,2mg/ml x 1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
556
|
Metoclopramid
|
10mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
557
|
Metoclopramid
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
558
|
Metronidazol
|
5mg/ml x 100ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
559
|
Metronidazol
|
750mg/150ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
560
|
Metronidazol
|
250mg
|
Viên
|
Viên
|
561
|
Metronidazol; neomycin;
nystatin
|
500mg; 108,3mg; 22,73mg
|
Viên đặt âm đạo
|
Viên
|
562
|
Metronidazol; neomycin;
nystatin
|
500mg; 65.000IU; 100.000IU
|
Viên đặt âm đạo
|
Viên
|
563
|
Miconazol nitrat
|
2% (kl/kl) - tuýp 15g
|
Thuốc dùng ngoài
|
Tuýp
|
564
|
Midazolam
|
50mg/50ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
565
|
Midazolam
|
5mg/1ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
566
|
Misoprostol
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
567
|
Morphin hydroclorid
|
10mg/1ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
568
|
Morphin sulfat
|
10mg/1ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
569
|
Morphin sulfat
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
570
|
Morphin sulfat
|
30mg
|
Viên
|
Viên
|
571
|
Moxifloxacin
|
50mg/10ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ
|
572
|
Moxifloxacin*
|
400mg
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Túi
|
573
|
Moxifloxacin; dexamethason
|
(25mg; 5mg)/5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Ống/Lọ
|
574
|
Naloxon hydroclorid
|
0,4mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
575
|
Naphazolin
|
0,05%/10ml
|
Thuốc nhỏ mũi
|
Chai/Lọ
|
576
|
Natri carboxymethylcellulose
(natri CMC)
|
0,5%/15ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ
|
577
|
Natri clorid
|
0,9%/500ml
|
Thuốc dùng ngoài
|
Chai/Lọ
|
578
|
Natri clorid
|
0,9%/1000ml
|
Thuốc dùng ngoài
|
Chai/Lọ
|
579
|
Natri clorid
|
0,9%/10ml
|
Thuốc nhỏ mắt/ mũi
|
Chai/Lọ
|
580
|
Natri clorid
|
0,9%/100ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
581
|
Natri clorid
|
0,9%/250ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
582
|
Natri clorid
|
0,9%/500ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
583
|
Natri clorid
|
3%/100ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
584
|
Natri clorid
|
0,45g/50ml
|
Thuốc xịt mũi
|
Chai/Lọ
|
585
|
Natri clorid; Kali clorid;
Calci clorid.2H2O; Magnesi clorid.6H2O; Acetic acid
|
1 lít dung dịch chứa: 161g;
5,5g; 9,7g; 3,7g; 8,8g. Can 10 lít
|
Dung dịch chạy thận nhân tạo
|
Can
|
586
|
Natri clorid; Kali clorid;
Magiesi clorid hexahydrat; Calcium clorid dihydrat; Natri acetat trihydrat;
Acid malic
|
(3,40g; 0,15g; 0,10g; 0,19g;
1,64g; 0,34g)/500ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
587
|
Natri clorid; Kali clorid;
Magiesi clorid hexahydrat; Calcium clorid dihydrat; Natri acetat trihydrat;
Acid malic
|
(6,8g; 0,3g; 0,2g; 0,38g;
3,28g; 0,68g)/1000ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
588
|
Natri clorid; kali clorid;
natri citrat; glucose khan
|
0,52g; 0,3g; 0,509g; 2,7g
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
589
|
Natri clorid; kali clorid;
natri citrat; glucose khan
|
0,52g; 0,58g; 0,3g; 2,7g
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
590
|
Natri clorid; kali clorid;
natri citrat; glucose khan
|
3,5g; 1,5g; 2,545g; 20g
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
591
|
Natri clorid; Natri citrat;
Kali clorid; Glucose khan; Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat)
|
520mg; 580mg; 300mg; 2700mg;
2,5mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
592
|
Natri hyaluronat
|
0,9mg/0,5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Ống/Lọ
|
593
|
Natri hyaluronat
|
5 mg/5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Ống/Lọ
|
594
|
Natri hyaluronat
|
20mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Bơm tiêm
|
595
|
Natri hydrocarbonat (natri
bicarbonat)
|
4,2%/250ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
596
|
Natri hydrocarbonat (Natri
bicarbonat)
|
1,4%/ 250ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
597
|
Natri hydrocarbonat (Natri
bicarbonat)
|
1,4%/ 500ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
598
|
Natri hydrocarbonat; Natri
clorid
|
1 lít dung dịch chứa: 66g;
30,5g. Can 10 lít
|
Dung dịch chạy thận nhân tạo
|
Can
|
599
|
Natri Valproat
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
600
|
Nefopam
|
30mg
|
Viên
|
Viên
|
601
|
Neomycin sulfat; Polymycin B
sulfat; Nystatin
|
35.000 IU; 35.000 IU; 100.000
IU
|
Viên đặt âm đạo
|
Viên
|
602
|
Neomycin; Polymycin B;
Dexamethason
|
(35mg; 100.000IU; 10mg)/10ml
|
Thuốc nhỏ mắt/ tai
|
Chai/Lọ
|
603
|
Neomycin; polymyxin B;
dexamethason
|
(17.500IU +30.000IU; 5mg)/5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ
|
604
|
Neostigmin methylsulfat
|
0,5mg/1ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
605
|
Netilmicin
|
150mg/50ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
606
|
Netilmicin
|
200mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
607
|
Netilmicin
|
300mg/100ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
608
|
Netilmicin
|
50mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
609
|
Nhũ dịch lipid
|
10%/ 250ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
610
|
Nhũ dịch lipid
|
10%/ 500ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
611
|
Nhũ dịch lipid
|
20%/ 100ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
612
|
Nhũ dịch lipid
|
20%/ 250ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
613
|
Nicardipin
|
10mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
614
|
Nicorandil
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
615
|
Nifedipin
|
20mg
|
Viên
|
Viên
|
616
|
Nifedipin
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
617
|
Nimodipin
|
10mg/50ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
618
|
Nor-epinephrin (Nor-
adrenalin)
|
10mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
619
|
Nor-epinephrin (Nor-
adrenalin)
|
1mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
620
|
Nor-epinephrin (Nor-
adrenalin)
|
4mg/4ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
621
|
Norfloxacin
|
400mg
|
Viên
|
Viên
|
622
|
Nước cất
|
5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
623
|
Nước cất
|
10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
624
|
Nước cất
|
100ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
625
|
Nước cất
|
500ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
626
|
Nước oxy già
|
3%/60ml
|
Thuốc dùng ngoài
|
Chai/Lọ
|
627
|
Nystatin
|
500.000 IU
|
Viên
|
Viên
|
628
|
Octreotid
|
0,1mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
629
|
Ofloxacin
|
0,3%/3,5g
|
Thuốc tra mắt
|
Tuýp
|
630
|
Ofloxacin
|
0,3% x 5ml
|
Thuốc nhỏ mắt/ tai
|
Chai/Lọ/Ống
|
631
|
Ofloxacin
|
200mg/ 40ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
632
|
Ofloxacin
|
200mg/100ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
633
|
Ofloxacin
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
634
|
Olanzapin
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
635
|
Olanzapin
|
15mg
|
Viên
|
Viên
|
636
|
Olanzapin
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
637
|
Olanzapin
|
7,5mg
|
Viên
|
Viên
|
638
|
Omeprazol
|
40mg
|
Viên
|
Viên
|
639
|
Omeprazole*
|
40mg
|
Thuốc tiêm đông khô
|
Chai/Lọ
|
640
|
Omeprazole*
|
20mg
|
Viên bao tan ở ruột
|
Viên
|
641
|
Ondansetron
|
2mg/ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
642
|
Oxacilin
|
1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
643
|
Oxacilin
|
2g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
644
|
Oxaliplatin
|
100mg/20ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
645
|
Oxaliplatin
|
150mg/30ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
646
|
Oxaliplatin
|
50mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
647
|
Oxcarbazepin
|
600mg
|
Viên
|
Viên
|
648
|
Oxytocin
|
5IU
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
649
|
Oxytocin
|
10IU
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
650
|
Paclitaxel
|
100mg/ 16,7 ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
651
|
Paclitaxel
|
150mg/25ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
652
|
Paclitaxel
|
250mg/ 41,67ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
653
|
Paclitaxel
|
300mg/50ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
654
|
Palonosetron hydroclorid
|
0,25mg/5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
655
|
Panax notoginseng saponins
|
200mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
656
|
Pantoprazol
|
20mg
|
Viên
|
Viên
|
657
|
Pantoprazole*
|
40mg
|
Thuốc tiêm đông khô
|
Chai/Lọ
|
658
|
Pantoprazole*
|
40mg
|
Viên bao tan ở ruột
|
Viên
|
659
|
Papaverin hydroclorid
|
40mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
660
|
Papaverin hydroclorid
|
40mg
|
Viên
|
Viên
|
661
|
Paracetamol
|
150mg
|
Viên đặt hậu môn/trực tràng
|
Viên
|
662
|
Paracetamol
|
300mg
|
Viên đặt hậu môn/trực tràng
|
Viên
|
663
|
Paracetamol
|
80mg
|
Viên đặt hậu môn/trực tràng
|
Viên
|
664
|
Paracetamol
|
250mg/10ml
|
Hỗn dịch uống
|
Gói/Ống/Lọ
|
665
|
Paracetamol
|
1000mg/100ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
666
|
Paracetamol
|
1g/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
667
|
Paracetamol
|
750mg/75ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
668
|
Paracetamol
|
80mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
669
|
Paracetamol
|
150mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
670
|
Paracetamol
|
250mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
671
|
Paracetamol
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
672
|
Paracetamol
|
650mg
|
Viên
|
Viên
|
673
|
Paracetamol
|
120mg/5ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Gói/Ống/Lọ
|
674
|
Paracetamol
|
325mg
|
Viên
|
Viên/Gói/Ống
|
675
|
Paracetamol*
|
1g
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Túi
|
676
|
Paracetamol; Chlorpheniramin
|
150mg; 1mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
677
|
Paracetamol; codein phosphat
|
500mg; 15mg
|
Viên
|
Viên
|
678
|
Paracetamol; codein phosphat
|
500mg; 30mg
|
Viên
|
Viên
|
679
|
Paracetamol; Ibuprofen
|
250mg; 100mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
680
|
Paracetamol; methocarbamol
|
325mg; 400mg
|
Viên
|
Viên
|
681
|
Paracetamol; methocarbamol
|
500mg; 400mg
|
Viên
|
Viên
|
682
|
Paracetamol; Tramadol
hydrocloride*
|
325mg; 37,5mg
|
Viên
|
Viên
|
683
|
Paroxetin
|
30mg
|
Viên
|
Viên
|
684
|
Pegfilgrastim
|
6mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Bơm tiêm
|
685
|
Pemetrexed
|
500mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
686
|
Pemetrexed*
|
500mg
|
Thuốc tiêm đông khô
|
Chai/Lọ
|
687
|
Pemetrexed*
|
100mg
|
Thuốc tiêm đông khô
|
Chai/Lọ
|
688
|
Perindopril
|
4mg
|
Viên
|
Viên
|
689
|
Perindopril; amlodipin
|
3,5mg; 2,5mg
|
Viên
|
Viên
|
690
|
Perindopril; amlodipin
|
5mg; 10mg
|
Viên
|
Viên
|
691
|
Perindopril; amlodipin
|
7mg; 5mg
|
Viên
|
Viên
|
692
|
Perindopril; indapamid
|
4mg; 1,25mg
|
Viên
|
Viên
|
693
|
Perindopril; indapamid
|
5mg; 1,25mg
|
Viên
|
Viên
|
694
|
Pethidin
|
100mg/ 2ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
695
|
Phenobarbital
|
200mg
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
696
|
Phenobarbital
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
697
|
Phenobarbital
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
698
|
Phenylephrin
|
500mcg/10ml
|
Thuốc tiêm
|
Bơm tiêm
|
699
|
Phenytoin
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
700
|
Phytomenadion (vitamin K1)
|
10mg/1ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
701
|
Piperacilin
|
1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
702
|
Piperacilin
|
2g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
703
|
Piperacilin; tazobactam
|
3g; 0,375 g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
704
|
Piperacilin; Tazobactam
|
4g; 0,5g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
705
|
Piracetam
|
2g/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
706
|
Piracetam
|
1,2g
|
Viên
|
Viên
|
707
|
Piracetam
|
400mg
|
Viên
|
Viên
|
708
|
Piracetam*
|
800mg
|
Viên
|
Viên
|
709
|
Piroxicam
|
20mg/ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống
|
710
|
Piroxicam
|
20mg
|
Viên
|
Viên
|
711
|
Polyethylen glycol; propylen
glycol
|
(0,4%; 0,3%)/5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ
|
712
|
Povidon iod
|
10% x 20ml
|
Thuốc dùng ngoài
|
Chai/Lọ/Túi
|
713
|
Povidon iod
|
10% x 100ml
|
Thuốc dùng ngoài
|
Chai/Lọ/Túi
|
714
|
Povidon iod
|
10%/30ml
|
Thuốc dùng ngoài
|
Chai/Lọ
|
715
|
Povidon iod
|
10% x 125ml
|
Thuốc dùng ngoài
|
Chai/Lọ/Túi
|
716
|
Povidon iodin
|
10%/250ml
|
Thuốc dùng ngoài
|
Chai/Lọ
|
717
|
Pralidoxim
|
500mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
718
|
Pravastatin
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
719
|
Pravastatin
|
20mg
|
Viên
|
Viên
|
720
|
Pravastatin
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
721
|
Praziquantel
|
600mg
|
Viên
|
Viên
|
722
|
Prednisolon
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
723
|
Prednisolon acetat (natri
phosphate)
|
1%/5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ
|
724
|
Prednison
|
20mg
|
Viên
|
Viên
|
725
|
Pregabalin*
|
75mg
|
Viên
|
Viên
|
726
|
Progesteron
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
727
|
Progesteron
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
728
|
Promethazine hydrochloride
|
50mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
729
|
Propofol
|
0,5%/20ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
730
|
Propofol
|
1%/20ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
731
|
Propylthiouracil
|
50mg
|
Viên
|
Viên
|
732
|
Propylthiouracil
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
733
|
Quetiapin
|
150mg
|
Viên
|
Viên
|
734
|
Quetiapin
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
735
|
Quinapril
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
736
|
Quinapril
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
737
|
Rabeprazol
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
738
|
Rabeprazol Natri
|
40mg
|
Viên
|
Viên
|
739
|
Rabeprazole Natri*
|
20mg
|
Viên bao tan ở ruột
|
Viên
|
740
|
Ramipril
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
741
|
Ramipril
|
2,5mg
|
Viên
|
Viên
|
742
|
Ramipril
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
743
|
Ranitidin
|
300mg
|
Viên
|
Viên
|
744
|
Ranitidin
|
150mg
|
Viên
|
Viên
|
745
|
Rebamipid
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
746
|
Repaglinid
|
2mg
|
Viên
|
Viên
|
747
|
Ribavirin
|
400mg
|
Viên
|
Viên
|
748
|
Ringer lactat (Natri clorid;
Kali clorid; Calci clorid; Natri lactat)
|
(3g; 0,2g; 0,135g; 1,6g)/
500ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
749
|
Risperidon
|
2mg
|
Viên
|
Viên
|
750
|
Risperidon
|
1mg
|
Viên
|
Viên
|
751
|
Rituximab
|
100mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
752
|
Rituximab
|
500mg/50ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
753
|
Rocuronium bromid
|
50mg/5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
754
|
Rosuvastatin
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
755
|
Rosuvastatin*
|
20mg
|
Viên
|
Viên
|
756
|
Rosuvastatin*
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
757
|
Saccharomyces boulardii
|
100mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
758
|
Saccharomyces boulardii
|
250mg
|
Viên
|
Viên
|
759
|
Salbutamol
|
2,5mg/2,5ml
|
Khí dung
|
Ống/Lọ
|
760
|
Salbutamol
|
5mg/2,5ml
|
Khí dung
|
Ống/Lọ
|
761
|
Salbutamol
|
0,5mg/ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống
|
762
|
Salbutamol
|
0,1%/5ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
763
|
Salbutamol
|
2mg
|
Viên
|
Viên
|
764
|
Salbutamol
|
4mg/10ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Gói/Ống/Lọ
|
765
|
Salbutamol
|
100mcg/liều x 200 liều
|
Thuốc xịt mũi
|
Chai/Lọ
|
766
|
Salbutamol; Ipratropium
bromid
|
(2,5 mg; 0,5mg)/2,5ml
|
Khí dung
|
Chai/Lọ
|
767
|
Salicylic acid; Betamethason
dipropionat
|
(3%; 0,064%)/10g
|
Thuốc dùng ngoài
|
Tuýp
|
768
|
Sắt (III) hydroxyd
polymaltose
|
50mg/10ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Gói/Ống/Lọ
|
769
|
Sắt fumarat; acid folic
|
305mg; 350mcg
|
Viên
|
Viên
|
770
|
Sắt fumarat; acid folic
|
310mg; 350mcg
|
Viên
|
Viên
|
771
|
Sắt gluconat; Mangan
gluconat; Đồng gluconat
|
399mg; 10,77mg; 5mg
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống. Bột pha uống
|
Gói/Ống/Lọ
|
772
|
Sevofluran
|
100%/250ml
|
Thuốc gây mê đường hô hấp
|
Chai/Lọ
|
773
|
Silymarin
|
150mg
|
Viên
|
Viên
|
774
|
Silymarin
|
90mg
|
Viên
|
Viên
|
775
|
Simethicon
|
1200mg/30ml
|
Viên
|
Chai/Lọ
|
776
|
Simethicon
|
40mg
|
Viên
|
Viên
|
777
|
Simethicon
|
80mg
|
Viên
|
Viên
|
778
|
Simvastatin
|
20mg
|
Viên
|
Viên
|
779
|
Simvastatin
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
780
|
Simvastatin
|
40mg
|
Viên
|
Viên
|
781
|
Simvastatin; Ezetimibe
|
10mg; 10mg
|
Viên
|
Viên
|
782
|
Simvastatin; Ezetimibe
|
40mg; 10mg
|
Viên
|
Viên
|
783
|
Sorbitol
|
3,3%/500ml
|
Thuốc dùng ngoài
|
Chai/Lọ
|
784
|
Sorbitol
|
5g
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
785
|
Spiramycin
|
3 M.I.U
|
Viên
|
Viên
|
786
|
Spiramycin; metronidazol
|
750.000 IU; 125mg
|
Viên
|
Viên
|
787
|
Spironolacton
|
25mg
|
Viên
|
Viên
|
788
|
Spironolacton
|
50mg
|
Viên
|
Viên
|
789
|
Succinic acid; nicotinamid;
inosine; riboflavin natri phospha
|
(1g; 0,1g; 0,2g; 0,02g)/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
790
|
Sucralfat
|
1,5g
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
791
|
Sucralfat
|
1g
|
Bột/ cốm/ hạt pha
|
Gói
|
792
|
Sulfamethoxazol; Trimethoprim
|
400mg; 80mg
|
Viên
|
Viên
|
793
|
Sulfamethoxazol; Trimethoprim
|
(40mg; 8mg)/ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
794
|
Sulpirid
|
50mg
|
Viên
|
Viên
|
795
|
Sultamicillin (Ampicilin;
Sulbactam)
|
750mg
|
Viên
|
Viên
|
796
|
Tamoxifen
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
797
|
Tamsulosin
|
0,4mg
|
Viên
|
Viên
|
798
|
Teicoplanin
|
400mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
799
|
Telmisartan*
|
40mg
|
Viên
|
Viên
|
800
|
Telmisartan;
hydroclorothiazid
|
40mg; 12,5mg
|
Viên
|
Viên
|
801
|
Telmisartan;
hydroclorothiazid
|
80mg; 12,5mg
|
Viên
|
Viên
|
802
|
Temozolomid
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
803
|
Tenofovir disoproxil fumarat
|
300mg
|
Viên
|
Viên
|
804
|
Tenoxicam
|
20mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
805
|
Tenoxicam
|
20mg
|
Viên
|
Viên
|
806
|
Terbinafin
|
1%/10g
|
Thuốc dùng ngoài
|
Tuýp
|
807
|
Terbutalin
|
5mg/2ml
|
Khí dung
|
Ống/Lọ
|
808
|
Terbutalin
|
0,5mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
809
|
Terbutalin
|
1mg/ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
810
|
Terlipressin
|
0,85mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
811
|
Terlipressin
|
1mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
812
|
Terpin hydrat; Codein
|
100mg; 15mg
|
Viên
|
Viên
|
813
|
Terpin hydrat; Codein
|
200mg; 5mg
|
Viên
|
Viên
|
814
|
Thiamazol
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
815
|
Thiamazol
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
816
|
Ticarcillin; acid clavulanic
|
1,5g; 0,1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
817
|
Ticarcillin; acid clavulanic
|
3g; 0,1g
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
818
|
Timolol
|
0,5%/5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ
|
819
|
Tinh bột este hóa
(hydroxyetyl starch)
|
6%/ 500ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
820
|
Tinidazol
|
500mg/100ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
821
|
Tinidazol
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
822
|
Tizanidin hydrocholorid
|
4mg
|
Viên
|
Viên
|
823
|
Tobramycin
|
0,3%/5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ
|
824
|
Tobramycin
|
100mg/ 2,5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
825
|
Tobramycin
|
80mg/100ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
826
|
Tobramycin
|
80mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
827
|
Tobramycin; dexamethason
|
(15mg; 5mg)/5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ
|
828
|
Tolperison
|
150mg
|
Viên
|
Viên
|
829
|
Topiramat
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
830
|
Topiramat
|
50mg
|
Viên
|
Viên
|
831
|
Tranexamic acid
|
1g/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
832
|
Tranexamic acid
|
500mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
833
|
Trastuzumab
|
150mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
834
|
Trastuzumab
|
440mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
835
|
Triamcinolon acetonid
|
80mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
836
|
Trimebutin maleat
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
837
|
Trimebutin maleat
|
24mg
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
838
|
Trimebutin maleat
|
300mg
|
Viên
|
Viên
|
839
|
Trimetazidin
|
20mg
|
Viên
|
Viên
|
840
|
Trimetazidin
|
35mg
|
Viên
|
Viên
|
841
|
Trimetazidin
|
80mg
|
Viên
|
Viên
|
842
|
Ursodeoxycholic acid
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
843
|
Valproat natri
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
844
|
Valproat natri; valproic acid
|
333mg; 145mg
|
Viên
|
Viên
|
845
|
Valsartan*
|
80mg
|
Viên
|
Viên
|
846
|
Valsartan; Hydroclorothiazid
|
80mg; 12,5mg
|
Viên
|
Viên
|
847
|
Vancomycin
|
500mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
848
|
Vincristin sulfat
|
1mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
849
|
Vinorelbin
|
20mg
|
Viên
|
Viên
|
850
|
Vinorelbin
|
80mg
|
Viên
|
Viên
|
851
|
Vinpocetin
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
852
|
Vitamin A
|
5000 IU
|
Viên
|
Viên
|
853
|
Vitamin A; Vitamin D2
|
2000IU; 400IU
|
Viên
|
Viên
|
854
|
Vitamin B1
|
100mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
855
|
Vitamin B1; Vitamin B6;
Vitamin B12
|
100mg; 100mg; 1mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
856
|
Vitamin B1; Vitamin B6;
Vitamin B12
|
50mg; 250mg; 5mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
857
|
Vitamin B1; Vitamin B6;
Vitamin B12
|
115mg; 100mg; 50mcg
|
Viên
|
Viên
|
858
|
Vitamin B1; Vitamin B6;
Vitamin B12
|
115mg; 115mg; 50mcg
|
Viên
|
Viên
|
859
|
Vitamin B1; Vitamin B6;
Vitamin B12
|
100mg;200mg;200mcg
|
Viên
|
Viên
|
860
|
Vitamin B1; Vitamin B6;
Vitamin B12
|
125mg;125mg;500mcg
|
Viên
|
Viên
|
861
|
Vitamin B1; Vitamin B6;
Vitamin B12
|
250mg;250mg;1000mcg
|
Viên
|
Viên
|
862
|
Vitamin B12 (cyanocobalamin,
hydroxocobalamin)
|
1000mcg/1ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
863
|
Vitamin B6; Magnesi (lactat)
|
10mg; 940mg
|
Viên
|
Viên
|
864
|
Vitamin B6; Magnesi (lactat)
|
5mg; 470mg
|
Viên
|
Viên/Gói/Ống
|
865
|
Vitamin C
|
500mg/5ml
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
866
|
Vitamin C
|
100mg/5ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch uống
|
Gói/Ống/Lọ
|
867
|
Vitamin C
|
1g
|
Viên
|
Viên
|
868
|
Vitamin C
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
869
|
Vitamin E
|
1000IU
|
Viên
|
Viên
|
870
|
Vitamin E
|
400mg
|
Viên
|
Viên
|
871
|
Vitamin PP
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
872
|
Warfarin natri
|
2mg
|
Viên
|
Viên
|
873
|
Xylometazolin
|
0,1% x 10ml
|
Thuốc nhỏ mũi
|
Chai/Lọ/Ống
|
874
|
Xylometazolin
|
0,05% x 10ml
|
Thuốc nhỏ mũi
|
Chai/Lọ/Ống
|
875
|
Zoledronic acid
|
4mg
|
Thuốc tiêm/ truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
|
Danh mục gồm 875 loại.
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CÓ KẾT HỢP DƯỢC CHẤT VỚI
CÁC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG DO BỆNH VIỆN ĐA
KHOA TỈNH TỔ CHỨC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Tên thành phần của thuốc
|
Nồng độ, Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Đơn vị tính
|
I. THUỐC
DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN
|
|
1
|
Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi,
Than hoạt tính
|
Cao đặc Actisô (tương đương
1000mg Actisô) 125mg; Cao mật lợn khô 50mg; Tỏi khô 50mg; Than hoạt tính 25mg
|
Viên
|
Viên
|
2
|
Actiso, Rau đắng đất, Bìm
bìm biếc
|
Cao actiso (tương đương 2,5g
lá Actiso) 100mg; Cao khô rau đắng đất (tương đương 0,525g rau đắng đất)
75mg; Cao khô hạt bìm bìm biếc (tương đương 75mg bột hạt bìm bìm biếc)
5,245mg
|
Viên
|
Viên
|
3
|
Actiso, Rau đắng đất, Bìm
bìm
|
Cao khô Actiso 85mg; Cao khô
Rau đắng đất 64mg; Cao khô Bìm bìm 6,4mg
|
Viên
|
Viên
|
4
|
Actiso, Rau đắng đất, Bìm
bìm, Diệp hạ châu
|
Cao đặc Atiso (tương ứng với
Actiso 400mg) 40mg; Cao đặc bìm bìm biếc (tương ứng với Bìm bìm biếc 400mg)
40mg; Cao đặc Rau đắng đất-Diệp hạ châu (tương ứng với Rau đắng đất 400mg;
Diệp hạ châu 400mg) 80mg
|
Viên
|
Viên
|
5
|
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp,
Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam
thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà
|
Mỗi 80ml chứa: Cao đặc hỗn hợp
dược liệu (tương đương với: Bạch linh 0,576g; Cát cánh 1,092g; Tỳ bà diệp
2,88g; Tang bạch bì 2,0g; Ma hoàng 0,42g; Mạch môn 0,772g; Bạc hà 1,864g; Bán
hạ chế 1,336g; Bách bộ 2,986g; Mơ muối 1,3g; Cam thảo 0,378g; Bạch phàn
0,132g) 2,12g; Tinh dầu bạc hà 0,08g. Gói 5ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Gói
|
6
|
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp,
Tang bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn, Bạc hà diệp, Bán hạ, Bách bộ, Ô mai, Cam
thảo, Phèn chua, Tinh dầu bạc hà
|
Mỗi 125ml siro chứa 70ml cao
lỏng dược liệu (tương đương dược liệu: Bạch linh 0,9 g; Cát cánh 1,708 g; Tỳ
bà diệp 3,250g; Tang bạch bì 1,875g; Ma hoàng 0,656g; Thiên môn 1,208g; Bạc
hà diệp 1,666g; Bán hạ 1,875g; Bách bộ 6,250g; Ô mai 1,406g; Cam thảo 0,591g;
Phèn chua 0,208g); Tinh dầu bạc hà 0,1g. Chai/ Lọ 95ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/ Lọ
|
7
|
Bạch truật, Bạch linh, Hoàng
kỳ, Táo nhân, Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn,
Đại táo
|
Bột Bạch truật 0,65g; Bột Bạch
linh 0,65g; Bột Hoàng Kỳ 0,6g; Bột Táo nhân 0,72g; Bột Đảng sâm 0,32g; Bột Mộc
hương 0,16g; Bột Cam thảo 0,26g; Bột Đương quy 0,35g; Bột Viễn chí 0,32g; Bột
Long nhãn 0,6g; Bột Đại táo 0,25g
|
Viên
|
Viên
|
8
|
Bạch truật, Bạch linh, Hoàng
kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Chích cam thảo, Đương quy, Viễn chí,
Long nhãn
|
Mỗi 5ml siro chứa: Bạch truật
0,6g; Bạch linh 0,6g; Hoàng kỳ 0,6g; Toan táo nhân 1g; Nhân sâm 0,6g; Mộc
hương 0,2g; Chích cam thảo 0,2g; Đương quy 0,6g; Viễn chí 0,3g; Long nhãn
0,6g. Ống 10ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Ống
|
9
|
Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục,
Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân
tử, Bán hạ
|
Bạch truật 15g; Đảng sâm 15g;
Liên nhục 4g; Cát cảnh 12g; Sa nhân 4g; Cam thảo 6g; Bạch linh 10g; Trần bì
4g; Mạch nha 10g; Long nhãn 6g; Sử quân tử 4g; Bán hạ 4g
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/ Lọ
|
10
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng
Đằng, Hoài sơn, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo,
Đảng sâm
|
Bột Bạch truật 0,65g; Bột Mộc
hương 0,35g; Bột Hoàng đằng 0,4g; Bột Hoài sơn 0,42g; Bột Trần bì 0,25g; Bột
Hoàng liên 0,54g; Bột Bạch linh 0,35g; Bột Sa nhân 0,35g; Bột Bạch thược
0,35g; Cao đặc Cam thảo (tương ứng với 0,4g Cam thảo) 0,04g; Cao đặc Đảng sâm
(tương ứng với 733 mg Đảng sâm) 0,22g
|
Viên hoàn cứng
|
Gói
|
11
|
Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch
nha, Liên nhục, Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn,
Cao xương hỗn hợp
|
Bạch truật 8g; Ý dĩ 12g; Cam
thảo 4g; Mạch nha 12g; Liên nhục 8g; Sơn tra 4g; Đảng sâm 8g; Thần khúc 12g;
Phục linh 12g; Phấn hoa 4g; Hoài sơn 8g; Cao xương hỗn hợp 3g
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/ Lọ
|
12
|
Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền
tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt, Sơn tra, Hậu phác nam
|
Cao đặc hỗn hợp 0,6g tương
đương với dược liệu: Bán hạ nam 0,66g; Bạch linh 1,335g; Xa tiền tử 0,66g;
Ngũ gia bì chân chim 0,66g; Sinh khương 0,165g; Trần bì 0,66g; Rụt 0,84g; Sơn
tra 0,66g; Hậu phác nam 0,495g. Gói 3g
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
13
|
Bột Bèo hoa dâu
|
Bột chiết bèo hoa dâu (tương
đương với 43,2g dược liệu) 3g
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/ Lọ
|
14
|
Bột Bèo hoa dâu
|
Bột chiết bèo hoa dâu (tương
đương 3,6g dược liệu) 250mg
|
Viên
|
Viên
|
15
|
Cao khô Trinh nữ hoàng cung
|
Cao khô trinh nữ hoàng cung
(tương đương 2,5mg alcaloid toàn phần) 500mg
|
Viên
|
Viên
|
16
|
Cao toàn phần không xà phòng
hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành
|
Cao toàn phần không xà phòng
hóa quả bơ và dầu đậu nành 300mg; (Tương ứng: phần không xà phòng hóa dầu quả
bơ 100mg; phần không xà phòng hóa dầu đậu nành 200mg)
|
Viên
|
Viên
|
17
|
Cao xương hỗn hợp, Hoàng bá,
Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa
|
Cao xương hỗn hợp 0,75g;
Hoàng bá 2,40g; Tri mẫu 0,30g; Trần bì 0,60g; Bạch thược 0,60g; Can khương
0,15g; Thục địa 0,60g
|
Viên hoàn cứng
|
Gói
|
18
|
Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển,
Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn
|
Chai 100ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/ Lọ
|
19
|
Đẳng sâm, Bạch truật, Viễn
chí, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Cam thảo, Long nhãn, Đương quy, Đại táo, Bạch
linh, Mộc hương
|
(2g; 2g; 1,5g; 1,5g; 2g; 0,5;
2g; 2,5g; 0,5g; 1,5g, 0,5g)/3g
|
Viên hoàn cứng
|
Gói
|
20
|
Đảng sâm, Cam thảo, Dịch chiết
men bia
|
Ống 10ml dung dịch chứa: Cao
lỏng (tương đương với: Đảng sâm nam chế 1,5g; cam thảo 0,5g) 3ml; Dịch chiết
men bia (tương đương với men bia 10g) 4ml.
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Ống
|
21
|
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo
quyết minh, Tâm sen
|
Đăng tâm thảo 0,6g; Táo nhân
2g; Thảo quyết minh 1,5g; Tâm sen 1g
|
Viên hoàn mềm
|
Viên
|
22
|
Diệp hạ châu
|
Cao khô diệp hạ châu đắng
(tương đương 1,75g diệp hạ châu đắng) 210mg
|
Viên
|
Gói
|
23
|
Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử
|
Cao đặc diệp hạ châu 125mg;
Cao đặc Bồ bồ 100mg; Cao đặc chi tử 25mg
|
Viên
|
Viên
|
24
|
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ
nhọ nồi
|
Cao đặc Diệp hạ châu 100mg
(tương đương 0,5g Diệp hạ châu); Cao đặc Nhân trần 50mg (tương đương Nhân trần
0,5g); Cao đặc Cỏ nhọ nồi 50mg (tương đương Cỏ nhọ nồi 0,35g)
|
Viên
|
Viên
|
25
|
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ
nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa, Nghệ
|
Diệp hạ châu 600mg ; Nhân trần
500mg; Nhọ nồi 600mg; Râu ngô 1g; Kim ngân hoa 600mg; Nghệ 240mg
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Ống
|
26
|
Diệp hạ châu, Xuyên tâm liên,
Bồ công anh, Cỏ mực
|
Diệp hạ châu 800mg; Xuyên tâm
liên 200mg; Bồ công anh 200mg; Cỏ mực 200mg
|
Viên
|
Viên
|
27
|
Đinh lăng, Bạch quả
|
Cao khô rễ Đinh lăng 300mg;
Cao khô lá Bạch quả 100mg
|
Viên
|
Viên
|
28
|
Đinh lăng, Bạch quả
|
Cao khô rễ Đinh lăng 75mg;
Cao khô lá bạch quả 80mg
|
Viên
|
Viên
|
29
|
Đinh lăng, Bạch quả
|
Cao khô Đinh lăng (tương
đương rễ khô đinh lăng 1875mg) 150mg; Cao khô Bạch quả (tương đương lá Bạch
quả 200mg) 5mg
|
Viên
|
Viên
|
30
|
Đinh lăng, Bạch quả
|
Cao khô rễ Đinh lăng 75mg;
Cao khô lá Bạch quả 40mg
|
Viên
|
Viên
|
31
|
Đinh lăng, Bạch quả
|
Cao đặc đinh lăng (10:1) 150
mg; Cao bạch quả 75 mg
|
Viên
|
Gói
|
32
|
Đinh lăng, Bạch quả
|
Cao đặc Đinh lăng (tương
đương 1,15g rễ Đinh lăng) 190mg; Cao khô Bạch quả 10mg
|
Viên
|
Viên
|
33
|
Đinh lăng, Bạch quả, Đậu
tương
|
Cao khô rễ Đinh lăng (tương
đương Đinh lăng 1,32g) 0,2g; Cao khô lá Bạch quả (tương đương lá Bạch quả
0,33g) 0,033g; Cao Đậu tương lên men 0,083g
|
Viên
|
Viên
|
34
|
Độc hoạt, Quế chi, Phòng
phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,
Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm
|
Độc hoạt 0,6g; Quế chi 0,4g;
Phòng phong 0,4g; Đương quy 0,4g; Tế tân 0,4g; Xuyên khung 0,4g; Tần giao
0,4g; Bạch thược 0,4g; Tang ký sinh 0,4g; Sinh địa 0,4g; Đỗ trọng 0.4g; Ngưu
tất 0,4g; Bạch linh 0,4g; Cam thảo 0,4g; Đảng sâm 0,4g
|
Viên
|
Gói
|
35
|
Độc hoạt, Quế nhục, Phòng
phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,
Can địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Nhân sâm
|
Độc hoạt 380mg; Quế nhục
230mg; Phòng phong 230mg; Đương quy 230mg; Tế tân 150mg; Xuyên khung 230mg; Tần
giao 250mg; Bạch thược 750mg; Tang ký sinh 1.200mg; Can địa hoàng 450mg; Đỗ
trọng 380mg; Ngưu tất 380mg; Phục linh 300mg; Cam thảo 150mg; Nhân sâm 300mg
|
Viên
|
Gói
|
36
|
Độc hoạt, Quế nhục, Phòng
phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa
hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm
|
Cao khô dược liệu 253mg tương
đương với: Tang ký sinh 240mg; Địa hoàng 184mg; Bạch thược 180mg; Đỗ trọng
148mg; Đảng sâm 120mg; Phục linh 120mg; Ngưu tất 114,7mg; Tần giao 104mg; Quế
nhục 92mg; Phòng phong 92mg; Xuyên khung 92mg; Độc hoạt 88mg; Tế tân 60mg;
Cam thảo 60mg; Đương quy 58,3mg; Bột mịn dược liệu gồm: Bạch thược 120mg; Độc
hoạt 60mg; Đương quy 33,7mg; Ngưu tất 33,3mg
|
Viên
|
Viên
|
37
|
Độc hoạt, Quế nhục, Phòng
phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,
Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm
|
Độc hoạt 300mg; Quế nhục
200mg; Phòng phong 200mg; Đương quy 200mg; Tế tân 200mg; Xuyên khung 200mg; Tần
giao 200mg; Bạch thược 200mg; Tang ký sinh 200mg; Sinh địa 200mg; Đỗ trọng
200mg; Ngưu tất 200mg; Phục linh 200mg; Cam thảo 200mg; Đảng sâm 200mg
|
Viên
|
Viên
|
38
|
Đương quy, Bạch quả
|
Cao khô Đương quy (tương
đương rễ Đương quy khô 600mg) 300mg; Cao khô bạch quả (tương đương lá Bạch quả
1,6g) 40mg
|
Viên
|
Viên
|
39
|
Đương quy, Bạch truật, Đảng
sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược
|
Mỗi 9g chứa: Đương quy 908mg;
Bạch truật 605mg; Đảng sâm 605mg; Quế nhục 151mg; Thục địa 908mg; Cam thảo
303mg; Hoàng kỳ 605mg; Phục linh 605mg; Xuyên khung 303mg; Bạch thược 605mg.
Viên hoàn 4,5g
|
Viên hoàn mềm
|
Viên
|
40
|
Đương quy, Bạch truật, Đảng
sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược
|
Đương quy 0,6g; Bạch truật
0,65g; Đảng sâm 1g; Quế nhục 0,24g; Thục địa 1g; Cam thảo 0,12g; Hoàng kỳ
0,45g; Phục linh 0,65g; Xuyên khung 0,3g; Bạch thược 0,6g
|
Viên hoàn mềm
|
Viên
|
41
|
Đương quy, Xuyên khung, Bạch
thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử,
Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân
|
Đương quy 1014,0mg; Xuyên
khung 1014,0mg; Bạch thược 810,8mg; Thục địa hoàng 810,8mg; Câu đằng
2027,2mg; Kê huyết đằng 2027,2mg; Hạ khô thảo 2027,2mg; Quyết minh tử
2027,2mg; Trân châu mẫu 2027,2mg; Diên hồ sách 1014,0mg; Tế tân 202,0mg.
|
Viên
|
Gói
|
42
|
Đương quy, Xuyên khung, Thục
địa, Bạch thược, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo
|
Đương quy 0,9g; Xuyên khung
0,45g; Thục địa 0,9g; Bạch thược 0,6g; Đảng sâm 0,6g; Bạch linh 0,6g; Bạch
truật 0,6g; Cam thảo 0,3g
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Gói
|
43
|
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh,
Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, Phòng kỷ
|
Hà thủ ô đỏ chế 400mg; Thổ phục
linh 400mg; Thương nhĩ tử 400mg; Hy thiêm 800mg; Thiên niên kiện 300mg; Đương
quy 300mg; Huyết giác 300mg; Phòng kỷ 400mg
|
Viên
|
Viên
|
44
|
Hoài sơn, Liên nhục, Liên
tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Hắc táo nhân, Long nhãn
|
Hoài sơn 183mg; Liên nhục
175mg; Liên tâm 15mg; Lá dâu 91,25mg; Lá vông 91,25mg; Bá tử nhân 91,25mg;
Hắc táo nhân 91,25mg; Long nhãn 91,25mg
|
Viên
|
Viên
|
45
|
Hoài sơn, Liên nhục, Liên
tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn
|
Hoài sơn 183mg; Lá dâu
91,25mg; Lá vông 91,25mg; Long nhãn 91,25mg; Liên nhục 175mg; Liên tâm 200mg;
Bá tử nhân 91,25mg; Toan táo nhân 91,25mg
|
Viên
|
Viên
|
46
|
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa,
Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả
|
Hồng hoa 280mg; Đương quy
685mg; Sinh địa 375mg; Sài hồ 280mg; Cam thảo 375mg; Xích thược 375mg; Xuyên
khung 685mg; Chỉ xác 280mg; Ngưu tất 375mg; Cao khô lá bạch quả 15mg
|
Viên
|
Viên
|
47
|
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế,
Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác
|
300mg cao khô dược liệu tương
đương: Hy thiêm 760mg; Thương nhĩ tử 400mg; Dây đau xương 400mg; Thổ phục
linh 320mg; Hà thủ ô đỏ chế 320mg; Thiên niên kiện 300mg; Huyết giác 300mg; Bột
mịn dược liệu gồm: Hà thủ ô đỏ chế 80mg; Thổ phục linh 80mg; Hy thiêm 40mg
|
Viên
|
Viên
|
48
|
Hy thiêm, Thiên niên kiện
|
Hy thiêm 10g; Thiên niên kiện
0,5g
|
Viên
|
Viên
|
49
|
Kha tử, Mộc hương, Hoàng
liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược
|
Cao Cam thảo 3,5:1 24mg; Cao
Hoàng liên 5,5:1 52mg; Cao Kha tử 2,5:1 260mg; Cao Bạch thược 3,5:1 18mg; Bột
Mộc hương 250mg; Bột Bạch truật 50mg
|
Viên
|
Viên
|
50
|
Kim ngân hoa, Nhân trần tía,
Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo
|
Kim ngân hoa 300mg; Bồ công
anh 300mg; Nhân trần tía 300mg; Nghệ 200mg; Thương nhĩ tử 150mg; Sinh địa
150mg; Cam thảo 50mg
|
Viên
|
Viên
|
51
|
Kim tiền thảo
|
Cao khô Kim tiền thảo 220mg;
Bột mịn Kim tiền thảo 100mg
|
Viên
|
Viên
|
52
|
Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân
trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại
hoàng
|
Kim tiền thảo 1.000mg; Chỉ thực
100mg; Nhân trần 250mg; Hậu phác 100mg; Hoàng cầm 150mg; Bạch mao căn 500mg;
Nghệ 250mg; Binh lang 100mg; Mộc hương 100mg; Đại hoàng 50mg
|
Viên
|
Viên
|
53
|
Kim tiền thảo, Râu mèo
|
Kim tiền thảo 2.400 mg; Râu
mèo 1.000mg
|
Viên
|
Viên
|
54
|
Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất,
Thổ phục linh
|
Lá lốt 400mg; Hy thiêm 600mg;
Ngưu tất 600mg; Thổ phục linh 600mg
|
Viên
|
Viên
|
55
|
Lá sen, Lá vông, Lạc tiên,
Tâm sen, Bình vôi
|
650mg, 500mg, 650mg, 150mg,
1200mg
|
Viên
|
Viên
|
56
|
Lá sen, Vông nem, Lạc tiên,
Bình vôi, Trinh nữ
|
Cao Bình vôi (tương ứng với củ
Bình vôi 150mg) 49,5mg; Cao mimosa (tương ứng với: Lá sen 180mg; Lạc tiên
600mg; lá Vông nem 600mg; Trinh nữ 638mg) 242mg
|
Viên
|
Viên
|
57
|
Lá thường xuân
|
Mỗi 100ml chứa: Cao khô lá
thường xuân (tương đương 3,62g lá thường xuân) 700mg. Chai 80ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/ Lọ
|
58
|
Lá thường xuân
|
Cao khô lá thường xuân (11%)
0,035g
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Gói
|
59
|
Lá thường xuân
|
Mỗi 100ml chứa: Cao khô lá
thường xuân (tương đương 3,62g lá thường xuân) 700mg. Ống 5ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Ống
|
60
|
Mã tiền chế, Thương truật,
Hương phụ, Mộc hương, Địa liền, Quế chi
|
Bột mã tiền chế 50mg; Thương
truật 20mg; Hương phụ 13mg; Mộc hương 8mg; Địa liền 6mg; Quế chi 3mg
|
Viên
|
Viên
|
61
|
Men bia ép tinh chế
|
4g/10ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Ống
|
62
|
Nghệ vàng
|
30g/100ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/ Lọ
|
63
|
Nghệ vàng
|
Bột nghệ vàng 4,5g
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Gói
|
64
|
Nghệ vàng
|
Nghệ 1700mg
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Gói
|
65
|
Ngưu tất, Đương quy, Xuyên
khung, Ích mẫu, Sinh địa, Đan sâm
|
Ngưu tất 0,45g; Đương quy
0,75g; Xuyên khung 0,6g; Ích mẫu 0,3g; Sinh địa 0,6g; Đan sâm 0,3g
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Gói
|
66
|
Ngưu tất, Nghệ, Rutin
|
Ngưu tất 500mg (tương ứng
200mg cao khô), Nghệ 500mg (tương ứng 5mg Curcumin), Rutin 100mg
|
Viên
|
Viên
|
67
|
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế
nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não, Riềng
|
Ô đầu 2g; Địa liền 5g; Đại hồi
3g; Quế nhục 2g; Thiên niên kiện 5g; Huyết giác 3g; Long não 0,2g; Riềng 5g
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/ Lọ
|
68
|
Phòng phong, Hòe giác, Đương
quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm
|
Phòng phong 500mg; Hòe giác
1000mg; Đương quy 500mg; Địa du 500mg; Chỉ xác 500mg; Hoàng cầm 500mg
|
Viên
|
Viên
|
69
|
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa
phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân
sâm, Thạch cao
|
Cao khô hỗn hợp dược liệu
(tương đương với: Sinh địa 400mg; Mạch môn 200mg; Hoàng kỳ 200mg; Kỷ tử
200mg; Ngũ vị tử 30mg; Hoàng liên 20mg; Nhân sâm 20mg) 130mg; Bột hỗn hợp dược
liệu (tương đương với: Thiên hoa phấn 200mg; Thạch cao 100mg; Bạch linh 34mg;
Mẫu đơn bì 30mg) 364mg
|
Viên
|
Viên
|
70
|
Sinh địa, Mạch môn, Thiên
môn, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương
quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh
|
Cao khô dược liệu 260mg tương
đương: Sinh địa 400mg; Mạch môn 133,3mg; Thiên môn đông 133,3mg; Táo nhân
133,3mg; Bá tử nhân 133,3mg; Huyền sâm 66,7mg; Viễn chí 66,7mg; Ngũ vị tử
66,7mg; Đảng sâm 53,3mg; Đương quy 53,3mg; Đan sâm 46,7mg; Phục thần 46,7mg;
Cát cánh 26,7mg. Bột mịn dược liệu gồm: Đương quy 80mg; Đảng sâm 80mg; Cát
cánh 40mg; Đan sâm 20mg; Phục thần 20mg
|
Viên
|
Viên
|
71
|
Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên
khung, Bạch chỉ, Cam thảo
|
Tân di hoa 600 mg; Thăng ma
300 mg; Xuyên khung 300 mg; Cam thảo 50 mg; Bạch chỉ 300 mg
|
Viên
|
Viên
|
72
|
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất,
Độc hoạt, Phòng Phong, Phục Linh, Xuyên Khung, Tục Đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược,
Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện
|
Cao đặc Tần giao (tương đương
1g Tần giao) 0,1g; Cao đặc Đỗ trọng (tương đương 1g Đỗ trọng) 0,1g; Cao đặc
Ngưu tất (tương đương 1g Ngưu tất) 0,15g; Cao đặc Độc hoạt (tương đương 1g Độc
hoạt) 0,12g; Bột phòng phong 0,5g; Bột Phục linh 0,4g; Bột Xuyên khung 0,5g;
Bột Tục đoạn 0,5g; Bột Hoàng kỳ 0,5g; Bột Bạch thược 0,5g; Bột Cam thảo 0,4g;
Bột Đương quy 0,5g; Bột Thiên niên kiện 0,4g
|
Viên hoàn cứng
|
Gói
|
73
|
Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự
nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân
phụ.
|
25mg; 50mg; 12,5mg; 5mg;
50mg; 25mg; 75mg; 37,5mg; 20mg
|
Viên
|
Viên
|
74
|
Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau
xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô
|
Thỏ ty tử 25 mg; Hà thủ ô đỏ
25mg; Dây đau xương 25mg; Cốt toái bổ 25mg; Đỗ trọng 25mg; Cúc bất tử 50mg; Nấm
sò khô 500mg
|
Viên
|
Viên
|
75
|
Thục địa, Hoài sơn, Mẫu đơn
bì, Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa
|
Cao khô dược liệu (tương
đương: Thục địa 400mg; Sơn thù 200mg; Trạch tả 150mg; Mẫu đơn bì 150mg; Câu kỷ
tử 100mg; Hoài sơn 80mg; Phục linh 70mg; Cúc hoa 43,3mg); Bột mịn dược liệu gồm
Hoài sơn120mg; Phục linh 80mg; Cúc hoa 56,7mg
|
Viên
|
Viên
|
76
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,
Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả
|
100g hoàn cứng chứa: Thục địa
13,12g; Hoài sơn 7,04g; Sơn thù 7,04g; Mẫu đơn bì 5,22g; Phục linh 5,28g; Trạch
tả 5,28g. Gói 6g
|
Viên hoàn cứng
|
Gói
|
77
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,
Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả
|
Thục địa 1,15g; Hoài sơn
0,96g; Sơn thù 0,96g; Mẫu đơn bì 0,71g; Phục linh 0,71g; Trạch tả 0,71g
|
Viên
|
Viên
|
78
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,
Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả
|
Cao khô dược liệu (tương
đương: Thục địa 800mg; Hoài sơn 300mg; Sơn thù 300mg; Trạch tả 300mg; Phục
linh 300mg; Mẫu đơn bì 248mg); Bột mịn dược liệu gồm: Hoài sơn 100mg; Sơn thù
100mg; Mẫu đơn bì 52mg
|
Viên
|
Viên
|
79
|
Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả,
Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, Đương quy
|
Thục địa 125mg; Hoài sơn (bột)
160mg; Đương quy (bột) 160mg; Cao đặc rễ trạch tả (tương đương 100mg trạch tả)
40mg; Cao đặc rễ hà thủ ô đỏ (tương tương 200mg hà thủ ô đỏ) 40mg; Cao đặc hạt
thảo quyết minh (tương đương 200mg thảo quyết minh) 50mg; Cao đặc hoa cúc hoa
(tương đương 200mg cúc hoa) 24mg; Cao đặc quả hạ khô thảo (tương đương 125mg
hạ khô thảo) 12,5mg
|
Viên
|
Viên
|
80
|
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch
chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa
|
Thương nhĩ tử 500mg; Hoàng kỳ
620mg; Phòng phong 250mg; Tân di hoa 350mg; Bạc hà 120mg; Bạch truật 350mg;
Kim ngân hoa 250mg; Bột bạch chỉ 320mg
|
Viên
|
Viên
|
81
|
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu,
Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế
|
Cao khô Trinh nữ hoàng cung
(tương ứng với 2000mg lá trinh nữ hoàng cung) 80mg; Cao khô hỗn hợp (tương ứng
với Tri mẫu 666mg; Hoàng bá 666mg; Ích mẫu 666mg; Đào nhân 83mg; Trạch tả
830mg; Xích thược 500mg) 320mg; Nhục quế 8,3mg
|
Viên
|
Viên
|
82
|
Tục đoạn, Phòng phong, Hy
thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện,
Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng
|
Tục đoạn 250mg; Phòng phong
250mg; Hy thiêm 250mg; Độc hoạt 200mg; Tần giao 200mg; Đương quy 150mg; Ngưu
tất 150mg; Thiên niên kiện 150mg; Hoàng kỳ 150mg; Đỗ trọng 100mg; Bột bạch
thược 150mg; Bột xuyên khung 150mg
|
Viên
|
Viên
|
83
|
Tục đoạn, Phòng phong, Hy
thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện,
Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền
|
Tục đoạn 500mg; Phòng phong
500mg; Hy thiêm 500mg; Độc hoạt 400mg; Tần giao 400mg; Đương quy 300mg Ngưu tất
300mg; Thiên niên kiện 300mg; Hoàng kỳ 300mg; Đỗ trọng 200mg; Bạch thược
300mg; Xuyên khung 300mg; Bột Mã tiền chế 40mg
|
Viên
|
Viên
|
84
|
Xuyên khung, Tần giao, Bạch
chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến
|
Mỗi 4g chứa cao khô dược liệu
tương đương với dược liệu sống: Xuyên Khung 1,2g; Tần giao 1,2g; Bạch chỉ
1,2g; Đương quy 1,2g; Mạch môn 0,8g; Hồng sâm 1,2g; Ngô thù du 0,8g; Ngũ vị tử
1,2g; Băng phiến 0,04g. Gói 8g
|
Viên
|
Gói
|
II. THUỐC
CÓ KẾT HỢP DƯỢC CHẤT VỚI CÁC DƯỢC LIỆU
|
|
85
|
Đan sâm, Tam thất, Camphor
|
Đan sâm 720mg (tương ứng
270mg cao khô); Tam thất 141 mg; Camphor 8mg
|
Viên
|
Viên
|
86
|
Húng chanh, Núc nác, Cineol
|
Mỗi ml cao lỏng chứa các chất
chiết được từ dược liệu tương đương: Húng chanh 500mg; Núc nác 125mg; Cineol
0,883mg. Chai 60ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/ Lọ
|
87
|
Liên kiều, Kim ngân hoa,
Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor
|
Mỗi 10ml chứa: Liên kiều
0,5g; Kim ngân hoa 0,25g; Hoàng cầm 0,25g; Menthol 0,004g; Eucalyptol 0,003g;
Camphor 0,002g. Chai 20ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/ Lọ
|
88
|
Mộc hương, Berberin
|
Bột rễ mộc hương 200mg;
Berberin clorid 50mg
|
Viên
|
Viên
|
89
|
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế
chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphor, Riềng
|
Mỗi 50ml chứa: Ô đầu 0,5g; Địa
liền 2,5g; Đại hồi 1g; Quế chi 1g; Thiên niên kiện 1,5g; Huyết giác 1,5g;
Camphor 0,5g; Riềng 2,5g. Chai 60ml
|
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/ Lọ
|
Danh mục này gồm 89 loại
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA
PHƯƠNG DO BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TỔ CHỨC ĐẤU THẦU TẬP
TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Tên vị thuốc cổ truyền
|
Tên khoa học
|
Dạng bào chế
|
Đơn vị tính
|
|
1
|
Ba kích
|
Radix Morindae officinalis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
|
2
|
Bá tử nhân
|
Semen Platycladi
orientalis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
|
3
|
Bạc hà
|
Herba Menthae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
|
4
|
Bạch chỉ
|
Radix Angelicae dahuricae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
|
5
|
Bạch cương tàm
|
Bombyx Botryticatus
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
|
6
|
Bạch linh (Phục linh, Bạch phục
linh)
|
Poria
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
|
7
|
Bạch mao căn
|
Rhizoma Imperatae
cylindricae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
|
8
|
Bạch thược
|
Radix Paeoniae lactiflorae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
|
9
|
Bạch truật
|
Rhizoma Atractylodis macrocephalae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
|
10
|
Bán hạ bắc
|
Rhizoma Pinelliae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
|
11
|
Bồ công anh
|
Herba Lactucae indicae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
|
12
|
Cam thảo
|
Radix Glycyrrhizae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
|
13
|
Can khương
|
Rhizoma Zingiberis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
|
14
|
Cát căn
|
Radix Puerariae thomsonii
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
|
15
|
Cát cánh
|
Radix Platycodi
grandiflori
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
|
16
|
Câu đằng
|
Ramulus cum unco Uncariae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
|
17
|
Câu kỷ tử
|
Fructus Lycii
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
18
|
Cẩu tích
|
Rhizoma Cibotii
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
19
|
Chi tử
|
Fructus Gardeniae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
20
|
Chỉ xác
|
Fructus Aurantii
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
21
|
Cỏ nhọ nồi
|
Herba Ecliptae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
22
|
Cốt toái bổ
|
Rhizoma Drynariae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
23
|
Cúc hoa
|
Flos Chrysanthemi indici
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
24
|
Dây tơ hồng
|
Herba Cuscutae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
25
|
Diếp cá (Ngư tinh thảo)
|
Herba Houttuyniae cordatae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
26
|
Đại hoàng
|
Rhizoma Rhei
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
27
|
Đại hồi
|
Fructus Illicii veri
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
28
|
Đại táo
|
Fructus Ziziphi jujubae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
29
|
Đan sâm
|
Radix Salviae
miltiorrhizae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
30
|
Đảng sâm
|
Radix Codonopsis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
31
|
Đào nhân
|
Semen Pruni
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
32
|
Địa cốt bì
|
Cortex Lycii chinensis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
33
|
Địa long
|
Pheretima
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
34
|
Đỗ trọng
|
Cortex Eucommiae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
35
|
Độc hoạt
|
Radix Angelicae
pubescentis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
36
|
Đương quy (Toàn quy)
|
Radix Angelicae sinensis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
37
|
Hà thủ ô đỏ
|
Radix Fallopiae
multiflorae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
38
|
Hạnh nhân
|
Semen Armeniacae amarum
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
39
|
Hậu phác
|
Cortex Magnoliae
officinali
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
40
|
Hậu phác nam
|
Cortex Cinnamomi iners
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
41
|
Hoài sơn
|
Tuber Dioscoreae
persimilis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
42
|
Hoàng bá
|
Cortex Phellodendri
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
43
|
Hoàng cầm
|
Radix Scutellariae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
44
|
Hoàng kỳ (Bạch kỳ)
|
Radix Astragali
membranacei
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
45
|
Hoàng liên
|
Rhizoma Coptidis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
46
|
Hoắc hương
|
Herba Pogostemonis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
47
|
Hòe hoa
|
Flos Styphnolobii japonici
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
48
|
Hồng hoa
|
Flos Carthami tinctorii
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
49
|
Hương phụ
|
Rhizoma Cyperi
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
50
|
Huyền hồ
|
Tuber Corydalis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
51
|
Huyền sâm
|
Radix Scrophulariae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
52
|
Hy thiêm
|
Herba Siegesbeckiae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
53
|
Ích mẫu
|
Herba Leonuri japonici
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
54
|
Ích trí nhân
|
Fructus Alpiniae
oxyphyllae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
55
|
Kê huyết đằng
|
Caulis Spatholobi
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
56
|
Khiếm thực
|
Semen Euryales
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
57
|
Khương hoàng/Uất kim
|
Rhizoma et Radix Curcumae
longae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
58
|
Khương hoạt
|
Rhizoma et Radix
Notopterygii
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
59
|
Kim anh
|
Fructus Rosae laevigatae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
60
|
Kim ngân hoa
|
Flos Lonicerae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
61
|
Kim tiền thảo
|
Herba Desmodii
styracifolii
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
62
|
Kinh giới
|
Herba Elsholiziae ciliatae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
63
|
Lạc tiên
|
Herba Passiflorae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
64
|
Liên kiều
|
Fructus Forsythiae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
65
|
Liên nhục
|
Semen Nelumbinis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
66
|
Liên tâm
|
Embryo Nelumbinis
nuciferae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
67
|
Long nhãn
|
Arillus Longan
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
68
|
Lức (Sài hồ nam)
|
Radix Plucheae pteropodae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
69
|
Lục thần khúc
|
Massa medicata fermentata
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
70
|
Mạch môn
|
Radix Ophiopogonis
japonici
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
71
|
Mạch nha
|
Fructus Hordei germinatus
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
72
|
Mạn kinh tử
|
Fructus Viticis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
73
|
Mẫu đơn bì
|
Cortex Paeoniae
suffruticosae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
74
|
Mộc hương
|
Radix Saussureae lappae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
75
|
Mộc qua
|
Fructus Chaenomelis
speciosae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
76
|
Ngọc trúc
|
Rhizoma Polygonati odorati
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
77
|
Ngũ gia bì chân chim
|
Cortex Schefflerae heptaphyllae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
78
|
Ngũ vị tử
|
Fructus Schisandrae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
79
|
Ngưu tất
|
Radix Achyranthis
bidentatae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
80
|
Nhân trần
|
Herba Adenosmatis caerulei
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
81
|
Nhục thung dung
|
Herba Cistanches
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
82
|
Ô dược
|
Radix Linderae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
83
|
Phá cố chỉ (Bổ cốt chi)
|
Fructus Psoraleae
corylifoliae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
84
|
Phòng phong
|
Radix Saposhnikoviae divaricatae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
85
|
Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ)
|
Radix Aconiti lateralis
praeparata
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
86
|
Phục thần
|
Poria
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
87
|
Quế chi
|
Ramulus Cinnamomi
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
88
|
Quế nhục
|
Cortex Cinnamomi
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
89
|
Sa nhân
|
Fructus Amomi
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
90
|
Sa sâm
|
Radix Glehniae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
91
|
Sài đất
|
Herba Wedeliae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
92
|
Sài hồ
|
Radix Bupleuri
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
93
|
Sâm đại hành
|
Bulbus Eleutherinis subaphyllae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
94
|
Sinh địa
|
Radix Rehmanniae
glutinosae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
95
|
Sinh khương
|
Rhizoma Zingiberis recens
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
96
|
Sơn thù
|
Fructus Corni officinalis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
97
|
Sơn tra
|
Fructus Mali
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
98
|
Tam thất
|
Radix Panasus notoginseng
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
99
|
Tần giao
|
Radix Gentianae
macrophyllae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
100
|
Tang bạch bì
|
Cortex Mori albae radicis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
101
|
Tang chi
|
Ramulus Mori albae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
102
|
Tang ký sinh
|
Herba Loranthi
gracilifolii
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
103
|
Táo nhân
|
Semen Ziziphi mauritianae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
104
|
Tế tân
|
Radix et Rhizoma Asari
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
105
|
Thạch cao (sống)
|
Gypsum fibrosum
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
106
|
Thạch xương bồ
|
Rhizoma Acori graminei
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
107
|
Thăng ma
|
Rhizoma Cimicifugae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
108
|
Thanh bì
|
Pericarpium Citri
reticulatae viridae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
109
|
Thảo quả
|
Fructus Amomi aromatici
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
110
|
Thảo quyết minh
|
Semen Cassiae torae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
111
|
Thiên hoa phấn
|
Radix Trichosanthis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
112
|
Thiên ma
|
Rhizoma Gastrodiae elatae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
113
|
Thiên môn đông
|
Radix Asparagi cochinchinensis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
114
|
Thiên niên kiện
|
Rhizoma Homalomenae occultae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
115
|
Thổ bối mẫu
|
Bulbus pseudolarix
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
116
|
Thổ phục linh
|
Rhizoma Smilacis glabrae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
117
|
Thỏ ty tử
|
Semen Cuscutae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
118
|
Thục địa
|
Radix Rehmanniae
glutinosae praeparata
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
119
|
Thương truật
|
Rhizoma Atractylodis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
120
|
Tô mộc
|
Lignum sappan
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
121
|
Trạch tả
|
Rhizoma Alismatis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
122
|
Trần bì
|
Pericarpium Citri
reticulatae perenne
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
123
|
Tri mẫu
|
Rhizoma Anemarrhenae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
124
|
Trinh nữ (Xấu hổ)
|
Herba Mimosae pudicae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
125
|
Tục đoạn
|
Radix Dipsaci
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
126
|
Uy linh tiên
|
Radix et Rhizoma
Clematidis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
127
|
Viễn chí
|
Radix Polygalae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
128
|
Xa tiền tử
|
Semen Plantaginis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
129
|
Xích thược
|
Radix Paeoniae
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
130
|
Xuyên khung
|
Rhizoma Ligustici
wallichii
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
131
|
Ý dĩ
|
Semen Coicis
|
Sơ chế/ phức chế
|
Kg
|
Danh mục này gồm 131 loại.
|
Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục và giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2887/QĐ-UBND ngày 13/08/2024 về Danh mục và giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Bình Định
326
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|