|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2885/QĐ-UBND giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước Bình Phước 2016
Số hiệu:
|
2885/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2885/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 22 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC
ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 13 về thông qua dự toán ngân sách địa phương và phân
bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2016, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 3730/TTr-STC ngày 16/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi
ngân sách Nhà nước năm 2016 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và
các doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh thực hiện (theo biểu chi
tiết đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2016 được giao, UBND huyện, thị xã trình Hội đồng
nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức thực hiện.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các doanh nghiệp
nhà nước thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu: VT, (Quế -18.12).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
DỰ TOÁN
THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Nội dung
|
Dự toán 2016
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đông Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->12
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
3.850.000
|
2.311.500
|
1.538.500
|
290.000
|
188.500
|
190.000
|
137.000
|
113.000
|
54.000
|
87.000
|
192.000
|
79.000
|
56.500
|
151.500
|
A. Tổng
các khoản thu cân đối NSNN
|
3.435.000
|
1.971.400
|
1.463.600
|
279.000
|
180.800
|
184.500
|
130.000
|
106.000
|
52.500
|
80.500
|
183.000
|
71.300
|
52.500
|
143.500
|
I. Thu từ
sản xuất kinh doanh trong nước
|
3.195.000
|
1.731.400
|
1.463.600
|
279.000
|
180.800
|
184.500
|
130.000
|
106.000
|
52.500
|
80.500
|
183.000
|
71.300
|
52.500
|
143.500
|
1. Thu từ
doanh nghiệp Nhà nước TW
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
93.300
|
93.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
180
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
520
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ
doanh nghiệp Nhà nước ĐP
|
460.000
|
455.500
|
4.500
|
4.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
278.800
|
275.000
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
81.700
|
81.000
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
98.500
|
98.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
250
|
250
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
750
|
750
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
91.000
|
91.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
62.000
|
62.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
1.140
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
360
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản
thu khác
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ
khu vực công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
1.070.000
|
403.500
|
666.500
|
130.000
|
125.000
|
58.000
|
58.000
|
24.000
|
16.500
|
22.000
|
93.000
|
20.000
|
20.000
|
100.000
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
903.970
|
347.150
|
556.820
|
110.000
|
90.000
|
48.900
|
47.400
|
17.650
|
14.120
|
16.250
|
82.200
|
14.000
|
18.300
|
98.000
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
94.930
|
40.000
|
54.930
|
12.500
|
20.700
|
3.200
|
5.800
|
1.500
|
810
|
1.800
|
5.000
|
3.070
|
150
|
400
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
2.800
|
0
|
2.800
|
600
|
250
|
450
|
70
|
400
|
320
|
200
|
300
|
110
|
50
|
50
|
- Thuế tài
nguyên
|
32.580
|
8.500
|
24.080
|
1.100
|
12.450
|
350
|
2.300
|
1.050
|
30
|
900
|
3.000
|
2.000
|
600
|
300
|
- Thuế môn
bài
|
14.370
|
850
|
13.520
|
2.900
|
1.000
|
1.600
|
930
|
1.200
|
720
|
1.550
|
1.500
|
620
|
700
|
800
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
21.350
|
7.000
|
14.350
|
2.900
|
600
|
3.500
|
1.500
|
2.200
|
500
|
1.300
|
1.000
|
200
|
200
|
450
|
5. Lệ phí
trước bạ
|
151.800
|
0
|
151.800
|
43.500
|
10.000
|
20.000
|
9.500
|
11.300
|
7.500
|
15.000
|
13.750
|
5.000
|
6.870
|
9.380
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
240
|
250
|
0
|
|
1.660
|
0
|
150
|
200
|
7. Thuế SD
đất phi nông nghiệp
|
4.000
|
|
4.000
|
1.400
|
550
|
600
|
150
|
100
|
30
|
200
|
540
|
300
|
100
|
30
|
8. Thuế thu
nhập cá nhân
|
228.000
|
137.250
|
90.750
|
20.500
|
5.800
|
8.000
|
8.500
|
9.000
|
5.000
|
9.000
|
11.500
|
6.000
|
3.450
|
4.000
|
9. Thuế bảo
vệ môi trường
|
88.000
|
79.250
|
8.750
|
8.000
|
|
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí
|
68.000
|
24.750
|
43.250
|
1.600
|
12.500
|
3.800
|
4.500
|
3.800
|
2.000
|
5.100
|
4.350
|
2.300
|
1.500
|
1.800
|
- Phí và lệ
phí Trung ương
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ
phí địa phương
|
62.000
|
20.750
|
41.250
|
1.600
|
12.500
|
1.800
|
4.500
|
3.800
|
2.000
|
5.100
|
4.350
|
2.300
|
1.500
|
1.800
|
12. Tiền sử
dụng đất
|
365.950
|
73.550
|
292.400
|
46.000
|
15.000
|
87.000
|
20.000
|
28.000
|
12.000
|
16.000
|
33.000
|
15.000
|
12.000
|
8.400
|
13. Thu tiền cho
thuê đất
|
117.000
|
28.000
|
89.000
|
8.000
|
4.500
|
700
|
17.000
|
13.000
|
3.070
|
6.800
|
7.000
|
8.500
|
5.430
|
15.000
|
14. Thu cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
24.000
|
0
|
24.000
|
5.550
|
250
|
320
|
3.300
|
6.380
|
|
|
2.700
|
5.500
|
|
|
15. Thu
khác
|
165.000
|
88.600
|
76.400
|
9.000
|
6.000
|
5.500
|
6.700
|
8.500
|
5.900
|
5.800
|
14.500
|
8.000
|
2.500
|
4.000
|
- Trong
đó thu phạt ATGT
|
80.000
|
43.000
|
37.000
|
2.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
8.000
|
6.000
|
1.500
|
2.500
|
16. Thu
khác tại xã
|
9.750
|
0
|
9.750
|
950
|
1.200
|
580
|
1.360
|
1.670
|
500
|
600
|
1.000
|
700
|
500
|
690
|
II. Thuế
xuất, nhập khẩu do Hải quan thu
|
240.000
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: +
Thuế XK, NK, TTĐB
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế
VAT hàng nhập khẩu
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các
khoản thu được để lại chi quản lý
qua NSNN
|
415.000
|
340.100
|
74.900
|
11.000
|
7.700
|
5.500
|
7.000
|
7.000
|
1.500
|
6.500
|
9.000
|
7.700
|
4.000
|
8.000
|
- Thu từ xổ
số kiến thiết
|
324.000
|
324.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí
|
41.600
|
16.100
|
25.500
|
6.000
|
1.500
|
2.300
|
2.800
|
2.850
|
350
|
3.500
|
1.600
|
2.300
|
1.000
|
1.300
|
- Các khoản
huy động đóng góp
|
28.310
|
0
|
28.310
|
1.500
|
3.800
|
1.300
|
2.200
|
2.200
|
450
|
800
|
4.900
|
3.660
|
2.000
|
5.500
|
- Thu phí lệ
phí
|
10.550
|
0
|
10.550
|
1.500
|
1.800
|
950
|
300
|
850
|
400
|
1.200
|
1.500
|
400
|
1.000
|
650
|
- Thu khác
|
10.540
|
0
|
10.540
|
2.000
|
600
|
950
|
1.700
|
1.100
|
300
|
1.000
|
1.000
|
1.340
|
0
|
550
|
Tổng thu
NSĐP
|
6.412.068
|
2.633.833
|
3.778.235
|
428.443
|
277.749
|
298.442
|
345.914
|
420.580
|
256.724
|
402.200
|
320.816
|
374.489
|
292.167
|
360.711
|
A. Tổng
các khoản thu cân đối NSNN
|
5.997.068
|
2.293.733
|
3.703.335
|
417.443
|
270.049
|
292.942
|
338.914
|
413.580
|
255.224
|
395.700
|
311.816
|
366.789
|
288.167
|
352.711
|
- Thu ngân
sách địa phương được hưởng hưởng
|
3.130.980
|
2.000.105
|
1.130.875
|
215.300
|
159.725
|
160.600
|
93.680
|
64.845
|
36.870
|
56.730
|
140.250
|
40.965
|
38.670
|
123.240
|
Tr.đó: +
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)
|
2.879.860
|
1.889.905
|
989.955
|
200.850
|
139.025
|
151.120
|
80.190
|
49.675
|
27.750
|
43.680
|
118.900
|
29.345
|
33.470
|
115.950
|
+ Thu
huyện hưởng 100%
|
251.120
|
110.200
|
140.920
|
14.450
|
20.700
|
9.480
|
13.490
|
15.170
|
9.120
|
13.050
|
21.350
|
11.620
|
5.200
|
7.290
|
- Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
2.434.088
|
0
|
2.572.460
|
202.143
|
110.324
|
132.342
|
245.234
|
348.735
|
218.354
|
338.970
|
171.566
|
325.824
|
249.497
|
229.471
|
+ Bổ
sung cân đối
|
864.922
|
|
1.167.432
|
155.445
|
48.687
|
31.575
|
123.733
|
142.609
|
95.074
|
164.049
|
84.266
|
164.824
|
103.833
|
53.337
|
+ BS vốn
XDCB theo phân cấp
|
0
|
|
176.310
|
17.200
|
15.650
|
14.000
|
16.300
|
17.650
|
14.560
|
18.500
|
15.750
|
15.700
|
16.000
|
15.000
|
+ Bổ
sung có mục tiêu XDCB
|
356.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ
sung CTMT khác
|
602.325
|
|
255.199
|
10.700
|
10.200
|
44.767
|
24.563
|
40.476
|
33.105
|
24.421
|
20.950
|
16.000
|
20.017
|
10.000
|
+ Bổ
sung nguồn làm lương
|
610.183
|
|
973.519
|
18.798
|
35.787
|
42.000
|
80.638
|
148.000
|
75.615
|
132.000
|
50.600
|
129.300
|
109.647
|
151.134
|
- Thu hồi
tạm ứng các huyện, thị
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu
chuyển nguồn CCTL các năm
|
395.000
|
256.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các
khoản thu quản lý qua NSNN
|
415.000
|
340.100
|
74.900
|
11.000
|
7.700
|
5.500
|
7.000
|
7.000
|
1.500
|
6.500
|
9.000
|
7.700
|
4.000
|
8.000
|
- Thu từ xổ
số kiến thiết
|
324.000
|
324.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí
|
39.800
|
16.100
|
23.700
|
4.200
|
1.500
|
2.300
|
2.800
|
2.850
|
350
|
3.500
|
1.600
|
2.300
|
1.000
|
1.300
|
- Các khoản
huy động đóng góp
|
30.110
|
0
|
30.110
|
3.300
|
3.800
|
1.300
|
2.200
|
2.200
|
450
|
800
|
4.900
|
3.660
|
2.000
|
5.500
|
- Thu phí lệ
phí
|
10.550
|
0
|
10.550
|
1.500
|
1.800
|
950
|
300
|
850
|
400
|
1.200
|
1.500
|
400
|
1.000
|
650
|
- Thu khác
|
10.540
|
0
|
10.540
|
2.000
|
600
|
950
|
1.700
|
1.100
|
300
|
1.000
|
1.000
|
1.340
|
0
|
550
|
DỰ TOÁN
CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Nội dung
|
Dự toán 2016
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->14
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng chi NSĐP
|
6.412.068
|
2.633.833
|
3.778.235
|
428.443
|
277.749
|
298.442
|
345.914
|
420.580
|
256.724
|
402.200
|
320.816
|
374.489
|
292.167
|
360.711
|
A. Chi
cân đối NSĐP
|
5.997.068
|
2.293.733
|
3.703.335
|
417.443
|
270.049
|
292.942
|
338.914
|
413.580
|
255.224
|
395.700
|
311.816
|
366.789
|
288.167
|
352.711
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
1.070.848
|
690.298
|
380.550
|
44.800
|
24.650
|
95.000
|
28.300
|
34.450
|
21.760
|
28.100
|
35.550
|
24.700
|
23.200
|
20.040
|
1. Chi xây
dựng cơ bản tập trung
|
1.068.848
|
688.298
|
380.550
|
44.800
|
24.650
|
95.000
|
28.300
|
34.450
|
21.760
|
28.100
|
35.550
|
24.700
|
23.200
|
20.040
|
a. Vốn
trong nước
|
1.034.848
|
654.298
|
380.550
|
44.800
|
24.650
|
95.000
|
28.300
|
34.450
|
21.760
|
28.100
|
35.550
|
24.700
|
23.200
|
20.040
|
- Vốn
cân đối theo phân cấp
|
434.400
|
258.090
|
176.310
|
17.200
|
15.650
|
14.000
|
16.300
|
17.650
|
14.560
|
18.500
|
15.750
|
15.700
|
16.000
|
15.000
|
+ Trong
đó: Chi trả nợ theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN
|
190.400
|
190.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên
|
322.658
|
322.658
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
277.790
|
73.550
|
204.240
|
27.600
|
9.000
|
81.000
|
12.000
|
16.800
|
7.200
|
9.600
|
19.800
|
9.000
|
7.200
|
5.040
|
b. Vốn
ngoài nước
|
34.000
|
34.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2. Chi đầu
tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II. Chi thường
xuyên
|
4.730.526
|
1.476.758
|
3.253.768
|
364.169
|
239.922
|
193.679
|
304.015
|
369.866
|
229.379
|
360.738
|
270.895
|
335.844
|
259.465
|
325.796
|
1. Chi trợ giá
các mặt hàng chính sách
|
29.065
|
17.850
|
11.215
|
867
|
820
|
487
|
893
|
1.551
|
717
|
1.828
|
962
|
979
|
1.091
|
1.020
|
2. Chi sự nghiệp
kinh tế
|
775.434
|
276.152
|
499.282
|
76.441
|
48.955
|
32.764
|
35.811
|
43.734
|
43.304
|
43.891
|
43.531
|
49.070
|
46.221
|
35.560
|
- Chi sự
nghiệp nông-lâm-thủy lợi
|
82.508
|
62.890
|
19.618
|
200
|
300
|
300
|
2.625
|
2.993
|
1.560
|
3.130
|
500
|
1.200
|
3.850
|
2.960
|
- Chi sự
nghiệp giao thông
|
103.999
|
39.999
|
64.000
|
7.500
|
5.500
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
5.000
|
- Chi SN
môi trường
|
49.400
|
14.000
|
35.400
|
8.000
|
4.000
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
- Chi SN
kiến thiết thị chính
|
39.000
|
0
|
39.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
- Chi đo đạc lập cơ sở dữ liệu
từ nguồn TSD đất
|
22.051
|
22.051
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp kinh tế khác
|
478.476
|
137.212
|
341.264
|
55.741
|
34.155
|
19.864
|
22.586
|
29.141
|
30.144
|
29.161
|
31.431
|
36.270
|
30.771
|
22.000
|
3. Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
2.067.853
|
480.248
|
1.587.605
|
151.399
|
102.423
|
83.847
|
151.593
|
199.129
|
91.309
|
200.320
|
126.413
|
171.825
|
121.040
|
188.307
|
- Chi sự
nghiệp giáo dục
|
1.949.231
|
415.922
|
1.533.309
|
145.865
|
98.490
|
80.684
|
147.198
|
191.596
|
87.715
|
195.484
|
120.921
|
164.754
|
117.048
|
183.554
|
- Chi sự nghiệp
đào tạo và dạy nghề
|
118.622
|
64.326
|
54.296
|
5.534
|
3.933
|
3.163
|
4.395
|
7.533
|
3.594
|
4.836
|
5.492
|
7.071
|
3.992
|
4.753
|
4. Chi sự
nghiệp y tế
|
332.188
|
101.546
|
230.642
|
22.985
|
17.518
|
16.786
|
21.946
|
23.665
|
18.242
|
28.138
|
20.575
|
21.476
|
21.511
|
17.800
|
+ Tr.đó:
Chi KCB trẻ em dưới 6 tuổi
|
56.755
|
0
|
56.755
|
5.330
|
4.015
|
3.836
|
4.745
|
5.852
|
2.686
|
8.071
|
3.728
|
5.938
|
6.922
|
5.632
|
5. Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự
nghiệp văn hóa du lịch và thể thao
|
117.182
|
86.683
|
30.499
|
4.621
|
1.791
|
1.790
|
2.986
|
3.282
|
1.490
|
3.237
|
2.267
|
3.251
|
2.657
|
3.127
|
7. Chi sự
nghiệp phát thanh truyền hình
|
30.633
|
23.893
|
6.740
|
776
|
897
|
903
|
561
|
655
|
334
|
584
|
428
|
668
|
450
|
484
|
8. Chi đảm
bảo xã hội
|
120.962
|
48.505
|
72.457
|
8.467
|
5.838
|
4.865
|
7.722
|
9.961
|
4.847
|
5.173
|
6.747
|
8.307
|
4.768
|
5.762
|
9. Chi quản
lý hành chính
|
998.438
|
314.981
|
683.457
|
85.489
|
51.954
|
41.784
|
72.705
|
72.344
|
52.288
|
63.751
|
57.348
|
69.526
|
51.794
|
64.474
|
10. Chi an
ninh quốc phòng địa phương
|
209.110
|
86.900
|
122.210
|
11.929
|
9.249
|
9.575
|
8.938
|
14.410
|
15.721
|
12.773
|
12.076
|
9.959
|
9.290
|
8.290
|
- Chi giữ
gìn an ninh và trật tự an toàn XH
|
31.836
|
8.200
|
23.636
|
2.560
|
1.837
|
1.722
|
1.722
|
3.312
|
2.945
|
2.726
|
2.362
|
1.310
|
1.820
|
1.320
|
- Chi quốc
phòng địa phương
|
155.774
|
58.700
|
97.074
|
9.369
|
7.412
|
7.853
|
7.216
|
10.598
|
12.276
|
10.047
|
9.714
|
8.649
|
6.970
|
6.970
|
- Chi
QP-AN biên giới
|
21.500
|
20.000
|
1.500
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
500
|
|
11. Chi
khác ngân sách
|
29.661
|
20.000
|
9.661
|
1.195
|
477
|
878
|
860
|
1.135
|
1.127
|
1.043
|
548
|
783
|
643
|
972
|
III. Chi
Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp
|
48.723
|
48.723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi
trả nợ lãi vay đầu tư XD CSHT theo khoản 3 điều 8 Luật
NSNN
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi
trích lập quỹ phát triển đất
|
51.153
|
51.153
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chi
lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Dự phòng
|
92.818
|
23.801
|
69.017
|
8.474
|
5.477
|
4.263
|
6.599
|
9.264
|
4.085
|
6.862
|
5.371
|
6.245
|
5.502
|
6.875
|
B. Các
khoản chi được quản lý qua NSNN
|
415.000
|
340.100
|
74.900
|
11.000
|
7.700
|
5.500
|
7.000
|
7.000
|
1.500
|
6.500
|
9.000
|
7.700
|
4.000
|
8.000
|
- Thu từ xổ số kiến thiết
|
324.000
|
324.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Học phí
|
39.800
|
16.100
|
23.700
|
4.200
|
1.500
|
2.300
|
2.800
|
2.850
|
350
|
3.500
|
1.600
|
2.300
|
1.000
|
1.300
|
- Các khoản
huy động đóng góp
|
30.110
|
0
|
30.110
|
3.300
|
3.800
|
1.300
|
2.200
|
2.200
|
450
|
800
|
4.900
|
3.660
|
2.000
|
5.500
|
- Thu phí lệ phí
|
10.550
|
0
|
10.550
|
1.500
|
1.800
|
950
|
300
|
850
|
400
|
1.200
|
1.500
|
400
|
1.000
|
650
|
- Thu khác
|
10.540
|
0
|
10.540
|
2.000
|
600
|
950
|
1.700
|
1.100
|
300
|
1.000
|
1.000
|
1.340
|
0
|
550
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN
CHI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Kinh phí tự chủ
|
Kinh phí không tự chủ
|
Tổng cộng
|
Tổng dự toán năm 2016
|
Trừ 10% tiết kiệm tăng lương
|
Trừ 40% tăng lương tại đơn vị
|
Dự toán giao năm 2016
|
Tổng cộng
|
Định mức biên chế
|
Phụ cấp ưu đãi tăng lương
|
I
|
Chi trợ giá, trợ
cước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.850
|
17.850
|
17.850
|
-
|
-
|
17.850
|
1
|
Trung tâm Phát hành
phim và Chiếu bóng
|
|
0
|
|
|
1.850
|
1.850
|
1.850
|
|
|
1.850
|
2
|
Báo Bình Phước
|
|
0
|
|
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
II
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
811
|
77.871
|
48.876
|
28.995
|
189.758
|
267.629
|
264.488
|
2.175
|
161
|
262.152
|
II.1
|
Sự nghiệp lâm
nghiệp
|
59
|
6.242
|
3.540
|
2.702
|
4.490
|
10.732
|
10.732
|
132
|
-
|
10.600
|
2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
43
|
4.784
|
2.580
|
2.204
|
4.190
|
8.974
|
8.974
|
92
|
|
8.882
|
3
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
16
|
1.458
|
960
|
498
|
300
|
1.758
|
1.758
|
40
|
|
1.718
|
II.2
|
Sự nghiệp nông
nghiệp - Thủy lợi
|
270
|
26.049
|
16.416
|
9.633
|
27.604
|
53.653
|
53.008
|
718
|
-
|
52.290
|
1
|
Sở nông nghiệp và
PTNT
|
|
0
|
|
|
7.600
|
7.600
|
7.600
|
|
|
7.600
|
2
|
Chi cục Chăn nuôi -
Thú y
|
68
|
6.548
|
3.080
|
3.468
|
4.548
|
11.096
|
10.688
|
130
|
|
10.558
|
3
|
Chi cục Trồng trọt
- Bảo vệ thực vật
|
58
|
7.318
|
4.146
|
3.172
|
2.706
|
10.024
|
10.024
|
151
|
|
9.873
|
4
|
Trung tâm Khuyến
nông, khuyến ngư
|
36
|
2.793
|
2.160
|
633
|
3.000
|
5.793
|
5.793
|
106
|
|
5.687
|
5
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
19
|
1.677
|
1.140
|
537
|
1.100
|
2.777
|
2.777
|
54
|
|
2.723
|
6
|
Trung tâm Giống
nông lâm nghiệp
|
20
|
1.512
|
1.200
|
312
|
3.700
|
5.212
|
5.212
|
65
|
|
5.147
|
7
|
Trung tâm Điều tra
quy hoạch Phát triển NNNT
|
17
|
1.240
|
1.020
|
220
|
|
1.240
|
1.138
|
54
|
|
1.084
|
8
|
Chi cục Thủy lợi và
PCLB
|
17
|
2.031
|
1.570
|
461
|
1.900
|
3.931
|
3.931
|
50
|
|
3.881
|
9
|
Trung tâm Thủy sản
|
15
|
1.151
|
900
|
251
|
2.100
|
3.251
|
3.116
|
33
|
|
3.083
|
10
|
Chi cục quản lý chất
lượng nông lâm thủy sản
|
14
|
1.267
|
840
|
427
|
700
|
1.967
|
1.967
|
56
|
|
1.911
|
11
|
Văn phòng điều phối
CTMT QG xây dựng nông thôn mới
|
6
|
512
|
360
|
152
|
250
|
762
|
762
|
19
|
|
743
|
II.3
|
Sự nghiệp giao
thông
|
54
|
4.869
|
3.240
|
1.629
|
35.380
|
40.249
|
40.135
|
136
|
-
|
39.999
|
1
|
Thanh tra giao
thông
|
35
|
3.431
|
2.100
|
1.331
|
100
|
3.531
|
3.531
|
85
|
|
3.446
|
2
|
Khu quản lý bảo trì
đường bộ
|
19
|
1.438
|
1.140
|
298
|
280
|
1.718
|
1.604
|
51
|
|
1.553
|
3
|
Sự nghiệp giao
thông
|
|
0
|
|
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
3.1
|
Sở xây dựng
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
3.2
|
Sở giao thông vận
tải
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
II.4
|
Chi sự nghiệp
tài nguyên
|
104
|
8.078
|
6.240
|
1.838
|
30.105
|
38.183
|
37.079
|
314
|
|
36.765
|
1
|
Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất
|
92
|
7.137
|
5.520
|
1.617
|
|
7.137
|
6.033
|
281
|
|
5.752
|
2
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin môi trường
|
12
|
941
|
720
|
221
|
105
|
1.046
|
1.046
|
33
|
|
1.013
|
3
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
0
|
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
II.5
|
Sự nghiệp kinh tế
khác
|
324
|
32.633
|
19.440
|
13.193
|
92.179
|
124.812
|
123.534
|
875
|
161
|
122.498
|
1
|
Trung tâm CNTT và
Truyền thông
|
12
|
900
|
720
|
180
|
150
|
1.050
|
942
|
30
|
|
912
|
2
|
Trung tâm Quy hoạch
và Kiểm định xây dựng
|
17
|
1.360
|
1.020
|
340
|
|
1.360
|
748
|
|
|
748
|
3
|
Thanh tra xây dựng
|
24
|
2.276
|
1.440
|
836
|
450
|
2.726
|
2.726
|
67
|
|
2.659
|
4
|
Trung tâm Xúc tiến
Đầu tư, Thương mại và Du lịch
|
24
|
1.893
|
1.440
|
453
|
3.098
|
4.991
|
4.991
|
65
|
|
4.926
|
5
|
Trung tâm khuyến
công và TVPTCN
|
26
|
1.970
|
1.560
|
410
|
3.500
|
5.470
|
5.314
|
85
|
|
5.229
|
6
|
Trung tâm Bán đấu
giá
|
9
|
701
|
540
|
161
|
|
701
|
431
|
|
161
|
270
|
7
|
Phòng Công chứng số
2
|
8
|
599
|
480
|
119
|
244
|
843
|
747
|
18
|
|
729
|
8
|
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý
|
21
|
1.768
|
1.260
|
508
|
684
|
2.452
|
2.452
|
58
|
|
2.394
|
9
|
Quỹ Phát triển đất
|
26
|
1.969
|
1.560
|
409
|
220
|
2.189
|
2.189
|
111
|
|
2.078
|
10
|
Trung tâm khai thác
hạ tầng khu công nghiệp
|
9
|
688
|
540
|
148
|
4.056
|
4.744
|
4.744
|
28
|
|
4.716
|
11
|
Vườn Quốc gia Bù
Gia Mập
|
93
|
13.827
|
5.580
|
8.247
|
6.477
|
20.304
|
20.304
|
254
|
|
20.050
|
12
|
Trung tâm Trợ giúp
PT DN nhỏ và vừa
|
10
|
756
|
600
|
156
|
750
|
1.506
|
1.506
|
39
|
|
1.467
|
13
|
Trung tâm công báo
|
10
|
796
|
600
|
196
|
750
|
1.546
|
1.546
|
26
|
|
1.520
|
14
|
Chi cục Tiêu chuẩn
ĐL-CL
|
16
|
1.407
|
960
|
447
|
200
|
1.607
|
1.607
|
46
|
|
1.561
|
15
|
Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
16
|
1.484
|
960
|
524
|
100
|
1.584
|
1.584
|
44
|
|
1.540
|
16
|
Trung tâm Quan trắc
môi trường
|
3
|
239
|
180
|
59
|
|
239
|
203
|
4
|
|
199
|
17
|
Công nghệ thông tin
khác
|
|
0
|
|
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
18
|
KP của Ban chỉ huy
Quân sự các cơ sở ngành
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
19
|
Kinh phí lưu trữ
|
|
0
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
20
|
Kinh phí quy hoạch
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
21
|
KP kiểm soát thủ tục
hành chính
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
500
|
22
|
Kinh phí Đảng
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
23
|
Kinh phí các ngày lễ
lớn
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
24
|
Các hoạt động thanh
tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật
|
|
0
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
26
|
Trích xử phạt VPHC
|
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
|
|
6.500
|
27
|
Trích xử phạt ATGT
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
28
|
Cấp bù thủy lợi phí
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
III
|
Sự nghiệp môi
trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
1
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
|
0
|
|
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
IV
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo
|
607
|
385.905
|
228.793
|
157.112
|
112.803
|
498.708
|
498.708
|
4.470
|
13.990
|
480.248
|
IV.1
|
Sự nghiệp giáo dục
|
301
|
346.469
|
201.259
|
145.210
|
80.113
|
426.582
|
426.582
|
3.312
|
7.348
|
415.922
|
1
|
Sở giáo dục và Đào
tạo
|
|
299.558
|
171.134
|
128.424
|
67.440
|
366.998
|
366.998
|
3.054
|
6.500
|
357.444
|
2
|
Trường PT DTNT THPT
tỉnh
|
75
|
15.116
|
10.682
|
4.434
|
1.281
|
16.397
|
16.397
|
69
|
|
16.328
|
3
|
Trường THPT chuyên
Quang Trung
|
114
|
17.491
|
11.035
|
6.456
|
2.650
|
20.141
|
20.141
|
108
|
397
|
19.636
|
4
|
Trường THPT chuyên
Bình Long
|
112
|
14.304
|
8.408
|
5.896
|
8.742
|
23.046
|
23.046
|
81
|
451
|
22.514
|
IV.2
|
Sự nghiệp Đào tạo
|
306
|
39.436
|
27.534
|
11.902
|
32.690
|
72.126
|
72.126
|
1.158
|
6.642
|
64.326
|
1
|
Trường Cao đẳng sư
phạm
|
110
|
14.447
|
8.960
|
5.487
|
1.740
|
16.187
|
16.187
|
280
|
572
|
15.335
|
2
|
Trường trung học y
tế
|
75
|
9.669
|
7.588
|
2.081
|
1.250
|
10.919
|
10.919
|
509
|
6.070
|
4.340
|
3
|
Trường Chính trị
|
41
|
4.166
|
2.460
|
1.706
|
13.000
|
17.166
|
17.166
|
89
|
|
17.077
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề
Bình Phước
|
80
|
11.154
|
8.526
|
2.628
|
1.700
|
12.854
|
12.854
|
280
|
|
12.574
|
6
|
Đào tạo khác
|
|
0
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
V
|
Sự nghiệp Y tế
|
1.355
|
96.708
|
59.400
|
37.308
|
19.194
|
115.902
|
115.458
|
1.912
|
12.000
|
101.546
|
1
|
Sở Y tế và các đơn
vị trực thuộc
|
335
|
30.644
|
20.100
|
10.544
|
4.094
|
34.738
|
34.294
|
952
|
|
33.342
|
2
|
Bệnh viện Y học cổ
truyền
|
180
|
10.062
|
7.500
|
2.562
|
3.900
|
13.962
|
13.962
|
479
|
2.000
|
11.483
|
3
|
Bệnh viện tỉnh
|
840
|
56.002
|
31.800
|
24.202
|
4.000
|
60.002
|
60.002
|
481
|
10.000
|
49.521
|
4
|
Sự nghiệp DS kế hoạch
hóa GĐ, trẻ em
|
|
0
|
|
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
|
|
2.200
|
6
|
Ban Bảo vệ sức khỏe
cán bộ
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
VI
|
Sự nghiệp Khoa học
và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
1
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
|
0
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
VII
|
Sự nghiệp Văn
hóa, Du lịch, Thể thao
|
160
|
13.874
|
10.947
|
2.927
|
73.324
|
87.198
|
87.198
|
515
|
-
|
86.683
|
1
|
Sự nghiệp văn hóa -
TT - DL
|
|
0
|
|
|
7.625
|
7.625
|
7.625
|
|
|
7.625
|
2
|
Thư viện
|
17
|
1.479
|
1.020
|
459
|
1.910
|
3.389
|
3.389
|
40
|
|
3.349
|
3
|
Trung tâm Văn hóa
thông tin
|
30
|
2.226
|
1.800
|
426
|
9.914
|
12.140
|
12.140
|
106
|
|
12.034
|
4
|
Bảo tàng
|
22
|
1.710
|
1.320
|
390
|
1.860
|
3.570
|
3.570
|
64
|
|
3.506
|
5
|
Trung tâm Phát hành
phim và Chiếu bóng
|
19
|
1.546
|
1.140
|
406
|
600
|
2.146
|
2.146
|
59
|
|
2.087
|
6
|
Đoàn ca múa nhạc tổng
hợp
|
10
|
2.224
|
1.947
|
277
|
4.315
|
6.539
|
6.539
|
39
|
|
6.500
|
7
|
Trung tâm Thể dục
thể thao
|
39
|
2.960
|
2.340
|
620
|
44.860
|
47.820
|
47.820
|
126
|
|
47.694
|
8
|
Ban quản lý Di tích
|
23
|
1.729
|
1.380
|
349
|
2.240
|
3.969
|
3.969
|
81
|
|
3.888
|
VIII
|
Sự nghiệp Phát
thanh truyền hình
|
123
|
15.506
|
12.280
|
3.226
|
10.558
|
26.064
|
24.957
|
162
|
902
|
23.893
|
1
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
123
|
15.506
|
12.280
|
3.226
|
10.558
|
26.064
|
24.957
|
162
|
902
|
23.893
|
IX
|
Đảm bảo xã hội
|
97
|
9.991
|
5.820
|
4.171
|
39.570
|
49.561
|
48.769
|
264
|
-
|
48.505
|
1
|
Trung tâm Chữa bệnh
GD-LĐ-XH
|
47
|
5.506
|
2.820
|
2.686
|
4.850
|
10.356
|
10.074
|
162
|
|
9.912
|
2
|
Trung tâm Công tác
xã hội
|
13
|
1.014
|
780
|
234
|
300
|
1.314
|
1.314
|
37
|
|
1.277
|
3
|
Trung tâm Giới thiệu
việc làm
|
17
|
1.262
|
1.020
|
242
|
|
1.262
|
752
|
9
|
|
743
|
4
|
Trung tâm nuôi dưỡng
người già - trẻ mồ côi
|
20
|
2.209
|
1.200
|
1.009
|
250
|
2.459
|
2.459
|
56
|
|
2.403
|
5
|
Chi tiền Tết và
ngày 27/7 cho đối tượng CS
|
|
0
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
6
|
Mai táng phí cho đối
tượng cựu chiến binh
|
|
0
|
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
400
|
7
|
Đón hài cốt liệt sỹ,
đám tang
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
9
|
Đón cán bộ người có
công thăm Lăng Bác
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
10
|
Ban quản lý Nghĩa
trang
|
|
0
|
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
400
|
11
|
Kinh phí tuyên truyền
phòng chống các tệ nạn xã hội
|
|
0
|
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
150
|
12
|
Người nghèo dân tộc
thiểu số
|
|
|
|
|
21.620
|
21.620
|
21.620
|
|
|
21.620
|
13
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
X
|
Quản lý hành
chính
|
1.395
|
128.888
|
83.700
|
45.188
|
96.710
|
225.598
|
319.508
|
3.527
|
1.000
|
314.981
|
X.1
|
Quản lý nhà nước
|
1.134
|
104.980
|
68.040
|
36.940
|
64.538
|
169.518
|
169.428
|
2.866
|
1.000
|
165.562
|
1
|
Ban dân tộc
|
23
|
2.169
|
1.380
|
789
|
2.550
|
4.719
|
4.719
|
52
|
|
4.667
|
2
|
Chi cục quản lý thị
trường
|
95
|
9.123
|
5.700
|
3.423
|
2.975
|
12.098
|
12.098
|
267
|
|
11.831
|
3
|
Hội đồng Liên minh
các HTX
|
16
|
1.294
|
960
|
334
|
400
|
1.694
|
1.694
|
42
|
|
1.652
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
41
|
3.428
|
2.460
|
968
|
750
|
4.178
|
4.178
|
139
|
|
4.039
|
5
|
Sở Công Thương
|
43
|
4.160
|
2.580
|
1.580
|
2.300
|
6.460
|
6.460
|
86
|
|
6.374
|
6
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
66
|
6.606
|
3.960
|
2.646
|
1.570
|
8.176
|
8.176
|
100
|
|
8.076
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
34
|
3.145
|
2.040
|
1.105
|
400
|
3.545
|
3.545
|
81
|
|
3.464
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
51
|
4.812
|
3.060
|
1.752
|
2.450
|
7.262
|
7.262
|
115
|
|
7.147
|
9
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
29
|
2.718
|
1.740
|
978
|
290
|
3.008
|
3.008
|
66
|
|
2.942
|
10
|
Sở Lao động, Thương
binh và XH
|
69
|
6.293
|
4.140
|
2.153
|
370
|
6.663
|
6.663
|
179
|
|
6.484
|
11
|
Sở Nội vụ
|
115
|
9.625
|
6.900
|
2.725
|
9.750
|
19.375
|
19.285
|
362
|
|
18.923
|
12
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
47
|
4.335
|
2.820
|
1.515
|
750
|
5.085
|
5.085
|
114
|
|
4.971
|
13
|
Sở Tài chính
|
59
|
5.435
|
3.540
|
1.895
|
5.900
|
11.335
|
11.335
|
154
|
|
11.181
|
14
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
48
|
4.501
|
2.880
|
1.621
|
320
|
4.821
|
4.821
|
114
|
|
4.707
|
15
|
Sở Tư pháp
|
40
|
3.781
|
2.400
|
1.381
|
3.262
|
7.043
|
7.043
|
91
|
|
6.952
|
16
|
Sở Xây dựng
|
35
|
3.207
|
2.100
|
1.107
|
1.150
|
4.357
|
4.357
|
81
|
1.000
|
3.276
|
17
|
Sở Y tế
|
35
|
3.290
|
2.100
|
1.190
|
1.100
|
4.390
|
4.390
|
76
|
|
4.314
|
18
|
Thanh tra nhà nước
|
39
|
3.797
|
2.340
|
1.457
|
1.930
|
5.727
|
5.727
|
109
|
|
5.618
|
19
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
54
|
4.937
|
3.240
|
1.697
|
1.500
|
6.437
|
6.437
|
133
|
|
6.304
|
20
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
43
|
4.682
|
2.580
|
2.102
|
7.204
|
11.886
|
11.886
|
98
|
|
11.788
|
21
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
84
|
.7.583
|
5.040
|
2.543
|
12.000
|
19.583
|
19.583
|
220
|
|
19.363
|
22
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế
|
45
|
3.967
|
2.700
|
1.267
|
2.897
|
6.864
|
6.864
|
128
|
|
6.736
|
23
|
Sở ngoại vụ
|
23
|
2.092
|
1.380
|
712
|
2.420
|
4.512
|
4.512
|
59
|
|
4.453
|
24
|
Chi quản lý chương
trình mục tiêu
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
X.2
|
Hỗ trợ ngân sách
Đảng
|
|
0
|
|
|
|
0
|
94.000
|
|
|
94.000
|
X.3
|
Kinh phí các hội,
đoàn thể
|
164
|
16.227
|
9.840
|
6.387
|
19.095
|
35.322
|
35.322
|
406
|
|
34.916
|
1
|
Hội Cựu chiến
binh
|
16
|
1.798
|
960
|
838
|
1.450
|
3.248
|
3.248
|
31
|
|
3.217
|
2
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
24
|
2.501
|
1.440
|
1.061
|
2.415
|
4.916
|
4.916
|
61
|
|
4.855
|
3
|
Hội Nông dân
|
22
|
2.550
|
1.320
|
1.230
|
2.300
|
4.850
|
4.850
|
36
|
|
4.814
|
4
|
Trung tâm Dạy nghề
và Hỗ trợ nông dân
|
10
|
796
|
600
|
196
|
1.240
|
2.036
|
2.036
|
25
|
|
2.011
|
5
|
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc VN tỉnh
|
23
|
2.679
|
1.380
|
1.299
|
2.280
|
4.959
|
4.959
|
38
|
|
4.921
|
6
|
Tỉnh đoàn
|
31
|
2.994
|
1.860
|
1.134
|
3.800
|
6.794
|
6.794
|
97
|
|
6.697
|
7
|
Trung tâm Hỗ trợ
thanh niên công nhân
|
20
|
1.542
|
1.200
|
342
|
2.810
|
4.352
|
4.352
|
60
|
|
4.292
|
8
|
Trung tâm Hoạt động
thanh thiếu niên
|
18
|
1.367
|
1.080
|
287
|
2.800
|
4.167
|
4.167
|
58
|
|
4.109
|
X.4
|
Hỗ trợ các tổ chức
xã hội
|
97
|
7.681
|
5.820
|
1.861
|
13.077
|
20.758
|
20.758
|
255
|
-
|
20.503
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
17
|
1.462
|
1.020
|
442
|
2.920
|
4.382
|
4.382
|
32
|
|
4.350
|
2
|
Hội Người mù
|
7
|
563
|
420
|
143
|
500
|
1.063
|
1.063
|
17
|
|
1.046
|
3
|
Hội Đông y
|
4
|
347
|
240
|
107
|
150
|
497
|
497
|
5
|
|
492
|
4
|
Hội Khuyến học
|
6
|
360
|
360
|
|
400
|
760
|
760
|
15
|
|
745
|
6
|
Liện hiệp các hội
KH&KT
|
22
|
1.664
|
1.320
|
344
|
3.577
|
5.241
|
5.241
|
85
|
|
5.156
|
7
|
Hội Kế hoạch hóa
gia đình
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
8
|
Hội Luật gia
|
5
|
383
|
300
|
83
|
250
|
633
|
633
|
15
|
|
618
|
9
|
Hội Nhà báo
|
4
|
328
|
240
|
88
|
650
|
978
|
978
|
8
|
|
970
|
10
|
Hội Nạn nhân chất độc
màu da cam
|
5
|
392
|
300
|
92
|
150
|
542
|
542
|
14
|
|
528
|
11
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
5
|
402
|
300
|
102
|
500
|
902
|
902
|
12
|
|
890
|
12
|
Ban Vì sự tiến bộ
phụ nữ
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
13
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
10
|
799
|
600
|
199
|
1.600
|
2.399
|
2.399
|
25
|
|
2.374
|
14
|
Hội Người cao tuổi
|
7
|
562
|
420
|
142
|
460
|
1.022
|
1.022
|
17
|
|
1.005
|
15
|
Hội Bảo trợ
NTT-TWC-BNN
|
5
|
419
|
300
|
119
|
320
|
739
|
739
|
10
|
|
729
|
16
|
Hội Doanh nghiệp trẻ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
17
|
Hội Điều
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
18
|
Hội Thầy thuốc trẻ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
19
|
Hội Doanh nghiệp vừa
và nhỏ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
20
|
Ban quản lý Quỹ
khám chữa bệnh người nghèo
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
XI
|
Chi an ninh-quốc
phòng địa phương
|
-
|
4.000
|
-
|
4.000
|
82.900
|
86.900
|
86.900
|
-
|
-
|
86.900
|
1
|
Tỉnh đội
|
|
4.000
|
|
4.000
|
46.200
|
50.200
|
50.200
|
|
|
50.200
|
2
|
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
0
|
|
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
|
|
8.500
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
0
|
|
|
8.200
|
8.200
|
8.200
|
|
|
8.200
|
4
|
Chi QP-AN biên giới
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
XII
|
Chi khác ngân
sách
|
|
0
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
Tổng cộng
|
4.548
|
732.743
|
449.816
|
282.927
|
696.667
|
1.429.410
|
1.517.836
|
13.025
|
28.053
|
1.476.758
|
SỐ
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Huyện
thị thuộc tỉnh
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Bổ
sung chi XDCB
|
Bổ sung CTMT
|
Bổ
sung chi tăng lương
|
1
|
2
|
3=(4+...+7)
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
số
|
2.572.460
|
1.167.432
|
176.310
|
255.199
|
973.519
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
202.143
|
155.445
|
17.200
|
10.700
|
18.798
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
110.324
|
48.687
|
15.650
|
10.200
|
35.787
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
132.342
|
31.575
|
14.000
|
44.767
|
42.000
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
245.234
|
123.733
|
16.300
|
24.563
|
80.638
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
348.735
|
142.609
|
17.650
|
40.476
|
148.000
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
218.354
|
95.074
|
14.560
|
33.105
|
75.615
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
338.970
|
164.049
|
18.500
|
24.421
|
132.000
|
8
|
Huyện Chơn Thành
|
171.566
|
84.266
|
15.750
|
20.950
|
50.600
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
325.824
|
164.824
|
15.700
|
16.000
|
129.300
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
249.497
|
103.833
|
16.000
|
20.017
|
109.647
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
229.471
|
53.337
|
15.000
|
10.000
|
151.134
|
Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2015 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2885/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
1.476
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|