|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2849/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Hậu
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2849/QĐ-UBND
|
Sơn La,
ngày 19 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước năm
2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà
nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
01/11/2021 của HĐND tỉnh Sơn La khóa XV về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 502/TTr-STC ngày 15/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương
năm 2020
(Có phụ lục
chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc cơ Sở: Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước;
- TT tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Như điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Lưu VT, TH, Thanh 18 bản.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
|
Biểu
số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo
Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
HĐND tỉnh
giao
|
Quyết toán
năm 2020
|
So sánh
(QT/DT)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.962.208.000.000
|
16.943.222.933.982
|
1.981.014.933.982
|
113,24
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
4.651.060.000.000
|
4.190.019.532.964
|
(461.040.467.036)
|
90,09
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
2.351.060.000.000
|
2.499.661.873.146
|
148.601.873.146
|
106,32
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo
tỷ lệ %
|
2.300.000.000.000
|
1.690.357.659.818
|
(609.642.340.182)
|
73,49
|
II
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
10.267.528.000.000
|
10.657.116.640.144
|
389.588.640.144
|
103,79
|
|
- Bổ sung cân đối
|
6.850.041.000.000
|
6.850.041.000.000
|
-
|
100,00
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
3.417.487.000.000
|
3.807.075.640.144
|
389.588.640.144
|
111,40
|
III
|
Thu chuyển nguồn năm 2019 sang năm
2020
|
43.620.000.000
|
1.828.450.793.399
|
1.784.830.793.399
|
4.191,77
|
IV
|
Thu kết dư ngân sách năm 2019
|
|
59.433.959.050
|
59.433.959.050
|
|
V
|
Thu viện trợ, ủng hộ, đóng góp
|
|
106.604.098.047
|
106.604.098.047
|
|
VI
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
83.000.000.000
|
|
|
VII
|
Ghi thu vốn vay lại từ nguồn Chính
phủ vay ngoài nước
|
|
18.597.910.378
|
18.597.910.378
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.046.408.000.000
|
16.919.370.296.309
|
1.872.962.296.309
|
112,45
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
12.361.167.000.000
|
11.833.635.305.972
|
(527.531.694.028)
|
95,73
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.064.020.000.000
|
1.847.990.442.033
|
(216.029.557.967)
|
89,53
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.793.082.000.000
|
9.983.900.302.071
|
190.818.302.071
|
101,95
|
3
|
Chi trả lãi, phí tiền vay
|
3.900.000.000
|
544.561.868
|
(3.355.438.132)
|
13,96
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
-
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
244.061.000.000
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
254.904.000.000
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, hỗ
trợ mục tiêu
|
2.678.651.000.000
|
3.372.481.657.144
|
693.830.657.144
|
125,90
|
1
|
Chi CTMT quốc gia, CTMT và hỗ trợ có mục
tiêu
|
2.244.703.000.000
|
2.945.323.952.350
|
700.620.952.350
|
131,21
|
2
|
Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài hỗ trợ mục
tiêu
|
433.948.000.000
|
427.157.704.794
|
(6.790.295.206)
|
98,44
|
III
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
6.590.000.000
|
124.156.806.840
|
117.566.806.840
|
|
IV
|
Chi chuyển nguồn năm 2020 sang năm
2021
|
|
1.570.094.456.047
|
1.570.094.456.047
|
|
V
|
Ghi chi vốn vay lại từ nguồn Chính
phủ vay ngoài nước
|
|
17.502.070.306
|
17.502.070.306
|
|
VI
|
Chi hỗ trợ địa phương khác
|
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
|
C
|
BỘI CHI /BỘI THU /KẾT DƯ NSĐP
|
84.200.000.000
|
23.852.637.673
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
34.000.000.000
|
34.000.000.000
|
-
|
100,00
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,
kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
III
|
Từ nguồn vốn chi đầu tư phát triển
|
34.000.000.000
|
34.000.000.000
|
-
|
100,00
|
E
|
MỨC VAY TRONG NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
118.200.000.000
|
18.597.910.378
|
(99.602.089.622)
|
15,73
|
F
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
198.600.000.000
|
38.186.981.272
|
(160.413.018.728)
|
19,23
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH
VỰC NĂM 2020
(Kèm theo
Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020 HĐND tỉnh giao
|
Quyết toán
năm 2020
|
So sánh
QT/DT (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG SỐ
|
5.074.120.000.000
|
4.694.680.000.000
|
6.679.736.697.665
|
6.267.508.383.460
|
131,64
|
133,50
|
A
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
5.030.500.000.000
|
4.651.060.000.000
|
4.708.851.945.216
|
4.296.623.631.011
|
93,61
|
92,38
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
5.000.000.000.000
|
4.651.060.000.000
|
4.525.556.748.559
|
4.190.019.532.964
|
90,51
|
90,09
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý
|
1.977.000.000.000
|
1.977.000.000.000
|
1.701.503.547.006
|
1.701.503.547.006
|
86,06
|
86,06
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
925.000.000.000
|
925.000.000.000
|
801.011.856.633
|
801.011.856.633
|
86,60
|
86,60
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
27.000.000.000
|
27.000.000.000
|
16.711.379.579
|
16.711.379.579
|
61,89
|
61,89
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.025.000.000.000
|
1.025.000.000.000
|
883.780.310.794
|
883.780.310.794
|
86,22
|
86,22
|
2
|
Thu từ DNNN do địa phương quản lý
|
62.000.000.000
|
62.000.000.000
|
47.740.597.697
|
47.740.597.697
|
77,00
|
77,00
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
27.700.000.000
|
27.700.000.000
|
19.999.628.839
|
19.999.628.839
|
72,20
|
72,20
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8.300.000.000
|
8.300.000.000
|
6.609.930.884
|
6.609.930.884
|
79,64
|
79,64
|
|
- Thuế tài nguyên
|
26.000.000.000
|
26.000.000.000
|
21.131.037.974
|
21.131.037.974
|
81,27
|
81,27
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
8.000.000.000
|
8.000.000.000
|
5.613.081.610
|
5.613.081.610
|
70,16
|
70,16
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
3.395.191.895
|
3.395.191.895
|
113,17
|
113,17
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
2.217.889.715
|
2.217.889.715
|
44,36
|
44,36
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
985.000.000.000
|
985.000.000.000
|
847.219.532.800
|
847.219.522.795
|
86,01
|
86,01
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
647.700.000.000
|
647.700.000.000
|
571.518.976.400
|
571.518.976.400
|
88,24
|
88,24
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
50.000.000.000
|
50.000.000.000
|
56.637.553.101
|
56.637.553.101
|
113,28
|
113,28
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.300.000.000
|
1.300.000
000
|
585.987.305
|
585.977.300
|
45,08
|
45,08
|
|
- Thuế tài nguyên
|
286.000.000.000
|
286.000.000.000
|
218.477.015.994
|
218.477.015.994
|
76,39
|
76,39
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
140.000.000.000
|
140.000.000.000
|
148.913.006.378
|
148.913.006.378
|
106,37
|
106,37
|
6
|
Các khoản thu về nhà đất
|
963.000.000.000
|
963.000.000.000
|
977.276.852.084
|
977.276.852.084
|
101,48
|
101,48
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
988.335.667
|
988.335.667
|
98,83
|
98,83
|
|
- Tiền sử dụng đất
|
900.000.000.000
|
900.000.000.000
|
841.043.649.387
|
841.043.649.387
|
93,45
|
93,45
|
|
- Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
62.000.000.000
|
62.000.000.000
|
135.115.867.030
|
135.115.867.030
|
217,93
|
217,93
|
|
- Thu tiền cho thuê, bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
129.000 000
|
129.000.000
|
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
120.000.000.000
|
120.000.000.000
|
115.603.644.777
|
115.603.644.777
|
96,34
|
96,34
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
325.000.000.000
|
120.900.000.000
|
258.117.140.957
|
96.065.630.695
|
79,42
|
79,46
|
9
|
Phí, lệ phí
|
52.000.000.000
|
45.000.000.000
|
38.822.107.699
|
31.230.990.744
|
74,66
|
69,40
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
150.000.000.000
|
118.000.000.000
|
144.301.897.358
|
96.555.532.536
|
96,20
|
81,83
|
11
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản,
tài nguyên nước
|
160.000.000.000
|
54.160.000.000
|
178.461.811.219
|
60.313.597.668
|
111,54
|
111,36
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp
|
151.200.000.000
|
45.360.000.000
|
168.783.162.241
|
50.634.948.690
|
111,63
|
111,63
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
|
8.800.000.000
|
8.800.000.000
|
9.678.648.978
|
9.678.648.978
|
109,98
|
109,98
|
12
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công
sản khác
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
712.774.158
|
712.774.158
|
71,28
|
71,28
|
13
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
2.901.568.114
|
2.901.568.114
|
145,08
|
145,08
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
55.000.000.000
|
55.000.000.000
|
58.369.186.702
|
58.369.186.702
|
106,13
|
106,13
|
II
|
Thu Hải quan
|
30.500.000.000
|
-
|
76.691.098.610
|
-
|
251,45
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
2.727.987.988
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
30.500.000.000
|
|
73.852.540.085
|
|
242,14
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu
|
|
|
76.228.000
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
34.342.537
|
|
|
|
III
|
Thu viện trợ, đóng góp
|
|
|
106.604.098.047
|
106.604.098.047
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
83.000.000.000
|
83.000.000.000
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH
|
|
|
59.433.959.050
|
59.433.959.050
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
43.620.000.000
|
43.620.000.000
|
1.828.450.793.399
|
1.828.450.793.399
|
4191,77
|
4191,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Kèm theo
Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm
2020 HĐND tỉnh giao
|
Trong đó
|
Quyết toán
năm 2020
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách
huyện, xã
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách
huyện, xã
|
Ngân sách
địa phương
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách
huyện, xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
12.361.167.000.000
|
5.285.958.000.000
|
7.075.209.000.000
|
11.833.635.305.972
|
4.427.873.198.762
|
7.405.762.107.210
|
95,73
|
83,77
|
104,67
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.064.020.000.000
|
1.267.620.000.000
|
796.400.000.000
|
1.847.990.442.033
|
1.113.964.558.279
|
734.025.883.754
|
89,53
|
87,88
|
92,17
|
|
Trong đó: - Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
900.000.000.000
|
305.000.000.000
|
595.000.000.000
|
625.395.260.714
|
172.082.695.760
|
453.312.564.954
|
69,49
|
56,42
|
76,19
|
|
- Chi từ nguồn XDCB tập trung
|
974.820.000.000
|
773.420.000.000
|
201.400.000.000
|
977.117.839.719
|
779.942.256.919
|
197.175.582.800
|
100,24
|
100,84
|
97,90
|
|
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
55.000.000.000
|
55.000.000.000
|
|
53.454.842.000
|
43.454.862.000
|
9.999.980.000
|
97,19
|
79,01
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự
án theo lĩnh vực
|
2.028.520.000.000
|
1.232.120.000.000
|
796.400.000.000
|
1.812.498.167.033
|
1.078.472.283.279
|
734.025.883.754
|
89,35
|
87,53
|
92,17
|
|
Trong đó: Chi lĩnh vực khoa học công
nghệ
|
7.984.835.000
|
7.984.835.000
|
|
7.984.835.000
|
7.984.835.000
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ làm dịch vụ công
ích
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
|
1.492.275.000
|
1.492.275.000
|
|
99,49
|
99,49
|
|
3
|
Chi trả nợ gốc vay kiên cố hóa kênh mương
|
34.000.000.000
|
34.000.000.000
|
|
34.000.000.000
|
34.000.000.000
|
|
|
100,00
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.793.082.000.000
|
3.653.001.000.000
|
6.140.081.000.000
|
9.983.900.302.071
|
3.312.164.078.615
|
6.671.736.223.456
|
101,95
|
90,67
|
108,66
|
2.1
|
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội
|
312.072.000.000
|
217.175.000.000
|
94.897.000.000
|
351.059.851.226
|
187.037.409.320
|
164.022.441.906
|
112,49
|
86,12
|
172,84
|
2.2
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
4.744.204.000.000
|
847.120.000.000
|
3.897.084.000.000
|
4.644.835.806.806
|
820.887.743.592
|
3.823.948.063.214
|
97,91
|
96,90
|
98,12
|
2.3
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
24.752.000.000
|
24.752.000.000
|
|
22.018.137.700
|
22.018.137.700
|
|
88,95
|
88,95
|
|
2.4
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
1.231.270.000.000
|
1.231.270.000.000
|
|
1.271.558.243.249
|
1.267.486.065.299
|
4.072.177.950
|
103,27
|
102,94
|
|
2.5
|
Chi Văn hóa thông tin, TDTT, PTTH
|
181.294.000.000
|
113.193.000.000
|
68.101.000.000
|
168.276.709.351
|
97.799.968.869
|
70.476.740.482
|
92,82
|
86,40
|
103,49
|
2.6
|
Chi kinh tế, môi trường
|
939.368.000.000
|
585.168.000.000
|
354.200.000.000
|
858.826.951.271
|
367.169.546.651
|
491.657.404.620
|
91,43
|
62,75
|
138,81
|
2.7
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
1.903.077.000.000
|
503.463.000.000
|
1.399.614.000.000
|
1.860.954.160.229
|
428.492.320.569
|
1.432.461.839.660
|
97,79
|
85,11
|
102,35
|
2.8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
435.385.000.000
|
120.860.000.000
|
314.525.000.000
|
790.122.747.782
|
118.738.588.415
|
671.384.159.367
|
181,48
|
98,24
|
213,46
|
2.9
|
Chi khác
|
21.660.000.000
|
10.000.000.000
|
11.660.000.000
|
16.247.694.457
|
2.534.298.200
|
13.713.396.257
|
75,01
|
25,34
|
117,61
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay theo quy định
|
3.900.000.000
|
3.900.000.000
|
|
544.561.868
|
544.561.868
|
|
13,96
|
13,96
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
|
100,00
|
100,00
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
244.061.000.000
|
105.333.000.000
|
138.728.000.000
|
-
|
|
|
|
0,00
|
|
VI
|
Nguồn thực hiện chính sách tiền lương
|
254.904.000.000
|
254.904.000.000
|
|
-
|
|
|
|
0,00
|
|
B
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, HỖ TRỢ MỤC
TIÊU
|
2.678.651.000.000
|
1.259.666.000.000
|
1.418.985.000.000
|
3.372.481.657.144
|
1.732.687.705.179
|
1.639.793.951.965
|
125,90
|
137,55
|
115,56
|
1
|
Chi CTMT quốc gia, CTMT và hỗ trợ có mục
tiêu
|
2.244.703.000.000
|
825.718.000.000
|
1.418.985.000.000
|
2.945.323.952.350
|
1.305.530.000.385
|
1.639.793.951.965
|
131,21
|
158,11
|
115,56
|
2
|
Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài hỗ trợ mục
tiêu
|
433.948.000.000
|
433.948.000.000
|
|
427.157.704.794
|
427.157.704.794
|
|
98,44
|
98,44
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
|
-
|
|
|
1.570.094.456.047
|
1.032.963.364.749
|
537.131.091.298
|
|
|
|
D
|
NỘP TRẢ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
6.590.000.000
|
6.590.000.000
|
|
124.156.806.840
|
124.156.806.840
|
|
1884,02
|
1884,02
|
|
E
|
CHI HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC
|
|
|
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: - Hỗ trợ công tác phòng chống
dịch covid- 19 cho tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ công tác phòng chống dịch covid-19
cho Thành phố Đà Nẵng
|
|
|
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
|
|
|
|
F
|
GHI CHI NGUỒN VAY LẠI TỪ NGUỒN CHÍNH
PHỦ VAY NGOÀI NƯỚC
|
|
|
|
17.502.070.306
|
17.502.070.306
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E+F)
|
15.046.408.000.000
|
6.552.214.000.000
|
8.494.194.000.000
|
16.919.370.296.309
|
7.336.683.145.836
|
9.582.687.150.473
|
112,45
|
111,97
|
112,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo
Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Đồng
TT
|
Nội dung
chi
|
Dự toán năm
2020 HĐND Tỉnh giao
|
Quyết toán
năm 2020
|
So sánh (%)
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
|
13.447.430.000.000
|
15.087.124.635.674
|
112,19
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
6.895.216.000.000
|
7.750.441.489.838
|
112,40
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
5.285.958.000.000
|
4.427.873.198.762
|
83,77
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.267.620.000.000
|
1.113.964.558.279
|
87,88
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án theo lĩnh vực
|
1.232.120.000.000
|
1.078.472.283.279
|
87,53
|
|
Trong đó: - Chi an ninh, quốc phòng
|
29.167.000.000
|
31.079.000.000
|
106,56
|
|
- Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
66.359.973.000
|
64.295.445.100
|
96,89
|
|
- Chi Khoa học và công nghệ
|
7.984.835.000
|
7.984.835.000
|
100,00
|
|
- Chi Y tế, dân số và gia đình
|
52.150.323.000
|
78.252.894.000
|
150,05
|
|
- Chi các hoạt động kinh tế
|
514.950.389.000
|
608.343.199.819
|
118,14
|
2
|
Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ làm dịch vụ công
ích
|
1.500.000.000
|
1.492.275.000
|
|
3
|
Chi trả nợ vốn vay kiên cố hóa kênh mương
|
34.000.000.000
|
34.000.000.000
|
100,00
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.653.001.000.000
|
3.312.164.078.615
|
90,67
|
1
|
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
217.175.000.000
|
187.037.409.320
|
86,12
|
2
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
847.120.000.000
|
820.887.743.592
|
96,90
|
3
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
24.752.000.000
|
22.018.137.700
|
88,95
|
4
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
1.231.270.000.000
|
1.267.486.065.299
|
102,94
|
5
|
Chi Văn hóa thông tin, thể thao, Phát thanh
truyền hình
|
113.193.000.000
|
97.799.968.869
|
86,40
|
6
|
Chi kinh tế, môi trường
|
585.168.000.000
|
367.169.546.651
|
62,75
|
7
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
503.463.000.000
|
428.492.320.569
|
85,11
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
120.860.000.000
|
118.738.588.415
|
98,24
|
9
|
Chi nhiệm vụ khác
|
10.000.000.000
|
2.534.298.200
|
25,34
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay theo quy định
|
3.900.000.000
|
544.561.868
|
13,96
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
105.333.000.000
|
|
|
VI
|
Nguồn thực hiện chính sách tiền
lương
|
254.904.000.000
|
|
|
C
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, HỖ TRỢ
MỤC TIÊU
|
1.259.666.000.000
|
1.732.687.705.179
|
137,55
|
1
|
Chi các CTMT quốc gia; CTMT và hỗ trợ có
mục tiêu
|
825.718.000.000
|
1.305.530.000.385
|
158,11
|
2
|
Chi từ vốn vay nước ngoài
|
433.948.000.000
|
427.157.704.794
|
98,44
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
|
|
1.032.963.364.749
|
|
E
|
NỘP TRẢ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
6.590.000.000
|
124.156.806.840
|
|
F
|
CHI HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC
|
|
1.500.000.000
|
|
|
Trong đó: - Hỗ trợ công tác phòng chống
dịch covid-19 cho tỉnh Quảng Nam
|
|
500.000.000
|
|
|
- Hỗ trợ công tác phòng chống dịch covid-19
cho Thành phố Đà Nẵng
|
|
1.000.000.000
|
|
G
|
GHI CHI TỪ NGUỒN ĐỊA PHƯƠNG VAY LẠI
|
|
17.502.070.306
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2849/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2849/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
4.335
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|