|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2846/QĐ-UBND 2020 công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Cao Bằng năm 2021
Số hiệu:
|
2846/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2846/QĐ-UBND
|
Cao Bằng,
ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân
sách;
Căn cứ Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quyết định
dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách
địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa
phương năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của
tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Biểu gửi kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân; Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành;
Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
- Thường
trực Tỉnh ủy;
-
Thường trực HĐND tỉnh;
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
Viện KSND tỉnh;
-
TAND tỉnh;
-
Các sở, ban, ngành, đoàn thể (eof);
-
UBND các huyện, tp (eof);
-
VP: LĐVP, CV: TM
-
Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH (D2).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
Biểu
số 18/TT342
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI
NGÂN SÁCH NĂM 2021
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TÊN QUỸ
|
DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/2019
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM
2020
|
DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/2020
|
KẾ HOẠCH NĂM
2021
|
DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/2021
|
Tổng nguồn vốn
phát sinh trong
|
Tổng số sử dụng
nguồn vốn trong
|
Chênh lệch nguồn
trong năm
|
Tổng nguồn
vốn phát sinh trong năm
|
Tổng số sử
dụng nguồn vốn trong năm
|
Chênh lệch nguồn
trong năm
|
Tổng số
|
Tr.đó: Hỗ trợ từ NSNN
|
Tổng số
|
Tr.đó: Bổ sung vốn điều lệ (nếu có)
|
Tổng số
|
Tr.đó: Hỗ trợ từ NSNN
(nếu có)
|
Tổng số
|
Tr.đó: Bổ
sung vốn điều lệ (nếu có)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=2-4
|
7=1+5+6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=8-10
|
13=7+11+1
|
1
|
Quỹ Phát triển đất
|
419.938
|
30.000
|
|
150.000
|
|
(120.000)
|
299.938
|
24.000
|
|
150.000
|
|
(126.000)
|
173.938
|
2
|
Quỹ xã hội Liên đoàn Lao động tỉnh
|
2.036
|
1.418
|
|
1.690
|
|
(272)
|
1.764
|
1.440
|
|
1.500
|
|
(60)
|
1.704
|
3
|
Quỹ bảo trợ nạn nhân chất độc da
cam/dioxin
|
13
|
|
|
13
|
|
(13)
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
4
|
Quỹ hoạt động chữ thập đỏ
|
30
|
200
|
|
100
|
|
100
|
130
|
300
|
|
200
|
|
100
|
230
|
5
|
Quỹ Thiên tai bão lũ
|
2.263
|
100
|
|
100
|
|
-
|
2.263
|
500
|
|
500
|
|
-
|
2.263
|
6
|
Quỹ khuyến học
|
893
|
335
|
|
330
|
|
5
|
898
|
350
|
|
380
|
|
(30)
|
868
|
7
|
Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
|
1.452
|
450
|
|
850
|
|
(400)
|
1.052
|
450
|
|
800
|
|
(350)
|
702
|
8
|
Quỹ phát triển KHCN
|
11.276
|
400
|
|
1.301
|
|
(901)
|
10.374
|
260
|
|
239
|
|
21
|
10.396
|
9
|
Quỹ xây dựng nông thôn mới
|
477
|
650
|
|
600
|
|
50
|
527
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
527
|
10
|
Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển tỉnh Cao
Bằng
|
500
|
21.200
|
|
21.200
|
30
|
-
|
530
|
21.800
|
|
22.330
|
100
|
(530)
|
100
|
11
|
Quỹ Hỗ trợ nông dân
|
8.291
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
8.291
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
8.291
|
12
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
629
|
440
|
|
325
|
|
115
|
744
|
470
|
|
350
|
|
120
|
864
|
13
|
Quỹ hỗ trợ phát triển
|
5.000
|
5.373
|
5.000
|
5.373
|
5.000
|
-
|
10.000
|
5.738
|
5.000
|
5.738
|
5.061
|
-
|
15.061
|
14
|
Quỹ vì người nghèo
|
649
|
700
|
|
700
|
|
-
|
649
|
1.500
|
|
1.500
|
|
-
|
649
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
3
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10.023.917
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
1.656.545
|
1
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
1.014.980
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
641.565
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
8.367.372
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
6.399.205
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.968.167
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
0
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
0
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP (bao gồm
chi từ nguồn tăng thu (1)
|
9.560.532
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
7.592.365
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.039.180
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.398.682
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
2.400
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
150.803
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1.968.167
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
0
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.968.167
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
52.200
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
21.830
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
13.900
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
7.930
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
66.100
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
52.200
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
13.900
|
Ghi chú:
(1) Chi từ nguồn tăng thu trong đó bao
gồm chi cải cách tiền lương theo quy định: 515.585 triệu đồng
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
3
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9.580.470
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
1.213.098
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
8.367.372
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
6.399.205
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.968.167
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
II
|
Chi ngân sách
|
9.632.670
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
4.664.458
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
4.968.212
|
|
Chi bổ sung cân đối
|
4.303.690
|
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
664.522
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
III
|
Bội chi NSĐP
|
52.200
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.411.659
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp (1)
|
443.447
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
4.968.212
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
4.303.690
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
664.522
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.411.659
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
5.411.659
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
(1) Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp chưa bao gồm số thu huyện
hưởng từ nguồn thu tiền sử dụng đất
32.056 triệu đồng
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
DỰ TOÁN
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
3
|
4
|
|
TỔNG THU NSNN
|
2.000.000
|
1.656.545
|
I
|
Thu nội địa
|
1.800.000
|
1.656.545
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
200.000
|
200.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
50.000
|
50.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
149.000
|
149.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
85.000
|
85.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
19.000
|
19.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
23.000
|
23.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
43.000
|
43.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
515
|
515
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
240
|
240
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
- Thuế về khí thiên nhiên
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
200
|
200
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
75
|
75
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
366.247
|
366.247
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
48.000
|
48.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
54.416
|
54.416
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
262.494
|
262.494
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.337
|
1.337
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
56.300
|
56.300
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
164.000
|
61.010
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
61.010
|
61.010
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
102.990
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
114.000
|
114.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
65.500
|
56.100
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
9.400
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa
phương
|
56.100
|
56.100
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã
phường
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.160
|
1.160
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
28.000
|
28.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
640.000
|
640.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
1.215
|
1.215
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
6.900
|
6.900
|
|
- Thuê thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
100
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
8.000
|
8.000
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
24.050
|
14.985
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
35.000
|
13.000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ
tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi
trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
4.013
|
4.013
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động
xuất, nhập khẩu
|
200.000
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
152.900
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
15.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
32.100
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách
địa phương
|
Chia ra
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.076.117
|
4.664.458
|
5.411.659
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.592.365
|
2.845.228
|
4.747.137
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.039.180
|
631.918
|
407.262
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
910.587
|
503.325
|
407.262
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh
vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
44.918
|
44.418
|
500
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
6.500
|
6.500
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
133.000
|
72.000
|
61.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các
tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
128.593
|
128.593
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.398.682
|
2.151.888
|
4.246.794
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2.670.306
|
601.744
|
2.068.562
|
2
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
16.229
|
16.229
|
-
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.400
|
2.400
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
-
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
150.803
|
57.722
|
93.081
|
VI
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.968.167
|
1.453.645
|
514.522
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.968.167
|
1.453.645
|
514.522
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
-
|
-
|
D
|
Chi từ nguồn tăng
thu
(bao gồm tăng thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất 281 tỷ; số tăng thu còn lại
64 tỷ trong đó bao gồm chi cải cách tiền lương theo quy định)
|
515.585
|
365.585
|
150.000
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.148.918
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN
ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI
|
4.303.690
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
2.845.228
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
631.918
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
503.325
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
44.418
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
6.500
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
7.000
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
4.298
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
-
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
13.852
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
403.871
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.000
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh
tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
128.593
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.151.888
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
601.744
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
16.229
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
389.800
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
41.287
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
17.110
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
14.175
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
201.456
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
349.608
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
21.783
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.400
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.300
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
57.722
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết
định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang
ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
TỔNG SỐ
|
10.076.117
|
3.149.177
|
6.772.437
|
2.400
|
1.300
|
150.803
|
|
|
|
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
4.323.091
|
2.334.563
|
1.988.528
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Văn phòng tỉnh ủy
|
69.590
|
|
69.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường CT Hoàng Đình Giong
|
9.555
|
|
9.555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đoàn đại biểu quốc hội
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
19.420
|
|
19.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
28.791
|
|
28.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ban dân tộc
|
9.376
|
|
9.376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
31.099
|
1.593
|
29.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở giao thông vận tải
|
128.499
|
35.984
|
92.515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở kế hoạch và đầu tư
|
464.190
|
457.333
|
6.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở ngoại vụ
|
9.917
|
|
9.917
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở nội vụ
|
31.420
|
|
31.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thanh tra tỉnh
|
5.048
|
|
5.048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
23.152
|
7.500
|
15.652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
133.552
|
60.939
|
72.613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
12.132
|
|
12.132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở công thương
|
10.822
|
|
10.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
26.259
|
6.500
|
19.759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Xây dựng
|
6.599
|
|
6.599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
600.689
|
8.238
|
592.451
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Y tế
|
482.591
|
19.343
|
463.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Lao động TB&XH
|
67.867
|
|
67.867
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở văn hóa, thể thao và du lịch
|
64.565
|
6.000
|
58.565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
133.360
|
57.518
|
75.842
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
|
88.454
|
48.527
|
39.927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Mặt trận tổ quốc
|
4.985
|
|
4.985
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
6.430
|
|
6.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
6.054
|
|
6.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội Nông dân
|
5.713
|
1.000
|
4.713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội cựu chiến binh
|
2.143
|
|
2.143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Liên minh các HTX
|
4.146
|
2.000
|
2.146
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.407
|
|
1.407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội Đông y
|
654
|
|
654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội Nhà báo
|
1.402
|
|
1.402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội Luật gia
|
375
|
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội người mù
|
775
|
|
775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội khuyến học
|
320
|
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
17.110
|
|
17.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội bảo vệ thiên nhiên và môi trường
|
317
|
|
317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Liên hiệp các hội KH&KT
|
2.291
|
|
2.291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Làm vườn
|
549
|
|
549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em
MC
|
356
|
|
356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội nạn nhân chất độc màu da
cam/Diôxin
|
484
|
|
484
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội văn học nghệ thuật
|
2.470
|
|
2.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội cựu thanh niên xung phong
|
359
|
|
359
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Ban đại diện hội người
cao tuổi
|
398
|
|
398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Quỹ phát triển đất
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
330
|
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Chi cục quản lý thị trường
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Cục Thống kê
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Ngân hàng chính sách xã
hội
|
14.600
|
|
14.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
498
|
|
498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Bưu điện tỉnh
|
550
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
240
|
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Công ty TNHH Đầu tư phát triển và Môi
trường Cao Bằng
|
11.018
|
|
11.018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Công ty TNHH Quang Minh
Cao Bằng
|
212
|
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Công ty CP Xuất nhập khẩu
Cao Bằng
|
179
|
|
179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Công ty TNHH Kolia Cao Bằng
|
116
|
|
116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
268.932
|
268.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao
thông
|
1.065.822
|
1.065.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Ban điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh
cho nông hộ tỉnh Cao Bằng
|
192.448
|
192.448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Công ty TNHH một thành viên Thủy nông Cao
Bằng
|
10.595
|
|
10.595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CẢC KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
57.722
|
|
|
|
|
57.722
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU
CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
4.968.212
|
773.614
|
4.101.517
|
|
|
93.081
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
CTMTQG VÀ MỘT SỐ
NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU KHÁC
|
723.392
|
41.000
|
682.392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CÁC
KHOẢN DO CQĐP
|
21.830
|
|
|
21.830
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
13.900
|
|
|
13.900
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách
cấp tỉnh
|
7.930
|
|
|
7.930
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tin
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm
xã
hội
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
2.334.563
|
53.156
|
6.500
|
13.843
|
9.298
|
|
|
62.718
|
1.897.569
|
1.571.282
|
256.387
|
195.000
|
66.593
|
1
|
Sở Tài chính
|
1.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.593
|
2
|
Sở Nông nghiệp phát triển
và nông thôn
|
60.939
|
|
|
|
|
|
|
|
60.939
|
|
60.939
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
457.333
|
|
|
|
|
|
|
|
457.333
|
437.333
|
|
|
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
35.984
|
|
|
|
|
|
|
|
35.984
|
35.984
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8.238
|
8.238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Văn hóa TT&DL
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
57.518
|
|
|
|
|
|
|
57.518
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
|
|
|
|
9
|
Sở Y tế
|
19.343
|
|
|
6.343
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
10
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng tỉnh
|
268.932
|
44.918
|
|
7.500
|
9.298
|
|
|
|
25.216
|
10.800
|
|
182.000
|
|
11
|
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
1.065.822
|
|
|
|
|
|
|
|
1.065.822
|
1.060.822
|
|
|
|
12
|
Ban điều phối dự án Hỗ
trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Cao
Bằng
|
192.448
|
|
|
|
|
|
|
|
192.448
|
|
192.448
|
|
|
13
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
48.527
|
|
|
|
|
|
|
5.200
|
43.327
|
26.343
|
|
|
|
14
|
Hội nông dân
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
15
|
Liên minh hợp tác xã
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2 000
|
|
2.000
|
|
|
16
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
17
|
Quỹ phát triển đất
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Số trừ 10%
tiết
kiệm,
giảm
trừ nguồn CCTL, giảm trừ từ nguồn thu bù chi hoạt động
|
Số thực cấp cho đơn vị
|
Chi giáo dục đào tạo và
dạy nghề
|
Chi sự nghiệp khoa học
và công nghệ
|
Chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Sự nghiệp môi trường
|
Sự nghiệp
kinh tế
|
Trong đó
|
Chi quản lý hành chính
NN, Đảng, đoàn thể
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
|
TỔNG SỐ
|
2.181.507
|
651.772
|
18.308
|
496.221
|
44.001
|
17.859
|
0
|
14.760
|
152.548
|
0
|
0
|
367.661
|
22.712
|
192.979
|
1.988.528
|
1
|
Văn phòng tỉnh ủy
|
70.671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.369
|
4.285
|
1.081
|
69.590
|
2
|
Trường CT Hoàng Đình Giong
|
9.627
|
9.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
9.555
|
3
|
Đoàn đại biểu quốc hội
|
778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
778
|
|
78
|
700
|
4
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
20.951
|
578
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.373
|
|
1.530
|
19.420
|
5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
30.984
|
|
|
|
|
|
|
822
|
|
|
|
26.765
|
|
2.193
|
28.791
|
6
|
Ban dân tộc
|
10.064
|
636
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.232
|
|
687
|
9.376
|
7
|
Sở Tài chính
|
30.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.115
|
|
609
|
29.506
|
8
|
Sở giao thông vận tải
|
104.080
|
|
|
|
|
|
|
|
27.543
|
|
|
7.860
|
|
11.565
|
92.515
|
9
|
Sở kế hoạch và đầu tư
|
7.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.079
|
|
221
|
6.857
|
10
|
Sở ngoại vụ
|
10.579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.485
|
|
662
|
9.917
|
11
|
Sở nội vụ
|
34.031
|
1.178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.123
|
|
2.611
|
31.420
|
12
|
Thanh tra tỉnh
|
5.156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.156
|
|
108
|
5.048
|
13
|
Sở Thông tin và truyền
thông
|
16.828
|
1.789
|
|
|
|
|
|
|
4.175
|
|
|
10.864
|
|
1.176
|
15.652
|
14
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
75.747
|
|
|
|
|
|
|
|
28.967
|
|
|
45.189
|
|
3.133
|
72.613
|
15
|
Sở Tư pháp
|
13.355
|
|
|
|
|
|
|
|
5.001
|
|
|
8.355
|
|
1.223
|
12.132
|
16
|
Sở công thương
|
11.673
|
|
|
|
|
|
|
|
4.153
|
|
|
7.520
|
|
850
|
10.822
|
17
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
21.607
|
|
16.964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.643
|
|
1.848
|
19.759
|
18
|
Sở Xây dựng
|
6.885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.885
|
|
286
|
6.599
|
19
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
621.911
|
600.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.884
|
|
29.460
|
592.451
|
20
|
Sở Y tế
|
569.041
|
222
|
|
479.249
|
|
|
|
|
|
|
|
9.676
|
|
105.793
|
463.248
|
21
|
Sở Lao động TB&XH
|
77.489
|
35.281
|
|
16.861
|
|
|
|
|
|
|
|
6.921
|
18.427
|
9.622
|
67.867
|
22
|
Sở văn hóa, thể thao và du lịch
|
62.595
|
156
|
|
111
|
44.001
|
|
|
|
12.151
|
|
|
6.176
|
|
4.030
|
58.565
|
23
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
79.270
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
35.010
|
|
|
8.260
|
|
3.429
|
75.842
|
24
|
Ban QL khu kinh tế tỉnh
|
44.169
|
|
|
|
|
|
|
5.029
|
20.825
|
|
|
18.314
|
|
4.242
|
39.927
|
25
|
Mặt trận tổ quốc
|
5.147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.147
|
|
162
|
4.985
|
26
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
6.791
|
|
|
|
|
|
|
|
1.018
|
|
|
5.773
|
|
361
|
6.430
|
27
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
6.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.092
|
|
285
|
6.054
|
28
|
Hội Nông dân
|
4.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.866
|
|
154
|
4.713
|
29
|
Hội cựu chiến binh
|
2.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.193
|
|
50
|
2.143
|
30
|
Liên minh các HTX
|
2.225
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.111
|
|
79
|
2.146
|
31
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.473
|
|
66
|
1.407
|
32
|
Hội Đông y
|
673
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
673
|
|
20
|
654
|
33
|
Hội Nhà báo
|
1.512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
708
|
|
109
|
1.402
|
34
|
Hội Luật gia
|
395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395
|
|
20
|
375
|
35
|
Hội người mù
|
801
|
89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
712
|
|
26
|
775
|
36
|
Hội khuyến học
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
333
|
|
13
|
320
|
37
|
Đài phát thanh truyền hình
|
17.859
|
|
|
|
|
17.859
|
|
|
|
|
|
|
|
749
|
17.110
|
38
|
Hội bảo vệ thiên nhiên và môi trường
|
329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329
|
|
13
|
317
|
39
|
Liên hiệp các hội KH&KT
|
2.460
|
|
1.156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.304
|
|
168
|
2.291
|
40
|
Hội Làm vườn
|
565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
565
|
|
16
|
549
|
41
|
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em MC
|
368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368
|
|
13
|
356
|
42
|
Hội nạn nhân chất độc màu da cam/ Dioxin
|
507
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
507
|
|
22
|
484
|
43
|
Hội văn học nghệ thuật
|
2.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.660
|
|
190
|
2.470
|
44
|
Hội cựu thanh niên xung phong
|
371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371
|
|
13
|
359
|
45
|
Ban đại diện hội người cao tuổi
|
420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420
|
|
23
|
398
|
46
|
Quỹ phát triển đất
|
490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
490
|
0
|
47
|
Liên hiệp các tổ chức hữu
nghị
|
344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344
|
|
14
|
330
|
48
|
Quỹ phát triển KHCN
|
189
|
|
189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189
|
0
|
49
|
Chi cục quản lý thị trường
|
222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
|
22
|
200
|
50
|
Cục Thống kê
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
51
|
Ngân hàng chính sách xã hội
|
14.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.600
|
52
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
498
|
53
|
Bưu điện tỉnh
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550
|
54
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
55
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240
|
56
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
57
|
Công ty TNHH Đầu tư phát triển và Môi trường Cao Bằng
|
11.018
|
|
|
|
|
|
|
7.909
|
3.109
|
|
|
|
|
|
11.018
|
58
|
Công ty TNHH Quang Minh Cao Bằng
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212
|
59
|
Công ty CP Xuất nhập khẩu Cao Bằng
|
179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179
|
60
|
Công ty TNHH Kolia Cao Bằng
|
116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
61
|
Công ty TNHH MTV Thủy Nông Cao Bằng
|
10.595
|
|
|
|
|
|
|
|
10.595
|
|
|
|
|
|
10.595
|
Biểu
số 54/CK-NSNN
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng
nhân dân
quyết định)
STT
|
Tên đơn vị
|
Chi tiết
theo sắc thuế
|
Thuế tài
nguyên (Trừ doanh nghiệp TW và địa phương nộp)
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí môn bài các
DN, tổ chức kinh tế (Trừ doanh nghiệp TW và địa phương nộp)
|
Tiền cho
thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
Các khoản
thu phí, lệ phí (Trừ lệ phí môn bài và nhà đất)
|
Thuế GTGT
và thuế TNDN lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
Thu phạt,
tịch thu xử lý vi phạm hành chính và thu khác trong các lĩnh vực
|
Thu từ bán tài sản
nhà nước, thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước, Quỹ đất
công ích, hoa lợi công sản khác
|
Thu viện
trợ không hoàn lại và thu huy động đóng góp từ các tổ chức, cá nhân theo pháp
luật
|
Thuế TTĐB hàng
hóa dịch vụ trong nước (Trừ doanh
nghiệp TW và ĐP)
|
Thu tiền sử
dụng đất (sau khi để lại 40% bổ sung quỹ phát triển đất và thực hiện đo đạc,
đk đất đai, lập cơ sở dữ liệu...), trừ thu tiền sử dụng đất gắn liền với tài
sản trên đất do cơ quan cấp tỉnh quản lý
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Thành Phố
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
15%
|
2
|
Hòa An
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
40%
|
3
|
Quảng Hòa
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
40%
|
4
|
Trùng Khánh
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
40%
|
5
|
Thạch An
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
40%
|
6
|
Nguyên Bình
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
40%
|
7
|
Bảo Lạc
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
40%
|
8
|
Bảo Lâm
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
40%
|
9
|
Hà Quảng
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
40%
|
10
|
Hạ Lang
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
40%
|
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ
TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết
định)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân
sách huyện được hưởng
theo phân cấp
|
Số bổ sung cân
đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung
thực hiện cải cách
tiền lương
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
Tổng chi cân đối ngân
sách huyện
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Thu ngân
sách huyện hưởng từ các khoản
thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
|
|
TỔNG SỐ
|
798.768
|
443.447
|
152.960
|
290.487
|
4.303.690
|
-
|
-
|
4.747.137
|
1
|
Thành Phố
|
521.180
|
231.750
|
85.070
|
146.680
|
315.724
|
|
|
547.474
|
2
|
Hòa An
|
32.768
|
25.710
|
11.350
|
14.360
|
409.086
|
|
|
434.796
|
3
|
Quảng Hòa
|
58.966
|
37.396
|
12.646
|
24.750
|
515.176
|
|
|
552.572
|
4
|
Trùng Khánh
|
50.846
|
38.100
|
14.010
|
24.090
|
602.677
|
|
|
640.777
|
5
|
Thạch An
|
15.970
|
13.760
|
4.446
|
9.314
|
321.820
|
|
|
335.580
|
6
|
Nguyên Bình
|
23.156
|
19.456
|
4.456
|
15.000
|
425.054
|
|
|
444.510
|
7
|
Bảo Lạc
|
26.324
|
21.465
|
5.414
|
16.051
|
414.749
|
|
|
436.214
|
8
|
Bảo Lâm
|
22.056
|
16.285
|
3.403
|
12.882
|
420.189
|
|
|
436.474
|
9
|
Hà Quảng
|
27.716
|
22.950
|
7.260
|
15.690
|
604.875
|
|
|
627.825
|
10
|
Hạ Lang
|
19.786
|
16.575
|
4.905
|
11.670
|
274.340
|
|
|
290.915
|
Ghi chú:
(1): Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
chưa bao gồm số thu huyện hưởng từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 32.056
triệu đồng
Biểu
số 56/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM
2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết
định)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực
hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
664.522
|
366.352
|
298.170
|
-
|
1
|
Thành Phố
|
287.602
|
283.852
|
3.750
|
-
|
2
|
Hòa An
|
20.180
|
-
|
20.180
|
-
|
3
|
Quảng Hòa
|
32.459
|
10.000
|
22.459
|
-
|
4
|
Trùng Khánh
|
72.306
|
37.000
|
35.306
|
-
|
5
|
Thạch An
|
18.107
|
-
|
18.107
|
-
|
6
|
Nguyên Bình
|
51.720
|
20.000
|
31.720
|
-
|
7
|
Bảo Lạc
|
51.767
|
-
|
51.767
|
-
|
8
|
Bảo Lâm
|
72.973
|
15.500
|
57.473
|
-
|
9
|
Hà Quảng
|
45.327
|
-
|
45.327
|
-
|
10
|
Hạ Lang
|
12.081
|
-
|
12.081
|
-
|
Biểu
số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết
định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
|
TỔNG SỐ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Ngân sách huyện
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2846/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
604
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|