|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2845/QĐ-UBND 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cao Bằng năm 2019
Số hiệu:
|
2845/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2845/QĐ-UBND
|
Cao Bằng,
ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân
sách;
Căn cứ Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa
phương năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của
tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Biểu gửi kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc (Thủ trưởng)
các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
-
Thường trực Tỉnh ủy;
-
Thường trực HĐND tỉnh;
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
Viện KSND tỉnh;
-
TAND tỉnh;
-
Các sở, ban, ngành, đoàn thể (eof);
-
UBND các huyện, tp (eof);
-
VP: LĐVP, CV: TM
-
Cổng TTĐT tỉnh;
-
Lưu: VT, TH (D2).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
Biểu
số 62/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã
được Hội đồng nhân dân
phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
(1)
|
9.491.633
|
14.004.179
|
148%
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
1.223.830
|
1.816.082
|
148%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
673.030
|
1.258.099
|
187%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
550.800
|
557.983
|
101%
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
8.267.803
|
9.249.444
|
112%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
6.120.178
|
6.120.178
|
100%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.147.625
|
3.129.266
|
146%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
-
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
87.243
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
2.834.944
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
(2)
|
9.545.113
|
13.938.786
|
146%
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
7.228.808
|
7.277.212
|
101%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
937.360
|
805.835
|
86%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.144.369
|
6.281.626
|
102%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
2.100
|
1.716
|
82%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
143.679
|
186.735
|
130%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
2.307.625
|
3.407.148
|
148%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.221.944
|
1.250.061
|
102%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.085.681
|
2.157.087
|
199%
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
-
|
3.179.429
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
44.800
|
7.446
|
17%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
8.680
|
8.358
|
96%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
700
|
428
|
61%
|
2
|
Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi,
kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
7.980
|
7.930
|
99%
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NSĐP
|
45.500
|
7.874
|
17%
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
44.800
|
7.446
|
17%
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
700
|
428
|
61%
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
171.156
|
137.345
|
80%
|
Ghi chú:
(1) Số liệu quyết toán "Tổng
nguồn thu NSĐP" bao gồm thu viện trợ 8.592 triệu đồng và thu vay ngân sách
cấp tỉnh 7.874 triệu đồng.
(2) Số liệu quyết toán "Tổng chi
NSĐP" bao gồm chi trả nợ gốc 8.358 triệu đồng và chi nộp ngân sách cấp
trên 66.639 triệu đồng.
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Quyết toán đã
được Hội đồng nhân dân
phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(1)
|
1.500.000
|
1.223.830
|
5.200.303
|
4.708.554
|
345%
|
383%
|
A
|
TỔNG THU CÂN
ĐỐI NSNN (2)
|
1.500.000
|
1.223.830
|
2.270.241
|
1.778.493
|
150%
|
144%
|
I
|
Thu nội địa (3)
|
1.350.000
|
1.223.830
|
1.897.141
|
1.754.975
|
141%
|
143%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
178.000
|
178.000
|
183.387
|
183.387
|
103%
|
103%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
121.000
|
121.000
|
140.186
|
140.186
|
116%
|
116%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
1.831
|
1.831
|
92%
|
92%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
55.000
|
55.000
|
41.370
|
41.370
|
75%
|
75%
|
|
- Thuế môn bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
78.000
|
78.000
|
75.626
|
75.626
|
97%
|
97%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
47.000
|
47.000
|
39.030
|
39.030
|
83%
|
83%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.000
|
15.000
|
14.462
|
14.462
|
96%
|
96%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
43
|
43
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
16.000
|
16.000
|
22.091
|
22.091
|
138%
|
138%
|
|
- Thuế môn bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
1.400
|
1.400
|
1.671
|
1.671
|
119%
|
119%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
574
|
574
|
892
|
892
|
155%
|
155%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
730
|
730
|
721
|
721
|
99%
|
99%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
96
|
96
|
58
|
58
|
60%
|
60%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
307.000
|
307.000
|
295.974
|
295.974
|
96%
|
96%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
226.700
|
226.700
|
211.930
|
211.930
|
93%
|
93%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
37.000
|
37.000
|
44.298
|
44.298
|
120%
|
120%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.200
|
1.200
|
1.966
|
1.966
|
164%
|
164%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
40.600
|
40.600
|
37.780
|
37.780
|
93%
|
93%
|
|
- Thuế môn bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
43.700
|
43.700
|
44.694
|
44.694
|
102%
|
102%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
150.000
|
55.800
|
155.570
|
57.872
|
104%
|
104%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
55.800
|
55.800
|
57.872
|
57.872
|
104%
|
104%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
94.200
|
-
|
97.698
|
-
|
104%
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
85.600
|
85.600
|
104.063
|
104.063
|
122%
|
122%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
257.300
|
252.300
|
221.172
|
216.186
|
86%
|
86%
|
-
|
Phí và lệ phí
trung ương
|
5.000
|
-
|
4.986
|
-
|
100%
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
252.300
|
252.300
|
216.186
|
216.186
|
86%
|
86%
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
-
|
Phí và lệ phí
xã, phường
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
1.533
|
1.533
|
153%
|
153%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
29.000
|
29.000
|
27.884
|
27.884
|
96%
|
96%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
146.000
|
146.000
|
638.108
|
638.108
|
437%
|
437%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước
|
1.000
|
1.000
|
1.335
|
1.335
|
134%
|
134%
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
14.000
|
14.000
|
15.966
|
15.966
|
114%
|
114%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
14.000
|
14.000
|
6.745
|
6.745
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
116
|
116
|
|
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
64
|
64
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
9.041
|
9.041
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
-
|
-
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
28.000
|
18.900
|
30.157
|
16.975
|
108%
|
90%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
29.800
|
11.930
|
92.656
|
66.436
|
138%
|
128%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
200
|
200
|
44
|
44
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các
quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
-
|
-
|
4.163
|
4.163
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
150.000
|
-
|
349.315
|
-
|
233%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
3.700
|
-
|
24.083
|
-
|
651%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
7.800
|
|
198.774
|
-
|
2548%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
-
|
|
4
|
-
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
137.500
|
-
|
126.348
|
-
|
92%
|
|
6
|
Thu khác
|
1.000
|
-
|
106
|
-
|
11%
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
8.859
|
8.592
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM
TRƯỚC
|
-
|
-
|
87.243
|
87.243
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
-
|
-
|
2.834.944
|
2.834.944
|
|
|
Ghi chú:
(1) Số liệu quyết toán "Tổng
nguồn thu NSNN" bao gồm "thu vay của NSĐP" 7.874 triệu đồng.
(2) Số liệu quyết toán "Tổng thu
cân đối NSNN" bao gồm các khoản huy động đóng góp 6.143 triệu đồng và thu
hồi vốn của NN 8.783 triệu đồng.
(3) Số liệu quyết toán
"Thu nội địa" bao gồm:
- "Thu từ bán tài sản nhà
nước" 2.830 triệu đồng, trong đó Thu NSĐP hưởng là 2.750 triệu đồng.
- "Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu nhà nước" 308 triệu đồng, trong đó Thu NSĐP hưởng là 308
triệu
đồng.
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐIA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Quyết toán đã
được Hội đồng nhân dân
phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
(1)
|
9.536.433
|
3.631.654
|
5.904.779
|
13.938.786
|
6.391.707
|
7.547.079
|
146%
|
176%
|
128%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.228.808
|
2.973.096
|
4.255.712
|
7.277.212
|
2.739.032
|
4.538.180
|
101%
|
92%
|
107%
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
937.360
|
585.370
|
351.990
|
805.835
|
578.746
|
227.090
|
86%
|
99%
|
65%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
841.200
|
489.210
|
351.990
|
723.493
|
507.153
|
216.340
|
86%
|
104%
|
61%
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
160.021
|
160.021
|
|
363.016
|
329.615
|
33.401
|
227%
|
206%
|
|
-
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
4.394
|
4.394
|
|
7.123
|
7.123
|
|
162%
|
162%
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
60.000
|
27.607
|
32.393
|
58.198
|
43.087
|
15.112
|
97%
|
156%
|
47%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
14.000
|
3.000
|
11.000
|
13.530
|
2.183
|
11.347
|
97%
|
73%
|
103%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
31.000
|
31.000
|
|
69.340
|
67.400
|
1.940
|
224%
|
217%
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
65.160
|
65.160
|
|
13.002
|
4.192
|
8.810
|
20%
|
6%
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.144.369
|
2.323.916
|
3.820.453
|
6.281.626
|
2.056.962
|
4.224.664
|
102%
|
89%
|
111%
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2.615.757
|
544.072
|
2.071.685
|
2.778.125
|
563.027
|
2.215.099
|
106%
|
103%
|
107%
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
15.419
|
15.419
|
|
31.074
|
31.074
|
-
|
202%
|
202%
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.100
|
2.100
|
|
1.716
|
1.716
|
|
82%
|
82%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
143.679
|
60.410
|
83.269
|
186.735
|
100.309
|
86.426
|
130%
|
166%
|
104%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
2.147.625
|
498.558
|
1.649.067
|
3.407.148
|
1.475.891
|
1.931.257
|
159%
|
296%
|
117%
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
1.221.944
|
261.669
|
960.275
|
1.250.061
|
46.041
|
1.204.020
|
102%
|
18%
|
125%
|
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
422.200
|
|
|
458.006
|
29.522
|
428.484
|
108%
|
|
|
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
799.744
|
|
|
792.055
|
16.519
|
775.536
|
99%
|
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
925.681
|
236.889
|
688.792
|
2.157.087
|
1.429.850
|
727.237
|
233%
|
604%
|
106%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
-
|
|
|
3.179.429
|
2.147.967
|
1.031.461
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Số liệu quyết toán "Tổng chi
NSĐP" bao gồm:
- Chi nộp ngân sách cấp trên 66.639
triệu đồng, trong đó: Ngân sách cấp tỉnh 20.459 triệu đồng; Ngân sách huyện 46.181
triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc vay 8.358 triệu đồng,
trong đó: Ngân sách cấp tỉnh 8.358
triệu đồng; Ngân sách huyện 0 triệu đồng.
(*) Số liệu dự toán "Tổng chi
NSĐP" bao gồm "Chi từ nguồn khác" 160.000 triệu đồng.
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã
được Hội đồng nhân dân
phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
7.519.066
|
10.175.551
|
2.656.485
|
135%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN (1)
|
3.887.412
|
3.783.844
|
(103.568)
|
97%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
3.631.654
|
4.214.923
|
583.269
|
116%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
982.259
|
2.008.595
|
1.026.336
|
204%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
886.099
|
1.937.003
|
1.050.904
|
219%
|
|
Trong đó
|
|
|
-
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
160.021
|
329.615
|
169.594
|
206%
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
4.394
|
7.123
|
2.729
|
162%
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
8.376
|
8.376
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
4.098
|
4.098
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
3.580
|
3.580
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
-
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
421
|
421
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.418.368
|
1.418.368
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
133.486
|
133.486
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
8.484
|
8.484
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
31.000
|
67.400
|
36.400
|
217%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
65.160
|
4.192
|
(60.968)
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.585.585
|
2.103.002
|
(482.583)
|
81%
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
544.072
|
563.027
|
18.955
|
103%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
15.419
|
31.074
|
15.655
|
202%
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
576.451
|
576.451
|
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
31.717
|
31.717
|
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
15.774
|
15.774
|
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
9.660
|
9.660
|
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
73.358
|
73.358
|
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
201.017
|
201.017
|
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
450.735
|
450.735
|
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
31.518
|
31.518
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa
|
2.100
|
1.716
|
(384)
|
82%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính (2)
|
1.300
|
1.300
|
-
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
60.410
|
100.309
|
39.899
|
166%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
-
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
2.147.967
|
2.147.967
|
|
(1) Số liệu quyết toán
"Tổng chi NSĐP" bao gồm chi trả nợ gốc 8.358 triệu đồng và chi nộp
ngân sách cấp trên 20.459 triệu đồng.
Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2845/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành
583
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|